Câu 001: Mc đích các cuc khai thác thuc địa ca Pháp ti Vit Nam là?
a.
Khai hóa văn hóa văn minh
b.
Phát trin kinh tế cho Vit Nam
c.
Phát trin h thng giao thông ti Vit Nam
d.
Biến Vit Nam tr thành th trường tiêu th hàng hóa chính quc, vét tài nguyên, bóc lt nhân công
Câu 002: i tác động ca chính sách cai tr ca Pháp, Vit Nam t hi phong kiến thng nht đã tr thành hi…
a.
bn
b.
T do
c.
Phong kiến
d.
Thuc đa na phong kiến
Câu 003: Trong quá trình tìm đường cu c, Nguyn Ái Quc đọc đưc Lun cương về vn đ dân tc thuc địa
ca Lênin vào thi gian nào?
a.
Tháng 07 năm 1920
b.
Tháng 12 năm 1920
c.
Tháng 10 năm 1917
d.
Tháng 06 năm 1911
Câu 004: S kiện nào đánh dấu bưc ngot trong cuộc đi hot đng ca NAQ t người yêu nước tr thành người
cng sn m thy con đưng cứu nước đúng đắn: “Muốn cu c GPDT không con đưng nào khác con đưng
cách mng vô sn”
a.
Xut bn tác phm “Bn án chế độ thc dân Pháp” năm 1925.
b.
Biết đến thành công ca CMT10 Nga năm1917
c.
B phiếu tán thành vic gia nhp QTCS tham gia thành lp ĐCS Pháp (12/1920)
d.
Đọc đưc Lun cương ca Lênin v vn đề dân tc thuc địa (7/1920)
Câu 005: Đin vào ch trng để hoàn thin nhn định ca NAQ: “Cách mng Tháng 10 dy chúng ta rng mun cách
mng thành công thì phi lấy ….làm gốc.
a.
sn
b.
Nông dân
c.
Công nông
d.
Địa ch
Câu 006: Mâu thun ch yếu nht ca hi Vit Nam i ách thng tr ca thc dân Pháp :
a.
Mâu thun gia sn sn.
b.
Mâu thun gia toàn th nhân dân Vit Nam vi đế quc Pháp
c.
Tt c đều đúng.
d.
Mâu thun gia nông dân vi giai cp địa ch phong kiến.
Câu 007: Chính sách cai tr ca thc dân Pháp đã to nên nhng giai cp mi nào Vit Nam?
a.
Công nhân sn
b.
Nông dân công nhân
c.
Địa ch nông dân
d.
Tiu sn trí thc
Câu 008: Giai cp công nhân Vit Nam ra đời trong giai đon lch s nào sau đây?
a.
Năm 1914 đến năm 1918.
b.
Năm 1918 đến năm 1945.
c.
Năm 1884 đến năm 1896.
d.
Năm 1897 đến năm 1914.
Câu 009: Phong trào Cn Vương do ai khi ng?
a.
Vua Thành Ti
b.
Vua Duy Tân
c.
Vua Hàm Nghi
d.
Vua Gia Long
Câu 010:Hi ngh Ban chp hành Trung ương ln th nht (10/1930) đã đổi tên Đng Cng sn Vit Nam thành
a.
An Nam Cng sn Đảng.
b.
Đông Dương Cng sn Đng.
c.
Đảng Cng sn Đông ơng
d.
Đảng lao động Vit Nam
Câu 011: Ai Tng thư đu tiên ca thi k đổi mi (1986) ca Đảng CSVN?
a.
Nguyn Văn Linh
b.
Trường Chinh
c.
Dun
d.
Đỗ i
Câu 012: Tác phm t cáo ti ác man ca ch nghĩa thc dân đối vi các c thuc địa, đưc Nguyn Ái Quc xut
bản năm 1925, có tên là?
a.
Con rng tre
b.
Đưng cách mnh
c.
Bn án chế độ thc dân Pháp
d.
Người cùng kh
Câu 013: Hi Vit Nam cách mng Thanh Niên ly t chc nào làm nòng ct?
a.
Tâm tâm
b.
Cng sn đoàn
c.
Nhóm trí thc yêu c
d.
Nhóm thanh niên yêu c ti Trung Quc
Câu 014: S phát trin mnh m ca phong trào cu c theo khuynh ng sn nhng năm 1928-1929 do?
a.
Hi Vit Nam cách mng Thanh Niên đã đưa ch nghĩa Mác Lênin thâm nhp h thng vào Vit Nam
b.
Pháp đã ban b nhng chính sách li cho Vit Nam
c.
Nguyn Ái Quc đã v c
d.
Giai cp công nhân đã trưởng tnh
Câu 015: T chc nào tin thân ca Đảng cng sn Vit Nam?
a.
Hi cu quc
b.
Hi Vit Nam cách mng Thanh Niên
c.
Hi Vit Nam yêu c
d.
Hi nhng ngưi Vit Nam yêu c
Câu 016: Cương lĩnh đầu tiên ca Đảng do Nguyn Ái Quc son tho đã xác định lc ng tham gia cách mng gm
nhng giai tng nào?
a.
Tt c các giai tng trong xã hi
b.
Công nhân - nông dân - sn
c.
Công nhân trí thc
d.
Công nhân nông n
Câu 017: Cun sách chính tr đầu tiên ca cách mng Vit Nam, xác định rõ con đưng, mc tiêu, lc ng phương
pháp đấu tranh cách mng, có tên là?
a.
Đưng gii phóng
b.
Bn án chế độ thc dân Pp
c.
Đưng cách mnh
d.
Con rng tre
Câu 018: Hn chế ln nht ca Lun cương chính tr tháng 10/1930 gì?
a.
Không thy đưc mâu thun ch yếu mâu thun gia dân tc thc dân Pháp xâm c
b.
Không thy đưc vai trò ca công nông
c.
Không thy đưc vai trò ca Đng
d.
Không thy đưc vai trò ca quan h quc tế
Câu 019: Trưc khi ch nghĩa Mác Lênin đưc truyn vào nước ta, phong trào yêu c Vit Nam phát trin theo
những khuynh hướng nào?
a.
Khuynh ng sn, phong kiến
b.
Khuynh ng sn, sn
c.
Khuynh ng phong kiến, sn
d.
Tt c đều đúng
Câu 020: Đại hi IX (năm 1991) ch rõ: “Đng Cng sn Vit Nam là sn phm ca s kết hp ch nghĩa Mác Lênin vi
phong trào công nhân và….của nhân dân Vit Nam?
a.
Phong trào yêu c
b.
Sc mnh
c.
Phong trào sn hóa
d.
