



















Preview text:
lOMoAR cPSD| 47205411
CÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐƯỢC TỔNG HỢP TỪ CÁC ĐỀ THI TÂM LÝ, Y Đ ỨC CỦA
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC CẦN THƠ TR
VÀ ƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC TPHCM VÀ CÁC
TRƯỜNG Y DƯỢC KHÁC. CÓ TẤT CẢ 14 BÀ ,
I VỚI TẦM KHOẢNG 700 CÂU TRẮC NGHIỆM
( CÓ ĐÁP ÁN ) (CÓ SLIDE TRONG BỘ SƯU TẬP ĐỂ THAM KHẢO)
BÀI 1 - KHÁI NIỆM ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU CỦA TÂM LÝ HỌC
BÀI 2 - TÂM LÝ HỌC ĐẠI CƯƠNG
BÀI 3 - KHÁI NIỆM VỀ TÂM LÝ Y HỌC
BÀI 4 - TÂM LÝ HỌC NHÂN CÁCH
BÀI 5 - STRESS VÀ VẤN ĐỀ VỆ SINH TÂM LÝ
BÀI 6 - VẤN ĐỀ GIAO TIẾP TRONG TÂM LÝ Y HỌC
BÀI 7 - TÂM LÝ HỌC VÀ BỆNH LÝ
BÀI 8 - TÂM LÝ NGƯỜI BỆNH
BÀI 9 - TÂM LÝ HỌC TRONG KHÁM BỆNH VÀ ĐIỀU TRỊ
BÀI 10 - TÂM LÝ BỆNH NHÂN CÁC CHUYÊN KHOA
BÀI 11 - KHÁI NIỆM, NGUỒN GỐC, BẢN CHẤT,
CHỨC NĂNG CỦA ĐẠO ĐỨC HỌC
BÀI 12 - TÂM LÝ HỌC Ý THỨC
BÀI 13 - Y HỌC TRONG XÃ HỘI PHONG KIẾN
BÀI 14 - ĐẠI CƯƠNG VỀ ĐẠO ĐỨC Y HỌC
VÀ ĐẠO ĐỨC NGƯỜI THẦY THUỐC VIỆT NAM
BÀI 1 - KHÁI NIỆM ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU CỦA TÂM LÝ HỌC
1. Tâm lý con người là sự phản ánh chủ quan
@A. Thế giới khách quan, có cơ sở tự nhiên là hoạt động thần kinh và nội tiết ,
được nẩy sinh bằng hoạt động sống của tưng người và gắn bó vớ i các quan hệ xã hội,lịch sử
B. Thế giới vật chất vận động và biến đổi
C. Những kinh nghiệm sống
D. Những linh hồn của con người
E. Thế giới vật chất vận động và biến đổi ,những kinh nghiệm sống
2. Quan điểm của duy vật biến chứng cho rằng tâm lý là biểu hiện của
@A. Vật chất cao cấp, là sản phẩm dưới dạng đặc biệt của vật c hất có tổ chức lOMoAR cPSD| 47205411 lOMoAR cPSD| 47205411 B. Platon C. Tuân Tử D. Aristot E. Mạnh Tử
10. Các hiện tượng tâm lý đều mang tín h chất
A. Kích thích của thế giới bên ngoài @B. Phản xạ C. Chủ thể D. Vô hình E. Phản xạ, Vô hình
11. Trong mỗi hiện hiện tượng tâm lý của con người đều mang dấu ấn của A. Xã hội B. Lịch sử @C. Xã hội, lịch sử D. Phản xạ E. Phản xạ, Lịch sử
12. Phản ảnh tâm lý là những phản ảnh đặc biệt tạo ra hình ảnh tâm lý về @A. Thế giới khách quan B. Con người C. Lịch sử D. Xã hội E. Thế giới linh hồn
13. Tâm lý là hiện tượng thuộc về thế giới bên trong song có liên quan c hặt chẽ
với thế giới bên ngoài qua A. Những sự vật B. Những hiện tượng
@C. Những sự vật và hiện tượng bên ngoài mà nó phản ảnh D. Não bộ E. Hệ thần kinh
14. Mọi hiện tượng tâm lý đều có mối liên quan c hặt chẽ đến nhau và c hịu sự
chỉ đạo của tập trung của A. Thần kinh @B. Não bộ C. Thế giới bên ngoài D. Cảm giác E. Tình cảm
15. Tâm lý phản ảnh thế giới khách quan nhưng khi hình thành thì tác động A. Con người
@B. Trở lại thế giới hiện thực khách quan C. Tình cảm con người D. Đời sống tâm lý E. Hiện tượng tâm lý
16. Sự phản ảnh của tâm lý bao giờ cũng mang dấu vết riêng của @A. Chủ thể phản ảnh B. Cảm xúc riêng C. Kinh nghiệm
D. Tri thức của chủ thể
E. Nghề nghiệp của chủ thể phản ảnh 16
17. Bản chất của hiện tượng tâm lý là:
A. Bản chất của vật chất cao cấp, phản xạ lOMoAR cPSD| 47205411
@B. Bản chất của vật chất cao cấp, phản xạ, phản ánh thế giới khách quan và xã hội lịch sử
C. Bản chất là xã hội lịch sử
D. Phản ánh thế giới khách quan
E. E. Bản chất là xã hội lịch sử và phản ánh thế giới khách quan
18. Hiện tượng tâm lý có các đặc điểm là
A. Sự thống nhất giữa hoạt động tâm lý bên trong và bên ngoài, tính chủ thể
B. Tính chủ thể, tính tổng thể của đời sống tâm lý
@C. Tính chủ thể, tính tổng thể của đời sống tâm lý, sự thống nhất giữa hoạt động
tâm lý bên trong và bên ngoài
