868 câu trắc nhiệm Mac - Lenin | Học viện Nông nghiệp Việt Nam

868 câu trắc nhiệm Mac-Lenin tập trung về triết học Mác Lênin và các vấn đề triết học liên quan. Nó bao gồm các câu hỏi và đáp án về nguồn gốc, phát triển và ảnh hưởng của triết học trong lịch sử.

Trường:

Học viện Nông nghiệp Việt Nam 392 tài liệu

Thông tin:
77 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

868 câu trắc nhiệm Mac - Lenin | Học viện Nông nghiệp Việt Nam

868 câu trắc nhiệm Mac-Lenin tập trung về triết học Mác Lênin và các vấn đề triết học liên quan. Nó bao gồm các câu hỏi và đáp án về nguồn gốc, phát triển và ảnh hưởng của triết học trong lịch sử.

125 63 lượt tải Tải xuống
Triết Hc MÁC LÊN NIN
Câu 1: Hãy sp xếp theo trình t xuÃt hin t sm nhÃt
đến mun nhÃt các hình thc thế gii quan sau: Triết
hác, tôn giáo, thn tho¿i:
a. Tôn giáo - thn tho¿i - triết hác
Câu 8: Ngun gc nhn thc ca triết hác thế
nào? (trÁ lßi ngn trong 3 5 dòng)
Đáp án: Con ngưßi đã mt vn hiu biết phong
phú nhÃt đßnh và tư duy con ngưßi đã đ¿t tới trình đ
tru tượng hoá, khái quát hoá, h thng hoá
b. Thn tho¿i - tôn giáo - triết hác
c. Triết c - tôn giáo - thn tho¿i
d. Thn tho¿i - triết c - tôn giáo
Câu 2: Triết hác ra đßi vào thßi gian nào?
a. Thiên niên k II. TCN
b. Thế k VIII thế k VI trưc
CN (b)
c. Thế k II sau CN
Câu 3: Triết hác ra đßi sm nt á đâu?
a. Ân Độ, Châu Phi , Nga
b. Ân Đ, Trung Quc , Hy L¿p
(b)
c. Ai Cp, Ân Đ , Trung Quc
(b) để xây dng nên các hác thuyết, các lý lun.
Câu 9: Ngun gc hi ca triết hác thế nào? (trÁ
lßi ngn trong 5 dòng).
Đáp án: hi phát trin đến mc s phân
chia thành lao động trí óc và lao động chân tay, nghĩa
là chế đ công xã nguyên thu đã đưc thay bng chế
độ chiếm hu l - chế đ hi giai cÃp đầu tiên
trong lßch s.
Câu 10: Đối tượng ca triết hác thay đổi trong
lßch s không?
a. Không
b. (b)
Câu 11: Thßi k Phc Hưng á Tây Âu vào thế k
Câu 4: Triết hác nghiên cu thế gii như thế nào?
a. Như mt đối tưng vt chÃt cth
b. Như mt hệđối tưng vt chÃt nhÃt đßnh
nào
a. Thế k XIV - XV
b. Thế k XV - XVI (b)
c. Như mt chnh ththng nhÃt
Câu 5: Triết hác là gì?
a. Triết hác là tri thc v thếgii t
nhiên
(c) c. Thế k XVI - XVII
d. Thế k XVII - XVIII
Câu 12: Tên gái thßi k Phc Hưng á y Âu
nghĩa là gì?
hi
b. Triết hác tri thc v tnhiên a. Khôi phc ch nghĩa duy vt thßi k cđ¿i
b. Khôi phc triết hác thßi k c đ¿i.
c. Triết c là tri thc lun ca con c. Khôi phc nền văn h c đ¿i. (c)
ngưßi v thế gii
d. Triết hác là h thng tri thc lun
đ¿i
d. Khôi phc phép bin chng t phát thßi k c
chung nhÃt ca con ngưßi v thế gii và vß trí ca Câu 13: Thßi k Phc Hưng thßi k quá độ t hình
con ngưßi trong thế gii (d) thái kinh tế - hi nào sang hình thái kinh tế -
Câu 6: Triết hác ra đßi trong điu kin nào?
a. hi phân chia tnh giai cÃp
b. XuÃt hin tng lớp lao đng trí óc
c. Tư duy ca con ngưßi đ¿t trình đtư
duy khái quát cao xuÃt hin tng lp lao động t
hi nào?
a. T hình thái kinh tế- hi chiếm hu l
sang hình thái kinh tế - xã hi phong kiến.
b. Tnh thái kinh tế- hi phong kiến sang
kình thái kinh tế - hi tư bÁn chủnghĩa.
óc khÁ năng hthng tri thc ca con ngưßi
Câu 7: Triết hác ra đßi t đâu?
a. T thc tin, do nhu cu ca thc
tin (a)
b. T s suy tư ca con ngưßi v n
thân mình
c. T s sáng t¿o ca nhà tư tưáng
(c) (b)
c. T hình thái kinh tế- hi TBCN sang hình
thái kinh tế - xã hi XHCN.
d. T nh thái kinh tế hi cng sÁn nguyên
thu sang hình thái kinh tế xã hi chiếm hu nô l
Câu 14: Khoa hác t nhiên bắt đầu có s phát trin
m¿nh m¿ o thßi ko?
d. T s vn đng ca ý mun ch quan
ca con ngưßi
a. Thßi k Phc Hưng
b. Thßi k trung c
(a)
c. Thßi k c đại
d. Thßi k cn đại
Câu15: Quan h gia khoa c t nhiên vi thn hác
á thßi k Phc Hưng như thếnào?
a. Khoa hác t nhiên hoàn toàn phthuc vào
thn hác và tôn giáo
b. Khoa c t nhiên hoàn toàn độc lp vi
thn hác và tôn giáo.
c. Khoa hác t nhiên dn dần đc lp vi thn
c. Đánh u s giÁi phóng khoa c tnhiên khi
thn hác và tôn giáo (c)
Câu 22: Đối vi thế gii quan tôn giáo, phát minh ca
Côpécních ý nghĩa ?
a. Cng c thế gii quan tôn giáo
b. Không Ánh hưáng đi vi thế gii
quan tôn giáo
c. Bác b nn tÁng ca thếgii quan tôn
giáo (c)
hác tôn giáo (c) d. Chng minh tính hp lý ca kinh thánh
Câu 16: V khách quan, s phát trin khoa hác t
nhiên thế gii quan duy m tôn giáo quan hvi
Câu 23: Bru nhà khoa hác triết hác ca nưc
nào?
nhau như thế nào?
a. S phát trin khoa c t nhiên cng c thế
a) Đc;
Italia (d)
b) Pháp; c) Balan; d)
gii quan duy m tôn giáo.
b. S phát trin KHTN không Ánh hưáng
đến thế gii quan duy m tôn giáo.
c. S phát trin KHTN tráthành khí chng
Câu 24: Brunô đng ý vi quan nim ca ai v tr?
a. Ptôlê b. Platôn
c. Nicôlai Côpécních (c) d. Hêraclit
li thế gii quan duy tâm tôn giáo (c) Câu 25: Brunô đã chng minh vnh chÃt gì ca thế
Câu 17: Trong thßi k Phc Hưng giai cÃp tư sÁn
vß trí như thế o đối vi s phát trin xã hi?
gii (ca tr)
a. Tính tn ti thun tuý ca thế gii vt chÃt
a. giai cÃp tiến b, cách mng
b. Là giai cÃp thng trß hi.
c. giai cÃp bÁo th lc hu.
(a)
chÃt.
b. Tính thng nhÃt trên c¢ sá tinh thn ca vt
c. Tính thng nhÃt vt chÃt ca thế gii (ca
Câu 18: Nhng nhà khoa c triết hác: Côpécch, tr) (c)
Brunô, thuc thßi k nào?
a. Thßi k c đại.
b. Thßi k trung c
c Thßi k Phc Hưng
d. Thßi k cn đại.
(c)
Câu 26: Khi xây dng phư¢ng pháp mi ca khoa hác,
Brunô đòi hi khoa hác t nhiên phÁi da trên cái gì?
a. D trên nhng giáo điu tôn giáo
b. Da trên ý mun ch quan
Câu 19: Nicôlai Côpécních nhà khoa hác ca nước
nào?
a. Italia b. Đức
c. Balan (c) d. Pháp
Câu 20: Nicôlai Côpécních đã đưa ra hác thuyết nào?
a. Thuyết trái đÃt là trung m ca tr.
b. Thuyết cÃu to nguyên t ca vt chÃt.
c. Da trên tình cÁm, khát váng
d. Da trên thc
nghim
(d)
Câu 27: Brunô bß toà án tôn giáo x ti như thế nào?
a. Tù trung thân c. T nh (thiêu
sng) (c)
b. Giam lng d. Tha bng
c. Thuyết ý nim ngun gc ca thế gii. Câu 28: Triết hác ca các nhà tư tưáng thßi k Phc
tr.
d. Thuyết mt trßi là trung tâm ca
(d)
Hưng đc đim gì?
a. tính chÃt duy vt t phát
Câu 21:c thuyết v tr ca Nicôlai Côpécních có
ý nghĩa như thế o đối vi s phát trin khoa hác t
nhiên?
b. Có tính duy m kch quan
c. tính duy m ch quan
d. n pha trn gia các yếu t duy vt duy
a. Đánh u s ra đßi ca khoa c tnhiên tâm, tính chÃt phiếm thn lun (d)
b. Đánh u bưc chuyn t khoa c tnhiên
thc nghim sang khoa hác t nhiên lý lun.
Câu 29: Quan đim triết hác cho rng thượng đế t
nhiên ch mt gái là quan điểm có tính chÃt gì?
- 2 -
a. Có tính duy vt bin chng
b. tính duy m, siêu hình
b. Cuc cách mng á Ý á Áo
c. Cuc cách mng á Anh gia thế k XVII
c. nh chÃt phiếm thn lun (c) cách mng Pháp cui thế k XVIII. (c)
Câu 30: Quan đim triết hác t nhiên tính chÃt
phiếm thn luận đặc trưng ca triết c thßi k
nào?
Câu 26: Cuc cách mng á Anh gia thế k XVII
cuc cách mng á Pháp cui TK XVIII đánh u s
thay thế ca trt t hi o cho xã hi nào?
a. Thßi k c đại
Thßi k trung c
b. Thßi k Phc Hưng
Thßi k cận đại
c.
(b) d.
a. Trt t hi chiếm hu lthay cho trt t
xã hi cng sÁn nguyên thu
b. Trt t hi phong kiến thay cho trt t
hi chiếm hu nô l
Câu 31: Nhng cuc cách mng n ra áHà Lan, Anh, c. Trt t hi tư sÁn thay cho trt t hi
Pháp... thßi k cận đại gáinhng cuc cách mng phong kiến. (c)
nào?
a. Cách mng n
b. Cách mng giÁi phóng dân tc
c. Khái nghĩa củang dân
d. Trt t hi hi chủnghĩa thay cho trt
t xã hi tư sÁn
Câu 37: Ngành khoa hác o phát trin rc r nhÃt và
có Ánh hưáng ln nhÃt đến phư¢ng pháp tư duy ca
d. ch mng tư n. (d) thßi k cn đi?
Câu 32: Nhng cuc cách mng thßi k cn đại á
Tây Âu do mâu thun gia lc lưng sÁn xuÃt vi
quan hn xuÃt nào?
a. Quan h sÁn xuÃt phong kiến
hác
hác
a. Toán hác
b. Hoá hác
(d)
d.
c. Sinh
(a) Câu 38: Ph.Bêc¢n là nhà triết hác ca nước nào?
b. Quan h sÁn xuÃt tư bÁn ch nghĩa
c. Quan hn xuÃt chiếm hu nô l
d. Quan h sÁn xuÃt cng sÁn nguyên thu
Đc
a. Nưc Anh
b. Nước Pháp
(a) c. Nước
d. Nước Ba lan
Câu 33: Các cuc cách mng áy Âu thßi k cận đại
n ra do mâu thun nào?
a. Mâu thun gia lc lượng sÁn xuÃt mi vi
QHSX phong kiến đã tnên li thßi
(a)
b. Mâu thun gia nông dân đßa ch phong
Câu 39: V lp trưßng chính trß, Ph.Bên nhà tư
tưáng ca giai cÃp nào?
a. Giai cÃp ch
b. Giai cÃp đßa ch phong kiến
c. Giai cÃp nông dân
d. Giai cÃp tư n và tng lp quý tc
kiến mi. (d)
c. Mâu thun gia l và ch
d. Mâu thun gia tư sÁn n
Câu 34: Giai cÃp o lãnh đo cuc ch mng thßi k
cận đại ?
a. Giai cÃp n
b. Giai cÃp nông dân
c. Giai cÃp tư n
(c)
d. Giai cÃp đßa ch phongkiến
Câu 35: Cuc cách mng nào á Tây Âu thßi k cn
đại được C. Mác gái là cuc cách mng có quy mô
toàn Châu Âu có ý nghĩa ln đi vi s ra đßi trt
t xã hi mi.
a. Cuc ch mng á Hà Lan và Ý
Câu 40: Theo Ph. Bêc¢n con ngưßi mun chiếm đưc
ca cÁi ca gii t nhiên thì cn phÁi có cái gì?
a. nim tin vào thượng đế
b. nhit tình làm vic
c. tri thc v tnhiên
(c)
d. kinh nghim sng
Câu 41: V phư¢ng pháp nhn thc Ph.Bêc¢n phê phán
phư¢ng pháp nào?
a. Phư¢ng pháp kinh nghim (phư¢ng pháp con
kiến)
b. Phư¢ng pháp kinh vin (phư¢ng pháp con
nhn)
c. Phư¢ng pp phân tích thc nghim
(phư¢ng pháp con ong) (b)
b. Phư¢ng pháp <con kiến=
d. Phư¢ng pháp a b (d) c. Phư¢ng pháp <con ong=
Câu 42: Theo Ph. Bêc¢n phư¢ng pháp nhn thc tt
nhÃt là phư¢ng pháp nào
a. Phư¢ng pháp din dßch
b. Phư¢ng pháp quy np
(b)
c. Phư¢ng pp tru tượng hoá
d. Phư¢ng pháp mô hình hoá
Câu 43: Ph.Bêc¢n gái phư¢ng pháp con nhn là
phư¢ng pháp triếtc ca các nhà tư tưáng thßi k
nào?
a. Thßi k trung c
(a)
b. Thßi k c đại
c. Thßi k cn đại
d. Thßi k Phc hưng
Câu 44: Phư¢ng pp "con nhn" theo Ph.Bêc¢n
phư¢ng pháp ca nhng nhà triết c theo khuynh
hướng nào?
a. Ch nghĩa kinh nghim
d. Phư¢ng pháp thc nghim
Câu 48: Theo Ph.Bêc¢n phư¢ng pháp nghiên cu
khoa hác chân chính phÁi là phư¢ng pháp nào?
a. Phư¢ng pháp <con nhn=
b. Phư¢ng pp <con kiến=
c. Phư¢ng pháp <con ong=
(c)
d. Phư¢ng pháp suy din
Câu 49: Ph.Bêc¢n nhà triết hác thuc trưßng phái
nào?
a. Ch nghĩa duy tâm ch quan
b. Ch nghĩa duy m khách quan
c. Ch nghĩa duy vt siêu hình
(c)
d. Ch nghĩa duy vt bin chng
Câu 50: Nhng trưßng phái triết hác nào xem thưßng
lun?
a. Ch nghĩa duy tâm khách quan
b. Ch nghĩa kinh vin
b. Ch nghĩa kinh vin
c. Thuyết bÃt khÁ tri
d. Ch nghĩa duy vt
(b)
(d)
c. Ch nghĩa duy vt siêu hình
d. Ch nghĩa kinh nghim
Câu 45: Phư¢ng pháp rút ra kết quÁ riêng t nhng
kết lun chung, không tính đến s tn ti thc tế ca
s vật, đưc gái là phư¢ng pháp gì?
a. Phư¢ng pháp quy np
Câu 51: Nhng nhà triết hác nào xem thưßng kinh
nghim, xa i cuc sng?
a. Ch nghĩa kinh nghim
b. Ch nghĩa duy vt bin chng
b. Phư¢ng pp din dßch
c. Phư¢ng pháp kinh nghim
d. Phư¢ng pp kinh vin
c. Ch nghĩa kinh vin
d. Ch nghĩa duy vt siêu hình
Câu 52: Nhận đßnh nào sau đây đúng?
(c)
(d)
Câu 46: Phư¢ng pháp "con kiến" theo Ph.Bêc¢n
phư¢ng pháp ca các nhà triết hác theo khuynh
hướng nào?
a. Các nhà triết hác duy vt đều thuc ch nghĩa
kinh nghim ngưc li
b. Các nhà triết hác duy tâm đều thuc ch nghĩa
kinh vin và ngưc li
a. Ch nghĩa chiết trung c. hai đều không đúng (c)
(d)
b. Ch nghĩa kinh vin
c. Ch nghĩa t khÁtri
d. Ch nghĩa kinh nghim
Câu 53: Ph. Bêc¢n sinh vào năm bao nhiêu t
năm bao nhiêu?
a. 1560 1625
b. 1561 - 1626 (b)
Câu 47: Phư¢ng pháp nghiên cu ch da vào kinh
nghim thc tế, không khái quát, theo Ph.Bêc¢n
đưc gáiphư¢ng pháp gì?
a. Phư¢ng pháp <con nhn=
c. 1562 1627
d. 1563 1628
Câu 54: Tômat Hpx¢ sinh năm bao nhiêu t
năm bao nhiêu?
a. 1500 1570
- 4 -
b. 1550 1629
c. 1588 1679 (c)
d. 1587 1678
Câu 55: Ai ngưßi sáng to ra h thng đu tiên
ca ch nghĩa duy vật siêu hình trong ch s triết
hác?
a. Ph. Bêc¢n
b. mát Hp X¢
(b)
c. Giôn Lc C¢
d. Xpida
Câu 56: Quan điểm camát Hôpx¢ v t nhiên
đứng trên lp trưßng triết hác nào?
a. Ch nghĩa duy vt t phát
Câu 60: Tính chÃt siêu hình trong quan nim ca
Tômát Hpx¢ v con ngưßi th hin như thế nào?
a. Con ngưßi mt c¢ th sng phc tp như đng
vt
b. Con ngưßi là mt b phn ca tnhiên
c. Con ngưßi mt kết cÃu vt chÃt
d. Con ngưßi như mt chiếc xe, tim xo, khp
xư¢ng là cáinh xe
(d)
Câu 61: V phư¢ng pp nhn thc, Tômat Hp-x¢
hiểu theo quan điểm nào?
a. Ch nghĩa duy
b. Ch nghĩa duy danh
c. Ngh thut kết hp gia chủnghĩa duy
b. Ch nghĩa duy m ch quan ch nghĩa duy danh (c)
c. Ch nghĩa duy vt bin chng Câu 62: Tô mát Hp-x¢ hiu bưc chuyn tcái
d. Ch nghĩa duy vt siêu
hình (d)
Câu 57: Ch nghĩa duy vt ca Tômát Hp-x¢ th
hin á quan điểm nào sau đây?
a. Gii t nhiên tngc vt tn ti khách
quan quÁng nh dài) phân bit nhau bái đại
riêng sang cái chung t tri giác cÁm nh đến
nim theo quan đim nào?
a. Duy lun
b. Duy danh lun
(b)
c. Kinh nghim lun
khái
lượng, hình khi, trí vn đng đi trí trong
không gian
(a)
b. Tính phong phú v chÃt không phÁi là thuc tính
Câu 63: Quan nim v bÁn chÃt khái nim ca Tômát
Hp-x¢ thuc khuynh hướng triết hác nào?
a. Ch nghĩa duy thc
b. Ch nghĩa duy m ch quan
khách quan ca gii t nhiên
c. ChÃt lượng ca s vt hình thc tri giác chung
c. Ch nghĩa duy danh
d. Ch nghĩa duy vt t phát
(c)
Câu 58: Tômát Hôpx¢ quan nim v vn đng như
thế nào?
Câu 64: Theo quan đim duy Danh,
coi khái nim là gì?
Tômát Hp
gii
a. Vn động ch vận đng
(a)
b. Vn động bao gm cÁ vận đng hoá c
a. nhng đc đim chung ca c s vt
ca gii t nhiên
b. Ch tên ca nhng cái tên.
sinh hác
c. Vn độngs biến đi chung
(b)
c. Khái nim thc th tinh thn tn ti trước
vt
d. Vn động là phư¢ng thc tn ti ca sinh & độc lp vi s vt
d. Khái nim bÁn chÃt ca s vt
Câu 59: Tính chÃt siêu nh trong quan nim ca
Tômát Hpx¢ v t nhiên th hin á ch nào?
a. Gii t nhiên tn ti khách quan
b. Gii t nhiên tng sc vt quÁng tính
Câu 65: Mt tiến b trong quan đim v hi ca
Tômát Hpx¢ á chnào?
a. Cho ngun gc ca nhà nước không phÁi t thn
thánh mà s qui ưc và thoÁ thun gia con
dài) ngưßi. (a)
c. Vn độnggii thuc nh ca gii t nhiên
d. Vn động ca gii t nhiên là vận đng
b. Cho hình thc quân ch hình thc chính quyn
lý tưáng.
gii (d) c.n giáo và giáo hi vn có ích cho nhà nước.
d. Coi quyn lc ca giai cÃp đại tư sÁn hn.
Câu 66: Tômát Hp x¢ cho ngun gc ca nhà nước
là gì?
a. Do thn thánh sáng to ra.
b. Do ý chí ca giai cÃp thng trß
c. Do s quy ước, thoÁthun gia con ngưßi nhm
tránh nhng cuc chiến tranh tàn
d. Thc th ý thc ph thuc vào thc th vt
chÃt, nhưng có tính đc lp tư¢ng đối.
Câu 72: Quan đim ca Đềcáct¢ v quan h gia vt
chÃt và ý thc cui cùng li r¢i vào quan đim nào?
Vì sao?
a. Duy vt; vì coi vt chÃt độc lp vi ý thc
khc.
d. Do ý mun ch quan ca
(c)
nhân nhà tư tưáng.
b. Duy vt kng trit đ; không tha nhn vt
chÃt quyết đßnh ý thc
Câu 67: y đánh giá quan nim ca Tômát Hp x¢
v nnưc cho rng: nnước ra đßi do s quy
ước, thoÁ thun gia con ngưßi?
a. Không gì tiến b, chquan đim duy
c. Nhß nguyên tha nhn hai thc th to thành
hai thế gii
d. Duy m; tha nhn thc th vt chÃt tinh
thần tuy độc lp nhưng đu ph thuc vào thc
tâm tôn giáo th th ba đó là thượng đế. (d)
b. giá trß, đã phát trin quan đim duy
vt, v xã hi.
c. giá trß c b ngun gc thn thánh ca
nhà nưc, đng thßi vn chứa đựng yếu t duy tâm
Câu 73: Đềct¢ đng trên quan đim nào trong nh
vc vt ?
a. Quan điểm duy m khách quan
b. Quan điểm duy m ch quan
ch nghĩa (c) c. Quan đim nhß nguyên
Câu 68: Đề-các-t¢ là nhà triết hác khoa hác ca d. Quan điểm duy vt (d)
nước nào ?
a. Anh
b. B Đào Nha
c. M
d. Pháp (d)
Câu 69: Đề-các-t¢ sinh vào năm nào và mÃto năm
nào?
Câu 74: Trong lĩnh vc vt Đềcáct¢ quan nim v t
nhiên như thếnào?
a. T nhiên tng c vt quán tính
b. T nhiên thượng đế mt.
c. T nhiên là hin thân ca thưng đế
d. T nhiên mt khi thng nhÃt gm nhng
ht nh vt chÃt có quán tính và vn động vĩnh vin
a. 1590 1650 theo nhng quy lut hác (d)
b. 1596 1654 (b)
c. 1594 1654
d. 1596 1650
Câu 70: Khi giÁi quyết vÃn đ c¢bÁn ca triết hác,
Đềcáct¢ đứng trên lp trưßng triết hác nào?
a. Ch nghĩa duy vt
b. Ch nghĩa duy m khách quan
c. Ch nghĩa duy m ch quan
d. Thuyết nhß nguyên
(d)
Câu71: Đềcáct¢ giÁi quyết mi quan h gia vt chÃt
và ý thc như thếo?
a. Thc th vt chÃt đc lp quyết đßnh
thc th ý thc.
b. Thc th vt chÃt không tn ti đc lp
ph thuc vào thc th ý thc
Câu 75: Điều khng đßnh nào sau đây đúng?
a. Đcáct¢ nhà duy vt bin chng coi vt
chÃt tn ti khách quan.
b. Đcáct¢ nhà duy vt vì ph nhnuy
quyn ca nhà thß tôn giáo
c. Đềcáct¢ nhà triết hác duy m đềcao
sc mnh ca lý tưáng con ngưßi
d. Đcáct¢ đem tính khoa c thay cho nim tin tôn
giáo mù quáng chng li uy quyn ca tôn
giáo. (d)
Câu76: Điu nhn đßnh nào sau đâyđúng?
a. Đcáct¢ nghi ngß khÁ năng nhn thc ca
con ngưßi.
b. Vì coi nghi ngß là đim xuÃt phát ca nhn
thc khoa c, nên Đct¢ ph nhn khÁ năng nhn
thc ca con ngưßi.
c. Thc th vt chÃt thc th ý thc đc c. Quan đim ca Đcáct¢ Hium như
lp nhau, song song cùng tn ti. (c) nhau đu nghi ngß nhn thc ca con ngưßi
- 6 -
d. Đềcáct¢ coi nghi ngß đim xuÃt phát ca
nghiên cu khoa hác để ph nhn smê n, ph
Câu 84: Quan điểm duy vt ca Xpinôda v thếgii
á ch nào?
nhn nim tin tôn giáo (d) a. Thế gii là thế gii ca các svt riêng
Câu 77: Lun đim Đcáct¢ "tôi tưduy vy tôi tn
tại" có ý nghĩa gì?
a. NhÃn mnh vai trò ca tư duy, duy lý
(a)
b. NhÃn mnh vai trò ca cÁm giác
c. Ph nhn vai trò ca ch th
d. Đề cao kinh nghim.
Câu 78: Theo Đct¢ tiêu chun ca chân ?
a.Là thc tin
l (a)
b. Thế gii phc hp cÁm giác
c. Thế giis tha hoá ca ýnim
d. Thế gii là cái bóng ca thế gii ý nim
Câu 85: Ti sao quan đim ca Xpinôda li r¢i vào
quan đim ca thuyết đßnh mnh máy móc?
a. Coi thế gi gm các s vt riêng l
b. Coi các s vt trong thếgii đu nguyên
nhân
b. tư duy rõ ràng, mch lc
c. cÁm giác, kinh nghim v svt
d. đưc nhiu ngưßi tha nhn .
(b) c. Đồng nhÃt nguyên nhân vi tính tÃt yếu coi
ngu nhiên chphm trù ch quan
(c)
Câu 79: Lun đim ca Đềct¢ "Tôi tưduy vy tôi
tn ti" th hin khuynh hưng triết hác nào?
a. Ch nghĩa duy tâm khách quan
b. Ch nghĩa duy vt tm thưßng
c. Thuyết hoài nghi
d. Ch nghĩa duy m ch
quan (d)
Câu 80: Xpinôda là nhà triết hác nước nào?
a. Lan (a) c. Đức
b. Áo d. Pháp
Câu 81: Xpinôda nhà triết hác thuc trưßng phái
nào?
a. Duy m ch quan
b. Duy vt bin chng
c. Duy m khách quan
d. Duy vt thn
(d)
Câu 82: Nhận đßnh nào sau đây đúng
a. Xpinôda ntriết c nhß
nguyên (a)
b. Xpinôda là nhà triết hác duy m khách quan
c. Xpinôda nhà triết hác duy vt bin chng
d. Xpinôda là nhà triết hác nhÃt nguyên.
Câu 83: Điu khng đßnh nào sau đây v Xpinôda
sai?
a. Xpinôda nhà triết hác duy vt thn
d. Khng đßnh th nhn thc thế gii bng
phư¢ng pháp toán hác.
Câu 86: Quan nim v ý thc ca Xpinôda chßu Ánh
hưáng ca ai, và quan nim đó như thếo?
a. Chßu Ánh hưáng ca thuyết bÃt khÁ tri,
không tha nhn con ngưßi khÁ năng nhn thc
đưc thế gii.
b. Chßu Ánh hưáng ca nhng ngưßi theo vt
hot lun, tha nhn mái vật đu có ý
thc. (b)
c. Chßu Ánh hưáng ca ch nghĩa duy cho
ch con ngưßi mi có ý thc.
d. Chßu Ánh hưáng ca tôn giáo, cho ý thc
ngun góc t thn thánh.
Câu 87: Quan nim v ý thc ca Xpinôda thuc loi
nào?
a. Duy vt bin chng
b. Duy m ch quan
c. Duy m khách quan
d. Vt hot lun
(d)
Câu 88: Quan nim v con ngưßi ca Xpinôda đng
trên lp trưßng nào?
a. Ch nghĩa duy tâm ch quan
b. Ch nghĩa duy m khách quan
c. Thuyết nhß nguyên
b. Xpinôda là nhà triết hác nhÃt nguyên coi d. Ch nghĩa t nhiên (d)
quÁng nh và tư duy thuc tính ca mt thc th
c. Xpinôda chng li quan đim nhß nguyên
của Đềct¢.
Câu 89:V nhn thc lun, Xpinôda theo chủnghĩa
nào?
a. Ch nghĩa duy m
d. Xpinôda nhà triết c nhß
ngun (d)
b. Ch nghĩa duy lý.
c. Ch nghĩa kinh nghim.
(b)
d. Ch nghĩa duy vt bin chng
Câu 90: Theo Xpinôda chân đáng tin cy đạt đưc
á giai đoạn nhn thc nào?
a. Giai đoạn nhn thc tính
(a)
b. Giai đon nhn thc cÁm tính
c. CÁ hai giai đon
d. Không đạt đưc á giai đoạn nào
Câu 91: Xpinôda quan nim v nhn thc trc giác như
thế nào?
a. <ánh sáng ni tâm= gp con ngưßi ln h trc
tiếp vi thượng đế
b. trí tu anh minh nhưnn tÁng ca mái tri thc
c. Mt năng lc trí tu ca phép nhn thc s
vt
a. Do ý nim bm sinh
b. Do kết quÁ ca quá trình nhn thc
(b)
c. Do thưng đế ban tng
d. Do hoạt đng thc tin
Câu 97: Giôn Lcc¢ nhà triết hác nước nào?
a. Pháp c. Ý
b. Anh (b) d. M
Câu 98: V nhn thc lun ai ngưßi nêu ra nguyên lý
tabula rasa (tÃm bÁng sch)
a. Xpinôda c.
Đềcáct¢
b. Platôn d. Giôn
Lcc¢ (d)
Câu 99: Nguyên lý tabula rasa (tÃmng sch) theo
d. CÁ ba ni dung trên (d) cách hiu ca ngưßi đ xuÃt khng đßnh nhng ni
Câu 92: Khái nim đạo đức ca Xpinôda gn vi khái
nim "con ngưßi t do" không? nếu thì như thế
nào?
a. Không
b. , con ngưßi t do hành động theo ý mun
ca nh
c. , con ngưßi ch th trá thành t do khi
dung gì?
a. Mái tri thc không phÁi bm sinh,
kết quÁ nhn thc
b. i quá trình nhn thc đu phÁi xuÃt phát
t c¢ quan cÁm giác
c. Linh hn con ngưßi có vai trò tích cc nhÃt
đßnh
đưc ch đạo bái lý nh (c) d. CÁ ba ni dung trên (d)
d. Không. Vì trong t nhiên chcái tÃt yếu
Câu 93: Quan nim ca Xpinôda v pháp quyn
xã hội đưc xây dng trên lp trưßng nào?
Câu 100: Ni dung thuyết tabula rasa (tÃm bÁng
sch) đứng trên lp trưßng triết hác nào?
a. Ch nghĩa duy tâm khách quan
a. Ch nghĩa t nhiên
b. Ch nghĩa duy vt bin chng
c. Ch nghĩa duy m khách quan
(a) b. Ch nghĩa duy m ch quan
c. Ch nghĩa duy vt
d. Thuyết bÃt khÁ tri
(c)
d. Ch nghĩa t do tưsÁn
Câu 94: Xpinôda quan nim v ngun gc tôn giáo t
đâu?
a. S tin tưángo ánh sáng ni tâm
b. S bÃt lc trước các lc lưng hi
Câu 101: Hn chế ca thuyết tabula rasa (tÃm bÁng
sch)á ch nào?
a. Đề cao vai trò nhn thc tính
b. Ph nhn nhn thc cÁm tính
c. Đ cao nhn thc cÁm tính mt cách tuyt
c. S s hãi
d. S không hiu biết v tnhiên
(c) đối (c)
d. Chưa thÃy vai trò ca kinh nghim
Câu 95: Trong nhn thc lun ca mình, Giôn Lcc¢
phê phán Đềct¢ v cái gì?
a. V thuyết nnguyên
b. V quan nim máy móc đối vi con ngưßi
c. V thuyết tha nhn tn ti tưtưáng bm
sinh (c)
d. V quan nim duy vt trong nh vực vt lý
Câu 96: Theo quan nim ca G.Lcc¢ tri thc, chân
lý do đâu mà có?
Câu 102: Trong quan nim v kinh nghim. Giôn Lcc¢
đứng trên lp trưßng nào?
a. Lp trưßng ca ch nghĩa duy
b. Lp trưßng ca ch nghĩa duy
m (b)
c. Lp trưßng ca thuyết nhß nguyên
d. Lp trưßng ca thuyết t khÁ tri
Câu 103: Giôn Lcc¢ coi lý tính là gì?
a. ý nim bm sinh
- 8 -
b. hoạt động ca linh hn
c. kinh nghim bên trong (c)
d. Là giai đoạn phÁn ánh khái quát s vt
Câu 104: Lun đim nào th hin lp trưßng duy
cÁm ca Giôn Lcc¢?
a. Tôi tư duy vy tôi tn ti
a. Anh (a) c. Pháp
b. Hà Lan d. Đức
Câu 110: Gioócgi¢ cc¢li nhà triết hác theo
khuynh hưng nào?
a. Ch nghĩa duy vt siêu hình
b. Ch nghĩa duy vt bin chng
b. Mái nhn thc đu xuÃt phát t kinh
nghim
c. Ch nghĩa duy m chquan
d. Ch nghĩa duy m khách quan
(b)
c. Kinh nghim ngun gc ca nhn thc
d. Không có cái trong tính mà trước đó li
Câu 111 Theo quan nim ca Bécc¢li s tn ti các
s vt c th trong thế gii do cái gì quyết đßnh?
không có trong cÁm nh. (d) a. Mái vt do nguyên t to n
Câu 105: Giôn Lcc¢ quan nim v nim phc
tp" như thếo?
b. Vt tn ti không ph thuc vào cÁm giác
c. Vt do thượng đế to ra
a. Ý nim phc tp là kết quÁ phÁn ánh trc d. Vt do phc hp các cÁm giác (d)
tiếp nhiu đc tính ca s vt
b. Ý nim phc tp là kết quÁ ca phÁn ánh
khái quát đặc tính o đó ca s vt
Câu 112: Triếtc ca Bécc¢li cui cùng chuyn sang
triết hác nào?
a. Ch nghĩa duy vt tm thưßng
giÁn=
c. Ý nim phc tp là tng hp <ý nim đ¢n
d. nim phc tp= kết quÁ ca hot
b. Ch nghĩa duy m khách quan
c. Ch nghĩa duy vt bin chng
d. Thuyết bÃt khÁ tri
(b)
động ca riêng lý tính hn toàn ch quan ca con Câu 113: Vn chÃt triết hác ca Bécli phÁn
ngưßi (d) ánh h tư tưáng ca giai cÃp nào?
Câu 96: Quan nim v nim phc tp" ca Giôn
Lcc¢ có quan h vi lp trưßng nào v thế gii?
a. Lp trưßng duy Thc v thế gii
a. Giai cÃp đßa ch phong kiến
b. Giai cÃp ch
c. Giai cÃp tư sÁn đã giành đưc chính
b. Lp trưßng duy Danh v thếgii (b) quyn (c)
c. Lp trưßng nhß nguyên v thếgii
d. Lp trưßng duy vt bin chng v thế
quyn
d. Giai cÃp tưn chưa giành đưc chính
gii
Câu 107: Ai ngưßi đã phân chia tính chÃt ca s
vt ra thành "chÃt có trước" và "chÃt sau"
Câu 114: Davít Hium nhà triết c nước nào?
a. Pháp c. Áo
b. Anh (b) d.
a. Xpinôdza c. Ph.
Lan
Bêc¢n
b. Đềcác d. Giôn
Lcc¢ (d)
Câu 108: Quan nim v "chÃt sau" ca c giÁ thế
nào?
a. < ChÃt sau= đưc nhß stác động ca
các s vt khách quan vào giác quan con ngưßi.
b. < ChÃt sau= hoàn toàn n phm ca
con ngưßi
c. < ChÃt sau= khi thì (a) khi thì (b),
không nhÃt quán (c)
Câu 115: Davít Hium sng o thßi gian nào?
a. 1700 - 1760
b. 1710 1765
c. 1711 1766 (c)
d. 1712 - 1767
Câu 116: V lun nhn thc, Đavít Hium đứng
trên lp trưßng nào?
a. Thuyết khÁ tri duy vt siêu hình
b. Thuyết khÁ tri duy tâm
c. Thuyết bÃt khÁ tri hin tượng lun
d. Thuyết khÁ tri duy vt bin chng
(c)
d. < ChÃt sau= Áo giác không có tht
Câu 109: Gioócgi¢ Bécc¢li nhà triết hác ca nưc
nào?
Câu 117: Quan nim ca Đavít Hium v tính nhân quÁ
như thế nào?
a. Kết quÁ cha đựng trong nguyên nhân
b. Ngun nhân có trưc và sinh ra kết quÁ
c. Kết quÁ đưc rút ra t nguyên nhân
d. Không th chng minh kết quÁđược rút ra
t nguyên nhân trong khoa hác t
nhiên (d)
c. QuÁng nh, vn đng
Câu 125: V thế gii quan La Mettri nhà triết hác
thuc trào lưu nào?
a. Ch nghĩa duy tâm khách quan
b. Ch nghĩa duy m ch quan
Câu 118: Hium quan nim v s tn ti ca quan h c. Ch nghĩa duy vt (c)
nhân quÁ như thếnào?
a. Tn ti khách quan và quy lut ca t
nhiên
b. Tính nn quÁ không tn ti á đâuch
s bßa đặt ca con ngưßi
c. Tính nhân quÁ kng phÁi quy lut, mà do
d. Ch nghĩa kinh nghim phê phán
Câu 126: Trong vÃn đ nhn thc lun, khi La Mettri
nói: nhß quan m giác ngưßi ta suy nghĩ, giác
quan k đáng tin cậy trong đßi sng hàng ngày, La
Mettri đứng trên quan đim nào?
a. Duy
thói quen ca con ngưßi quy đßnh. (c) b. Duy vt bin chng
Câu 119: Theo Đavít Hium cn giáo dc cho con
ngưßi cái gì?
c. Duy gc lun
d. t khÁ tri
(c)
a. Thói quen (a)
b. Các tri thc khoa hác t nhiên
c. Kiến thc triết hác
d. Thm m hác
Câu 120: Triết hác Ánh sáng xuÃt hin trong thßi
gian nào á đâu?
a. Thế k XVI XVII, áItalia
b. Thế k XVII XVIII, áAnh
c. Na cui thế k XVIII, áĐc
Câu 127: Điều khng đßnh nào sau đây sai:
a. La Mettri bác b thuyết nhßnguyên ca
Đềcáct¢
b. La Mettri bÁo v thuyết nhßnguyên ca
Đềcáct¢ (b)
c. La Mettri xem con ngưßi như mt cái máy
d. La Mettri giÁi thích các hin tượng sinh lý
theo quy lut c¢ hác
Câu 128: Điều khng đßnh nào sau đây sai?
d. Na cui thế k XVIII áPháp (d) a. Điđ tha nhn vt chÃt tn ti vĩnh vin
Câu 121: Nhng nhà triết hác khai sáng Pháp chun
bß v mt tưtưáng cho cuc cách mng nào?
a. ch mng n
b. Điđrô tha nhn vt chÃt tn ti khách quan
ngoài ý thc ca con ngưßi
c. Điđrô cho vt chÃtmt thc th duy nhÃt,
b. Cách mng tưn (b) nguyên nhân tn ti ca nó nm ngay trong bÁn thân
c. Cách mngn tc, dân ch
d. Cách mng nông dân chng phong kiến
nó.
d. Điđrô không tha nhn nguyên nhân tn ti
Câu 122: La Mettri (1709 - 1751) nhà triết hác nưc
nào?
a. Nga c. Pháp (c)
b. Italia d. Đức
Câu 123: Quan nim cho thc th vt chÃt là thng
nhÃt ba hình thc ca nó trong gii t nhiên, gii vô
c¢, thc vt, đng vt (bao gm con ngưßi) ca nhà
triết hác nào?
a. Xpinôda c. Ph.
Bêc¢n
b. La Mettri (b) d. Điđrô
Câu 124: La Mettri coi đcnh bÁn ca vt chÃt là
?
a. QuÁng tính, vn động m th (a)
b. QuÁng tính, khi lưng vn đng
ca vt chÃt nm ngay trong n thân
nó. (d)
Câu 129: Điều khng đßnh nào sau đây đúng?
a. Điđrô cho vn đng vt chÃt thng
nhÃt cht ch¿ (a)
b. Điđrô không tha nhn vn động vt chÃt
là thng nhÃt
c. Điđrô tha nhn có trng thái đứng im tuyt
đối
d. Điđrô ph nhn vn động ca vt th qúa
trình phát trin, biến đi không ngng.
Câu 130: Điều khng đßnh nào sau đây sai?
a. Điđrô th hin quan nim thn thông qua
tư tưáng bin chng v vn đng
- 10 -
b. Điđrô chưa tiếp cn tư tưáng v t thân vn b. Điđrô ph nhn ngun gc thn thánh ca
động ca vt chÃt (b) vua chúa.
c. Điđrô cho rng mi phân t có mt ngun vn
độngn trong, ông gái là lc ni tâm.
d. Điđrô chng li s tn ti ca thưng đế Câu
131: Khi khng đßnh vt chÃt nguyên nhân ca cÁm
giác, Điđrô đã đứng trên quan điểm triết hác nào?
c. Điđrô n thành chế độ chuyên chế.
d. Điđrô chng li chế độ quân ch lp hiến.
Câu 137: Triếtc c đin Đức bÁo v v mt tư
tưáng chế đ nhà nưc nào?
a. Nhà nưc dân ch ch
b. Nhà nưc dân ch tưsÁn
a. Ch nghĩa duy tâm
b. Thuyết nhß ngun
c. Nhà nước chuyên chế Ph.
d. Nhà nưc chuyên chế ch
(c)
c. Ch nghĩa duy vt (c) Câu 138: Sp xếp theo th t m sinh trước - sau
d. Ch nghĩa kinh nghim phê phán
Câu 132: Tư tưáng bin chng ca Điđrô v vận đng
th hin á chnào?
a. GiÁi thích vn động s thay đi vßtrí trong
không gian
b. Cho nguyên nhân vận động là do lc tác
động
c. GiÁi thích t thân vn đng ca vt chÃt
bng mâu thun ni ti ca s vt tính đa dng
ca các nhà triết hác sau
a. Cant¢ - Phoi-¢-bc - Hêghen
b. Cant¢ -ghen - Phoi-bc
(b)
c. Hêghen - Cant¢ - Phoi-¢-bc
d. Phoi-¢-bc - Cant¢ - Hêghen
Câu 139: Khi đưa ra quan nim v "vt t nó" á ngoài
con ngưßi, Cant¢ nhà triết hác thuc khuynh hưng
nào?
ca nó. (c) a. Duy tâm ch quan
Câu 133: Quan nim ca Đ v ngun gc ca ý
thc con ngưßi như thế nào?
a. Ý thc ngun gc t thn thánh
b. Duy m khách quan
c. Duy vt
d. Nhß nguyên
(c)
b. Ý thc là thuc tính ca mái dng vt chÃt
c. Ý thc thuc nh ca vt chÃt t chc
cao xuÃt hin do s phc tp hoá ca vt chÃt hu
. (c)
d. Ý thc con ngưßi vn có trong b não.
Câu 134: Khng đßnh nào sau đây đúng
a. Điđ cho rng vt chÃt nguyên nhân ca
Câu 140: Khi cho rng các vt th quanh ta không
liên quan đến thế gii "vt t nó", mà ch là "các
hin tưng phù hp vi cÁm giác tri thc do
tính chúng ta to ra", Cant¢ nhà triết hác thuc
khuynh hưng nào?
a. Duy vt bin chng.
b. Duy vt siêu hình
m giác (a) c. Duy m ch quan (c)
b. Điđrô cho rng vt chÃt phc hp ca
cÁm giác
c. Điđ cho rng s vt phÁn ánh ca thế
gii ý nim
d. Điđrô ph nhn khÁ năng nhn thc thế gii
ca con ngưßi.
Câu 135: Trong lĩnh vc hi Điđrô đứng trên quan
đim triết c nào?
a. Duy vt siêu hình
b. Duy vt bin chng
c. Duy tâm (c)
Câu 136: Nhng luận điểm nào sau đây đúng?
a. Điđrô khng đßnh ngun gc thn thánh ca
vua chúa. (a)
d. Duy m khách quan
Câu 141: Khi cho không gian, thßi gian, tính nn quÁ
không thuc bÁn thân thế gii t nhiên, Cant¢ đứng
trên quan đim triết hác nào?
a. Duy vt bin chng.
b. Duy tâm. (b)
c. Duy vt siêu hình
Câu 142: Trong lĩnh vc nhn thc lun, Cant¢
nhà triết hác theo khuynh hướng nào?
a. KhÁ tri lun có tính chÃt duy vt.
b. KhÁ tri lun có tính chÃt duy m khách
quan.
c. BÃt khÁ tri lun tính chÃt duy m ch
quan. (c)
Câu 143: Khng đßnh nào sau đây đúng
a. Phép bin chng ca Hêghen phép bin
chng duy vt
b. Phép bin chng ca Hêghen phép bin
chng t phát.
c. Phép bin chng ca Hêghen phép bin
chng duy tâm khách quan (c)
d. Phép bin chng ca Hêghen phép bin
chng tiên nghim ch quan.
Câu 144: Theo Hêghen khái nguyên ca thế gii là
?
a. Nguyên t.
b. Không khí.
a. Arixtt c.
Hêghen (c)
b. Cant¢ d.
Phoi-¢-bc
Câu 150: Hãy ch ra đâu là quan điểm ca Hêghen?
a. Nnước hin thc ch tn ti kc ca
khái nim nhà nước. (a)
b. Khái nim nhà nưc s phÁn ánh nhà
nước hin thc.
c. Khái nim nhà nước nhà nưc hin thc
là hai thc th độc lp vi nhau.
Câu 151: H thng triết c ca Hêghen gm nhng b
phn chính nào?
c. Ý nim tuyt đi
d. Vt chÃt không xác đßnh
(c) a. Lôgic hác; triết hác v t nhiên; triết hác v
lßch s; triết c v tinh thn.
Câu 145: Trong triết hác ca Hêghen gia tinh thn
và t nhiên quan h vi nhau như thếo?
a. Tinh thn là kết quÁ phát trin ca tnhiên.
b. Tinh thn là thuc tính ca t nhiên
b. Triết c v t nhiên; triết hác v tinh thn.
c. Triết c v t nhiên; triết hác v hi;
triết hác v tinh thn
d. Lôgic hác; triết c v t nhiên; triếthác
c. T nhiên là sÁn phm ca tinh thn, là mt v tinh thn (d)
tn ti khác ca tinh thn. (c)
d. T nhiên ngun gc ca tinh thn. u
146: Khng đßnh nào sau đây là sai?
a. ghen cho rng "ý nim tuyệt đối" tn ti
Câu 152: Mâu thuẫn sau đâymâu thun trong h
thng triết hác ca nhà triết hác nào: "Mâu thun gia
phư¢ng pháp cách mng vi h thng bÁo th"
a. Platôn c. Hêghen (c)
vĩnh vin. b. Arixtt d. Cant¢
b. Hêghen cho rng "ý nim tuyệt đối" vn
động trong s ph thuc vào gii t nhiên hi.
(b)
Câu 153: Tm cm t vào câu sau cho thích hp:
Mâu thun gia ..(1).. ca phép bin chng vi .....
(2) .... ca h thng triết hác ca Hêghen.
c. Hêghen cho rng nim tuyệt đi" nh
th nhÃt, t nhiên là tính thhai.
Câu 147: Trong s nhng ntriết hác sau đây, ai
ngưßi trình by toàn b gii t nhiên, ch s, tư
duy trong s vận động, biến đổi và phát trin?
a. 1- Tính vn động;
b. 1- Tính bÁo th;
c. 1- Tính ch mng;
(c)
d. 1-Tính bin chng;
2- nh đứng im
2- tính cách mng.
2- tính bÁo th
2- nh siêu hình
¢-bc.
a. Đềcáct¢ c. Can
b. ghen (b) d. Phoi-
Câu 154: Mác ch ra đâu ht nhân hp trong triết
hác ca Hêghen
a. Ch nghĩa duy vt
Câu 148: Hãy ch ra đâu là quan đim ca Hêghen?
a. Quy lut ca phép bin chng đưc t ra t
t nhiên.
b. Quy lut ca phép bin chng đưc hoàn
b. Ch nghĩa duy tâm
c. Phép bin chng như lun v sphát
trin (c)
d. Tư tưáng v vn động
thành trong tư duy và được ng dng vào tnhiên Câu 155: Phoi-¢-bc nhà triết hác theo trưßng phái
xã hôß. (b) nào?
c. Quy lut ca phép bin chng do ý thc ch
quan con ngưßi to ra.
Câu 149: Lun đim sau đây ca ai: Cái tn ti
thì hp lý, cái gì hp lý thì tn ti.
a. Ch nghĩa duy tâm khách quan.
b. Ch nghĩa duy m chquan
c. Ch nghĩa duy vt bin chng
d. Ch nghĩa duy vt siêu hình.
(d)
- 12 -
Câu 156: Xét v ni dung tưtưáng ca hác thuyết,
Phoi-¢-bc là nhà tư tưáng ca giai cÃp nào?
c. , đó là tha hoá ca lao đng.
d. Có, đótha hoá n chÃt con ngưßi v
a. Giai cÃp đßa ch quý tc Đức. thưng đế. (d)
b. Giai cÃp sÁn Đức.
c. Giai cÃp tư sÁn dân ch Đc (c)
Câu 157: Triết c ca nhà triết hác nào mang tính
chÃt nhân n
a. Điđrô. c. Phoi-¢-
bc (c)
b. Cant¢ d. Hêghen
Câu 163: ¯u đim ln nhÃt ca triết hác c đin Đức
gì?
a. Phát trin tư tưáng duy vt v thế gii ca
thế k XVII - XVIII.
b. Khc phc trit đ quan đim siêu hình ca
ch nghĩa duy vật cũ.
c. Phát trin tư tưáng bin chng đạt trình độ
Câu 158: Khng đßnh nào sau đây đúng ca Phoi-¢- mt h thng lun. (c)
bc.
a. Phoi-¢-bc cho t nhiên"tn ti khác" ca
d. Phê phán quan đim tôn giáo v thế gii. Câu
164: Hn chế ln nhÃt ca triết c c đin
tinh thn.
b. Phoi-¢-bc cho t nhiên tn ti đc lp vi ý
thc ca con ngưßi, vận động nhß nhng c¢ sá n
trong nó (b)
c. Phoi-¢-bc cho tinh thn th xác tn ti
tách rßi nhau.
Câu 159: Triết c nhân bÁn ca Phoi-¢-bc ưu
đim gì?
a. Chng li quan nim nhß nguyên lun vs
tách rßi tinh thn khi th xác.
b. Chng li ch nghĩa duy vt tm thưßng
cho ý thc do óc tiết ra
c. Chng li quan nim ca đạo Thiên chúa v
thưng đế
Đức á ch nào?
a. Chưa khc phc đưc quan đim siêu nh
trong triết hác duy vt cũ.
b. Chưa có quan điểm duy vt v lßch s
hi.
c. tính chÃt duy m kch quan c bit
triết hác ca Hêghen). (c)
Câu 165: Xét v n chÃt ch nghĩa duy vt ca
Phoi-¢-bc là:
a. Cao h¢n ch nga duy vt thế kXVII -
XVIII á Tây Âu
b. ThÃp h¢n ch nghĩa duy vt thế kXVII -
XVII á Tây Âu
c. Không vượt quá trình độ ch nghĩa duyvt
d. 3 đim a,b,c (d) thế k XVII - XVIII áTây Âu. (c)
e. Hai đim a & b.
Câu 160: Triết c nhân bÁn ca Phoi-¢-bc hn
chế gì?
Câu 166: Triết hác Mác ra đßi vào ti gian nào?
a. Nhng m 20 của thế kXIX
b. Nhng năm 30 ca thế k XIX.
a. Đồng nhÃt ý thc vi mt dng vt chÃt.
b. Cho con ngưßi sáng to ra thưng đế
c. Nhng m 40 ca thế k XIX.
d. Nhng năm 50 ca thế k XIX.
(c)
c. Cho con ngưßi ch mang nhng thuc tính Câu 167: Triết c Mác - Lênin do aing lp phát
sinh hác bm sinh (c) trin?
d. 3 đim a, b, c.
Câu 161: Ông cho rng: con ngưßi sáng to ra
thưng đế, bÁn tính con ngưßi tình yêu, tôn giáo
cũng là mt tình yêu. Ông là ai?
a. Cant¢ c. Phoi-¢-
bc. (c)
b. ghen d. Điđ
Câu 162: Phoi-¢-bc nói đến s "tha hoá" không.
Nếu có thì quan nim ca ông thế nào?
a. Không.
b. , đó là tha hoá ca ý nim
a. C.c, Ph. Ăngghen; V.I. Lênin. (a)
b. C.c Ph. Ăngghen.
c. V.I. Lênin
d. Ph. Ăngghen.
Câu 168: Điu kin kinh tế hi cho s ra đßi ca
triết hácc - Lênin?
a. Phư¢ng thc sÁn xuÃt tư bÁn ch nghĩa
đưc cng cphát trin.
b. Giai cÃp sÁn ra đßi trá thành lc
lượng chính trß - xã hội đc lp
c. Giai cÃp tư sÁn đã trá nên bÁoth.
d. a, b, c.
g. Đim a b. (g)
Câu 169: Triết hác Mác ra đßi trong điu kin kinh
tế - xã hio?
a. Phư¢ng thc sÁn xuÃt tư bÁn chủnghĩa đã
trá thành phư¢ng thcn xuÃt thng trß.
(a)
b. Phư¢ng thc sÁn xuÃt tư bÁn chnghĩa mi
xuÃt hin.
c. Ch nghĩa bÁn đã trá thành ch nghĩa đế
quc.
d. a, b, c
Câu 170: Ngun gc lý lun ca ch nghĩa Mác ?
a. Triết hc khai sáng Pháp thế k XVIII.
b. Triết hc c đin Đc.
c. Kinh tế chính tr hc cđin Anh
d. Ch nghĩa xã hi không tưởng Pháp Anh.
g. C a, b, c và d.
e. Gm b, c d. (e) Chú ý bn in Ngân hàng
b thiếu và d c g và e
Câu 171: Ngun gc lun trc tiếp ca triết hác Mác
là gì?
a. Ch nghĩa duy vt Khai sáng Pháp
b. Kinh tế chính trß cđin Đức
c. Ch nghĩa duy vt t phát thßi k cổđại
d. Khoa hác t nhiên thế k XVII - XVIII.
Câu 175: Đâu ngun gc lun ca ch nghĩa
Mác?
a. Tư tưáng hi phư¢ng Đông cđi
b. Ch nghĩa hi không tưáng Pháp
Anh (b)
c. Ch nghĩa duy vt siêu hình thế k XVII -
XVIII á y Âu.
d. Phép bin chng t phát trong triết hác Hy
Lp c đại.
Câu 176: Theo quan đim ca ch nghĩa duy vt bin
chng v tác đng ca khoa c t nhiên na đu thế
k XIX đi vi phư¢ng pháp tư duy siêu hình, lun
điểm nào sau đây là đúng.
a. Khoa c t nhiên na đầu thế k XIX phù
hp vi phư¢ng pháp tư duy siêu hình.
b. Khoa c t nhiên na đu thế k XIX làm
bc l tính hn chế s bÃt lc ca phư¢ng pháp tư
duy siêu hình trong vic nhn thc thế gii
(b)
c. KHTN khng đßnh vai trò tích cc ca
phư¢ng pháp tư duy siêu hình
b. Triếtc c đin Đc
c. Kinh tế chính trß cđin Anh
(b) u 177: Nhng phát minh ca khoa hác t nhiên na
đầu thế k XIX đã cung p c¢ sá tri thc khoa
d. Ch nghĩa hi không tưáng Pháp Anh
Câu 172: Khng đßnh nào sau đây là sai?
a. Triết hác c s kết hp phép bin chng
ca Hêghen và ch nghĩa duy vật ca Phoi-¢-
bc (a)
b. Triết hác Mác s thng nhÃt gia
hác cho s phát trin cái ?
a. Phát trin phư¢ng pháp tư duy siêu hình
b. Phát trin phép bin chng t phát
c. Phát trin nh thn ca phép bin chng
duy tâm
d. Phát trin tư duy bin chng thoát khi tính
phư¢ng pháp bin chng thế gii quan duy vt. t phát thßi k c đi và thoát khi cái v thn
c. Triết hác Mác kế tha cÁi to phép bin ca phép bin chng duy tâm. (d)
chng ca Hêghen trên c¢ sá duy vt.u
173: Khng đßnh nào sau đây là đúng?
a. Trong triết hác Mác, phép bin chng ch
Câu 178: Ba phát minh ln nhÃt ca khoa hác t
nhiên làm c¢ sá khoa hác t nhiên cho s ra đßi tư
duy bin chng duy vật đu thế k XIX là nhng
nghĩa duy vt thng nhÃt vi nhau. (a) phát minh nào?
b. Triếtc c s kết hp phép bin chng
ca Hêghen vi ch nghĩa duy vt ca Phoi-¢- bc
c. Trong triết hác Mác, phép bin chng tách
rßi vi ch nghĩa duy vt.
Câu 174: Đâu là ngun gc lun ca ch nghĩa
Mác?
a. 1) Thuyết mt trßi làm trung tâm tr ca
Côpécních, 2) đßnh lut bÁo toàn khi lưng ca
Lômônôxp, 3) hác thuyết tế bào.
b. 1) Đßnh lut bÁo toàn chuyn hoá năng
lượng, 2) hác thuyết tếo, 3)c thuyết tiến hoá
của Đácuyn. (b)
a. Kinh tế chính trß cđin Anh (a)
- 14 -
c. 1) Phát hin ra nguyên t, 2) phát hin ra
đin tử, 3) đßnh lut bÁo toàn chuyển hoá năng
lượng.
Câu 179: V mt triết hác, đßnh lut bÁo toàn và
chuyn hoá ng ng chng minh cho quan đim
nào?
a. Quan điểm siêu hình ph nhn svn động.
b. Quan đim duy tâm ph nhn svn động
b. 1818 - 1884, á thành ph T¢-re-v¢ tnh Ranh
c. 1817 - 1883, á thành ph-re-v¢, tnh Ranh
d. 1818 - 1883, á thành ph T¢-re-v¢, tnh
Ranh (d)
Câu 185: Khi hác á Béc-linh vtriết hác, Mác đứmg
trên quan đim nào?
a. Triết hác duy vt bin chng
b. Triết hác duy vt siêu hình
kch quan.
c. Quan đim bin chng duy vt tha nhn s
c. Triết hác duy tâm ca Hêghen
d. Triết hác kinh vin ca tôn giáo.
(c)
chuyn hoá ln nhau ca gii t nhiên vô . (c) Câu 186: Khi c á Béc-linh, Mác tham gia hot
Câu 180: Ba phát minh trong khoa c t nhiên: đßnh
lut bÁo tn chuyn hoá ng ng, hác thuyết tế
bào, hác thuyết tiến hoá chng minh thế gii vt chÃt
có tính chÃt gì?