Phong trào đấu tranh
Câu 021: Lun cương tháng 10/1930 xác định “Cách mng rung đất ….của cách mng sn dân quyền”. Hãy hoàn
chnh câu trên.
a.
Cn thiết
b.
Nhim v
c.
Mt b phn;
d.
Ct lõi;
Câu 022: Tng thư đưc bu ti Đi hi I (3/1935) là?
a.
Nguyn Ái Quc
b.
Trn Phú
c.
Huy Tp
d.
Hng Phong
Câu 023: Ai dn đầu đoàn đi biu Đảng Cng sn Đông Dương đi tham d Đại hi VII ca Quc tế cng sn (7-1935)
a.
Nguyn Ái Quc
b.
Nguyn Th Minh Khai
c.
Huy Tp
d.
Hng Phong
Câu 024: Đại hi VII ca QTCS (7/1935) đã xác định k thù nguy him trước mt ca GCVS nhân dân lao động thế gii
lúc này là?
a.
Ch nghĩa thc dân
b.
Ch nghĩa dân tc hp hòi
c.
Ch nghĩa phát xít
d.
Ch nghĩa đế quc
Câu 025: Để khc c đầu khc phc hn chế ca Lun ơng chính tr Tháng 10/1930, trong văn kin “Chung quanh
vấn đề chiến sách mới” (tháng 10/1936) Đảng đã..
a.
Nêu phi làm cách mng rung đất
b.
Nêu nhn thc mi v mi quan h gia hai nhim v dân tc dân ch
c.
Xác định lc ng cách mng
d.
Phê phán nhn thc
Câu 026: Phong trào cách mng giai đon o được xác định mt c phát trin mi ca Đảng lc ng cách
mng trên mi hoạt động, chun b cho cuộc đấu tranh giành chính quyn Cách mạng Tháng Tám năm 1945?
a.
Giai đon 1930-1931
b.
Giai đon 1936-1939
c.
Giai đon 1929-1933
d.
Giai đon 1930-1935
Câu 027: Tác phm “T ch trích” (1939), nhm tng kết công tác xây dng Đảng, góp phn chnh đốn Đảng, tăng ng
vai trò ca Đảng, do Tng thư nào viết?
a.
Trường Chinh
b.
Huy Tp
c.
Nguyn Văn C
d.
Hng Phong
Câu 028: Nhm tng kết công tác xây dng Đảng, góp phn chnh đốn Đảng, tăng ng vai trò ca Đảng, đồng chí
Nguyễn Văn Cừ đã viết tác phẩm nào vào năm 1939?
a.
T chnh đn c.T ch trích
b.
T sa đi d.T phênh
Câu 029: Ch trương chuyn ng ch đạo chiến c ca Đảng giai đon 1939-1945, đt nhim v gii phóng dân tc
lên hàng đầu trong là do?
a.
Pháp - Nht cu kết vi nhau thng tr Đông ơng
b.
Mâu thun gia toàn th dân tc Vit Nam bn xâm c tr nên gay gt
c.
C ba đáp án đều đúng
d.
Chiến tranh thế gii đã n ra, Pháp mt c
Câu 030: Ai Ch tch y ban dân tc gii phóng (chính ph lâm thi tháng 8 m 1945)
a.
Dun
b.
Nguyên Giáp
c.
H Chí Minh
d.
Phm Văn Đng
Câu 031: Trong Cách mng Tháng Tám 1945, nhân dân ta giành chính quyn t tay ai?
a.
Quân đội ng;
b.
Thc dân Pháp;
c.
Quân đội Anh
d.
Phát xít Nht;
Câu 032: Giai đon 1939-1945, khi chiến tranh thế gii th hai bùng n, Ban Chp hành Trung ương đã quyết định
chuyển hướng ch đạo chiến lược như thế nào?
a.
Đặt nhim v gii phóng dân tc lên hàng đu
b.
Đặt nhim v đánh đổ địa ch phong kiến lên hàng đầu
c.
Thc hin cách mng rung đt
d.
Chun b tham gia chiến tranh thế gii
Câu 033: Để đoàn kết, tp hp lc ng cách mng nhm mc tiêu gii phóng dân tc giai đon 1939 1945, BCH
Trung ương Đảng đã quyết định thành lp.
a.
Mt trn thng nht dân tc phn đế
b.
Mt trn Vit Minh
c.
Vit Nam tuyên truyn gii phóng qn
d.
Vit Nam gii phóng quân
Câu 034: Ai Tng thư đưc bu ti Đại hi ln th III ca Đảng (1960)
a.
Dun
b.
Trường Chinh
c.
Hng Phong
d.
Nguyn Văn Linh
Câu 035: “Giờ quyết định cho vn mnh dân tc ta đã đến. Toàn quốc đồng bào hãy đứng dy đem sc ta t gii
phóng cho ta” là lời kêu gi ca ai:
a.
Phan Chu Trinh;
b.
Nguyên Giáp
c.
H Chí Minh;
d.
Phan Bi Châu;
Câu 037: “Vn mnh dân tc như ngàn cân treo si tóc” ch nhn định ca Đảng v giai đon nào?
a. 4-1975
b.1958-1962
c.1954-1960
d.1945-1946
Câu 038: K thù chính ca c ta sau Cách mng Tháng Tám đưc Đảng ta xác định trong Ch th Kháng chiến kiến quc
là?
a.
M
b.
ng
c.Anh
d.Pháp
Câu 039: Nhim v ch yếu, cp bách ca Vit Nam đưc Ch th Kháng chiến kiến quc ngày 25/12/1945 xác định ?
a.
Chng thc dân Pháp xâm c
b.
C ba đáp án đều đúng
c.
Bài tr ni phn, ci thin đời sng nhân dân
d.
Cng c chính quyn
Câu 040: Đảng đã đề ra ch trương khi Pháp ng Hip ước Trùng Khánh (28-2-1946), ng đồng ý cho Pháp
kéo quân ra min Bc?
a.
Hòa vi ng Pháp
b.
Đánh Pháp
c.
Kêu gi giúp đỡ ca M
d.
Hòa vi Pháp
Câu 041: Trước vic Pháp gi ti hu thư đòi ta c khí ca t v Ni (tháng 12-1946), Đảng đã chn gii pháp
nào?
a.
Phát đng cuc kháng chiến chng Pháp
b.
Hòa vi Pháp
c.
Dàn xếp vi Pháp
d.
Đáp ng ti hu thư ca Pháp
Câu 042: Sau Cách mng Tháng Tám 1945, để xoá nn ch phong trào nào đã đưc t chc?
a.
Bình dân hc v
b.
Xây dng phát trin văn h
c.
Đời sng mi
d.