D. Tính tổng thể của đời sống tâm lý,ï sự thống nhất giữa hoạt động tâm lý bên trong và bên ngoài
E. Sự thống nhất giữa hoạt động tâm lý bên trong và bên ngoài
19. Hiện tượng tâm lý có thể được phân theo các dấu hiệu của hiện tượng tâm lý sau:
A. Thời gian tồn tại của các hiện tượng tâm lý, hiện tượng tâm lý cá nhân hay xã hội
B. Chức năng hiện tượng tâm lý
C. Mức độ nhận biết của chủ thể
D. Thời gian tồn tại của các hiện tượng tâm lý, hiện tượng tâm lý cá nhân hay xã hội, chức
năng hiện tượng tâm lý
@E. Thời gian tồn tại của các hiện tượng tâm lý, hiện tượng tâm lý cá nhân hay
xã hội, chức năng hiện tượng tâm lý, mức độ nhận biết của chủ thể
20. Các hiện tượng tâm lý được chia theo thời gian bao gồm:
@A. Các quá trình tâm lý, trạng thái tâm lý, thuộc tính tâm lý
B. Các quá trình tâm lý, trạng thái tâm lý
C. Các trạng thái tâm lý, thuộc tính tâm lý
D. Các quá trình tâm lý, thuộc tính tâm lý
E. Các quá trình tâm lý, hiện tượng tâm lý cá nhân và tập thể
21. Mức độ nhận biết của chủ thể được căn cứ những hiện tượng tâm lý được
chủ thể nhận biết được như A. Ý thức, vô thức
B. Vô thức, tiền ý thức C. Tiền ý thức
D. Ý thức, tiền ý thức
@E. Ý thức, tiền ý thức, vô thức
22. Nhiệm vụ của tâm lý học là
A. Nghiên cứu những quy luật khách quan của các hiện tượng tâm lý, bản chất tâm lý cá nhân
B. Những đặc điểm tâm lý các hoạt động của con người
C. Bản chất tâm lý cá nhân, những đặc điểm tâm lý các hoạt động của con người
D. Nghiên cứu những quy luật khách quan của các hiện tượng tâm lý,những đặc điểm tâm
lý các hoạt động của con người
@E. Nghiên cứu những quy luật khách quan của các hiện tượng tâm lý, bản chất
tâm lý cá nhân, những đặc điểm tâm lý các hoạt động của con người
23. Những nguyên tắc cơ bản trong nghiên cứu tâm lý học là: A. Nguyên lý về sự
thống nhất giữa ý thức nhân cách và hoạt động
B. Nguyên lý về cơ sở vất chất của hiện tượng tâm lý,mối liên hệ thống nhất giũa
các hiện tượng tâm lý với nhau. lOMoAR cPSD| 47205411 lOMoAR cPSD| 47205411 1.
Quá trình tâm lý là :
A. Sự phản ảnh các hiện tượng tâm lý khách quan của con người.
@B. Những hoạt động tâm lý có khởi đầu, có kết thúc, có diễn biến, có kết
thúc nhằm biến các tác động khách quan bên ngoài thành hình ảnh chủ quan bên trong. C. Quá trình ý chí. D. Quá trình nhận thức. E. Quá trình cảm xúc. 2.
Trạng thái tâm lý :
A. Là cảm giác con người tác động bởi hoàn cảnh.
B. Là cảm xúc của con người trước hiện tượng khách quan.
C. Là đặc điểm của hoạt động tâm lý của con người trong một thời gian nhất định.
@D. Là những đặc điểm của hoạt động tâm lý của con người diễn ra trong
khoảng thời gian ngắn được gây nên bởi hoàn cảnh bên ngoài
E. Là tính do dự, lơ đãng, quyết tâm của con người. 3.
Thuộc tính tâm lý là:
A. Quá trình tâm lý diễn ra thường xuyên trong đời sống.
B. Quá trình hình thành từ trạng thái tâm lý.
C. Trạng thái tâm lý lập đi lập lại trong đời sống.
D. Nét tâm lý bền vững của nhân cách cá nhân
@E. Quá trình tâm lý, trạng thái tâm lý, nét tâm lý thường xuyên lập đi lập lại trở
thành đặc điểm tâm lý bền vững của nhân cách. 4.
Quan hệ giữa các hiện tượng tâm lý là :
@A. Quá trình tâm lý là nguồn gốc của đời sống tâm lý. B.
Quá trình tâm lý là cái nền của tâm lý.
C. Quá trình tâm lý là nét đặc trưng của tâm lý.
D. Quá trình tâm lý là quá trình nhận thức.
E. Quá trình tâm lý là quá trình cảm xúc ý chí . 5.
Quan hệ giữa các hiện tượng tâm lý là :
A. Thuộc tính tâm lý là gốc của đời sống tâm lý.
B. Thuộc tính tâm lý là cái nền của tâm lý.
@C. Thuộc tính tâm lý là nét đặc trưng của tâm lý. D.
Thuộc tính tâm lý là quá trình nhận thức.