động trong trào lưu triết hác nào?
a. Phái Hêghen già (phái bÁo th)
b. Phái Hêghen tr (phái cÃp tiến)
c. Không tham gia vào phái nào.
(b)
chÃt.
a. Tính chÃt tách rßi nh ti ca thế gii vt
b. Tính chÃt bin chng ca s vn đng
Câu 187: Vào m 1841, Mác coi nhim v ca triết
hác phÁi phc v cái gì?
a. Phc v cuc đÃu tranh ca giai cÃp vô sÁn.
phát trin ca thế gii vt chÃt. (b) b. Phc v chế độ hi hin ti
c. Tính chÃt không tn ti thc ca thế gii c. Phc v cuc đÃu tranh cho snghip giÁi
vt ct. phóng con ngưßi. (c)
Câu 181: Phát minh nào trong khoa hác t nhiên na
đầu thế k XIX vch ra ngun gc t nhiên ca con
ngư¢ì, chng lại quan điểm tôn giáo?
Câu 188: Vào m 1841, trong tưáng ca Mác có
mâu thun gì?
a. Mâu thun gia ch nghĩa duy m triết hác
a. c thuyết tế bào. vi tinh thnn ch ch mng thn. (a)
b. Hác thuyết tiến a. (b) b. Mâu thun gia ch nghĩa duy tâm triết hác
c. Đßnh lut bÁo toàn chuyn hnăng
lượng.
Câu 182: Phát minh o trong khoa c t nhiên na
đầu thế k XIX vch ra s thng nhÃt gia thế gii
động vt và thc vt?
vi tinh thn ch mngsÁn
c. CÁ a b.
Câu 189: Ph. Ăngghen sinh m nào, á đâu t
năm nào?
a. 1819 - 1895, á thành ph c-men
a. c thuyết tế bào.
b. Hác thuyết tiến hoá.
(a) b. 1820 - 1895, á thành Béc-linh
c. 1820 - 1895, á thành ph c-men. (c)
c. Đßnh lut bÁo toàn và chuyn hnăng
lượng.
Câu 183: Khng đßnh nào sau đây đúng
a. Triết hácc ra đßi vào gia thế k XIX
d. 1821 - 1895, á thành phc-men.
Câu 190: Vào nhng m 30 ca thế k XIX Ph.
Ăngghen đã tham gia vào nhóm triết hác nào, á đâu?
a. Phái Hêghen già, á Béc-linh.
mt tÃt yếu lßch s. (a) b. Phái Hêghen tr, á Béc-linh. (b)
b. Triết hác c ra đßi do thiên tài ca Mác
Ăngghen.
c. Triết hác Mác ra đßi hoàn toàn ngu nhn.
d. Triết hác Mác ra đßi thc hin mc đích đã
đưc đßnh trưc.
Câu 184: Cho biết m sinh, năm t n¢i sinh ca
Mác
a. 1818 - 1883, á Béc-linh
c. Hêghen già, á Bác-men.
d. Hêghen tr, á c-men.
Câu 191: Vào m 1841 - 1842, v mt triết hác Ph.
Ăngghen đứng trên lp trưßng triết hác nào?
a. Ch nghĩa duy vt.
b. Ch nghĩa duy m ch quan.
c. Ch nghĩa duy m khách quan. (c)
Câu 192: Vào m 1841 - 1842, Ph. Ăngghen đã nhn
thÃy mâu thun gì trong triết hác ca Hêghen?
a. Mâu thun gia phư¢ng pháp bin chng
h thng duy tâm.
b. Mâu thun gia tính cách mng tính bÁo
Câu 198: Thc chÃt bước chuyn ch mng trong
triết hác do c Ăngghen thc hin ni dung
nào sau đây?
a. Thng nhÃt gia thế gii quan duy vt
phép bin chng trong mt h thng triết
th trong triết hác Hêghen. (b) hác. (a)
c. Mâu thun gia phư¢ng pháp siêu hình h
thng duy tâm.
Câu 193: Tác phm nào đánh dÃu vic hoàn thành
bước chuyn t lp trưßng triết c duy tâm sang
lp trưßng triết hác duy vt ca Mác?
a. Nhn xét bÁn ch thß mi nhÃt v chế đ
kim duyt ca Ph.
b. p phn phê phán triết hác pp quyn ca
Hêghen.
b. Thng nhÃt gia triết hác ca Hêghen
triết hác ca Phoi-bc.
c. Phê phán ch nghĩa duy vt siêu hình ca
Phoi-¢-bc
d. Phê phán triết hác duy tâm ca Hêghen.
Câu 199: Thc chÃt bước chuyn ch mng trong
triết hác do Mác Ăngghen thc hin ni dung
nào sau đây?
a. y dng đưc quan đim duy vt bin
c. Góp phn phê phán triết hác pháp quyn ca chng v lßch s hi. (a)
Hêghen. Lßi nói đầu. (c)
Câu 194: Tác phm nào của c và Ăngghen đánh
dÃu s hoàn thành v bÁn triết c c nói riêng
ch nghĩa Mác nói chung?
nhiên.
nhiên.
b. y dng đưc quan đim duy vt v t
c. y dng đưc quan đim bin chng v t
a. H tư tưáng Đức
b. Tuyên ngôn ca ĐÁng cng sÁn.
c. S khn cùng ca triết hác
d. Lun cư¢ng v Phoi-bc. Câu
195: Tác phm "Tư bÁn" do ai viết?
a. C.c. (a)
b. Ph. Ăngghen
c. C.c Ph. Ăngghen
(b)
Câu 200: Thc chÃt bước chuyn cách mng trong
triết hác do Mác Ăngghen thc hin ni dung
nào sau đây?
a. Thng nhÃt phép bin chng thế gii
quan duy vt trong mt h thng triết hác
b. y dng đưc ch nghĩa duy vtch s
c. c đßnh đi tượng triết c khoa hác t
nhiên, chÃm dt quan nim sai lm cho triết hác
Câu 196: Tác phm "Chống Đuyrinh" là của tác giÁ khoa hác ca mái khoa hác.
nào và viết vào năm nào? d. Gm cÁ a, b c. (d)
a. C.c, vào 1876 - 1878
b. Ph. Ăngghen,o 1876 - 1878. (b)
Câu 201: Khng đßnh nào sau đây sai
a. Triết hác Mác cho triết hác là khoa hác ca
c. C.c Ph. Ăngghen,o 1877 - 1878. mái khoa c. (a)
d. Ph. Ăngghen,o 1877 - 1878
Câu 197: Lun điểm sau là ca ai và trong tác phm
nào: "Các nhà triết hác đã ch giÁi thích thế gii bng
nhiu ch khác nhau, song vÃn đề cÁi to thế gii"
a. Ca Ph. Ăngghen, trong tác phm "Bin
chng ca t nhiên".
b. Ca C. Mác, trong tác phm "Lun cư¢ng
b. Theo quan đim ca triết hác Mác triết hác
không thay thế đưc các khoa hác c th.
c. Theo quan đim ca triết c Mác s phát
trin ca triết hác quan h cht ch¿ vi s phát trin
ca khoa hác t nhiên.
Câu 202: V.I. Lênin b sung phát trin triết hác
Mác trong hoàn cÁnh nào
a. Ch nghĩa tư bÁn thếgii chưa ra đßi.
v Phoi-¢-bc". (b) b. Ch nghĩa bÁn đc quyn ra đßi. (b)
hác".
c. Ca Lênin, trong tác phm "Bút ký triết
tranh.
c. Ch nghĩa n á giai đon t do cnh
- 16 -
Câu 203: Tác phm "Ch nghĩa duy vật và ch nghĩa
kinh nghim phê phán" ca c giÁ nào đưc xuÃt
bÁn năm o?
a. Tác giÁ Plê-kha-np, xuÃt bÁn 1909
b. Tác giÁ V.I. Lênin, xuÃt bÁn 1909.
gii.
gii.
a. Khi tha nhn tính thng nhÃt ca thế
(a)
b. Khi không tha nhn s thng nhÃt ca thế
c. Khi tha nhn ý thc và vt chÃt đc lp
(b)
c. Tác giÁ Ph. Ăngghen, xuÃt bÁn 1910.
d. Tác giÁ V.I. Lênin, xuÃt bÁn 1908
vi nhau
Câu 211: Quan đim triết hác nào cho rng s thng
nhÃt ca thế gii không phÁi á nh tn ti ca
Câu 204: Tác phm "t triết c" ca tác giÁ
nào?
a. C. Mác. c. V.I.
nin (c)
b. Ph. Ăngghen. d. Hêghen
Câu 205: Lênin phê pn ch nghĩa dân tuý trong c
phm nào?
a. Ch nghĩa duy vt chnghĩa kinh nghim
phê phán
b. Nhng ngưßi bn dân là thếo háđÃu
á tính vt chÃt ca nó?
a. Ch nghĩa duy tâm
b. Ch nghĩa duy vt siêu hình.
c. Ch nghĩa duy vật bin chng.
(c)
Câu 212: S khác nhau n n gia ch nghĩa duy
vt ch nghĩa duy m v s thng nhÃt ca thế
gii là á cái gì?
a. Tha nhn tính tn ti ca thế gii.
b. Tha nhn tính vt chÃt ca thế gii.
(b)
tranh chng nhng ngưßi dân ch ra sao.
c. Nhà nước ch mng
d. Bút triết hác
(b) c. Không tha nhn tính tn ti ca thế gii.
Câu 213: Ch nghĩa duy m tìm ngun gc ca s
thng nhÃt ca thế gii á cái gì?
Câu 206: Đâu là lp trưßng triết hác ca ch nghĩa
dân tuý?
a. à tính vt chÃt ca thế gii.
b.
à
ý nim tuyt đi hoc á ý thc ca con
a. Duy m ch quan vch s. (a) ngưßi. (b)
b. Duy m khách quan v ch s.
c. Duy vt siêu hình vch s.
gii.
c.
à
s vn đng chuyn hoá ln nhau ca thế
Câu 207: V triết hác quan đim ca ch nghĩa kinh
nghim phê phán theo lp trưßng nào?
a. Ch nghĩa duy tâm khách quan.
Câu 214: Quan điểm triết hác nào cho rng thế gii
thng nhÃt đưc con ngưßi nghĩ v như mt cái
thng nhÃt
b. Ch nghĩa duy m ch quan.
c. Ch nghĩa duy vt siêu nh.
d. Ch nghĩa duy vt bin chng.
(b) a. Ch nghĩa duy tâm khách quan.
b. Ch nghĩa duy m ch quan.
c. Ch nghĩa duy vt bin chng.
(b)
Câu 208: Lun điểm v khÁng thắng li ca cách
mng n á khâu yếu nhÃt ca h thng tư bÁn ch
nghĩa thế giica ai?
a. C. Mác. c. V.I.
nin. (c)
b. Ph. Ăngghen. d. H CMinh
Câu 209: Chính sách kinh tế mi á Nga đầu thế k
XX do ai đề xuÃt?
d. Ch nghĩa duy vt siêu hình.
Câu 215: Quan đim triết hác nào tìm ngun gc ca
s thng nhÃt ca thế gii á bÁn nguyên đu tiên (á
thc th đầu tiên duy nhÃt)?
a. Ch nghĩa duy vt bin chng.
b. Ch nghĩa duy vt siêu hình trưc Mác.
(b)
c. Ch nghĩa duy tâm
lin.
a. Plê-kha-np
b. V.I. Lênin. (b)
c. Sít-ta- Câu 216: Đâu kng phÁi câu trÁ lßi ca ch nghĩa
duy vt bin chng v nh thng nhÃt vt chÃt ca thế
gii
Câu 210: Mt hác thuyết triết hác ch mang tính nhÃt
nguyên khi nào? chÃt.
a. Ch mt thế gii duy nhÃt là thế gii vt
b. Mái b phn ca thếgii vt chÃt đu liên h
chuyn hoá ln nhau.
c. Thế gii vt chÃt tn ti kch quan, nh
vin, hn, tn, không do ai sinh ra kng
mÃt đi.
d. Thế gii vt chÃt bao gm nhng b phn
a. Ch nghĩa duy tâm chquan.
b. Ch nghĩa duy m khách quan.
c. Ch nghĩa duy vt siêu nh.
d. Ch nghĩa duy vt bin chng.
Câu 224: Lun đim cho: "tn ti tc đưc m
giác" là ca ai và thuc lp trưßng triết hác nào?
(b)
riêng bit nhau. (d) a. Ca Hêghen, thuc lp trưßng ca ch
Câu 217: Trưßng phái triết hác ph nhn stn ti
mt thế gii duy nhÃt là thế gii vt chÃt?
nghĩa duy m khách quan.
b. Ca Béc-c¢-li, thuc lp trưßng ch nghĩa
a. Ch nghĩa duy vt bin chng. duy m ch quan. (b)
b. Ch nghĩa duy vt siêu hình thế k XVII -
XVIII.
c. Ca Pla-tôn, thuc lp trưßng ch nghĩa duy
tâm khách quan.
c. Ch nghĩa duy tâm. (c) d. Ca A-ri-xtt, thuc lp trưßng ch nghĩa
Câu 218: Điều khng đßnh sau đây là đúng hay sai:
Ch có ch nghĩa duy vật bin chng mi cho rng
mái b phn ca thế gii vt chÃt đu mi liên h
chuyn hoá ln nhau mt cách khách quan.
a. Đúng (a)
b. Sai
c. Không xác đßnh
Câu 219: Không tha nhn tính hn tn ca
thế gii vt chÃt chng minh đưc nh thng nhÃt
vt chÃt ca thế gii không?
a. th
b. Không th (b)
Câu 220: Cho rng thế gii tinh thn tn ti đc lp
bên cnh thế gii vt chÃt s¿ r¢i vào quan đim triết
hác nào?
duy vt.
Câu 225: Nhà triết hác nào cho nước thc th đầu tiên
ca thế giới và quan điểm đó thuc lp trưßng triết hác
nào?
a. Tat - ch nghĩa duy vt tphát.
(a)
b. Điđrô - Ch nghĩa duy vt bin chng
c. Béc-c¢-li, - ch nghĩa duy tâm chquan
d. Pla-tôn, - ch nghĩa duy tâm khách quan.
Câu 226: Nhà triết c nào coi la thc th đu
tiên ca thế gii và đó là lập trưßng triết hác o?
a. Đê--crít, - ch nghĩa duy vt tphát
b. -ra-clít, - ch nghĩa duy vt t
phát. (b)
c. -ra-clít, - ch nghĩa duy tâm khách quan.
a. Ch nghĩa duy tâm.
b. Ch nghĩa duy vt bin chng .
c. Ch nghĩa duy vt siêu nh.
d. th a hoc b.
(a) d. Ana-ximen, - ch ngiã duy vt t phát.
Câu 227: Ntriết hác o cho nguyên t khoÁng
không là thc th đầu tiên ca thế gii đó là lập
trưßng triết hác nào?
Câu 221: Nhà triết hác nào coi s vt m nh cái
bóng ca ý nim?
a. Đê--crít c. Pla-
tôn. (c)
a. Đê--rít, ch nghĩa duy vt t
phát. (a)
b. -ra-clít, - ch nghĩa duy vt tphát
c. Đê--crít, ch nghĩa duy m khách quan.
b. A-ri-xtt.
Hêghen.
d. d. A-ri-xtt, - ch nghĩa duy vt tphát.
Câu 228: Đồng nhÃt vt chÃt nói chung vi mt vt
Câu 222: Coi s vt cÁm tính là cái bóng ca ý nim.
Đó quan đim ca trưßng phái triếtc nào?
a. Ch nghĩa duy tâm ch quan
th hu hình cÁm tính đang tn ti trong thế gii bên
ngoài là quan điểm ca trưßng phái triết hác nào?
a. Ch nghĩa duy tâm.
b. Ch nghĩa duy m khách quan. (b) b. Ch nghĩa duy vt t phát. (b)
c. Ch nghĩa duy vt siêu hình.
Câu 223: Coi thế gii vt chÃt kết quÁ ca quá
trình phát trin ca ý nim tuyt đối quan đim
cuÁ trưßng phái triết hác nào?
c. Ch nghĩa duy vt siêu hình thế k XVII -
XVIII.
d. Ch nghĩa duy vt bin chng.
- 18 -
Câu 229: Đồng nhÃt vt chÃt nói chung vi nguyên t
- mt phn t vt chÃt nh nhÃt, đóquan đim
c. tiến b á ch coi vt chÃt vận đng
không ch i nhau, vt chÃt vn đng nguyên
ca trưßng phái triết hác nào? nhân t thân. (c)
a. Ch nghĩa duy vt siêu hình thế k XVII -
XVIII.
b. Ch nghĩa duy vt t phát.
(b)
c. Ch nghĩa duy vt bin chng.
Câu 230: Đặc đim chung ca quan nim duy vt v
Câu 235: Đâu quan nim v vt chÃt ca ch
nghĩa duy vật thế k XVII - XVIII.
a. Đng nhÃt vt chÃt nói chung vi mt dng
c thhu hình nh chÃt cÁm tính ca vt chÃt.
b. Đng nhÃt vt chÃt nói chung vi mt dng
c th, đng thßi trong quan nim v vt chÃtcó
vt chÃt á thßi k c đại là ? nhiu yếu t bin chng. (b)
a. Đồng nhÃt vt chÃt nói chung vi nguyên t.
b. Đồng nhÃt vt chÃt nói chung vi mt dng
c. Không đng nhÃt vt chÃt nói chung vi mt
dng c th ca vt chÃt
c th hunh, cÁm tính ca vt chÃt.
c. Đồng nhÃt vt chÃt vi khi lưng.
d. Đồng nhÃt vt chÃt vi ý thc.
(b) Câu 236: Phư¢ng pháp tư duy nào chi phi nhng hiu
biết triết hác duy vt v vt chÃt á thế k XVII -
XVIII?
Câu 131: Hn chế chung ca quan nim duy vt v vt
chÃt á thßi k c đại.
a. tính chÃt duy m ch quan.
b. tính chÃt duy vt t phát, là nhng phng
a. Phư¢ng pp bin chng duy tâm
b. Phư¢ng pháp bin chng duy vt.
c. Phư¢ng pháp siêu nh máy móc.
Câu 237: Thuc lp trưßng triết hác nào khi giÁi
(c)
đoán dựa trên nhng tài liu cÁm tính là ch yếu, thích mái hin tưng ca t nhiên bng stác đng
chưa có c¢ sá khoa hác. (b) qua li ca lc đẩy và lc hút ca vt th?
c. tính chÃt duy vt y móc siêu hình.
Câu 232: Đâu mt ch cc trong quan nim duy
vt v vt chÃt á thßi k cổđại?
a. Chng quan nim máy móc siêu hình.
b. Chng quan nim duy m tôn giáo
c. Thúc đẩy s phát trin tưtưáng khoa hác v
thế gii.
a. Ch nghĩa duy vt t phát thßi k cổđại
b. Ch nghĩa duy vt siêu hình thế kXVII -
XVIII. (b)
c. Ch nghĩa duy vt bin chng.
d. Ch nghĩa duy tâm.
Câu 238: Quan nim v vt chÃt ca ch nghĩa duy vt
thßi k nào đã quy giÁn s khác nhau v chÃt
d. Gm b và c.
g. Gm cÁ a,b c
(d) gia các vt v s khác nhau vlưng?
a. Ch nghĩa duy vt bin chng thßi k hin
Câu 233: Đnh cao nhÃt ca tư tưáng duy vt c đi v
vt chÃt á cho?
a. à quan nim vla n nguyên ca thế
đại
b. Ch nghĩa duy vt t phát thßi k c đại
c. Ch nghĩa duy vt siêu hình thế k XVII -
gii
b. à thuyết nguyên t ca L¢-xíp Đê--
XVIII (c)
Câu 239: Đồng nhÃt vt chÃt vi khi lưng đó
crít. (b)
c.
à
quan nim v con s bÁn nguyên ca
thế gii.
Câu 234: Quan nim duy vt v vt chÃt á thế k
XVII - XVIII tiến b h¢n so vi thßi k c đi
không? nếu có thì tiến b á cho?
a. Không tiến b n.
b. tiến b n á ch không đng nhÃt vt
chÃt vi dng c th ca vtchÃt.
quan nim v vt chÃt ca ai và á thßi k nào?
a. c nhà triết c duy vt thßi k c đại.
b. c nhà triết hác thßi k Phc hưng.
c. Các nhà khoa hác t nhiên thế kXVII -
XVIII. (c)
d. c nhà triết c duy vt bin chng thßi k
c đi.
Câu 240: Coi vận động ca vt chÃt ch biu hin
ca vn đng c¢ hác, đó quan đim v vận đng
vt chÃt ca ai?
a. c nhà triết c duy vt thßi k c đại.
b. Các nhà khoa hác t nhiên và triết hác thế a. Quan nim duy vt siêu hình v vt
k XVII - XVIII. (b) chÃt. (a)
c. Các nhà triết hác duy vt bin chng hin b. Quan nim duy m v vt chÃt cho nguyên t
đại.
d. Các nhà triết hác duy tâm
không tn ti.
thế k XVII - c. Quan nim duy vt bin chng v vt chÃt. Câu
XVIII.
Câu 241: Nhng tài liu nào Ánh hưáng trc tiếp đến
quan nim triết c v vt chÃt á thế k XVII - XVIII?
a. Quan sát trc tiếp
b. Khoa hác t nhiên á trình đ lun.
247: Ch nghĩa duy tâm đã li dng nhng phát
minh ca khoa hác t nhiên v hin tượng phóng x
đin t để chng minh cái gì?
a. Chng minh nguyên t không phÁi là t
biến.
b. Chng minh nguyên t biến đổi đồng nhÃt
c. Khoa hác t nhiên thc nghim nhÃt là vi vt chÃt mÃt đi. (b)
c.
(c)
d. Khoa hác hi .
Câu 242: Đồng nhÃt vt chÃt nói chung vi mt
dng c th hoc mt thuc tính c th ca vt
chÃt, coi vt chÃt có gii hn tột cùng, đó đc
c. Chng minh nguyên t biến đi nhưng vt chÃt
nói chung không mÃt đi.
Câu 248: Quan nim coi đin t phi vt chÃt thuc lp
trưßng triết hác nào?
a. Ch nghĩa duy vt siêu hình.
đim chung ca h thng triết hác nào?
a. Ch nghĩa duy vt bin chng.
b. Ch nghĩa duy tâm.
c. Ch nghĩa duy vt bin chng.
(b)
b. Ch nghĩa duy vt siêu hình thế k XVII -
XVIII.
c. Ch nghĩa duy vt trước Mác.
(c)
d. Ch nghĩa duy vt t phát thßi k cổđại.
Câu 249: Đng nhÃt s biến đi ca nguyên t
khi lưng vi s biến mÃt ca vt chÃt s¿r¢i vào
quan đim triết hác nào?
a. Ch nghĩa duy vt bin chng.
b. Ch nghĩa duy vt siêu hình.
Câu 243: Quan điểm ca trưßng phái triết hác nào c. Ch nga duy tâm. (c)
coi khi lưng ch thuc nh ca vt chÃt, gn
lin vi vt chÃt?
a. Ch nghĩa duy tâm.
Câu 250: Quan đim ca ch nga duy vt bin
chng v hin tưng phóng x như thếo?
a. Chng minh nguyên t không bÃt biến,
b. Ch nghĩa duy vt siêu hình. nhưng không chng minh vt chÃt biến t. (a)
c. Ch nghĩa duy vật bin chng.
Câu 244: Khng đßnh nào sau đây đúng?
(c) b. Chng minh nguyên t biến mÃt và vt chÃt
cũng biến t.
a. Ch nghĩa duy vt t phát c đại đng nhÃt
vt chÃt nói chung vi khi lượng.
b. Ch nghĩa duy vt nói chung đng nhÃt vt
chÃt vi khi lưng.
c. Ch nghĩa duy vt siêu hình thế k XVII -
XVIII đng nhÃt vt chÃt nói chung vi khi
c. Chng minh vt chÃt ca ch nghĩa
duy vt kng còn.
Câu 251: Theo Lênin nhng phát minh ca khoa c
t nhiên cui thế k XIX đầu thế k XX đã làm tiêu
tan cái gì?
a. Tiêu tan vt chÃt nói chung.
lượng. (c) b. Tu tan dng tn ti c th ca vt chÃt.
Câu 245: Hin tưng phóng x khoa hác t nhiên
phát hin ra chng minh điều gì?
c. Tiêu tan gii hn hiu biết trưc đây v vt
chÃt, quan điểm siêu hình v vt
a. Vt chÃt nói chung t biến. chÃt. (c)
b. Ngun t bÃt biến.
c. Ngun t là kng bÃt biến. (c)
Câu 246: Phát minh ra hin tưng phóng x đin
t bác b quan nim triết hác nào vvt chÃt
Câu 252: Lun đim cho rng: "Điện t cũng cùng
tn, t nhiên tn" do ai nêu ra trong
tác phm nào?
a. Ăngghen nêu, trong tác phm "Chng
Đuyrinh".
- 20 -
b. Mác nêu trong tác phm "Tư n"
c. Lênin nêu trong c phm "Ch nghĩa duy
vt và ch nghĩa kinh nghiệm phê
phán". (c)
Câu 258: Đßnh nghĩa v vt chÃt ca Lênin bao quát
đặc nh quan tráng nhÃt ca mái dng vt chÃt đ
phân bit vi ý thức, đó là đc tính gì?
a. Thc tại khách quan đc lp vi ý thc ca
d. Lênin nêu trong tác phm "Bút ký triết hác". con ngưßi. (a)
Câu 253: Quan điểm cho rng: nhn thc mi v
nguyên t - phát hin ra đin t- làm cho nguyên t
không tn ti, thuc lp trưßng triết hác nào?
a. Ch nghĩa duy vt siêu hình.
b. Vn động biến đi.
c. khi lượng quÁng tính.
Câu 259: Theo quan đim ca ch nghĩa duy vt bin
chng, vt chÃt vi tư cách là phm trù triết hác có
b. Ch nghĩa duy m chquan.
c. Ch nghĩa duy vt bin chng
(b) đặc tính gì?
a. hn, vô tn, vĩnh vin tn tại, đc lp
d. Ch nghĩa duy m khách quan. vi ý thc. (a)
Câu 254: Quan điểm triết c nào cho rng, nhn thc
mi v nguyên t ch bác b quan nim v vt chÃt,
không bác b s tn ti vt chÃt nói chung?
a. Ch nghĩa duy vt trưc Mác.
b. Ch nghĩa duy tâm.
c. Ch nghĩa duy vt bin chng.
(c)
Câu 255: Đßnh nghĩa v vt chÃt ca Lênin đưc nêu
trong tác phm nào?
a. Bin chng ca t nhiên
b. Ch nghĩa duy vt chủnghĩa kinh nghim
phê phán. (b)
c. Bút triết hác
d. Nhà nưc và cách mng.
Câu 256: Đâu quan nim v vt chÃt ca triết c
Mác - Lênin?
a. Đồng nhÃt vt chÃt nói chung vi mt dng
c th ca vt chÃt.
b. Kng đng nhÃt vt chÃt nói chung vi
dng c th ca vt chÃt.(b)
c. Coi vt chÃt chung tn ti ch rßi các
dng c th ca vt chÃt.
Câu 257: Thêm cm t thích hp vào câu sau đ đưc
đßnh nghĩa v vt chÃt ca Lênin: Vt chÃt
b. gii hn, có sinh ra và mÃt đi.
c. hn, vô tận, nh vin tn ti.
Câu 260: Theo quan nim ca ch nghĩa duy vt bin
chng v vt chÃt, chân không có vt chÃt tn ti
không?
a. . (a)
b. Không
c. Va có, va kng có.
Câu 261: Khng đßnh sau đây là đúng hay sai: chủ
nghĩa duy vt bin chng không tha nhn cái con
ngưßi biết được mivt chÃt.
a. Đúng (a) c. Va đúng,
va sai
b. Sai.
Câu 262: Đâu quan nim v vt chÃt ca ch
nghĩa duy vật bin chng
a. Vt chÃt cái gây nên cÁm giác cho chúng
ta. (a)
b. i không gây n cÁm giác á chúng ta t
không phÁi là vt chÃt
c. i không cÁm giác đưc t không phÁi
vt ct.
Câu 263: Quan đim sau đây thuc trưßng phái triết
hác nào: cái cÁm giác đưc là vt chÃt.
là ......(1) dùng đ ch ........(2).. đưc đem li cho a. Ch nghĩa duy vt siêu hình.
con ngưßi trong cÁm giác, đưc cÁm giác ca chúng
ta chép li, chp li, phÁn Ánh và tn ti không l
thuc vào cÁm giác.
b. Ch nghĩa duy vt bin chng.
c. Ch nghĩa duy m khách quan
d. Ch nghĩa duy m ch quan.
(d)
a. 1- Vt th, 2- hot động Câu 264: Khng đßnh nào sau đây đúng?
b. 1- Phm trù triết hác,
khách quan. (b)
2- Thc ti a. Đßnh nghĩa v vt chÃt ca Lênin tha nhn vt
chÃt tn ti khách quan ngoài ý thc con ngưßi,
c. 1- Phm trù triết hác, 2- Mt vt th thông qua các dng c th. (a)
b. Đßnh nghĩa v vt chÃt ca Lênin tha nhn
vt chÃt nói chung tn ti vĩnh vin, ch rßi c dng
c th ca vt chÃt
c. Đßnh nghĩa v vt chÃt ca Lênin đồng nhÃt
vt chÃt nói chung vi mt dng c th ca vt chÃt.
c. Ch nghĩa duy vt bin chng.
Câu 271: Đâu quan nim ca ch nghĩa duy vt
bin chng v vn đng.
a. vt chÃt không vn động.
b. vận đng thun tuý ngoài vt chÃt.
c. Không có vn đng thun tuý ngoài vt
(c)
d. a, b, c, đu đúng chÃt. (c)
Câu 265: Khi nói vt chÃt cái đưc cÁm giác ca
chúng ta chép li, phÁn ánh li, v mt nhn thc
lun Lênin mun khng đßnh điu gì?
a. CÁm giác, ý thc ca chúng ta có khÁ năng
Câu 272: Đâu quan đim ca ch nghĩa duy vt bin
chng v vận đng?
a. Vn động s tthân vn đng ca vt
chÃt, không được sáng to ra và không mÃt đi.
phÁn ánh đúng thế gii khách quan. (a) (a)
b. Cám giác ý thc ca chúng ta không th
phÁn ánh đúng thế gii vt chÃt.
b. Vn độngs đẩy hút ca vt th.
c. Vn động đưc sáng to ra th mÃt đi.
c. CÁm giác, ý thc ph thuc thụđộng vào
thế gii vt chÃt.
Câu 273: Ph. Ăngghen đã chia vn đng m mÃy hình
thc c¢ bÁn:
Câu 266: Đâu quan đim ca ch nghĩa duy vt
bin chng v vt chÃt?
a. Vt chÃt là vt th
n.
a. 4 hình thc
(c)
b. 3 hình thc
c. 5 hình thc c¢
th.
b. Vt chÃt kng loi tr cái không vt
(b)
Câu 274: Theo cách phân chia c hình thc vn đng
của Ăngghen, hình thức nào là thÃp nhÃt?
c. Không là vt th thì không phÁi là vt chÃt.
Câu 267: Quan đim triết hác nào tách rßi vt chÃt
a. hác
b. Vt
(a) c. H hác
vi vn đng
a. Ch nghĩa duy tâm.
b. Ch nghĩa duy vt siêu hình.
(b)(
b
)
Câu 275: Theo cách phân chia c hình thc vn đng
của Ăngghen, hình thức nàocao nhÃt và phc tp
nhÃt?
c. Ch nghĩa duy vt bin chng.
Câu 268: Trưßng phái triết c nào cho vn đng bao
gm mái s biến đi ca vt chÃt, là phư¢ng thc
hi.
a. Sinh c.
(c)
b. Hoá hác.
c. Vn động
tn ti ca vt chÃt.
a. Ch nghĩa duy vt siêu hình.
b. Ch nghĩa duy vt bin chng.
(b)
Câu 276: Trưßng phái triết c nào cho vn động
đứng im không ch rßi nhau?
a. Ch nghĩa duy vt t phát.
c. Ch nghĩa duy m ch quan. b. Ch nghĩa duy vt bin chng. (b)
d. Ch nghĩa duy m khách quan.
Câu 269: Nếu cho rng có vt chÃt không vận đng
vn đng thun tuý ngoài vt chÃt s¿ r¢i vào lp
trưßng triết hác nào?
a. Ch nghĩa duy vt t phát thßi k cổđại.
c. Ch nghĩa duy vt siêu hình thế k XVII -
XVIII.
Câu 277: Trưßng phái triết c nào cho vn đng
tuyệt đối, đứng im là tư¢ng đối?
a. Ch nghĩa duy vt t phát.
b. Ch nghĩa duy vt siêu hình thế k XVII - b. Ch nghĩa duy vt bin chng. (b)
XVIII. (b)
c. Ch nghĩa duy vt bin chng.
Câu 270: Trưßng phái triết c nào cho không th
vt chÃt không vn đng và không th có vn động
ngoài vt chÃt.
c. Ch nghĩa duy vt siêu hình thế k XVII -
XVIII.
Câu 278: Đâu quan đim ca ch nghĩa duy vt bin
chng?
a. Không gian thßi gian là hình thc tn ti
a. Ch nghĩa duy vt t phát thßi k c đi.
b. Ch nghĩa duy vt siêu hình
ca vt
- 22 -
chÃt, kng ch rßi vt chÃt. (a)
b. Không gian thßi gian ph thuc vào cÁm
giác ca con ngưßi
c. Tn ti không gian thßi gian thun tuý
ngoài vt chÃt.
Câu 279: Trưßng phái triết hác nào cho không gian
(c)(
c
)
a. Ch nghĩa duy tâm khách quan.
b. Ch nghĩa duy vt bin chng
c. Ch nghĩa duy vt siêu hình trưc Mác.
d. Ch nghĩa duy m ch quan.
thßi giando thói quen ca con ngưßi quy đßnh
a. Ch nghĩa duy vt siêu hình
Câu 286: Trưßng phái triết hác o đng nhÃt ý thc
vi mt dng vt ct?
b. Ch nghĩa duy m ch quan.
c. Ch nghĩa duy vt bin chng
d. Ch nghĩa duy m khách quan.
(b) a. Ch nghĩa duy vt bin chng.
b. Ch nghĩa duy vt tm thưßng.
c. Ch nghĩa duy tâm.
(b)
Câu 280: Khng đßnh sau đây đúng hay sai: Quan
đim siêu hình cho không gian thun tuý tn ngoài
vt ct.
Câu 287: Trưßng phái triết c nào cho ý thc không
phÁi là chc năng của não
a. Ch nghĩa duy vt bin chng.
a. Sai b. Ch nghĩa duy tâm khách quan. (b)
b. Đúng. (b)
Câu 281: Khng đßnh sau đây đúng hay sai: Ch nghĩa
duy vt bin chng cho không có kng gian và thßi
gian thun tuý ngoài vt ct.
a. Đúng (a)
c. Ch nghĩa duy vt su hình thế k XVII -
XVIII.
Câu 288: Trưßng phái triết c nào cho quá trình ý
thc kng tách rßi đồng thßi không đng nhÃt vi
quá trình sinh lý thn kinh ca não ngưßi?
b. Sai.
Câu 282: Luận điểm nào sau đây đúng?
a. Ch nghĩa duy tâm tha nhn tính khách
a. Ch nghĩa duy vt bin chng.
b. Ch nghĩa duy vt siêu hình
c. Ch nghĩa duy m chquan.
(a)
quan, vô tn vĩnh cu ca không gian thßi gian
b. Ch nghĩa duy vt siêu hình tha nhn tính
khách quan, tn, gn lin vi vt chÃt ca không
gian và thßi gian.
c. Ch nghĩa duy vt bin chng tha nhn
không gian, thßi gian là hình thc tn ti ca vt
Câu 289: Đâu quan nim ca ch nghĩa duy vt bin
chng v ngun gc t nhiên ca ý thc?
a. Ý thc tn ti trên c¢ sáquá trình sinh lý
ca não ngưßi.
b. Ý thc không đồng nhÃt vi quá trình sinh
ca não ngưßi.
chÃt, có tính khách quan, vô tận và vĩnh cửu.
Câu 283: Quan đim ca ch nghĩa duy m v
(c) c. Ý thc đng nhÃt vi quá trình sinh ca
não ngưßi.
ngun gc ca ý thc? d. Gm a b. (d)
a. s phÁn ánh ca hin thc kch quan.
b. thuc tính ca b não ngưßi, do não
ngưßi tiết ra.
c. Ph nhn ngun gc vt chÃt ca ý
Câu 290: Theo quan đim ca ch nghĩa duy vt bin
chng thiếu s tác động ca thế gii khách quan vào
não ngưßi, có hình thành và phát triển được ý thc
không?
thc. (c) a. Không (a)
Câu 284: Đâu quan đim ca ch nghĩa duy vt
bin chng v phÁn ánh?
a. PhÁn ánh là thuc tính ca mái dng vt
b. th hình thành đưc
c. Va có th, va kng th
Câu 291: Luận điểm nào sau đây ca ch nghĩa
chÃt cái vn có ca mái dng vt chÃt. (a) duy vt bin chng v ngun gc ca ý thc
b. PhÁn ánh ch đặc tính ca mt s vt th.
c. PhÁn ánh không phÁi là cái vn có ca thế
gii vt chÃt, ch ý thc con ngưßi tưáng tưng
ra.
Câu 285: Đng nhÃt ý thc vi phÁn ánh vt lý, đó
quan đim ca trưßng phái triết hác nào?
a. não ngưßi, s tác đng ca thếgii
vào não ngưßi là có snh thành và phát trin ý
thc.
b. Không cn s c đng ca thếgii vt chÃt
vào não ngưßi vn hình thành được ý thc.
- 24 -
c. não ngưßi, sc đng ca thếgii
bên ngoài vn chưa đ điu kiện đểhình thành và
Câu 298: Theo quan đim ca ch nghĩa duy vt bin
chng ngun gc t nhiên ca ý thc gm nhng
phát trin ý thc. (c) yếu t nào?
Câu 292: Theo quan đim ca ch nghĩa duy vt bin a. B óc con ngưßi. d.
chng á đng vt bc cao có thểđạt đến hình thc Gm a và b. (d)
phÁn ánh nào?
a. PhÁn ánh ý thc.
b. PhÁn ánh tâm đng vt.
(b)
c. Tính kích thích.
Câu 293: Điều khng đßnh nào sau đây sai?
a. Ch nghĩa duy vt bin chng cho rng
động vt bc cao chưa ý thc.
b. Ch nghĩa duy vt bin chng cho rng
b. Thế giới bên ngoài tác đng vào b óc. g.
Gm cÁ a, b, c.
c. Lao đng ca con ngưßi
Câu 299: Theo quan đim ca ch nghĩa duy vật bin
chng điu kin cn đủ cho s ra đßi phát trin ý
thc nhng điều kin nào?
a. B óc con ngưßi và thếgii bên ngoài tác
động vào b óc ngưßi
động vt bc cao cũng ý thc. (b) b. Lao đng ca con ngưßi ngôn ng.
c. Ch nghĩa duy vt bin chng cho rng ch c. Gm cÁ a, b. (c)
con ngưßi mi ý thc
d. Ch nghĩa duy vt đu cho ý thc s phÁn
ánh hin thc khách quan vào óc con ngưßi.
Câu 294: nh thc phÁn ánh đc trưng ca ca thế
gii vô c¢ gì?
Câu 300: Ngun gc hi ca ý thc yếu t nào?
a. B óc con ngưßi.
b. S tác động ca thếgii bên ngoài vào b
óc con ngưßi.
c. Lao động và ngôn ng ca con
a. PhÁn ánh vt lý hoá hác. (a) ngưßi. (c)
b. PhÁn ánh sinh hác.
c. PhÁn ánh ý thc.
Câu 295: nh thc phÁn ánh đc trưng ca thế gii
thc vật và động vt chưa có h thn kinh là gì?
a. PhÁn ánh vt lý, hoá hác.
Câu 301: Ngun gc hi cho s ra đßi ca ý thc là
yếu to?
a. B não ngưßi.
b. Thế gii vt chÃt bên ngoài tác đngo b
não.
b. Tính kích thích. (b) c. Lao động ngôn ng. (c)
c. Tính cÁm ng
d. Tâm đng vt.
Câu 302: Yếu t đầu tiên đÁm bÁo cho stn ti
ca con ngưßi là gì?
Câu 296: nh thc phÁn ánh đc trưng ca đng vt
có h thn kinh là gì?
a. Tính kích thích.
động.
a. m khoa hác.
(c)
b. Sáng to ngh thut.
c. Lao
d. Làm
b. Tâm đng vt.
c. Tính cÁm ng.
d. Các phÁn x.
(d)
chính trß.
Câu 303: Nhân to làm con ngưßi tách khi thế
giới động vt?
Câu 297: Đâu là quan điểm ca ch nghĩa duy vt a. Hoạt đng sinh sÁn duy trì nòi ging.
bin chng ngun gc ca ý thc?
a. Ý thc ra đßi kết quÁ quá trình phát trin
b. Lao động.
c. Hoạt động tư duy phê phán.
(b)
lâu dài thuc tính phÁn ánh ca thế gii vt Câu 304: Theo quan đim ca ch nghĩa duy vt bin
chÃt. (a)
b. Ý thc ra đßi kết quÁ s c động ln
nhau gia c s vt vt ct.
c. Ý thc ra đßi kết quÁ quá trình tiến hoá
ca h thn kinh.
chng, quá trình hình thành ý thc quá trình nào?
a. Tiếp thu s tác đng ca thế gii bên ngoài.
b. Sáng to thun tuý trong tư duy con ngưßi.
c. Hot đng ch đng cÁi to thế gii phÁn
ánh sáng to thế gii. (c)
Câu 305: Để phÁn ánh khái quát hin thc khách
quan trao đi tư tưáng con ngưßi cn cái gì?
a. Cng c lao đng. c. a. Tri thc. (a) c. Nim tin,
Ngôn ng. (c) ý chí.
b. qian m giác.
Câu 306: Theo quan đim ca ch nghĩa duy vt bin
chng, ngun gc trc tiếp và quan tráng nhÃt quyết
b. Tình m.
Câu 313: Kết cÃu theo chiu dác (chiu sâu) ca ý
thc gm nhng yếu t o?
đßnh s ra đßi và phát trin ca ý thc gì?
a. S c động ca t nhiên vào b óc con
ngưßi.
a. T ý thc; tim thc; thc.
b. Tri thc; nim tin; ý chí.
c. CÁm gc, khái nim; phán đoán
(a)
b. Lao động, thc tin hi. (b) Câu 314: Đâu là quan điểm ca ch nghĩa duy vt
c. Bo ngưßi và hot đng ca nó.
Câu 307: Quan điểm sau đây thuc lp trưßng triết
hác o: ý thc thc th độc lp, thc ti duy
nhÃt.
bin chng v mi quan h gia vt chÃt ý thc?
a. Ý thc do vt chÃt quyết đßnh.
b. Ý thc tác đng đến vt chÃt.
c. Ý thc do vt chÃt quyết đßnh, nhưng tính
a. Ch nghĩa duy tâm. (a) độc lp tư¢ng đi tác động đến vt chÃt thông
b. Ch nghĩa duy vt siêu hình. qua hoạt đng thc tin. (c)
c. Ch nghĩa duy vt bin chng
Câu 308: Đâu quan đim ca ch nghĩa duy vt
bin chng v bÁn chÃt ca ý thc?
a. Ý thc là thc th đc lp.
b. Ý thc s phÁn ánh hin thc khách quan
vào b óc con ngưßi.
Câu 315: Theo quan đim ca ch nghĩa duy vt bin
chng ý thc tác đng đến đßi sng hin thc như thế
nào?
a. Ý thc t thlàm thay đi đưc hin
thc.
b. Ý thc tác đng đến hin thc thông qua
c. Ý thc s phÁn ánh sáng to hin thc hot đng thc tin. (b)
khách quan vào b óc con ngưßi. (c) c. Ý thc tác động đến hin thc thông qua
d. Ý thc năng lc ca mái dng vt chÃt.
Câu 309: Đâu quan đim ca ch nghĩa duy vt
bin chng v bÁn chÃt ca ý thc?
a. Ý thc hình Ánh ch quan ca thếgii
khách quan. (a)
b. Ý thc hình Ánh phÁn chiếu v thếgii
hot đng lun.
Câu 316: Quan điểm sau đây thuc lp trưßng triết
hác nào: Nhn thc s vt hot đng thc tin ch
da vào nhng nguyên chung, không xuÃt phát t
bÁn thân s vt,?
a. Ch nghĩa kinh nghim.
khách quan.
c. Ý thc tưng trưng ca s vt.
b. Ch nghĩa duy m kinh vin.
c. Ch nghĩa duy vt bin chng
(b)
Câu 310: S khác nhau c¢ bÁn gia phÁn ánh ý thc
các hình thc phÁn ánh khác ca thế gii vt chÃt
Câu 317: Hoạt động ch da theo ý mun ch quan
không da vào thc tin lp trưßng triết hác nào?
á ch nào?
a. Tính đúng đắn trung thc vi vt phÁn ánh.
a. Ch nghĩa duy vt bin chng.
nghĩa duy tâm. (c)
c. Ch
b. Tính sáng to năng động.
c. Tính quy đßnh bái vt phÁn ánh.
(b) b. Ch nghĩa duy vt siêu hình.
Câu 318: Quan điểm sau đây thuc lp trưßng triết
Câu 311: Quan nim ca ch nghĩa duy vt bin
chng v tính sáng to ca ý thc là thếo?
a. Ý thc to ra vt chÃt.
hác nào: Trong nhn thc và hot đng thc tin
phÁi lÃy hin thực khách quan làm n cứ, không
đưc lÃy mong mun ch quan làm căn c.
b. Ý thc to ra s vt trong hin thc.
c. Ý thc to ra hình Ánh mi v svt trong
a. Ch nghĩa duy vt bin chng.
b. Ch nghĩa duy tâm.
(a)
tư duy. (c) c. Ch nghĩa duy vt su hình.
Câu 312: Theo quan nim ca ch ngh duy vt bin
chng, trong kết cÃu ca ý thc yếu t nào là c¢ bÁn
ct lõi nt?
Câu 319: Phép bin chng duy vt mÃy nguyên lý
c¢ n?
a. Mt nguyên lý c¢ n
- 26 -
b. Hai nguyên lý c¢ bÁn.
c. Ba nguyên lý c¢ n.
(b) Câu 325: Điền cm t thích hp vào ch trng trong câu
sau đ đưc đßnh nghĩa khái nim v "liên h":
Câu 320: Nguyên lý c¢ bÁn ca phép bin chng duy Liên h phm trù triết c ch ...........gia các s vt,
vt là nguyên lý nào?
a. Nguyên v stn ti khách quan ca vt
chÃt.
b. Ngun v svn đng đứng im ca
các s vt.
hin tưng hay gia các mt ca mt hin tượng
trong thế gii
a. S di chuyn.
b. Nhng thuc nh, những đặc đim
c. S quy đßnh, s c động qua li, s chuyn
c. Nguyên lý v mi liên h ph biến và v s hoá ln nhau. (c)
phát trin. (c) Câu 326: Quan đim ca ch nghĩa duy vt bin
d. Nguyên v nh liên tc nh gián đon
ca thế gii vt chÃt.
Câu 321: Quan điểm siêu nh trÁ lßi câu hi sau đây
như thế nào: c s vt trong thế gii liên h vi
nhau không?
a. Các s vt tn ti bit lp vi nhau, không
liên h, ph thuc nhau.
b. Các s vt th liên h vi nhau, nhưng
ch mang tính chÃt ngu nhiên, b ngoài.
c. Các s vt tn ti trong s liên h nhau.
chng v ngun gc mi liên h gia các s vt
hin tưng là t đâu?
a. Do lc lưng siêu nhiên (thượng đế, ý nim)
sinh ra.
b. Do tính thng nhÃt vt chÃt ca thế
gii. (b).
c. Do m giác thói quen ca con ngưßi to ra.
d. Do tư duy con ngưßi to ra ri đưa vào t
nhiên và xã hi.
Câu 327: Theo quan đim ca ch nghĩa duy vt bin
d. Gm a b. (d) chng mi liên h gia các s vt có tính chÃt ?
Câu 322: Quan điểm ca ch nghĩa duy vt bin
chng trÁ lßi câu hi sau đây như thế o: c s
vt trong thế gii có liên h vi nhaukhông?
a. c s vt hoàn toàn bit lp nhau.
dng.
a. Tính ngu nhiên, ch quan.
b. Tính kch quan, tính ph biến, tính đa
(b)
c. Tính kch quan, nhưng kng có tính ph
b. Các s vt liên h nhau ch mang nh chÃt
ngu nhiên.
c. Các s vt va khác nhau, va liên h,ng
buc nhau mt cách khách quan và tÃt yếu.
(c)
Câu 323: Theo quan đim ca ch nghĩa duy m ch
biến đa dng.
Câu 328: Theo quan đim ca ch nghĩa duy vật bin
chng mt s vt trong quá trình tn ti phát trin
có mt hay nhiu mi liên h.
a. mt mi liên h
b. mt s hu hn mi liên h
quan mi liên h gia các s vt do cái gì quyết c. vô vàn các mi liên h. (c).
đßnh?
a. Do lc lượng siêu t nhiên (thưng đế)
Câu 329: Theo quan nim ca ch nghĩa duy vt bin
chng các mi liên hvai trò như thế nào đối vi
quyết đßnh.
b. Do bÁn tính ca thế gii vt chÃt.
c. Do m giác ca con ngưßi quyết đßnh.
(c)
Câu 324: Theo quan đim ca ch nghĩa duy tâm
s tn ti và phát trin ca s vt?
a. Có vai trò ngang bng nhau.
b. vai trò khác nhau, nên ch cn biết mt s
mi liên h.
c. vai trò khác nhau, cn phÁi xem xét mái
khách quan, mi quan h giac s vt do cái mi liên h. (c).
quyết đßnh?
a. Do lc lưng siêu nhiên (thưng đế, ý nim
tuyệt đối) quyết đßnh. (a)
b. Do cÁm giác, thói quen con ngưßi quyết
đßnh.
c. Do bÁn nh ca thế gii vt chÃt.
Câu 330: Quan đim nào cho rng thế gii c¢, thế
gii sinh vt xã hi loài ngưßi là 3 lĩnh vực hoàn
toàn khác bit nhau, không quan h gì vi nhau?
a. Quan đim siêu hình.
(a)
b. Quan đim bin chng duy vt.
c. Quan điểm duy m bin chng.
Câu 331: Quan điểm nào cho rng mi liên h gia
các s vt, hin tượng trong thế gii biu hin ca
mi liên h gia c ý nim?
a. Ch nghĩa duy vt siêu hình.
b. Ch nghĩa duy vt bin chng.
b. Phát trin s chuyn hoá t nhng thay đi
v lượng thành s thay đổi vchÃt.
c. Phát trin bao m s nÁy sinh chÃt mi s
phá v chÃt cũ.
Câu 337: Lun đim sau đây v s phát trin thuc lp
trưßng triết hác nào: "Phát trin din ra theo con
c. Ch nghĩa duy m khách quan.
d. Ch nghĩa duy tâm ch quan.
(c) đưßng tròn khép kín, s lp li đ¢n thun cái cũ".
a. Quan đim bin chng duy vt.
Câu 332: Đòi hi ca quan đim toàn din như thế
nào?
b. Quan đim siêu hình.
c. Quan đim bin chng duy tâm.
(b)
vt.
a. Ch xem xét mt mi liên h.
b. PhÁi xem xét tÃt cÁ c mi liên hca s
c. PhÁi xem xét tÃt cÁ c mi liên hệđồng
Câu 338: Luận điểm sau đây thuc lp trưßng triết c
nào: "Phát trin ch nhng bước nhÁy v chÃt, không
có s thay đổi v lưng".
a. Triết hác duy vt bin chng.
thßi phân loại đưc vß t, vai trò ca các mi liên b. Triết hác duy vt siêu hình. (b)
h. (c) c. Triết hác bin chng duy tâm.
Câu 333: C¢ sá lun ca quan đim toàn din là
nguyên lý nào?
a. Nguyên lý v s phát trin.
b. Ngun lý v mi liên h phbiến.
Câu 339: Lun đim sau đây thuc lp trưßng triết c
nào: "Phát trin quá trình chuyn hoá t nhng thay
đổi v lưng thành s thay đổi v chÃt và ngược li"
(b)
c. Ngun v s tn ti khách quan ca thế
a. Quan đim bin chng.
b. Quan đim siêu hình.
(a)
gii vt chÃt.
Câu 334: Trong nhng lun đim sau đây, đâu lun
đim của quan điểm siêu hình v s phát trin?
a. Xem xét s phát trin ch s tăng, hay
giÁm đ¢n thun v lượng. (a)
b. Xem s phát trin bao hàm cÁ sthay đổi
c. Quan đim chiết trung ngu bin.
Câu 340: Lun đim sau đây thuc lp trưßng triết
hác o: "Phát trin là quá trình vn đng tiến lên
theo con đưßng xoáy c".
a. Quan đim siêu hình.
b. Quan đim chiết trung ngu bin.
dn v lượng s nhÁy vát v chÃt. c. Quan đim bin chng. (c)
c. Xem s phát trin đi lên bao m s tht
lùi tm ti.
Câu 335: Trong c quan đim sau đây, đâu quan
đim siêu hình v s phát trin?
a. Xem xét s phát trin như mt quá tnh tiến
lên liên tc, không có bưc quanh co, tht lùi, đứt
đon. (a)
b. Xem xét s phát trin là mt quá trình tiến
t thÃp lên cao. t đ¢n giÁn đến phc tp. bao hàm cÁ
s tt lùi, đứt đoạn.
c. Xem xét s phát trin như là quá trình đi lên
bao hàm cÁ s lp li cái cũ trên sá mi.
Câu 336: Trong c quan đim sau đây, đâu quan
đim siêu hình v s phát trin?
a. ChÃt ca s vt không thay đi trong quá
trình tn ti và phát trin ca chúng.
(a)
Câu 341: Lun đim sau đây v ngun gc ca s phát
trin thuc lp trưßng triết hác nào: "Phát trin do
s sp đặt ca thượng đế thn thánh".
a. Ch nga duy tâm tính chÃt tôn
giáo. (a)
b. Ch nghĩa duy vt siêu hình.
c. Ch nghĩa duy vt t phát.
Câu 342: Lun điểm sau đây về ngun gc ca s
phát trin thuc lp trưßng triết hác nào: "phát trin
trong hin thc là tn ti khác, là biu hin ca s
phát trin ca ý nim tuyệt đối".
a. Ch nghĩa duy tâm ch quan.
b. Ch nghĩa duy m khách quan.
(b)
c. Ch nghĩa duy vt bin chng.
d. Ch nghĩa duy vt siêu hình.
- 28 -
Câu 343: Lun đim sau đây v ngun gc s phát
trin thuc lp trưßng triết hác nào: "Phát trin ca
các s vt là do m giác, ý thc con ngưßi quyết
đßnh".
a. Phát trin là xu hướng chung ca s vn
động ca thế gii vt chÃt.(a)
b. Phát trin xu hướng chung nhưng không
bÁn chÃt ca s vn đng ca s vt.
a. Ch nghĩa duy tâm chquan.
b. Ch nghĩa duy m khách quan.
c. Ch nghĩa duy vt bin chng
d. Ch nghĩa duy vt siêu hình.
(a) c. Phát trin là xu hưng bit ca s vn
động ca các s vt.
Câu 349: Trong thế gii c¢ s phát trin biu
hin như thế o?
Câu 344: Lun đim sau đây v ngun gc ca s
phát trin thuc lp trưßng triết hác nào: "Mâu
a. S tác động qua li gia các kết cÃu vt chÃt
trong điu kin nhÃt đßnh làm nÁy sinh các hp
thun tn ti khách quan trong chính s vt quy đßnh chÃt mi. (a)
s phát trin ca s vt".
a. Ch nghĩa duy tâm chquan.
b. Ch nghĩa duy m khách quan.
c. Ch nghĩa duy vt bin chng.
d. Ch nghĩa duy vt siêu hình.
Câu 345: Trong các lun đim sau đây, đâu lun
đim ca ch nghĩa duy vật bin chng?
(c)
b. S hoàn thin ca c¢ th thích ng tt h¢n
vi s biến đi ca môi trưßng.
c. Điu chnh hot đng ca c¢ th cho phù hp
vi môi trưßng sng.
Câu 450: Trong hi s phát trin biu hin ra như
thế nào?
a. S xuÃt hin các hp chÃt mi.
a. Phát trin ca c s vt biu hin ca s
vận đng ca ý nim tuyệt đi.
b. Phát trin ca các s vt do cÁm giác, ý thc
b. S xuÃt hin c ging loài đng vt, thc
vt mi tch ng tt h¢n vi i trưßng.
c. S thay thế chế đ hi này bng mt chế
con ngưßi quyết đßnh. độ hi khác dân ch, n minh h¢n. (c).
c. Phát trin ca các s vt do s c đng ln
nhau ca các mặt đi lp ca bÁn thân s vt quyết
Câu 351: Theo quan đim ca ch nghĩa duy vt bin
chng, nhng tính chÃt nào sau đây là tính chÃt ca
đßnh. (c) s phát trin?
Câu 346: Trong nhng lun điểm sau, đâu là đßnh
nghĩa v s phát trin theo quan đim ca ch nghĩa
duy vt bin chng?
a. Phát trin phm trù ch svn động ca
a. Tính kch quan.
b. Tính ph biến.
c. Tính chÃt đa dng, phong phú trong ni dung
và hình thc phát trin.
các s vt. d. CÁ a, b, và c. (d)
b. Phát trin phm trù ch s liên h gia c
s vt.
c. Phát trin phm trù ch quá trình vn động
tiến lên t thÃp đến cao, t đ¢n gian đến phc tp, t
kém hoàn thiện đến hoàn thin h¢n ca c s
Câu 352: Theo quan đim ca ch nghĩa duy vt bin
chứng điu khng đßnh nào sau đây là đúng?
a. Mong mun ca con ngưßi quy đßnh s phát
trin.
b. Mong mun ca con ngưßi t nó không
vt. (c) Ánh hưáng đến s phát trin ca các s vt.
Câu 347: Theo quan đim ca ch nghĩa duy vt bin
chng, nhận đßnh nào sau đây là không đúng?
(b)
c. Mong mun ca con ngưßi hoàn tn không
a. Phát trin bao quát toàn b svn đng nói
chung.
b. Phát trin ch khái quát xu hướng vn đng
Ánh hưáng đến s phát trin ca c s vt. Câu
353: Theo quan điểm ca ch nghĩa duy vật bin
chng, lun điểm nào sau đây là đúng?
đi lên ca các s vt. (b) a. Nguyn váng, ý chí ca con ngưßi t nó tác
c. Phát trin ch mt trưßng hp bit ca s
vận đng.
Câu 348: Theo quan đim ca ch nghĩa duy vt bin
chng, lun điểm nào sau đây là đúng?
động đến s phát trin.
b. Nguyn váng, ý chí ca con ngưßi không
Ánh hưáng đến s phát trin.
c. Nguyn ng, ý chí ca con ngưßi Ánh
hưáng đến s phát trin thông qua hoạt động thc
a. Táchi nhau hoàn toàn.
b. Không ch rßi nhau. (b)
tin. (c) c. lúc tách rßi nhau, có lúc không.
Câu 354: Luận điểm sau đây thuc lp trưßng triết
hác nào: "S phát trin trong t nhiên, hi tư
duy là hoàn toàn đng nhÃt vi nhau".
Câu 361: Thêm cm t nào vào câu sau để đưc lun
đim ca ch nghĩa duy v bin chng: Nguyên v
mi liên h ph biến và nguyên lý v s phát
a. Quan đim siêu hình.
b. Quan đim bin chng duy vt.
c. Quan đim bin chng duy tâm.
(a) trin phÁi ........
a. Đng nhÃt vi nhau mt cách hoàn toàn.
b. Độc lp vi nhau mt cách hoàn toàn.