Dy ch
Câu 043: Đin vào ch trng để hoàn thin đưng li kháng chiến chng Pháp ca Đảng: “Da trên sc mnh toàn dân,
tiến hành kháng chiến toàn dân, …, lâu dài và dựa vào sc mình là chính”
a.
Tt c các mt trn
b.
Toàn din
c.
Toàn thng
d.
Hoàn toàn
Câu 044: Thng li ca ca chiến dch nào đã giáng mt đòn nng n vào ý chí xâm lược ca Pháp, quân ta giành đưc
quyn ch động chiến lược trên chiến trường chính Bc B?
a.
Vit Bc Thu Đông (1947)
b.
Biên Gii (1950)
c.
Đin Biên Ph (1954)
d.
Đông Xuân (1953-1954)
Câu 045: Đại hi Đảng ln II (2/1951) bu ai làm Tng thư?
a.
H Chí Minh
b.
Trường Chinh
c.
Dun
d.
Phm Văn Đng
Câu 046: Ti Đi hi Đng ln II (2/1951) Đảng đã ra hot động công khai vi tên gi là?
a.
Đảng Lao động Vit Nam
b.
Đảng Cng sn Đông ơng
c.
Đảng Dân nhân cách mng
d.
Đảng Cng sn Vit Nam
Câu 047: Ai đã viết d tho “Đường li cách mng min Nam” m 1956?
a.
Phm Văn Đng
b.
Dun
c.
Trường Chinh
d.
H Chí Minh
Câu 048: ng ch đạo quan trng ca Ngh quyết Trung ương 15 (1/1959) cho cách mng min Nam ?
a.
Phi nh vào s giúp sc t bên ngoài
b.
Phi hòa hoãn nhân nhưng vi M - Dim
c.
Phi dùng bo lc cách mng để t gii phóng mình
d.
Tp trung vào đấu tranh chính tr
Câu 049: Thng li ca phong trào cách mng nào có ý nghĩa nhy vt, làm tht bi chiến tranh Đơn phương ca M,
chuyn cách mng min Nam t thế gi gìn lực lượng sang thế tiến công?
a.
Núi Tnh
b.
Đồng Xoài
c.
p Bc
d.
Đồng Khi
Câu 050: Năm nào quân dân Min Bc đã lp thành tích vi trn “Đin Biên Ph trên không” chiến thng cuc oanh tc
bng B52 của đế quc M?
a.1975
b.1972
c.1794
d.1965
Câu 051: Đin vào ch chấm để hoàn thin nhim v chiến c ca Đảng ti Đi hi III: “Cách mng Vit Nam trong giai
đon hin ti có hai nhim v chiến lược: Mt là, tiến hành ….ở min Bc”
a.
Cách mng hi ch nga
b.
Cách mng dân ch nhân dân
c.
Cách mng rung đất
d.
Cách mng gii png
Câu 052: Hn chế ca Đại hi IV :
a.
Chưa xác định đưng li chung ca cách mng Vit nam.
b.
Chưa tng kết cuc kháng chiến chng M
c.
Chưa phát hin nhng khuyết tt ca hình CNXH đã bc l sau chiến tranh
d.
Chưa xác định kế hoch phát trin kinh tế văn hoá (1976-1980)
Câu 053: Ti Đi hi III ca Đảng xác định nhim vch mng min Bc gi vai trò như thế nào trong cuc kháng chiến
chng M?
a.
Quan trng nht
b.
Quyết định nht
c.
Quyết định trc tiếp
d.
Vai trò nòng ct
Câu 054: Giai đon 1954- 1960, M - ngy đã thc hin chiến c chiến tranh nào min Nam?
a.
Chiến tranh cc b
b.
Vit Nam hóa chiến tranh
c.
Chiến tranh đặc bit
d.
Chiến tranh đơn phương
Câu 055: Thi k 1969-1973 thi k Đảng lãnh đạo đánh bi chiến c nào ca M?
a.
Chiến c "Chiến tranh đc bit" ca M.
b.
Chiến c "Chiến tranh đơn phương" ca M.
c.
Chiến c "Vit Nam hóa chiến tranh" ca M.
d.
Chiến c "Chiến tranh cc b" ca M.
Câu 056: Đưng li công nghip hoá đưc vch ra t khi nào ?
a.
Đại hi Đảng ln th 3 (1960);
b.
Đại hi Đảng ln th 6 (1986);
c.
Đại hi Đảng ln th 4 (1976);
d.
Đại hi Đảng ln th 5 (1982);
Câu 057: Đảng ta bt đầu đưa ra đưng li đổi mi toàn din đt c t Đại hi nào?
a.
Đại Hi VIII (1996)
b.
Đại Hi VI (1986)
c.
Đại Hi V (1982)
d.
Đại Hi VII (1991)
Câu 058: Năm nào ch tch Tôn Đức Thng ra lnh Tng động viên toàn quc để bo v biên gii phía Bc trước s tn
công ca 60 vn quân Trung quc?
a.3/1986
b.3/1979
c.3/1990
d.3/1989
Câu 059: Hi ngh BCT khoá V(8/1986) đưa ra “Kết lun đối vi mt s vn đ thuc quan đim kinh tế” đưc đánh g
là:
a.
c đột phá th 3,quyết định cho s ra đi ca đưng li đi mi ca Đảng
b.
c đột phá th 1 v đổi mi kinh tế.
c.
Qun kinh tế theo chế kế hoch tp trung , bao cp
d.
Chưa tng kết đưc khuyết tt ca hình
Câu 060: Đại hi Đảng nào i đây lần đầu tiên khng định mô hình kinh tế tng quát ca Vit Nam “kinh tế th
trường định hướng XHCN”?
a.
Đại hi VI (1986)
b.
Đại hi VII (1991)
c.
Đại hi XI (2011)
d.
Đại hi IX (2001)
Câu 061: “Chiến c phát trin kinh tế - hi 2011-2020” ca Đảng nhn mnh my đột phá chiến c?
a.2
b.4
c.3
d.1
CÂU 062: Đại hi XII ca Đảng din ra sau bao nhiêu m Vit Nam đổi mi toàn din đất c?
a.35 năm
b.25 m
c.30 năm
d.20 m
Câu 063: Đại hi XII ca Đảng (2016) đã bu ai làm Tng t?
a.
Nguyn Phú Trng
b.
Kh Phiêu
c.
Nông Đức Mnh
d.
Đỗ i
Câu 063: Hi ngh Hip thương chính tr ca hai đoàn đại biu Bc, Nam hp ti Sài Gòn vào thi gian nào?
a.
Tháng 10/1975
b.
Tháng 4/1976
c.
Tháng 8/1975
d.