E. Quá trình tâm lý là quá trình cảm xúc ý chí . 6.
Quan hệ giữa các hiện tượng tâm lý là:
A. Trạng thái tâm lý là gốc của đời sống tâm lý.
@B. Trạng thái tính tâm lý là cái nền của tâm lý. C.
Trạng thái tâm lý là nét đặc trưng của tâm lý.
D. Trạng thái tâm lý là quá trình nhận thức.
E. Trạng thái tâm lý là quá trình cảm xúc ý chí . 7.
Cảm giác là sự phản ảnh những thuộc tính tâm lý :
A. Phản ảnh đơn giản nhất.
B. Phản ảnh riêng lẻ của sự vật khách quan.
C. Phản ảnh tính chất cường độ và thời gian sự vật hiện tượng.
D. Phản ảnh mở đầu giúp con người nhận thức sự vật hiện tượng.
@E. Phản ảnh riêng lẻ, trực tiếp, đơn giản sự vật khách quan và lệ thuộc vào
tính chất, cường độ, thời hạn tồn tại của sự vật hiện tượng, giữ vai trò mở đầu
của hoạt động nhận thức. 8. Cảm giác là A. Nhận thức cảm tính. B. Nhận thức lý tính.
C. Phản ảnh cái bản chất của thế giới. D. Trừu tượng. lOMoAR cPSD| 47205411
@E. Nhận thức cảm tính, phản ảnh cái bên ngoài, cụ thể và trực quan. 9.
Cảm giác bên trong là: A. Thị giác, thính giác B. Thăng bằng
C. Khứu giác, vị giác, xúc giác
D. Cảm giác đau, đói, khát, no
@E. Cảm giác vận động, cảm giác về cơ thể, cảm giác thăng bằng.
10. Tri giác là quá trình tâm lý :
A. Phản ảnh trọn vẹn các thuộc tính của sự vật hiện tượng khi chúng tác động trực tiếp vào giác quan.
B. Phản ảnh ý thức của con người về các sự vật hiện tượng khi chúng tác động trực tiếp vào cơ quan cảm giác.
C. Tri giác là cảm giác được phát triển lên.
D. Tri giác được phản ảnh cao hơn cảm giác.
@E. Phản ảnh trọn vẹn các thuộc tính của sự vật hiện tượng khi chúng tác động
trực tiếp vào giác quan.Phản ảnh ý thức của con người về các sự vật hiện tượng
khi chúng tác động trực tiếp vào cơ quan cảm giác.Tri giác là cảm giác được
phát triển lên.Tri giác được phản ảnh cao hơn cảm giác.
11. Quá trình nhận thức là :
@A. Quá trình phản ảnh bản thân hiện tượng khách quan
B. Những rung cảm của chủ thể khi nhận thức thế giới bên ngoài
C. Quá trình điều khiển, điều hành các hoạt động của chủ thể
D. Quá trình phản ảnh bản thân hiện tượng khách quan, quá trình điều khiển, điều hành
các hoạt động của chủ thể
E. Quá trình điều khiển, điều hành các hoạt động của chủ thể, những rung cảm của chủ
thể khi nhận thức thế giới bên ngoài.
12. Quá trình cảm xúc là :
A. Quá trình phản ảnh bản thân hiện tượng khách quan
@B. Những rung cảm của chủ thể khi nhận thức thế giới bên ngoài
C. Quá trình điều khiển, điều hành các hoạt động của chủ thể
D. Quá trình phản ảnh bản thân hiện tượng khách quan, quá trình điều khiển, điều
hành các hoạt động của chủ thể
E. Quá trình điều khiển, điều hành các hoạt động của chủ thể, những rung cảm của
chủ thể khi nhận thức thế giới bên ngoài.
13. Quá trình ý chí là :
A. Quá trình phản ảnh bản thân hiện tượng khách quan
B. Những rung cảm của chủ thể khi nhận thức thế giới bên ngoài
C. Quá trình điều khiển, điều hành các hoạt động của chủ thể
@D. Quá trình phản ảnh bản thân hiện tượng khách quan, quá trình điều khiển, điều
hành các hoạt động của chủ thể
E. Quá trình điều khiển, điều hành các hoạt động của chủ thể, những rung cảm của
chủ thể khi nhận thức thế giới bên ngoài.
14. Cảm giác bên ngoài là: A. Thị giác, thính giác B. Thăng bằng lOMoAR cPSD| 47205411
@C. Thị giác, thính giác , khứu giác, vị giác, xúc giác
D. Cảm giác đau, đói, khát, no
E. Cảm giác vận động, cảm giác về cơ thể, cảm giác thăng bằng.
15. Các quy luật của cảm giác là:
A. Quy luật ngưỡng cảm giác và độ nhạy cảm giác
B. Quy luật về sự thích ứng
C. Quy luật về sự tác động qua lại
D. Quy luật về sự thích ứng, quy luật về sự tác động qua lại
@E. Quy luật ngưỡng cả m giác và độ nhạy cảm giác, sự thíc h ứng, sự tác động qua lại
16. Tăng cảm giác là:
@A. Tăng khả năng thu nhận kích thích có thật
B. Tăng khả năng thu nhận kích thích không có thật
C. Tăng khả năng thu nhận kích thích có thật, không có thật
D. Không có khả năng thu nhận kích thích có thật E. Cảm giác không đúng
17. Giảm cảm giác là:
@A. Giảm khả năng thu nhận kích thích có thật
B. Giảm khả năng thu nhận kích thích không có thật
C. Giảm khả năng thu nhận kích thích có thật, không có thật
D. Không có khả năng thu nhận kích thích có thật E. Cảm giác không đúng
18. Mất cảm giác là:
A. Giảm khả năng thu nhận kích thích có thật
B. Giảm khả năng thu nhận kích thích không có thật
C. Giảm khả năng thu nhận kích thích có thật, không có thật
@D. Không có khả năng thu nhận kích thích có thật E. Cảm giác không đúng
19. Tri giác là quá trình:
A. Nhận thức ban đầu của lý tính B. Nhận thức lý tính.
@C. Nhận thức cảm tính cao hơn so với cảm giác, Từ cảm giác tri giác phản
ảnh tổng hợp các thuộc tính của sự vật hiện tượng thành hình ảnh trọn vẹn trên não bộ.