Câu 355: Lun điểm sau đây thuc quan đim triết c. Quan h cht ch¿ vi nhau, nhưngkhông
hác nào: "Quá trình phát trin ca mi s vt là hoàn đng nhÃt vi nhau. (c)
toàn khác bit nhau, không có đim chung nào". Câu 362: Các phm trù s, hàm số, đim, đưßng,
a. Quan đim siêu nh. (a) mt phm trù ca khoac nào?
b. Quan đim bin chng duy vt.
c. Quan đim bin chng duy tâm.
Câu 356: Lun đim sau đây thuc quan đim triết hác
nào: Quá trình phát trin ca các s vt va khác
hác.
hác.
a. Vt
(c)
b. Hoá hác
c. Toán
d. Triết
nhau, va s thng nhÃt vi nhau.
a. Quan đim bin chng. (a)
Câu 363: Các phm trù: thc vt, động vt, tế bào, đồng
hoá, dß hoá là nhng phm trù ca khoa hác nào
b. Quan đim siêu nh. a. Toán hác c. Sinh
c. Quan đim chiết trung ngu bin. vt hác. (c)
Câu 357: Trong nhn thc cn quán trit quan đim
phát trin. Điều đó da trên c¢ sá lun ca nguyên hác.
b. Vt lý hác d. Triết
nào?
a. Nguyên lý v mi liên h phbiến.
b. Ngun lý v s phát trin. (b)
c. Ngun v tính thng nhÃt vt chÃt ca
thế gii.
Câu 358: Quan điểm phát triển đòi hi phÁi xem xét
Câu 364: phm trù: vt chÃt, ý thc, vn đng, mâu
thun, bÁn chÃt, hin tưng là nhng phm trù ca
khoa hác nào?
a. Kinh tế chính trß hác c.
Hoá hác.
b. Lut hác. d.
s vt như thếnào? Triết hác. (d)
vt.
a. Xem xét trong trng thái đang tn ti ca s
b. Xem xét s chuyn hoá t trng tháinày
Câu 365: Tm cm t nào vào chtrng ca câu sau
để đưc đßnh nghĩa v phm trù: "phm trù nhng
. ...........phÁn ánh nhng mt, nhng thuc tính,
sang trng thái kia.
c. Xem xét các giai đon khác nhau ca s vt.
nhng mi ln h chung, c¢ bÁn nhÃt ca c s vt
hin tưng thuc một lĩnh vực nhÃt đßnh".
d. Gm cÁ a, b, c. (d) a. Khái nim.
Câu 359: Trong nhn thc s vt ch xem xét á mt
trng thái tn ti ca nó thì thuc vào lp trưßng
b. Khái nim rng nhÃt.
c. Khái nim c¢ bÁn nhÃt.
triết hác nào? d. Gm b và c. (d)
a. Quan đim siêu hình phiến din.
b. Quan đim chiết trung.
c. Quan đim bin chng duy vt.
(a) u 366: Tm cm t nào vào chtrng ca câu sau
để đưc đßnh nghĩa phm trù triếtc: "Phm trù triết
hác là nhng ......(1). ............ phÁn ánh nhng mt,
Câu 360: Thêm các tp hp t thích hp vào câu sau
để đưc lun đim ca ch nghĩa duy vt bin chng:
Trên thc tế các quan đim toàn din, quan đim phát
triển, quan đim lßch s c thphÁi....
nhng mi liên h c¢ bÁn ph biến nhÃt ca .....
(2). hin thc".
a. 1- khái nim, 2- các s vt ca.
b. 1- Khái nim rng nhÃt, 2- mt lĩnh vực ca.
- 30 -
gii.
c. 1- Khái nim chung nhÃt, 2- toàn b thế
(c)
Câu 373: Chán cm t thích hp đin vào chtrng
ca câu sau đ đưc đßnh nghĩa khái nim cái riêng:
Câu 367: Thêm cm t nào vào chtrng ca câu sau
để đưc mt lun đim ca ch nghĩa duy vật bin
chng: Quan h gia phm trù triết hác và phm trù
ca các khoa c c thquan hgia ....
(1). ...và ....(2)....
a. 1- cái riêng, 2- i riêng.
b. 1- cái riêng, 2-i chung.
c. 1- cái chung , 2- cái riêng. (c)
d. 1- cái chung, 2- cái chung.
Câu 368: Trưßng phái triết c nào cho rng phm
trù là nhng thc th ý nim tn tại đc lp vi ý
"cái riêng là phm ttriết hác dùng đ ch
"
a. Mt s vt, mt quá trình riêng lnhÃt
đßnh.
(a)
b. Mt đặc đim chung ca các s vt
c. Nét đặc thù ca mt sc svt.
Câu 374: Chán cm t thích hp điền o ch trng
của câu sau đ được đßnh nghĩa khái nim cái chung:
"cái chung là phm trù triết hác dùng đ ch ,
đưc lp li trong nhiu s vt hay quá trình riêng
l".
a. Mt s vt, mt quá trình.
thc con ngưßi thế gii vt chÃt? b. Nhng mt, nhng thuc nh. (b)
a. Ch nghĩa duy tâm khách quan.
b. Ch nghĩa duy m chquan.
c. Ch nghĩa duy vt bin chng.
(a) c. Nhng mt, nhng thuc nh không
Câu 375: Thêm cm t vào ch trng ca câu sau để
đưc đßnh nghĩa khái niệm cái đ¢n nhÃt: "Cái đ¢n
Câu 369: Trưßng phái triết c o cho rng phm
trù được hình thành trong quá trình hoạt đng thc
tin và hoạt đng nhn thc ca con ngưßi?
nhÃt phm trù triết c dùng đ ch ........... "
a. Nhng mt lp li trong nhiu s vt
b. Mt s vt riêng l.
a. Ch nghĩa duy vt bin chng.
b. Ch nghĩa duy m chquan
(a)
(c)
c. Nhng nét, nhng mt ch á mt s vt
c. Ch nghĩa duy m khách quan.
d. Ch nghĩa duy vt siêu hình thế k XVII -
Câu 376: Phái triết c nào cho ch cái chung tn
ti thc, còn cái riêng không tn ti thc?
XVIII.
Câu 370: Theo quan đim ca ch nghĩa duy vt bin
a. Phái Duy Thc.
Phái ngu bin
(a) c.
chng phm trù nh chÃt ch quan hay khách
quan?
a. Khách quan c. Va khách
b. Phái Duy Danh d. Phái
chiết trung
Câu 377: Trưßng phái triết hác nào tha nhn ch
quan, va ch quan.
b. Ch quan
(c) cái riêng tn ti thc, cái chung ch tên gái trng
rng?
Câu 371: Tm cm t tch hp vào ch trng ca
câu sau đ đưc luận điểm ca ch nghĩa duy vt
a. Phái Duy Thc
chiết trung
c. Phái
bin chng v nh chÃt ca các phm trù: Ni dung
ca phm trù nh ..(1) ..., hình thc ca phm trù
có tính...(2)..
a. 1- ch quan, 2- kch quan
b. 1- ch quan, 2- ch quan.
b. Phái Duy Danh
(b) d. Phái
ngu bin.
Câu 378: Theo quan đim ca ch nghĩa duy vt bin
chng, phái duy Thc hay phái Duy Danh giÁi quyết
đúng mi quan h gia cái riêng và cái chung?
c. 1- khách quan, 2- ch quan. (c) a. Phái Duy Danh đúng c. CÁ hai
Câu 372: Quan điểm triết hác nào cho các phm trù
hoàn toàn tách i nhau, không vn động, phát trin?
đều đúng
b. Phái Duy Thc đúng d.
a. Quan đim siêu hình. (a) hai đều sai. (d)
b. Quan đim duy vt bin chng.
c. Quan điểm duy m bin chng.
Câu 379: Đâu quan đim ca ch nghĩa duy vt
bin chng v mi quan h gia cái chung cái
riêng
vin.
s
a. Ch cái chung tn ti kch quan và vĩnh
b. Ch có cái riêng tn ti khách quan thc
Câu 385: Lun đim sau đây thuc lp trưßng triết hác
nào: "Phm trù vt chÃt không có s tn ti hu hình
như mt vt cth. Phm trù vt chÃt bao quát đặc
đim chung tn ti trong các vt c th".
c. Cái riêng i chung đu tn ti khách quan a. Phái Duy Thc c. Ch
không tách rßi nhau. (c) nghĩa duy vt bin chng. (c)
Câu 380: Đâu quan đim ca ch nghĩa duy vt
bin chng v mi quan h gia cái chung cái
riêng?
a. i chung tn ti khách quan, bên ngoài cái
riêng.
b. Cái riêng tn ti khách quan không bao cha
cái chung
b. Phái Duy Danh d. Ch nghĩa
duy vt siêu hình.
Câu 386: Lun điểm sau đây thuc lp trưßng triết
hác nào: "Không có cái chung tn ti thun tuý bên
ngoài cái riêng. Không cái riêng tn ti không liên
h vi cái chung"
a. Ch nghĩa duy vt siêu hình
c. Không cái chung thun tuý tn ti ngoài
cái riêng, cái chung tn ti thông qua cái riêng.
b. Ch nghĩa duy vt bin chng
c. Ch nghĩa duy m siêu hình.
(b)
(c)(c)
Câu 381: Đâu quan đim ca ch nghĩa duy vt
bin chng v mi quan h gia cái chung cái
riêng?
a. Cái riêng ch tn ti trong mi liên hvi cái
chung. (a)
b. Cái riêng không bao cha cái chung nào.
c. i riêng cái chung hoàn toàn tách rßi nhau
Câu 382: Trong nhng lun đim sau, đâu lun đim
ca ch nghĩa duy vật bin chng?
a. Mi con ngưßi mt cái riêng, không
chung vi ngưßi khác,
b. Mi con ngưßi va i riêng, đng thßi
Câu 387: Có ngưßi nói tam giác vuông là cái riêng,
tam giac thưßng i chung. Theo anh (chß) như vy
đúng hay sai?
a. Đúng c. Va đúng, va
sai (c)
b. Sai
Câu 388: Theo quan đim ca ch nghĩa duy vt bin
chng lun điểm sau đây đúng hay sai: "Mun nhn
thc được cái chung phÁi xuÃt phát t cái riêng".
a. Đúng (a) c.
Không xác đßnh
b. Sai
Câu 389*: Tm cm t thích hp vào ch trng ca
nhiu cái chung vi ngưßi khác. (b) câu sau đ đưc đßnh nghĩa khái nim nguyên nhân:
c. Mi ngưßi ch s th hin ca cái chung,
không cái đ¢n nhÃt ca nó.
Câu 383: Lun đimo sâu đây lun đim ca
ch nghĩa duy vật bin chng?
a. Mi khái nim mt cái riêng
b. Mi khái nim mt cái chung.
Nguyên nhân là phm trù ch ......(1).. gia các mt
trong mt s vt, hoc gia c s vt vi nhau y ra
...(2)..
a. 1- s liên h ln nhau, 2- mt svt mi
b. 1- s thng nhÃt, 2- mt s vtmi
c. 1- s tác động ln nhau, 2- mt biến đổi
c. Mi khái nim va cái riêng va cái nhÃt đßnho đó. (c)
chung. (c)
Câu 384: Lun đim sau đây thuc lp trưßng triết
Câu 390: Tm cm t thích hp vào ch trng ca câu
sau đ đưc đßnh nghĩa khái nim kết quÁ: "Kết
hác nào: "Ch cái cây c th tn ti, không cái quÁ ...(1).. do
...(2).. ln nhau gia các mt trong
cây nói chung tn ti, nên khái nim cái cây giÁ
di"
mt s vt hoc gia các s vt vi nhau gây ra"
a. 1- mi liên h, 2- kết hp
a. Phái Duy Thc
nghĩa duy vt bin chng
c. Ch b. 1- s tác đng, 2- nhng biến đi
c. 1- nhng biến đi xuÃt hin, 2- s tác
b. Phái Duy Danh. (b) d. Phái ngu đng. (c)
bin. Câu 391: Xác đßnh nguyên nhân ca s phát sáng ca
dây tóc bóng đèn.
- 32 -
a. Ngun đin
b. Dây tóc bóng đèn
c. Sc động giang đin và dây tóc bóng
đèn (c)
Câu 392: Theo quan đim ca ch nghĩa duy vt bin
Câu 398: Lun điểm sau đâycủa trưßng phái triết
hác nào: Mi liên h nn quÁ tn ti khách quan ph
biến và tÃt yếu trong thế gii vt chÃt.
a. Ch nghĩa duy tâm ch quan
b. Ch nghĩa duy m khách quan
chng đâu là nguyên nhân ca cách mng vô sÁn. c. Ch nghĩa duy vt bin chng (c).
a. S xuÃt hin giai cÃp tư n.
b. S xuÃt hin nhà nước tư n
c. S xuÃt hin giai cÃp vô sÁn và ĐÁng ca
d. Mâu thun gia giai cÃp tư n và giai cÃp
Câu 399: Lun đim sau đây thuc lp trưßng triết
hác nào: i hin tượng, quá trình đều nguyên
nhân tn ti khách quan không ph thuc vào vic
chúng ta có nhn thc được điều đó hay không.
a. Ch nghĩa duy tâm ch quan.
n.
(d) b. Ch nghĩa duy tâm khách quan.
Câu 393: Theo quan đim ca ch nghĩa duy vt bin c. Ch nghĩa duy vt bin chng (c)
chng nguyên nhân đ ht thóc ny mm là ?
a. Độ m ca môi trưßng
b. Nhit độ ca không khí
c. S tác động gia ht thóc vi nhit độ
Câu 400: Lun đim sau đây thuc lp trưßng triết hác
nào: Không th khng đßnh mt hin tượng nào đó có
nguyên nhân hay không khi chưa nhn thc đưc
nguyên nhân ca nó.
không khí và nước. (c) a. Ch nghĩa duy tâm ch quan. (a)
Câu 394: Theo quan đim duy vt bin chng nguyên
nhân ca nưc sôi là gì
a. Nhit đ ca bếp
b. Các phân t nước
c. S tác động gia các phân tnưc vi nhit
b. Ch nghĩa duy m khách quan
c. Ch nghĩa duy vt bin chng
d. Ch nghĩa duy vt siêu hình.
Câu 401: Trong nhng lun đim sau đây, đâu lun
đim ca ch nghĩa duy vật bin chng?
độ ca bếp (c) a. Ý thc con ngưßi không sáng to ra mi liên
Câu 395: Theo quan đim ca ch nghĩa duy vt bin h nhân quÁ ca hin thc. (a)
chng, luận đim nào sau đây đúng
a. th coi nguyên nhân kết quÁ n
hai s vt khác nhau.
b. Không th coi nguyên nhân kết quÁnm
á hai s vt khác nhau.(b)
c. Nguyên nhân kết quÁ kng cùng mt kết
cÃu vt chÃt.
Câu 396: Luận điểm sau đây thuc lp trưßng triết
hác nào: "Mi liên h nhân quÁ do cÁm giác con
ngưßi quy đßnh"
a. Ch nghĩa duy tâm khách quan.
b. Mi liên h nhân quÁ ch tn ti khi chúng ta
nhn thc đưc nó.
c. Không phÁi mái hin tượng đu có nguyên
nhân.
Câu 402: Theo quan đim ca ch nghĩa duy vt bin
chng nhận đßnh nào sau đây là đúng?
a. Nguyên nn luôn luôn xuÃt hin trước kết
quÁ. (a)
b. i xuÃt hin trưc đu nguyên nhân ca
cái xuÃt hin sau.
c. Mái s kế tiếp nhau v mt thßi gian đu
b. Ch nghĩa duy m ch quan.
c. Ch nghĩa duy vt bin chng.
d. Ch nghĩa duy vt siêu hình
(b)
quan h nhân quÁ.
Câu 403: Theo quan đim ca ch nghĩa duy vt bin
chứng đâu là luận điểm sai?
Câu 397: Lun đim sau đây thuc lp trưßng triết c
nào: Mi liên h nhân quÁ do ý nim tuyt đối quyết
đßnh.
a. Mái cái xuÃt hin trước đu nguyên nhân
ca cái xuÃt hin sau. (a)
b. Nguyên nhân cái sÁn sinh ra kết quÁ.
a. Ch nghĩa duy tâm khách quan.
b. Ch nghĩa duy m chquan.
c. Ch nghĩa duy vt bin chng
d. Ch nghĩa duy vt siêu hình.
(a) c. Nguyên nhân xuÃt hin trước kết quÁ.
Câu 404: th đồng nhÃt quan h m s vi
h nhân quÁ không?
quan
a. Không a. Mái cái chung đều cái tÃt yếu.
(a) b.
Câu 405: Theo quan đim ca ch nghĩa duy vt bin yếu.
b. Mái cái chung
đều không phÁi cái tÃt
chng lun đim nào sau đây sai? c. Ch cái chung đưc quyết đßnh bái n
a. Nguyên nhân ging nhau trong nhng điu chÃt ni ti ca s vt mi là cái tÃt yếu. (c)
kin khác nhau th đưa đến nhng kết quÁ kc
nhau.
b. Ngun nn khác nhau ng th đưa đến
kết quÁ như nhau.
Câu 411: Nhu cầu ăn, mặc, á, hác tp ca con ngưßi là
cái chung hay là cái tÃt yếu?
a. cái chung
b. cái tÃt yếu
c. Ngun nhân ging nhau trong điu kin c. Va i chung va cái tÃt yếu. (c)
giống nhau luôn luôn đưa đến kết quÁ như nhau.
Câu 406: Trong nhng lun điểm sau, đâu lun
đim ca ch nghĩa duy vật bin chng?
(c) Câu 412: Theo quan đim ca ch nghĩa duy vt bin
chng lun điểm nào sau đây là sai?
a. Mái cái tÃt yếu đều là cái chung.
a. Kết quÁ do nguyên nhân quyết đßnh, nhưng b. Mái cái chung đu là cái tÃt yếu. (b)
kết quÁ li tác đng trá li nguyên nhân. (a) c. Không phÁi cái chung o cũng là cái t
nhân.
b. Kết quÁ không tác đng gì đi vi nguyên
c. Kết quÁ nguyên nhân không th thay đổi
yếu.
Câu 413: S ging nhau v sá thích ăn, mặc, á, hác
ngh cái chung tÃt yếu hay cái chung tính
vß trí cho nhau.
Câu 407: Hãy c đßnh đâu cái t yếu khi gieo mt
con xúc xc
a. Có mt trong 6 mt xÃp và mt trong 6 mt
chÃt ngu nhiên
a. i chung tÃt yếu
b. i chung ngu nhiên
(b)
Câu 414: theo quan đim ca ch nghĩa duy vt bin
nga
(a)
b. Mt mt chÃm p trong ln gieo th nhÃt.
c. Mt năm cm xÃp trong ln gieo th hai.
chng luận đim nào sau đây đúng?
a. Ngu nhiên tÃt nhiên đều nguyên
nhân (a)
Câu 408: Đin cm t thích hp vào ch trng ca câu
sau đ đưc đßnh nghĩa phm trù tÃt nhiên: tÃt nhiên
cái do ..(1).. ca kết cÃu vt chÃt quyết đßnh trong
nhng điu kin nhÃt đßnh nó phÁi ...(2).. ..
ch không th khác đưc
a. 1- nguyên nhân bên ngoài, 2- xÁy ra như thế.
b. 1- nhng nguyên nhân bên trong, 2- xÁy ra
b. Nhng hin tưng chưa nhn thc đưc
nguyên nhân là cái ngu nhiên.
c. Nhng hin tưng nhn thc đưc nguyên
nhân đều trá thành cái tÃt yếu.
Câu 415: Theo quan đim ca ch nghĩa duy vt bin
chng khẳng đßnh nào sau đây là đúng
a. i ngu nhiên không nguyên nhân.
như thế. (b) b. Ch cái tÃt yếu mi nguyên nhân.
c. 1- nhng nguyên nhân bên trong, 2- không c. Không phÁi cái con ngưßi chưa nhn thc
xác đßnh đưc đưc nguyên nhân cái ngu nhiên. (c)
Câu 409: Điền cm t thích hp vào ch trng ca
câu sau đ đưc đßnh nghĩa khái niệm ngu nhiên:
"Ngu nhiên cái không do ...(1)... kết cÃu vt chÃt
quyết đßnh, mà do ...(2)... quyết đßnh"
Câu 416: Lun điểm sau đây thuộc lp trưßng triết
hác nào: TÃt nhiên cái chúng ta biết đưc nguyên
nhân và chi phối đưc nó.
a. Ch nghĩa duy tâm khách quan.
a. 1- nguyên nhân, 2- hoàn cÁnh bên ngoài. b. Ch nghĩa duy m ch quan. (b)
b. 1- Mi liên h bÁn chÃt bên trong, 2- nhân c. Ch nghĩa duy vt bin chng.
t bên ngoài. (b) d. Ch nghĩa duy vật siêu hình.
c. 1- mi liên h bên ngoài, 2- mi liên h n u 417: Theo quan điểm ca ch nghĩa duy vt bin
trong.
Câu 410: Trong nhng lun đim sau đây, đâu lun
đim ca ch nghĩa duy vật bin chng?
chng, lun đim nào sau đây đúng?
a. Đi vi s phát trin ca s vt ch cái
tÃt nhiên mi có vai trò quan tráng.
- 34 -
b. Cái ngu nhiên không vai trò đi vi s
phát trin ca s vt
c. cái tÃt yếu và cái ngu nhiên đều vai
Câu 424: Đin cm t tích hp o câu sau để đưc
khái nim vnh thc: Hình thc là h
thng ................ gia các yếu t ca s vt.
trò quan tráng đi vi s phát trin ca s a. Mi liên h tư¢ng đối bn vng. (a)
vt. (c) b. H thng các bưc chuyn hoá
Câu 418: Theo quan đim ca ch nghĩa duy vt bin
chng lun điểm nào sau đây là đúng?
a. Có tÃt nhiên thun tuý tn ti khách quan
b. ngu nhiên thun tuý tn ti kch quan
c. Không có cái tÃt nhiên và ngu nhiên thun
c. Mt đi lp
d. Mâu thuẫn được thiết lp
Câu 425: Theo quan đim ca ch nghĩa duy vt bin
chng lun điểm nào sau đây là sai?
a. Không có hình thc tn ti thun tuý không
tuý tn ti bên ngoài nhau. (c) cha đng ni dung.
Câu 419: Theo quan đim ca ch nghĩa duy vt bin
chng lun điểm nào sau đây là sai?
a. TÃt nhiên biu hin s tn ti ca mình
thông qua vô vàn cái ngu nhiên.
b. Ngu nhiên nh thc biu hin ca cái
tÃt nhiên.
c. cái ngu nhiên thun tuý kng th hin
b. Ni dung o cũng tn ti trong mtnh
thc nhÃt đßnh.
c. Ni dung hình thc hn toàn tách i
nhau. (c)
Câu 426: Theo quan đim ca ch nghĩa duy vt bin
chng lun điểm nào sau đây là sai?
a. Ni dung hình thc không tách rßi nhau.
cái tÃt nhiên.
(c) b. Ni dung hình thc luôn luôn phù hp vi
Câu 420: Lun điểm sau đây thuc lp trưßng triết
hác nào: TÃt nhiên ngu nhiên tn ti khách quan
nhưng tách rßi nhau, không có liên quanvi nhau.
a. Ch nghĩa duy vt bin chng.
nhau. (b)
c. Không phÁi lúc nào ni dung hình thc
cũng phù hp vi nhau.
Câu 427: Lun đim sau đây thuc lp trưßng triết
b. Ch nghĩa duy vt siêu hình.
c. Ch nghĩa duy m kch quan.
(b) hác nào: Khái nim hình thc đưc to ra trong tư duy
ca con ngưßi ri đưa vào hin thực đ sp xếp
Câu 421: Trong hot động thc tin phÁi da vào cái
ngu nhiên hay tÃt nhiên là chính?
a. Da vào ngu nhiên
các s vt cho có trt t.
a. Ch nghĩa duy vt bin chng
b. Ch nghĩa duy m chquan
(c)
b. Da vào tÃt yếu
c. Da vào cÁ hai
(b) c. Ch nghĩa duy tâm khách quan
Câu 428: Lun đim sau đây thuc lp trưßng triết
Câu 422: Đin tp hp t vào chtrng ca câu sau đ
đưc đßnh nghĩa khái nim ni dung: ni dung
....... nhng mt, nhng yếu t, nhng quá trình to
hác nào: Hình thc thun tuý ca s vt tn ti
trước s vt, quyết đßnh ni dung ca s vt
a. Ch nghĩa duy tâm ch quan.
nên s vt
a. Sc động
b. Ch nghĩa duy m khách quan.
c. Ch nghĩa duy vt bin chng.
(b)
b. S kết hp
c. Tng hp tÃt (c)
Câu 423: Đin cm t thích hp vào ch trng ca câu
sau đ đưc đßnh nghĩa phm trù hình thc: Hình
Câu 429: Trong c luận điểm sau, đâu là quan đim
ca ch nghĩa duy vt bin chng v quan h gia ni
dung và hình thc?
a. Ni dung quyết đßnh hình thc trong s phát
thc ...(1)... ca s vt,là h thng các ...(2)... gia trin ca s vt. (a)
các yếu t ca s vt.
a. 1-c mt các yếu t, 2- mi liên h
b. Hình thc quyết đßnh ni dung.
c. Tn ti hình thc thun tuý không cha
b. 1- phư¢ng thc tn ti phát trin, 2- các đng ni dung.
mi liên h tư¢ng đi bn vng.
c. 1- tp hp t nhng mt,
bn vng.
(b)
2- mi liên h
Câu 430: Theo quan đim ca ch nghĩa duy vt bin
chng, trong các luận đim sau, đâu là lun đim sai?
a. Hình thc thúc đẩy ni dung phát trin nếu
nó phù hp vi ni dung.
b. Hình thc kìm hãm ni dung phát trin nếu
nó không phù hp vi ni dung.
c. Hình thc hoàn toàn không ph thuc vào
Câu 437: Lun đim nào sau đây lun đim ca
ch nghĩa duy vật bin chng?
a. BÁn chÃt tn ti khách quan bên ngoài s
vt
b. Hin tưngtng hp các cÁm giác ca
ni dung (c) con ngưßi
Câu 431: Đin cm t thích hp vào câu sau đ đưc c. BÁn chÃt và hin tưng đu tn ti khách
đßnh nghĩa khái nim bÁn chÃt: BÁn chÃt tng hp quan, cái vn có ca s vt. (c)
tÃt cÁ nhng mt, nhng mi liên h ...(1)...bên trong s
vật, quy đßnh s ...(2)... ca s vt.
a. 1- chung, 2- vn động phát trin.
Câu 438: Theo quan đim ca ch nghĩa duy vt bin
chng, lun điểm nào sau đây là đúng?
a. Hin tượng không bc l bÁn chÃt
b. 1- ngu nhiên, 2- tn ti biến đi. b. Có hin tượng hoàn toàn không biu hin
c. 1- tÃt nhiên, tư¢ng đi n đßnh, 2- vn bÁn chÃt.
động và phát trin. (c). c. Hin tượng o cũng biu hin bÁn chÃt á
Câu 432: Điền cm t thích hp vào ch trng ca mt mc đ nhÃt đßnh. (c)
câu sau đ đưc đßnh nghĩa khái nim hintưng:
Hin tưng là ........... ca bÁn chÃt.
a. sá.
b. Ngun nhân
Câu 439: Theo quan đim ca ch nghĩa duy vt bin
chng, lun điểm nào sau đây là đúng?
a. BÁn chÃt không đưc biu hin á hin
tượng
c. Biu hin ran ngoài . (c) b. BÁn chÃto hin tưng Ãy, bÁn chÃt hoàn
Câu 433: Theo quan đim ca ch nghĩa duy vt bin
chng lun điểm nào sau đây là đúng?
toàn đồng nhÃt vi hin tượng.
c. BÁn chÃt nào hin tưng Ãy, bÁn chÃt thay
a. BÁn chÃt đng nhÃt vi cái chung. đổi hin tưng biu hin nó cũng thay đi. (c)
b. Cái chung n chÃt hoàn toàn khác nhau,
không có gì chung
c. cái chung là bÁn chÃt, có cái chung không
Câu 440: Theo quan đim ca ch nghĩa duy vt bin
chng lun điểm nào sau đây là sai?
a. BÁn chÃt và hin tưng không hoàn toàn phù
phÁi bÁn chÃt. (c) hp nhau.
Câu 434: Lun điểm sau đây thuc lp trưßng triết
hác nào: BÁn chÃt nhng thc th tinh thn tn ti
khách quan, quyết đßnh s tn ti ca s vt
b. ng mt bÁn chÃt th biu hin ánhiu
hin tưng khác nhau
c. Mt bÁn chÃt không th biu hin á nhiu
a. Ch nghĩa duy tâm ch quan. hin tượng khác nhau. (c)
b. Ch nghĩa duy m khách quan.
c. Ch nghĩa duy vt siêu hình.
(b) Câu 441: Theo quan đim ca ch nghĩa Mác - Lênin,
lun điểm nào sau đây nói v bÁn chÃt ca giai cÃp
Câu 435: Lun điểm sau đây thuc lp trưßng triết
hác o: "BÁn chÃt ch tên gái trng rng, do con
ngưßi đt ra, không tn ti thc"
tưn?
a. Giai cÃp tư sÁn bóc lt giá trß thng dư
(a)
a. Ch nghĩa duy tâm chquan.
b. Ch nghĩa duy m khách quan
c. Ch nghĩa duy vt bin chng
(a) b. Giai cÃp tưn tích cc đi mi công ngh
c. Giai cÃp tư sÁn thưßng áp dng khoa hác k
thuật, nâng cao năng suÃt lao đng
Câu 436: Luận điểm sau đây thuc lp trưßng triết
hác o: "Hin tưng tn ti, nhưng đó tng hp
nhng cÁm giác ca con ngưßi".
a. Ch nghĩa duy vt bin chng
b. Ch nghĩa duy m khách quan
d. Giai cÃp tư sÁn tích cc đi mi phư¢ng pp
quÁn lý.
Câu 442: Đin cm t thích hp vào chtrng ca
câu sau đ đưc đßnh nghĩa khái niệm hin thc:
"Hin thc phm trù triết hác ch cái ............."
c. Ch nghĩa duy m ch quan (c) a. Mi liên h gia các s vt.
b. Chưa có, chưa tn ti
- 36 -
c. Hin đang tn ti (c) a. Cùng mt s vt, trong nhng điu kin
Câu 443: Điền cm t thích hp vào ch trng ca
câu sau để đưc đßnh nghĩa khái nim khÁ năng: "KhÁ
năng phm trù triết hác ch ......................... khi các
điu kin thích hp".
a. i đang có, đang tn ti
nhÃt đßnh tn ti nhiu khÁ năng.
b. Mt s vt trong nhng điu kin nhÃt đßnh
ch tn ti mt khÁ ng.(b)
c. Hin thc thay đổi khÁ năng cũng thay đổi.
Câu 450: Theo quan đim ca ch nghĩa duy vt bin
b. Cái chưa có, nhưng s¿
c. Cái không th
(b) chng luận đim nào sau đây đúng?
a. Trong hoạt động thc tin phÁi da vào khÁ
d. Cái tiền đề đ to nên svt mi.
Câu 444: DÃu hiệu để phân bit khÁ ng vi hin
năng.
b. Trong hoạt đng thc tin phÁi da vào
thc ?
a. S có mt và không mt trên thc tế
(a)
b. S nhn biết đưc hay không nhn biết
đưc.
c. S c đßnh hay kng xác đßnh.
Câu 445: Theo quan đim ca ch nghĩa duy vt bin
chng, lun điểm nào sau đây là sai?
hin thc, không cn tính đến khÁ năng.
c. Trong hoạt đng thc tin phÁi da vào
hin thực, đồng thßi phÁi tính đến khÁ năng. (c)
Câu 451: Lun đim sau thuc lp trưßng triết c
nào: Quy lut trong các khoa c s sáng to ch
quan ca con ngưßi và đưc áp dng vào t nhiên
xã hi.
a. Ch nghĩa duy vt bin chng.
a. Cái hin chưa nhưng s¿ khÁ
năng. (a)
b. Cái hin đang có là hin thc.
b. Ch nghĩa duy m chquan
c. Ch nghĩa duy m khách quan.
d. Ch nghĩa duy vt siêu hình.
(b)(b)
c. Cái chưa cÁm nhn đưc khÁ năng.
Câu 446: Thêm cm t o vào câu sau để đưc mt
khng đßnh ca ch nghĩa duy vật bin chng v các
loi khÁ năng:
"KhÁ năng hình thành do c quy đßnh đưc i
là khÁ năng ngẫu nhiên".
Câu 452: Đin tp hp t thích hp vào ch trng ca
câu sau đ đưc đßnh nghĩa khái nim "chÃt":
"ChÃt phm trù triết hác dùng để ch ... (1) ... khách
quan ...
(2) ... s thng nhÃt hu c¢ nhng thuc tính m
cho s vt là nó ch không cái khác"
a. Mi liên h chung
b. Mi liên h tÃt nhiên, n đßnh
c. Tư¢ngc ngu nhiên
(c)(
c
)
vt.
a. 1- Tính quy đßnh,
(a)
b. 1- Mi liên h,
2- Vn có ca s
2- Ca các s vt.
d. Ngun nhân bên trong
Câu 447: Theo quan đim ca ch nghĩa duy vt bin
chng lun điểm nào sau đây là sai?
a. KhÁ năng hin thc đều tn ti khách
quan.
b. KhÁ năng hin thc không tách i nhau
c. 1- c nguyên nn,
2- Ca các s vt. u
453: Theo quan đim ca ch nghĩa duy vt bin chng
lun điểm nào sau đây là sai?
a. ChÃt nh quy đßnh vn có ca s vt.
b. ChÃt tng hp hu c¢ c thuc nh ca
s vt nói lên s vt là cái gì.
c. Ch hin thc tn ti khách quan, khÁ c. ChÃt đồng nhÃt vi thuc tính. (c)
năng ch cÁm giác ca con ngưßi. (c) Câu 454: Theo quan đim ca ch nghĩa duy vt bin
Câu 448: Theo quan đim ca ch nghĩa duy vt bin
chng lun điểm nào sau đây là sai?
a. Hin thc nào cũng cha đựng khÁ năng.
b. KhÁ năng luôn tn ti trong hin thc.
c. KhÁ năng chtn ti trong ý nim, không tn
ti trong hin thc. (c)
chng, lun đim nào sau đây sai
a. Thuc tính ca s vt nhng đc tính vn
có ca s vt.
b. Thuc tính ca s vt bc lthông qua s
tác đng gia các s vt
c. Thuc tính ca s vt không phÁi là cái vn
Câu 449: Theo quan nim ca ch nghĩa duy vt bin chng lun đim o sau đây sai?
ca s vt (c)
- 38 -
Câu 455: Theo quan đim ca ch nghĩa duy vt bin
chng, lun điểm nào sau đây là sai?
a. ChÃt tn ti khách quann ngoài s vt.
Câu 561: Lun điểm sau đây thuc lp trưßng triết
hác nào: ChÃt tn ti khách quan trưc khi s vt tn
ti, quyết đßnh đến s tn ti ca s vt.
(a)
b. ChÃt tn ti khách quan gn lin vi s vt.
c. Không có chÃt thun tuý bên ngoài s vt.
a. Ch nghĩa duy m khách quan.
b. Ch nghĩa duy m chquan.
c. Ch nghĩa duy vt siêu hình
(a)
Câu 456: Theo quan đim ca ch nghĩa duy vt bin
chng, lun điểm nào sau đây là sai?
a. Mi s vt có nhiu thuc tính.
b. Mi thuc tính biu hin mt mt chÃt ca s
vt.
c. Mi thuc tính có th đóng vai trò là tính quy
d. Ch nghĩa duy vt bin chng.
Câu 462: Điền tp hp t thích hp vào ch trng ca
câu sau đ đưc đßnh nghĩa khái nim "lưng": Lưng
là phm trù triết hác dùng đ ch...(1) ... ca s vt v
mt ...(2) ... ca s vn đng và phát trin cũng n
các thuc tính ca s vt.
đßnh v chÃt trong mt quan h nhÃt đßnh. a. 1- tính quy đßnh vn có, 2- s lượng, quy
d. Mi s vt ch có mt tính quy đßnh v mô, trình đ, np điu (a)
chÃt. (d) b. 1- mi liên h ph thuc, 2- bÁn chÃt
Câu 457: Theo quan đim ca ch nghĩa duy vt bin
chng lun điểm nào sau đây là sai?
a. Không chÃt thun tuý tn ti bên ngoài s
bên trong.
c. 1- mc đ quy mô,
chÃt.
2- chÃt lượng, phm
vt.
b. Ch có s vt có chÃt mi tn ti.
c. Ch svt n chÃt mi tn ti
d. S vt và chÃt hoàn tn đồng nhÃt vi
Câu 463: Theo quan đim ca ch nghĩa duy vt bin
chng, lun điểm nào sau đây là sai?
a. Lượng nh quy đßnh vn ca s vt.
b. Lượng nói lên quy mô, trình đ phát trin
nhau. (d)
Câu 458: Theo quan đim ca ch nghĩa duy vt bin
chng lun điểm nào sau đây là đúng?
a. ChÃt ca s vật đưc biu hin thông qua
ca s vt
c. Lưng ph thuc vào ý chí ca con ngưßi.
(c)
d. Lượng tn ti khách quan gn lin vi s
thuc tính ca s vt. (a) vt.
vt.
b. Mái thuc nh đều biu hin chÃt ca s
c. Thuc nh thay đi, luôn làm cho chÃt ca
Câu 464: Theo quan đim ca ch nghĩa duy vt bin
chng lun điểm nào sau đây là sai?
a. ChÃt và lưng ca s vt đu tn ti khách
s vt thay đi.
Câu 459: Lun đim sau đây thuc lp trưßng triết
quan.
b. Không có chÃt lưng thun tuý tn ti bên
hác nào: "ChÃt ca s vt tn ti do phư¢ng pháp
quan sát s vt ca con ngưßi quyết đßnh".
a. Ch nghĩa duy tâm khách quan.
ngoài s vt.
c. S phân bit gia chÃt lượng ph thuc o
ý chí ca con ngưßi (c)
b. Ch nghĩa duy m ch quan.
c. Ch nghĩa duy vt siêu hình.
(b) d. S phân bit gia chÃt lưng ca s vt
tính chÃt tư¢ng đối.
Câu 460: Theo quan đim ca ch nghĩa duy vt bin
chng, lun điểm nào sau đây là sai?
a. ChÃt ca s vt ph thuc vào s lưng các
yếu t to thành s vt.
b. ChÃt ca s vt phthuc o phư¢ng thc
kết hp các yếu t ca s vt.
c. Mái s thay đi phư¢ng thc kết hp các
Câu 465: Theo quan đim ca ch nghĩa duy vt bin
chng lun điểm nào sau đây là sai?
a. S vt o cũng sthng nhÃt gia mt
chÃt và lưng.
b. Tính quy đßnh v chÃt nào ca svt cũng
có tính quy đßnh v lưng tư¢ng ng.
c. Tính quy đßnh v chÃt không có tính n
yếu t ca s vật, đều không m cho chÃt ca s đßnh. (c)
vt thay đổi. (c)
d. Tính quy đßnh v lưng nói lên mt thưßng
xuyên biến đi ca s vt.
Câu 466: Theo quan đim ca CNDVBC lun đim
nào sau đây đúng?
a. Độ phm trù ch s biến đổi ca lượng.
b. Độphm trù ch sbiến đi ca chÃt.
c. Độ phm trù triết hác ch gii hn biến
đổi ca lưng, trong đó chưa làm thay đổi chÃt ca
b. S thay đổi ca lưng phÁi đt đến mt gii
hn nhÃt đßnh mi làm cho chÃt ca s vt thay đi.
c. Mái s thay đổi ca lượng đều đưa đến s thay
đổi v chÃt ca s vt (c)
Câu 474: Theo quan đim ca ch nghĩa duy vt bin
chng lun điểm nào sau đây là đúng?
a. S biến đổi v chÃt kết quÁ s biến đổi
s vt. (c) v lượng ca s vt. (a)
Câu 467: Gii hn t 0
o
C đến 100
o
C đưc gái là
trong quy lut lượng - chÃt?
a. Độ (a) c. Lượng
b. Không phÁi s biến đi vchÃt nào cũng
kết quÁ ca s biến đi vlượng.
c. ChÃt không có c đng đến s thay đi
b. ChÃt d. Bưc nhÁy ca lượng.
Câu 468: Khi nước chuyn t trng thái lng sang
trng thái khí ti 100
o
C đưc gái là gì trong quy lut
lượng - chÃt?
a. Độ c. Chuyn hoá
Câu 475: Theo quan đim ca ch nghĩa duy vt bin
chng lun điểm nào sau đây là đúng?
a. Phát trin ca s vt ch bao hàm s thay đi
v lưng.
b. Bước nhÁy (b) d. Tim tiến b. Phát trin ca s vt ch bao hàm sthay
Câu 469: Trong mt mi quan h nhÃt đßnh cáixác
đßnh s vt?
a. Tính quy đßnh v lượng
đổi v chÃt.
c. Quá trình phát trin ca s vt là quá trình
chuyn hoá t s thay đi dn dn v lượng sang s
b. Tính quy đßnh v chÃt (b) thay đi v chÃt và ngưc li. (c)
c. Thuc tính ca s vt.
Câu 470: Tính quy đßnh nói lên s vt trong mt mi
quan h nhÃt đßnh đó, i là ?
Câu 476: Câu ca dao: Mt cây m chng nên non
Ba cây chm li nên hòn núi cao,
Th hin ni dung quy lut o ca phép bin
nhÁy
a. ChÃt
b. Lượng
(a) c. Độ
d. Bước
chng duy vt
a. Quy lut mâu thun
b. Quy lut ph đßnh ca phđßnh
Câu 471: Tính quy đßnh nói lên quy trình đ pt
trin ca s vật đưc gái là gì?
c. Quy lut chuyn hoá t nhng sthay đổi
v lượng dn đến s thay đổi v chÃt và ngược
nút
a. ChÃt c. Độ li. (c)
b. Lượng (b) d. Đim Câu 477: Trong hot đng thc tin sai lm ca s
ch quan, nóng vi là do không tôn tráng quy lut
Câu 472: Theo quan đim ca ch nghĩa duy vt bin
chng lun điểm nào sau đây là sai
a. Trong gii hn ca độ s thay đổica
nào?
a. Quy lut mâu thun
b. Quy lut ph đßnh ca phđßnh
lượng chưa làm cho chÃt ca s vt biến đi. c. Quy lut lưng - chÃt (c)
b. Trong gii hn ca đ s thay đi ca
lượng đều đưa đến s thay đi v chÃt ca s
vt. (b)
c. Ch khi lưng đạt đến gii hn ca độmi
làm cho chÃt ca s vt thay đi.
Câu 473: Theo quan đim ca ch nghĩa duy vt bin
chng lun điểm nào sau đây là sai?
a. Không phÁi mái s biến đi ca lưng đu
đưa đến s biến đi ca chÃt.
Câu 478: Trong hot đng thc tin sai lm ca trì tr
bÁo th là do không tôn tráng quy lut nào ca
phép bin chng duy vt?
a. Quy lut lượng - chÃt. (a)
b. Quy lut ph đßnh ca phđßnh.
c. Quy lut mâu thun.
Câu 479: Lênin nói quy lut mâu thn trí như thế
nào trong phép bin chng duy vt?
- 40 -
a. ht nhân ca phép bin chng duy vt,
vch ra ngun gc bên trong ca s vn động và
a. Hai mt đi lp bin chng ca s vt liên h
vi nhau to thành mâu thun bin chng
phát trin. (a) b. Ghép hai mt đối lp li vi nhau là đưc
b. Vch ra xu hưng ca s phát trin. mâu thun bin chng (b)
c. Vch rach thc ca s phát trin.
Câu 480: Trong lun v mâu thun ngưßi ta i
hai cc dư¢ng và âm ca thanh nam châm là gì?
c. Không phÁi ghép bÃt k hai mt đi lp li
với nhau là đưc mâu thun bin chng.
Câu 487: Hai mt đối lp ràng buc nhau, to tin
(c)
a. Hai mt
b. Hai thuc tính
c. Hai mt đi lp
d. Hai yếu t.
đề tn ti cho nhau triết hác gái ?
a. S đÃu tranh ca hai mt đối lp
b. S thng nhÃt ca hai mặt đi lp.
(b)
Câu 481: Trong lun v mâu thun ngưßi ta i
quá trình đng hoá htrong c¢ th sng gì?
c. S chuyn hoá ca hai mặt đi lp.
Câu 488: Theo quan đim ca CNDVBC s thng
a. Nhng thuc tính
b. Nhng s vt
c. Hai yếu t
d. Hai mt
nhÃt ca các mt đối lp nhng biu hin gì?
a. S cùng tn ti, nư¢ng ta nhau.
đối lp. (d) b. S đồng nhÃt, có nhng đim chung gia
Câu 482: Trong quy lut mâu thun nh quy đßnh v
chÃt và tính quy đßnh v lượng đưc gái là gì
hai mt đối lp
c. S tác đng ngang bng nhau.
a. Hai s vt c. Hai thuc tính d. S bài tr phđßnh nhau.
b. Hai quá trình d. Hai mt đối lp g. Gm a, b c. (g)
(d) Câu 489: Luận điểm sau đây thuc lp trưßng triết hác
Câu 483: Theo quan đim ca ch nghĩa duy vt bin
chng, lun điểm nào sau đây là sai?
nào: "S thng nhÃt ca các mt đi lp loi tr s đÃu
tranh ca các mặt đi lp".
a. Mt đối lp là nhng mt đc đim trái a. Ch nghĩa duy vt siêu hình (a)
ngưc nhau.
b. Mt đối lp tn ti khách quan trong các s
vt
c. Mt đối lp không nhÃt thiết phÁi gn lin
b. Ch nghĩa duy vt bin chng
c. Ch nghĩa duy m bin chng.
Câu 490: S tác đng theo xu hưng o tđưc gái là
s đÃu tranh ca các mặt đối lp?
vi s vt (c) a. ng buc nhau.
tượng
d. Mt đối lp là vn có ca các s vt, hin
b. Nư¢ng ta nhau
c. Ph đßnh, bài trnhau. (c)
Câu 484: Theo quan đim ca CNDVBC các mt đi
lập do đâu mà có?
a. Do ý thc cÁm giác ca con ngưßi to ra.
b. Do ý nim tuyt đối sinh ra
Câu 491: Lp trưßng triết hác nào cho rng mâu
thun tn ti do tư duy, ý thc ca con ngưßi
quyết đßnh?
a. Ch nghĩa duy vt siêu hình.
ra. (c)
c. Vn ca thế gii vt chÃt, không do ai sinh
b. Ch nghĩa duy m chquan
c. Ch nghĩa duy m khách quan
(b)
Câu 485: Theo quan đim ca ch nghĩa duy vt bin
chng, lun điểm nào sau đây là sai?
a. Các mt đối lp nm trong s liên hvi
nhau, không có mặt đi lp nào tn ti bit lp.
b. Không phÁi lúc o các mặt đối lp cũng
d. Ch nghĩa duy vt bin chng.
Câu 492: Quan điểm triết c nào cho rng mâu thun
quy lut mâu thun s vn động ca ý nim tuyt
đối?
a. Ch nghĩa duy tâm ch quan
liên h vi nhau. (b) b. Ch nghĩa duy tâm khách quan. (b)
c.c mt đối lp liên h, tác đng qua li vi
nhau mt cách khách quan.
Câu 486: Lun đim nào sau đây không đúng
c. Ch nghĩa duy vt su hình
Câu 493: Quan điểm nào sau đây ca CNDVBC?
a. Mâu thun tn ti khách quan trong mái s
vt, hin tưng, quá trình ca t nhiên, hi và tư
duy. (a)
b. Mâu thun ch tn ti trong tưduy.
a. Mâu thun c¢ n
Mâu thun th yếu.
b. Mâu thun ch yếu
Mâu thuẫn đối kháng
c.
(b) d.
c. Mâu thun ch tn ti trong mt shin
tượng.
Câu 494: Trong mâu thun bin chng các mt đối
lp quan h vi nhau như thếo?
a. Ch thng nhÃt vi nhau.
b. Ch mt đÃu tranh vi nhau
c. Va thng nhÃt va đÃu tranh vi nhau.
Câu 500: Lun đim nào th hin quan đim siêu hình
trong các lun điểm sau
a. S pn bit gia mâu thun bên trong
mâu thun bên ngoài chtư¢ng đi
b. GiÁi quyết mâu thun bên trong liên h cht
ch¿ vi vic giÁi quyết mâu thun bên ngoài.
c. GiÁi quyết mâu thun bên trong không quan
(c)
Câu 495: Trong hai xu hưng c đng ca ca các mt
đối lp xu hướng nào quy đßnh s ổn đßnh tư¢ng đi
ca s vt?
h vi vic giÁi quyết mâu thun bên ngoài.
Câu 501: Mâu thuẫn đối kháng tn ti á đâu?
a. Trong cÁ t nhiên, xã, hi và tư duy.
b. Trong máihi.
(c)
a. Thng nhÃt ca các mt đi lp (a) c. Trong hi có giai cÃp đi kháng (c)
b. ĐÃu tranh ca các mt đối lp
c. a b.
Câu 496: Trong hai xu hưng tác đng ca các mt
Câu 502: Trong quy lut ph đßnh ca ph đßnh s thay
thế s vt này bng s vt kia (thí d: n thành hoa,
hoa thành quÁ v.v.) đưc gáigì?
đối lp xu hư¢ng nào quy đßnh s biến đổi thưßng
xuyên ca s vt?
a. Thng nhÃt ca các mặt đối lp.
ti
a. Mâu thun
b. Ph đßnh
c. Tn
(b) d. Vn
b. ĐÃu tranh ca các mt đối lp.
c. a b.
(b) động
Câu 503: S t thay thế s vty bng s vt kia
Câu 497: theo quan đim ca CNDVBC lun đim
nào sau đây sai?
không ph thuc o ý thc con ngưßi trong phép bin
chng duy vật được gái là gì?
a. Trong mâu thun bin chng thng nhÃt a. Vn đng c. Ph đßnh bin
đÃu tranh ca các mặt đối lp là không thch rßi chng
(c)
nhau.
b. S vn đng phát trin ca s vt ch do
b. Ph đßnh
ca ph đßnh
d. Ph đßnh
mt mình s đÃu tranh ca các mt đối lp quyết Câu 504: Tôi nói "bông hoa hng đ". Tôi li nói
đßnh. (b)
c. S vận đng và phát trin ca s vt là do
s thng nhÃt đÃu tranh ca các mt đi lp quyết
đßnh
Câu 498: Mâu thun quy đßnh bÁn chÃt ca s vt, thay
đổi cùng vi s thay đổi căn bÁn v chÃt ca s vt,
đưc gáimâu thun gì?
a. Mâu thun ch yếu.
b. Mâu thun bên trong
"bông hoa hng không đỏ" đ ph nhn câu nói trưc
của tôi. Đây có phÁi là ph đßnh bin chng
không?
a. Không (a) c. Va phÁi
va không phÁi
b. PhÁi
Câu 505: Theo quan đim ca ch nghĩa duy vt bin
chng lun điểm nào sau đây là sai?
a. Ph đßnh bin chng có tính khách quan
c. Mâu thun c¢ bÁn. (c) b. Ph đßnh bin chng kết quÁ giÁi quyết
Câu 499: Mâu thun ni lên hàng đu á mt giai
đon phát trin nhÃt đßnh ca s vt, chi phi các
nhng mâu thun bên trong s vt
c. Ph đßnh bin chng ph thuc vào ý thc
mâu thun khác trong giai đon đó được gái mâu ca con ngưßi (c)
thun gì? Câu 506: Theo quan đim ca CNDVBC lun đim nào
sau đây sai?
- 42 -
a. Ph đßnh bin chng xbcái hoàn c. Đưßng xoáy ốc đi lên (c)
toàn (a)
b. Ph đßnh bin chng không đ¢n giÁn xoá
b cái cũ.
c. Ph đßnh bin chng loi b nhng yếu t
không thích hp của cái
Câu 513: theo quan đim ca CNDVBC lun đim nào
sau đây sai?
a. Ph đßnh ca phđßnh kết thúc mt chu k
phát trin ca s vt
b. Ph đßnh ca ph đßnh kết tc s phát trin
d. Ph đßnh bin chng gi li i biến ca s vt. (b)
nhng yếu t còn thích hp ca cái cũ.
Câu 507: Lun đim sau đây thuc lp trưßng triết
hác nào: "Cái mới ra đßi trên c¢ sá phá hu hoàn
toàn cái cũ"
c. Ph đßnh ca ph đßnh đu mt chu k
phát trin mi ca s vt
Câu 514: trí ca quy lut ph đßnh ca ph đßnh
trong phép bin chng duy vt?
a. Quan đim siêu hình (a) a. Ch ra ngun gc ca s phát trin
b. Quan đim bin chng duy vt
c. Quan đim bin chng duy tâm
Câu 508: Lun đim sau đây thuc lp trưßng triết
b. Ch ra ch thc ca sphát trin
c. Ch ra xu hướng ca sphát trin
d. CÁ a, bc
(c)
hác nào: "Cái mi ra đßi trên c¢ gi nguyên cái
cũ".
Câu 515: Trưßng phái triết c nào cho nhn thc là
s kết hp các cÁm gc ca con ngưßi
(c)
a. Quan đim bin chng duy vt
b. Quan đim bin chng duy tâm
c. Quan đim siêu hình, phÁn bin chng.
a. Ch nghĩa duy m khách quan
nghĩa duy vt bin chng
b. Ch nghĩa duy m ch quan
nghĩa duy vt siêu hình
c. Ch
(b) d. Ch
Câu 509: Lun đim sau đây thuc lp trưßng triết
hác nào: "Triết hác Mác ra đßi trên c¢ sá ph đßnh
hoàn toàn các h thng triết hác trong lßch s".
Câu 516: Luận điểm sau đây thuc lp trưßng triết hác
nào: "Chúng ta ch nhn thc đưc c cÁm giác ca
chúng ta thôi".
a. quan đim duy tâm siêu hình.
b. Quan đim bin chng duy vt.
c. Quan đim bin chng duy tâm.
(a) a. Ch nghĩa duy tâm khách quan
b. Ch nghĩa duy m chquan
c. Ch nghĩa duy vt siêu hình
(b)
Câu 510: S t ph đßnh đ đưa s vt dưßng như
quay li đim xuÃt phát ban đu trong phép bin
chứng đưc gái là gì?
a. Ph đßnh bin chng.
d. Ch nghĩa duy vt bin chng
Câu 517: Trưßng phái triết c nào cho nhn thc là
"s hi tưáng" ca linh hn v thế gii ý nim?
a. Ch nghĩa duy tâm ch quan
b. Ph đßnh ca ph đßnh
c. Chuyn hoá
(b) b. Ch nghĩa duy tâm khách quan
c. Ch nghĩa duy vt su hình
(b)
Câu 511: Theo quan đim ca ch nghĩa duy vt bin
chng lun điểm nào sau đây là sai?
a. Ph đßnh ca phđßnh có tính khách quan
kế tha
b. Ph đßnh ca phđßnh hoàn toàn lp li cái
d. Ch nghĩa duy vt bin chng
Câu 518: Trưßng phái triết c nào cho nhn thc là
s t ý thc vmình ca ý nim tuyệt đối
a. Ch nghĩa duy vt bin chng
b. Ch nghĩa duy m ch quan
ban đầu (b) c. Ch nghĩa duy tâm khách quan (c)
c. Ph đßnh ca ph đßnh lp li cái ban đu
trên c¢ sá mi cao h¢n
Câu 512: Con đưßng phát trin ca s vt quy
lut ph đßnh ca ph đßnh vch ra con đưßng
nào?
a. Đưßng thng đi lên
b. Đưßng tròn khép kín
Câu 519: Theo quan đim ca CNDVBC lun đim nào
sau đây sai?
a. Ch nghĩa duy vt đu tha nhn nhn thc là
s phÁn ánh hin thc kch quan vào đu óc con
ngư¢ì.
b. CNDV đu tha nhn nhn thc s phÁn
ánh sáng to hin thc khách quan vào trong đầu óc
Câu 526: Giai đoạn nhn thc din ra trên c¢ sá s tác
động trc tiếp ca các s vt lên các giác quan
con ngưßi da trên thc tin. (b) ca con ngưßi giai đon nhn thc nào?
c. CNDVBC tha nhn nhn thc quá trình
phÁn ánh sáng to hin thc khách quan vào trong
đầu óc con ngưßi trên c¢ sá thc tin.
a. Nhn thc nh
khoa hác
b. Nhn thc lun
c. Nhn thc
d. Nhn thc
Câu 520: Trưßng phái triết hác nào cho thc tin cÁm tính (d)
ch yếu trc tiếp nhÃt ca nhn thc?
a. Ch nghĩa duy tâm khách quan
b. Ch nghĩa duy vt siêu hình
Câu 527: Nhn thc cÁm nh đưc thc hin dưi các
hình thc nào?
a. Khái nim phán đoán
c. Ch nghĩa duy vt bin chng (c) b. CÁm giác, tri giác khái nim
Câu 521: Tm cm t tch hp vào ch trng ca c. CÁm giác, tri giác biu tượng (c)
câu sau đ đưc đßnh nghĩa phạm trù thc tin:
"Thc tin là toàn b nhng .............. ca con ngưßi
nhm cÁi to t nhiên và hi"
a. Hot động.
Câu 528: S phÁn ánh tru tưng, khái quát nhng đc
đim chung, bÁn chÃt ca các s vt được gái là giai
đon nhn thc nào?
a. Nhn thc cÁm tính
b. Hot động vt chÃt
c. Hot động mc đích
b. Nhn thc lý tính
c. Nhn thc kinh nghim
(b)
d. Hoạt động vt chÃt mục đích, mang tính Câu 529: Nhn thc tính đưc thc hin dưi hình
lßch s - xã hi (d) thc nào?
Câu 522: Hot đng nào sau đây hot động thc
tin
a. Mái hot đng vt chÃt ca con ngưßi
a. CÁm giác, tri giác biu tưng
b. Khái nim, phán đoán, suy lun
c. Tri giác, biu tưng, khái nim
(b)
hác.
b. Hoạt động tư duy sáng to ra các ý tưáng
c. Hot đng quan sát thc nghim khoa
(c)
Câu 530: Khái nim là hình thc nhn thc ca giai
đon nào?
a. Nhn thc cÁm tính.
Câu 523: Hình thc hot đng thc tin bÁn nhÃt b. Nhn thc tính (b)
quy đßnh đến các hình thc khác hình thc nào? c. Nhn thc kinh nghim
a. Hot động sÁn xuÃt vt chÃt
b. Hot đng chính trß hi.
(a) Câu 531: Giai đon nhn thc nào gn vi thc tin?
a. Nhn thc lun
hác.
c. Hot động quan sát và thc nghim khoa b. Nhn thc cÁm tính
c. Nhn thc tính
(b)
Câu 524: Theo quan đim ca CNDVBC tiêu chun
ca chân lý là gì?
a. Đưc nhiu ngưßi tha nhn.
Câu 532: Lun đim sau đây thuc lp trưßng triết hác
nào: "CÁm giác là hình Ánh ch quan ca thế gii
khách quan".
b. ĐÁm o không mâu thun trong suy lun a. Ch nghĩa duy vt bin chng (a)
c. Thc tin (d) b. Ch nghĩa duy tâm ch quan
Câu 525: Đâu quan đim ca ch nghĩa duy vt
bin chng v tiêu chun chân lý
a. Thc tin tiêu chun ca chân tính
chÃt tư¢ng đối.
b. Thc tin tiêu chun ca chân nh
chÃt tuyt đi
c. Thc tin tiêu chun ca chân va
tính chÃt tư¢ng đối va có tính chÃt tuyt
đối. (c)
c. Ch nghĩa duy tâm khách quan
Câu 533: Theo quan đim ca ch nghĩa duy vt bin
chng lun điểm nào sau đây là sai?
a. Nhn thc cÁm tính gn lin vi thc tin
b. Nhn thc cÁm nh chưa phân bit đưc i
bÁn chÃt vi cái không bÁn chÃt
c. Nhn thc cÁm tính phÁn ánh sai s vt
(c)
- 44 -
d. Nhn thc cÁm tính chưa phÁn ánh đầy đ
sâu sc s vt.