Tháng 11/1975
Câu 064: K hp th nht Quc hi khóa VI (6/1976) đã bu ai làm Ch tch c?
a.
Tôn Đức Thng
b.
Nguyn Lương Bng
c.
Nguyn Hu Th
d.
Trường Chinh
Câu 065: Đại hi IV ca Đảng (12/1976) bu ai làm Tng thư?
a.
Phm Văn Đng
b.
Dun
c.
Tôn Đức Thng
d.
Trường Chinh
Câu 66: Đại hi ln th my quyết định đổi tên Đảng thành Đảng Cng sn Vit Nam?
a.
Đại hi IV (1976)
b.
Đại hi III (1960)
c.
Đại hi V (1982)
d.
Đại hi II (1951)
Câu 067: Đưc coi bn Tuyên ngôn, cương nh ca Đảng v văn hóa trước Cách mng Tháng Tám nh ng
của nó còn có tác động sâu rộng đến tận sau này? Đó là gì?
a.
Tác phm Đời sng mi
b.
Tuyên ngôn độc lp
c.
Tác phm T ch trích
d.
Đề ơng văn hóa Vit Nam
Câu 068: T năm 1975-1985, quan h quc tế ca Vit Nam gp khó khăn nghiêm trng. Mt trong nhng nguyên nhân
dẫn đến tình trng trên là do không nm bt đưc xu thế quc tế cho nên:
a.
Gia nhp Liên hp quc.
b.
Tham gia Hip ước Paris.
c.
Gia nhp Hi đồng tương tr kinh tế.
d.
Không kp thi điu chnh quan h đối ngoi cho phù hp
Câu 069: Quyết định s 25/CP quyết định v vn đề ?
a.
V gii quyết vn đề u thông phân phi
b.
Phát huy quyn ch đng sn xut, kinh doanh quyn t ch v tài chính ca các nghip quc doanh.
c.
V khoán sn phm trong nông nghip.
d.
Điu chnh cu đu
Câu 70: Vic duy trì chế tp trung bao cp ca Đảng ta nguyên nhân ch yếu t
a.
Nhn thc không đầy đủ v nhng đặc trưng ca thi k quá độ lên ch nghĩa hi.
b.
Hoàn cnh chiến tranh.
c.
Quan h vi các c trong h thng hi ch nghĩa.
d.
duy độc lp dân tc gn vi ch nghĩa hi.
Câu 071: Ch th s 100-CT/TW (năm 1981) ch th v vn đề gì?
a.
V khoán sn phm trong nông nghip.
b.
V gii quyết vn đề lưu thông phân phi.
c.
V đổi mi kinh tế quc doanh.
d.
Điu chnh cu đu
Câu 072: Trưc đi mi, chúng ta xem đặc trưng nào quan trng nht ca kinh tế XHCN?
a.
Kế hoch hóa.
b.
C ba đáp án đều đúng
c.
Th trường căn c ch yếu để lp kế hoch.
d.
Sn xut hàng a.
Câu 073: chế kế hoch hóa tác dng nht định trong thi k kinh tế như thế nào?
a.
Tăng trưởng theo chiu rng
b.
Nhn vin tr
c.
Phát trin n đnh
d.
Tăng trưởng theo chiu u
Câu 074: Đại hi V (3/1982) ch đạo phát trin công nghip nng trong giai đon này cn làm mc độ, va sc, nhm
phc v thiết thc, hiu qu cho ngành nào?
a.
Nông nghip công nghip nh.
b.
Thương nghip tiu th công nghip.
c.
Nông nghip.
d.
Xut nhp khu
Câu 075: Ưu tiên phát trin công nghip nng ni dung ca đưng li công nghip hóa do Đại hi nào vch ra?
a.
Đại hi II & Đại hi III.
b.
Đại hi V & Đại hi VI.
c.
Đại hi III & Đại hi IV.
d.
Đại hi IV & Đại hi V.
Câu 076: Đại hi ln th V (3/1982) Đảng tac đnh
a.
Coi công nghip nng mt trn hàng đầu.
b.
Coi thương nghip tiu th công nghip mt trn hàng đu.
c.
Coi công nghip nh mt trn hàng đầu.
d.
Coi nông nghip mt trn hàng đầu.
Câu 077: Cui thp niên 70 ca thế k XX, sao các c ASEAN mt s c khác thc hin bao vây, cm vn Vit
Nam?
a.
Ly c “S kin Campuchia”
b.
Liên giúp Vit Nam
c.
Trung Quc đánh Vit Nam
d.
M bao vây cm vn Vit Nam
Câu 078: Na cui thp niên 70 cu thế k XX, yếu t nào to nên tình trng căng thẳng, mt n định, cn tr cho s
phát trin ca cách mng Vit Nam?
a.
Vit Nam tái thiết đất c sau chiến tranh
b.
Chiến tranh kết tc
c.
Vit Nam chưa hi nhp
d.
S bao vây, chng phá ca các thế lc thù đch
Câu 079: S kin tạo s pháp cho hot động đầu trc tiếp c ngoài vào Vit Nam-m ca để thu hút ngun
vn, thiết b và kinh nghim t chc qun lý sn xut.
a.
M rng hp tác vi các c
b.
Bình thường hóa quan h vi M năm 1995
c.
Lut đầu trc tiếp c ngoài ti Vit Nam đưc ban hành năm 1987
d.
Đưng li tích cc, ch động hi nhp quc tế
Câu 080: Đin vào ch chấm để hoàn thin quan đim ca Đảng v đi ngoại:“Đảm bo li ích dân tc chân chính xây
dng thành công và bo v vng chc T quc xã hi ch nghĩa, đồng thi thc hiện …. theo khả năng của Việt Nam”.
a.
Cam kết
b.
Nghĩa v quc tế
c.
Hi nhp
d.