D. Nhận thức trực quan, cụ thể.
E. Nhận thức đơn lẻ bằng cảm giác
20. Phân loại tri giác dựûa vào hình thức tồn tại của sự vật hiện tượng là: A. Tri giác vận động. B. Tri giác không gian C. Tri giác phân tích . D. Tri giác thời gian.
@E. Tri giác thời gian, tri giác vận động, tri giác không gian .
21. Qui luật của tri giác là: A. Tính trọn vẹn.
B. Tính lựa chọn và ổn định.
C. Tính đối tượng và có ý nghĩa.
D. Tính tổng giác và có ý nghĩa.
@E. Tính đối tượng , trọn vẹn, lựa chọn, có ý nghĩa, ổn định và tổng giác.
22. Rối loạn tri giác gồm : A. Ảo tưởng. lOMoAR cPSD| 47205411 lOMoAR cPSD| 47205411 lOMoAR cPSD| 47205411
C. Hình ảnh của sự vật hiện tượng được phản ảnh trong quá khứ.
D. Hình ảnh quá khứ hiện lên não bộ khi có kích thích.
@E. Ký ức, Là hình ảnh quá khứ của sự vật hiện tượng xuất hiện trên não bộ trên
cơ sở biểu tượng đã có về sự vật hiện tượng đó.
36. *Tưởng tượng là:
A. Quá trình biểu tượng
B. Quá trình biểu tượng cái quá khứ.
C. Biểu tượng về sự vật hiện tượng trong quá khứ nhưng không giống hình ảnh của quá khứ.
D. Hình ảnh mới xuất phát từ hình cũ của quá khứ.
@E. Hình ảnh của sự vật hiện tượng được biểu tượng trong quá khứ, nhưng khác
với quá khứ vì cho ta hình ảnh mới không có trong kinh nghiệm
37. *Quan hệ giữa biểu tượng trí nhớ và tưởng tượng trong phản ảnh sự vật hiện tượng
A. Biểu tượng là hình ảnh đã được cảm giác.
B. Biểu tượng là hình ảnh đã được cảm giác và tri giác.
C. Trí nhớ là hình ảnh đã biểu tượng gần như nguyên vẹn trong quá khứ.
D. Tưởng tượng là hình ảnh đã biểu tượng trong quá khứ nhưng cho hình ảnh hoàn toàn mới.
@E. Biểu tượng gần như nguyên vẹn của quá khứ là Trí nhớ, Biểu tượng hoàn toàn
mới so với biểu tượng trong quá khứ là tưởng tượng
38. *Cảm xúc là quá trình tâm lý có đặc điểm :
A. Phản ánh bản thân sự vật hiện tượng.
B. Phản ánh mối liên hệ của con người với sự vật hiện tượng.
C. Phản ánh bản thân đối tượng.
D. Phản ánh mối liên hệ của con người với đối tượng.
@E. Phản ánh mối liên hệ của con người với đối tượng có liên quan tới nhu cầu
vật chất và tinh thần của con người.
39. Khái niệm tư duy :
A. Là giai đoạn cao của quá trình nhận thức.
B. Là giai đoạn nhận thức lý tính.
C. Là sự nhận thức lý tính.
@D. Là giai đoạn phát triển cao của nhận thức, là nhận thức lý tính mang bản
chất xã hội và nẩy sinh từ hoạt động sống. E. Tư duy mang bản chất xã hội.
40. Tư duy có các đặc điểm là:
A. Tính có vấn đề và tính khái quát.
B. Tính gián tiếp và quan hệ mật thiết với ngôn ngữ. C. Là một quá trình.
D. Là hành động trí tuệ.
@E. Tính có vấn đề và tính khái quát,tính gián tiếp và quan hệ mật thiết với ngôn
ngữ,là một quá trình,là hành động trí tuệ.
41. Sản phẩm của tư duy là trí tuệ thể hiện : A. Khả năng thao tác tư duy.
B. Năng lực khái quát hóa.
C. Năng lực trừu tượng hóa. D. Phân tích, tổng hợp.
@E. Khái niệm, phạm trù...giúp chủ thể phán đoán suy lý.
42. Hành động trí tuệ thường sử dụng các thao tác sau: A. Phân tích B. Tổng hợp C. So sánh
D. Trừu tượng hóa, khái quát hóa lOMoAR cPSD| 47205411
@E. Phân tích, tổng hợp, so sánh, trừu tượng hóa, khái quát hóa.