Câu 534: Theo quan đim ca ch nghĩa duy vt bin
chng lun điểm nào sau đây là sai?
a. Nhn thc nh phÁn ánh nhng mi liên
h chung, bÁn chÃt ca s vt.
b. Nhn thc tính phÁn ánh s vt sâu sc,
đầy đ chính c h¢n nhn thc cÁm tính.
c. Nhn thc nh luôn đạt đến chân kng
mc sai lm. (c)
Câu 535: Luận điểm sau đây ca ai và thuc trưßng
phái triết hác nào: "T trc quan sinh đng đến tư duy
tru tưng t tư duy tru tượng đến thc tin, đó
con đưßng bin chng ca s nhn thc chân lý, nhn
thc thc ti khách quan"
a. Phoi-¢-bc; ch nghĩa duy vt siêu hình.
b. Lênin; ch nghĩa duy vt bin chng.
c. lun không t phát xuÃt hin t kinh
nghim
Câu 540: Trong hot đng thc tin không coi tráng lý
lun thì s¿ thế nào?
a. S¿ r¢i vào ch nghĩa kinh vin giáođiu
b. S¿ r¢i o chủnga kinh nghim hp
i. (b)
c. S¿ r¢i vào Áo tưáng.
(b)
c. Hêghen; ch nghĩa duy m khách quan.
Câu 536: theo quan đim ca ch nghĩa duy vt bin
chng, lun điểm nào sau đây là sai?
a. Thc tin kng lun thc tin
quáng.
b. lun không có thc tin là lý lun suông
c. lun th phát trin không cn thc
tin. (c)
Câu 537: Tm cm t thích hp vào ch trng ca
câu sau đ đưc khái nim v chân lý: "Chân lý là
nhng ...(1) ... phù hp vi hin thc khách quan và
đưc ...(2) ... kim nghim"
a. 1- cÁm giác ca con ngưßi; 2- ý nim tuyt
đối
b. 1- Tri thc ;
c. 1- ý kiến;
2- thc tin
2- nhiu ngưßi .
(b)
Câu 538: Theo quan đim ca ch nghĩa duy vt bin chng
lun điểm nào sau đây là sai
a. Chân lý có tính khách quan
b. Chân lý tính tư¢ng đi
c. Chân có tính tru tượng
d. Chân lý có tính c th
(a) Câu 541: Chn phương án đúng theo quan đim
ca ch nghĩa duy vt?
Câu 539: Theo quan đim ca CNDVBC, lun đim
nào sau đây sai?
a. Nhn thc kinh nghim t nó không chng
minh đưc tính tÃt yếu
b. Nhn thc kinh nghim t nó chng minh
đưc nh tÃt yếu (b)
a. Vt chÃt là tính th nhÃt, ý thc tính thhai.
b. Vt chÃt trưc, ý thc có sau, vt chÃt quyết
đßnh ý thc.
c. Ý thc tn tại đc lp tách khi vt chÃt.
Đáp án: a, b
Câu 542: Các hình thc nào dưới đây hình thc
cơ bn ca ch nghĩa duy vt?
Đáp án: CÁ a, b và c
a. Ch nghĩa duy vt chÃt phác
b. Ch nghĩa duy vt siêu hình
c. Ch nghĩa duy vt bin chng
Câu 543: Ai nhà duy vt tiêu biu trong lch s
triết học được k dưới đây?
Đáp án: a. b. c
Câu 549: Thế nào là phương pháp bin chng?
a. Xem t s vt trong mi liên h c đng
qua li ln nhau.
b. Xem t s vt trong quá trình vn động, phát trin.
c. Tha nhn s đứng im tư¢ng đi ca các s vt,
hin tưng trong thếgii vt chÃt.
Đáp án: a. b.c
a. Đêcrít
b. Cant¢
c. Ph. n
d. Hi-um
Đáp án a, c
Câu 544: Quan đim nào thuc ch nghĩa duy
tâm?
Câu 550: Câu "nhân chi sơ tính
ai?
a. Khng T
b. Mnh T
c. Tuân T
d. Lão T
Đáp án: b
bn thin" ca
a. Vt chÃt quyết đßnh ý thc.
b. Ý thc trưc, vt chÃt sau; ý thc quyết đßnh
vt ct.
c. Vt chÃt ý thc song song tn ti, không cái nào
ph thuc cáinào.
d. Ý thc là tính th nhÃt, vt chÃt là tính thhai.
Đáp án: b, d
Câu 545: Ai là đại biu ca ch nghĩa duy tâm
trong lch s đưc k dưới đây?
a. Platông
b. ra clít
c. Hi-um
d. CÁ avà c
Đáp án: d
Câu 546: Thế nào là nht nguyên lun?
a. Ch nghĩa duyvt
b. Ch nghĩa duytâm
Đáp án: a, b
Câu 547: Thế nào nhnguyên lun?
a. Vt chÃt trước, ý thc sau.
b. Vt chÃt ý thc song song tn ti, không cái nào
ph thuc cáinào.
c. Ý thc có trước, vt chÃt có sau.
Đáp án: b.
Câu 548: Thế nào là phương pháp siêu hình?
a. Xem xét các s vt trong trng thái lp, tách i
tuyt đối.
b. Xem t trong trng thái tĩnh ti, kng vn đng,
phát trin.
c. Xem t phát trin thun túy v lượng, không thay
đổi vchÃt.
Câu 551: Triết hác Hêghen có nhng đc đim gì?
a. Bin chng
b. Duy tâm,o th
c. Cách mng
d. avà b
Đáp án: d
Câu 552: Triết hác Phoi ¢ bc nhng đặc đim gì?
a. Duy vt
b. Duy tâm trong hi
c. Su hình
d. a,b vàc
Đáp án: d
Câu 553: Trong lßch s tư tưáng triết hác Vit Nam, tư
tưáng nào là đin hình nt?
a. Ch nghĩa duyvt
b. Ch nghĩa duytâm
c. Tư tưáng unước
d. Siêu hình
Đáp án: c
Câu 554: c phm "Tuyên ngôn ca ĐÁng cng sÁn"
đưc C.c Ph. Ăng ghen viết vào năm nào?
a. m 1844
b. Năm 1847
c. Năm 1848
d. Năm 1850
Đáp án: c
Câu 555: Tác phm "Chng Đuyrinh" đưc Ph. Ăng
ghen viết vào thßi gian nào?
a. T 1876 - 1877
b. T 1875 - 1878
- 46 -
c. T 1876 - 1878
Đáp án: c
Câu 556: Trong s ba phát minh dưới đây, phát minh
nào là thuc v triết hác Mác?
a. Phát minh ra <giai p=.
b. Phát minh ra c quy lut c¢ n ca phép bin
chng.
c. Phát minh ra rng: đÃu tranh giai cÃp đng lc
phát trin trong các xã hi có giai p.
Đáp án: c
Câu 557: Hãy c đßnh mnh đ đúng trong ba mnh
đề dưới đây:
a. Triết hác macxit mt hác thuyết đã hn chnh,
xong xuôi.
b. Triết hác macxit chưa hoàn chnh, xong xuôi
cn phÁi b sung đ phát trin.
c. Triết hác macxit <khoa c ca mái khoa
hác=.
Đáp án: b
Câu 558: Hãy ch ra nhn đßnh đúng trong s ba nhn
đßnh sau đây v bÁn nh ca phép bin chng:
a. BÁn nh ca phép bin chng phê phán, cách
mng và không h biết s.
c. vào thßi đim đó, ch nghĩa bÁn đt đưc
trng thái chín mui nhÃt á Anh.
Hãy xác đßnh mt phư¢ng án trÁ i mà bn coi là đúng.
Đáp án: c
Câu 561: C. Mác viết: "Phư¢ng pháp bin chng ca
tôi không nhng khác phư¢ng pháp ca Hê ghen v
căn bÁn, còn đi lp hn vi phư¢ng pháp Ãy na".
Câu đó C.Mác viết trong tác phm nào?
a. "Phê phát triết hác pháp quyn ca ghen"
b. "Tuyên ngôn ca ĐÁng Cng sÁn"
c. "Tưn"
Đáp án: c
Câu 562: Cng hiến đại nhÃt ca C.Mác v triết hác
là gì?
a. Ch nghĩa duy vt bin chng
b. Ch nghĩa duy vtch s
d. Coi thc tin là trung tâm
Đáp án: b
Câu 563: Đßnh nghĩa của V.I. Lênin v vt chÃt
đưc nêu ra trong tác phm nào?
a. Ch nghĩa duy vt chnghĩa kinh nghim phê
phán.
b. n tính ca phép bin chng
tuyt đối.
c. BÁn tính ca phép bin chng
Đáp án: a
hưng đến cái b. Bút triết hác
c. Nhà nước ch mng.
Đáp án: a
Câu 564: Thuc tính bÁn để phân bit vt chÃt vi
ý thc?
Câu 559: Hãy ch ra phư¢ng án đúng trong ba nhn
xét dưới đây v mi quan h gia sÁn xuÃt tiêu
dùng:
a. SÁn xuÃt đi lp hoàn toàn vi tiêu dùng, sÁn
xuÃt là sáng to còn tiêu dùng là phá hu.
b. SÁn xuÃt cũng tiêu dùng.
c. SÁn xuÃt là cái có trưc quy đßnh tiêu dùng.
Đáp án: b
Câu 560: sao C. Mác đến nưc Anh để thu thp tư
liu cho b Tưbn ni tiếng ca mình?
a. ch đến nước Anh, C. Mác mi nhn đưc s
giúp đỡi chính ca Ph. Ăngghen.
b. c hác thuyết kinh tế ln mà C. Mác dđßnh
phê phán đu bt ngun t Anh Quc.
a. Thc ti khách quan
b. Vn động
c. Không gian thßi gian.
Đáp án: a
Câu 565: c hình thc tn ti c¢ n ca vt chÃt.
a. Vn động
b. Tn ti khách quan
c. Không gian thßi gian
d. a c
Đáp án: a, c
Câu 566: Thuc nh chung nhÃt ca vn động
?
a. Thay đổi vß trí trong không gian
b. S thay đổi v chÃt
c. S biến đổi nói chung
d. a b
Đáp án: c
Câu 567: Đứng im có tách rßi vn đng kng?
a. Táchi vn động
b. quan h vi vn động
c. Bao m vn đng
d. b và c
Đáp án: c
Câu 568: Bài hác kinh nghim mà ĐÁng ta đã rút ra
trong công cuc đổi mi gì?
a. Đổi mi kinh tế trưc, đi mi chính trßsau.
b. Đi mi chính trß trưc, đi mi kinh tếsau.
c. Kết hợp đổi mi kinh tế với đi mi chínht.
Đáp án: c
Câu 569: Tư tưáng o ca Đi hi ĐÁng toàn
quc ln th IX đề ra:
a. Ch đng hi nhp kinh tế quc tế khu vc.
Đáp án: a
Câu 573: Trình độ ca lc lượng sÁn xuÃt th hin
á?
a. Trình đ công clao đng con ngưßi lao động
b. Trình đ t chc phân công lao đng xãhi.
c. Trình đ ng dng khoa hác vào sÁn xuÃt.
Đáp án: a. b. c
Câu 574: Tiêu chun khách quan đểphân bit các
hình thái kinh tế- xã hi là:
a. Lc lưng sÁn xuÃt
b. Quan h sÁn xuÃt
c. Chính trß, tư tưáng.
Đáp án: b
Câu 575: Trong s nghip xây dng ch nghĩa
hi á nước ta, chúng ta phÁi.
a. Ch đng xây dng quan hsÁn xuÃt trước, sau
b. Tích cc hi nhp kinh tế quc tế khu vc. đó xây dng lc lượng sÁn xuÃt php.
c. Đẩy nhanh tiến trình hi nhp kinh tế quc tế
khu vc.
Đáp án: a
Câu 570: u nói sau đây của C.c là trong c
phm nào: "Cái ci xay quay bng tay đưa li hi có
lãnh chúa phong kiến, cái ci xay chy bng h¢i nưc
đưa li xã hi có nhà tư bÁn công nghip".
a. Lßi nói đu góp phn phê phán kinh tế chính trß.
b. S khn cùng ca triết hác
c. Tưn
Đáp án: b
Câu 571: u nói sau đây của C.c là trong c
phm nào: "S phát trin ca các hình thái kinh tế - xã
hi là mt quá trình lßch s - t nhiên".
a. Tư bÁn
b. Lßi nói đu góp phn phê phán kinh tế chính trß.
c. H tư tưáng Đức
Đáp án: a
Câu 572: u nói sau đây của V.I.Lênin là trong tác
phm nào: "Ch có đem quy nhng quan h xã hi
vào nhng quan h sÁn xuÃt, đem quy nhng quan
h sÁn xuÃt vào trình độ ca nhng lc lưng sÁn
xuÃt thì ngưßi ta mi có đưc c¢ sá vng chắc để
quan nim s phát trin ca nhng hình thái xã hi
mt quá trình ch s - t nhiên".
a. Nhng ngưßi bn n thế nào háđÃu tranh
chng nhng ngưßi n ch - xã hi ra sao.
b. Nhà nưc cách mng hi.
c. Bnh Ãu trĩ khuynh và tính tiu tưn.
b. Ch động xây dng lc lượng sÁn xuÃt trưc, sau đó
xây dng quan h sÁn xuÃt phù hp.
c. Kết hp đồng thßi y dng lc lưng n xuÃt vi
xác lp quan h sÁn xuÃt phù hp.
Đáp án: c
Câu 576: Tiến lên ch nghĩa hi b qua chế đ tư
bÁn ch nghĩa là:
a. Phù hp vi quá trình lßch s - t nhiên.
b. Không phù hp vi quá trình lßch s - tnhiên.
c. Vn dng sáng to ca ĐÁng ta.
Đáp án: a, c
Câu 577*: Triết hác ra đßi t thc tin, c
ngun gc:
a. Ngun gc nhn thc và ngun gc hi
b. Ngun gc nhn thc, ngun gc hi giai
p
c. Ngun gc t nhiên, xã hi và tư duy
d. Ngun gc t nhiên nhn thc
* Đáp án: a
Câu 578: Đối tượng nghiên cu ca triết hác là:
a. Nhng quy lut ca thế gii khách quan
b. Nhng quy lut chung nhÃt ca t nhiên, hi
và tư duy
c. Nhng vÃn đề chung nhÃt ca t nhiên, hi,
con ngưßi; quan h ca con ngưßi nói chung, tưduy
ca con ngưßi nói riêng vi thế gii xung quanh.
d. Nhng vÃn đ ca hi, t nhiên.
* Đáp án: c
Câu 579: Triết c có vai trò là:
- 48 -
a. Toàn b thế gii quan
b. Toàn b thếgii quan, nhân sinh quan phư¢ng
pháp lun
c. Ht nhân lý lun ca thế gii quan.
d. Toàn b thế gii quan phư¢ng pháp lun
* Đáp án: c
Câu 580: VÃn đ c¢ bÁn ca triết hác là:
a. Quan h gia tn ti vi tư duy khÁ năng
nhn thc ca con ngưßi.
b. Quan h gia vt chÃt ý thc, tinh thn vi t
nhiên và con ngưßi có khÁ năng nhận thức được thế
gii hay không?
c. Quan h gia vt chÃt vi ý thc, tinh thn vi t
nhiên, tư duy vi tn ti và con ngưßi có khÁ ng
nhn thc đưc thế gii hay không?
d. Quan h gia con ngưßi nhn thc ca con
ngưßi vi gii t nhiên
* Đáp án: c
Câu 581: Lp trưßng ca ch nghĩa duy vt khi giÁi
quyết mt th nhÃt ca vÃn đ c¢ bÁn ca triết hác?
a. Vt chÃt là tính th nhÃt, ý thc tính thhai
b. Vt chÃt trưc, ý thc có sau, vt chÃt quyết
đßnh ý thc.
c. CÁ a b.
d. Vt chÃt ý thc ng đng thßi tn ti, ng
quyết đßnh ln nhau.
* Đáp án: c
Câu 582*: Ý nào dưới đây không phÁi hình thc c¢
bÁn ca ch nghĩa duy vật:
a. Ch nghĩa duy vt chÃt phác
b. Ch nga duy vt tm thưßng
c. Ch nghĩa duy vt siêu hình
d. Ch nga duy vt bin chng
* Đáp án: b
Câu 583: Ai là nhà triết hác duy vt tiêu biu trong
ch s triếtc Hy Lp - La c đi đưc k dưi
đây?
a. Đêmôcrit Êpiquya
b. Arixtot và Êpiquya
c. Êpiquya Xôcrat
d. Xôcrat Đêmôcrit
* Đáp án: a
Câu 584: Ý thc trưc, vt chÃt sau, ý thc
quyết đßnh vt chÃt, đây là quan đim:
a. Duy vt
b. Duy tâm
c. Nhß ngun
d. Duy m ch quan
* Đáp án: b
Câu 585: Vt chÃt ý thc tn tại đc lp, ý thc
không quyết đßnh vt chÃt vt chÃt không quyết
đßnh ý thc, đây là quan đim ca:
a. Duy vt
b. Duy tâm
c. Nhß ngun
d. Duy vt tm thưßng
* Đáp án: c
Câu 586*: Ch nghĩa duy vt chÃt pc trong khi tha
nhn tính th nhÃt ca vt chÃt đã:
a. Đồng nhÃt vt chÃt vi vt th
b. Đồng nhÃt vt chÃt vi mt hoc mt s vt th c
th cÁm nh.
c. Đồng nhÃt vt chÃt vi nguyên t khi lượng.
d. Đồng nhÃt vt chÃt vi nguyên t
* Đáp án: b
Câu 587*: Khi cho rng <tn ti đưc tri giác=,
đây quan đim:
a. Duy m kch quan
b. Nhß nguyên
c. Duy m ch quan
d. Duy m
* Đáp án: c
Câu 588: Khi tha nhn trong nhng trưßng hp cn
thiết thì n cnh cái <hoc là… hoc …= còn cái
<va là… va là…= na; tha nhn mt chnh th
trong c va là nó va không phÁinó… đâylà:
a. Phư¢ng pháp siêu hình
b. Phư¢ng pp bin chng
c. Thuyết bÃt khÁ tri
d. Ch nghĩa duy vt
* Đáp án: b
Câu 589: Thế nào là phư¢ng pháp su hình?
a. Xem xét s vt trong trng thái lp, tách i
tuyt đối
b. Xem xét s vt trong trng thái tĩnh, không vn
động phát trin
c. Xem xét s phát trin ch s ng tiến thun
tuý v lượng, không có thay đi vchÃt
d. a, b và c.
* Đáp án: d.
Câu 590: Triết hác Ân Đ c đại mt trong ba nn
triết hác tiêu biu thßi k đầu ca lßch s triết hác, đó
là:
a. Triết hác Ân Đ, triết hác Trung Quc À Rp
b. Triết c Ân Độ, triết hác À rp và triết hác Hy
lp La
c. Triết hác Ân Độ, triết hác Trung Quc, triết c
Hy Lp La Mã
d. Triết hác Phư¢ng Tây
* Đáp án: c.
Câu 591: Vai trò ca kinh Vêda đi vi triết hác Ân
Độ c đi:
a. ci ngun ca văn hÂn Độ
b. Là c¢ sá ca mái trưßng phái triết hác Ân Độ
c. Là c¢ sáca các trưßng phái triết hác chính
thng
d. a c
* Đáp án:d.
Câu 592*: H thng triết hác không chính thng á Ân
Độ c đi gm các trưßng phái:
a. Sàmkhuya, Đạo Jaina, Đạo Pht
b. Lôkayata, Đạo Jaina, Đạo Pht
c. Vêdanta, Đạo Jaina, Đạo Pht
d. Đạo Jaina, Đạo Pht, Yoga
* Đáp án: b.
Câu 593*: H thng triết hác chính thng á Ân Độ c
đại gm 6 trưßng phái:
a. Sàmkhuya, Vedanta, Mimansa, Yoga, Lokayata,
Vaseisika.
b. Sàmkhuya, Vedanta, Mimansa, Yoga, Đạo Jaina,
Vaseisika.
c. Sàmkhuya, Vedanta, Mimansa, Yoga, Nyaya,
Vaseisika.
d. Sàmkhuya, Yoga, Lokayata, Vaseisika, Mimansa.
* Đáp án: c.
Câu 594: Quan nim tn ti tuyệt đối (Brahman)
đồng nhÃt vi <tôi= (Atman) ý thc nn thun
tuý. Quan nim đó ca trưßng phái triết hác c đi
nào á Ân Độ:
a. Sàmkhuya
b. Nyaya
c. Vêdanta
d. Yoga
* Đáp án: c.
Câu 595: Thế gii được to ra bái 4 yếu tố: đÃt,
nước, la, không k quan đim ca trưßng phái
triết hác c đại o á Ân Đ:
a. Lokayata
b. Nyaya
c. Sàmkhuya
d. Mimansa
* Đáp án: a.
Câu 596*: Thế gii vt chÃt th thng nhÃt ca 3 yếu
t: Sattva (nh, sáng, tư¢i vui), Rajas ng, kích thích),
Tamas (nặng, khó khăn) là quan đim ca trưßng phái
triết hác c đại o á Ân Đ::
a. Lôkayata
b. Sàmkhuya
c. Mimansa
d. Nyaya
* Đáp án: b.
Câu 597: Quan đim các vt th vt chÃt hình thành
do các nguyên t hÃp dn và kết hp vi nhau theo
nhiu dng kc nhau ca trưßng phái triết hác Ân
Độ c đại nào:
a. Mimansa
b. Đạo Jaina
c. Lôkayata
d. Yoga
* Đáp án: b.
Câu 598: C¢ sá lun của đo Hindu á Ân Đ c
đại là trưßng phái triết hác nào:
a. Mimansa
b. Yôga
c. Vêdanta
d. Lôkoyata
* Đáp án: c.
Câu 599*: Trong triết hác c đại Ân Độ, nhân sinh
quan Pht giáo th hin tp trung trong thuyết <t đế=.
Phư¢ng án nào sau đây phÁn ánh đưc <t đế= đó?
a. Kh đế, Tp đế, Nhân đế, Đo đế
b. Kh đế, Tp đế, Nhân đế, Dit đế
c. Kh đế, Tp đế, Dit đế, Đạo đế
d. Kh đế, Tp đế, Đạo đế, Niết bàn
- 50 -
* Đáp án: c.
Câu 600*: Bát chính đo ca Đạo Pht nm trong
phư¢ng án nào sau đây:
a. Chính kiến, chính tư duy, chính ng, chính
nghip, chính mnh, chính tinh tiến, chính nim,
chính đạo.
b. Chính kiến, chính tư duy, chính ng, chính
nghip, chính mnh, chính tinh tiến, chính nim,
chính đßnh.
c. Chính kiến, chính tư duy, chính ng, chính
nghip, chính đßnh, chính tinh tiến, chính nim, chính
đạo.
d. Chính kiến, chính khu, chính tư duy, chính
nghip, chính mnh, chính tinh tiến, chính nim,
chính đßnh.
* Đáp án: b.
Câu 601: Trong triết hác c đi nào Trung Hoa,
ngưßi ch trư¢ng cÁi biến xã hi lon lc bng
<Nhân trß= là:
a. Khng T
b. Tn T
c. Hàn Phi T
d. Mnh T
* Đáp án: a.
Câu 602: Nhà triết hác Trung Quc c đại nào đưa ra
quan đim <Nhân tri s¢ tính bÁn thin=?
a. Dư¢ng Hùng
b. Mnh T
c. Mc T
d. Lão T
* Đáp án: b.
Câu 603: Nhà triết hác Trung Quc c đại nào đưa ra
quan đim: <Dân vi quý, tc th chi, quân vi khinh=
(Dân là tráng h¢n cÁ, xã tc đứng đng sau, vua còn
nh h¢n):
a. Khng T
b. Tn T
c. Mnh T
d. Lão T
* Đáp án: c.
Câu 604: Tác giÁ câu nói ni tiếng: <Lưới trßi lng
lng, thưa mà không lát=?
a. Lão T
b. Hàn Phi T
c. Trang T
d. Tn T
* Đáp án: a.
Câu 605*: Quan đim: <Đßi khác tvic phÁi kc,
vic khác thì pháp đ phÁi khác= ca nhà triết c
Trung Quc c đại nào?
a. Thư¢ng
¯áng
b. Hàn Phi T
c. Mc T
d. Tn T
* Đáp án: b.
Câu 606: Tư tưáng v s giàu nghèo, sng chết, ho
phúc, thành bi không phÁi do s mnh quy đßnh
do hành vi con ngưßi gây nên là ca ai:
a. Lão T
b. Trang T
c. Mc T
d. Khng T
* Đáp án: c.
Câu 607: Nhà triết hác Trung Quc c đại nào quan
nim nguyên nhân và đng lực căn bÁn ca mái s
biến đi ch s do n s ca cÁi ít hoc nhiu?
a. Hàn Phi T
b. Khng T
c. Mnh T
d. Tn T
* Đáp án: a
Câu 608*: Ông cho rng t nhiên không có ý cti
cao, ý mun ch quan con ngưßi không th thay đi
đưc quy lut khách quan, vn mnh ca con ngưßi
do con ngưßi t quyết đßnh lÃy. Ông là ai?
a. Trang T
b. Mc T
c. Hàn Phi T
d. Khng T
* Đáp án: c.
Câu 609:c thuyết <Kiêm ái= kêu i yêu thư¢ng
tÃt cÁ mái ngưßi nhưnhau, không phân bit thân ,
trên dưới, sang hèn là ca nhà triết hác nào?
a. Dư¢ng Chu
b. Lão T
c. Mc T
d. Mnh T
* Đáp án: c.
Câu 610*: Ch trư¢ng ch nghĩa <vß ngã= tc
mình trong triết c Trung Quc c đại ca c
giÁ nào?
a. Lão T
b. Dư¢ng Chu
c. Trang T
d. Mnh T
* Đáp án: b.
Câu 611*: Ngưßi đưa ra tư tưáng v s hình thành
khái nim trưc hết da o kinh nghim cÁm quan.
Con ngưßi lÃy tính chÃt chung ca s vt khách quan
do cÁm giác chung đưa li để so sánh và quy np
thành tng loại, đặt cho nó mt tên gái chung, do đó
hình thành lßi và khái nim. Ông là ai?
a. Tn T
b. Mc T
c. Trang T
d. Khng T
* Đáp án: a.
Câu 612*: Đ cp v ngun gc xã hi ca con ngưßi,
mt triết gia Trung Quc c đại cho rng con ngưßi
khác đng vt á ch có t chc xã hi và sinh hot
hi theo tp th. Sá n vy để sinh tn, ngưßi
ta cn phÁi s liên h, trao đổi gp đ nhau mt
cách t nhiên và tÃt yếu. Ông là ai?
a. Lão T
b. Mnh T
c. Tn T
d. Khng T
* Đáp án: c.
Câu 613: Quan đim: <Ho ch ta ca phúc, phúc
ch náu ca ho= tưáng v s thng nhÃt ca các
mặt đi lp Ãy là ca nhà triết hác nào?
a. Mc T
b. Lão T
c. Tuân T
d. Hàn Phi T
* Đáp án: b.
Câu 614*: Lun đim ni tiếng: <Ti bn mùa, đÃt
có sÁn vt, ngưßi có văn tự=ca nhà triết hác nào?
a. Khng T
b. Mnh T
c. Hàn Phi T
d. Tn T
* Đáp án: d.
Câu 615: Theo Talét (~ 624-547 TCN) bÁn nguyên
ca mái vt trong thế gii là:
a. Nưc
b. Không k
c. Ête
d. La
* Đáp án: a.
Câu 616: Ông cho rằng vũ trụ không phÁi do Chúa
trßi hay mt lc lưng siêu nhiên thn bí nào to ra.
<mãi mãi đã, đang s¿ ngán la vĩnh vin đang
không ngng bùng cháy và tn ti=. Ông là ai?
a. Đêmôcrit
b. Platôn
c. Hêraclit
d. Arixtt
* Đáp án: c.
Câu 617*: Lun đim <cùng mt cái á trong chúng ta
sng và chết, thc và ng, trgià. Vì rng cái
này mà biến đi thành cái kia, và ngưc li cái kia
mà biến đổi thành cái này= ca ai?
a. L¢xip
b. Hêraclit
c. Arixtt
d. Đêmôcrit
* Đáp án: b.
Câu 618*: Ông cho rng linh hn luôn vn đng sinh
ra nhit m cho c¢ th hưng phÃn vn đng, n¢i cư
trú ca linh hn là trái tim. Ông là ai?
a. Đêmôcrit
b. Platôn
c. Arixtt
d. Hêraclit
* Đáp án: a.
Câu 619: Tư tưáng vê s vận đng, phát trin không
ngng ca thế gii do quy lut khách quan (lôgos) quy
đßnhca nhà triết hác nào?
a. Arixtt
b. Đêmôcrit
- 50 -
c. Hêraclit
d. Xêphan
* Đáp án: c.
Câu 620*: Quan đim thế gii mt khi <duy nhÃt=
bÃt sinh bÃt dßch. Thế gii không phÁi do thn thánh
to ra là ca triết gia nào?
a. Pitago
b. Xêphan
c. Pacmênit
d. Hêraclit
* Đáp án: b.
Câu 621*: Nhà triết hc Hy lp c đại đầu tiên quan
nim, không phÁi thn thánh sáng to ra con ngưßi, mà
chính con ngưßi nghĩ ra, sáng tạo các vß thn thánh
theo trí tưáng tượng và theo hình tưng ca mình.
Ông ai?
a. Hêraclit
b. Đêmôcrit
c. Xêphan
d. Pacmênit
* Đáp án: c.
Câu 622: Ông cho rng khái nguyên ca thế gii vt
chÃt 4 yếu t vt chÃt: đÃt, nưc, la, không khí. Ông
là ai?
a. Dênon
b. Empêđoc
c. Anaxago
d. Xêphan
* Đáp án: b.
Câu 623*: Nhà triết học đưa ra quan nim s sng
kết quÁ ca quá trình biến đi ca bÁn thân t nhiên;
đưc phát sinh t nhng vt th m ưt, dưi c động
ca nhiệt độ. Ông là ai?
a. Đêmôcrit
b. Hêraclit
c. Xêphan
d. Anaxago
* Đáp án: a.
Câu 624: Ngưßi đưc Arixtt coi tin bi ca
mình v lôgíc hc, ông là ai?
a. Platôn
b. Hêraclit
c. Đêmôcrit
d. Pitago
* Đáp án: c.
Câu 625: Tư tưáng v ngun gc tâm lý ca tín
ngưng, tôn giáo con ngưßi ám Ánh bái nhng
hin tượng khng khiếp trong t nhiên, ca nhà triết
hc Hy lp c đại nào?
a. Hêraclit
b. Đêmôcrit
c. Arixtt
d. Platôn
* Đáp án: b.
Câu 626*: Ngưßi đưa ra luận điểm <vch ra khuyết
đim ca riêng mình tt n vch ra khuyết đim
ca ngưßi khác=, ông là ai?
a. Đêmôcrit
b. Arixtt
c. Hêraclit
d. Platôn
* Đáp án: a.
Câu 627: Ông cho rng vt chÃt cũng là cái có thực
nhưng không phÁi cái tn ti, ch cái bóng ca
cái tn ti <ý nim=, ông là ai?
a. Pitago
b. Xôcrat
c. Platôn
d. Arixtt
* Đáp án: c.
Câu 628*: Ngưßi đầu tiên nhÃn mnh vai trò đặc bit
ca khái nim trong nhn thc, khi ông cho rng khám
phá ra chân đích thc v bÁn chÃt s vt tc phÁi
hiu nó á mc độ khái nim. Ông là ai?
a. Arixtt
b. Xôcrat
c. Platôn
d. Đêmôcrit
* Đáp án: b.
Câu 629: Ngưßi đưa ra quan đim rng ý nim đối
tượng ca nhn thc chân lý bng s hi tưáng ca
linh hn bÃt t, ông ai?
a. Pitago
b. Pacmênit
c. Platôn
d. Arixtt
* Đáp án: c.
Câu 630: Nhà triết hc Hy lp c đại được C.Mác
suy tôn là <ngưßi khng l v tư tưáng=, ông là ai?
a. Đêmôcrit
b. Arixtt
c. Platôn
d. Hêraclit
* Đáp án: b.
Câu 631*: Quá trình tư duy din ra qua c khâu: Cơ
th c động bên ngoài cm giác tưng tưng
tư duy, là khái quát ca nhà triết hc nào?
a. Arixtt
b. Hêraclit
c. Đêmôcrit
d. Platôn
* Đáp án: a.
Thượng đế ch đ đạt đưc bi nim tin tôn giáo
Thượng đế là chân lý ti cao?
a. TômátĐacanh
b. Ôguytxtanh
c. Đơnxct
d. Tectuliêng
* Đáp án: b.
Câu 637: Thi k hưng thnh ca ch nghĩa Kinh vin
Tây Âu thi k trung c:
a. Thế k X
b. Thế k X đến thế k XII
c. Thế k XIII
d. Thế k X đến Thế k XIII
* Đáp án: c.
Câu 632: Người đưa ra quan đim trong vic xem t Câu 638*: Người đưa ra tư tưng đng nht tôn go
nhà nưc v 3 phương din: lp pháp, nh pháp
phán x, ông nhà triết hc nào?
a. Platôn
b. Anaxago
c. Arixtt
d. Đêmôcrit
* Đáp án: c.
Câu 633: Thi k trung c bắt đu t:
a. Thế k V đến thế k XIII
b. Thế k V đến thế k XV
c. Thế k V đến thế k XVI
d. Thế k IV đến thế k XIV
* Đáp án: b.
Câu 634: Hình thái kinh tế - hi nào thng tr thi
k trung c Tây Âu:
a. Chiếm hu nô l
b. Cng sn nguyên thu
c. Phong kiến
d. Tư bn ch nghĩa
* Đáp án: c.
Câu 635: Ngưi đưa ra quan nim Thượng đế mt
vt th, ông là ai?
a. Tectuliêng
b. Ôguytxtanh
c. Giăngxict Origieno
d. Tômát Đacanh
* Đáp án: a.
Câu 636*: Ông cho rng quá trình nhn thc ca con
ngưi là quá trình nhn thc Thượng đế, nhn thc
vi triết hc rng: triết hc chân chính tôn giáo cn
chính là một”, ông là ai?
a. Giăngxict Origieno
b. Tectuliêng
c. TômatĐacanh
d. Đơnxct
* Đáp án: a.
Câu 639: Khi gii quyết quan h gia tlòng
tin, ông quan nim rng nim tin phi ly trí m
cho cơ s hiểu đểmà tin”, ông ai?
a. Đơnxct
b. Pie Abơla
c. Rôgiê Bêcơn
d. Ôguytxtanh
* Đáp án: b.
Câu 640: Quan nim đi tượng ca triết hc nghiên
cứu “chân lý và lý trí”, n đi tưng ca thn hc là
“chân lý của lòng tin tôn giáo” của ai?
a. Pie Abơla
b. Ôguytxtanh
c. Tômat Đacanh
d. Rôgiê Bêcơn
* Đáp án: c.
Câu 641: Người theo ch nghĩa Duy thc trit đ, ông
là ai?
a. Tômát Đacanh
b. Giăngxict Origieno
c. Đơnxct
d. Pie Abơla
- 52 -
* Đáp án: b.
Câu 642: Ngưi coi khoa hc thc nghim chúa t
ca khoa hc, ông là ai?
a. Rôgiê Bêcơn
b. Pie Abơla
c. Guyôm Ôccam
d. Đơnxct
* Đáp án: a
Câu 643: Người được coi nhà triết hc duy m
ch quan trit đ nht trong lch s triết hc Trung
Quc, ông là ai?
a. Chí (1527-1602)
b. Lc Cu Uyên
c. Vương Th Nhân (1472-1528)
d. Thiu Ung
* Đáp án: c.
Câu 644: Ông đưc coi ngưi tiên phong trong
vic kết hp Nho Pht Lão, ông là ai?
a. Chu Đôn Di (1017-1073)
b. Thiu Ung (1011-1077)
c. Chu Hy (1130-1200)
d. Vương Th Nhân (1472-1528)
* Đáp án: b.
Câu 645*: Quan nim: “Hình (th c) cái cht ca
tinh thn, tinh thn là tác dng ca (hình) th xác” là
ca nhà triết hc hoc trưng phái triết hc nào
Trung Quc?
a. Bùi Ngu (265-299)
b. Phm Chn (450-515)
c. Phái n Dũ, Liu Tôn Nguyên, Âu Dương Tu,
Đông Pha.
d. Chu Hy (1130-1200)
* Đáp án: b.
Câu 646*: Quan niệm: “Không có hai mặt đối lp
không th thy đưc s thng nht thì tác dng ca hai
mặt đi lp cũng không có” là của nhà triết hc nào?
a. Trình Ho (1032-1085)
b. Trình Di (1033-1107)
c. Trương Ti (1020-1077)
d. Thiu Ung (1011-1077)
* Đáp án: c.
Câu 647: Tư tưởng thế gii là mt chnh th kng th
phân chia trong đó các svt, hin tượng đu mi
liên h vi nhau, ví như cơ th con người, đó là
tưởng ca ai?
a. Trn Lượng (1143-1194)
b. Lc Cu Uyên (1139-1192)
c. Chu Hy(1130-1200)
d. Trình Di (1033-1107)
* Đáp án: a.
Câu 648*: Ông cho rng ch có nghiên cu s vt c
th, tìm hiu đời sng con ngưi mi th m ra quy
lut khách quan, tìm ra chân lý. Ông là ai?
a. Trương Ti (1020 - 1077)
b. Thiu Ung (1011 - 1077)
c. Trn Lượng (1143 - 1194)
d. Lc Cu Uyên (1139-1192)
* Đáp án: c
Câu 649: Ông nói: Trời đất sinh Thái cc. Thái cc
là cái Tâm ca ta; muôn vt biến hoá là do Thái cc
sinh ra, tc là Tâm ca ta sinh ra vy. Bi vy, mi
nói Đạo ca trời đất có đủ người”. Ông là nhà triết
hc nào?
a. Chu Đôn Di (1017 - 1073)
b. Thiu Ung (1011 - 1077)
c. Trình Di (1033 - 1107)
d. Chu Hy(1130-1200)
* Đáp án: b
Câu 650: Tác phm nào được coi đánh dấu s chín
mui ca thế gii quan mi (ch nghĩa duy vt v lch
s)?
a. H tư tưởng Đức
b. Bn tho kinh tế triết hc 1844
c. S khn cùng ca triết hc
d. Lun cương v Phoiơbc
* Đáp án: a.
Câu 651: Yếu t nào givai trò quyết đnh trong tn
ti xã hi?
a. Môi trưng t nhiên
b. Điu kin n s
c. Phương thc sn xut
d. Lc lưng sn xut
* Đáp án: c.
Câu 652: Sn xut vt cht là?
a. Sn xut hi, sn xut tinh thn
b. Sn xut ca ci vt cht
c. Sn xut vt chtsn xut tinh thn
d. Sn xut ra đi sng hi
* Đáp án: b.
Câu 653: Tư liu sn xut bao gm:
a. Con ngưi và công c lao động
b. Con người lao đng, công c lao đng đi
tượng lao động
c. Đối tượng lao đng tư liu lao động
d. Công c lao động tư liu laođộng
* Đáp án: c.
Câu 654: Trình đ ca lc lượng sn xut th hin
:
a. Trình đ công clao động ngưi lao động
b. Trình đ t chc, phân ng lao đng xãhi
c. Trình đ ng dng khoa hc vào sn xut
d. Tăng ng sut lao động
* Đáp án: a, b, c.
Câu 655*: Tiêu chun khách quan đ phân bit c
chế độhi trong lch s?
a. Quan h sn xut đặc trưng
b. Chính tr tư tưởng
c. Lc lưng sn xut
d. Phương thc sn xut
* Đáp án: a.
Câu 656: Yếu t cách mng nht trong lc lượng sn
xut:
a. Người lao động
b. Công c lao đng
c. Phương tin lao động
d. Tư liu lao đng
* Đáp án: b.
Câu 657: Trong quan h sn xut, quan h nào gi
vai trò quyết định:
a. Quan h s hu tưliu sn xut
b. Quan h t chc, qun quá trình snxut
c. Quan h phân phi sn phm.
d. Quan h s hu tư nhân v tư liu sn xut
* Đáp án: a.
Câu 658: Thi đại đồ đồng tương ng vi hình thái kinh
tế xã hi:
a. Hình thái kinh tế hi cng sn nguyên thu
b. Hình thái kinh tế hi phong kiến
c. Hình thái kinh tế hi chiếm hu l
d. Hình thái kinh tế hi tư bn ch nghĩa
* Đáp án: c.
Câu 659*: Ni dung ca quá trình sn xut vt cht
là:
a. Tư liu sn xut quan hgia người vi
người đối vi tư liu sn xut
b. Tư liu sn xut ngưi lao động vi knăng
lao động tương ng vi công c lao động
c. Tư liu sn xut tchc, qun quá trình
sn xut.
d. Tư liu sn xut và con người.
* Đáp án: b.
Câu 660: Nn tng vt cht ca tn b lch snhân
loi là:
a. Lc lưng sn xut
b. Quan h sn xut
c. Ca ci vt cht
d. Phương thc sn xut
* Đáp án: a.
Câu 661: Hot động t giác trên quy toàn hi
là đặc trưng cơ bn ca nn t ch quan trong xã
hi?
a. Cng sn nguyên thu
b. Tư bn chủnghĩa
c. hi ch nghĩa
d. Phong kiến
* Đáp án: c.
Câu 662*: Khuynh hướng ca sn xut là không
ngng biến đi phát trin. S biến đi đó bao gi cũng
bắt đầu t:
a. S biến đi, phát trin ca cách thc sn xut
b. S biến đi, phát trin ca lc lượng sn xut
c. S biến đi, phát trin ca k thut snxut
- 54 -
d. S phát trin ca khoa hc kthut
* Đáp án: b
Câu 663: Tính cht xã hi ca lc lưng sn xut
đưc bt đầu t:
a. hi tư bn chnghĩa
b. hi xã hi ch nghĩa
c. hi phong kiến
d. hi chiếm hu nô l.
* Đáp án: a.
Câu 664: Quy lut hi nào gi vai trò quyết đnh
đối vi s vận động, phát trin ca xã hi?
a. Quy lut v s phù hp ca quan h sn xut vi
trình độ phát trin ca lc lượng sn xut.
b. Quy lut tn ti xã hi quyết định ý thc hi
c. Quy lut cơ s h tng quyết đnh kiến trúc
thưng tng
d. Quy lut đu tranh giai cp
* Đáp án: a.
Câu 665: Trong s nghip y dng CNXH nưc
ta, chúng ta cn phi tiến hành:
a. Phát trin lc lượng sn xuất đạt trình độ tiên
tiến đ to cơ s cho vic xây dng quan h sn
xut mi.
b. Ch đng xây dng quan h sn xut mi để to cơ
s thúc đy lc lượng sn xut phát trin
c. Kết hp đng thi phát trin lc lưng sn xut
vi tng bước xây dng quan h sn xut mi phù
hp.
d. Cng c xây dng kiến trúc thượng tng mi cho
phù hp vi cơ s htng
* Đáp án: c.
Câu 666*: Thc cht ca quan h bin chng gia cơ
s htng và kiến trúc thượng tng:
a. Quan h gia đời sng vt cht đời sngtinh
thn ca xã hi
b. Quan h gia kinh tế chính tr
c. Quan h gia vt cht tinh thn.
d. Quan h gia tn ti xã hi vi ý thc hi
* Đáp án: b.
Câu 667: Phm trù nh thái kinh tế hi là phm
trù đưc áp dng:
a. Cho mi xã hi trong lch s
b. Cho mt hi c th
c. Cho xã hi tư bn ch nghĩa
d. Cho hi cng sn ch nghĩa
* Đáp án: a.
Câu 668*: C.Mác viết: “Tôi coi sự phát trin ca
nhng nh thái kinh tế hi mt quá trình lch
s t nhiên”, theo nghĩa:
a. S phát trin ca các hình thái kinh tế hi
cũng ging như s phát trin ca t nhiên không ph
thuc ch quan ca con ngưi.
b. S phát trin ca các hình thái kinh tế– hi
tuân theo quy lut khách quan ca xã hi.
c. S phát trin ca các hình thái kinh tế hi
ngoài tuân theo các quy lut chung còn b chi phi bi
điu kin lch s c th ca mi quc gia dân tc.
d. S phát trin ca các hình thái kinh tế– hi
tuân theo các quy lut chung.
* Đáp án: a, b, c.
Câu 669*: Ch trương thc hin nht quán cơ cu kinh
tế nhiu thành phn nưc ta hin nay là:
a. S vn dng đúng đn quy lut v s phù hp ca
quan h sn xut với trình độca lc lưng sn xut.
b. Nhm đáp ng yêu cu hi nhp kinh tế thếgii
c. Nhm thúc đẩy s phát trin kinh tế
d. Nhm phát trin quan h sn xut
* Đáp án: a, c.
Câu 670: Cu trúc ca mt hình thái kinh tế hi
gm các yếu t cơ bn hp thành:
a. Lĩnh vc vt chtlĩnh vc tinh thn
b. Cơ s htng và kiến trúc thượng tng
c. Quan h sn xut, lc lượng sn xut kiến
trúc thưng tng
d. Quan h sn xut, cơ s h tng kiến trúc
thưng tng
* Đáp án: c.
Câu 671: Tiến lên ch nghĩa hi nước ta hin nay
là:
a. Trái vi tiến trình lch s t nhiên
b. Phù hp vi quá trình lch s t nhiên
c. Vn dngng to ca Đảng ta
d. Không phù hp vi quy lut khách quan
* Đáp án: b, c.
Câu 672*: Luận đim: “Tôi coi sự phát trin ca c
hình thái kinh tế hi mt quá trình lch s t
nhiên” đưc C.Mác nêu trong tác phm nào?
a. Tư bn
b. H tư tưởng Đc
c. Li nói đu góp phn phê pn khoa kinh tế
chính tr
d. Tuyên ngôn Đng cng sn
* Đáp án: a.
b. Tng hp các quan h sn xut hp thành cơcu
kinh tế ca xã hi
c. Toàn b cơ s vt cht k thut ca hi
d. Đời sng vt cht
* Đáp án: b.
Câu 677: Kiến trúc thượng tng ca hi bao gm:
a. Toàn bc quan h hi
b. Toàn b c tư tưởng hi các t chc
tương ng
c. Toàn b nhng quan đim chính tr, pháp quyn,
… và nhng thiết chế hi tương ng như nhà nước,
đảng phái chính tr, … đưc hình thành trên cơ
Câu 673*: Câu nói sau ca V.I.Lênin trong tác s h tng nht định.
phm nào: “Chỉ có đem qui những quan h xã hi vào
nhng quan h sn xut và đem quy nhng quan h sn
xuất vào trình đ ca nhng lc lượng sn xut thì
ngưi ta mi đưc cơ s vng chc đ quan nim s
phát trin ca nhng hình thái kinh tế xã hi là mt
quá trình lch s t nhiên”.
a. Nhà nước và cách mng
b. Ch nghĩa tư bn Nga
c. Nhng người bn dân thếo họđấu tranh
chng nhng ngưi dân ch xã hi ra sao.
d. Làm gì?
* Đáp án: c.
Câu 674: Quan h sn xut bao gm:
a. Quan h gia con ngưi vi tnhiên con
ngưi vi con ngưi
b. Quan h gia con ngưi vi con người trongquá
trình sn xut, lưu thông, tiêu dùng hàng h
c. c quan h gia người vi ngưi trong q trình
sn xut
d. Quan h gia người vi người trong đi sngxã
hi
* Đáp án: c.
Câu 675: Cách viết nào sau đây đúng:
a. Hình thái kinh tế hi
b. Hình thái kinh tế ca hi
c. Hình thái hi
d. Hình thái kinh tế, xã hi
* Đáp án: a.
Câu 676: Cơ s h tng ca hi là:
a. Đưng xá, cu tàu, bến cng, bưu đin…
d. Tn b ý thc hi
* Đáp án: c.
Câu 678: Xét đến cùng, nhân t có ý nghĩa quyết định
s thng li ca mt trt thi mi là:
a. Năng sut lao đng
b. Sc mnh ca lut pháp
c. Hiu qu hoạt đng ca h thng chínhtr
d. S điunh qun hi ca Nhà nước
* Đáp án: a.
Câu 679: Trong 3 đặc trưng ca giai cấp thì đc
trưng nào gi vai trò chi phi các đc trưng kc:
a. Tp đoàn này có th chiếm đoạt lao động ca tp
đoàn khác
b. Khác nhau v quan h s hu tư liu sn xut
hi
c. Khác nhau v vai trò trong tchc lao đng xã
hi
d. Khác nhau v đa v trong h thng t chc xã
hi
* Đáp án: b.
Câu 680: S phân chia giai cp trong hi bt đầu t
hình thái kinh tế xã hi nào?
a. Cng sn nguyên thu
b. Chiếm hu l
c. Phong kiến.
d. Tư bn ch nghĩa
* Đáp án: b.
- 56 -
Câu 681: Nguyên nhân trc tiếp ca s ra đi giai cp
trong xã hi?
a. Do s phát trin lc lưng sn xut m xut
hiện “của dư” tương đối
b. Do s chênh lch v kh ng gia các tp đoàn
người
c. Do s xut hin chế đ tư hu v tư liu sn xut
d. Do s phân hoá gia giàu nghèo trong hi
* Đáp án: c.
Câu 682*: Đấu tranh giai cp, xét đến cùng là nhm:
a. Phát trin sn xut
b. Gii quyết mâu thun giai cp
c. Lt đ s áp bc ca giai cp thng tr bóc lt.
d. Giành ly chính quyn Nhà nưc
* Đáp án: a.
Câu 683*: Mâu thun đối kháng gia các giai cp
do:
a. S khác nhau v tưtưng, li sng
b. S đối lp v li ích cơ bn li ích kinh tế
c. S khác nhau gia giàu và nghèo
d. S khác nhau v mc thu nhp
* Đáp án: b.
Câu 684: Trong các nh thc đu tranh sau ca giai
cp vô sn, hình thc o hình thc đấu tranh cao
nht?
a. Đấu tranh chính tr
b. Đấu tranh kinh tế
c. Đấu tranh tư tưởng
d. Đấu tranh quân s
* Đáp án: a.
Câu 685: Vai trò ca đu tranh giai cp trong lch s
nhân loi?
a. đng lc cơ bn ca s phát trin xãhi.
b. mt động lc quan trng ca s phát trin
hi trong các xã hi có giai cp
c. Thay thế c hình thái kinh tế hi t thp
đến cao.
d. Lt đổ ách thng tr ca giai cp thngtr
* Đáp án: b.
Câu 686: Cuc đấu tranh giai cp ca giai cp sn là:
a. Nhm mc đích cui ng thiết lp quyn thng
tr ca giai cp vô sn
b. Cuc đu tranh giai cp gay go, quyết lit nht
c. Cuc đu tranh giai cp cui cùng trong lch s
d. Thc hin chuyên chính sn
* Đáp án: b, c.
Câu 687: Điu kin thun li cơ bn nht ca cuc
đấu tranh giai cp ca giai cp sn trong thi k
quá độ:
a. Giai cp thng tr phn đng b ltđổ
b. Giai cp sn đã giành đưc chính quyn
c. S ng h giúp đỡca giai cp vô sn quc tế
d. s lãnh đạo ca Đảng cng sn
* Đáp án: b.
Câu 688: Trong hai nhim v ca đu tranh giai cp
trong thi k quá độ lên ch nghĩa xã hội sau đây,
nhim v nào là cơ bn quyết đnh?
a. Ci to xã hội cũ,y dng xã hi mi
b. Bo v thành quch mng đã giànhđược
c. Cng c, bo v chính quyn
d. Phát trin lc lượng sn xut
* Đáp án: a.
Câu 689*: Trong các ni dung ch yếu sau của đấu
tranh giai cp nưc ta hin nay theo quan đim Đi
hi IX của Đảng, ni dung nào là ch yếu nht?
a. Làm tht bi âm mưu chng phá ca các thế lc
thù đch
b. Chng áp bc bt ng, thc hin công bng
hi
c. Thc hin thng li s nghip công nghip hoá,
hiện đại hoá đất nưc
d. Đấu tranh chng li c t nn xã hi, trong đó
t tham nhũng, lãng phí.
* Đáp án: c.
Câu 690*: Lun đim sau của C.Mác: “Sự tn ti ca
các giai cp ch gn lin vi nhng giai đon phát trin
lch s nhất đnh ca sn xut” được hiểu theo nghĩa:
a. Giai cp ch mt phm trù lch s
b. S tn ti ca giai cp gn lin vi lch sca
sn xut
c. S tn ti giai cp chgn lin vi các giai đon
phát trin nht định ca sn xut
d. Giai cp chmt hin tưng lch s
* Đáp án: a, c.
Câu 691: Cơ sca liên minh công nông trong cuc
đấu tranh giai cp ca giai cp công nhân chng giai
cp tư sn là gì?
a. Mc tiêu lý tưởng
b. Cùng địa v
c. Thng nht v li ích cơ bn
d. Mang bn cht cách mng
* Đáp án: c.
Câu 692: Hình thc đấu tranh đầu tiên ca giai cp
vô sn chng giai cp tư sn là hình thc nào?
a. Đấu tranh tư tưởng
b. Đấu tranh kinh tế
c. Đu tranh cnh tr
d. Đấu tranh trang
* Đáp án: b.
Câu 693*: ch hiu o sau đây v mc đích cui
cùng đấu tranh giai cp trong lch s là đúng?
a. Đấu tranh giai cp nhm thay đi đa v ln nhau
gia các giai cp
b. Đấu tranh giai cp xét đến cùng nhm chiếm
ly quyn lc nhà nước
Câu 695: Hình thc cộng đng ngưi nào hình thành
khi hi loài người đã bt đầu s phân chia thành
giai cp?
a. B lc
b. Th tc
c. B tc
d. Dân tc
* Đáp án: c.
Câu 696: S hình thành dân tc ph biến là gn vi:
a. hi phong kiến
b. S hình thành ch nga bn
c. Phong trào công nhân cách mng sn
d. hi c đại
* Đáp án: b.
Câu 697*: Đặc đim nào sau đây thuc v chng tc:
a. Cùng cư trú trên mt khu vc địa
b. Cùng mt s thích nht đnh
c. Cùng mt tính cht v mt sinh hc
d. Cùng mt quc gia, n tc
* Đáp án: c.
Câu 698: Tính cht ca dân tc đưc quy định bi:
a. Phương thc sn xut thng tr trong dân tc
b. Giai cp lãnh đạo xã hi và n tc
c. Xu thế ca thi đại
d. Đặc đim ngôn ng, văn hoá
* Đáp án: a, b.
c. Đấu tranh giai cp nhm mc đích cui cùng Câu 699: Trong c mi liên h cng đng sau đây,
xoá b giai cp.
d. Đấu tranh giai cp nhm thay đi hin thc
hi
* Đáp án: c.
Câu 694: Theo s phát trin ca lch s hi, th t
s phát trin các hình thc cộng đng ngưi :
a. B lc B tc Th tc Dân tc
b. B tc Th tc B lc - Dân tc
c. Th tc B lc Btc - Dân tc
d. Th tc B lc Liên minh th tc - B tc -
Dân tc
* Đáp án: c.
hình thc liên h o quan trong nht quy đnh đc
trưng ca cng đồng dân tc?
a. Cng đng lãnh th
b. Cng đng kinh tế
c. Cng đng ngôn ng
d. Cng đng văna
* Đáp án: b, d
Câu 700*: Trong các hình thc nhà nước dưi đây,
hình thc nào thuc v kiu nhà nước phong kiến?
a. Quân ch lp hiến, cng hoà đi ngh
b. Quân ch tp quyn, qn ch phânquyn
c. Chính th quân ch, chính th cngh
d. Quân ch chuyên chế
* Đáp án: b.
- 58 -
Câu 701: Chc năng nào bn nht trong 3 chc
năng sau đây ca các nnước trong lch s:
a. Chc ng đi ni và chc năng đi ngoi
b. Chc năng xã hi
c. Chc năng thng tr giai cp
d. Chc năng đối ni
* Đáp án: c.
Câu 702*: Vn đ cơ bn nht ca chính tr:
a. Đảng phái chính tr
b. Chính quyn nhà nưc, quyn lc nhà nước
c. Quan h giai cp.
d. Li ích kinh tế ca giai cp
* Đáp án: b.
Câu 703*: Nguyên nhân xét đến cùng ca nhng hành
động chính tr trong xã hi?
a. Kinh tế
b. Chính tr
c. Tư tưởng
d. Li ích
* Đáp án: a.
Câu 704: S ra đời và tn ti ca nhà nước:
a. nguyn vng ca giai cp thng tr
b. nguyn vng ca mi quc gia dân tc
c. mt tt yếu khách quan do nguyên nhân kinh
b. S thay đi v toàn b đi sng tinh thn ca xã
hi nói chung
c. S thay đổi chính quyn nhà nưc ttay giai cp
thng tr phản đng sang tay giai cp cách mng.
d. S thay đi đi sng vt cht đi sng tinh
thn ca xã hi nói chung.
Đáp án : c.
Câu 707: Nguyên nhân sâu xa nht ca ch mng
hi là:
a. Nguyên nhân chính tr
b. Nguyên nhân kinh tế
c. Nguyên nn tư tưởng
d. Nguyên nhân tâm
* Đáp án: b.
Câu 708: Điu kin khách quan ca cách mng
hi là:
a. Phương pháp cách mng
b. Thi cơ cách mng
c. Tình thế cách mng
d. Lc lưng cách mng
* Đáp án: b, c.
Câu 709*: Vai tca cách mng hi đi vi tiến hóa
xã hi:
a. ch mng hi m đưng cho quá trình tiến
hoáhội lên giai đoạn cao hơn.
tế
d. do s phát trin ca hi
b. ch mng hi m
hoáhi
gián đon quá trình tiến
* Đáp án: c.
Câu 705: Đáp án nào sau đây nêu đúng nht bn cht
ca Nhà nưc:
a. Cơ quan phúc li chung ca toàn xã hi
b. Công c thng tr áp bc ca giai cp thng tr
đối vi toàn hi, cơ quan trng tài phân x, hoà
giải c xung đt xã hi.
c. cơ quan quyn lc ca giai cp
d. b máy qun hi
* Đáp án: b.
Câu 706: Đặc trưng ch yếu ca cách mng hi
:
a. S thay đi v h tư tưng nói riêng toàn b đi
sng tinh thn xã hi nói chung.
c. Cách mng hi không quan h vi tiến hoá
xã hi
d. Cách mng hi ph đnh tiến hoá hi
* Đáp án: a.
Câu 710: Vai trò ca ci cách hi đi vi cách
mng xã hi:
a. Ci cách hi không quan h vi cách mng
xã hi
b. Ci cách hi thúc đy quá trình tiến hóa
hi, t đó tạo tin đ cho cách mng xãhi
c. Ci cách hi ca lc lượng hi tiến b
trong hoàn cnh nhất định tr thành b phn hp
thành ca cách mng xã hi.
d. Ci ch hi không nh hưng ti ch
mng xã hi
* Đáp án: b, c. * Đáp án: a, b, c.
Câu 711*: Quan điểm ca ch nghĩa cải lương đối Câu 716*: Kết lun ca Ph. Ăngghen v vai trò
vi cách mng hi, đó là:
a. Ch trương cich riêng ltrong khuôn kh
ch nghĩa tư bn
b. Ch trương thay đi ch nghĩa tư bn bng
phương pháp hoà bình
c. T b đấu tranh giai cp và cách mnghi
d. Tiến hành hot động đu tranh kinh tế
* Đáp án: a, c.
Câu 712: Cuc cách mng tháng 8/1945 nưc ta do
Đảng cng sn Đông Dương lãnh đạo:
a. Là cuc cách mngsn
b. ch mng dân tc dân ch nhân dân
c. cuc đấu tranh gii phóng giai cp
d. cuc chiến tranh gii phóng dân tc
* Đáp án: b.
Câu 713*: Yếu t gi vai trò quan trng nht ca nhân
t ch quan trong cách mng vô sn là:
a. Đảng ca giai cp công nhân đưng li cách
mạng đúng đn
b. Tính tích cc chính tr ca qun chúng
c. Lc lưng tham gia ch mng
d. Khối đoàn kết công nông trí thc.