Đối ngoi

Preview text:

Câu 001: Mục đích các cuộc khai thác thuộc địa của Pháp tại Việt Nam là?
a. Khai hóa văn hóa văn minh
b. Phát triển kinh tế cho Việt Nam
c. Phát triển hệ thống giao thông tại Việt Nam
d. Biến Việt Nam trở thành thị trường tiêu thụ hàng hóa chính quốc, vơ vét tài nguyên, bóc lột nhân công
Câu 002: Dưới tác động của chính sách cai trị của Pháp, Việt Nam từ xã hội phong kiến thống nhất đã trở thành xã hội… a. Tư bản b. Tự do c. Phong kiến
d. Thuộc địa nửa phong kiến
Câu 003: Trong quá trình tìm đường cứu nước, Nguyễn Ái Quốc đọc được Luận cương về vấn đề dân tộc và thuộc địa
của Lênin vào thời gian nào? a. Tháng 07 năm 1920 b. Tháng 12 năm 1920 c. Tháng 10 năm 1917 d. Tháng 06 năm 1911
Câu 004: Sự kiện nào đánh dấu bước ngoặt trong cuộc đời hoạt động của NAQ – từ người yêu nước trở thành người
cộng sản và tìm thấy con đường cứu nước đúng đắn: “Muốn cứu nước và GPDT không con đường nào khác con đường cách mạng vô sản”
a. Xuất bản tác phẩm “Bản án chế độ thực dân Pháp” năm 1925.
b. Biết đến thành công của CMT10 Nga năm1917
c. Bỏ phiếu tán thành việc gia nhập QTCS và tham gia thành lập ĐCS Pháp (12/1920)
d. Đọc được Luận cương của Lênin về vấn đề dân tộc và thuộc địa (7/1920)
Câu 005: Điền vào chỗ trống để hoàn thiện nhận định của NAQ: “Cách mạng Tháng 10 dạy chúng ta rằng muốn cách
mạng thành công thì phải lấy ….làm gốc. a. Tư sản b. Nông dân c. Công nông d. Địa chủ
Câu 006: Mâu thuẫn chủ yếu nhất của xã hội Việt Nam dưới ách thống trị của thực dân Pháp là:
a. Mâu thuẫn giữa vô sản và tư sản.
b. Mâu thuẫn giữa toàn thể nhân dân Việt Nam với đế quốc Pháp c. Tất cả đều đúng.
d. Mâu thuẫn giữa nông dân với giai cấp địa chủ phong kiến.
Câu 007: Chính sách cai trị của thực dân Pháp đã tạo nên những giai cấp mới nào ở Việt Nam? a. Công nhân và tư sản b. Nông dân và công nhân
c. Địa chủ và nông dân
d. Tiểu tư sản và trí thức
Câu 008: Giai cấp công nhân Việt Nam ra đời trong giai đoạn lịch sử nào sau đây?
a. Năm 1914 đến năm 1918.
b. Năm 1918 đến năm 1945.
c. Năm 1884 đến năm 1896.
d. Năm 1897 đến năm 1914.
Câu 009: Phong trào Cần Vương do ai khởi xướng? a. Vua Thành Thái b. Vua Duy Tân c. Vua Hàm Nghi d. Vua Gia Long
Câu 010:Hội nghị Ban chấp hành Trung ương lần thứ nhất (10/1930) đã đổi tên Đảng Cộng sản Việt Nam thành
a. An Nam Cộng sản Đảng.
b. Đông Dương Cộng sản Đảng.
c. Đảng Cộng sản Đông Dương
d. Đảng lao động Việt Nam
Câu 011: Ai là Tổng bí thư đầu tiên của thời kỳ đổi mới (1986) của Đảng CSVN? a. Nguyễn Văn Linh b. Trường Chinh c. Lê Duẩn d. Đỗ Mười
Câu 012: Tác phẩm tố cáo tội ác dã man của chủ nghĩa thực dân đối với các nước thuộc địa, được Nguyễn Ái Quốc xuất
bản năm 1925, có tên là? a. Con rồng tre b. Đường cách mệnh
c. Bản án chế độ thực dân Pháp d. Người cùng khổ
Câu 013: Hội Việt Nam cách mạng Thanh Niên lấy tổ chức nào làm nòng cốt? a. Tâm tâm xã b. Cộng sản đoàn
c. Nhóm trí thức yêu nước
d. Nhóm thanh niên yêu nước tại Trung Quốc
Câu 014: Sự phát triển mạnh mẽ của phong trào cứu nước theo khuynh hướng vô sản những năm 1928-1929 là do?
a. Hội Việt Nam cách mạng Thanh Niên đã đưa chủ nghĩa Mác –Lênin thâm nhập có hệ thống vào Việt Nam
b. Pháp đã ban bố những chính sách có lợi cho Việt Nam
c. Nguyễn Ái Quốc đã về nước
d. Giai cấp công nhân đã trưởng thành
Câu 015: Tổ chức nào là tiền thân của Đảng cộng sản Việt Nam? a. Hội cứu quốc
b. Hội Việt Nam cách mạng Thanh Niên
c. Hội Việt Nam yêu nước
d. Hội những người Việt Nam yêu nước
Câu 016: Cương lĩnh đầu tiên của Đảng do Nguyễn Ái Quốc soạn thảo đã xác định lực lượng tham gia cách mạng gồm những giai tầng nào?
a. Tất cả các giai tầng trong xã hội
b. Công nhân - nông dân - tư sản
c. Công nhân và trí thức d. Công nhân và nông dân
Câu 017: Cuốn sách chính trị đầu tiên của cách mạng Việt Nam, xác định rõ con đường, mục tiêu, lực lượng và phương
pháp đấu tranh cách mạng, có tên là? a. Đường giải phóng
b. Bản án chế độ thực dân Pháp c. Đường cách mệnh d. Con rồng tre
Câu 018: Hạn chế lớn nhất của Luận cương chính trị tháng 10/1930 là gì?
a. Không thấy được mâu thuẫn chủ yếu là mâu thuẫn giữa dân tộc và thực dân Pháp xâm lược
b. Không thấy được vai trò của công nông
c. Không thấy được vai trò của Đảng
d. Không thấy được vai trò của quan hệ quốc tế
Câu 019: Trước khi chủ nghĩa Mác – Lênin được truyền bá vào nước ta, phong trào yêu nước Việt Nam phát triển theo những khuynh hướng nào?
a. Khuynh hướng vô sản, phong kiến
b. Khuynh hướng tư sản, vô sản
c. Khuynh hướng phong kiến, tư sản d. Tất cả đều đúng
Câu 020: Đại hội IX (năm 1991) chỉ rõ: “Đảng Cộng sản Việt Nam là sản phẩm của sự kết hợp chủ nghĩa Mác –Lênin với
phong trào công nhân và….của nhân dân Việt Nam? a. Phong trào yêu nước b. Sức mạnh c. Phong trào vô sản hóa d. Phong trào đấu tranh
Câu 021: Luận cương tháng 10/1930 xác định “Cách mạng ruộng đất là ….của cách mạng tư sản dân quyền”. Hãy hoàn chỉnh câu trên. a. Cần thiết b. Nhiệm vụ c. Một bộ phận; d. Cốt lõi;
Câu 022: Tổng bí thư được bầu tại Đại hội I (3/1935) là? a. Nguyễn Ái Quốc b. Trần Phú c. Hà Huy Tập d. Lê Hồng Phong
Câu 023: Ai dẫn đầu đoàn đại biểu Đảng Cộng sản Đông Dương đi tham dự Đại hội VII của Quốc tế cộng sản (7-1935) a. Nguyễn Ái Quốc b. Nguyễn Thị Minh Khai c. Hà Huy Tập d. Lê Hồng Phong
Câu 024: Đại hội VII của QTCS (7/1935) đã xác định kẻ thù nguy hiểm trước mắt của GCVS và nhân dân lao động thế giới lúc này là? a. Chủ nghĩa thực dân
b. Chủ nghĩa dân tộc hẹp hòi c. Chủ nghĩa phát xít d. Chủ nghĩa đế quốc
Câu 025: Để khắc bước đầu khắc phục hạn chế của Luận cương chính trị Tháng 10/1930, trong văn kiện “Chung quanh
vấn đề chiến sách mới” (tháng 10/1936) Đảng đã..