43. Các giai đoạn đầy đủ của quá trình của tư duy : A. Xác định vấn đề và giải quyết vấn đề.
B. Huy động kiến thức và giải quyết vấn đề.
C. Huy động tri thức, kinh nghiệm, tìm liên tưởng và sàng lọc liên tưởng.
D. Xác định vấn đề, giải quyết vấn đề, thực hiện nhiệm vụ tư duy và tìm kết quả.
@E. Xác định vấn đề, huy động tri thức và kinh nghiệm, hình thành giả thuyết, kiểm
tra giả thuyết và thực hiện giả thuyết, giải quyết vấn đề.
44. Những phẩm chất cơ bản của tư duy liên quan tới nhân cách là:
A. Mức độ sâu sắc và khái quát của tư duy B. Tính logic chặt chẽ
C. Khả năng cơ động, linh hoạt, mềm dẻo D. Khả năng độc lập
@E. Mức độ sâu sắc và khái quát của tư duy, tính logic chặt chẽ, khả năng cơ động,
linh hoạt, mềm dẻo, khả năng độc lập
45. Sai sót trong tư duy là A. Hiện tượng tâm lý bình thường B. Do bệnh lý
@C. Sai sót thuộc về kết quả tư duy
D. Sai sót hình thức thao tác của tư duy E.
Hiện tượng tâm lý bình thường, do bệnh lý
46. Các sai sót trong tư duy là: A. Sự định kiến B. Ý tưởng ám ảnh
@C. Sự định kiến, ý tưởng ám ảnh, hoang tưởng
D. Hoang tưởng, sự định kiến
E. Sự định kiến, ý tưởng ám ảnh
47. Phân loại tư duy theo phương diện lịch sử là:
A. Tư duy trực quan - hành động
@B. Tư duy trực quan - hình ảnh, trực quan - hành động, trừu tượng
C. Tư duy trừu tượng, trực quan - hành động
D. Tư duy trực quan - hình ảnh
E. Tư duy trực quan - hình ảnh, trực quan - hành động
48. Tư duy trừu tượng là tư duy phát triển cao hơn và chỉ có ở người bao gồm: A. Tư duy hình tượng
B. Tư duy ngôn ngữ - logic
C. Tư duy trực quan - hành động
D. Tư duy trực quan - hình ảnh
@E. Tư duy hình tượng - Tư duy ngôn ngữ - logic
49. Sai sót tư duy về kết quả tư duy ö những sự vật hiện tượng có thực nhưng
người bệnh cố gán cho nó một ý nghĩa khác quá mức, không đúng như vốn
có của nó là A. Hoang tưởng lOMoAR cPSD| 47205411 lOMoAR cPSD| 47205411 D. Tâm lý học cá nhân @E. Y học, tâm lý học
2. Những nghiên cứu ứng dụng của tâm lý học chỉ có thể phát triển trên cơ sở của
@A. Tâm lý học đại cương B. Tâm lý học lao động C. Tâm lý học cá nhân D. Tâm lý hóc xã hội
E. Tâm lý học lứa tuổi
3. Tâm lý y học có đối tượng và nhiệm vụ nghiên cứu tâm lý A. Người bệnh B. Nhân viên y tế
@C. Người bệnh , nhân viên y tế D. Xã hội E. Lứa tuổi
4. Tâm lý y học phát triển hoàn thiện cho tâm lý học đại cương về @A. Lý luận khoa học B. Xã hội C. Lứa tuổi D. Xã hội E. Cá nhân
5. Đối tượng chủ yếu của tâm lý y học là
@A. Nghiên cứu tâm lý bệnh nhân trong quá trình xuất hiện bệnh và điều trị và
vai trò các yếu tố tâm lý trong dự phòng
B. Phân tích tâm lý các bệnh thần kinh
C. Vai trò của các yếu tố tâm lý trong dự phòng D. Tâm lý người bệnh
E. Yếu tố tâm lý trong quá trình điều trị
6. Nghiên cứu tâm lý của từng loại bệnh là đối tượng của A. Tâm lý học @B. Tâm lý y học
C. Tâm lý y học, tâm lý học D. Tâm lý lao động E. Tâm lý cá nhân
7. Nghiên cứu đặc điểm tâm lý người bệnh và ảnh hưởng của những đặc điểm
đó lên sức khỏe, thể lực, bệnh tật là đối tượng của @A. Tâm lý y học B. Tâm lý học
C. Tâm lý y học, tâm lý học D. Tâm lý lao động E. Tâm lý cá nhân
8. Phân tích về mặt bản chất các bệnh thần kinh là một bộ bộ phận của @A. Tâm lý y học B. Tâm lý học
C. Tâm lý y học, tâm lý học D. Tâm lý lao động E. Tâm lý cá nhân
9. Nghiên cứu vai trò c ủa các yếu tố tâm lý trong quá trình điều trị, quá trình
xuất hiện và diễn biến của bệnh đó là đối tượng của @A. Tâm lý y học lOMoAR cPSD| 47205411 B. Tâm lý học
C. Tâm lý y học, tâm lý học D. Tâm lý lao động E. Tâm lý cá nhân
10. Nghiên cứu vai trò của các yếu tố tâm lý trong dự phòng, bảo vệ và nâng cao
sức khỏe là @A. Tâm lý y học B. Tâm lý học
C. Tâm lý y học, tâm lý học D. Tâm lý lao động E. Tâm lý cá nhân
11. Nhiệm vụ nghiên cứu của tâm lý y học là: A. Tâm lý người bệnh
@B. Tâm lý thầy thuốc và nhân viên y tế
C. Tâm lý người bệnh, thầy thuốc và nhân viên y tế D. Tâm lý thầy thuốc
E. Tâm lý nhân viên y tế