* Đáp án: b.
Câu 714*: Điu kin không th thiếu đ cuc cách
mng xã hội đt ti thành công theo quan đim ca
ch nghĩa Mác-Lênin:
a. Bo lc cách mng
b. S gp đỡ quctế
c. Giai cp thng tr phn đng t không duy trì
quyết định của lao đng trong vic nh thành con
ngưi điu kin cho s tn ti phát trin ca
hi là nh:
a. Áp dng quan đim ca Đac-uyn trong tác phm
“Nguồn gc loài ngưi” ca ông.
b. Áp dng quan đim duy vt lch so nghiên
cu vấn đ ngun gc loài ngưi
c. Áp dng quan đim ca các nhà kinh tế chính tr
học Anh “lao động ngun gc ca mi ca cải”.
d. Suy lun ch quan ca Ph. Ăngghen
* Đáp án: b.
Câu 717: Tu chun cơ bn nht ca tiến b hi là:
a. Trình đ phát trin ca khoa hc kthut
b. Trình độn trí mc sng cao ca hi
c. Trình đ phát trin ca lc lưng sn xut
d. Trình đ phát trin ca đo đc, lut pháp, tôn
giáo
* Đáp án: c.
Câu 718: Nhng đặc trưng cơ bn ca nhà nước:
a. Nhà nước qun dân cư trên mt ng lãnh th
nht định
b. b máy quyn lc đc bit mang nh cưỡng
chế đối vi mi thành viên trong xã hi
c. Nhà nước hình tnh h thng thuế khoá để duy
trì và tăng ng b máy cai tr
d. Nhà nước qun dân cư bng lut pháp
* Đáp án: a, b, c.
Câu 719*: lun nh thái kinh tế hi ca
đưc địa v thng tr
d. S khng hong ca chế đ hi
C.Mác đưc V.I.Lênin
phm nào sau đây:
trình bày khái quát trong tác
* Đáp án: a.
Câu 715: Theo Ph. Ăngghen, vai trò quyết đnh ca
lao động đi vi quá trình biến vưn thành người là:
a. Lao đng làm cho bàn tay con người hoàn thin
hơn
b. Lao động m cho o ngưi phát trin hơn
c. Lao động ngun gc hình thành ngôn ng
d. Lao động to ra ngun thc ăn nhiu hơn
a. Nhà nước và cách mng
b. Nhng người bn dân thế nào họđấu tranh
chng nhng ngưi dân ch xã hi ra sao.
c. Ch nghĩa bn Nga
d. Bút triết hc
* Đáp án: b.
Câu 720: Thc cht ca cách mng hi :
- 60 -
a. Thay đổi th chế chính tr này bng th chế chính tr
khác
b. Thay đổi th chế kinh tế này bng th chế kinh tế
khác
c. Thay đi hình thái kinh tế hi thp lên hình
thái kinh tế hi cao hơn.
d. Thay đi chế độ hi
* Đáp án: c.
Câu 721*: C.Mác viết: “Các học thuyết duy vt ch
nghĩa cho rng con ngưi sn phm ca nhng hoàn
cnh giáo dục…c học thuyết y quên rng chính
nhng con người m thay đổi hoàn cnh và bn thân
nhà giáo dục cũng cần phải được giáo dục”. Câu nói
này trong c phẩm nào sau đây:
a. Lun cương v Phoiơbc
b. H tư tưởng Đức
c. Bn tho kinh tế triết hc m 1844
d. Góp phn phê phán triết hc pháp quyn ca
Hêgen
d. Văn hóa và cu to tâm
* Đáp án: a.
Câu 725: Chc năng hi ca nhà nước vi tư cách là:
a. Mt t chc hi
b. Mt cơ quan công quyn
c. Mt b máy trn áp
d. Mt cơ quan pháp chế
* Đáp án: b.
Câu 726: Chc năng giai cp ca nhà nưc bao gm:
a. T chc, kiến to trt t hi
b. Thc hành chuyên chính trn áp các giai cp đối
lp
c. Cng c, m rng cơ s chính tr hi cho s
thng tr ca giai cp cm quyn.
d. Qun hi
* Đáp án: b, c.
* Đáp án: a. Câu 727*: Nhnt ca V.I.Lênin v mt c phm
ca C.Mác Ph.Ăngghen: “Tác phm này trình bày
Câu 722: Điểm xut phát để nghiên cu xã hi mt cách hết sc sáng to rõ ràng thế gii quan
lch s ca C.Mác, Ph.Ăngghen
a. Con người hin thc
b. Sn xut vt cht
c. Các quan h hi
d. Đời sng hi
* Đáp án: b.
là: mi ch nghĩa duy vt trit để” (tc ch nghĩa duy vt
lch sử). Đó là tác phẩm:
a. Tư bn
b. Lutvích Phoiơbc s cáo chung ca triết hc
c đin Đức
c. Tuyên ngôn ca Đảng cng sn
d. Lun cương v Phoiơbc
Câu 723*: Tư tưng v vai trò cách mng ca bo
lc như phương thc đ thay thế hi bng xã
hi mi ca F.Ăngghen đưc trình y trong tác
phm:
a. Nhng bc thư duy vt lch s
b. Ngun gc ca gia đình, ca chế đ tư hu
* Đáp án: c.
Câu 728: Lch s din ra mt cách phc tp là do:
a. Bc đng bi quy lut li ích
b. B chi phi vi quy lut chung ca hi
c. B chi phi bi đc thù truyn thng văn hoá ca
ca nhà
nước. mi quc gia dân tc.
c. Chng Đuyrinh
d. Bin chng ca t nhiên
* Đáp án: c.
Câu 724: Đặc trưng nào d biến động nht trong các
đặc trưng ca dân tc:
a. Sinh hot kinh tế
b. Lãnh th
c. Ngôn ng
d. C a c
* Đáp án: d
Câu 729: Chn câu ca C.Mác đnh nghĩa bn cht con
ngưi trong các phương án sau:
a. Trong tính hin thc, bn cht con người tng
hoàc mi quan h xã hi.
b. Trongnh hin thc ca nó, bn cht con ngưi
tng hoà tt c các mi quan h hi.
c. Bn cht con người không phi cái tru tưng
c hu canhân riêng bit. Trong tính hin thc
ca nó, bn cht con người là tng hoà nhng mi
quan h xã hi.
d. Con ngưi là động vt xã hi
* Đáp án: c.
Câu 730*: Biu hiện đi nht trong bước ngot
Câu 734: Lc lưng quyết đnh s phát trin ca lch s
là:
a. Nhân dân
b. Qun chúng nhân dân
c. nhân, lãnh t
d. Các nhà khoa hc
* Đáp án: b.
cách mng do C.Mác Ph.Ăngghen thc hin: Câu 735: Ht nn cơ bn ca qun chúng nhân dân
a. Làm thay đi tính cht ca triết hc
b. Sáng to ra ch nghĩa duy vt v lchs
c. Thng nht ch nghĩa duy vt vi phép bin chng
sau khi ci to, phát triển cho ra đời ch nghĩa duy vật
bin chng.
d. Phát hin ra quy lut kinh tế ca chủnghĩa
bn
* Đáp án: b.
Câu 731: Bn cht ca con người đưc quyết đnh
bi:
a. Các mi quan h hi
b. N lc ca mi cá nhân
c. Giáo dc của gia đình ntrường
d. Hoàn cnh hi
* Đáp án: a.
Câu 732: Con ngưi th thng nht ca các mt cơ
bn
a. Sinh hc
b. Tâm
c. hi
d. Phm cht đạo đc
* Đáp án: a, c
Câu 733*: Câu nói sau ca Ph.Ăngghen: “Nhà c là
yếu t tu thuc, còn xã hi công dân tc là lĩnh vực
nhng quan h kinh tế, yếu t quyết định”, đưc nêu
trong tác phm:
a. Lutvich Phoiơbc s o chung ca triết hc
c đin Đức
b. Ngun gc ca gia đình, ca chế độ tư hu và
ca nhà nước
c. Chng Đuyrinh
d. Bin chng ca t nhiên
* Đáp án: a.
là:
a. Các giai cp, tng lp thúc đẩy s tiến b hi.
b. Nhng người lao đng sn xut ra ca ci vt
cht
c. Nhng ngưi chng li giai cp thng tr phn
động
d. Nhng ngưi nghèo kh
* Đáp án: b.
Câu 736*: Cơ s lun nn tng ca đưng li xây
dng ch nghĩa hội của Đảng ta là:
a. Hc thuyết v giai cp đu tranh giai cp ca
triết hc c-Lênin
b. Phép bin chng duy vt
c. Hc thuyết v nh thái kinh tế hi
d. Ch nghĩa duy vt lch s
* Đáp án: c.
Câu 737: Nn tng ca quan h gia nhân hi:
a. Quan h chính tr
b. Quan h li ích
c. Quan h pháp quyn
d. Quan h đo đức
* Đáp án: b.
Câu 738: Các yếu t cơ bn to thành cu trúc ca mt
hình thái kinh tế xã hi:
a. Lc lượng sn xut.
b. Quan h sn xut
c. Quan h hi
d. Kiến trúc thượng tng
* Đáp án: a, b, d.
Câu 739: Vai trò ca mt hi trong con người:
a. tin đ tn ti ca con ngưi
b. Ci to nâng cao mt sinh vt
- 62 -
c. Quyết định bn cht con ngưi
d. Phân bit s khác nhau căn bn gia ngưi vi
động vt
* Đáp án: b, c, d.
Câu 740: Kiến trúc thưng tng chu s quyết định ca
cơ s htng theo cách:
a. Ch đng
b. Th động
* Đáp án: a.
Câu 741*: Xây dng N nước pháp quyn hi ch
nghĩa của dân, do dân, vì dân nước ta hin nay cn:
a. Tăng ng s lãnh đạo ca Đảng
b. Dân ch ht chc hot đng ca b máy
nhà nưc
c. Xây dng h thng lut pháp hoàn chnh phân
lp rõ các quyn lp pháp, hành pháp và tư pháp.
d. Đưa lut pp vào cuc sng
* Đáp án: a, b.
Câu 742: Tư tưởng v hai giai đon ca hình thái kinh
tế xã hi cng sn ch nghĩa được C.Mác và
Ph.Ăngghen trình bày rõ ràng trong tác phmo:
a. Tuyên ngôn ca Đảng cng sn
b. H tư tưởng Đc
c. Phê phán cương lĩnhta
d. Lun cương v Phoiơbc
* Đáp án: c.
Câu 743*: Theo quan đim mácxit tmi xung đt
trong lch s xét đến cùng đều bt ngun t:
a. Mâu thun v li ích gia nhng tp đoàn ngưi,
gia các cá nhân
b. Mâu thun gia lc lưng sn xut quan h
sn xut
c. Mâu thun v h tưtưởng
d. Mâu thun giai cp
* Đáp án: b.
Câu 744*: Theo C.Mác Ph.Ăngghen tquá trình
thay thế các hình thc s hu tư liu sn xut ph
thuc vào:
a. Trình đ ca công c sn xut
b. Trình đ k thut sn xut
c. Trình đ pn công lao đng hi
d. Trình đ phát trin ca lc lưng sn xut
* Đáp án: c.
Câu 745: Trong cách mng sn, ni dung nào xét đến
cùng đóng vai trò quyết định:
a. Kinh tế
b. Chính tr
c. Văn hoá
d. Tư tưởng
* Đáp án: a.
Câu 746: Quan nim nào v sn xut vt cht sau đây
là đúng:
a. Sn xut vt cht quá trình con ngưi c động
vào t nhiên làm biến đi t nhiên
b. Sn xut vt cht quá trình to ra ca ci vt
cht
c. Sn xut vt chtquá trình sn xut xã hi
d. Sn xut vt cht quá trình to ra tư liu sn
xut
* Đáp án: b.
Câu 747*: Hiu vn đ “b qua chế độ tư bn ch
nghĩa ở nước ta như thếo là đúng:
a. s “phát trin t ngn” “b qua” vic xác
lp đa v thng tr ca quan h sn xut tư bn ch
nghĩa
b. “b qua” s phát trin lc lượng sn xut
c. s phát trin tun t
d. C a, b và c
* Đáp án: a
Câu 748. Cuc ch mng sn, v cơ bn khác các
cuc cách mng trưc đó trong lịch s
a. Th tiêu s thng tr ca giai cp thng tr phn
động
b. Th tiêu s hu tưnhân nói chung
c. Th tiêu chế đ tư hu v tư liu sn xut
d. Th tiêu nhà nước tư sn
* Đáp án : c.
Câu 749* Tư tưởng v gii phóng nhân loi đưc
C.Mác đ xut vào năm nào, trong tác phm nào?
a. Năm 1844 trong tác phm “Bn tho kinh tế -
triết hc 1844”
b. Năm 1843 trong c phm “Bn tho góp phn
phê phán kinh tế -chính tr hc”
c. Năm 1843 trong c phm: ”Góp phn phê phán
triết hc pháp quyn của Hêghen”
d. Lun cương v Phoiơbc
* Đáp án: a.
Câu 750: Cá nhân là sn phm ca hi theo nghĩa:
a. Mi nhân ra đời, tn ti trong nhng mi quan
h xã hi nht đnh
b. hi môi trường, điều kin, phương tin để
phát trin nhân
c. hi quy định nhu cu, phương hướng phát
trin ca nhân
d. nhân là mt con người trong hi
* Đáp án: a,b,c.
Câu 751: Chế đ dân ch hi ch nghĩa :
a. Kiu t chc t qun ca nhânn laođộng
b. Mt hình thc nnước
c. Cơ quan quyn lc công cng
d. Kiu t chc t qun ca giai cp vôsn
* Đáp án: b.
Câu 752: Đặc đim ln nht ca thi k quá đ lên ch
nghĩa xã hội nước ta là:
a. Nhiu thành phn xã hội đan xen tn ti
b. Lc lượng sn xut chưa phát trin
c. Năng xuất lao đng thp
d. T mt nn sn xut nh ph biến quá đ lên
CNXH không qua chế đ tư bn ch nghĩa
* Đáp án : d.
Câu 753* Tiêu chí cơ bn đ đánh giá tiến b hi:
a. S phát trin đng b ca kinh tế chính tr, văn
hoá và xã hi
b. S phát trin ca sn xut vt cht sn xut
tinh thn
c. S phát trin toàn din con người
d. S phát trin ca lc lượng sn xut
* Đáp án: c.
Câu 754: Điu kinn s- mt yếu t ca tn ti xã
hội được xem xét tn các mt nào?
a. S lượng cht lưng dân s
b. C a c
c. Mt độ phân b, tc đ ng dân s
d. Đặc đim dân s
* Đáp án : b.
Câu 755*: Quc gia nào sau đây trong lch s đã tng
phát trin b qua mt vài hình thái kinh tế- xã hi?
a. Nga Ucraina
b. Hoa K, Ôtxtylia Vit Nam
c. Vit Nam Nga
d. Đức và Italia
* Đáp án: b.
Câu 756. Vai tca ý thc nhân đối vi ý thc xã
hi:
a. Ý thc nhân phương thc tn ti biu
hin ca ý thc xã hi
b. Tng s ý thc nhân bng ý thc hi
c. Ý thc nhân đc lp vi ý thc hi
d. Ý thc nhân quyết đnh ý thc hi
* Đáp án: a.
Câu 757: Căn c đ gii mt hin tượng ý thc c
th:
a. Quan đim ca (cá nn, tng lp, giai cp) vi
tư cách là ch thca hin tưng ý thc y
b. Tn ti hi c thm ny sinh hin tượng ý
thc c th cn lý gii
c. C a b.
d. H ý thc ca giai cp
* Đáp án: b.
Câu 758. Theo quy lut, nhà nưc ng c ca giai
cp mnh nhất, đó là
a. Giai cp đông đảo nht trong hi
b. Giai cp thng tr v kinh tế
c. Giai cp tiến b đi din cho xã hi tương lai
d. Giai cp thng tr v chính tr
* Đáp án: b.
Câu 759*. Đ có ch nghĩa hội thì: “Phải phát trin
dân ch đến cùng, tìm ra nhng hình thc ca s phát
trin y, đem t nghim nhng hình thc y trong
thc tiễn. Lun đim đó ca Lênin đưc viết trong tác
phm:
a. Sáng kiến vĩ đi
b. Nhà nưc và ch mng
- 64 -
c. Nhng nhim v trước mt ca chính quyn Xô
viết
d. t triết hc
* Đáp án: b.
Câu 760: Vn đề xét đến cùng chi phi s vn động,
phát trin ca mt giai cp là:
a. H tư tưởng
b. Đưng li t chc
c. Li ích cơ bn
d. Đưng li chính tr ca giai cp thng tr
* Đáp án: c.
Câu 761*. Mt giai cp không phi bao gi cũng là
mt tp đoàn ngưi đồng nht v mi phương din, mà
trong đó thưng phân ra các nhóm, là do:
a. Nhng li ích c th khác nhau, ngành ngh
điu kin m vic khác nhau, sinh hot kc nhau.
b. Ngành ngh điu kin m vic kc nhau, sinh
hot khác nhau, s thích khác nhau
c. Sinh hot khác nhau, li ích s thích khác
nhau
d. S thích kc nhau, điu kin m vic kc
nhau
* Đáp án: a.
Câu 762. Thc cht ca lch s hi loài người là:
a. Lch s đấu tranh giai cp
b. Lch s ca n hoá
c. Lch s ca sn xut vt cht
d. Lch s ca tôn giáo
* Đáp án: c.
Câu 763. Giai cp thng tr v kinh tế trong hi
tr thành giai cp thng tr v chính tr, là nh:
a. H thng lut pháp
b. Nhà nước
c. H tư tưởng
d. V thế chính tr
* Đáp án: b.
Câu 764*: Ý thc lun ra đời t:
a. S phát trin cao ca ý thc hi thông thường
b. Sn phm tư duy ca các nhà lun, các nhà
khoa hc
c. S khái quát tng kết tkinh nghim ca ý thc
xã hi thông thưng
d. Thc tế hi
Đáp án: c.
Câu 765: B máy cai tr ca nhà nưc bao gm:
a. Lc lưng trang chuyên nghip h thng
lut pháp
b. B y hành chính hthng pháp lut ca
c. Lc lưng trang chuyên nghip b máy
hành chính
d. Quân đội, cnh sát, toà án
* Đáp án: c.
Câu 766: Tính cht không đu ca tiến b hi th
hin:
a. Gia c b phn cu thành hi, gia c
quc gia dân tc, gia các vùng trên thế gii.
b. Gia c quc gia dân tc, gia các giai cp
trong xã hi, gia các vùng trên thế gii
c. Gia các vùng trên thế gii, gia các giai cp
trong xã hi, gia các quc gia dân tc
d. Gia c giai cp trong hi, gia c ng trên
thế gii, gia các b phn cu thành xã hi
* Đáp án: a.
Câu 767: Ý thc hi không ph thuc o tn ti xã
hi mt cách th động mà có tác đng tích cc tr li
tn ti xã hội, đó là sự th hin:
a. Tính đc lp tương đối ca ý thc xã hi.
b. Tính hưng định ca ý thc xã hi.
c. C a b.
d. Tính vưt trước ca ý thc hi.
* Đáp án: a.
Câu 768: Để đi đến dit vong hoàn toàn thì Nhà nưc
sn phi hoàn thành nhim v lch s đại ca mình
là:
a. Hoàn thin chế đ dân ch.
b. Xoá b hoàn toàn giai cp.
c. y dng thành công hi cng sn ch nghĩa.
d. Thiết lp chế đ công hu v tư liu sn xut
* Đáp án: c.
Câu 769: Yếu t nào sau đây c đng đến cơ s h
tng mt cách gián tiếp:
a. Đảng chính tr, vin triết hc
b. Vin triết hc, t chc tôn giáo
c. Chính ph, t chc tôn giáo
d. T chc tôn giáo, Đảng chính tr
* Đáp án: b.
Câu 770: Li ích cơ bn ca mt giai cp đưc biu
hin rõ nét mặt nào sau đây:
a. Chính tr.
b. Đạo đức.
c. Li sng.
d. Văn hoá.
* Đáp án a.
Câu 771: Đặc đim ca ý thc hi thông thưng.
a. tính chnh th, h thng rt phong phú sinh
động.
b. Phn ánh trc tiếp đi sng hàng ngày rt
phong phú sinh động.
Câu 774: Tiêu chí cơ bn đ đánh giá giai cp ch
mng:
a. Nghèo nht trong hi.
b. B thng tr bóc lt.
c. kh năng gii phóng lc lưng sn xut b
kìm hãm trong phương thc sn xut cũ lạc hu.
d. tinh thn cách mng
* Đáp án: c.
Câu 775: Vai trò ca yếu t dân tc trong cuc đu
tranh giai cp:
a. Dân tc là đa bàn din ra cuc đấu tranh giai cp.
b. Đấu tranh dân tc quyết đnh xu hướng ca đu
tranh giai cp.
c. Dân tc cơ s, ngun to nên sc mnh giai
cp.
d. C a c.
* Đáp án: d .
c. Rt phong phú sinh động có tính chnh th, h Câu 776: C.Mác nói v vic phê phán tôn giáo d
thng.
d. Phn ánh gián tiếp hin thc rt phong phú
sinh động.
* Đáp án: b.
Câu 772: Đặc đim ca quy lut hi:
a. Quy lut hi mt hình thc biu hin ca
quy lut t nhiên.
b. C a c.
c. Quy lut hi mang tính khuynh hưng v cơ
bn biu hin mi quan hli ích giac tp đoàn
người.
d. Quy lut hi là quy lut đc thù
* Đáp án: c.
Câu 773: Ch quan đim sai v đấu tranh giai cp
sau đây:
a. Đấu tranh giai cp đấu tranh ca các tp đoàn
ngưi quan đim trái ngược nhau.
b. Đấu tranh giai cp đấu tranh ca nhng tp
đoàn ngưi li ích căn bản đi lp nhau.
c. Đấu tranh giai cp đng lc trc tiếp ca lch
s c xã hi có giai cp
d. C b và c
* Đáp án: a.
loài ngưi vt b nhng xing xích, nhng bông hoa
tưởng tượng” trong tác phẩm nào sau đây.
a. Tư bn.
b. Góp phn phê phán triết hc pp quyn ca
ghen( li nói đu)
c. Lun cương v Phoiơbc
d. H tư tưng Đức
Đáp án: b.
Câu 777: Đặc trưng phn ánh ca ngh thut:
a. Ngh thut phn ánh hin thc bng ngôn ng
ngh thut.
b. Ngh thut phn ánh hin thc mt ch chnh
th.
c. Ngh thut phn ánh hin thc bng hình tượng
ngh thut.
d. Ngh thut phn ánh hin thc mt ch trc
tiếp
* Đáp án: c.
Câu 778: Đ th làm ch đối vi hoàn cnh, con
ngưi cn có các kh năng:
a. T ý thc, t giáo dc, tđiu chnh.
b. T giáo dc, t điu chnh, thoàn chnh mình
c. T điu chnh, t ý thc, thoàn chnh mình.
d. T hoàn chnh mình, t ý thc, tgiáo dc
- 66 -
* Đáp án: a.
Câu 779: Đặc trưng phn ánh ca khoa hc?
a. Khoa hc phn ánh hin thc bng h thng
phm trù, quy lut ca mình.
b. Khoa hc phn ánh hin thc bng tư duytru
tượng.
c. Khoa hc phn ánh hin thc bng tng kết kinh
nghim.
d. Khoa hc phn ánh hin thc bng tư duytru
tượng, khái quát.
* Đáp án: a.
Câu 780: Tính cht chung ca khoa hc?
a. Tính h thng, tính có căn cứ tính quylut
b. Tính chính tr, giai cp, tính h thng nh
căn c.
c. Tính đi tưng tính kch quan, tính h thng
tính căn c.
d. Tính quy lut, tính chính tr, giai cp
* Đáp án: c.
Câu 781: Bn cht ca ch mng khoa hc kthut
hiện đại là gì?
a. To ra bưc nhy vt v cht trong quá trình sn
xut vt cht.
b. Ci biến v cht các lc lượng sn xut hin có
trên cơ s biến khoa hc tnh lc lưng sn xut
trc tiếp.
c. To ra nn kinh tế tri thc.
d. To ra năng sut lao động cao
* Đáp án: b.
Câu 782: Chính tr:
a. Mi quan h gia các tng lp trong hi.
b. Mi quan h gia các quc gia, dân tc.
c. Mi quan h gia c giai cp.
d. Mi quan h gia giai cp thng tr giai cp b
thng tr
* Đáp án: c
Câu 783: Ngun gc ca ngôn ng:
a. T nhiên.
b. Lao động.
c. Nhu cu trao đổi, gián tiếp.
d. Đấng siêu nhiên, thn thánh
* Đáp án: b.
Câu 784*: Tác phm Lút vích Phoi - ơ - bc và so
chung ca triết hc c đin Đc đưc Ph. Ăng ghen viết
vào năm:
a. 1886.
b. 1885.
c. 1887.
d. 1884
* Đáp án: a.
Câu 785: Thi đi” Đồ st” tương ng vi hình thái
kinh tế xã hi:
a. Cng sn nguyên thu.
b. Chiếm hu nô l.
c. Phong kiến.
d. Tư bn ch nghĩa
* Đáp án: c.
Câu 786: Những quan đim tư tưởng không gn
vi các thiết chế tương ng thì thuc phm trù nào
dưới đây:
a. Ý thc giai cp.
b. Ý thc xã hi.
c. Ý thc nhân.
d. Ý thc tp th
* Đáp án: c.
Câu 787: c phm trù o sau đây thuc nh vc
chính tr của đời sng xã hi?
a. Giai cp, đu tranh giai cp, ch mng hi,
Nhà nước.
b. Đạo đức, ngh thut, n giáo, triết hc.
c. Quan h hi, quan h sn xut, quan h thm
m.
d. Quan h kinh tế
* Đáp án: a.
Câu 788: Quan h sn xut là:
a. Quan h gia ngưi người v kinh tế k
thut.
b. Quan h gia ngưi và ngưi trong sn xut, trao
đổi sn phm.
c. Quan h sn xut hình thc hi ca quá
trình sn xut vt cht.
d. Quan h gia ngưi ngưi trong tchc qun lý
sn xut
* Đáp án: c
Câu 789:t đến cùng, vai trò ca cách mng hi
là:
a. Phá b hội cũ lạc hu.
b. Gii phóng lc lượng sn xut.
c. Đưa giai cp tiến b lên địa v thngtr.
d. Lt đổ chính quyn ca giai cp thng tr
* Đáp án: b
Câu 790: nhân theo C. Mác thc th hội
theo nghĩa:
a. nhân đng nht vi xã hi.
b. nhân sáng to xã hi.
c. nhân tn ti đơn nht, hin thc sn phm
ca xã hi.
d. nhân tn ti đc lp vi xã hi
* Đáp án: c
Câu 791: Ý thc chính tr thc tin thông thưng đưc
ny sinh:
a. T hoạt động thc tin trong môi trường chính tr
- hi trc tiếp.
b. T hot động đấu tranh giai cp.
c. T hot đng Nhà nước.
d. T hoạt đng kinh tế chính tr
* Đáp án: a.
Câu 792: Đặc trưng ca ý thc chính tr:
a. Thái độ đi vi đấu tranh giai cp.
b. Th hin li ích giai cp mt cách trc tiếp.
c. Th hin quan đim v quyn lc.
d. Thái đ chính tr ca các đng phái, t chc chính
tr
* Đáp án: b.
Câu 793: Bn cht h tư tưng chính tr hi ch
nghĩa?
a. ý thc chính tr ca toàn hi.
b. Là ý thc chính tr ca nhân dân lao đng.
c. Là ý thc chính tr ca giai cp công nhân.
d. Là ý thc chính tr can tc
* Đáp án: c.
Câu 794: Ngun gc ca đo đức:
a. Bt ngun tn giáo.
b. Bt ngun t thc tin xã hi.
c. Bt ngun t bản năng sinh tn.
d. Bt ngun t đi sng tinh thn
* Đáp án: b.
Câu 795: Các yếu t cơ bn cu thành đạo đc?
a. Ý thc đạo đc.
b. Quan h đo đc thc hiện đạo đc.
c. Tri thc đạo đức.
d. Tình cm đo đc.
* Đáp án: a, b.
Câu 796*: Cng hiến quan trng nht ca triết hc
Mác v bn cht con người:
a. Vch ra bn cht con ngưi ch thsáng to
lch s.
b. Vch ra vai trò ca quan h hi trong vic
hình thành bn cht con ngưi.
c. Vch ra hai mt cơ bn to tnh bn cht con
ngưi là cái sinh vt cái xã hi.
d. Vch ra bn cht con người va sn phm
ca hoàn cnh, va là ch thca hoàn cnh
* Đáp án: b.
Câu 797: Ht nhân ca nhân cách ?
a. i tôi” nhân
b. tính.
c. Thế gii quan cá nhân.
d. T ý thc
* Đáp án: c.
Câu 798: Trong tư tưởng truyn thng Vit Nam, vn
đề nào vcon ngưi đưc quanm nhiu nht?
a. Vn đề bn cht con người.
b. Vn đề đạo làm người.
c. Vn đề quan h gia linh hn thxác.
d. Vn đề bn cht cuc sng
* Đáp án : b
Câu 799: Thut ng “Quan h sn xut” lúc đầu đưc
C.Mác gi là:
a. Quan h lao đng.
b. Quan h hi.
c. Quan h giao tiếp.
d. Hình thc giao tiếp.
* Đáp án: c.
- 68 -
Câu 800: Các quan h cơ bn quy định đa v ca giai
cp thường là do:
a. Cha truyn con ni.
b. Pháp lut quy đnh tha nhn.
c. Thành mt cách t nhiên.
d. Định mnh
* Đáp án : b.
Câu 801: Si dây xuyên sut toàn b lch snhân
loại” theo C Mác :
a. Lc lượng sn xut.
b. Quan h sn xut.
c. Đấu tranh giai cp
d. Phương thc sn xut
* Đáp án: a.
Câu 802: Vic phát hin ra ch nghĩa duy vt lch
sử, C.Mác đã bưc đầu đặt cơ s lý lun cho:
a. Kinh tế chính tr hc.
b. Ch nghĩa cng sn khoa hc.
c. Đạo đc hc.
d. Ch nghĩa hi khoa hc
* Đáp án: b.
Câu 803: Cái quy định hành vi lch s đu tiên cũng
là động lực thúc đẩy con người hoạt đng trong sut
lch s ca mình là:
a. Mc tiêu, lý tưởng.
b. Khát vng quyn lc v kinh tế, chính tr.
c. Nhu cu và li ích.
d. tưởng sng
* Đáp án: c
Câu 804: Điểm xut phát để con người đặt ra mc đích
ca mình là gì?
a. Nhu cu và li ích.
b. Điu kin khách quan.
c. Năng lc ca h.
d. Hoàn cnh sng
* Đáp án: b.
Câu 805: Ý nghĩa ca phm trù hình thái kinh tế
hi?
a. Đem li s hiu biết toàn din vmi hi
trong lch s.
b. Đem li s hiu biết đầy đ v mt hi c
th.
c. Đem li nhng nguyên tc phương pháp lun xut
phát đ nghiên cu xã hi.
d. Đem li mt phương pháp tiếp cn xã hi mi.
* Đáp án : c.
Câu 806* : Công lao phát hin ra vn đề giai cp đu
tranh giai cp gn vi tên tui:
a. Các nhà s hc Pháp.
b. Các nhà kinh tế chính tr hc Anh.
c. C Mác Ph. Ăng ghen.
d. Các nhà tư tưng tưsn
Đáp án : a.
Câu 807: Cơ s đc địnhc giai cp theo quan
đim ca triết hc c Lênin?
a. Quan h sn xut.
b. Lc lượng sn xut.
c. Phương thc sn xut.
d. Cơ s htng.
* Đáp án: c.
Câu 808: Nguyên nhân tính lc hu ca ý thc xã
hi?
a. Do ý thc hi không phn ánh kp s phát trin
ca cuc sng.
b. Do sc ca tâm hi.
c. Do đu tranh tư tưng gia c giai cp.
d. Do tính bo th ca ý thc hi
* Đáp án: a, b.
Câu 809: Tôn giáo có các ngun gc là:
a. Ngun gc hi.
b. Ngun gc tâm
c. Ngun gc giai cp
d. Ngun gc nhn thc.
* Đáp án : a, b, d.
Câu 810: Đặc trưng ch yếu ca ý thc tôn go?
a. S phn kháng đi vi bt công hi.
b. Nim tin o s tn ti ca các đng siêu nhiên
thn thánh.
c. Khát vng đưc gii thoát.
d. Phn ánh không đúng hin thc khách quan
* Đáp án : b.
Câu 811: Cách mng khoa hc k thut đã đang tri
qua:
a. 2 giai đon.
b. 3 giai đon
c. 4 giai đon
d. Nhiu giai đon
* Đáp án: b.
Câu 812* : Kết lun sau của Ph. Ăng ghen: “ Tt c
các cuc đu tranh chính tr đu đu tranh giai cp”
đưc viết trong tác phm nào?
a. Lút vích Phoi ơ bc so chung ca triết hc
C đin Đức.
b. Chng Đuy - Rinh.
c. Tình cnh giai cp công nhân Anh.
d. Bin chng ca t nhiên
* Đáp án: a.
Câu 813: Kết cu giai cp trong hi giai cp
thưng gm:
a. Các giai cp cơ bn.
b. Các giai cp cơ bn các giai cp không cơ
bn.
c. Các giai cp cơ bn, các giai cp không cơbn
và tng lp trung gian.
d. Các giai cp đối kháng
* Đáp án : c
Câu 814: Tính cht ca lc lượng sn xut là :
a. Tính cht hiện đại và tính cht cá nhân
b. Tính cht cá nhân và nh chthi hoá.
c. Tính cht xã hi hvà tính cht hin đại.
d. Tính cht xã hi và tính cht hin đại
* Đáp án : b.
Câu 815: Ý thc pháp quyn là toàn b nhng quan
đim, tư tưởng thái độ ca mt giai cp v:
a. Bn cht vai trò ca pháp lut.
b. Tính hp pháp hay không hp pháp trong nh vi
ca con người.
c. V quyn li nghĩa vca mi thành viên trong
xã hi.
d. C a, b và c
* Đáp án : d.
Câu 816 : Nhng giá tr ph biến nht ca ý thc
đạo đức nhng giá tr:
a. Mang nh dân tc
b. Mang tính nhân loi
c. Mang tính giai cp
d. Mang tính xã hi
* Đáp án : b.
Câu 817* : Định nghĩa kinh đin v tôn giáo ca Ph.
Ăngghen:” Bt c tôn giáo nào cũng ch s phn
ánh hư o vào đu óc con người ta sc mnh bên
ngoài chi phi cuc sng hàng ngày ca h; ch s
phn ánh trong đó nhng sc mnh trên thế gian
đã mang sc mnh siêu thế gian” đưc viết trong tác
phm nào ?
a. Chng Đuy-Rinh
b. Bin chng ca t nhiên
c. Nhng bc thư duy vt lch s
d. Bin chng ca t nhiên
* Đáp án: a
Câu 818: Yêu cu cơ bn ca nh khoa hc khi xem
xét lch s hi là:
a. Phi t đưc lch s hi cth
b. Phi nghiên cu các quá trình hin thc, các quy
lut chi phi s vận động phát trin ca lch s xã
hi
c. Phi m ra tính phc tp ca quá trình lch s.
d. Phi mang tính h thng
* Đáp án: b
Câu 819* Quá trình phát trin ca cách mng hi
là quá trình:
a. Liên minh gia các giai cp
b. Kết hp bin chng gia các điu kin kinh tế,
chính tr.xã hi
c. Kết hp bin chng gia điu kin khách quan
nhân t ch quan
d. Liên minh gia giai cp vi dân tc
* Đáp án: c
Câu 820 : Đặc đim ni bt ca tâm hi là :
a. Phn ánh khái quát đời sng hi
b. Phn ánh trc tiếp điu kin sinh sng ng ngày,
phn ánh b mt ca tn ti hi
c. Phn ánh bn cht ca tn ti xã hi
d. Phn ánh tình cm, tâm trng ca mt cng đng
người
* Đáp án: b.
Câu 821 : Nhng sai lm thiếu sót ca c nhà hi
hc trướcc v tiêu chun ca tiến bhi là :
a. Gii hn tiến b hi trong phm vi hi tư
bản và trình đ phát trin ca tinh thn
b. Xem xét con ngưi là tiêu chun tng hp và trình
độ phát trin ca đo đức
- 70 -
c. Trình đ phát trin ca tinh thn tnh độphát
trin của đạo đức
* Đáp án: b
Câu 828 *: Mun nhn thc bn cht con ngưi nói
d. Trình đ phát trin ca đạo đc gii hn tiến chung thì phi:
b hi trong phm vi hi tư bn
* Đáp án: a
Câu 822: Điu kin cơ bn đý thc xã hi tác
động tr li tn ti hi.
a. Ý thc hi phi phù hp vi tn ti hi
b. Hot động thc tin ca con người
c. Điu kin vt cht bo đảm
d. Ý thc hi phi “t trước” tn ti xã hi
* Đáp án : b.
âu 823: Trong hi giai cp, ý thc hi mang
tính giai cp là do:
a. S truyn tư tưng ca giai cp thngtr.
b. Các giai cp quan nim khác nhau v giá tr.
c. Điu kin sinh hot vt cht, đa v li ích ca
các giai cp khác nhau.
* Đáp án: c.
Câu 824 *: Các tính cht o sau đây biu hin tính
độc lp tương đi ca ý thc hi.
a. Tính lc hu.
b. Tính l thuc.
c. Tính tích cc sáng to.
d. C a c
* Đáp án: d.
Câu 825: Tính cht đi kháng ca kiến trúc thưng
tng là do nguyên nhân:
a. Khác nhau v quan đim tư tưởng.
b. T tính đối kháng ca cơ s h tng.
c. Tranh gnh quyn lc.
d. C a b
* Đáp án : b.
Câu 826*: Nhng nhu cu nào sau đây nhu cu tt
yếu khách quan ca con ngưi?
a. Nhu cu ăn, mc, .
b. Nhu cu tái sn xut hi.
c. Nhu cu tình cm.
d. C a, b và c.
Đáp án: d.
Câu 827* : Chế đ công hu v tư liu sn xut:
a. mc đích tự thân ca ch nghĩa hi.
b. kết qu ca trình độ hi hóa cao ca lc
lượng sn xut.
c. mc tiêu ca lý tưởng cng sn.
d. C a c
a. Thông qua tn ti xã hi ca con ngưi.
b. Thông qua phm cht năng lc ca con người,
c. Thông qua các quan h hi hin thc ca
con người.
d. C a b
* Đáp án: c.
Câu 829: Bn cht chế đ s hu hi ch nghĩa :
a. Đa hình thc s hu.
b. Chế đ công hu v tư liu sn xut.
c. S hu hn hp.
d. C c c
* Đáp án: b.
Câu 830: Mi quan h giữanh vực kinh tế lĩnh
vc chính tr ca hi đưc khái quát trong quy lut
nào?
a. Quy lut mi quan h bin chng gia cơs
h tng và kiến tc thưng tng.
b. Quy lut đấu tranh giai cp.
c. Quy lut tn ti xã hi quyết định ý thc hi.
d. C a, b và c
* Đáp án: a.
Câu 831: Quan h nào sau đây gi vai trò chi phi
trong các quan h thuộc lĩnh vực xã hi:
a. Quan h gia đình.
b. Quan h giai cp.
c. Quan h dân tc.
d. C a b
* Đáp án: b.
Câu 832 * : Tiêu chí cơ bn đánh giá phm cht ca
mi cá nhân?
a. Thái độ hành vi đạo đức ca nhân.
b. Địa v hi ca nhân.
c. S thc hin kh năng làm ch đối vi hoàn cnh
hành động thc tin ca nhân.
d. C a, b và c
* Đáp án : c.
Câu 833: Cơ s kch quan, ch yếu ca đạo đc là:
a. S tha thunli ích.
b. S công bng v li ích trong điu kin lch s c
th.
c. Mc tiêu lý tưng, l¿ sng ca nhân.
d. C a b
* Đáp án: b.
Câu 834: V trí vai trò ca nghthut trong ý thc
thm m?
a. Ngh thut mt hình thc biu hin ca ý thc
thm m.
a. Cuc chiến gia hai thành bang
b. Khi nghĩa ca Xpác ta quyt.
c. Maxêđoan lên ngôi Hng đế.
d. C a b
* Đáp án: b.
Aten Spác.
b. Ngh thut là bn cht ca ý thc thm m.
c. Ngh thut hình thc biu hin cao nht ca ý
thc thm m.
d. C a b
* Đáp án: c.
Câu 835: Ngun gc xét đến cùng ca ngh thut:
a. T quan nim v cái đp trong cucsng.
b. T tôn giáo.
c. T lao động sn xut.
d. T chế đchính tr
Đáp án: c.
Câu 836 *: Tính đng ca ngh thut là s th hin:
a. Tính chính tr ca ngh thut.
b. Tính khuynh hưng ca ngh thut.
c. Tính hin thc ca ngh thut
d. C a, b và c
* Đáp án: b.
Câu 837: Tiêu chí cơ bn đ phân bit s khác nhau
gia các dân tc?
a. Địa bàn cư trú ca dân tc.
b. trình độ phát trin ca dân tc.
c. Bn sc n hoá ca dân tc.
d. C a, b và c
* Đáp án: c.
Câu 838*: Đặc trưng riêng ca chc năng điu chnh
hành vi của đạo đc?
a. Bng dư lun xã hi.
b. Bng s t giác ca chth.
c. Bng quy tc, chun mc.
d. C a, b và c
* Đáp án : b.
Câu 839: Trong lch s hi, chế đ nào sau đây ra
đời đầu tiên?
a. Mu quyn.
b. Ph quyn.
c. Đồng thi
d. C a, b và c
* Đáp án: a.
Câu 840: S kin ni bt ca cuc đấu tranh giai cp
trong xã hi chiếm hu nô l phương Tây:
Câu 841 *: Vai trò ca “cái hộiđi với “ cái sinh
vt” ca con người?
a. hi hoá cái sinh vt, làm mt tính sinh vt.
b. hi hoá cái sinh vt, làm cho cái sinh vt tính
xã hi.
c. To môi trưng cho cái sinh vt phát trin đ
thích ng vi yêu cu ca hi.
d. C b và c
* Đáp án: d.
Câu 842: Cơ s ca Nhà nước phong kiến:
a. Nhà nước phong kiến đưc xây dng trên cơ s
độc tài.
b. Nhà nước phong kiến đưc xây dng trên cơ s
cha truyn con nối”.
c. Nhà nước phong kiến đưc xây dng trên cơ s
chế đ chiếm hu rung đất ca địa ch quý tc.
d. C a b
* Đáp án: c.
Câu 843: Quan h xut phát m cơ s cho các quan
h khác trong gia đình là:
a. Quan h cha m vi con i.
b. Quan h anh em rut.
c. Quan h v chng.
d. Quan h huyết thng
* Đáp án: c.
Câu 844 *: Trong thi đại ny nay, thc cht ca
vấn đ dân tc là:
a. Kinh tế.
b. Chính tr.
c. Tôn giáo.
d. n hoá
* Đáp án: b.
Câu 845: S ra đời ca giai cp trong lch s ý
nghĩa:
a. mt sai lm ca lch s.
b. bưc tht lùi ca lch s.
c. mt bưc tiến ca lch s.
d. C a b.
* Đáp án: c.
- 72 -
Câu 846: Trongc hình thái ý thc hi sau hình
thái ý thc hi nào c đng đến kinh tế mt cách
trc tiếp:
a. Ý thc đạo đc.
b. Ý thc chính tr
c. Ý thc pháp quyn.
d. Ý thc thm m.
a. Xoá b chế độ tư hu i chung.
b. Xoá b chế đ tư hu s hu nhân nói
chung.
c. S thng nht gia s hu hi vi s hu cá
nhân.
d. C a b
*Đáp án: c.
* Đáp án: b
Câu 847: Dưới góc độ tính cht phn ánh thì h tư
Câu 853: Quan đim mác
mng:
- xít v bo lc cách
tưởng đưc phân chia thành.
a. 2 loi.
b. 3 loi.
c. 4 loi.
d. 5 loi
* Đáp án: a.
Câu 848* : Tiến b hi :
a. Mt qua trình t đng.
b. Mt quá trình thông qua hot đng ca đông đo
ngưi trong xã hi.
c. Mt quá trình phc tp đy mâu thun.
* Đáp án: b, c.
Câu 849: Khoa hc khác vi tôn giáo trên các mt nào
sau đây?
a. V cơ sphn ánh hin thc.
b. V tính cht ca phn ánh hin thc.
c. V ngun gc phát sinh.
* Đáp án: a, b.
Câu 850: Cu trúc ca ý thc đo đức bao gm:
a. Là cái sn sinh ra hi mi.
b. công c phương tin đcho xã hi mi ra đời.
c. cái tàn p hi.
d. C a, b và c
* Đáp án: b.
Câu 854: Theo quan đim ca Đảng ta tđng lc ch
yếu nht ca sphát trin đt nước hin nay là:
a. Khoa hc k thut.
b. Kinh tế th trưng định hưng hi ch nghĩa.
c. Liên minh gia giai cp công nhân vi nông dân
đội ngũ trí thức do Đảng cng sn Vit Nam lãnh đạo.
d. Đại đoàn kết toàn dân tc
* Đáp án: d
Câu 855*: Loi hình giá tr nào xut hin sm nht
trong lch s:
a. Giá tr hàng hoá.
b. Giá tr truyn thng dân tc.
c. Giá tr đạo đức.
d. Cùng xut hin
* Đáp án: c.
a. H giá trịđạo đức, tri thc đạo đức, tình cm đạo Câu 856: Trong c hình thc đấu tranh giai cp ca
đức, nim tin đạo đức, lý tưng đạo đc.
b. Các quan h đạo đức.
c. Các hành vi đạo đc.
* Đáp án: a.
Câu 851: Nn tng vt cht ca hình thái kinh tế
hi là:
a. Tư liu sn xut.
b. Phương thc sn xut.
c. Lc lượng sn xut.
d. C a b
* Đáp án: c.
Câu 852* : Chế độ công hữu theo quan đim bin
chng ca C Mác s ph đnh ca ph đnh, nghĩa
là:
thi k quá độ lên ch nghĩa hi, hình thc o cơ
bn nht?
a. Kinh tế.
b. Chính tr.
c. n hoá tưởng.
d. Qn s.
* Đáp án: a.
Câu 857: nhân mt hin tưng tính lch s
đưc hiểu theo nghĩa nào sau đây là đúng?
a. nhân sn phm ca toàn b tiến trình lch
s.
b. nn là ch th sáng to lch s.
c. c thi đi lch s kc nhau t c kiu
nhân khác nhau.
d. C a b
* Đáp án: c.
Câu 858: Li ích nn li ích
là thng nht trong xã hi nào?
a. hi phong kiến
b. hi tư bn.
c. hi xã hi ch nghĩa.
d. hi cng sn ch nghĩa.
* Đáp án: c.
hi v cơ bn
C a, b c
* Đáp án: b.
Câu 864: Nhng hình thc nào sau đây th hin s nh
hưởng ln nhau gia c dân tc?
a. Chiến tranh.
b. Trao đổi ng hoá.
c. Trao đổi văn hoá, khoa hc.
d. C a, b và c
Câu 859: c hình thc ca quan h giai cp trong
hi có giai cp:
a. Liên minh giai cp.
b. Kết hp giai cp.
c. Đấu tranh giai cp.
d. C a c
* Đáp án: d.
Câu 860: Th tc xut hin vào thi k:
a. Đồ đá cũ.
b. Đồ đá mi.
c. Đồ đng.
d. Đồ st
* Đáp án: a.
Câu 861: Mun cho cách mng hi n ra giành
thng li, ngoài tình thế cách mng thì cn phi có:
a. Nhân t ch quan.
b. S chín mui ca nhân t ch quan s kết hp
đúng đắn nhân t chquan điu kin khách quan.
c. Tính tích cc s giác ng ca qunchúng
d. S khng hong hi
* Đáp án: b.
Câu 862: Kiu tiến b hi nào sau đây kiu tiến
b xã hội không đối kháng?
a. Kiu tiến b hi cng sn nguyên thu.
b. Kiu tiến b hi ch nghĩa.
c. Kiu tiến b hi tư bn chnghĩa.
d. C a b
* Đáp án: d.
Câu 863: Điu kin đ chuyn hoá nhn thc đo đức
thành hành vi đạo đức:
a. Quan h đạo đc.
b. Tình cm, nim tin đạo đc.
c. Tri thc đạo đức.
* Đáp án: d.
Câu 865*: Nguyên nhân làm cho quá trình chung ca
lch s nhân loại có tính đa dạng là:
a. Điu kin đa .
b. Chng tc, sc tc.
c. Truyn thng văn h ca các dân tc.
d. C a c
* Đáp án: d.
Câu 866: Cuc cách mng hi th 2 trong lch s đã
thc hin bưc chuyn hi t:
a. Hình thái kinh tế hi chiếm hu llên
hình thái kinh tế xã hi phong kiến.
b. Hình thái kinh tế - hi phong kiến lên hình thái
kinh tế -xã hi tư bn tư bn ch nghĩa.
c. Hình thái kinh tế hi tưbn lên hình thái kinh
tế-xã hi cng sn ch nghĩa
d. C a, b và c
* Đáp án: a
Câu 867*: Phương pp lun… giải thích s hình
thành tư tưởng căn cứvào hin thc vt chất” đưc
C.Mác và Ph.Ăngghen viết trong tác phm nào?
a. Gia đình thần thánh
b. H tư tưởng Đc
c. Nhng bc thư duy vt lch s
d. Nhng nguyên lý ca Ch nghĩa cng sn
* Đáp án: b
Câu 868*: Mi quan h gia mt khách quan và mt
ch quan ca tiến trình lch s nhân loi đã đưc C.Mác
đặt ra và gii quyết bng nhng cp phm trù nào sau
đây:
a. Hot động t giác hot động tphát trong s
phát trin lch s
b. Tn ti xã hi và ý thc hi, tt yếu và t do,
điu kin khách quan nhân t ch quan
- 74 -
c. C a b
d. nn và hi; n tc nhân loi
*Đáp án: c
| 1/77

Preview text:

Triết Học MÁC LÊN NIN
Câu 8: Nguồn gốc nhận thức của triết hác là thế
Câu 1: Hãy sắp xếp theo trình tự xuÃt hiện từ sớm nhÃt
nào? (trÁ lßi ngắn trong 3 – 5 dòng)
đến muộn nhÃt các hình thức thế giới quan sau: Triết
Đáp án: Con ngưßi đã có một vốn hiểu biết phong
hác, tôn giáo, thần tho¿i:
phú nhÃt đßnh và tư duy con ngưßi đã đ¿t tới trình độ
a. Tôn giáo - thần tho¿i - triết hác
trừu tượng hoá, khái quát hoá, hệ thống hoá
b. Thần tho¿i - tôn giáo - triết hác (b)
để xây dựng nên các hác thuyết, các lý luận.
c. Triết hác - tôn giáo - thần tho¿i
Câu 9: Nguồn gốc xã hội của triết hác là thế nào? (trÁ
d. Thần tho¿i - triết hác - tôn giáo lßi ngắn trong 5 dòng).
Câu 2: Triết hác ra đßi vào thßi gian nào?
Đáp án: Xã hội phát triển đến mức có sự phân a. Thiên niên kỷ II. TCN
chia thành lao động trí óc và lao động chân tay, nghĩa
b. Thế kỷ VIII – thế kỷ VI trước
là chế độ công xã nguyên thuỷ đã được thay bằng chế CN (b)
độ chiếm hữu nô lệ - chế độ xã hội có giai cÃp đầu tiên c. Thế kỷ II sau CN trong lßch sử.
Câu 3: Triết hác ra đßi sớm nhÃt á đâu?
Câu 10: Đối tượng của triết hác có thay đổi trong lßch sử không? a. Ân Độ, Châu Phi , Nga a. Không
b. Ân Độ, Trung Quốc , Hy L¿p b. Có (b) (b)
Câu 11: Thßi kỳ Phục Hưng á Tây Âu là vào thế kỷ
c. Ai Cập, Ân Độ , Trung Quốc
Câu 4: Triết hác nghiên cứu thế giới như thế nào? nào
a. Như một đối tượng vật chÃt cụthể a. Thế kỷ XIV - XV
b. Như một hệđối tượng vật chÃt nhÃt đßnh b. Thế kỷ XV - XVI (b)
c. Như một chỉnh thểthống nhÃt (c) c. Thế kỷ XVI - XVII Câu 5: Triết hác là gì? d. Thế kỷ XVII - XVIII
a. Triết hác là tri thức về thếgiới tự
Câu 12: Tên gái thßi kỳ Phục Hưng á Tây Âu có nhiên nghĩa là gì?
b. Triết hác là tri thức về tựnhiên và xã
a. Khôi phục chủ nghĩa duy vật thßi kỳ cổđ¿i hội
b. Khôi phục triết hác thßi kỳ cổ đ¿i.
c. Triết hác là tri thức lý luận của con
c. Khôi phục nền văn hoá cổ đ¿i. (c) ngưßi về thế giới
d. Khôi phục phép biện chứng tự phát thßi kỳ cổ
d. Triết hác là hệ thống tri thức lý luận đ¿i
chung nhÃt của con ngưßi về thế giới và vß trí của
Câu 13: Thßi kỳ Phục Hưng là thßi kỳ quá độ từ hình
con ngưßi trong thế giới (d)
thái kinh tế - xã hội nào sang hình thái kinh tế - xã
Câu 6: Triết hác ra đßi trong điều kiện nào? hội nào?
a. Xã hội phân chia thành giai cÃp
a. Từ hình thái kinh tế- xã hội chiếm hữu nô lệ
b. XuÃt hiện tầng lớp lao động trí óc
sang hình thái kinh tế - xã hội phong kiến.
c. Tư duy của con ngưßi đ¿t trình độtư
b. Từ hình thái kinh tế- xã hội phong kiến sang
duy khái quát cao và xuÃt hiện tầng lớp lao động trí
kình thái kinh tế - xã hội tư bÁn chủnghĩa.
óc có khÁ năng hệthống tri thức của con ngưßi (c) (b)
Câu 7: Triết hác ra đßi từ đâu?
c. Từ hình thái kinh tế- xã hội TBCN sang hình
a. Từ thực tiễn, do nhu cầu của thực
thái kinh tế - xã hội XHCN. tiễn (a)
d. Từ hình thái kinh tế xã hội cộng sÁn nguyên
b. Từ sự suy tư của con ngưßi về bÁn
thuỷ sang hình thái kinh tế xã hội chiếm hữu nô lệ
Câu 14: Khoa hác tự nhiên bắt đầu có sự phát triển thân mình
m¿nh m¿ vào thßi kỳ nào?
c. Từ sự sáng t¿o của nhà tư tưáng
d. Từ sự vận động của ý muốn chủ quan a. Thßi kỳ Phục Hưng (a) của con ngưßi b. Thßi kỳ trung cổ c. Thßi kỳ cổ đại
c. Đánh dÃu sự giÁi phóng khoa hác tựnhiên khỏi d. Thßi kỳ cận đại
thần hác và tôn giáo (c)
Câu15: Quan hệ giữa khoa hác tự nhiên với thần hác
Câu 22: Đối với thế giới quan tôn giáo, phát minh của
á thßi kỳ Phục Hưng như thếnào?
Côpécních có ý nghĩa gì?
a. Khoa hác tự nhiên hoàn toàn phụthuộc vào
a. Củng cố thế giới quan tôn giáo thần hác và tôn giáo
b. Không có Ánh hưáng gì đối với thế giới
b. Khoa hác tự nhiên hoàn toàn độc lập với quan tôn giáo thần hác và tôn giáo.
c. Bác bỏ nền tÁng của thếgiới quan tôn
c. Khoa hác tự nhiên dần dần độc lập với thần giáo (c) hác và tôn giáo (c)
d. Chứng minh tính hợp lý của kinh thánh
Câu 16: Về khách quan, sự phát triển khoa hác tự
Câu 23: Brunô là nhà khoa hác và triết hác của nước
nhiên và thế giới quan duy tâm tôn giáo quan hệvới nào? nhau như thế nào? a) Đức; b) Pháp; c) Balan; d)
a. Sự phát triển khoa hác tự nhiên củng cố thế Italia (d)
giới quan duy tâm tôn giáo.
Câu 24: Brunô đồng ý với quan niệm của ai về vũ trụ?
b. Sự phát triển KHTN không Ánh hưáng gì a. Ptôlêmê b. Platôn
đến thế giới quan duy tâm tôn giáo. c. Nicôlai Côpécních (c) d. Hêraclit
c. Sự phát triển KHTN tráthành vũ khí chống
lại thế giới quan duy tâm tôn giáo (c)
Câu 25: Brunô đã chứng minh về tính chÃt gì của thế
Câu 17: Trong thßi kỳ Phục Hưng giai cÃp tư sÁn có giới (của vũ trụ)
vß trí như thế nào đối với sự phát triển xã hội?
a. Tính tồn tại thuần tuý của thế giới vật chÃt
a. Là giai cÃp tiến bộ, cách mạng (a)
b. Tính thống nhÃt trên c¢ sá tinh thần của vật
b. Là giai cÃp thống trß xã hội. chÃt.
c. Là giai cÃp bÁo thủ lạc hậu.
c. Tính thống nhÃt vật chÃt của thế giới (của
Câu 18: Những nhà khoa hác và triết hác: Côpécních, vũ trụ) (c)
Brunô, thuộc thßi kỳ nào?
Câu 26: Khi xây dựng phư¢ng pháp mới của khoa hác, a. Thßi kỳ cổ đại.
Brunô đòi hỏi khoa hác tự nhiên phÁi dựa trên cái gì? b. Thßi kỳ trung cổ
a. Dự trên những giáo điều tôn giáo (c) c Thßi kỳ Phục Hưng
b. Dựa trên ý muốn chủ quan d. Thßi kỳ cận đại.
Câu 19: Nicôlai Côpécních là nhà khoa hác của nước
c. Dựa trên tình cÁm, khát váng nào? d. Dựa trên thực a. Italia b. Đức nghiệm (d) c. Balan (c) d. Pháp
Câu 27: Brunô bß toà án tôn giáo xử tội như thế nào?
Câu 20: Nicôlai Côpécních đã đưa ra hác thuyết nào? a. Tù trung thân c. Tử hình (thiêu
a. Thuyết trái đÃt là trung tâm của vũ trụ. sống) (c)
b. Thuyết cÃu tạo nguyên tử của vật chÃt. b. Giam lỏng d. Tha bổng
c. Thuyết ý niệm là nguồn gốc của thế giới.
Câu 28: Triết hác của các nhà tư tưáng thßi kỳ Phục
d. Thuyết mặt trßi là trung tâm của vũ Hưng có đặc điểm gì? trụ. (d)
a. Có tính chÃt duy vật tự phát
Câu 21: Hác thuyết về vũ trụ của Nicôlai Côpécních có
b. Có tính duy tâm khách quan
ý nghĩa như thế nào đối với sự phát triển khoa hác tự
c. Có tính duy tâm chủ quan nhiên?
d. Còn pha trộn giữa các yếu tố duy vật và duy
a. Đánh dÃu sự ra đßi của khoa hác tựnhiên
tâm, có tính chÃt phiếm thần luận (d)
b. Đánh dÃu bước chuyển từ khoa hác tựnhiên
Câu 29: Quan điểm triết hác cho rằng thượng đế và tự
thực nghiệm sang khoa hác tự nhiên lý luận.
nhiên chỉ là một gái là quan điểm có tính chÃt gì? - 2 -
a. Có tính duy vật biện chứng
b. Cuộc cách mạng á Ý và á Áo
b. Có tính duy tâm, siêu hình
c. Cuộc cách mạng á Anh giữa thế kỷ XVII và
c. Có tính chÃt phiếm thần luận (c)
cách mạng Pháp cuối thế kỷ XVIII. (c)
Câu 30: Quan điểm triết hác tự nhiên có tính chÃt
Câu 26: Cuộc cách mạng á Anh giữa thế kỷ XVII và
phiếm thần luận là đặc trưng của triết hác thßi kỳ
cuộc cách mạng á Pháp cuối TK XVIII đánh dÃu sự nào?
thay thế của trật tự xã hội nào cho xã hội nào? a. Thßi kỳ cổ đại c.
a. Trật tự xã hội chiếm hữu nô lệthay cho trật tự Thßi kỳ trung cổ
xã hội cộng sÁn nguyên thuỷ b. Thßi kỳ Phục Hưng (b) d.
b. Trật tự xã hội phong kiến thay cho trật tựxã Thßi kỳ cận đại hội chiếm hữu nô lệ
Câu 31: Những cuộc cách mạng nổ ra áHà Lan, Anh,
c. Trật tự xã hội tư sÁn thay cho trật tự xã hội
Pháp... thßi kỳ cận đại gái là những cuộc cách mạng phong kiến. (c) nào?
d. Trật tự xã hội xã hội chủnghĩa thay cho trật a. Cách mạng vô sÁn tự xã hội tư sÁn
Câu 37: Ngành khoa hác nào phát triển rực rỡ nhÃt và
b. Cách mạng giÁi phóng dân tộc
có Ánh hưáng lớn nhÃt đến phư¢ng pháp tư duy của
c. Khái nghĩa của nông dân d. Cách mạng tư sÁn. (d) thßi kỳ cận đại?