a. Nêu rõ phải làm cách mạng ruộng đất
b. Nêu nhận thức mới về mối quan hệ giữa hai nhiệm vụ dân tộc và dân chủ
c. Xác định rõ lực lượng cách mạng
d. Phê phán nhận thức cũ
Câu 026: Phong trào cách mạng giai đoạn nào được xác định là một bước phát triển mới của Đảng và lực lượng cách
mạng trên mọi hoạt động, chuẩn bị cho cuộc đấu tranh giành chính quyền Cách mạng Tháng Tám năm 1945? a. Giai đoạn 1930-1931 b. Giai đoạn 1936-1939 c. Giai đoạn 1929-1933 d. Giai đoạn 1930-1935
Câu 027: Tác phẩm “Tự chỉ trích” (1939), nhằm tổng kết công tác xây dựng Đảng, góp phần chỉnh đốn Đảng, tăng cường
vai trò của Đảng, do Tổng bí thư nào viết? a. Trường Chinh b. Hà Huy Tập c. Nguyễn Văn Cừ d. Lê Hồng Phong
Câu 028: Nhằm tổng kết công tác xây dựng Đảng, góp phần chỉnh đốn Đảng, tăng cường vai trò của Đảng, đồng chí
Nguyễn Văn Cừ đã viết tác phẩm nào vào năm 1939? a. Tự chỉnh đốn c.Tự chỉ trích b. Tự sửa đổi d.Tự phê bình
Câu 029: Chủ trương chuyển hướng chỉ đạo chiến lược của Đảng giai đoạn 1939-1945, đặt nhiệm vụ giải phóng dân tộc
lên hàng đầu trong là do?
a. Pháp - Nhật cấu kết với nhau thống trị Đông Dương
b. Mâu thuẫn giữa toàn thể dân tộc Việt Nam và bọn xâm lược trở nên gay gắt
c. Cả ba đáp án đều đúng
d. Chiến tranh thế giới đã nổ ra, Pháp mất nước
Câu 030: Ai là Chủ tịch ủy ban dân tộc giải phóng (chính phủ lâm thời tháng 8 năm 1945) a. Lê Duẩn b. Võ Nguyên Giáp c. Hồ Chí Minh d. Phạm Văn Đồng
Câu 031: Trong Cách mạng Tháng Tám 1945, nhân dân ta giành chính quyền từ tay ai? a. Quân đội Tưởng; b. Thực dân Pháp; c. Quân đội Anh d. Phát xít Nhật;
Câu 032: Giai đoạn 1939-1945, khi chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ, Ban Chấp hành Trung ương đã quyết định
chuyển hướng chỉ đạo chiến lược như thế nào?
a. Đặt nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu
b. Đặt nhiệm vụ đánh đổ địa chủ phong kiến lên hàng đầu
c. Thực hiện cách mạng ruộng đất
d. Chuẩn bị tham gia chiến tranh thế giới
Câu 033: Để đoàn kết, tập hợp lực lượng cách mạng nhằm mục tiêu giải phóng dân tộc giai đoạn 1939 – 1945, BCH
Trung ương Đảng đã quyết định thành lập.
a. Mặt trận thống nhất dân tộc phản đế b. Mặt trận Việt Minh
c. Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân
d. Việt Nam giải phóng quân
Câu 034: Ai là Tổng bí thư được bầu tại Đại hội lần thứ III của Đảng (1960) a. Lê Duẩn b. Trường Chinh c. Lê Hồng Phong d. Nguyễn Văn Linh
Câu 035: “Giờ quyết định cho vận mệnh dân tộc ta đã đến. Toàn quốc đồng bào hãy đứng dậy đem sức ta mà tự giải
phóng cho ta” là lời kêu gọi của ai: a. Phan Chu Trinh; b. Võ Nguyên Giáp c. Hồ Chí Minh; d. Phan Bội Châu;
Câu 037: “Vận mệnh dân tộc như ngàn cân treo sợi tóc” chỉ nhận định của Đảng về giai đoạn nào? a. 4-1975 b.1958-1962 c.1954-1960 d.1945-1946
Câu 038: Kẻ thù chính của nước ta sau Cách mạng Tháng Tám được Đảng ta xác định trong Chỉ thị Kháng chiến kiến quốc là? a. Mỹ b. Tưởng c.Anh d.Pháp
Câu 039: Nhiệm vụ chủ yếu, cấp bách của Việt Nam được Chỉ thị Kháng chiến kiến quốc ngày 25/12/1945 xác định là?
a. Chống thực dân Pháp xâm lược
b. Cả ba đáp án đều đúng
c. Bài trừ nội phản, cải thiện đời sống nhân dân d. Củng cố chính quyền
Câu 040: Đảng đã đề ra chủ trương gì khi Pháp –Tưởng ký Hiệp ước Trùng Khánh (28-2-1946), Tưởng đồng ý cho Pháp kéo quân ra miền Bắc?
a. Hòa với Tưởng và Pháp b. Đánh Pháp
c. Kêu gọi giúp đỡ của Mỹ d. Hòa với Pháp
Câu 041: Trước việc Pháp gửi tối hậu thư đòi ta tước vũ khí của tự vệ Hà Nội (tháng 12-1946), Đảng đã chọn giải pháp nào?
a. Phát động cuộc kháng chiến chống Pháp b. Hòa với Pháp c. Dàn xếp với Pháp
d. Đáp ứng tối hậu thư của Pháp
Câu 042: Sau Cách mạng Tháng Tám 1945, để xoá nạn mù chữ phong trào nào đã được tổ chức? a. Bình dân học vụ
b. Xây dựng và phát triển văn hoá c. Đời sống mới d. Dạy chữ
Câu 043: Điền vào chỗ trống để hoàn thiện đường lối kháng chiến chống Pháp của Đảng: “Dựa trên sức mạnh toàn dân,
tiến hành kháng chiến toàn dân, …, lâu dài và dựa vào sức mình là chính”
a. Tất cả các mặt trận b. Toàn diện c. Toàn thắng d. Hoàn toàn
Câu 044: Thắng lợi của của chiến dịch nào đã giáng một đòn nặng nề vào ý chí xâm lược của Pháp, quân ta giành được
quyền chủ động chiến lược trên chiến trường chính Bắc Bộ?