12. Nhiệm vụ nghiên cứu tâm lý thầy thuốc và nhân viên y tế bao gồm các nội dung sau:
A. Phẩm chất và nhân cách của thầy thuốc
B. Phẩm chất và nhân cách của nhân viên y tế
C. Y đức, phẩm chất đạo đức thầy thuốc và nhân viên y tế
D. Hoạt động giao tiếp của thầy thuốc và nhân viên y tế
@E. Y đức, phẩm chất đạo đức , phẩm chất và nhân cách, hoạt động giao tiếp của
thầy thuốc và nhân viên y tế
13. Nội dung nghiên cứu cơ bản của tâm lý y học là:
@A. Những quy luật cơ bản về tâm lý người bệnh, tâm lý thầy thuốc và nhân viên
y tế, tâm lý giao tiếp, không khí tâm lý trong các cơ sở điều trị
B. Một số nhiệm vụ chung của tâm lý y học
C. Vai trò của tâm lý trong điều trị
D. Vai trò của tâm lý trong phòng bệnh
E. Ảnh hưởng của bệnh đối với tâm lý
14. Nội dung nghiên cứu cơ bản của tâm lý y học là:
@A. Học thuyết về tác động tương hỗ giữa tâm lý và tập thể, tác động tâm lý
của các yếu tố môi trường tự nhiên, xã hội đối với bệnh
B. Học thuyết về tác động tương hỗ giữa tâm lý và tập thể
C. Tác động tâm lý của các yếu tố môi trường tự nhiên, xã hội đối với bệnh
D. Ảnh hưởng của bệnh đối với tâm lý
E. Một số nhiệm vụ chung của tâm lý y học
15. Nội dung nghiên cứu cơ bản của tâm lý y học là
A. Ảnh hưởng của bệnh đối với tâm lý
B. Một số nhiệm vụ chung của tâm lý y học
@C. Y đức và phẩm chất đạo đức của thầy thuốc và nhân viên y tế, nguyên tắc,
phương pháp nghiêng cứu tâm lý trong lâm sàng
D. Y đức và phẩm chất đạo đức của thầy thuốc và nhân viên y tế
E. Phương pháp nghiên cứu tâm lý trong lâm sàng
16. Nội dung nghiên cứu cơ bản của tâm lý y học là
A. Ảnh hưởng của bệnh đối với tâm lý
B. Một số nhiệm vụ chung của tâm lý y học
@C. Y đức và phẩm chất đạo đức của thầy thuốc và nhân viên y tế, nguyên tắc,
một số vấn đề tâm lý học trong giám định sức khỏe, lao động, quân sự...
D. Y đức và phẩm chất đạo đức của thầy thuốc và nhân viên y tế
E. Phương pháp nghiên cứu tâm lý trong lâm sàng
17. Nội dung nghiên cứu cơ bản của tâm lý y học là lOMoAR cPSD| 47205411
A. Ảnh hưởng của bệnh đối với tâm lý
B. Một số nhiệm vụ chung của tâm lý y học
@C. Y đức và phẩm chất đạo đức của thầy thuốc và nhân viên y tế, nguyên tắc,
một số vấn đề tâm lý học trong giám định sức khỏe, lao động, quân sự...,
phương pháp nghiên cứu tâm lý trong lâm sàng
D. Y đức và phẩm chất đạo đức của thầy thuốc và nhân viên y tế
E. Phương pháp nghiên cứu tâm lý trong lâm sàng
18. Nội dung nghiên cứu cơ bản của tâm lý y học là
@A. Học thuyết về tác động tương hỗ giữa tâm lý và tập thể, y đức và phẩm
chất đạo đức của thầy thuốc và nhân viên y tế
B. Học thuyết về tác động tương hỗ giữa tâm lý và tập thể
C. Tác động tâm lý của các yếu tố môi trường tự nhiên, xã hội đối với bệnh
D. Ảnh hưởng của bệnh đối với tâm lýE. Một số nhiệm vụ chung của tâm lý y học
19. Cấu trúc của tâm lý y học là: A. Đại tâm lý y học
B. Một số nét cơ bản về tâm lý người
C. Tâm lý học người bệnh
D. Tâm lý học thầy thuốc, luân lý và đạo đức y học
@E. Đại tâm lý y học, một số nét cơ bản về tâm lý người, tâm lý học người bệnh,
tâm lý học thầy thuốc, luân lý và đạo đức y học
20. Cấu trúc của tâm lý y học là: A. Hoạt động giao tiếp của nhân viên y tế
B. Tâm lý liệu pháp, liệu pháp phục hồi sức khỏe
C. Stress và vệ sinh tâm lý
D. Một số vấn đề về tâm lý học thần kinh và tâm lý bệnh học
@E. Hoạt động giao tiếp của nhân viên y tế, tâm lý liệu pháp, liệu pháp phục hồi
sức khỏe, Stress và vệ sinh tâm lý, một số vấn đề về tâm lý học thần kinh và tâm
lý bệnh học, tâm lý học chẩn đoán và một số trắc nghiệm tâm lý trong lâm sàng
21. Tâm lý học lâm sàng được dùng để nghiên cứu tâm lý @A. Người bệnh B. Thầy thuốc C. Nhân viên y tế
D. Người bệnh và nhân viên y tế
E. Thầy thuốc và nhân viên y tế
22. Trong quá trình thăm khám phần kết luận cuối cùng, ngoài việc chẩn đoán
bệnh cần phải có các chẩn đoán về:
A. Nhân cách người bệnh
B. Trạng thái người bệnh
C. Khí chất người bệnh
D. Cảm giác người bệnh
@E. Nhân cách, trạng thái người bệnh 23.