Câu 32: Những cuộc cách mạng thßi kỳ cận đại á a. Toán hác c. Sinh
Tây Âu do mâu thuẫn giữa lực lượng sÁn xuÃt với hác quan hệ sÁn xuÃt nào? b. Hoá hác d. C¢
a. Quan hệ sÁn xuÃt phong kiến hác (d) (a)
Câu 38: Ph.Bêc¢n là nhà triết hác của nước nào?
b. Quan hệ sÁn xuÃt tư bÁn chủ nghĩa a. Nước Anh (a) c. Nước
c. Quan hệ sÁn xuÃt chiếm hữu nô lệ Đức
d. Quan hệ sÁn xuÃt cộng sÁn nguyên thuỷ b. Nước Pháp d. Nước Ba lan
Câu 33: Các cuộc cách mạng á Tây Âu thßi kỳ cận đại
Câu 39: Về lập trưßng chính trß, Ph.Bêc¢n là nhà tư nổ ra do mâu thuẫn nào? tưáng của giai cÃp nào?
a. Mâu thuẫn giữa lực lượng sÁn xuÃt mới với a. Giai cÃp chủ nô
QHSX phong kiến đã trá nên lỗi thßi
b. Giai cÃp đßa chủ phong kiến (a) c. Giai cÃp nông dân
b. Mâu thuẫn giữa nông dân và đßa chủ phong
d. Giai cÃp tư sÁn và tầng lớp quý tộc kiến mới. (d)
c. Mâu thuẫn giữa nô lệ và chủ nô
Câu 40: Theo Ph. Bêc¢n con ngưßi muốn chiếm được
d. Mâu thuẫn giữa tư sÁn và vô sÁn
của cÁi của giới tự nhiên thì cần phÁi có cái gì?
Câu 34: Giai cÃp nào lãnh đạo cuộc cách mạng thßi kỳ
a. Có niềm tin vào thượng đế cận đại ?
b. Có nhiệt tình làm việc a. Giai cÃp vô sÁn
c. Có tri thức về tựnhiên b. Giai cÃp nông dân (c) c. Giai cÃp tư sÁn d. Có kinh nghiệm sống (c)
Câu 41: Về phư¢ng pháp nhận thức Ph.Bêc¢n phê phán
d. Giai cÃp đßa chủ phongkiến phư¢ng pháp nào?
Câu 35: Cuộc cách mạng nào á Tây Âu thßi kỳ cận
a. Phư¢ng pháp kinh nghiệm (phư¢ng pháp con
đại được C. Mác gái là cuộc cách mạng có quy mô kiến)
toàn Châu Âu và có ý nghĩa lớn đối với sự ra đßi trật
b. Phư¢ng pháp kinh viện (phư¢ng pháp con tự xã hội mới. nhện)
a. Cuộc cách mạng á Hà Lan và Ý
c. Phư¢ng pháp phân tích thực nghiệm
b. Phư¢ng pháp (phư¢ng pháp con ong) (b) d. Phư¢ng pháp a và b (d)
c. Phư¢ng pháp Câu 42: Theo Ph. Bêc¢n phư¢ng pháp nhận thức tốt
d. Phư¢ng pháp thực nghiệm nhÃt là phư¢ng pháp nào
Câu 48: Theo Ph.Bêc¢n phư¢ng pháp nghiên cứu
a. Phư¢ng pháp diễn dßch
khoa hác chân chính phÁi là phư¢ng pháp nào? b. Phư¢ng pháp quy nạp a. Phư¢ng pháp (b)
b. Phư¢ng pháp c. Phư¢ng pháp trừu tượng hoá
c. Phư¢ng pháp d. Phư¢ng pháp mô hình hoá (c)
Câu 43: Ph.Bêc¢n gái phư¢ng pháp con nhện là d. Phư¢ng pháp suy diễn
phư¢ng pháp triết hác của các nhà tư tưáng thßi kỳ
Câu 49: Ph.Bêc¢n là nhà triết hác thuộc trưßng phái nào? nào? a. Thßi kỳ trung cổ
a. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan (a)
b. Chủ nghĩa duy tâm khách quan b. Thßi kỳ cổ đại
c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình c. Thßi kỳ cận đại (c) d. Thßi kỳ Phục hưng
d. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
Câu 44: Phư¢ng pháp "con nhện" theo Ph.Bêc¢n là
Câu 50: Những trưßng phái triết hác nào xem thưßng lý
phư¢ng pháp của những nhà triết hác theo khuynh luận? hướng nào?
a. Chủ nghĩa duy tâm khách quan a. Chủ nghĩa kinh nghiệm b. Chủ nghĩa kinh viện b. Chủ nghĩa kinh viện (b)
c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình c. Thuyết bÃt khÁ tri d. Chủ nghĩa kinh nghiệm d. Chủ nghĩa duy vật (d)
Câu 45: Phư¢ng pháp rút ra kết quÁ riêng từ những
Câu 51: Những nhà triết hác nào xem thưßng kinh
kết luận chung, không tính đến sự tồn tại thực tế của
nghiệm, xa rßi cuộc sống?
sự vật, được gái là phư¢ng pháp gì? a. Chủ nghĩa kinh nghiệm a. Phư¢ng pháp quy nạp
b. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
b. Phư¢ng pháp diễn dßch c. Chủ nghĩa kinh viện (c)
c. Phư¢ng pháp kinh nghiệm
d. Chủ nghĩa duy vật siêu hình d. Phư¢ng pháp kinh viện
Câu 52: Nhận đßnh nào sau đây là đúng? (d)
a. Các nhà triết hác duy vật đều thuộc chủ nghĩa
Câu 46: Phư¢ng pháp "con kiến" theo Ph.Bêc¢n là
kinh nghiệm và ngược lại
phư¢ng pháp của các nhà triết hác theo khuynh
b. Các nhà triết hác duy tâm đều thuộc chủ nghĩa hướng nào?
kinh viện và ngược lại a. Chủ nghĩa chiết trung
c. CÁ hai đều không đúng (c) b. Chủ nghĩa kinh viện
Câu 53: Ph. Bêc¢n sinh vào năm bao nhiêu và mÃt c. Chủ nghĩa bÃt khÁtri năm bao nhiêu? d. Chủ nghĩa kinh nghiệm a. 1560 – 1625 (d) b. 1561 - 1626 (b)
Câu 47: Phư¢ng pháp nghiên cứu chỉ dựa vào kinh c. 1562 – 1627
nghiệm thực tế, không có khái quát, theo Ph.Bêc¢n d. 1563 – 1628
được gái là phư¢ng pháp gì?
Câu 54: Tômat Hốpx¢ sinh năm bao nhiêu và mÃt
a. Phư¢ng pháp năm bao nhiêu? a. 1500 – 1570 - 4 - b. 1550 – 1629
Câu 60: Tính chÃt siêu hình trong quan niệm của c. 1588 – 1679 (c)
Tômát Hốpx¢ về con ngưßi thể hiện như thế nào?
a. Con ngưßi là một c¢ thể sống phức tạp như động d. 1587 – 1678 vật
Câu 55: Ai là ngưßi sáng tạo ra hệ thống đầu tiên
b. Con ngưßi là một bộ phận của tựnhiên
của chủ nghĩa duy vật siêu hình trong lßch sử triết hác?
c. Con ngưßi là một kết cÃu vật chÃt a. Ph. Bêc¢n
d. Con ngưßi như một chiếc xe, mà tim là lò xo, khớp xư¢ng là cái bánh xe b. Tô mát Hốp X¢ (b) (d)
Câu 61: Về phư¢ng pháp nhận thức, Tômat Hốp-x¢ c. Giôn Lốc C¢
hiểu theo quan điểm nào? d. Xpinôda a. Chủ nghĩa duy lý
Câu 56: Quan điểm của Tômát Hôpx¢ về tự nhiên b. Chủ nghĩa duy danh
đứng trên lập trưßng triết hác nào?
c. Nghệ thuật kết hợp giữa chủnghĩa duy lý và
a. Chủ nghĩa duy vật tự phát
b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan chủ nghĩa duy danh (c)
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
Câu 62: Tô mát Hốp-x¢ hiểu bước chuyển từcái
d. Chủ nghĩa duy vật siêu
riêng sang cái chung từ tri giác cÁm tính đến khái hình (d)
niệm theo quan điểm nào?
Câu 57: Chủ nghĩa duy vật của Tômát Hốp-x¢ thể a. Duy lý luận
hiện á quan điểm nào sau đây? b. Duy danh luận
a. Giới tự nhiên là tổng các vật tồn tại khách (b)
quan có quÁng tính (độ dài) phân biệt nhau bái đại c. Kinh nghiệm luận
lượng, hình khối, vß trí và vận động đổi vß trí trong
Câu 63: Quan niệm về bÁn chÃt khái niệm của Tômát không gian
Hốp-x¢ thuộc khuynh hướng triết hác nào? (a) a. Chủ nghĩa duy thực
b. Tính phong phú về chÃt không phÁi là thuộc tính
b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
khách quan của giới tự nhiên c. Chủ nghĩa duy danh (c)
c. ChÃt lượng của sự vật là hình thức tri giác chung
d. Chủ nghĩa duy vật tự phát
Câu 58: Tômát Hôpx¢ quan niệm về vận động như
Câu 64: Theo quan điểm duy Danh, Tômát Hốp x¢ thế nào? coi khái niệm là gì?
a. Vận động chỉ là vận động c¢
a. Là những đặc điểm chung của các sự vật giới (a) của giới tự nhiên
b. Vận động bao gồm cÁ vận động hoá hác và
b. Chỉ là tên của những cái tên. sinh hác (b)
c. Vận động là sự biến đổi chung
c. Khái niệm là thực thể tinh thần tồn tại trước
d. Vận động là phư¢ng thức tồn tại của sinh
& độc lập với sự vật vật
d. Khái niệm là bÁn chÃt của sự vật
Câu 59: Tính chÃt siêu hình trong quan niệm của
Câu 65: Mặt tiến bộ trong quan điểm về xã hội của
Tômát Hốpx¢ về tự nhiên thể hiện á chỗ nào?
Tômát Hốpx¢ là á chỗnào?
a. Giới tự nhiên tồn tại khách quan
a. Cho nguồn gốc của nhà nước không phÁi từ thần
b. Giới tự nhiên là tổng sốcác vật có quÁng tính (độ
thánh mà là sự qui ước và thoÁ thuận giữa con dài) ngưßi. (a)
c. Vận động c¢ giới là thuộc tính của giới tự nhiên
b. Cho hình thức quân chủ là hình thức chính quyền
d. Vận động của giới tự nhiên là vận động c¢ lý tưáng. giới (d)
c. Tôn giáo và giáo hội vẫn có ích cho nhà nước.
d. Coi quyền lực của giai cÃp đại tư sÁn là vô hạn.
Câu 66: Tômát Hốp x¢ cho nguồn gốc của nhà nước
d. Thực thể ý thức phụ thuộc vào thực thể vật là gì?
chÃt, nhưng có tính độc lập tư¢ng đối.
a. Do thần thánh sáng tạo ra.
Câu 72: Quan điểm của Đềcáct¢ về quan hệ giữa vật
b. Do ý chí của giai cÃp thống trß
chÃt và ý thức cuối cùng lại r¢i vào quan điểm nào?
c. Do sự quy ước, thoÁthuận giữa con ngưßi nhằm Vì sao?
tránh những cuộc chiến tranh tàn
a. Duy vật; vì coi vật chÃt độc lập với ý thức khốc. (c)
b. Duy vật không triệt để; vì không thừa nhận vật
d. Do ý muốn chủ quan của cá nhân nhà tư tưáng.
chÃt quyết đßnh ý thức
Câu 67: Hãy đánh giá quan niệm của Tômát Hốp x¢
c. Nhß nguyên vì thừa nhận hai thực thể tạo thành
về nhà nước cho rằng: nhà nước ra đßi là do sự quy hai thế giới
ước, thoÁ thuận giữa con ngưßi?
d. Duy tâm; vì thừa nhận thực thể vật chÃt và tinh
a. Không có gì tiến bộ, chỉ là quan điểm duy
thần tuy độc lập nhưng đều phụ thuộc vào thực tâm tôn giáo
thể thứ ba đó là thượng đế. (d)
b. Có giá trß, vì đã phát triển quan điểm duy
Câu 73: Đềcáct¢ đứng trên quan điểm nào trong lĩnh vật, về xã hội. vực vật lý?
c. Có giá trß bác bỏ nguồn gốc thần thánh của
a. Quan điểm duy tâm khách quan
nhà nước, đồng thßi vẫn chứa đựng yếu tố duy tâm
b. Quan điểm duy tâm chủ quan chủ nghĩa (c) c. Quan điểm nhß nguyên
Câu 68: Đề-các-t¢ là nhà triết hác và khoa hác của d. Quan điểm duy vật (d) nước nào ?
Câu 74: Trong lĩnh vực vật lý Đềcáct¢ quan niệm về tự a. Anh nhiên như thếnào? b. Bồ Đào Nha
a. Tự nhiên là tổng các vật có quán tính c. Mỹ
b. Tự nhiên và thượng đế là một. d. Pháp (d)
c. Tự nhiên là hiện thân của thượng đế
d. Tự nhiên là một khối thống nhÃt gồm những
Câu 69: Đề-các-t¢ sinh vào năm nào và mÃt vào năm
hạt nhỏ vật chÃt có quán tính và vận động vĩnh viễn nào? a. 1590 – 1650
theo những quy luật c¢ hác (d) b. 1596 – 1654 (b)
Câu 75: Điều khẳng đßnh nào sau đây là đúng? c. 1594 – 1654
a. Đềcáct¢ là nhà duy vật biện chứng vì coi vật d. 1596 – 1650
chÃt tồn tại khách quan.
b. Đềcáct¢ là nhà duy vật vì phủ nhậnuy
Câu 70: Khi giÁi quyết vÃn đề c¢bÁn của triết hác,
quyền của nhà thß và tôn giáo
Đềcáct¢ đứng trên lập trưßng triết hác nào?
c. Đềcáct¢ là nhà triết hác duy tâm vì đềcao a. Chủ nghĩa duy vật
sức mạnh của lý tưáng con ngưßi
b. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
d. Đềcáct¢ đem tính khoa hác thay cho niềm tin tôn
c. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
giáo mù quáng chống lại uy quyền của tôn d. Thuyết nhß nguyên giáo. (d) (d)
Câu76: Điều nhận đßnh nào sau đây là đúng?
Câu71: Đềcáct¢ giÁi quyết mối quan hệ giữa vật chÃt
a. Đềcáct¢ nghi ngß khÁ năng nhận thức của
và ý thức như thế nào? con ngưßi.
a. Thực thể vật chÃt độc lập và quyết đßnh
b. Vì coi nghi ngß là điểm xuÃt phát của nhận thực thể ý thức.
thức khoa hác, nên Đềcáct¢ phủ nhận khÁ năng nhận
b. Thực thể vật chÃt không tồn tại độc lập mà thức của con ngưßi.
phụ thuộc vào thực thể ý thức
c. Thực thể vật chÃt và thực thể ý thức độc
c. Quan điểm của Đềcáct¢ và Hium là như
lập nhau, song song cùng tồn tại. (c)
nhau vì đều nghi ngß nhận thức của con ngưßi - 6 -
d. Đềcáct¢ coi nghi ngß là điểm xuÃt phát của
Câu 84: Quan điểm duy vật của Xpinôda về thếgiới là
nghiên cứu khoa hác để phủ nhận sựmê tín, phủ á chỗ nào? nhận niềm tin tôn giáo (d)
a. Thế giới là thế giới của các sựvật riêng
Câu 77: Luận điểm Đềcáct¢ "tôi tưduy vậy tôi tồn lẻ (a) tại" có ý nghĩa gì?
b. Thế giới là phức hợp cÁm giác
a. NhÃn mạnh vai trò của tư duy, duy lý
c. Thế giới là sự tha hoá của ýniệm (a)
d. Thế giới là cái bóng của thế giới ý niệm
b. NhÃn mạnh vai trò của cÁm giác
Câu 85: Tại sao quan điểm của Xpinôda lại r¢i vào
c. Phủ nhận vai trò của chủ thể
quan điểm của thuyết đßnh mệnh máy móc? d. Đề cao kinh nghiệm.
a. Coi thế gới gồm các sự vật riêng lẻ
Câu 78: Theo Đềcáct¢ tiêu chuẩn của chân lý là gì?
b. Coi các sự vật trong thếgiới đều có nguyên a.Là thực tiễn nhân
b. Là tư duy rõ ràng, mạch lạc (b)
c. Đồng nhÃt nguyên nhân với tính tÃt yếu coi
c. Là cÁm giác, kinh nghiệm về sựvật
ngẫu nhiên chỉ là phạm trù chủ quan
d. Là được nhiều ngưßi thừa nhận . (c)
Câu 79: Luận điểm của Đềcáct¢ "Tôi tưduy vậy tôi
d. Khẳng đßnh có thể nhận thức thế giới bằng
tồn tại" thể hiện khuynh hướng triết hác nào? phư¢ng pháp toán hác.
a. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
Câu 86: Quan niệm về ý thức của Xpinôda chßu Ánh
b. Chủ nghĩa duy vật tầm thưßng
hưáng của ai, và quan niệm đó như thế nào?
a. Chßu Ánh hưáng của thuyết bÃt khÁ tri, c. Thuyết hoài nghi
không thừa nhận con ngưßi có khÁ năng nhận thức
d. Chủ nghĩa duy tâm chủ được thế giới. quan (d)
b. Chßu Ánh hưáng của những ngưßi theo vật
Câu 80: Xpinôda là nhà triết hác nước nào?
hoạt luận, thừa nhận mái vật đều có ý a. Hà Lan (a) c. Đức thức. (b) b. Áo d. Pháp
c. Chßu Ánh hưáng của chủ nghĩa duy lý cho
Câu 81: Xpinôda là nhà triết hác thuộc trưßng phái
chỉ có con ngưßi mới có ý thức. nào?
d. Chßu Ánh hưáng của tôn giáo, cho ý thức có a. Duy tâm chủ quan
nguồn góc từ thần thánh. b. Duy vật biện chứng
Câu 87: Quan niệm về ý thức của Xpinôda thuộc loại c. Duy tâm khách quan nào? d. Duy vật và vô thần (d) a. Duy vật biện chứng
Câu 82: Nhận đßnh nào sau đây là đúng b. Duy tâm chủ quan
a. Xpinôda là nhà triết hác nhß c. Duy tâm khách quan nguyên (a) d. Vật hoạt luận (d)
b. Xpinôda là nhà triết hác duy tâm khách quan
Câu 88: Quan niệm về con ngưßi của Xpinôda đứng
c. Xpinôda là nhà triết hác duy vật biện chứng trên lập trưßng nào?
d. Xpinôda là nhà triết hác nhÃt nguyên.
a. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
Câu 83: Điều khẳng đßnh nào sau đây về Xpinôda là
b. Chủ nghĩa duy tâm khách quan sai? c. Thuyết nhß nguyên
a. Xpinôda là nhà triết hác duy vật và vô thần
b. Xpinôda là nhà triết hác nhÃt nguyên coi d. Chủ nghĩa tự nhiên (d)
quÁng tính và tư duy là thuộc tính của một thực thể
Câu 89:Về nhận thức luận, Xpinôda theo chủnghĩa
c. Xpinôda chống lại quan điểm nhß nguyên nào? của Đềcáct¢. a. Chủ nghĩa duy cÁm
d. Xpinôda là nhà triết hác nhß b. Chủ nghĩa duy lý. (b) nguyên (d)
c. Chủ nghĩa kinh nghiệm.
d. Chủ nghĩa duy vật biện chứng a. Do ý niệm bẩm sinh
Câu 90: Theo Xpinôda chân lý đáng tin cậy đạt được
b. Do kết quÁ của quá trình nhận thức
á giai đoạn nhận thức nào? (b)
a. Giai đoạn nhận thức lý tính
c. Do thượng đế ban tặng (a)
d. Do hoạt động thực tiễn
b. Giai đoạn nhận thức cÁm tính
Câu 97: Giôn Lốcc¢ là nhà triết hác nước nào? c. CÁ hai giai đoạn a. Pháp c. Ý
d. Không đạt được á giai đoạn nào b. Anh (b) d. Mỹ
Câu 91: Xpinôda quan niệm về nhận thức trực giác như
Câu 98: Về nhận thức luận ai là ngưßi nêu ra nguyên lý thế nào?
tabula rasa (tÃm bÁng sạch)
a. Là <ánh sáng nội tâm= giúp con ngưßi liên hệ trực a. Xpinôda c. tiếp với thượng đế Đềcáct¢
b. Là trí tuệ anh minh nhưnền tÁng của mái tri thức b. Platôn d. Giôn
c. Một năng lực trí tuệ của phép nhận thức sự Lốcc¢ (d) vật
Câu 99: Nguyên lý tabula rasa (tÃm bÁng sạch) theo d. CÁ ba nội dung trên (d)
cách hiểu của ngưßi đề xuÃt khẳng đßnh những nội
Câu 92: Khái niệm đạo đức của Xpinôda gắn với khái dung gì?
niệm "con ngưßi tự do" không? nếu có thì như thế
a. Mái tri thức không phÁi là bẩm sinh, mà là nào? kết quÁ nhận thức a. Không
b. Mái quá trình nhận thức đều phÁi xuÃt phát
b. Có, con ngưßi tự do hành động theo ý muốn từ c¢ quan cÁm giác của mình
c. Linh hồn con ngưßi có vai trò tích cực nhÃt
c. Có, con ngưßi chỉ có thể trá thành tự do khi đßnh
được chỉ đạo bái lý tính (c) d. CÁ ba nội dung trên (d)
d. Không. Vì trong tự nhiên chỉ có cái tÃt yếu
Câu 100: Nội dung thuyết tabula rasa (tÃm bÁng
Câu 93: Quan niệm của Xpinôda về pháp quyền và
sạch) đứng trên lập trưßng triết hác nào?
xã hội được xây dựng trên lập trưßng nào?
a. Chủ nghĩa duy tâm khách quan a. Chủ nghĩa tự nhiên (a)
b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
b. Chủ nghĩa duy vật biện chứng c. Chủ nghĩa duy vật (c)
c. Chủ nghĩa duy tâm khách quan d. Thuyết bÃt khÁ tri
d. Chủ nghĩa tự do tưsÁn
Câu 101: Hạn chế của thuyết tabula rasa (tÃm bÁng
Câu 94: Xpinôda quan niệm về nguồn gốc tôn giáo từ sạch) là á chỗ nào? đâu?
a. Đề cao vai trò nhận thức lý tính
a. Sự tin tưáng vào ánh sáng nội tâm
b. Phủ nhận nhận thức cÁm tính
b. Sự bÃt lực trước các lực lượng xã hội
c. Đề cao nhận thức cÁm tính một cách tuyệt c. Sự sợ hãi (c) đối (c)
d. Sự không hiểu biết về tựnhiên
d. Chưa thÃy vai trò của kinh nghiệm
Câu 95: Trong nhận thức luận của mình, Giôn Lốcc¢
Câu 102: Trong quan niệm về kinh nghiệm. Giôn Lốcc¢
phê phán Đềcáct¢ về cái gì?
đứng trên lập trưßng nào? a. Về thuyết nhß nguyên
a. Lập trưßng của chủ nghĩa duy lý
b. Về quan niệm máy móc đối với con ngưßi
b. Lập trưßng của chủ nghĩa duy
c. Về thuyết thừa nhận tồn tại tưtưáng bẩm cÁm (b) sinh (c)
c. Lập trưßng của thuyết nhß nguyên
d. Về quan niệm duy vật trong lĩnh vực vật lý
d. Lập trưßng của thuyết bÃt khÁ tri
Câu 96: Theo quan niệm của G.Lốcc¢ tri thức, chân
Câu 103: Giôn Lốcc¢ coi lý tính là gì? lý do đâu mà có? a. Là ý niệm bẩm sinh - 8 -
b. Là hoạt động của linh hồn a. Anh (a) c. Pháp
c. Là kinh nghiệm bên trong (c) b. Hà Lan d. Đức
d. Là giai đoạn phÁn ánh khái quát sự vật
Câu 110: Gioócgi¢ Bécc¢li là nhà triết hác theo
Câu 104: Luận điểm nào thể hiện lập trưßng duy khuynh hướng nào? cÁm của Giôn Lốcc¢?
a. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
a. Tôi tư duy vậy tôi tồn tại
b. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
b. Mái nhận thức đều xuÃt phát từ kinh
c. Chủ nghĩa duy tâm chủquan (b) nghiệm
d. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
c. Kinh nghiệm là nguồn gốc của nhận thức
Câu 111 Theo quan niệm của Bécc¢li sự tồn tại các
d. Không có cái gì trong lý tính mà trước đó lại
sự vật cụ thể trong thế giới do cái gì quyết đßnh? không có trong cÁm tính. (d)
a. Mái vật do nguyên tử tạo nên
Câu 105: Giôn Lốcc¢ quan niệm về "ý niệm phức
b. Vật tồn tại không phụ thuộc vào cÁm giác tạp" như thế nào?
c. Vật do thượng đế tạo ra
a. Ý niệm phức tạp là kết quÁ phÁn ánh trực
d. Vật do phức hợp các cÁm giác (d)
tiếp nhiều đặc tính của sự vật
Câu 112: Triết hác của Bécc¢li cuối cùng chuyển sang
b. Ý niệm phức tạp là kết quÁ của phÁn ánh triết hác nào?
khái quát đặc tính nào đó của sự vật
a. Chủ nghĩa duy vật tầm thưßng
c. Ý niệm phức tạp là tổng hợp <ý niệm đ¢n
b. Chủ nghĩa duy tâm khách quan (b) giÁn=
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
d. <Ý niệm phức tạp= là kết quÁ của hoạt d. Thuyết bÃt khÁ tri
động của riêng lý tính hoàn toàn chủ quan của con
Câu 113: Về bÁn chÃt triết hác của Bécc¢li phÁn ngưßi (d)
ánh hệ tư tưáng của giai cÃp nào?
Câu 96: Quan niệm về "ý niệm phức tạp" của Giôn
a. Giai cÃp đßa chủ phong kiến
Lốcc¢ có quan hệ với lập trưßng nào về thế giới? b. Giai cÃp chủ nô
a. Lập trưßng duy Thực về thế giới
c. Giai cÃp tư sÁn đã giành được chính
b. Lập trưßng duy Danh về thếgiới (b) quyền (c)
c. Lập trưßng nhß nguyên về thếgiới
d. Giai cÃp tư sÁn chưa giành được chính
d. Lập trưßng duy vật biện chứng về thế quyền giới
Câu 114: Davít Hium là nhà triết hác nước nào?
Câu 107: Ai là ngưßi đã phân chia tính chÃt của sự a. Pháp c. Áo
vật ra thành "chÃt có trước" và "chÃt có sau" b. Anh (b) d. Hà a. Xpinôdza c. Ph. Lan Bêc¢n
Câu 115: Davít Hium sống vào thßi gian nào? b. Đềcáct¢ d. Giôn a. 1700 - 1760 Lốcc¢ (d) b. 1710 – 1765
Câu 108: Quan niệm về "chÃt có sau" của tác giÁlà thế c. 1711 – 1766 (c) nào? d. 1712 - 1767
a. < ChÃt có sau= có được nhß sựtác động của
Câu 116: Về lý luận nhận thức, Đavít Hium đứng
các sự vật khách quan vào giác quan con ngưßi. trên lập trưßng nào?
b. < ChÃt có sau= hoàn toàn là sÁn phẩm của
a. Thuyết khÁ tri duy vật siêu hình con ngưßi
c. < ChÃt có sau= khi thì là (a) khi thì là (b), b. Thuyết khÁ tri duy tâm (c) không nhÃt quán (c)
c. Thuyết bÃt khÁ tri và hiện tượng luận
d. Thuyết khÁ tri duy vật biện chứng
d. < ChÃt có sau= là Áo giác không có thật
Câu 117: Quan niệm của Đavít Hium về tính nhân quÁ
Câu 109: Gioócgi¢ Bécc¢li là nhà triết hác của nước như thế nào? nào?
a. Kết quÁ chứa đựng trong nguyên nhân
b. Nguyên nhân có trước và sinh ra kết quÁ
c. QuÁng tính, vận động
c. Kết quÁ được rút ra từ nguyên nhân
Câu 125: Về thế giới quan La Mettri là nhà triết hác
d. Không thể chứng minh kết quÁđược rút ra thuộc trào lưu nào?
từ nguyên nhân trong khoa hác tự
a. Chủ nghĩa duy tâm khách quan nhiên (d)
b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
Câu 118: Hium quan niệm về sự tồn tại của quan hệ c. Chủ nghĩa duy vật (c) nhân quÁ như thếnào?
d. Chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán
a. Tồn tại khách quan và là quy luật của tự
Câu 126: Trong vÃn đề nhận thức luận, khi La Mettri nhiên
nói: nhß c¢ quan cÁm giác mà ngưßi ta suy nghĩ, giác
b. Tính nhân quÁ không tồn tại á đâu cÁ chỉ là
quan là kẻ đáng tin cậy trong đßi sống hàng ngày, La
sự bßa đặt của con ngưßi
Mettri đứng trên quan điểm nào?
c. Tính nhân quÁ không phÁi là quy luật, mà do a. Duy lý
thói quen của con ngưßi quy đßnh. (c) b. Duy vật biện chứng
Câu 119: Theo Đavít Hium cần giáo dục cho con c. Duy giác luận (c) ngưßi cái gì? d. BÃt khÁ tri a. Thói quen (a)
Câu 127: Điều khẳng đßnh nào sau đây là sai:
b. Các tri thức khoa hác tự nhiên
a. La Mettri bác bỏ thuyết nhßnguyên của c. Kiến thức triết hác Đềcáct¢ d. Thẩm mỹ hác
b. La Mettri bÁo vệ thuyết nhßnguyên của
Câu 120: Triết hác Ánh sáng xuÃt hiện trong thßi Đềcáct¢ (b) gian nào và á đâu?
c. La Mettri xem con ngưßi như một cái máy
a. Thế kỷ XVI – XVII, áItalia
d. La Mettri giÁi thích các hiện tượng sinh lý
b. Thế kỷ XVII – XVIII, áAnh theo quy luật c¢ hác
c. Nửa cuối thế kỷ XVIII, áĐức
Câu 128: Điều khẳng đßnh nào sau đây là sai?
d. Nửa cuối thế kỷ XVIII áPháp (d)
a. Điđrô thừa nhận vật chÃt tồn tại vĩnh viễn
Câu 121: Những nhà triết hác khai sáng Pháp chuẩn
b. Điđrô thừa nhận vật chÃt tồn tại khách quan
bß về mặt tưtưáng cho cuộc cách mạng nào?
ngoài ý thức của con ngưßi a. Cách mạng vô sÁn
c. Điđrô cho vật chÃt là một thực thể duy nhÃt, b. Cách mạng tư sÁn (b)
nguyên nhân tồn tại của nó nằm ngay trong bÁn thân
c. Cách mạng dân tộc, dân chủ nó.
d. Cách mạng nông dân chống phong kiến
d. Điđrô không thừa nhận nguyên nhân tồn tại
Câu 122: La Mettri (1709 - 1751) là nhà triết hác nước
của vật chÃt nằm ngay trong bÁn thân nào? nó. (d) a. Nga c. Pháp (c)
Câu 129: Điều khẳng đßnh nào sau đây là đúng? b. Italia d. Đức
a. Điđrô cho vận động và vật chÃt là thống
Câu 123: Quan niệm cho thực thể vật chÃt là thống nhÃt chặt ch¿ (a)
nhÃt ba hình thức của nó trong giới tự nhiên, giới vô
b. Điđrô không thừa nhận vận động và vật chÃt
c¢, thực vật, động vật (bao gồm con ngưßi) là của nhà là thống nhÃt triết hác nào?
c. Điđrô thừa nhận có trạng thái đứng im tuyệt a. Xpinôda c. Ph. đối Bêc¢n
d. Điđrô phủ nhận vận động của vật thểlà qúa b. La Mettri (b) d. Điđrô
trình phát triển, biến đổi không ngừng.
Câu 124: La Mettri coi đặc tính c¢ bÁn của vật chÃt là
Câu 130: Điều khẳng đßnh nào sau đây là sai? gì?
a. Điđrô thể hiện quan niệm vô thần thông qua
a. QuÁng tính, vận động và cÁm thụ (a)
tư tưáng biện chứng về vận động
b. QuÁng tính, khối lượng và vận động - 10 -
b. Điđrô chưa tiếp cận tư tưáng về tự thân vận
b. Điđrô phủ nhận nguồn gốc thần thánh của động của vật chÃt (b) vua chúa.
c. Điđrô cho rằng mỗi phân tử có một nguồn vận
c. Điđrô tán thành chế độ chuyên chế.
động bên trong, mà ông gái là lực nội tâm.
d. Điđrô chống lại chế độ quân chủ lập hiến.
d. Điđrô chống lại sự tồn tại của thượng đế Câu
Câu 137: Triết hác cổ điển Đức bÁo vệ về mặt tư
131: Khi khẳng đßnh vật chÃt là nguyên nhân của cÁm
tưáng chế độ nhà nước nào?
giác, Điđrô đã đứng trên quan điểm triết hác nào?
a. Nhà nước dân chủ chủnô
b. Nhà nước dân chủ tưsÁn a. Chủ nghĩa duy tâm
c. Nhà nước chuyên chế Phổ. (c) b. Thuyết nhß nguyên
d. Nhà nước chuyên chế chủnô c. Chủ nghĩa duy vật (c)
Câu 138: Sắp xếp theo thứ tự năm sinh trước - sau
d. Chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán
của các nhà triết hác sau
Câu 132: Tư tưáng biện chứng của Điđrô về vận động
a. Cant¢ - Phoi-¢-bắc - Hêghen thể hiện á chỗnào?
b. Cant¢ - Hêghen - Phoi-¢-bắc
a. GiÁi thích vận động là sự thay đổi vßtrí trong (b) không gian
c. Hêghen - Cant¢ - Phoi-¢-bắc
b. Cho nguyên nhân vận động là do lực tác độ
d. Phoi-¢-bắc - Cant¢ - Hêghen ng
Câu 139: Khi đưa ra quan niệm về "vật tự nó" á ngoài
c. GiÁi thích tự thân vận động của vật chÃt
con ngưßi, Cant¢ là nhà triết hác thuộc khuynh hướng
bằng mâu thuẫn nội tại của sự vật và tính đa dạng nào? của nó. (c) a. Duy tâm chủ quan
Câu 133: Quan niệm của Điđrô về nguồn gốc của ý b. Duy tâm khách quan
thức con ngưßi như thế nào? c. Duy vật (c)
a. Ý thức có nguồn gốc từ thần thánh d. Nhß nguyên
b. Ý thức là thuộc tính của mái dạng vật chÃt
Câu 140: Khi cho rằng các vật thể quanh ta không
c. Ý thức là thuộc tính của vật chÃt có tổ chức
liên quan đến thế giới "vật tự nó", mà chỉ là "các
cao xuÃt hiện do sự phức tạp hoá của vật chÃt hữu
hiện tượng phù hợp với cÁm giác và tri thức do lý c¢. (c)
tính chúng ta tạo ra", Cant¢ là nhà triết hác thuộc
d. Ý thức con ngưßi vốn có trong bộ não. khuynh hướng nào?
Câu 134: Khẳng đßnh nào sau đây là đúng a. Duy vật biện chứng.
a. Điđrô cho rằng vật chÃt là nguyên nhân của b. Duy vật siêu hình cÁm giác (a) c. Duy tâm chủ quan (c)
b. Điđrô cho rằng vật chÃt là phức hợp của d. Duy tâm khách quan cÁm giác
Câu 141: Khi cho không gian, thßi gian, tính nhân quÁ
c. Điđrô cho rằng sự vật là phÁn ánh của thế
không thuộc bÁn thân thế giới tự nhiên, Cant¢ đứng giới ý niệm
trên quan điểm triết hác nào?
d. Điđrô phủ nhận khÁ năng nhận thức thế giới a. Duy vật biện chứng. của con ngưßi. b. Duy tâm. (b)
Câu 135: Trong lĩnh vực xã hội Điđrô đứng trên quan c. Duy vật siêu hình điểm triết hác nào?
Câu 142: Trong lĩnh vực nhận thức luận, Cant¢ là a. Duy vật siêu hình
nhà triết hác theo khuynh hướng nào? b. Duy vật biện chứng
a. KhÁ tri luận có tính chÃt duy vật. c. Duy tâm (c)
b. KhÁ tri luận có tính chÃt duy tâm khách
Câu 136: Những luận điểm nào sau đây là đúng? quan.
a. Điđrô khẳng đßnh nguồn gốc thần thánh của
c. BÃt khÁ tri luận có tính chÃt duy tâm chủ vua chúa. (a) quan. (c)
Câu 143: Khẳng đßnh nào sau đây là đúng a. Arixtốt c.
a. Phép biện chứng của Hêghen là phép biện Hêghen (c) chứng duy vật b. Cant¢ d.
b. Phép biện chứng của Hêghen là phép biện Phoi-¢-bắc chứng tự phát.
c. Phép biện chứng của Hêghen là phép biện
Câu 150: Hãy chỉ ra đâu là quan điểm của Hêghen?
chứng duy tâm khách quan (c)
a. Nhà nước hiện thực chỉ là tồn tại khác của
d. Phép biện chứng của Hêghen là phép biện
khái niệm nhà nước. (a)
chứng tiên nghiệm chủ quan.
b. Khái niệm nhà nước là sự phÁn ánh nhà
Câu 144: Theo Hêghen khái nguyên của thế giới là nước hiện thực. gì?
c. Khái niệm nhà nước và nhà nước hiện thực
là hai thực thể độc lập với nhau. a. Nguyên tử.
Câu 151: Hệ thống triết hác của Hêghen gồm những bộ b. Không khí. phận chính nào? c. Ý niệm tuyệt đối (c)
a. Lôgic hác; triết hác về tự nhiên; triết hác về
d. Vật chÃt không xác đßnh
lßch sử; triết hác về tinh thần.
Câu 145: Trong triết hác của Hêghen giữa tinh thần
b. Triết hác về tự nhiên; triết hác về tinh thần.
và tự nhiên quan hệ với nhau như thế nào?
c. Triết hác về tự nhiên; triết hác về xã hội;
a. Tinh thần là kết quÁ phát triển của tựnhiên. triết hác về tinh thần
b. Tinh thần là thuộc tính của tự nhiên
d. Lôgic hác; triết hác về tự nhiên; triếthác
c. Tự nhiên là sÁn phẩm của tinh thần, là một về tinh thần (d)
tồn tại khác của tinh thần. (c)
Câu 152: Mâu thuẫn sau đây là mâu thuẫn trong hệ
d. Tự nhiên là nguồn gốc của tinh thần. Câu
thống triết hác của nhà triết hác nào: "Mâu thuẫn giữa
146: Khẳng đßnh nào sau đây là sai?
phư¢ng pháp cách mạng với hệ thống bÁo thủ"
a. Hêghen cho rằng "ý niệm tuyệt đối" tồn tại a. Platôn c. Hêghen (c) vĩnh viễn. b. Arixtốt d. Cant¢
b. Hêghen cho rằng "ý niệm tuyệt đối" vận
Câu 153: Thêm cụm từ vào câu sau cho thích hợp:
động trong sự phụ thuộc vào giới tự nhiên và xã hội.
Mâu thuẫn giữa ..(1).. của phép biện chứng với ..... (b)
(2) .... của hệ thống triết hác của Hêghen.
c. Hêghen cho rằng "ý niệm tuyệt đối" là tính a. 1- Tính vận động; 2- tính đứng im
thứ nhÃt, tự nhiên là tính thứhai. b. 1- Tính bÁo thủ; 2- tính cách mạng.
Câu 147: Trong số những nhà triết hác sau đây, ai là c. 1- Tính cách mạng; 2- tính bÁo thủ
ngưßi trình bầy toàn bộ giới tự nhiên, lßch sử, và tư (c)
duy trong sự vận động, biến đổi và phát triển? d. 1-Tính biện chứng; 2- tính siêu hình a. Đềcáct¢ c. Cant¢
Câu 154: Mác chỉ ra đâu là hạt nhân hợp lý trong triết b. Hêghen (b) d. Phoi- hác của Hêghen ¢-bắc. a. Chủ nghĩa duy vật
Câu 148: Hãy chỉ ra đâu là quan điểm của Hêghen? b. Chủ nghĩa duy tâm
a. Quy luật của phép biện chứng được rút ra từ
c. Phép biện chứng như lý luận về sựphát tự nhiên. triển (c)
b. Quy luật của phép biện chứng được hoàn
d. Tư tưáng về vận động
thành trong tư duy và được ứng dụng vào tựnhiên và
Câu 155: Phoi-¢-bắc là nhà triết hác theo trưßng phái xã hôß. (b) nào?
c. Quy luật của phép biện chứng do ý thức chủ
a. Chủ nghĩa duy tâm khách quan. quan con ngưßi tạo ra.
b. Chủ nghĩa duy tâm chủquan
Câu 149: Luận điểm sau đây là của ai: Cái gì tồn tại
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
thì hợp lý, cái gì hợp lý thì tồn tại.
d. Chủ nghĩa duy vật siêu hình. (d) - 12 -
Câu 156: Xét về nội dung tưtưáng của hác thuyết,
c. Có, đó là tha hoá của lao động.
Phoi-¢-bắc là nhà tư tưáng của giai cÃp nào?
d. Có, đó là tha hoá bÁn chÃt con ngưßi về
a. Giai cÃp đßa chủ quý tộc Đức. thượng đế. (d) b. Giai cÃp vô sÁn Đức.
Câu 163: ¯u điểm lớn nhÃt của triết hác cổ điển Đức
c. Giai cÃp tư sÁn dân chủ Đức (c) là gì?
Câu 157: Triết hác của nhà triết hác nào mang tính
a. Phát triển tư tưáng duy vật về thế giới của chÃt nhân bÁn thế kỷ XVII - XVIII. a. Điđrô. c. Phoi-¢-
b. Khắc phục triệt để quan điểm siêu hình của bắc (c) chủ nghĩa duy vật cũ.
c. Phát triển tư tưáng biện chứng đạt trình độ b. Cant¢ d. Hêghen
Câu 158: Khẳng đßnh nào sau đây là đúng của Phoi-¢-
một hệ thống lý luận. (c) bắc.
d. Phê phán quan điểm tôn giáo về thế giới. Câu
a. Phoi-¢-bắc cho tự nhiên là "tồn tại khác" của
164: Hạn chế lớn nhÃt của triết hác cổ điển tinh thần. Đức là á chỗ nào?
b. Phoi-¢-bắc cho tự nhiên tồn tại độc lập với ý
a. Chưa khắc phục được quan điểm siêu hình
thức của con ngưßi, vận động nhß những c¢ sá bên
trong triết hác duy vật cũ. trong nó (b)
b. Chưa có quan điểm duy vật về lßch sửxã
c. Phoi-¢-bắc cho tinh thần và thể xác tồn tại hội. tách rßi nhau.
c. Có tính chÃt duy tâm khách quan (đặc biệt
Câu 159: Triết hác nhân bÁn của Phoi-¢-bắc có ưu
triết hác của Hêghen). (c) điểm gì?
Câu 165: Xét về bÁn chÃt chủ nghĩa duy vật của
a. Chống lại quan niệm nhß nguyên luận vềsự Phoi-¢-bắc là:
tách rßi tinh thần khỏi thể xác.
a. Cao h¢n chủ nghĩa duy vật thế kỷXVII -
b. Chống lại chủ nghĩa duy vật tầm thưßng XVIII á Tây Âu
cho ý thức do óc tiết ra
c. Chống lại quan niệm của đạo Thiên chúa về
b. ThÃp h¢n chủ nghĩa duy vật thế kỷXVII - thượng đế XVII á Tây Âu
c. Không vượt quá trình độ chủ nghĩa duyvật d. CÁ 3 điểm a,b,c (d)
thế kỷ XVII - XVIII áTây Âu. (c) e. Hai điểm a & b.
Câu 166: Triết hác Mác ra đßi vào thßi gian nào?
Câu 160: Triết hác nhân bÁn của Phoi-¢-bắc có hạn
a. Những năm 20 của thế kỷXIX chế gì?
b. Những năm 30 của thế kỷ XIX.
a. Đồng nhÃt ý thức với một dạng vật chÃt.
c. Những năm 40 của thế kỷ XIX. (c)
b. Cho con ngưßi sáng tạo ra thượng đế
d. Những năm 50 của thế kỷ XIX.
c. Cho con ngưßi chỉ mang những thuộc tính
Câu 167: Triết hác Mác - Lênin do ai sáng lập và phát sinh hác bẩm sinh (c) triển? d. CÁ 3 điểm a, b, c.
a. C. Mác, Ph. Ăngghen; V.I. Lênin. (a)
Câu 161: Ông cho rằng: con ngưßi sáng tạo ra b. C. Mác và Ph. Ăngghen.
thượng đế, bÁn tính con ngưßi là tình yêu, tôn giáo c. V.I. Lênin
cũng là một tình yêu. Ông là ai? d. Ph. Ăngghen. a. Cant¢ c. Phoi-¢-
Câu 168: Điều kiện kinh tế xã hội cho sự ra đßi của bắc. (c) triết hác Mác - Lênin? b. Hêghen d. Điđrô
a. Phư¢ng thức sÁn xuÃt tư bÁn chủ nghĩa
Câu 162: Phoi-¢-bắc có nói đến sự "tha hoá" không.
được củng cố và phát triển.
Nếu có thì quan niệm của ông thế nào?
b. Giai cÃp vô sÁn ra đßi và trá thành lực a. Không.
lượng chính trß - xã hội độc lập
b. Có, đó là tha hoá của ý niệm
c. Giai cÃp tư sÁn đã trá nên bÁothủ. d. cÁ a, b, c.
b. Kinh tế chính trß cổđiển Đức g. Điểm a và b. (g)
c. Chủ nghĩa duy vật tự phát thßi kỳ cổđại
Câu 169: Triết hác Mác ra đßi trong điều kiện kinh
d. Khoa hác tự nhiên thế kỷ XVII - XVIII. tế - xã hội nào?
Câu 175: Đâu là nguồn gốc lý luận của chủ nghĩa
a. Phư¢ng thức sÁn xuÃt tư bÁn chủnghĩa đã Mác?
trá thành phư¢ng thức sÁn xuÃt thống trß.
a. Tư tưáng xã hội phư¢ng Đông cổđại (a)
b. Chủ nghĩa xã hội không tưáng Pháp và
b. Phư¢ng thức sÁn xuÃt tư bÁn chủnghĩa mới Anh (b) xuÃt hiện.
c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình thế kỷ XVII -
c. Chủ nghĩa tư bÁn đã trá thành chủ nghĩa đế XVIII á Tây Âu. quốc.
d. Phép biện chứng tự phát trong triết hác Hy Lạp cổ đại. d. CÁ a, b, c
Câu 176: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
Câu 170: Nguồn gốc lý luận của chủ nghĩa Mác là gì?
chứng về tác động của khoa hác tự nhiên nửa đầu thế
a. Triết học khai sáng Pháp thế kỷ XVIII.
kỷ XIX đối với phư¢ng pháp tư duy siêu hình, luận
b. Triết học cổ điển Đức.
điểm nào sau đây là đúng.
c. Kinh tế chính trị học cổđiển Anh
a. Khoa hác tự nhiên nửa đầu thế kỷ XIX phù
d. Chủ nghĩa xã hội không tưởng Pháp và Anh.
hợp với phư¢ng pháp tư duy siêu hình. g. Cả a, b, c và d.
b. Khoa hác tự nhiên nửa đầu thế kỷ XIX làm
e. Gồm b, c và d. (e) Chú ý bản in Ngân hàng
bộc lộ tính hạn chế và sự bÃt lực của phư¢ng pháp tư
bị thiếu và d ở cả g và e
duy siêu hình trong việc nhận thức thế giới
Câu 171: Nguồn gốc lý luận trực tiếp của triết hác Mác (b) là gì?
c. KHTN khẳng đßnh vai trò tích cực của
a. Chủ nghĩa duy vật Khai sáng Pháp
phư¢ng pháp tư duy siêu hình
b. Triết hác cổ điển Đức (b)
Câu 177: Những phát minh của khoa hác tự nhiên nửa
c. Kinh tế chính trß cổđiển Anh
đầu thế kỷ XIX đã cung cÃp c¢ sá tri thức khoa
d. Chủ nghĩa xã hội không tưáng Pháp và Anh
hác cho sự phát triển cái gì?
Câu 172: Khẳng đßnh nào sau đây là sai?
a. Phát triển phư¢ng pháp tư duy siêu hình
a. Triết hác Mác là sự kết hợp phép biện chứng
b. Phát triển phép biện chứng tự phát
của Hêghen và chủ nghĩa duy vật của Phoi-¢-
c. Phát triển tính thần bí của phép biện chứng bắc (a) duy tâm
b. Triết hác Mác có sự thống nhÃt giữa
d. Phát triển tư duy biện chứng thoát khỏi tính
phư¢ng pháp biện chứng và thế giới quan duy vật.
tự phát thßi kỳ cổ đại và thoát khỏi cái vỏ thần bí
c. Triết hác Mác kế thừa và cÁi tạo phép biện
của phép biện chứng duy tâm. (d)
chứng của Hêghen trên c¢ sá duy vật. Câu
Câu 178: Ba phát minh lớn nhÃt của khoa hác tự
173: Khẳng đßnh nào sau đây là đúng?
nhiên làm c¢ sá khoa hác tự nhiên cho sự ra đßi tư
a. Trong triết hác Mác, phép biện chứng và chủ
duy biện chứng duy vật đầu thế kỷ XIX là những
nghĩa duy vật thống nhÃt với nhau. (a) phát minh nào?
b. Triết hác Mác là sự kết hợp phép biện chứng
a. 1) Thuyết mặt trßi làm trung tâm vũ trụ của
của Hêghen với chủ nghĩa duy vật của Phoi-¢- bắc
Côpécních, 2) đßnh luật bÁo toàn khối lượng của
c. Trong triết hác Mác, phép biện chứng tách
Lômônôxốp, 3) hác thuyết tế bào.
rßi với chủ nghĩa duy vật.
b. 1) Đßnh luật bÁo toàn và chuyển hoá năng
lượng, 2) hác thuyết tế bào, 3) hác thuyết tiến hoá
Câu 174: Đâu là nguồn gốc lý luận của chủ nghĩa của Đácuyn. (b) Mác?
a. Kinh tế chính trß cổđiển Anh (a) - 14 -
c. 1) Phát hiện ra nguyên tử, 2) phát hiện ra
b. 1818 - 1884, á thành phố T¢-re-v¢ tỉnh Ranh
điện tử, 3) đßnh luật bÁo toàn và chuyển hoá năng
c. 1817 - 1883, á thành phốT¢-re-v¢, tỉnh Ranh lượng.
d. 1818 - 1883, á thành phố T¢-re-v¢, tỉnh
Câu 179: Về mặt triết hác, đßnh luật bÁo toàn và Ranh (d)
chuyển hoá năng lượng chứng minh cho quan điểm
Câu 185: Khi hác á Béc-linh vềtriết hác, Mác đứmg nào? trên quan điểm nào?
a. Quan điểm siêu hình phủ nhận sựvận động.
a. Triết hác duy vật biện chứng
b. Quan điểm duy tâm phủ nhận sựvận động
b. Triết hác duy vật siêu hình là khách quan.
c. Triết hác duy tâm của Hêghen (c)
c. Quan điểm biện chứng duy vật thừa nhận sự
d. Triết hác kinh viện của tôn giáo.
chuyển hoá lẫn nhau của giới tự nhiên vô c¢. (c)
Câu 186: Khi hác á Béc-linh, Mác tham gia hoạt
Câu 180: Ba phát minh trong khoa hác tự nhiên: đßnh
động trong trào lưu triết hác nào?
luật bÁo toàn và chuyển hoá năng lượng, hác thuyết tế
a. Phái Hêghen già (phái bÁo thủ)
bào, hác thuyết tiến hoá chứng minh thế giới vật chÃt
b. Phái Hêghen trẻ (phái cÃp tiến) (b) có tính chÃt gì?
c. Không tham gia vào phái nào.
a. Tính chÃt tách rßi tĩnh tại của thế giới vật
Câu 187: Vào năm 1841, Mác coi nhiệm vụ của triết chÃt.
hác phÁi phục vụ cái gì?
b. Tính chÃt biện chứng của sự vận động và
a. Phục vụ cuộc đÃu tranh của giai cÃp vô sÁn.
phát triển của thế giới vật chÃt. (b)
b. Phục vụ chế độxã hội hiện tại
c. Tính chÃt không tồn tại thực của thế giới
c. Phục vụ cuộc đÃu tranh cho sựnghiệp giÁi vật chÃt. phóng con ngưßi. (c)
Câu 181: Phát minh nào trong khoa hác tự nhiên nửa
Câu 188: Vào năm 1841, trong tư tưáng của Mác có
đầu thế kỷ XIX vạch ra nguồn gốc tự nhiên của con mâu thuẫn gì?
ngư¢ì, chống lại quan điểm tôn giáo?
a. Mâu thuẫn giữa chủ nghĩa duy tâm triết hác a. Hác thuyết tế bào.
với tinh thần dân chủ cách mạng và vô thần. (a) b. Hác thuyết tiến hóa. (b)
b. Mâu thuẫn giữa chủ nghĩa duy tâm triết hác
c. Đßnh luật bÁo toàn và chuyển hoá năng
với tinh thần cách mạng vô sÁn lượng. c. CÁ a và b.
Câu 182: Phát minh nào trong khoa hác tự nhiên nửa
Câu 189: Ph. Ăngghen sinh năm nào, á đâu và mÃt
đầu thế kỷ XIX vạch ra sự thống nhÃt giữa thế giới năm nào?
động vật và thực vật?
a. 1819 - 1895, á thành phố Bác-men a. Hác thuyết tế bào. (a)
b. 1820 - 1895, á thành Béc-linh b. Hác thuyết tiến hoá.
c. 1820 - 1895, á thành phố Bác-men. (c)
c. Đßnh luật bÁo toàn và chuyển hoá năng
d. 1821 - 1895, á thành phố Bác-men. lượng.
Câu 190: Vào những năm 30 của thế kỷ XIX Ph. Ăngghen
Câu 183: Khẳng đßnh nào sau đây là đúng
đã tham gia vào nhóm triết hác nào, á đâu?
a. Triết hác Mác ra đßi vào giữa thế kỷ XIX là
a. Phái Hêghen già, á Béc-linh. một tÃt yếu lßch sử. (a)
b. Phái Hêghen trẻ, á Béc-linh. (b)
b. Triết hác Mác ra đßi do thiên tài của Mác và c. Hêghen già, á Bác-men. Ăngghen.
d. Hêghen trẻ, á Bác-men.
c. Triết hác Mác ra đßi hoàn toàn ngẫu nhiên.
Câu 191: Vào năm 1841 - 1842, về mặt triết hác Ph.
d. Triết hác Mác ra đßi thực hiện mục đích đã
Ăngghen đứng trên lập trưßng triết hác nào? được đßnh trước. a. Chủ nghĩa duy vật.
Câu 184: Cho biết năm sinh, năm mÃt và n¢i sinh của
b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan. Mác
c. Chủ nghĩa duy tâm khách quan. (c) a. 1818 - 1883, á Béc-linh
Câu 192: Vào năm 1841 - 1842, Ph. Ăngghen đã nhận
Câu 198: Thực chÃt bước chuyển cách mạng trong
thÃy mâu thuẫn gì trong triết hác của Hêghen?
triết hác do Mác và Ăngghen thực hiện là nội dung
a. Mâu thuẫn giữa phư¢ng pháp biện chứng và nào sau đây? hệ thống duy tâm.
a. Thống nhÃt giữa thế giới quan duy vật và
b. Mâu thuẫn giữa tính cách mạng và tính bÁo
phép biện chứng trong một hệ thống triết
thủ trong triết hác Hêghen. (b) hác. (a)
c. Mâu thuẫn giữa phư¢ng pháp siêu hình và hệ
b. Thống nhÃt giữa triết hác của Hêghen và thống duy tâm.
triết hác của Phoi-¢-bắc.
Câu 193: Tác phẩm nào đánh dÃu việc hoàn thành
c. Phê phán chủ nghĩa duy vật siêu hình của
bước chuyển từ lập trưßng triết hác duy tâm sang Phoi-¢-bắc
lập trưßng triết hác duy vật của Mác?
d. Phê phán triết hác duy tâm của Hêghen.
a. Nhận xét bÁn chỉ thß mới nhÃt về chế độ
Câu 199: Thực chÃt bước chuyển cách mạng trong kiểm duyệt của Phổ.
triết hác do Mác và Ăngghen thực hiện là nội dung
b. Góp phần phê phán triết hác pháp quyền của nào sau đây? Hêghen.
a. Xây dựng được quan điểm duy vật biện
c. Góp phần phê phán triết hác pháp quyền của
chứng về lßch sử xã hội. (a)
Hêghen. Lßi nói đầu. (c)
b. Xây dựng được quan điểm duy vật về tự
Câu 194: Tác phẩm nào của Mác và Ăngghen đánh nhiên.
dÃu sự hoàn thành về c¢ bÁn triết hác Mác nói riêng và
c. Xây dựng được quan điểm biện chứng về tự chủ nghĩa Mác nói chung? nhiên. a. Hệ tư tưáng Đức
Câu 200: Thực chÃt bước chuyển cách mạng trong
b. Tuyên ngôn của ĐÁng cộng sÁn. (b)
triết hác do Mác và Ăngghen thực hiện là nội dung nào sau đây?
c. Sự khốn cùng của triết hác
d. Luận cư¢ng về Phoi-¢-bắc. Câu
a. Thống nhÃt phép biện chứng và thế giới
195: Tác phẩm "Tư bÁn" do ai viết?
quan duy vật trong một hệ thống triết hác a. C. Mác. (a)
b. Xây dựng được chủ nghĩa duy vật lßch sử
c. Xác đßnh đối tượng triết hác và khoa hác tự b. Ph. Ăngghen
nhiên, chÃm dứt quan niệm sai lầm cho triết hác là c. C. Mác và Ph. Ăngghen
Câu 196: Tác phẩm "Chống Đuyrinh" là của tác giÁ
khoa hác của mái khoa hác.
nào và viết vào năm nào? d. Gồm cÁ a, b và c. (d) a. C. Mác, vào 1876 - 1878
Câu 201: Khẳng đßnh nào sau đây là sai
b. Ph. Ăngghen, vào 1876 - 1878. (b)
a. Triết hác Mác cho triết hác là khoa hác của
c. C. Mác và Ph. Ăngghen, vào 1877 - 1878. mái khoa hác. (a)
d. Ph. Ăngghen, vào 1877 - 1878
b. Theo quan điểm của triết hác Mác triết hác
Câu 197: Luận điểm sau là của ai và trong tác phẩm
không thay thế được các khoa hác cụ thể.
nào: "Các nhà triết hác đã chỉ giÁi thích thế giới bằng
c. Theo quan điểm của triết hác Mác sự phát
nhiều cách khác nhau, song vÃn đề là cÁi tạo thế giới"
triển của triết hác quan hệ chặt ch¿ với sự phát triển
a. Của Ph. Ăngghen, trong tác phẩm "Biện của khoa hác tự nhiên. chứng của tự nhiên".