a. Việt Bắc –Thu Đông (1947) b. Biên Giới (1950) c. Điện Biên Phủ (1954) d. Đông Xuân (1953-1954)
Câu 045: Đại hội Đảng lần II (2/1951) bầu ai làm Tổng bí thư? a. Hồ Chí Minh b. Trường Chinh c. Lê Duẩn d. Phạm Văn Đồng
Câu 046: Tại Đại hội Đảng lần II (2/1951) Đảng đã ra hoạt động công khai với tên gọi là?
a. Đảng Lao động Việt Nam
b. Đảng Cộng sản Đông Dương
c. Đảng Dân nhân cách mạng
d. Đảng Cộng sản Việt Nam
Câu 047: Ai đã viết dự thảo “Đường lối cách mạng miền Nam” năm 1956? a. Phạm Văn Đồng b. Lê Duẩn c. Trường Chinh d. Hồ Chí Minh
Câu 048: Tư tưởng chỉ đạo quan trọng của Nghị quyết Trung ương 15 (1/1959) cho cách mạng miền Nam là?
a. Phải nhờ vào sự giúp sức từ bên ngoài
b. Phải hòa hoãn nhân nhượng với Mỹ - Diệm
c. Phải dùng bạo lực cách mạng để tự giải phóng mình
d. Tập trung vào đấu tranh chính trị
Câu 049: Thắng lợi của phong trào cách mạng nào có ý nghĩa nhảy vọt, làm thất bại chiến tranh Đơn phương của Mỹ,
chuyển cách mạng miền Nam từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến công? a. Núi Thành b. Đồng Xoài c. Ấp Bắc d. Đồng Khởi
Câu 050: Năm nào quân dân Miền Bắc đã lập thành tích với trận “Điện Biên Phủ trên không” chiến thắng cuộc oanh tạc
bằng B52 của đế quốc Mỹ? a.1975 b.1972 c.1794 d.1965
Câu 051: Điền vào chỗ chấm để hoàn thiện nhiệm vụ chiến lược của Đảng tại Đại hội III: “Cách mạng Việt Nam trong giai
đoạn hiện tại có hai nhiệm vụ chiến lược: Một là, tiến hành ….ở miền Bắc”
a. Cách mạng xã hội chủ nghĩa
b. Cách mạng dân chủ nhân dân
c. Cách mạng ruộng đất d. Cách mạng giải phóng
Câu 052: Hạn chế của Đại hội IV là :
a. Chưa xác định đường lối chung của cách mạng Việt nam.
b. Chưa tổng kết cuộc kháng chiến chống Mỹ
c. Chưa phát hiện những khuyết tật của mô hình CNXH cũ đã bộc lộ sau chiến tranh
d. Chưa xác định kế hoạch phát triển kinh tế và văn hoá (1976-1980)
Câu 053: Tại Đại hội III của Đảng xác định nhiệm vụ cách mạng miền Bắc giữ vai trò như thế nào trong cuộc kháng chiến chống Mỹ? a. Quan trọng nhất b. Quyết định nhất
c. Quyết định trực tiếp d. Vai trò nòng cốt
Câu 054: Giai đoạn 1954- 1960, Mỹ - ngụy đã thực hiện chiến lược chiến tranh nào ở miền Nam? a. Chiến tranh cục bộ
b. Việt Nam hóa chiến tranh
c. Chiến tranh đặc biệt
d. Chiến tranh đơn phương
Câu 055: Thời kỳ 1969-1973 là thời kỳ Đảng lãnh đạo đánh bại chiến lược nào của Mỹ?
a. Chiến lược "Chiến tranh đặc biệt" của Mỹ.
b. Chiến lược "Chiến tranh đơn phương" của Mỹ.
c. Chiến lược "Việt Nam hóa chiến tranh" của Mỹ.
d. Chiến lược "Chiến tranh cục bộ" của Mỹ.
Câu 056: Đường lối công nghiệp hoá được vạch ra từ khi nào ?
a. Đại hội Đảng lần thứ 3 (1960);
b. Đại hội Đảng lần thứ 6 (1986);
c. Đại hội Đảng lần thứ 4 (1976);
d. Đại hội Đảng lần thứ 5 (1982);
Câu 057: Đảng ta bắt đầu đưa ra đường lối đổi mới toàn diện đất nước từ Đại hội nào? a. Đại Hội VIII (1996) b. Đại Hội VI (1986) c. Đại Hội V (1982) d. Đại Hội VII (1991)
Câu 058: Năm nào chủ tịch Tôn Đức Thắng ra lệnh Tổng động viên toàn quốc để bảo vệ biên giới phía Bắc trước sự tấn
công của 60 vạn quân Trung quốc? a.3/1986 b.3/1979 c.3/1990 d.3/1989
Câu 059: Hội nghị BCT khoá V(8/1986) đưa ra “Kết luận đối với một số vấn đề thuộc quan điểm kinh tế” được đánh giá là:
a. Bước đột phá thứ 3,quyết định cho sự ra đời của đường lối đổi mới của Đảng
b. Bước đột phá thứ 1 về đổi mới kinh tế.