Thầy thuốc khai thác bệnh sử cần chú ý :
A. Trạng thái chung của bệnh nhân
B. Khí sắc của bệnh nhân
C. Trạng thái tâm lý khác thường của bệnh nhân lOMoAR cPSD| 47205411 D. Rối loạn giấc ngủ
@E. Trạng thái chung, khí sắc , trạng thái tâm lý khác thường của bệnh nhân
24. Thầy thuốc khai thác tiền sử bệnh cần:
@A. Tạo mối quan hệ giữa thầy thuốc và người bệnh
B. Tạo khoảng cách giữa thầy thuốc và người bệnh
C. Tạo một phong cách bác sĩ với người bệnh
D. Vui vẻ với bệnh nhân E. Giúp đỡ bệnh nhân
25. Tâm lý đại cương nghiên cứu quy luật chung nhất của tâm lý còn tâm lý y
học nghiên cứu đặc trưng tâm lý của người bệnh và nhân viên y tế @A. Đúng B. Sai
26. Học thuyết về tác động tương hỗ giữa tâm lý và thực thể là nội nghiên cứu của tâm lý y học @A. Đúng B. Sai
27. Tâm lý đại cương nghiên cứu quy luật chung nhất và nghiên cứu đặc trưng
tâm lý của người bệnh và nhân viên y tế A. Đúng @B. Sai
28. Y đức học và phẩm chất đạo đức th ầy thuốc và nhân viên y tế là nhiệm vụ
nghiên cứu của tâm lý y học @A. Đúng B. Sai
29. Những tác động của yếu tố tự nhiên, xã hội lên tâm lý người bệnh là một
trong nhiệm vụ nghiên cứu tâm lý người bệnh của tâm lý y học @A. Đúng B. Sai
30. Nghiên cứu những phẩm chất, nhân cách của th ầy thuốc và nhân viên y tế
là nhiệm vụ của tâm lý học đại cương A. Đúng @B. Sai
BÀI 4 - TÂM LÝ HỌC NHÂN CÁCH
1. Nhân cách là nói về con người có tư cá ch là
A. Một thành viên của xã hội nhất định
B. Chủ thể của các mối quan hệ
C. @ Một thành viên của xã hội nhất định, chủ thể của các mối quan hệ, toàn bộ
những đực điểm, phẩm chất tâm lý của các nhân quy định giá tị xã hội và hành
vi xã hội của người đó
D. Toàn bộ những đực điểm, phẩm chất tâm lý của các nhân quy định giá tị xã
hội và hành vi xã hội của người đó
E. Chủ thể của các mối quan hệ, một thành viên của xã hội nhất định
2. Nhân cách được thể hiện dưới dạng các tính, để phân biệt giữa người này
với người khác đó là lOMoAR cPSD| 47205411
A@. Mức độ thấp nhất của nhân cách
B. Mức độ vừa của nhân cách
C. Mức cao nhất của nhất cách
D. Mức độ thấp và vừa của nhân cách
E. Mức độ cao và vừa của nhân cách
3. Nhân cách được thể hiện trong các mối quan hệ với nhau đó là
A. Mức độ thấp nhất của nhân cách
B. @Mức độ cao của nhân cách
C. Mức cao nhất của nhất cách
D. Mức độ thấp và vừa của nhân cách
E. Mức độ cao và vừa của nhân cách
4. Nhân cách được thể hiện như một chủ thể đang thực hiện một cách tích cực
những hoạt động ảnh hưởng tới người khác, đến xã hội đó là
A. Mức độ thấp nhất của nhân cách
B. Mức độ cao của nhân cách
C. @Mức cao nhất của nhất cách
D. Mức độ thấp và vừa của nhân cách
E. Mức độ cao và vừa của nhân cách
5. Các hiện tượng tâm lý trong nhân cách có mối quan hệ mật thiết với nhau tác
động qua lại nhau đó là đặc điểm A. Ổn định ,bền vững và thống nhất của nhân cách
B. Ổn định, thống nhất,tích cực, giao lưu của nhân cách
C.@ Thống nhất trọn vẹn của nhân cách
D. Linh hoạt thay đổi và tính nhân văn.
E. Bền vững, không thay đổi của nhân cách
6. Sự thay đổi phẩm chất trong giới hạn cho phép thì nhân cách còn tồn tại đó là đặc điểm
A.@ Ổn định của nhân cách
B. Ổn định, thống nhất,tích cực, giao lưu của nhân cách
C. Thống nhất trọn vẹn của nhân cáchD. Linh hoạt thay đổi và tính nhân văn.
E. Bền vững, không thay đổi của nhân cách
7. Thể hiện khả năng chủ động tích cực của chủ thể nhân cách nhằm cải tạo thể
giới và hoàn thiện bản thân đó là đặc điểm A. Ổn định ,bền vững và thống nhất của nhân cách