Câu 202: V.I. Lênin bổ sung và phát triển triết hác
b. Của C. Mác, trong tác phẩm "Luận cư¢ng Mác trong hoàn cÁnh nào
a. Chủ nghĩa tư bÁn thếgiới chưa ra đßi. về Phoi-¢-bắc". (b)
b. Chủ nghĩa tư bÁn độc quyền ra đßi. (b)
c. Của Lênin, trong tác phẩm "Bút ký triết
c. Chủ nghĩa tư bÁn á giai đoạn tự do cạnh hác". tranh. - 16 -
Câu 203: Tác phẩm "Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa
a. Khi thừa nhận tính thống nhÃt của thế
kinh nghiệm phê phán" là của tác giÁ nào và được xuÃt giới. (a) bÁn năm nào?
b. Khi không thừa nhận sự thống nhÃt của thế
a. Tác giÁ Plê-kha-nốp, xuÃt bÁn 1909 giới.
b. Tác giÁ V.I. Lênin, xuÃt bÁn 1909.
c. Khi thừa nhận ý thức và vật chÃt độc lập (b) với nhau
c. Tác giÁ Ph. Ăngghen, xuÃt bÁn 1910.
Câu 211: Quan điểm triết hác nào cho rằng sự thống
d. Tác giÁ V.I. Lênin, xuÃt bÁn 1908
nhÃt của thế giới không phÁi á tính tồn tại của nó
Câu 204: Tác phẩm "Bút ký triết hác" là của tác giÁ
mà á tính vật chÃt của nó? nào? a. Chủ nghĩa duy tâm a. C. Mác. c. V.I.
b. Chủ nghĩa duy vật siêu hình. Lênin (c)
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng. (c) b. Ph. Ăngghen. d. Hêghen
Câu 212: Sự khác nhau căn bÁn giữa chủ nghĩa duy
Câu 205: Lênin phê phán chủ nghĩa dân tuý trong tác
vật và chủ nghĩa duy tâm về sự thống nhÃt của thế phẩm nào? giới là á cái gì?
a. Chủ nghĩa duy vật và chủnghĩa kinh nghiệm
a. Thừa nhận tính tồn tại của thế giới. phê phán
b. Thừa nhận tính vật chÃt của thế giới.
b. Những ngưßi bạn dân là thế nào và háđÃu (b)
tranh chống những ngưßi dân chủ ra sao. (b)
c. Không thừa nhận tính tồn tại của thế giới.
c. Nhà nước và cách mạng
Câu 213: Chủ nghĩa duy tâm tìm nguồn gốc của sự
thống nhÃt của thế giới á cái gì? d. Bút ký triết hác
Câu 206: Đâu là lập trưßng triết hác của chủ nghĩa
a. à tính vật chÃt của thế giới. dân tuý?
b. à ý niệm tuyệt đối hoặc á ý thức của con
a. Duy tâm chủ quan về lßch sử. (a) ngưßi. (b)
b. Duy tâm khách quan về lßch sử.
c. à sự vận động và chuyển hoá lẫn nhau của thế
c. Duy vật siêu hình về lßch sử. giới.
Câu 207: Về triết hác quan điểm của chủ nghĩa kinh
Câu 214: Quan điểm triết hác nào cho rằng thế giới
nghiệm phê phán theo lập trưßng nào?
thống nhÃt vì được con ngưßi nghĩ về nó như một cái thống nhÃt
a. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan. (b)
a. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan. (b)
d. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
Câu 208: Luận điểm về khÁnăng thắng lợi của cách
d. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
mạng vô sÁn á khâu yếu nhÃt của hệ thống tư bÁn chủ
Câu 215: Quan điểm triết hác nào tìm nguồn gốc của
nghĩa thế giới là của ai?
sự thống nhÃt của thế giới á bÁn nguyên đầu tiên (á a. C. Mác. c. V.I.
thực thể đầu tiên duy nhÃt)? Lênin. (c)
a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng. b. Ph. Ăngghen. d. Hồ Chí Minh
b. Chủ nghĩa duy vật siêu hình trước Mác.
Câu 209: Chính sách kinh tế mới á Nga đầu thế kỷ (b) XX do ai đề xuÃt? c. Chủ nghĩa duy tâm a. Plê-kha-nốp c. Sít-ta-
Câu 216: Đâu không phÁi là câu trÁ lßi của chủ nghĩa lin.
duy vật biện chứng về tính thống nhÃt vật chÃt của thế b. V.I. Lênin. (b) giới
Câu 210: Một hác thuyết triết hác chỉ mang tính nhÃt
a. Chỉ có một thế giới duy nhÃt là thế giới vật nguyên khi nào? chÃt.
b. Mái bộ phận của thếgiới vật chÃt đều liên hệ
a. Chủ nghĩa duy tâm chủquan. chuyển hoá lẫn nhau.
b. Chủ nghĩa duy tâm khách quan. (b)
c. Thế giới vật chÃt tồn tại khách quan, vĩnh
c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
viễn, vô hạn, vô tận, không do ai sinh ra và không mÃt đi.
d. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
Câu 224: Luận điểm cho: "tồn tại tức là được cÁm
d. Thế giới vật chÃt bao gồm những bộ phận
giác" là của ai và thuộc lập trưßng triết hác nào? riêng biệt nhau. (d)
a. Của Hêghen, thuộc lập trưßng của chủ
Câu 217: Trưßng phái triết hác phủ nhận sựtồn tại nghĩa duy tâm khách quan.
một thế giới duy nhÃt là thế giới vật chÃt?
b. Của Béc-c¢-li, thuộc lập trưßng chủ nghĩa
a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng. duy tâm chủ quan. (b)
b. Chủ nghĩa duy vật siêu hình thế kỷ XVII -
c. Của Pla-tôn, thuộc lập trưßng chủ nghĩa duy XVIII. tâm khách quan. c. Chủ nghĩa duy tâm. (c)
d. Của A-ri-xtốt, thuộc lập trưßng chủ nghĩa
Câu 218: Điều khẳng đßnh sau đây là đúng hay sai: duy vật.
Chỉ có chủ nghĩa duy vật biện chứng mới cho rằng
Câu 225: Nhà triết hác nào cho nước là thực thể đầu tiên
mái bộ phận của thế giới vật chÃt đều có mối liên hệ
của thế giới và quan điểm đó thuộc lập trưßng triết hác
chuyển hoá lẫn nhau một cách khách quan. nào? a. Đúng (a)
a. Talét - chủ nghĩa duy vật tựphát. b. Sai (a) c. Không xác đßnh
b. Điđrô - Chủ nghĩa duy vật biện chứng
Câu 219: Không thừa nhận tính vô hạn và vô tận của
c. Béc-c¢-li, - chủ nghĩa duy tâm chủquan
thế giới vật chÃt có chứng minh được tính thống nhÃt
d. Pla-tôn, - chủ nghĩa duy tâm khách quan.
vật chÃt của thế giới không?
Câu 226: Nhà triết hác nào coi lửa là thực thể đầu a. Có thể
tiên của thế giới và đó là lập trưßng triết hác nào? b. Không thể (b)
a. Đê-mô-crít, - chủ nghĩa duy vật tựphát
Câu 220: Cho rằng có thế giới tinh thần tồn tại độc lập
b. Hê-ra-clít, - chủ nghĩa duy vật tự
bên cạnh thế giới vật chÃt s¿ r¢i vào quan điểm triết phát. (b) hác nào?
c. Hê-ra-clít, - chủ nghĩa duy tâm khách quan. a. Chủ nghĩa duy tâm. (a)
d. Ana-ximen, - chủ ngiã duy vật tự phát.
b. Chủ nghĩa duy vật biện chứng .
Câu 227: Nhà triết hác nào cho nguyên tử và khoÁng
c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
không là thực thể đầu tiên của thế giới và đó là lập trưßng triết hác nào? d. có thể a hoặc b.
Câu 221: Nhà triết hác nào coi sự vật cÁm tính là cái
a. Đê-mô-rít, chủ nghĩa duy vật tự bóng của ý niệm? phát. (a) a. Đê-mô-crít c. Pla-
b. Hê-ra-clít, - chủ nghĩa duy vật tựphát tôn. (c)
c. Đê-mô-crít, chủ nghĩa duy tâm khách quan. b. A-ri-xtốt. d.
d. A-ri-xtốt, - chủ nghĩa duy vật tựphát. Hêghen.
Câu 228: Đồng nhÃt vật chÃt nói chung với một vật
Câu 222: Coi sự vật cÁm tính là cái bóng của ý niệm.
thể hữu hình cÁm tính đang tồn tại trong thế giới bên
Đó là quan điểm của trưßng phái triết hác nào?
ngoài là quan điểm của trưßng phái triết hác nào?
a. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan a. Chủ nghĩa duy tâm.
b. Chủ nghĩa duy tâm khách quan. (b)
b. Chủ nghĩa duy vật tự phát. (b)
c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình thế kỷ XVII -
Câu 223: Coi thế giới vật chÃt là kết quÁ của quá XVIII.
trình phát triển của ý niệm tuyệt đối là quan điểm
d. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
cuÁ trưßng phái triết hác nào? - 18 -
Câu 229: Đồng nhÃt vật chÃt nói chung với nguyên tử
c. Có tiến bộ á chỗ coi vật chÃt và vận động
- một phần tử vật chÃt nhỏ nhÃt, đó là quan điểm
không tách rßi nhau, vật chÃt và vận động có nguyên
của trưßng phái triết hác nào? nhân tự thân. (c)
a. Chủ nghĩa duy vật siêu hình thế kỷ XVII -
Câu 235: Đâu là quan niệm về vật chÃt của chủ XVIII.
nghĩa duy vật thế kỷ XVII - XVIII.
b. Chủ nghĩa duy vật tự phát.
a. Đồng nhÃt vật chÃt nói chung với một dạng (b)
cụ thểhữu hình có tính chÃt cÁm tính của vật chÃt.
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
b. Đồng nhÃt vật chÃt nói chung với một dạng
Câu 230: Đặc điểm chung của quan niệm duy vật về
cụ thể, đồng thßi trong quan niệm về vật chÃtcó
vật chÃt á thßi kỳ cổ đại là gì?
nhiều yếu tố biện chứng. (b)
a. Đồng nhÃt vật chÃt nói chung với nguyên tử.
c. Không đồng nhÃt vật chÃt nói chung với một
b. Đồng nhÃt vật chÃt nói chung với một dạng
dạng cụ thể của vật chÃt
cụ thể hữu hình, cÁm tính của vật chÃt. (b)
Câu 236: Phư¢ng pháp tư duy nào chi phối những hiểu
c. Đồng nhÃt vật chÃt với khối lượng.
biết triết hác duy vật về vật chÃt á thế kỷ XVII - XVIII?
d. Đồng nhÃt vật chÃt với ý thức.
Câu 131: Hạn chế chung của quan niệm duy vật về vật
a. Phư¢ng pháp biện chứng duy tâm
chÃt á thßi kỳ cổ đại.
b. Phư¢ng pháp biện chứng duy vật.
a. Có tính chÃt duy tâm chủ quan.
c. Phư¢ng pháp siêu hình máy móc. (c)
b. Có tính chÃt duy vật tự phát, là những phỏng
Câu 237: Thuộc lập trưßng triết hác nào khi giÁi
đoán dựa trên những tài liệu cÁm tính là chủ yếu,
thích mái hiện tượng của tự nhiên bằng sựtác động chưa có c¢ sá khoa hác. (b)
qua lại của lực đẩy và lực hút của vật thể?
c. Có tính chÃt duy vật máy móc siêu hình.
a. Chủ nghĩa duy vật tự phát thßi kỳ cổđại
Câu 232: Đâu là mặt tích cực trong quan niệm duy
b. Chủ nghĩa duy vật siêu hình thế kỷXVII -
vật về vật chÃt á thßi kỳ cổđại? XVIII. (b)
a. Chống quan niệm máy móc siêu hình.
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
b. Chống quan niệm duy tâm tôn giáo d. Chủ nghĩa duy tâm.
c. Thúc đẩy sự phát triển tưtưáng khoa hác về
Câu 238: Quan niệm về vật chÃt của chủ nghĩa duy vật thế giới.
thßi kỳ nào đã quy giÁn sự khác nhau về chÃt d. Gồm b và c. (d)
giữa các vật về sự khác nhau vềlượng? g. Gồm cÁ a,b và c
a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng thßi kỳ hiện
Câu 233: Đỉnh cao nhÃt của tư tưáng duy vật cổ đại về đại vật chÃt là á chỗnào?
b. Chủ nghĩa duy vật tự phát thßi kỳ cổ đại
a. à quan niệm vềlửa là bÁn nguyên của thế
c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình thế kỷ XVII - giới XVIII (c)
b. à thuyết nguyên tử của L¢-xíp và Đê-mô-
Câu 239: Đồng nhÃt vật chÃt với khối lượng đó là crít. (b)
quan niệm về vật chÃt của ai và á thßi kỳ nào?
c. à quan niệm về con số là bÁn nguyên của
a. Các nhà triết hác duy vật thßi kỳ cổ đại. thế giới.
b. Các nhà triết hác thßi kỳ Phục hưng.
Câu 234: Quan niệm duy vật về vật chÃt á thế kỷ
c. Các nhà khoa hác tự nhiên thế kỷXVII -
XVII - XVIII có tiến bộ h¢n so với thßi kỳ cổ đại
không? nếu có thì tiến bộ á chỗnào? XVIII. (c)
d. Các nhà triết hác duy vật biện chứng thßi kỳ a. Không tiến bộ h¢n. cổ đại.
b. Có tiến bộ h¢n á chỗ không đồng nhÃt vật
Câu 240: Coi vận động của vật chÃt chỉ là biểu hiện
chÃt với dạng cụ thể của vậtchÃt.
của vận động c¢ hác, đó là quan điểm về vận động và vật chÃt của ai?
a. Các nhà triết hác duy vật thßi kỳ cổ đại.
b. Các nhà khoa hác tự nhiên và triết hác thế
a. Quan niệm duy vật siêu hình về vật kỷ XVII - XVIII. (b) chÃt. (a)
c. Các nhà triết hác duy vật biện chứng hiện
b. Quan niệm duy tâm về vật chÃt cho nguyên tử đại. không tồn tại.
d. Các nhà triết hác duy tâm thế kỷ XVII -
c. Quan niệm duy vật biện chứng về vật chÃt. Câu XVIII.
247: Chủ nghĩa duy tâm đã lợi dụng những phát
Câu 241: Những tài liệu nào Ánh hưáng trực tiếp đến
minh của khoa hác tự nhiên về hiện tượng phóng xạ và
quan niệm triết hác về vật chÃt á thế kỷ XVII - XVIII?
điện tử để chứng minh cái gì? a. Quan sát trực tiếp
a. Chứng minh nguyên tử không phÁi là bÃt
b. Khoa hác tự nhiên á trình độlý luận. biến.
b. Chứng minh nguyên tử biến đổi đồng nhÃt
c. Khoa hác tự nhiên thực nghiệm nhÃt là c¢
với vật chÃt mÃt đi. (b) hác. (c)
c. Chứng minh nguyên tử biến đổi nhưng vật chÃt d. Khoa hác xã hội . nói chung không mÃt đi.
Câu 242: Đồng nhÃt vật chÃt nói chung với một
Câu 248: Quan niệm coi điện tử là phi vật chÃt thuộc lập
dạng cụ thể hoặc một thuộc tính cụ thể của vật trưßng triết hác nào?
chÃt, coi vật chÃt có giới hạn tột cùng, đó là đặc
a. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
điểm chung của hệ thống triết hác nào? b. Chủ nghĩa duy tâm. (b)
a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
b. Chủ nghĩa duy vật siêu hình thế kỷ XVII -
Câu 249: Đồng nhÃt sự biến đổi của nguyên tử và XVIII.
khối lượng với sự biến mÃt của vật chÃt s¿r¢i vào
c. Chủ nghĩa duy vật trước Mác.
quan điểm triết hác nào? (c)
a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
d. Chủ nghĩa duy vật tự phát thßi kỳ cổđại.
b. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
Câu 243: Quan điểm của trưßng phái triết hác nào c. Chủ nghĩa duy tâm. (c)
coi khối lượng chỉ là thuộc tính của vật chÃt, gắn
Câu 250: Quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện liền với vật chÃt?
chứng về hiện tượng phóng xạ như thế nào? a. Chủ nghĩa duy tâm.
a. Chứng minh nguyên tử không bÃt biến,
b. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
nhưng không chứng minh vật chÃt biến mÃt. (a)
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng. (c)
b. Chứng minh nguyên tử biến mÃt và vật chÃt
Câu 244: Khẳng đßnh nào sau đây là đúng? cũng biến mÃt.
a. Chủ nghĩa duy vật tự phát cổ đại đồng nhÃt
c. Chứng minh c¢ sá vật chÃt của chủ nghĩa
vật chÃt nói chung với khối lượng. duy vật không còn.
b. Chủ nghĩa duy vật nói chung đồng nhÃt vật
Câu 251: Theo Lênin những phát minh của khoa hác chÃt với khối lượng.
tự nhiên cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX đã làm tiêu
c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình thế kỷ XVII - tan cái gì?
XVIII đồng nhÃt vật chÃt nói chung với khối
a. Tiêu tan vật chÃt nói chung. lượng. (c)
b. Tiêu tan dạng tồn tại cụ thể của vật chÃt.
Câu 245: Hiện tượng phóng xạ mà khoa hác tự nhiên
c. Tiêu tan giới hạn hiểu biết trước đây về vật
phát hiện ra chứng minh điều gì?
chÃt, quan điểm siêu hình về vật
a. Vật chÃt nói chung là bÃt biến. chÃt. (c)
b. Nguyên tử là bÃt biến.
Câu 252: Luận điểm cho rằng: "Điện tử cũng vô cùng
c. Nguyên tử là không bÃt biến. (c)
vô tận, tự nhiên là vô tận" do ai nêu ra và trong
Câu 246: Phát minh ra hiện tượng phóng xạ và điện tác phẩm nào?
tử bác bỏ quan niệm triết hác nào vềvật chÃt
a. Ăngghen nêu, trong tác phẩm "Chống Đuyrinh". - 20 -
b. Mác nêu trong tác phẩm "Tư bÁn"
Câu 258: Đßnh nghĩa về vật chÃt của Lênin bao quát
c. Lênin nêu trong tác phẩm "Chủ nghĩa duy
đặc tính quan tráng nhÃt của mái dạng vật chÃt để
vật và chủ nghĩa kinh nghiệm phê
phân biệt với ý thức, đó là đặc tính gì? phán". (c)
a. Thực tại khách quan độc lập với ý thức của
d. Lênin nêu trong tác phẩm "Bút ký triết hác". con ngưßi. (a)
Câu 253: Quan điểm cho rằng: nhận thức mới về
b. Vận động và biến đổi.
nguyên tử - phát hiện ra điện tử- làm cho nguyên tử
c. Có khối lượng và quÁng tính.
không tồn tại, thuộc lập trưßng triết hác nào?
Câu 259: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
a. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
chứng, vật chÃt với tư cách là phạm trù triết hác có
b. Chủ nghĩa duy tâm chủquan. (b) đặc tính gì?
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
a. Vô hạn, vô tận, vĩnh viễn tồn tại, độc lập
d. Chủ nghĩa duy tâm khách quan. với ý thức. (a)
Câu 254: Quan điểm triết hác nào cho rằng, nhận thức
b. Có giới hạn, có sinh ra và có mÃt đi.
mới về nguyên tử chỉ bác bỏ quan niệm cũ về vật chÃt,
c. Vô hạn, vô tận, vĩnh viễn tồn tại.
không bác bỏ sự tồn tại vật chÃt nói chung?
Câu 260: Theo quan niệm của chủ nghĩa duy vật biện
a. Chủ nghĩa duy vật trước Mác.
chứng về vật chÃt, chân không có vật chÃt tồn tại b. Chủ nghĩa duy tâm. không?
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng. a. Có. (a) (c) b. Không có
Câu 255: Đßnh nghĩa về vật chÃt của Lênin được nêu
c. Vừa có, vừa không có. trong tác phẩm nào?
Câu 261: Khẳng đßnh sau đây là đúng hay sai: chủ
a. Biện chứng của tự nhiên
nghĩa duy vật biện chứng không thừa nhận cái gì con
b. Chủ nghĩa duy vật và chủnghĩa kinh nghiệm
ngưßi biết được mới là vật chÃt. phê phán. (b) a. Đúng (a) c. Vừa đúng, c. Bút ký triết hác vừa sai
d. Nhà nước và cách mạng. b. Sai.
Câu 256: Đâu là quan niệm về vật chÃt của triết hác
Câu 262: Đâu là quan niệm về vật chÃt của chủ Mác - Lênin?
nghĩa duy vật biện chứng
a. Đồng nhÃt vật chÃt nói chung với một dạng
a. Vật chÃt là cái gây nên cÁm giác cho chúng cụ thẻ của vật chÃt. ta. (a)
b. Không đồng nhÃt vật chÃt nói chung với
b. Cái gì không gây nên cÁm giác á chúng ta thì
dạng cụ thể của vật chÃt.(b) không phÁi là vật chÃt
c. Coi có vật chÃt chung tồn tại tách rßi các
c. Cái không cÁm giác được thì không phÁi là
dạng cụ thể của vật chÃt. vật chÃt.
Câu 257: Thêm cụm từ thích hợp vào câu sau để được
Câu 263: Quan điểm sau đây thuộc trưßng phái triết
đßnh nghĩa về vật chÃt của Lênin: Vật chÃt
hác nào: cái gì cÁm giác được là vật chÃt. là ......(1)
dùng để chỉ ........(2).. được đem lại cho
a. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
con ngưßi trong cÁm giác, được cÁm giác của chúng
b. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
ta chép lại, chụp lại, phÁn Ánh và tồn tại không lệ
c. Chủ nghĩa duy tâm khách quan thuộc vào cÁm giác.
d. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan. (d) a. 1- Vật thể, 2- hoạt động
Câu 264: Khẳng đßnh nào sau đây là đúng?
b. 1- Phạm trù triết hác, 2- Thực tại
a. Đßnh nghĩa về vật chÃt của Lênin thừa nhận vật khách quan. (b)
chÃt tồn tại khách quan ngoài ý thức con ngưßi,
c. 1- Phạm trù triết hác, 2- Một vật thể
thông qua các dạng cụ thể. (a)
b. Đßnh nghĩa về vật chÃt của Lênin thừa nhận
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng. (c)
vật chÃt nói chung tồn tại vĩnh viễn, tách rßi các dạng
Câu 271: Đâu là quan niệm của chủ nghĩa duy vật cụ thể của vật chÃt
biện chứng về vận động.
c. Đßnh nghĩa về vật chÃt của Lênin đồng nhÃt
a. Có vật chÃt không vận động.
vật chÃt nói chung với một dạng cụ thể của vật chÃt.
b. Có vận động thuần tuý ngoài vật chÃt.
c. Không có vận động thuần tuý ngoài vật d. CÁ a, b, c, đều đúng chÃt. (c)
Câu 265: Khi nói vật chÃt là cái được cÁm giác của
Câu 272: Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
chúng ta chép lại, phÁn ánh lại, về mặt nhận thức chứng về vận động?
luận Lênin muốn khẳng đßnh điều gì?
a. Vận động là sự tựthân vận động của vật
a. CÁm giác, ý thức của chúng ta có khÁ năng
chÃt, không được sáng tạo ra và không mÃt đi.
phÁn ánh đúng thế giới khách quan. (a) (a)
b. Cám giác ý thức của chúng ta không thể
b. Vận động là sự đẩy và hút của vật thể.
phÁn ánh đúng thế giới vật chÃt.
c. Vận động được sáng tạo ra và có thể mÃt đi.
c. CÁm giác, ý thức phụ thuộc thụđộng vào
Câu 273: Ph. Ăngghen đã chia vận động làm mÃy hình thế giới vật chÃt. thức c¢ bÁn:
Câu 266: Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật a. 4 hình thức c. 5 hình thức c¢
biện chứng về vật chÃt? bÁn. (c)
a. Vật chÃt là vật thể b. 3 hình thức
b. Vật chÃt không loại trừ cái không là vật
Câu 274: Theo cách phân chia các hình thức vận động thể. (b)
của Ăngghen, hình thức nào là thÃp nhÃt?
c. Không là vật thể thì không phÁi là vật chÃt. a. C¢ hác (a) c. Hoá hác
Câu 267: Quan điểm triết hác nào tách rßi vật chÃt b. Vật lý với vận động
Câu 275: Theo cách phân chia các hình thức vận động a. Chủ nghĩa duy tâm.
của Ăngghen, hình thức nào là cao nhÃt và phức tạp
b. Chủ nghĩa duy vật siêu hình. nhÃt? (b)( b )
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng. a. Sinh hác. c. Vận động xã
Câu 268: Trưßng phái triết hác nào cho vận động bao hội. (c)
gồm mái sự biến đổi của vật chÃt, là phư¢ng thức b. Hoá hác.
tồn tại của vật chÃt.
Câu 276: Trưßng phái triết hác nào cho vận động và
a. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
đứng im không tách rßi nhau?
b. Chủ nghĩa duy vật biện chứng. (b)
a. Chủ nghĩa duy vật tự phát.
c. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
b. Chủ nghĩa duy vật biện chứng. (b)
d. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình thế kỷ XVII -
Câu 269: Nếu cho rằng có vật chÃt không vận động XVIII.
và có vận động thuần tuý ngoài vật chÃt s¿ r¢i vào lập
Câu 277: Trưßng phái triết hác nào cho vận động là trưßng triết hác nào?
tuyệt đối, đứng im là tư¢ng đối?
a. Chủ nghĩa duy vật tự phát thßi kỳ cổđại.
a. Chủ nghĩa duy vật tự phát.
b. Chủ nghĩa duy vật siêu hình thế kỷ XVII -
b. Chủ nghĩa duy vật biện chứng. (b) XVIII. (b)
c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình thế kỷ XVII -
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng. XVIII.
Câu 270: Trưßng phái triết hác nào cho không thể có
Câu 278: Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
vật chÃt không vận động và không thể có vận động chứng? ngoài vật chÃt.
a. Không gian và thßi gian là hình thức tồn tại
a. Chủ nghĩa duy vật tự phát thßi kỳ cổ đại.
b. Chủ nghĩa duy vật siêu hình của vật - 22 -
chÃt, không tách rßi vật chÃt. (a)
b. Không gian và thßi gian phụ thuộc vào cÁm
a. Chủ nghĩa duy tâm khách quan. giác của con ngưßi
b. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
c. Tồn tại không gian và thßi gian thuần tuý
c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình trước Mác. ngoài vật chÃt. (c)(
Câu 279: Trưßng phái triết hác nào cho không gian và
c d. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan. )
thßi gian là do thói quen của con ngưßi quy đßnh
Câu 286: Trưßng phái triết hác nào đồng nhÃt ý thức
a. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
với một dạng vật chÃt?
b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan. (b)
a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
b. Chủ nghĩa duy vật tầm thưßng. (b)
d. Chủ nghĩa duy tâm khách quan. c. Chủ nghĩa duy tâm.
Câu 280: Khẳng đßnh sau đây đúng hay sai: Quan
Câu 287: Trưßng phái triết hác nào cho ý thức không
điểm siêu hình cho có không gian thuần tuý tồn ngoài
phÁi là chức năng của não vật chÃt.
a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng. a. Sai
b. Chủ nghĩa duy tâm khách quan. (b) b. Đúng. (b)
c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình thế kỷ XVII -
Câu 281: Khẳng đßnh sau đây đúng hay sai: Chủ nghĩa XVIII.
duy vật biện chứng cho không có không gian và thßi
Câu 288: Trưßng phái triết hác nào cho quá trình ý
gian thuần tuý ngoài vật chÃt.
thức không tách rßi đồng thßi không đồng nhÃt với a. Đúng (a)
quá trình sinh lý thần kinh của não ngưßi? b. Sai.
a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng. (a)
Câu 282: Luận điểm nào sau đây là đúng?
b. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
a. Chủ nghĩa duy tâm thừa nhận tính khách
c. Chủ nghĩa duy tâm chủquan.
quan, vô tận và vĩnh cửu của không gian và thßi gian
Câu 289: Đâu là quan niệm của chủ nghĩa duy vật biện
b. Chủ nghĩa duy vật siêu hình thừa nhận tính
chứng về nguồn gốc tự nhiên của ý thức?
khách quan, vô tận, gắn liền với vật chÃt của không
a. Ý thức tồn tại trên c¢ sáquá trình sinh lý gian và thßi gian. của não ngưßi.
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng thừa nhận
b. Ý thức không đồng nhÃt với quá trình sinh lý
không gian, thßi gian là hình thức tồn tại của vật của não ngưßi.
chÃt, có tính khách quan, vô tận và vĩnh cửu. (c)
c. Ý thức đồng nhÃt với quá trình sinh lý của
Câu 283: Quan điểm của chủ nghĩa duy tâm về não ngưßi.
nguồn gốc của ý thức? d. Gồm a và b. (d)
a. Là sự phÁn ánh của hiện thực khách quan.
Câu 290: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
b. Là thuộc tính của bộ não ngưßi, do não
chứng thiếu sự tác động của thế giới khách quan vào ngưßi tiết ra.
não ngưßi, có hình thành và phát triển được ý thức
c. Phủ nhận nguồn gốc vật chÃt của ý không? thức. (c) a. Không (a)
Câu 284: Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật
b. Có thể hình thành được
biện chứng về phÁn ánh?
c. Vừa có thể, vừa không thể
a. PhÁn ánh là thuộc tính của mái dạng vật
Câu 291: Luận điểm nào sau đây là của chủ nghĩa
chÃt là cái vốn có của mái dạng vật chÃt. (a)
duy vật biện chứng về nguồn gốc của ý thức
b. PhÁn ánh chỉ là đặc tính của một số vật thể.
a. Có não ngưßi, có sự tác động của thếgiới
c. PhÁn ánh không phÁi là cái vốn có của thế
vào não ngưßi là có sự hình thành và phát triển ý
giới vật chÃt, chỉ là ý thức con ngưßi tưáng tượng thức. ra.
b. Không cần sự tác động của thếgiới vật chÃt
Câu 285: Đồng nhÃt ý thức với phÁn ánh vật lý, đó là
vào não ngưßi vẫn hình thành được ý thức.
quan điểm của trưßng phái triết hác nào? - 24 -
c. Có não ngưßi, có sự tác động của thếgiới
Câu 298: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
bên ngoài vẫn chưa đủ điều kiện đểhình thành và
chứng nguồn gốc tự nhiên của ý thức gồm những phát triển ý thức. (c) yếu tố nào?
Câu 292: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện a. Bộ óc con ngưßi. d.
chứng á động vật bậc cao có thểđạt đến hình thức Gồm a và b. (d) phÁn ánh nào?
b. Thế giới bên ngoài tác động vào bộ óc. g. a. PhÁn ánh ý thức. Gồm cÁ a, b, và c.
b. PhÁn ánh tâm lý động vật. (b)
c. Lao động của con ngưßi
Câu 299: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện c. Tính kích thích.
chứng điều kiện cần và đủ cho sự ra đßi và phát triển ý
Câu 293: Điều khẳng đßnh nào sau đây là sai?
thức là những điều kiện nào?
a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng cho rằng
a. Bộ óc con ngưßi và thếgiới bên ngoài tác
động vật bậc cao chưa có ý thức. động vào bộ óc ngưßi
b. Chủ nghĩa duy vật biện chứng cho rằng
động vật bậc cao cũng có ý thức. (b)
b. Lao động của con ngưßi và ngôn ngữ.
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng cho rằng chỉ c. Gồm cÁ a, và b. (c)
có con ngưßi mới có ý thức
Câu 300: Nguồn gốc xã hội của ý thức là yếu tố nào?
d. Chủ nghĩa duy vật đều cho ý thức là sự phÁn a. Bộ óc con ngưßi.
ánh hiện thực khách quan vào óc con ngưßi.
b. Sự tác động của thếgiới bên ngoài vào bộ
Câu 294: Hình thức phÁn ánh đặc trưng của của thế óc con ngưßi. giới vô c¢ là gì?
c. Lao động và ngôn ngữ của con
a. PhÁn ánh vật lý hoá hác. (a) ngưßi. (c) b. PhÁn ánh sinh hác.
Câu 301: Nguồn gốc xã hội cho sự ra đßi của ý thức là c. PhÁn ánh ý thức. yếu tố nào?
Câu 295: Hình thức phÁn ánh đặc trưng của thế giới a. Bộ não ngưßi.
thực vật và động vật chưa có hệ thần kinh là gì?
b. Thế giới vật chÃt bên ngoài tác động vào bộ
a. PhÁn ánh vật lý, hoá hác. não. b. Tính kích thích. (b)
c. Lao động và ngôn ngữ. (c) c. Tính cÁm ứng
Câu 302: Yếu tố đầu tiên đÁm bÁo cho sựtồn tại d. Tâm lý động vật. của con ngưßi là gì?
Câu 296: Hình thức phÁn ánh đặc trưng của động vật a. Làm khoa hác. c. Lao có hệ thần kinh là gì? động. (c) a. Tính kích thích.
b. Sáng tạo nghệ thuật. d. Làm b. Tâm lý động vật. chính trß. c. Tính cÁm ứng.
Câu 303: Nhân tố nào làm con ngưßi tách khỏi thế d. Các phÁn xạ. (d) giới động vật?
Câu 297: Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật
a. Hoạt động sinh sÁn duy trì nòi giống.
biện chứng vê nguồn gốc của ý thức? b. Lao động. (b)
a. Ý thức ra đßi là kết quÁ quá trình phát triển
c. Hoạt động tư duy phê phán.
lâu dài thuộc tính phÁn ánh của thế giới vật
Câu 304: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chÃt. (a)
chứng, quá trình hình thành ý thức là quá trình nào?
b. Ý thức ra đßi là kết quÁ sự tác động lẫn
a. Tiếp thu sự tác động của thế giới bên ngoài.
nhau giữa các sự vật vật chÃt.
b. Sáng tạo thuần tuý trong tư duy con ngưßi.
c. Ý thức ra đßi là kết quÁ quá trình tiến hoá
c. Hoạt động chủ động cÁi tạo thế giới và phÁn của hệ thần kinh.
ánh sáng tạo thế giới. (c)
Câu 305: Để phÁn ánh khái quát hiện thực khách
quan và trao đổi tư tưáng con ngưßi cần có cái gì? a. Cộng cụ lao động. c. a. Tri thức. (a) c. Niềm tin, Ngôn ngữ. (c) ý chí. b. C¢ qian cÁm giác. b. Tình cÁm.
Câu 306: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
Câu 313: Kết cÃu theo chiều dác (chiều sâu) của ý
chứng, nguồn gốc trực tiếp và quan tráng nhÃt quyết
thức gồm những yếu tố nào?
đßnh sự ra đßi và phát triển của ý thức là gì?
a. Tự ý thức; tiềm thức; vô thức. (a)
a. Sự tác động của tự nhiên vào bộ óc con
b. Tri thức; niềm tin; ý chí. ngưßi.
c. CÁm giác, khái niệm; phán đoán
b. Lao động, thực tiễn xã hội. (b)
Câu 314: Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật
c. Bộ não ngưßi và hoạt động của nó.
biện chứng về mối quan hệ giữa vật chÃt và ý thức?
Câu 307: Quan điểm sau đây thuộc lập trưßng triết
a. Ý thức do vật chÃt quyết đßnh.
hác nào: ý thức là thực thể độc lập, là thực tại duy
b. Ý thức tác động đến vật chÃt. nhÃt.
c. Ý thức do vật chÃt quyết đßnh, nhưng có tính a. Chủ nghĩa duy tâm. (a)
độc lập tư¢ng đối và tác động đến vật chÃt thông
b. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
qua hoạt động thực tiễn. (c)
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
Câu 315: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
Câu 308: Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật
chứng ý thức tác động đến đßi sống hiện thực như thế
biện chứng về bÁn chÃt của ý thức? nào?
a. Ý thức là thực thể độc lập.
a. Ý thức tự nó có thểlàm thay đổi được hiện
b. Ý thức là sự phÁn ánh hiện thực khách quan thực. vào bộ óc con ngưßi.
b. Ý thức tác động đến hiện thực thông qua
c. Ý thức là sự phÁn ánh sáng tạo hiện thực hoạt động thực tiễn. (b)
khách quan vào bộ óc con ngưßi. (c)
c. Ý thức tác động đến hiện thực thông qua
d. Ý thức là năng lực của mái dạng vật chÃt. hoạt động lý luận.
Câu 309: Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật
Câu 316: Quan điểm sau đây thuộc lập trưßng triết
biện chứng về bÁn chÃt của ý thức?
hác nào: Nhận thức sự vật và hoạt động thực tiễn chỉ
a. Ý thức là hình Ánh chủ quan của thếgiới
dựa vào những nguyên lý chung, không xuÃt phát từ khách quan. (a) bÁn thân sự vật,?
b. Ý thức là hình Ánh phÁn chiếu về thếgiới
a. Chủ nghĩa kinh nghiệm. khách quan.
b. Chủ nghĩa duy tâm kinh viện. (b)
c. Ý thức là tượng trưng của sự vật.
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
Câu 310: Sự khác nhau c¢ bÁn giữa phÁn ánh ý thức
Câu 317: Hoạt động chỉ dựa theo ý muốn chủ quan
và các hình thức phÁn ánh khác của thế giới vật chÃt
không dựa vào thực tiễn là lập trưßng triết hác nào? là á chỗ nào?
a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng. c. Chủ
a. Tính đúng đắn trung thực với vật phÁn ánh. nghĩa duy tâm. (c)
b. Tính sáng tạo năng động. (b)
b. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
c. Tính bß quy đßnh bái vật phÁn ánh.
Câu 318: Quan điểm sau đây thuộc lập trưßng triết
Câu 311: Quan niệm của chủ nghĩa duy vật biện
hác nào: Trong nhận thức và hoạt động thực tiễn
chứng về tính sáng tạo của ý thức là thế nào?
phÁi lÃy hiện thực khách quan làm căn cứ, không
a. Ý thức tạo ra vật chÃt.
được lÃy mong muốn chủ quan làm căn cứ.
b. Ý thức tạo ra sự vật trong hiện thực.
a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng. (a)
c. Ý thức tạo ra hình Ánh mới về sựvật trong b. Chủ nghĩa duy tâm. tư duy. (c)
c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
Câu 312: Theo quan niệm của chủ nghiã duy vật biện
Câu 319: Phép biện chứng duy vật có mÃy nguyên lý
chứng, trong kết cÃu của ý thức yếu tố nào là c¢ bÁn và c¢ bÁn? cốt lõi nhÃt? a. Một nguyên lý c¢ bÁn - 26 - b. Hai nguyên lý c¢ bÁn. (b)
Câu 325: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong câu c. Ba nguyên lý c¢ bÁn.
sau để được đßnh nghĩa khái niệm về "liên hệ":
Câu 320: Nguyên lý c¢ bÁn của phép biện chứng duy
Liên hệ là phạm trù triết hác chỉ ...........giữa các sự vật, vật là nguyên lý nào?
hiện tượng hay giữa các mặt của một hiện tượng
a. Nguyên lý về sựtồn tại khách quan của vật trong thế giới chÃt. a. Sự di chuyển.
b. Nguyên lý về sựvận động và đứng im của
b. Những thuộc tính, những đặc điểm các sự vật.
c. Sự quy đßnh, sự tác động qua lại, sự chuyển
c. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến và về sự hoá lẫn nhau. (c) phát triển. (c)
Câu 326: Quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
d. Nguyên lý về tính liên tục và tính gián đoạn
chứng về nguồn gốc mối liên hệ giữa các sự vật và
của thế giới vật chÃt.
hiện tượng là từ đâu?
Câu 321: Quan điểm siêu hình trÁ lßi câu hỏi sau đây
a. Do lực lượng siêu nhiên (thượng đế, ý niệm)
như thế nào: Các sự vật trong thế giới có liên hệ với sinh ra. nhau không?
b. Do tính thống nhÃt vật chÃt của thế
a. Các sự vật tồn tại biệt lập với nhau, không giới. (b).
liên hệ, phụ thuộc nhau.
c. Do cÁm giác thói quen của con ngưßi tạo ra.
b. Các sự vật có thể có liên hệ với nhau, nhưng
d. Do tư duy con ngưßi tạo ra rồi đưa vào tự
chỉ mang tính chÃt ngẫu nhiên, bề ngoài. nhiên và xã hội.
c. Các sự vật tồn tại trong sự liên hệ nhau.
Câu 327: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện d. Gồm a và b. (d)
chứng mối liên hệ giữa các sự vật có tính chÃt gì?
Câu 322: Quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
a. Tính ngẫu nhiên, chủ quan.
chứng trÁ lßi câu hỏi sau đây như thế nào: Các sự
b. Tính khách quan, tính phổ biến, tính đa
vật trong thế giới có liên hệ với nhaukhông? dạng. (b)
a. Các sự vật hoàn toàn biệt lập nhau.
c. Tính khách quan, nhưng không có tính phổ
b. Các sự vật liên hệ nhau chỉ mang tính chÃt biến và đa dạng. ngẫu nhiên.
Câu 328: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
c. Các sự vật vừa khác nhau, vừa liên hệ, ràng
chứng một sự vật trong quá trình tồn tại và phát triển
buộc nhau một cách khách quan và tÃt yếu.
có một hay nhiều mối liên hệ. (c) a. Có một mối liên hệ
Câu 323: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy tâm chủ
b. Có một số hữu hạn mối liên hệ
quan mối liên hệ giữa các sự vật do cái gì quyết
c. Có vô vàn các mối liên hệ. (c). đßnh?
Câu 329: Theo quan niệm của chủ nghĩa duy vật biện
a. Do lực lượng siêu tự nhiên (thượng đế)
chứng các mối liên hệ có vai trò như thế nào đối với quyết đßnh.
sự tồn tại và phát triển của sự vật?
b. Do bÁn tính của thế giới vật chÃt.
a. Có vai trò ngang bằng nhau.
c. Do cÁm giác của con ngưßi quyết đßnh.
b. Có vai trò khác nhau, nên chỉ cần biết một số (c) mối liên hệ.
Câu 324: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy tâm
c. Có vai trò khác nhau, cần phÁi xem xét mái
khách quan, mối quan hệ giữa các sự vật do cái gì mối liên hệ. (c). quyết đßnh?
Câu 330: Quan điểm nào cho rằng thế giới vô c¢, thế
a. Do lực lượng siêu nhiên (thượng đế, ý niệm
giới sinh vật và xã hội loài ngưßi là 3 lĩnh vực hoàn
tuyệt đối) quyết đßnh. (a)
toàn khác biệt nhau, không quan hệ gì với nhau?
b. Do cÁm giác, thói quen con ngưßi quyết a. Quan điểm siêu hình. đßnh. (a)
c. Do bÁn tính của thế giới vật chÃt.
b. Quan điểm biện chứng duy vật.
c. Quan điểm duy tâm biện chứng.
b. Phát triển là sự chuyển hoá từ những thay đổi
Câu 331: Quan điểm nào cho rằng mối liên hệ giữa
về lượng thành sự thay đổi vềchÃt.
các sự vật, hiện tượng trong thế giới là biểu hiện của
c. Phát triển bao hàm sự nÁy sinh chÃt mới và sự
mối liên hệ giữa các ý niệm? phá vỡ chÃt cũ.
a. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
Câu 337: Luận điểm sau đây về sự phát triển thuộc lập
trưßng triết hác nào: "Phát triển diễn ra theo con
b. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
c. Chủ nghĩa duy tâm khách quan. (c)
đưßng tròn khép kín, là sự lặp lại đ¢n thuần cái cũ".
d. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
a. Quan điểm biện chứng duy vật.
Câu 332: Đòi hỏi của quan điểm toàn diện như thế b. Quan điểm siêu hình. (b) nào?
c. Quan điểm biện chứng duy tâm.
a. Chỉ xem xét một mối liên hệ.
Câu 338: Luận điểm sau đây thuộc lập trưßng triết hác
b. PhÁi xem xét tÃt cÁ các mối liên hệcủa sự
nào: "Phát triển chỉ là những bước nhÁy về chÃt, không vật.
có sự thay đổi về lượng".
c. PhÁi xem xét tÃt cÁ các mối liên hệđồng
a. Triết hác duy vật biện chứng.
thßi phân loại được vß trí, vai trò của các mối liên
b. Triết hác duy vật siêu hình. (b) hệ. (c)
c. Triết hác biện chứng duy tâm.
Câu 333: C¢ sá lý luận của quan điểm toàn diện là
Câu 339: Luận điểm sau đây thuộc lập trưßng triết hác nguyên lý nào?
nào: "Phát triển là quá trình chuyển hoá từ những thay
a. Nguyên lý về sự phát triển.
đổi về lượng thành sự thay đổi về chÃt và ngược lại"
b. Nguyên lý về mối liên hệ phổbiến. (b)
a. Quan điểm biện chứng. (a)
c. Nguyên lý về sự tồn tại khách quan của thế b. Quan điểm siêu hình. giới vật chÃt.
c. Quan điểm chiết trung và nguỵ biện.
Câu 334: Trong những luận điểm sau đây, đâu là luận
Câu 340: Luận điểm sau đây thuộc lập trưßng triết
điểm của quan điểm siêu hình về sự phát triển?
hác nào: "Phát triển là quá trình vận động tiến lên
a. Xem xét sự phát triển chỉ là sự tăng, hay
theo con đưßng xoáy ốc".
giÁm đ¢n thuần về lượng. (a) a. Quan điểm siêu hình.
b. Xem sự phát triển bao hàm cÁ sựthay đổi
b. Quan điểm chiết trung và nguỵ biện.
dần về lượng và sự nhÁy vát về chÃt.
c. Quan điểm biện chứng. (c)
c. Xem sự phát triển đi lên bao hàm cÁ sự thụt
Câu 341: Luận điểm sau đây về nguồn gốc của sự phát lùi tạm thßi.
triển thuộc lập trưßng triết hác nào: "Phát triển là do
Câu 335: Trong các quan điểm sau đây, đâu là quan
sự sắp đặt của thượng đế và thần thánh".
điểm siêu hình về sự phát triển?
a. Chủ nghĩa duy tâm có tính chÃt tôn
a. Xem xét sự phát triển như một quá trình tiến giáo. (a)
lên liên tục, không có bước quanh co, thụt lùi, đứt
b. Chủ nghĩa duy vật siêu hình. đoạn. (a)
c. Chủ nghĩa duy vật tự phát.
b. Xem xét sự phát triển là một quá trình tiến
Câu 342: Luận điểm sau đây về nguồn gốc của sự
từ thÃp lên cao. từ đ¢n giÁn đến phức tạp. bao hàm cÁ
phát triển thuộc lập trưßng triết hác nào: "phát triển
sự tụt lùi, đứt đoạn.
trong hiện thực là tồn tại khác, là biểu hiện của sự
c. Xem xét sự phát triển như là quá trình đi lên
phát triển của ý niệm tuyệt đối".
bao hàm cÁ sự lặp lại cái cũ trên c¢ sá mới.
a. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
Câu 336: Trong các quan điểm sau đây, đâu là quan
b. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
điểm siêu hình về sự phát triển? (b)
a. ChÃt của sự vật không thay đổi gì trong quá
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
trình tồn tại và phát triển của chúng.
d. Chủ nghĩa duy vật siêu hình. (a) - 28 -
Câu 343: Luận điểm sau đây về nguồn gốc sự phát
a. Phát triển là xu hướng chung của sự vận
triển thuộc lập trưßng triết hác nào: "Phát triển của
động của thế giới vật chÃt.(a)
các sự vật là do cÁm giác, ý thức con ngưßi quyết
b. Phát triển là xu hướng chung nhưng không đßnh".
bÁn chÃt của sự vận động của sự vật.
a. Chủ nghĩa duy tâm chủquan. (a)
c. Phát triển là xu hướng cá biệt của sự vận
b. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
động của các sự vật.
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
Câu 349: Trong thế giới vô c¢ sự phát triển biểu
d. Chủ nghĩa duy vật siêu hình. hiện như thế nào?
Câu 344: Luận điểm sau đây về nguồn gốc của sự
a. Sự tác động qua lại giữa các kết cÃu vật chÃt
phát triển thuộc lập trưßng triết hác nào: "Mâu
trong điều kiện nhÃt đßnh làm nÁy sinh các hợp
thuẫn tồn tại khách quan trong chính sự vật quy đßnh chÃt mới. (a)
sự phát triển của sự vật".
b. Sự hoàn thiện của c¢ thể thích ứng tốt h¢n
a. Chủ nghĩa duy tâm chủquan.
với sự biến đổi của môi trưßng.
c. Điều chỉnh hoạt động của c¢ thể cho phù hợp
b. Chủ nghĩa duy tâm khách quan. (c) với môi trưßng sống.
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
Câu 450: Trong xã hội sự phát triển biểu hiện ra như
d. Chủ nghĩa duy vật siêu hình. thế nào?
Câu 345: Trong các luận điểm sau đây, đâu là luận điể
a. Sự xuÃt hiện các hợp chÃt mới.
m của chủ nghĩa duy vật biện chứng?
a. Phát triển của các sự vật là biểu hiện của sự
b. Sự xuÃt hiện các giống loài động vật, thực
vận động của ý niệm tuyệt đối.
vật mới thích ứng tốt h¢n với môi trưßng.
b. Phát triển của các sự vật do cÁm giác, ý thức
c. Sự thay thế chế độ xã hội này bằng một chế con ngưßi quyết đßnh.
độ xã hội khác dân chủ, văn minh h¢n. (c).
c. Phát triển của các sự vật do sự tác động lẫn
Câu 351: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
nhau của các mặt đối lập của bÁn thân sự vật quyết
chứng, những tính chÃt nào sau đây là tính chÃt của đßnh. (c) sự phát triển?
Câu 346: Trong những luận điểm sau, đâu là đßnh a. Tính khách quan.
nghĩa về sự phát triển theo quan điểm của chủ nghĩa b. Tính phổ biến. duy vật biện chứng?
c. Tính chÃt đa dạng, phong phú trong nội dung
a. Phát triển là phạm trù chỉ sựvận động của
và hình thức phát triển. các sự vật. d. CÁ a, b, và c. (d)
b. Phát triển là phạm trù chỉ sự liên hệ giữa các
Câu 352: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện sự vật.
chứng điều khẳng đßnh nào sau đây là đúng?
c. Phát triển là phạm trù chỉ quá trình vận động
a. Mong muốn của con ngưßi quy đßnh sự phát
tiến lên từ thÃp đến cao, từ đ¢n gian đến phức tạp, từ triển.
kém hoàn thiện đến hoàn thiện h¢n của các sự
b. Mong muốn của con ngưßi tự nó không có vật. (c)
Ánh hưáng đến sự phát triển của các sự vật.
Câu 347: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện (b)
chứng, nhận đßnh nào sau đây là không đúng?
c. Mong muốn của con ngưßi hoàn toàn không
a. Phát triển bao quát toàn bộ sựvận động nói
có Ánh hưáng gì đến sự phát triển của các sự vật. Câu chung.
353: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
b. Phát triển chỉ khái quát xu hướng vận động
chứng, luận điểm nào sau đây là đúng?
đi lên của các sự vật. (b)
a. Nguyện váng, ý chí của con ngưßi tự nó tác
c. Phát triển chỉ là một trưßng hợp cá biệt của sự
động đến sự phát triển. vận động.
b. Nguyện váng, ý chí của con ngưßi không có
Câu 348: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
Ánh hưáng gì đến sự phát triển.
chứng, luận điểm nào sau đây là đúng?
c. Nguyện váng, ý chí của con ngưßi có Ánh
a. Tách rßi nhau hoàn toàn.
hưáng đến sự phát triển thông qua hoạt động thực b. Không tách rßi nhau. (b) tiễn. (c)
c. Có lúc tách rßi nhau, có lúc không.
Câu 354: Luận điểm sau đây thuộc lập trưßng triết
Câu 361: Thêm cụm từ nào vào câu sau để được luận
hác nào: "Sự phát triển trong tự nhiên, xã hội và tư
điểm của chủ nghĩa duy vậ biện chứng: Nguyên lý về
duy là hoàn toàn đồng nhÃt với nhau".
mối liên hệ phổ biến và nguyên lý về sự phát a. Quan điểm siêu hình. (a) triển phÁi ........
b. Quan điểm biện chứng duy vật.
a. Đồng nhÃt với nhau một cách hoàn toàn.
c. Quan điểm biện chứng duy tâm.
b. Độc lập với nhau một cách hoàn toàn.
Câu 355: Luận điểm sau đây thuộc quan điểm triết
c. Quan hệ chặt ch¿ với nhau, nhưngkhông
hác nào: "Quá trình phát triển của mỗi sự vật là hoàn đồng nhÃt với nhau. (c)
toàn khác biệt nhau, không có điểm chung nào".
Câu 362: Các phạm trù số, hàm số, điểm, đưßng, a. Quan điểm siêu hình. (a)
mặt là phạm trù của khoa hác nào?
b. Quan điểm biện chứng duy vật. a. Vật lý c. Toán
c. Quan điểm biện chứng duy tâm. hác. (c)
Câu 356: Luận điểm sau đây thuộc quan điểm triết hác b. Hoá hác d. Triết
nào: Quá trình phát triển của các sự vật vừa khác hác.
nhau, vừa có sự thống nhÃt với nhau.
Câu 363: Các phạm trù: thực vật, động vật, tế bào, đồng
a. Quan điểm biện chứng. (a)
hoá, dß hoá là những phạm trù của khoa hác nào b. Quan điểm siêu hình. a. Toán hác c. Sinh
c. Quan điểm chiết trung và nguỵ biện. vật hác. (c)
Câu 357: Trong nhận thức cần quán triệt quan điểm b. Vật lý hác d. Triết
phát triển. Điều đó dựa trên c¢ sá lý luận của nguyên hác. lý nào?
Câu 364: Cá phạm trù: vật chÃt, ý thức, vận động, mâu
a. Nguyên lý về mối liên hệ phổbiến.
thuẫn, bÁn chÃt, hiện tượng là những phạm trù của khoa hác nào?
b. Nguyên lý về sự phát triển. (b) a. Kinh tế chính trß hác c.
c. Nguyên lý về tính thống nhÃt vật chÃt của Hoá hác. thế giới. b. Luật hác. d.
Câu 358: Quan điểm phát triển đòi hỏi phÁi xem xét sự vật như thếnào? Triết hác. (d)
a. Xem xét trong trạng thái đang tồn tại của sự
Câu 365: Thêm cụm từ nào vào chỗtrống của câu sau vật.
để được đßnh nghĩa về phạm trù: "phạm trù là những
b. Xem xét sự chuyển hoá từ trạng tháinày
. ...........phÁn ánh những mặt, những thuộc tính, sang trạng thái kia.
những mối liên hệ chung, c¢ bÁn nhÃt của các sự vật và
c. Xem xét các giai đoạn khác nhau của sự vật.
hiện tượng thuộc một lĩnh vực nhÃt đßnh". d. Gồm cÁ a, b, c. (d) a. Khái niệm.
Câu 359: Trong nhận thức sự vật chỉ xem xét á một b. Khái niệm rộng nhÃt.
trạng thái tồn tại của nó thì thuộc vào lập trưßng
c. Khái niệm c¢ bÁn nhÃt. triết hác nào? d. Gồm b và c. (d)
a. Quan điểm siêu hình phiến diện. (a)
Câu 366: Thêm cụm từ nào vào chỗtrống của câu sau
b. Quan điểm chiết trung.
để được đßnh nghĩa phạm trù triết hác: "Phạm trù triết
hác là những ......(1). ............ phÁn ánh những mặt,
c. Quan điểm biện chứng duy vật.
Câu 360: Thêm các tập hợp từ thích hợp vào câu sau
những mối liên hệ c¢ bÁn và phổ biến nhÃt của .....
để được luận điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng: (2). hiện thực".
Trên thực tế các quan điểm toàn diện, quan điểm phát
a. 1- khái niệm, 2- các sự vật của.
triển, quan điểm lßch sử cụ thểphÁi....
b. 1- Khái niệm rộng nhÃt, 2- một lĩnh vực của. - 30 -
c. 1- Khái niệm chung nhÃt, 2- toàn bộ thế
Câu 373: Chán cụm từ thích hợp điền vào chỗtrống giới. (c)
của câu sau để được đßnh nghĩa khái niệm cái riêng:
Câu 367: Thêm cụm từ nào vào chỗtrống của câu sau
"cái riêng là phạm trù triết hác dùng để chỉ "
để được một luận điểm của chủ nghĩa duy vật biện
a. Một sự vật, một quá trình riêng lẻnhÃt
chứng: Quan hệ giữa phạm trù triết hác và phạm trù đßnh. (a)
của các khoa hác cụ thể là quan hệgiữa ....
b. Một đặc điểm chung của các sự vật (1). ...và ....(2)....
c. Nét đặc thù của một số các sựvật.
a. 1- cái riêng, 2- cái riêng.
Câu 374: Chán cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống
b. 1- cái riêng, 2- cái chung.
của câu sau để được đßnh nghĩa khái niệm cái chung:
c. 1- cái chung , 2- cái riêng. (c)
"cái chung là phạm trù triết hác dùng để chỉ ,
d. 1- cái chung, 2- cái chung.
được lặp lại trong nhiều sự vật hay quá trình riêng
Câu 368: Trưßng phái triết hác nào cho rằng phạm lẻ".
trù là những thực thể ý niệm tồn tại độc lập với ý
a. Một sự vật, một quá trình.
thức con ngưßi và thế giới vật chÃt?
b. Những mặt, những thuộc tính. (b)
a. Chủ nghĩa duy tâm khách quan. (a)
c. Những mặt, những thuộc tính không
b. Chủ nghĩa duy tâm chủquan.
Câu 375: Thêm cụm từ vào chỗ trống của câu sau để
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
được đßnh nghĩa khái niệm cái đ¢n nhÃt: "Cái đ¢n
Câu 369: Trưßng phái triết hác nào cho rằng phạm
nhÃt là phạm trù triết hác dùng để chỉ ........... "
trù được hình thành trong quá trình hoạt động thực
a. Những mặt lặp lại trong nhiều sự vật
tiễn và hoạt động nhận thức của con ngưßi?
b. Một sự vật riêng lẻ.
a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng. (a)
c. Những nét, những mặt chỉ á một sự vật
b. Chủ nghĩa duy tâm chủquan (c)
c. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
Câu 376: Phái triết hác nào cho chỉ có cái chung tồn
d. Chủ nghĩa duy vật siêu hình thế kỷ XVII -
tại thực, còn cái riêng không tồn tại thực? XVIII. a. Phái Duy Thực. (a) c.
Câu 370: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện Phái nguỵ biện
chứng phạm trù có tính chÃt chủ quan hay khách b. Phái Duy Danh d. Phái quan? chiết trung a. Khách quan c. Vừa khách
Câu 377: Trưßng phái triết hác nào thừa nhận chỉ có quan, vừa chủ quan. (c)
cái riêng tồn tại thực, cái chung chỉ là tên gái trống b. Chủ quan rỗng?
Câu 371: Thêm cụm từ thích hợp vào chỗ trống của a. Phái Duy Thực c. Phái
câu sau để được luận điểm của chủ nghĩa duy vật chiết trung
biện chứng về tính chÃt của các phạm trù: Nội dung b. Phái Duy Danh (b) d. Phái
của phạm trù có tính ..(1) ..., hình thức của phạm trù nguỵ biện. có tính...(2)..
Câu 378: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
a. 1- chủ quan, 2- khách quan
chứng, phái duy Thực hay phái Duy Danh giÁi quyết
b. 1- chủ quan, 2- chủ quan.
đúng mối quan hệ giữa cái riêng và cái chung?
c. 1- khách quan, 2- chủ quan. (c) a. Phái Duy Danh đúng c. CÁ hai
Câu 372: Quan điểm triết hác nào cho các phạm trù đều đúng
hoàn toàn tách rßi nhau, không vận động, phát triển? b. Phái Duy Thực đúng d. CÁ a. Quan điểm siêu hình. (a) hai đều sai. (d)
b. Quan điểm duy vật biện chứng.