c. Quản lý kinh tế theo cơ chế kế hoạch tập trung , bao cấp
d. Chưa tổng kết được khuyết tật của mô hình cũ
Câu 060: Đại hội Đảng nào dưới đây lần đầu tiên khẳng định mô hình kinh tế tổng quát của Việt Nam là “kinh tế thị
trường định hướng XHCN”? a. Đại hội VI (1986) b. Đại hội VII (1991) c. Đại hội XI (2011) d. Đại hội IX (2001)
Câu 061: “Chiến lược phát triển kinh tế - xã hội 2011-2020” của Đảng nhấn mạnh mấy đột phá chiến lược? a.2 b.4 c.3 d.1
CÂU 062: Đại hội XII của Đảng diễn ra sau bao nhiêu năm Việt Nam đổi mới toàn diện đất nước? a.35 năm b.25 năm c.30 năm d.20 năm
Câu 063: Đại hội XII của Đảng (2016) đã bầu ai làm Tổng Bí thư? a. Nguyễn Phú Trọng b. Lê Khả Phiêu c. Nông Đức Mạnh d. Đỗ Mười
Câu 063: Hội nghị Hiệp thương chính trị của hai đoàn đại biểu Bắc, Nam họp tại Sài Gòn vào thời gian nào? a. Tháng 10/1975 b. Tháng 4/1976 c. Tháng 8/1975 d. Tháng 11/1975
Câu 064: Kỳ họp thứ nhất Quốc hội khóa VI (6/1976) đã bầu ai làm Chủ tịch nước? a. Tôn Đức Thắng b. Nguyễn Lương Bằng c. Nguyễn Hữu Thọ d. Trường Chinh
Câu 065: Đại hội IV của Đảng (12/1976) bầu ai làm Tổng Bí thư? a. Phạm Văn Đồng b. Lê Duẩn c. Tôn Đức Thắng d. Trường Chinh
Câu 66: Đại hội lần thứ mấy quyết định đổi tên Đảng thành Đảng Cộng sản Việt Nam? a. Đại hội IV (1976) b. Đại hội III (1960) c. Đại hội V (1982) d. Đại hội II (1951)
Câu 067: Được coi là bản Tuyên ngôn, là cương lĩnh của Đảng về văn hóa trước Cách mạng Tháng Tám mà ảnh hưởng
của nó còn có tác động sâu rộng đến tận sau này? Đó là gì?
a. Tác phẩm Đời sống mới b. Tuyên ngôn độc lập
c. Tác phẩm Tự chỉ trích
d. Đề cương văn hóa Việt Nam
Câu 068: Từ năm 1975-1985, quan hệ quốc tế của Việt Nam gặp khó khăn nghiêm trọng. Một trong những nguyên nhân
dẫn đến tình trạng trên là do không nắm bắt được xu thế quốc tế cho nên:
a. Gia nhập Liên hợp quốc.
b. Tham gia ký Hiệp ước Paris.
c. Gia nhập Hội đồng tương trợ kinh tế.
d. Không kịp thời điều chỉnh quan hệ đối ngoại cho phù hợp
Câu 069: Quyết định số 25/CP là quyết định về vấn đề gì?
a. Về giải quyết vấn đề lưu thông và phân phối
b. Phát huy quyền chủ động sản xuất, kinh doanh và quyền tự chủ về tài chính của các xí nghiệp quốc doanh.
c. Về khoán sản phẩm trong nông nghiệp.
d. Điều chỉnh cơ cấu đầu tư
Câu 70: Việc duy trì cơ chế tập trung bao cấp của Đảng ta có nguyên nhân chủ yếu từ
a. Nhận thức không đầy đủ về những đặc trưng của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội.
b. Hoàn cảnh chiến tranh.
c. Quan hệ với các nước trong hệ thống xã hội chủ nghĩa.
d. Tư duy độc lập dân tộc gắn với chủ nghĩa xã hội.
Câu 071: Chỉ thị số 100-CT/TW (năm 1981) là chỉ thị về vấn đề gì?
a. Về khoán sản phẩm trong nông nghiệp.
b. Về giải quyết vấn đề lưu thông và phân phối.
c. Về đổi mới kinh tế quốc doanh.
d. Điều chỉnh cơ cấu đầu tư
Câu 072: Trước đổi mới, chúng ta xem đặc trưng nào là quan trọng nhất của kinh tế XHCN? a. Kế hoạch hóa.
b. Cả ba đáp án đều đúng
c. Thị trường là căn cứ chủ yếu để lập kế hoạch. d. Sản xuất hàng hóa.
Câu 073: Cơ chế kế hoạch hóa có tác dụng nhất định trong thời kỳ kinh tế như thế nào?
a. Tăng trưởng theo chiều rộng b. Nhận viện trợ c. Phát triển ổn định
d. Tăng trưởng theo chiều sâu
Câu 074: Đại hội V (3/1982) chỉ đạo phát triển công nghiệp nặng trong giai đoạn này cần làm có mức độ, vừa sức, nhằm
phục vụ thiết thực, hiệu quả cho ngành nào?
a. Nông nghiệp và công nghiệp nhẹ.
b. Thương nghiệp và tiểu thủ công nghiệp. c. Nông nghiệp. d. Xuất nhập khẩu
Câu 075: Ưu tiên phát triển công nghiệp nặng là nội dung của đường lối công nghiệp hóa do Đại hội nào vạch ra?
a. Đại hội II & Đại hội III.
b. Đại hội V & Đại hội VI.
c. Đại hội III & Đại hội IV.
d. Đại hội IV & Đại hội V.
Câu 076: Đại hội lần thứ V (3/1982) Đảng ta xác định
a. Coi công nghiệp nặng là mặt trận hàng đầu.
b. Coi thương nghiệp và tiểu thủ công nghiệp là mặt trận hàng đầu.
c. Coi công nghiệp nhẹ là mặt trận hàng đầu.
d. Coi nông nghiệp là mặt trận hàng đầu.
Câu 077: Cuối thập niên 70 của thế kỷ XX, vì sao các nước ASEAN và một số nước khác thực hiện bao vây, cấm vận Việt Nam?
a. Lấy cớ “Sự kiện Campuchia” b. Liên Xô giúp Việt Nam
c. Trung Quốc đánh Việt Nam
d. Mỹ bao vây cấm vận Việt Nam
Câu 078: Nửa cuối thập niên 70 cuả thế kỷ XX, yếu tố nào tạo nên tình trạng căng thẳng, mất ổn định, cản trở cho sự
phát triển của cách mạng Việt Nam?
a. Việt Nam tái thiết đất nước sau chiến tranh b. Chiến tranh kết thúc
c. Việt Nam chưa hội nhập
d. Sự bao vây, chống phá của các thế lực thù địch
Câu 079: Sự kiện tạo cơ sở pháp lý cho hoạt động đầu tư trực tiếp nước ngoài vào Việt Nam-mở cửa để thu hút nguồn
vốn, thiết bị và kinh nghiệm tổ chức quản lý sản xuất.
a. Mở rộng hợp tác với các nước
b. Bình thường hóa quan hệ với Mỹ năm 1995
c. Luật đầu tư trực tiếp nước ngoài tại Việt Nam được ban hành năm 1987
d. Đường lối tích cực, chủ động hội nhập quốc tế
Câu 080: Điền vào chỗ chấm để hoàn thiện quan điểm của Đảng về đối ngoại:“Đảm bảo lợi ích dân tộc chân chính là xây
dựng thành công và bảo vệ vững chắc Tổ quốc xã hội chủ nghĩa, đồng thời thực hiện …. theo khả năng của Việt Nam”. a. Cam kết b. Nghĩa vụ quốc tế c. Hội nhập d. Đối ngoại