B.@ Tính tích cực của nhân cách
C. Thống nhất trọn vẹn của nhân cách
D. Linh hoạt thay đổi và tính nhân văn.
E. Bền vững, không thay đổi của nhân cách
8. Giữa các nhân cách có sự tác động và ảnh hưởng qua lại. Thông qua giao tiếp
và hoạt động chủ thể nhân cách dần dần trưởng thành và hoàn thiện mình,
không ngừng phát triển đó là:
A. Tính ổn định, bền vững và thống nhất của nhân cách
B. Tính tích cực của nhân cách
C. Tính Thống nhất trọn vẹn của nhân cách
D. @Tính giao lưu của nhân cách
E. Bền vững, không thay đổi của nhân cách
9. Quan niệm nhân cách gồm các hiện tượng tâm lý được ý thức và tự ý thức
thuộc quan niệm A. Xu hướng lOMoAR cPSD| 47205411 B.@ Tầng nổi C. Tầng sâu D. Khả năng E. Khí chất
10. Qui định tính lựa chọn của thái độ và tích cực c ủa con người. Bao gồm hệ
thống nhu cầu, hứng thú, lý tưởng , niềm tin và nhân s inh quan đó là quan
niệm nhân cách thuộc khối A. @Xu hướng B. Tầng nổi C. Tầng sâu D. Khả năng E. Khí chất
11. Các yếu tố cơ bản ảnh hưởng sự hìn h thành và phát triển nhân cách:
A. Di truyền, giáo dục, hoạt động.
B. Tư chất, môi trường tự nhiên và xã hội.
C. Hoạt động, giao tiếp.
D. Môi trường giáo dục, môi trường sống, giao lưu. E. Môi trường xã hội.
12. Quan điểm Việt nam về cấu trúc nh ân cách gồm :
A. Xu hướng, năng lực, tính cách, tính khí.
B. @Đức và tài ( Phẩm chất và năng lực )
C. Nhận thức rung cảm , ý chí.
D. Lý tưởng, niềm tin và đạo đức. E. Tình cảm, ý chí.
13. Nhân cách có đặc điểm :
A. Ổn định ,bền vững và thống nhất.
B. @Ổn định, thống nhất,tích cực, giao lưu.
C. Ổn định, bền vững và kế thừa.
D. Linh hoạt thay đổi và tính nhân văn.
E. Bền vững, không thay đổi.
14. Quan niệm nhân cách bao gồm 3 lĩnh vực cơ bản là: A. Nhận thức B. Rung cảm
C.@ Nhận thức, ,rung cảm, hành động D. Hành động
E. Hành động, nhận thức
15. Khi nói đến hình thức biểu hiện hoạt động tâm lý cá nhân là chỉ thuộc tính A. Xu hướng. B. Năng lực. C.@ Tính cách. D. Khí chất E. Tình cảm.
16. Xu hướng tâm lý biểu hiện qua các mặt :
A. Nhu cầu, niềm tin, hy vọng.
B.@ Nhu cầu, hứng thú, lý tưởng,niềm tin,thế giới quan.
C. Lý tưởng niềm tin , nhân sinh quan.
D. Thế giới quan, nhân sinh quan. E. Hy vọng , lạc quan.
17. Năng lực bao gồm các khái niệm : lOMoAR cPSD| 47205411
A. Tài năng, phẩm chất, năng khiếu.
B.@ Tư chất, năng khiếu, khả năng, thiên tài.
C. Phẩm chất, biệt tài, năng khiếu.
D. Năng khiếu, biệt tài, thiên chức. Khả năng.
E. Phẩm hạnh, tư chất, năng khiếu.
18. Khí chất kiểu bình thản tương ứng với loại thần kinh :
A. Mạnh ,cân bằng, nhanh.
B.@ Mạnh, cân bằng, chậm.
C. Mạnh ,không cân bằng. D. Yếu , cân bằng. E. Yếu, không cân bằng.
19. Khi nói đến tính cách là nhằm chỉ :
A. Ý muốn vươn tới của con người.
B. Mục đích cao cả của con người. C.@ Đạo đức cá nhân. D. Quan điểm cá nhân.
E. Lý tưởng đạo đức.
20. Quan niệm nhân cách bao gồm 4 tiểu cấu trúc là: A. Xu hướng B. Kinh nghiệm, xu hướng
C. Đặc điểm các quá trình tâm lý
D. Các thuộc tính sinh học của cá nhân
E.@ Xu hướng, kinh nghiệm, quá trình tâm lý, thuộc tính sinh học của cá nhân
21. Quan niệm nhân cách bao gồm các tầng khác nhau:
A.@ Ý thức, tự ý thức, vô thức và tiềm thức
B. Ý thức và tự ý thức
C. Vô thức và tiềm thức D. Ý thức và vô thức
22. Giá trị nhân cách thể hiện các khía cạnh sau:
A. Sản phẩm vật chất và tinh thần
B.@ Sản phẩm vật chất và tinh thần, phẩm chất, mối quan hệ của con người
C. Phẩm chất , mối quan hệ của con người
D. Mối quan hệ của con người
E. Sản phẩm vật chất và tinh thần, phẩm chất con ngườI
23. Nhân cách được hình thành
A. Khi bắt đầu cuộc sống
B.@ Khi bắt đầu cuộc sống, trong quá trình sống C. Trong quá trình sống D. Do yếu tố di truyền E. Do bẩm sinh
24. Nhân cách là tổng hòa các phẩm chất tâm lý cá nhân, Các hiện tượng tâm lý
thuộc phẩm chất tâm lý của nhân cách : A. Tư duy. B. Năng lực. C. Tình cảm D.@ Khí chất E. Phán đoán.
25. Nhân cách là tổng hòa các phẩm chất tâm lý cá nhân, Các hiện tượng tâm lý