Câu 379: Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật
c. Quan điểm duy tâm biện chứng.
biện chứng về mối quan hệ giữa cái chung và cái riêng
a. Chỉ có cái chung tồn tại khách quan và vĩnh
Câu 385: Luận điểm sau đây thuộc lập trưßng triết hác viễn.
nào: "Phạm trù vật chÃt không có sự tồn tại hữu hình
b. Chỉ có cái riêng tồn tại khách quan và thực
như một vật cụthể. Phạm trù vật chÃt bao quát đặc
điểm chung tồn tại trong các vật cụ thể". sự
c. Cái riêng và cái chung đều tồn tại khách quan a. Phái Duy Thực c. Chủ và không tách rßi nhau. (c)
nghĩa duy vật biện chứng. (c)
Câu 380: Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật b. Phái Duy Danh d. Chủ nghĩa
biện chứng về mối quan hệ giữa cái chung và cái duy vật siêu hình. riêng?
Câu 386: Luận điểm sau đây thuộc lập trưßng triết
a. Cái chung tồn tại khách quan, bên ngoài cái
hác nào: "Không có cái chung tồn tại thuần tuý bên riêng.
ngoài cái riêng. Không có cái riêng tồn tại không liên
b. Cái riêng tồn tại khách quan không bao chứa hệ với cái chung" cái chung
a. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
c. Không có cái chung thuần tuý tồn tại ngoài
b. Chủ nghĩa duy vật biện chứng (b)
cái riêng, cái chung tồn tại thông qua cái riêng.
c. Chủ nghĩa duy tâm siêu hình. (c)(c)
Câu 387: Có ngưßi nói tam giác vuông là cái riêng,
Câu 381: Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật
tam giac thưßng là cái chung. Theo anh (chß) như vậy
biện chứng về mối quan hệ giữa cái chung và cái đúng hay sai? riêng? a. Đúng c. Vừa đúng, vừa
a. Cái riêng chỉ tồn tại trong mối liên hệvới cái sai (c) chung. (a) b. Sai
b. Cái riêng không bao chứa cái chung nào.
Câu 388: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
c. Cái riêng và cái chung hoàn toàn tách rßi nhau
chứng luận điểm sau đây đúng hay sai: "Muốn nhận
Câu 382: Trong những luận điểm sau, đâu là luận điểm
thức được cái chung phÁi xuÃt phát từ cái riêng".
của chủ nghĩa duy vật biện chứng? a. Đúng (a) c.
a. Mỗi con ngưßi là một cái riêng, không có gì Không xác đßnh chung với ngưßi khác, b. Sai
b. Mỗi con ngưßi vừa là cái riêng, đồng thßi có
Câu 389*: Thêm cụm từ thích hợp vào chỗ trống của
nhiều cái chung với ngưßi khác. (b)
câu sau để được đßnh nghĩa khái niệm nguyên nhân:
c. Mỗi ngưßi chỉ là sự thể hiện của cái chung,
Nguyên nhân là phạm trù chỉ ......(1).. giữa các mặt
không có cái đ¢n nhÃt của nó.
trong một sự vật, hoặc giữa các sự vật với nhau gây ra
Câu 383: Luận điểm nào sâu đây là luận điểm của ...(2)..
chủ nghĩa duy vật biện chứng?
a. 1- sự liên hệ lẫn nhau, 2- một sựvật mới
a. Mỗi khái niệm là một cái riêng
b. 1- sự thống nhÃt, 2- một sự vậtmới
b. Mỗi khái niệm là một cái chung.
c. 1- sự tác động lẫn nhau, 2- một biến đổi
c. Mỗi khái niệm vừa là cái riêng vừa là cái nhÃt đßnh nào đó. (c) chung. (c)
Câu 390: Thêm cụm từ thích hợp vào chỗ trống của câu
Câu 384: Luận điểm sau đây thuộc lập trưßng triết
sau để được đßnh nghĩa khái niệm kết quÁ: "Kết
hác nào: "Chỉ có cái cây cụ thể tồn tại, không có cái
quÁ là ...(1).. do ...(2).. lẫn nhau giữa các mặt trong
cây nói chung tồn tại, nên khái niệm cái cây là giÁ
một sự vật hoặc giữa các sự vật với nhau gây ra" dối"
a. 1- mối liên hệ, 2- kết hợp a. Phái Duy Thực c. Chủ
b. 1- sự tác động, 2- những biến đổi
nghĩa duy vật biện chứng
c. 1- những biến đổi xuÃt hiện, 2- sự tác b. Phái Duy Danh. (b) d. Phái nguỵ động. (c) biện.
Câu 391: Xác đßnh nguyên nhân của sự phát sáng của dây tóc bóng đèn. - 32 - a. Nguồn điện
Câu 398: Luận điểm sau đây là của trưßng phái triết b. Dây tóc bóng đèn
hác nào: Mối liên hệ nhân quÁ tồn tại khách quan phổ
biến và tÃt yếu trong thế giới vật chÃt.
c. Sự tác động giữa dòng điện và dây tóc bóng đèn
a. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan (c)
b. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
Câu 392: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
chứng đâu là nguyên nhân của cách mạng vô sÁn.
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng (c).
a. Sự xuÃt hiện giai cÃp tư sÁn.
Câu 399: Luận điểm sau đây là thuộc lập trưßng triết
b. Sự xuÃt hiện nhà nước tư sÁn
hác nào: Mái hiện tượng, quá trình đều có nguyên
nhân tồn tại khách quan không phụ thuộc vào việc
c. Sự xuÃt hiện giai cÃp vô sÁn và ĐÁng của
chúng ta có nhận thức được điều đó hay không. nó
a. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
d. Mâu thuẫn giữa giai cÃp tư sÁn và giai cÃp vô sÁn. (d)
b. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
Câu 393: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng (c)
chứng nguyên nhân để hạt thóc nẩy mầm là gì?
Câu 400: Luận điểm sau đây thuộc lập trưßng triết hác
a. Độ ẩm của môi trưßng
nào: Không thể khẳng đßnh một hiện tượng nào đó có
nguyên nhân hay không khi chưa nhận thức được
b. Nhiệt độ của không khí nguyên nhân của nó.
c. Sự tác động giữa hạt thóc với nhiệt độ không khí và nước. (c)
a. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan. (a)
Câu 394: Theo quan điểm duy vật biện chứng nguyên
b. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
nhân của nước sôi là gì
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
a. Nhiệt độ của bếp lò
d. Chủ nghĩa duy vật siêu hình. b. Các phân tử nước
Câu 401: Trong những luận điểm sau đây, đâu là luận
c. Sự tác động giữa các phân tửnước với nhiệt
điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng? độ của bếp lò (c)
a. Ý thức con ngưßi không sáng tạo ra mối liên
Câu 395: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
hệ nhân quÁ của hiện thực. (a)
chứng, luận điểm nào sau đây là đúng
b. Mối liên hệ nhân quÁ chỉ tồn tại khi chúng ta
a. Có thể coi nguyên nhân và kết quÁ nằmá nhận thức được nó. hai sự vật khác nhau.
c. Không phÁi mái hiện tượng đều có nguyên
b. Không thể coi nguyên nhân và kết quÁnằm nhân.
Câu 402: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
á hai sự vật khác nhau.(b)
chứng nhận đßnh nào sau đây là đúng?
c. Nguyên nhân và kết quÁ không cùng một kết
a. Nguyên nhân luôn luôn xuÃt hiện trước kết cÃu vật chÃt. quÁ. (a)
Câu 396: Luận điểm sau đây thuộc lập trưßng triết
b. Cái xuÃt hiện trước đều là nguyên nhân của
hác nào: "Mối liên hệ nhân quÁ là do cÁm giác con cái xuÃt hiện sau. ngưßi quy đßnh"
c. Mái sự kế tiếp nhau về mặt thßi gian đều là
a. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan. (b) quan hệ nhân quÁ.
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
Câu 403: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
d. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
chứng đâu là luận điểm sai?
Câu 397: Luận điểm sau đây thuộc lập trưßng triết hác
a. Mái cái xuÃt hiện trước đều là nguyên nhân
nào: Mối liên hệ nhân quÁlà do ý niệm tuyệt đối quyết
của cái xuÃt hiện sau. (a) đßnh.
b. Nguyên nhân là cái sÁn sinh ra kết quÁ.
a. Chủ nghĩa duy tâm khách quan. (a)
c. Nguyên nhân xuÃt hiện trước kết quÁ.
b. Chủ nghĩa duy tâm chủquan.
Câu 404: Có thể đồng nhÃt quan hệ hàm số với quan hệ nhân quÁ không?
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
d. Chủ nghĩa duy vật siêu hình. a. Không
a. Mái cái chung đều là cái tÃt yếu. (a) b. có
b. Mái cái chung đều không phÁi là cái tÃt
Câu 405: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện yếu.
chứng luận điểm nào sau đây là sai?
c. Chỉ có cái chung được quyết đßnh bái bÁn
a. Nguyên nhân giống nhau trong những điều
chÃt nội tại của sự vật mới là cái tÃt yếu. (c)
kiện khác nhau có thể đưa đến nhứng kết quÁ khác
Câu 411: Nhu cầu ăn, mặc, á, hác tập của con ngưßi là nhau.
cái chung hay là cái tÃt yếu?
b. Nguyên nhân khác nhau cũng có thể đưa đến a. Là cái chung kết quÁ như nhau. b. Là cái tÃt yếu
c. Nguyên nhân giống nhau trong điều kiện
c. Vừa là cái chung vừa là cái tÃt yếu. (c)
giống nhau luôn luôn đưa đến kết quÁ như nhau. (c)
Câu 412: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
Câu 406: Trong những luận điểm sau, đâu là luận
chứng luận điểm nào sau đây là sai?
điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng?
a. Mái cái tÃt yếu đều là cái chung.
a. Kết quÁ do nguyên nhân quyết đßnh, nhưng
b. Mái cái chung đều là cái tÃt yếu. (b)
kết quÁ lại tác động trá lại nguyên nhân. (a)
c. Không phÁi cái chung nào cũng là cái tÃt
b. Kết quÁ không tác động gì đối với nguyên yếu. nhân.
Câu 413: Sự giống nhau về sá thích ăn, mặc, á, hác
c. Kết quÁ và nguyên nhân không thể thay đổi
nghệ gì là cái chung tÃt yếu hay là cái chung có tính vß trí cho nhau. chÃt ngẫu nhiên
Câu 407: Hãy xác đßnh đâu là cái tÃt yếu khi gieo một a. Cái chung tÃt yếu con xúc xắc
b. Cái chung ngẫu nhiên (b)
a. Có một trong 6 mặt xÃp và một trong 6 mặt
Câu 414: theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện ngửa (a)
chứng luận điểm nào sau đây là đúng?
b. Mặt một chÃm xÃp trong lần gieo thứ nhÃt.
a. Ngẫu nhiên và tÃt nhiên đều có nguyên
c. Mặt năm chÃm xÃp trong lần gieo thứ hai. nhân (a)
Câu 408: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống của câu
b. Những hiện tượng chưa nhận thức được
sau để được đßnh nghĩa phạm trù tÃt nhiên: tÃt nhiên là
nguyên nhân là cái ngẫu nhiên.
cái do ..(1).. của kết cÃu vật chÃt quyết đßnh và trong
c. Những hiện tượng nhận thức được nguyên
những điều kiện nhÃt đßnh nó phÁi ...(2).. ..
nhân đều trá thành cái tÃt yếu.
chứ không thể khác được
Câu 415: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
a. 1- nguyên nhân bên ngoài, 2- xÁy ra như thế.
chứng khẳng đßnh nào sau đây là đúng
b. 1- những nguyên nhân bên trong, 2- xÁy ra
a. Cái ngẫu nhiên không có nguyên nhân. như thế. (b)
b. Chỉ có cái tÃt yếu mới có nguyên nhân.
c. 1- những nguyên nhân bên trong, 2- không
c. Không phÁi cái gì con ngưßi chưa nhận thức xác đßnh được
được nguyên nhân là cái ngẫu nhiên. (c)
Câu 409: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống của
Câu 416: Luận điểm sau đây thuộc lập trưßng triết
câu sau để được đßnh nghĩa khái niệm ngẫu nhiên:
hác nào: TÃt nhiên là cái chúng ta biết được nguyên
"Ngẫu nhiên là cái không do ...(1)... kết cÃu vật chÃt
nhân và chi phối được nó.
quyết đßnh, mà do ...(2)... quyết đßnh"
a. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
a. 1- nguyên nhân, 2- hoàn cÁnh bên ngoài.
b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan. (b)
b. 1- Mối liên hệ bÁn chÃt bên trong, 2- nhân
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng. tố bên ngoài. (b)
d. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
c. 1- mối liên hệ bên ngoài, 2- mối liên hệ bên
Câu 417: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện trong.
chứng, luận điểm nào sau đây là đúng?
Câu 410: Trong nhứng luận điểm sau đây, đâu là luận
a. Đối với sự phát triển của sự vật chỉ có cái
điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng?
tÃt nhiên mới có vai trò quan tráng. - 34 -
b. Cái ngẫu nhiên không có vai trò gì đối với sự
Câu 424: Điền cụm từ tích hợp vào câu sau để được
phát triển của sự vật
khái niệm về hình thức: Hình thức là hệ
c. CÁ cái tÃt yếu và cái ngẫu nhiên đều có vai
thống ................ giữa các yếu tố của sự vật.
trò quan tráng đối với sự phát triển của sự
a. Mối liên hệ tư¢ng đối bền vững. (a) vật. (c)
b. Hệ thống các bước chuyển hoá
Câu 418: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện c. Mặt đối lập
chứng luận điểm nào sau đây là đúng?
d. Mâu thuẫn được thiết lập
a. Có tÃt nhiên thuần tuý tồn tại khách quan
Câu 425: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
b. Có ngẫu nhiên thuần tuý tồn tại khách quan
chứng luận điểm nào sau đây là sai?
c. Không có cái tÃt nhiên và ngẫu nhiên thuần
a. Không có hình thức tồn tại thuần tuý không
tuý tồn tại bên ngoài nhau. (c) chứa đựng nội dung.
Câu 419: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
b. Nội dung nào cũng tồn tại trong một hình
chứng luận điểm nào sau đây là sai? thức nhÃt đßnh.
a. TÃt nhiên biểu hiện sự tồn tại của mình
c. Nội dung và hình thức hoàn toàn tách rßi
thông qua vô vàn cái ngẫu nhiên. nhau. (c)
b. Ngẫu nhiên là hình thức biểu hiện của cái
Câu 426: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện tÃt nhiên.
chứng luận điểm nào sau đây là sai?
c. Có cái ngẫu nhiên thuần tuý không thể hiện
a. Nội dung và hình thức không tách rßi nhau. cái tÃt nhiên. (c)
b. Nội dung và hình thức luôn luôn phù hợp với
Câu 420: Luận điểm sau đây thuộc lập trưßng triết nhau. (b)
hác nào: TÃt nhiên và ngẫu nhiên tồn tại khách quan
c. Không phÁi lúc nào nội dung và hình thức
nhưng tách rßi nhau, không có liên quan gì với nhau. cũng phù hợp với nhau.
a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
Câu 427: Luận điểm sau đây thuộc lập trưßng triết
b. Chủ nghĩa duy vật siêu hình. (b)
hác nào: Khái niệm hình thức được tạo ra trong tư duy
c. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
của con ngưßi rồi đưa vào hiện thực để sắp xếp
Câu 421: Trong hoạt động thực tiễn phÁi dựa vào cái
các sự vật cho có trật tự.
ngẫu nhiên hay tÃt nhiên là chính?
a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng a. Dựa vào ngẫu nhiên
b. Chủ nghĩa duy tâm chủquan (c) b. Dựa vào tÃt yếu (b)
c. Chủ nghĩa duy tâm khách quan c. Dựa vào cÁ hai
Câu 428: Luận điểm sau đây thuộc lập trưßng triết
Câu 422: Điền tập hợp từ vào chỗtrống của câu sau để
hác nào: Hình thức thuần tuý của sự vật tồn tại
được đßnh nghĩa khái niệm nội dung: nội dung
trước sự vật, quyết đßnh nội dung của sự vật
là ....... những mặt, những yếu tố, những quá trình tạo
a. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan. nên sự vật
b. Chủ nghĩa duy tâm khách quan. (b) a. Sự tác động
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng. b. Sự kết hợp
Câu 429: Trong các luận điểm sau, đâu là quan điểm c. Tổng hợp tÃt cÁ (c)
của chủ nghĩa duy vật biện chứng về quan hệ giữa nội dung và hình thức?
Câu 423: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống của câu
a. Nội dung quyết đßnh hình thức trong sự phát
sau để được đßnh nghĩa phạm trù hình thức: Hình
thức là ...(1)... của sự vật,là hệ thống các ...(2)... giữa triển của sự vật. (a)
các yếu tố của sự vật.
b. Hình thức quyết đßnh nội dung.
a. 1- các mặt các yếu tố, 2- mối liên hệ
c. Tồn tại hình thức thuần tuý không chứa
b. 1- phư¢ng thức tồn tại và phát triển, 2- các đựng nội dung.
mối liên hệ tư¢ng đối bền vững. (b)
Câu 430: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
c. 1- tập hợp tÃt cÁ những mặt, 2- mối liên hệ
chứng, trong các luận điểm sau, đâu là luận điểm sai? bền vững.
a. Hình thức thúc đẩy nội dung phát triển nếu
Câu 437: Luận điểm nào sau đây là luận điểm của
nó phù hợp với nội dung.
chủ nghĩa duy vật biện chứng?
b. Hình thức kìm hãm nội dung phát triển nếu
a. BÁn chÃt tồn tại khách quan bên ngoài sự
nó không phù hợp với nội dung. vật
c. Hình thức hoàn toàn không phụ thuộc vào
b. Hiện tượng là tổng hợp các cÁm giác của nội dung (c) con ngưßi
Câu 431: Điền cụm từ thích hợp vào câu sau để được
c. BÁn chÃt và hiện tượng đều tồn tại khách
đßnh nghĩa khái niệm bÁn chÃt: BÁn chÃt là tổng hợp
quan, là cái vốn có của sự vật. (c)
tÃt cÁ những mặt, những mối liên hệ ...(1)...bên trong sự
Câu 438: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
vật, quy đßnh sự ...(2)... của sự vật.
chứng, luận điểm nào sau đây là đúng?
a. 1- chung, 2- vận động và phát triển.
a. Hiện tượng không bộc lộ bÁn chÃt b. 1- ngẫu nhiên,
2- tồn tại và biến đổi.
b. Có hiện tượng hoàn toàn không biểu hiện
c. 1- tÃt nhiên, tư¢ng đối ổn đßnh, 2- vận bÁn chÃt.
động và phát triển. (c).
c. Hiện tượng nào cũng biểu hiện bÁn chÃt á
Câu 432: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống của
một mức độ nhÃt đßnh. (c)
câu sau để được đßnh nghĩa khái niệm hiệntượng:
Câu 439: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
Hiện tượng là ........... của bÁn chÃt.
chứng, luận điểm nào sau đây là đúng? a. C¢ sá.
a. BÁn chÃt không được biểu hiện á hiện b. Nguyên nhân tượng
c. Biểu hiện ra bên ngoài . (c)
b. BÁn chÃt nào hiện tượng Ãy, bÁn chÃt hoàn
Câu 433: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
toàn đồng nhÃt với hiện tượng.
chứng luận điểm nào sau đây là đúng?
c. BÁn chÃt nào hiện tượng Ãy, bÁn chÃt thay
a. BÁn chÃt đồng nhÃt với cái chung.
đổi hiện tượng biểu hiện nó cũng thay đổi. (c)
b. Cái chung và bÁn chÃt hoàn toàn khác nhau,
Câu 440: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện không có gì chung
chứng luận điểm nào sau đây là sai?
c. Có cái chung là bÁn chÃt, có cái chung không
a. BÁn chÃt và hiện tượng không hoàn toàn phù phÁi là bÁn chÃt. (c) hợp nhau.
Câu 434: Luận điểm sau đây thuộc lập trưßng triết
b. Cùng một bÁn chÃt có thể biểu hiện ánhiều
hác nào: BÁn chÃt là những thực thể tinh thần tồn tại hiện tượng khác nhau
khách quan, quyết đßnh sự tồn tại của sự vật
c. Một bÁn chÃt không thể biểu hiện á nhiều
a. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan. hiện tượng khác nhau. (c)
b. Chủ nghĩa duy tâm khách quan. (b)
Câu 441: Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác - Lênin,
c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
luận điểm nào sau đây nói về bÁn chÃt của giai cÃp
Câu 435: Luận điểm sau đây thuộc lập trưßng triết tư sÁn?
hác nào: "BÁn chÃt chỉ là tên gái trống rỗng, do con
a. Giai cÃp tư sÁn bóc lột giá trß thặng dư
ngưßi đặt ra, không tồn tại thực" (a)
a. Chủ nghĩa duy tâm chủquan. (a)
b. Giai cÃp tư sÁn tích cực đổi mới công nghệ
b. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
c. Giai cÃp tư sÁn thưßng áp dụng khoa hác kỹ
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
thuật, nâng cao năng suÃt lao động
Câu 436: Luận điểm sau đây thuộc lập trưßng triết
d. Giai cÃp tư sÁn tích cực đổi mới phư¢ng pháp
hác nào: "Hiện tượng tồn tại, nhưng đó là tổng hợp quÁn lý.
những cÁm giác của con ngưßi".
Câu 442: Điền cụm từ thích hợp vào chỗtrống của
a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
câu sau để được đßnh nghĩa khái niệm hiện thực:
b. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
"Hiện thực là phạm trù triết hác chỉ cái ............."
c. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan (c)
a. Mối liên hệ giữa các sự vật.
b. Chưa có, chưa tồn tại - 36 -
c. Hiện có đang tồn tại (c)
a. Cùng một sự vật, trong những điều kiện
Câu 443: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống của
nhÃt đßnh tồn tại nhiều khÁ năng.
câu sau để được đßnh nghĩa khái niệm khÁ năng: "KhÁ
b. Một sự vật trong những điều kiện nhÃt đßnh
năng là phạm trù triết hác chỉ ......................... khi có các
chỉ tồn tại một khÁ năng.(b) điều kiện thích hợp".
c. Hiện thực thay đổi khÁ năng cũng thay đổi.
a. Cái đang có, đang tồn tại
Câu 450: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
b. Cái chưa có, nhưng s¿ có (b)
chứng luận điểm nào sau đây là đúng? c. Cái không thể có
a. Trong hoạt động thực tiễn phÁi dựa vào khÁ
d. Cái tiền đề để tạo nên sựvật mới. năng.
Câu 444: DÃu hiệu để phân biệt khÁ năng với hiện
b. Trong hoạt động thực tiễn phÁi dựa vào thực là gì?
hiện thực, không cần tính đến khÁ năng.
a. Sự có mặt và không có mặt trên thực tế
c. Trong hoạt động thực tiễn phÁi dựa vào (a)
hiện thực, đồng thßi phÁi tính đến khÁ năng. (c)
b. Sự nhận biết được hay không nhận biết
Câu 451: Luận điểm sau thuộc lập trưßng triết hác đượ
nào: Quy luật trong các khoa hác là sự sáng tạo chủ c.
quan của con ngưßi và được áp dụng vào tự nhiên và
c. Sự xác đßnh hay không xác đßnh. xã hội.
Câu 445: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
chứng, luận điểm nào sau đây là sai?
a. Cái hiện chưa có nhưng s¿ có là khÁ
b. Chủ nghĩa duy tâm chủquan (b)(b) năng. (a)
c. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
b. Cái hiện đang có là hiện thực.
d. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
c. Cái chưa cÁm nhận được là khÁ năng.
Câu 452: Điền tập hợp từ thích hợp vào chỗ trống của
Câu 446: Thêm cụm từ nào vào câu sau để được một
câu sau để được đßnh nghĩa khái niệm "chÃt":
khẳng đßnh của chủ nghĩa duy vật biện chứng về các
"ChÃt là phạm trù triết hác dùng để chỉ ... (1) ... khách loại khÁ năng: quan ...
"KhÁ năng hình thành do các quy đßnh được gái
(2) ... là sự thống nhÃt hữu c¢ những thuộc tính làm
là khÁ năng ngẫu nhiên".
cho sự vật là nó chứ không là cái khác" a. Mối liên hệ chung a. 1- Tính quy đßnh, 2- Vốn có của sự
b. Mối liên hệ tÃt nhiên, ổn đßnh vật. (a) c. Tư¢ng tác ngẫu nhiên (c)( b. 1- Mối liên hệ, 2- Của các sự vật. c ) d. Nguyên nhân bên trong
c. 1- Các nguyên nhân, 2- Của các sự vật. Câu
Câu 447: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
453: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng
chứng luận điểm nào sau đây là sai?
luận điểm nào sau đây là sai?
a. KhÁ năng và hiện thực đều tồn tại khách
a. ChÃt là tính quy đßnh vốn có của sự vật. quan.
b. ChÃt là tổng hợp hữu c¢ các thuộc tính của
sự vật nói lên sự vật là cái gì.
b. KhÁ năng và hiện thực không tách rßi nhau
c. Chỉ có hiện thực tồn tại khách quan, khÁ
c. ChÃt đồng nhÃt với thuộc tính. (c)
năng chỉ là cÁm giác của con ngưßi. (c)
Câu 454: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
Câu 448: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
chứng, luận điểm nào sau đây là sai
chứng luận điểm nào sau đây là sai?
a. Thuộc tính của sự vật là những đặc tính vốn
a. Hiện thực nào cũng chứa đựng khÁ năng. có của sự vật.
b. KhÁ năng luôn tồn tại trong hiện thực.
b. Thuộc tính của sự vật bộc lộthông qua sự
c. KhÁ năng chỉtồn tại trong ý niệm, không tồn
tác động giữa các sự vật
tại trong hiện thực. (c)
c. Thuộc tính của sự vật không phÁi là cái vốn
Câu 449: Theo quan niệm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận
điểm nào sau đây là sai? có của sự vật (c) - 38 -
Câu 455: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
Câu 561: Luận điểm sau đây thuộc lập trưßng triết
chứng, luận điểm nào sau đây là sai?
hác nào: ChÃt tồn tại khách quan trước khi sự vật tồn
a. ChÃt tồn tại khách quan bên ngoài sự vật.
tại, quyết đßnh đến sự tồn tại của sự vật. (a)
a. Chủ nghĩa duy tâm khách quan. (a)
b. ChÃt tồn tại khách quan gắn liền với sự vật.
b. Chủ nghĩa duy tâm chủquan.
c. Không có chÃt thuần tuý bên ngoài sự vật.
c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
Câu 456: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
d. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
chứng, luận điểm nào sau đây là sai?
Câu 462: Điền tập hợp từ thích hợp vào chỗ trống của
a. Mỗi sự vật có nhiều thuộc tính.
câu sau để được đßnh nghĩa khái niệm "lượng": Lượng
b. Mỗi thuộc tính biểu hiện một mặt chÃt của sự
là phạm trù triết hác dùng để chỉ...(1) ... của sự vật về vật.
mặt ...(2) ... của sự vận động và phát triển cũng như
các thuộc tính của sự vật.
c. Mỗi thuộc tính có thể đóng vai trò là tính quy
đßnh về chÃt trong một quan hệ nhÃt đßnh.
a. 1- tính quy đßnh vốn có, 2- số lượng, quy
d. Mỗi sự vật chỉ có một tính quy đßnh về
mô, trình độ, nhßp điệu (a) chÃt. (d)
b. 1- mối liên hệ và phụ thuộc, 2- bÁn chÃt
Câu 457: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện bên trong.
chứng luận điểm nào sau đây là sai?
c. 1- mức độ quy mô, 2- chÃt lượng, phẩm
a. Không có chÃt thuần tuý tồn tại bên ngoài sự chÃt. vật.
Câu 463: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
b. Chỉ có sự vật có chÃt mới tồn tại.
chứng, luận điểm nào sau đây là sai?
c. Chỉ có sựvật có vô vàn chÃt mới tồn tại
a. Lượng là tính quy đßnh vốn có của sự vật.
d. Sự vật và chÃt hoàn toàn đồng nhÃt với
b. Lượng nói lên quy mô, trình độ phát triển nhau. (d) của sự vật
Câu 458: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
c. Lượng phụ thuộc vào ý chí của con ngưßi.
chứng luận điểm nào sau đây là đúng? (c)
a. ChÃt của sự vật được biểu hiện thông qua
d. Lượng tồn tại khách quan gắn liền với sự
thuộc tính của sự vật. (a) vật.
b. Mái thuộc tính đều biểu hiện chÃt của sự
Câu 464: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện vật.
chứng luận điểm nào sau đây là sai?
c. Thuộc tính thay đổi, luôn làm cho chÃt của
a. ChÃt và lượng của sự vật đều tồn tại khách sự vật thay đổi. quan.
Câu 459: Luận điểm sau đây thuộc lập trưßng triết
b. Không có chÃt lượng thuần tuý tồn tại bên
hác nào: "ChÃt của sự vật tồn tại do phư¢ng pháp ngoài sự vật.
quan sát sự vật của con ngưßi quyết đßnh".
c. Sự phân biệt giữa chÃt và lượng phụ thuộc vào
a. Chủ nghĩa duy tâm khách quan. ý chí của con ngưßi (c)
b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan. (b)
d. Sự phân biệt giữa chÃt và lượng của sự vật có
c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình. tính chÃt tư¢ng đối.
Câu 460: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
Câu 465: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
chứng, luận điểm nào sau đây là sai?
chứng luận điểm nào sau đây là sai?
a. ChÃt của sự vật phụ thuộc vào số lượng các
a. Sự vật nào cũng là sựthống nhÃt giữa mặt
yếu tố tạo thành sự vật. chÃt và lượng.
b. ChÃt của sự vật phụthuộc vào phư¢ng thức
b. Tính quy đßnh về chÃt nào của sựvật cũng
kết hợp các yếu tố của sự vật.
có tính quy đßnh về lượng tư¢ng ứng.
c. Mái sự thay đổi phư¢ng thức kết hợp các
c. Tính quy đßnh về chÃt không có tính ổn
yếu tố của sự vật, đều không làm cho chÃt của sự đßnh. (c) vật thay đổi. (c)
d. Tính quy đßnh về lượng nói lên mặt thưßng
b. Sự thay đổi của lượng phÁi đạt đến một giới
xuyên biến đổi của sự vật.
hạn nhÃt đßnh mới làm cho chÃt của sự vật thay đổi.
Câu 466: Theo quan điểm của CNDVBC luận điểm
c. Mái sự thay đổi của lượng đều đưa đến sự thay nào sau đây là đúng?
đổi về chÃt của sự vật (c)
a. Độ là phạm trù chỉ sự biến đổi của lượng.
Câu 474: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
b. Độ là phạm trù chỉ sựbiến đổi của chÃt.
chứng luận điểm nào sau đây là đúng?
c. Độ là phạm trù triết hác chỉ giới hạn biến
a. Sự biến đổi về chÃt là kết quÁ sự biến đổi
đổi của lượng, trong đó chưa làm thay đổi chÃt của sự vật. (c)
về lượng của sự vật. (a)
Câu 467: Giới hạn từ 0oC đến 100oC được gái là gì
b. Không phÁi sự biến đổi vềchÃt nào cũng là
trong quy luật lượng - chÃt?
kết quÁ của sự biến đổi vềlượng. a. Độ (a) c. Lượng
c. ChÃt không có tác động gì đến sự thay đổi b. ChÃt d. Bước nhÁy của lượng.
Câu 468: Khi nước chuyển từ trạng thái lỏng sang
Câu 475: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
trạng thái khí tại 100oC được gái là gì trong quy luật
chứng luận điểm nào sau đây là đúng? lượng - chÃt?
a. Phát triển của sự vật chỉ bao hàm sự thay đổi a. Độ c. Chuyển hoá về lượng. b. Bước nhÁy (b) d. Tiệm tiến
b. Phát triển của sự vật chỉ bao hàm sựthay
Câu 469: Trong một mối quan hệ nhÃt đßnh cái gì xác đổi về chÃt. đßnh sự vật?
c. Quá trình phát triển của sự vật là quá trình
a. Tính quy đßnh về lượng
chuyển hoá từ sự thay đổi dần dần về lượng sang sự
b. Tính quy đßnh về chÃt (b)
thay đổi về chÃt và ngược lại. (c)
c. Thuộc tính của sự vật.
Câu 476: Câu ca dao: Một cây làm chẳng nên non
Câu 470: Tính quy đßnh nói lên sự vật trong một mối
Ba cây chụm lại nên hòn núi cao,
quan hệ nhÃt đßnh đó, gái là gì?
Thể hiện nội dung quy luật nào của phép biện a. ChÃt (a) c. Độ chứng duy vật b. Lượng d. Bước a. Quy luật mâu thuẫn nhÁy
b. Quy luật phủ đßnh của phủđßnh
Câu 471: Tính quy đßnh nói lên quy mô trình độ phát
c. Quy luật chuyển hoá từ những sựthay đổi
triển của sự vật được gái là gì?
về lượng dẫn đến sự thay đổi về chÃt và ngược a. ChÃt c. Độ lại. (c) b. Lượng (b) d. Điểm
Câu 477: Trong hoạt động thực tiễn sai lầm của sự nút
chủ quan, nóng vội là do không tôn tráng quy luật
Câu 472: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện nào?
chứng luận điểm nào sau đây là sai a. Quy luật mâu thuẫn
a. Trong giới hạn của độ sự thay đổicủa
b. Quy luật phủ đßnh của phủđßnh
lượng chưa làm cho chÃt của sự vật biến đổi.
c. Quy luật lượng - chÃt (c)
b. Trong giới hạn của độ sự thay đổi của
Câu 478: Trong hoạt động thực tiễn sai lầm của trì trệ
lượng đều đưa đến sự thay đổi về chÃt của sự
bÁo thủ là do không tôn tráng quy luật nào của vật. (b)
phép biện chứng duy vật?
c. Chỉ khi lượng đạt đến giới hạn của độmới
a. Quy luật lượng - chÃt. (a)
làm cho chÃt của sự vật thay đổi.
b. Quy luật phủ đßnh của phủđßnh.
Câu 473: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
chứng luận điểm nào sau đây là sai? c. Quy luật mâu thuẫn.
a. Không phÁi mái sự biến đổi của lượng đều
Câu 479: Lênin nói quy luật mâu thẫn có vß trí như thế
đưa đến sự biến đổi của chÃt.
nào trong phép biện chứng duy vật? - 40 -
a. Là hạt nhân của phép biện chứng duy vật,
a. Hai mặt đối lập biện chứng của sự vật liên hệ
vạch ra nguồn gốc bên trong của sự vận động và
với nhau tạo thành mâu thuẫn biện chứng phát triển. (a)
b. Ghép hai mặt đối lập lại với nhau là được
b. Vạch ra xu hướng của sự phát triển.
mâu thuẫn biện chứng (b)
c. Vạch ra cách thức của sự phát triển.
c. Không phÁi ghép bÃt kỳ hai mặt đối lập lại
Câu 480: Trong lý luận về mâu thuẫn ngưßi ta gái
với nhau là được mâu thuẫn biện chứng.
hai cực dư¢ng và âm của thanh nam châm là gì?
Câu 487: Hai mặt đối lập ràng buộc nhau, tạo tiền a. Hai mặt c. Hai mặt đối lập
đề tồn tại cho nhau triết hác gái là gì? (c)
a. Sự đÃu tranh của hai mặt đối lập b. Hai thuộc tính d. Hai yếu tố.
b. Sự thống nhÃt của hai mặt đối lập. (b)
Câu 481: Trong lý luận về mâu thuẫn ngưßi ta gái
c. Sự chuyển hoá của hai mặt đối lập.
quá trình đồng hoá và dß hoá trong c¢ thể sống là gì?
Câu 488: Theo quan điểm của CNDVBC sự thống a. Những thuộc tính c. Hai yếu tố
nhÃt của các mặt đối lập có những biểu hiện gì? b. Những sự vật d. Hai mặt
a. Sự cùng tồn tại, nư¢ng tựa nhau. đối lập. (d)
b. Sự đồng nhÃt, có những điểm chung giữa
Câu 482: Trong quy luật mâu thuẫn tính quy đßnh về hai mặt đối lập
chÃt và tính quy đßnh về lượng được gái là gì
c. Sự tác động ngang bằng nhau. a. Hai sự vật c. Hai thuộc tính
d. Sự bài trừ phủđßnh nhau. b. Hai quá trình d. Hai mặt đối lập g. Gồm a, b và c. (g) (d)
Câu 489: Luận điểm sau đây thuộc lập trưßng triết hác
Câu 483: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
nào: "Sự thống nhÃt của các mặt đối lập loại trừ sự đÃu
chứng, luận điểm nào sau đây là sai?
tranh của các mặt đối lập".
a. Mặt đối lập là những mặt có đặc điểm trái
a. Chủ nghĩa duy vật siêu hình (a) ngược nhau.
b. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
b. Mặt đối lập tồn tại khách quan trong các sự
c. Chủ nghĩa duy tâm biện chứng. vật
Câu 490: Sự tác động theo xu hướng nào thì được gái là
c. Mặt đối lập không nhÃt thiết phÁi gắn liền
sự đÃu tranh của các mặt đối lập? với sự vật (c) a. Ràng buộc nhau.
d. Mặt đối lập là vốn có của các sự vật, hiện b. Nư¢ng tựa nhau tượng
c. Phủ đßnh, bài trừnhau. (c)
Câu 484: Theo quan điểm của CNDVBC các mặt đối
Câu 491: Lập trưßng triết hác nào cho rằng mâu lập do đâu mà có?
thuẫn tồn tại là do tư duy, ý thức của con ngưßi
a. Do ý thức cÁm giác của con ngưßi tạo ra. quyết đßnh?
b. Do ý niệm tuyệt đối sinh ra
a. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
c. Vốn có của thế giới vật chÃt, không do ai sinh
b. Chủ nghĩa duy tâm chủquan (b) ra. (c)
c. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
Câu 485: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
d. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
chứng, luận điểm nào sau đây là sai?
Câu 492: Quan điểm triết hác nào cho rằng mâu thuẫn
a. Các mặt đối lập nằm trong sự liên hệvới
và quy luật mâu thuẫn là sự vận động của ý niệm tuyệt
nhau, không có mặt đối lập nào tồn tại biệt lập. đối?
b. Không phÁi lúc nào các mặt đối lập cũng
a. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan liên hệ với nhau. (b)
b. Chủ nghĩa duy tâm khách quan. (b)
c. Các mặt đối lập liên hệ, tác động qua lại với
c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình nhau một cách khách quan.
Câu 493: Quan điểm nào sau đây là của CNDVBC?
Câu 486: Luận điểm nào sau đây là không đúng
a. Mâu thuẫn tồn tại khách quan trong mái sự a. Mâu thuẫn c¢ bÁn c.
vật, hiện tượng, quá trình của tự nhiên, xã hội và tư Mâu thuẫn thứ yếu. duy. (a) b. Mâu thuẫn chủ yếu (b) d.
b. Mâu thuẫn chỉ tồn tại trong tưduy. Mâu thuẫn đối kháng
c. Mâu thuẫn chỉ tồn tại trong một sốhiện
Câu 500: Luận điểm nào thể hiện quan điểm siêu hình tượng. trong các luận điểm sau
Câu 494: Trong mâu thuẫn biện chứng các mặt đối
a. Sự phân biệt giữa mâu thuẫn bên trong và
lập quan hệ với nhau như thế nào?
mâu thuẫn bên ngoài chỉ là tư¢ng đối
a. Chỉ thống nhÃt với nhau.
b. GiÁi quyết mâu thuẫn bên trong liên hệ chặt
b. Chỉ có mặt đÃu tranh với nhau
ch¿ với việc giÁi quyết mâu thuẫn bên ngoài.
c. Vừa thống nhÃt vừa đÃu tranh với nhau.
c. GiÁi quyết mâu thuẫn bên trong không quan (c)
hệ với việc giÁi quyết mâu thuẫn bên ngoài. (c)
Câu 495: Trong hai xu hướng tác động của của các mặt
Câu 501: Mâu thuẫn đối kháng tồn tại á đâu?
đối lập xu hướng nào quy đßnh sự ổn đßnh tư¢ng đối
a. Trong cÁ tự nhiên, xã, hội và tư duy. của sự vật? b. Trong mái xã hội.
a. Thống nhÃt của các mặt đối lập (a)
c. Trong xã hội có giai cÃp đối kháng (c)
b. ĐÃu tranh của các mặt đối lập
Câu 502: Trong quy luật phủ đßnh của phủ đßnh sự thay c. CÁ a và b.
thế sự vật này bằng sự vật kia (thí dụ: nụ thành hoa,
hoa thành quÁ v.v.) được gái là gì?
Câu 496: Trong hai xu hướng tác động của các mặt
đối lập xu hư¢ng nào quy đßnh sự biến đổi thưßng a. Mâu thuẫn c. Tồn xuyên của sự vật? tại
a. Thống nhÃt của các mặt đối lập. b. Phủ đßnh (b) d. Vận
b. ĐÃu tranh của các mặt đối lập. (b) động c. CÁ a và b.
Câu 503: Sự tự thay thế sự vật này bằng sự vật kia
Câu 497: theo quan điểm của CNDVBC luận điểm
không phụ thuộc vào ý thức con ngưßi trong phép biện nào sau đây là sai?
chứng duy vật được gái là gì?
a. Trong mâu thuẫn biện chứng thống nhÃt và a. Vận động c. Phủ đßnh biện
đÃu tranh của các mặt đối lập là không thể tách rßi chứng (c) nhau. b. Phủ đßnh d. Phủ đßnh
b. Sự vận động và phát triển của sự vật chỉ do của phủ đßnh
một mình sự đÃu tranh của các mặt đối lập quyết
Câu 504: Tôi nói "bông hoa hồng đỏ". Tôi lại nói đßnh. (b)
"bông hoa hồng không đỏ" để phủ nhận câu nói trước
c. Sự vận động và phát triển của sự vật là do
của tôi. Đây có phÁi là phủ đßnh biện chứng
sự thống nhÃt và đÃu tranh của các mặt đối lập quyết không? đßnh a. Không (a) c. Vừa phÁi
Câu 498: Mâu thuẫn quy đßnh bÁn chÃt của sự vật, thay vừa không phÁi
đổi cùng với sự thay đổi căn bÁn về chÃt của sự vật, b. PhÁi
được gái là mâu thuẫn gì?
Câu 505: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện a. Mâu thuẫn chủ yếu.
chứng luận điểm nào sau đây là sai? b. Mâu thuẫn bên trong
a. Phủ đßnh biện chứng có tính khách quan c. Mâu thuẫn c¢ bÁn. (c)
b. Phủ đßnh biện chứng là kết quÁ giÁi quyết
Câu 499: Mâu thuẫn nổi lên hàng đầu á một giai
những mâu thuẫn bên trong sự vật
đoạn phát triển nhÃt đßnh của sự vật, chi phối các
c. Phủ đßnh biện chứng phụ thuộc vào ý thức
mâu thuẫn khác trong giai đoạn đó được gái là mâu của con ngưßi (c) thuẫn gì?
Câu 506: Theo quan điểm của CNDVBC luận điểm nào sau đây là sai? - 42 -
a. Phủ đßnh biện chứng xoá bỏcái cũ hoàn
c. Đưßng xoáy ốc đi lên (c) toàn (a)
Câu 513: theo quan điểm của CNDVBC luận điểm nào
b. Phủ đßnh biện chứng không đ¢n giÁn là xoá sau đây là sai? bỏ cái cũ.
a. Phủ đßnh của phủđßnh kết thúc một chu kỳ
c. Phủ đßnh biện chứng loại bỏ những yếu tố
phát triển của sự vật
không thích hợp của cái cũ
b. Phủ đßnh của phủ đßnh kết thúc sự phát triển
d. Phủ đßnh biện chứng giữ lại và cÁi biến của sự vật. (b)
những yếu tố còn thích hợp của cái cũ.
c. Phủ đßnh của phủ đßnh má đầu một chu kỳ
Câu 507: Luận điểm sau đây thuộc lập trưßng triết
phát triển mới của sự vật
hác nào: "Cái mới ra đßi trên c¢ sá phá huỷ hoàn
Câu 514: Vß trí của quy luật phủ đßnh của phủ đßnh toàn cái cũ"
trong phép biện chứng duy vật? a. Quan điểm siêu hình (a)
a. Chỉ ra nguồn gốc của sự phát triển
b. Quan điểm biện chứng duy vật
b. Chỉ ra cách thức của sựphát triển
c. Quan điểm biện chứng duy tâm
c. Chỉ ra xu hướng của sựphát triển (c)
Câu 508: Luận điểm sau đây thuộc lập trưßng triết d. CÁ a, b và c
hác nào: "Cái mới ra đßi trên c¢ sá giữ nguyên cái
Câu 515: Trưßng phái triết hác nào cho nhận thức là cũ".
sự kết hợp các cÁm giác của con ngưßi
a. Quan điểm biện chứng duy vật
a. Chủ nghĩa duy tâm khách quan c. Chủ
b. Quan điểm biện chứng duy tâm
nghĩa duy vật biện chứng
c. Quan điểm siêu hình, phÁn biện chứng.
b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan (b) d. Chủ (c) nghĩa duy vật siêu hình
Câu 509: Luận điểm sau đây thuộc lập trưßng triết
Câu 516: Luận điểm sau đây thuộc lập trưßng triết hác
hác nào: "Triết hác Mác ra đßi trên c¢ sá phủ đßnh
nào: "Chúng ta chỉ nhận thức được các cÁm giác của
hoàn toàn các hệ thống triết hác trong lßch sử". chúng ta thôi".
a. quan điểm duy tâm siêu hình. (a)
a. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
b. Quan điểm biện chứng duy vật.
b. Chủ nghĩa duy tâm chủquan (b)
c. Quan điểm biện chứng duy tâm.
c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
Câu 510: Sự tự phủ đßnh để đưa sự vật dưßng như
d. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
quay lại điểm xuÃt phát ban đầu trong phép biện
Câu 517: Trưßng phái triết hác nào cho nhận thức là
chứng được gái là gì?
"sự hồi tưáng" của linh hồn về thế giới ý niệm?
a. Phủ đßnh biện chứng.
a. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
b. Phủ đßnh của phủ đßnh (b)
b. Chủ nghĩa duy tâm khách quan (b) c. Chuyển hoá
c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
Câu 511: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
d. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
chứng luận điểm nào sau đây là sai?
Câu 518: Trưßng phái triết hác nào cho nhận thức là
a. Phủ đßnh của phủđßnh có tính khách quan và
sự tự ý thức vềmình của ý niệm tuyệt đối kế thừa
a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
b. Phủ đßnh của phủđßnh hoàn toàn lặp lại cái
b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan ban đầu (b)
c. Chủ nghĩa duy tâm khách quan (c)
c. Phủ đßnh của phủ đßnh lặp lại cái ban đầu
Câu 519: Theo quan điểm của CNDVBC luận điểm nào trên c¢ sá mới cao h¢n sau đây là sai?
Câu 512: Con đưßng phát triển của sự vật mà quy
a. Chủ nghĩa duy vật đều thừa nhận nhận thức là
luật phủ đßnh của phủ đßnh vạch ra là con đưßng
sự phÁn ánh hiện thực khách quan vào đầu óc con nào? ngư¢ì. a. Đưßng thẳng đi lên b. Đưßng tròn khép kín
b. CNDV đều thừa nhận nhận thức là sự phÁn
Câu 526: Giai đoạn nhận thức diễn ra trên c¢ sá sự tác
ánh sáng tạo hiện thực khách quan vào trong đầu óc
động trực tiếp của các sự vật lên các giác quan
con ngưßi dựa trên c¢ sáthực tiễn. (b)
của con ngưßi là giai đoạn nhận thức nào?
c. CNDVBC thừa nhận nhận thức là quá trình a. Nhận thức lý tính c. Nhận thức
phÁn ánh sáng tạo hiện thực khách quan vào trong khoa hác
đầu óc con ngưßi trên c¢ sá thực tiễn. b. Nhận thức lý luận d. Nhận thức
Câu 520: Trưßng phái triết hác nào cho thực tiễn là cÁm tính (d)
c¢ sá chủ yếu và trực tiếp nhÃt của nhận thức?
Câu 527: Nhận thức cÁm tính được thực hiện dưới các
a. Chủ nghĩa duy tâm khách quan hình thức nào?
b. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
a. Khái niệm và phán đoán
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng (c)
b. CÁm giác, tri giác và khái niệm
Câu 521: Thêm cụm từ thích hợp vào chỗ trống của
c. CÁm giác, tri giác và biểu tượng (c)
câu sau để được đßnh nghĩa phạm trù thực tiễn:
Câu 528: Sự phÁn ánh trừu tượng, khái quát những đặc
"Thực tiễn là toàn bộ những .............. của con ngưßi
điểm chung, bÁn chÃt của các sự vật được gái là giai
nhằm cÁi tạo tự nhiên và xã hội" đoạn nhận thức nào? a. Hoạt động. a. Nhận thức cÁm tính b. Hoạt động vật chÃt b. Nhận thức lý tính (b)
c. Hoạt động có mục đích
c. Nhận thức kinh nghiệm
d. Hoạt động vật chÃt có mục đích, mang tính
Câu 529: Nhận thức lý tính được thực hiện dưới hình lßch sử - xã hội (d) thức nào?
Câu 522: Hoạt động nào sau đây là hoạt động thực
a. CÁm giác, tri giác và biểu tượng tiễn
b. Khái niệm, phán đoán, suy luận (b)
a. Mái hoạt động vật chÃt của con ngưßi
c. Tri giác, biểu tượng, khái niệm
b. Hoạt động tư duy sáng tạo ra các ý tưáng
Câu 530: Khái niệm là hình thức nhận thức của giai
c. Hoạt động quan sát và thực nghiệm khoa đoạn nào? hác. (c) a. Nhận thức cÁm tính.
Câu 523: Hình thức hoạt động thực tiễn c¢ bÁn nhÃt b. Nhận thức lý tính (b)
quy đßnh đến các hình thức khác là hình thức nào?
c. Nhận thức kinh nghiệm
a. Hoạt động sÁn xuÃt vật chÃt (a)
Câu 531: Giai đoạn nhận thức nào gắn với thực tiễn?
b. Hoạt động chính trß xã hội. a. Nhận thức lý luận
c. Hoạt động quan sát và thực nghiệm khoa
b. Nhận thức cÁm tính (b) hác. c. Nhận thức lý tính
Câu 524: Theo quan điểm của CNDVBC tiêu chuẩn
Câu 532: Luận điểm sau đây thuộc lập trưßng triết hác của chân lý là gì?
nào: "CÁm giác là hình Ánh chủ quan của thế giới
a. Được nhiều ngưßi thừa nhận. khách quan".
b. ĐÁm bÁo không mâu thuẫn trong suy luận
a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng (a) c. Thực tiễn (d)
b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
Câu 525: Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật
c. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
biện chứng về tiêu chuẩn chân lý
Câu 533: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
a. Thực tiễn là tiêu chuẩn của chân lý có tính
chứng luận điểm nào sau đây là sai? chÃt tư¢ng đối.
a. Nhận thức cÁm tính gắn liền với thực tiễn
b. Thực tiễn là tiêu chuẩn của chân lý có tính
b. Nhận thức cÁm tính chưa phân biệt được cái chÃt tuyệt đối
bÁn chÃt với cái không bÁn chÃt
c. Thực tiễn là tiêu chuẩn của chân lý vừa có
c. Nhận thức cÁm tính phÁn ánh sai sự vật
tính chÃt tư¢ng đối vừa có tính chÃt tuyệt đố (c) i. (c) - 44 -
d. Nhận thức cÁm tính chưa phÁn ánh đầy đủ
c. Lý luận không tự phát xuÃt hiện từ kinh và sâu sắc sự vật. nghiệm
Câu 534: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
Câu 540: Trong hoạt động thực tiễn không coi tráng lý
chứng luận điểm nào sau đây là sai? luận thì s¿ thế nào?
a. Nhận thức lý tính phÁn ánh những mối liên
a. S¿ r¢i vào chủ nghĩa kinh viện giáođiều
hệ chung, bÁn chÃt của sự vật.
b. S¿ r¢i vào chủnghĩa kinh nghiệm hẹp
b. Nhận thức lý tính phÁn ánh sự vật sâu sắc, hòi. (b)
đầy đủ và chính xác h¢n nhận thức cÁm tính. c. S¿ r¢i vào Áo tưáng.
c. Nhận thức lý tính luôn đạt đến chân lý không mắc sai lầm. (c)
Câu 535: Luận điểm sau đây là của ai và thuộc trưßng
phái triết hác nào: "Từ trực quan sinh động đến tư duy
trừu tượng và từ tư duy trừu tượng đến thực tiễn, đó là
con đưßng biện chứng của sự nhận thức chân lý, nhận
thức thực tại khách quan"
a. Phoi-¢-bắc; chủ nghĩa duy vật siêu hình.
b. Lênin; chủ nghĩa duy vật biện chứng. (b)
c. Hêghen; chủ nghĩa duy tâm khách quan.
Câu 536: theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
chứng, luận điểm nào sau đây là sai?
a. Thực tiễn không có lý luận là thực tiễn mù quáng.
b. Lý luận không có thực tiễn là lý luận suông
c. Lý luận có thể phát triển không cần thực tiễn. (c)
Câu 537: Thêm cụm từ thích hợp vào chỗ trống của
câu sau để được khái niệm về chân lý: "Chân lý là
những ...(1) ... phù hợp với hiện thực khách quan và
được ...(2) ... kiểm nghiệm"
a. 1- cÁm giác của con ngưßi; 2- ý niệm tuyệt đối b. 1- Tri thức ; 2- thực tiễn (b) c. 1- ý kiến; 2- nhiều ngưßi .
Câu 538: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng
luận điểm nào sau đây là sai
a. Chân lý có tính khách quan
b. Chân lý có tính tư¢ng đối
c. Chân lý có tính trừu tượng (a)
Câu 541: Chọn phương án đúng theo quan điểm
d. Chân lý có tính cụ thể
của chủ nghĩa duy vật?
Câu 539: Theo quan điểm của CNDVBC, luận điểm
a. Vật chÃt là tính thứ nhÃt, ý thức là tính thứhai. nào sau đây là sai?
b. Vật chÃt có trước, ý thức có sau, vật chÃt quyết
a. Nhận thức kinh nghiệm tự nó không chứng đßnh ý thức.
minh được tính tÃt yếu
c. Ý thức tồn tại độc lập tách khỏi vật chÃt.
b. Nhận thức kinh nghiệm tự nó chứng minh Đáp án: a, b được tính tÃt yếu (b)
Câu 542: Các hình thức nào dưới đây là hình thức Đáp án: a. b. c
cơ bản của chủ nghĩa duy vật?
Câu 549: Thế nào là phương pháp biện chứng? Đáp án: CÁ a, b và c
a. Xem xét sự vật trong mối liên hệ tác động
a. Chủ nghĩa duy vật chÃt phác qua lại lẫn nhau.
b. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
b. Xem xét sự vật trong quá trình vận động, phát triển.
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
c. Thừa nhận có sự đứng im tư¢ng đối của các sự vật,
Câu 543: Ai là nhà duy vật tiêu biểu trong lịch sử
hiện tượng trong thếgiới vật chÃt.
triết học được kể dưới đây? Đáp án: a. b.c a. Đê mô crít
Câu 550: Câu "nhân chi sơ tính bản thiện" là của b. Cant¢ ai? c. Ph. Bê c¢n a. Khổng Tử d. Hi-um b. Mạnh Tử Đáp c. Tuân Tử án a, c d. Lão Tử
Câu 544: Quan điểm nào thuộc chủ nghĩa duy Đáp án: b tâm?
a. Vật chÃt quyết đßnh ý thức.
Câu 551: Triết hác Hêghen có những đặc điểm gì?
b. Ý thức có trước, vật chÃt có sau; ý thức quyết đßnh a. Biện chứng vật chÃt. b. Duy tâm, bÁo thủ
c. Vật chÃt và ý thức song song tồn tại, không cái nào c. Cách mạng phụ thuộc cáinào. d. CÁ avà b
d. Ý thức là tính thứ nhÃt, vật chÃt là tính thứhai. Đáp Đáp án: d án: b, d
Câu 552: Triết hác Phoi ¢ bắc có những đặc điểm gì?
Câu 545: Ai là đại biểu của chủ nghĩa duy tâm a. Duy vật
trong lịch sử được kể dưới đây? b. Duy tâm trong xã hội a. Platông c. Siêu hình b. Hê ra clít d. CÁ a,b vàc c. Hi-um Đáp án: d d. CÁ avà c
Câu 553: Trong lßch sử tư tưáng triết hác Việt Nam, tư Đáp án: d
tưáng nào là điển hình nhÃt?
Câu 546: Thế nào là nhất nguyên luận? a. Chủ nghĩa duyvật a. Chủ nghĩa duyvật b. Chủ nghĩa duytâm b. Chủ nghĩa duytâm c. Tư tưáng yêunước Đáp án: a, b d. Siêu hình
Câu 547: Thế nào là nhịnguyên luận? Đáp án: c
a. Vật chÃt có trước, ý thức có sau.
Câu 554: Tác phẩm "Tuyên ngôn của ĐÁng cộng sÁn"
b. Vật chÃt và ý thức song song tồn tại, không cái nào
được C. Mác và Ph. Ăng ghen viết vào năm nào? phụ thuộc cáinào. a. Năm 1844
c. Ý thức có trước, vật chÃt có sau. Đáp b. Năm 1847 án: b. c. Năm 1848
Câu 548: Thế nào là phương pháp siêu hình?
a. Xem xét các sự vật trong trạng thái cô lập, tách rßi d. Năm 1850 tuyệt đối. Đáp án: c
b. Xem xét trong trạng thái tĩnh tại, không vận động,
Câu 555: Tác phẩm "Chống Đuyrinh" được Ph. Ăng phát triển.
ghen viết vào thßi gian nào?
c. Xem xét phát triển thuần túy về lượng, không có thay a. Từ 1876 - 1877 đổi vềchÃt. b. Từ 1875 - 1878 - 46 - c. Từ 1876 - 1878
c. Vì vào thßi điểm đó, chủ nghĩa tưbÁn đạt được Đáp án: c
trạng thái chín muồi nhÃt á Anh.
Câu 556: Trong số ba phát minh dưới đây, phát minh
nào là thuộc về triết hác Mác?
Hãy xác đßnh một phư¢ng án trÁ lßi mà bạn coi là đúng.
a. Phát minh ra Đáp án: c
b. Phát minh ra các quy luật c¢ bÁn của phép biện chứng.
Câu 561: C. Mác viết: "Phư¢ng pháp biện chứng của
c. Phát minh ra rằng: đÃu tranh giai cÃp là động lực
tôi không những khác phư¢ng pháp của Hê ghen về
phát triển trong các xã hội có giai cÃp.
căn bÁn, mà còn đối lập hẳn với phư¢ng pháp Ãy nữa". Đáp án: c
Câu đó C.Mác viết trong tác phẩm nào?
a. "Phê phát triết hác pháp quyền của Hê ghen"
Câu 557: Hãy xác đßnh mệnh đề đúng trong ba mệnh
b. "Tuyên ngôn của ĐÁng Cộng sÁn" đề dưới đây: c. "Tư bÁn"
a. Triết hác macxit là một hác thuyết đã hoàn chỉnh, Đáp án: c xong xuôi.
Câu 562: Cống hiến vĩ đại nhÃt của C.Mác về triết hác
b. Triết hác macxit chưa hoàn chỉnh, xong xuôi và là gì?
cần phÁi bổ sung để phát triển.
a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
c. Triết hác macxit là b. Chủ nghĩa duy vật lßch sử hác=. Đáp án: b
d. Coi thực tiễn là trung tâm Đáp án: b
Câu 558: Hãy chỉ ra nhận đßnh đúng trong số ba nhận
Câu 563: Đßnh nghĩa của V.I. Lênin về vật chÃt đßnh đượ
sau đây về bÁn tính của phép biện chứng:
c nêu ra trong tác phẩm nào?
a. BÁn tính của phép biện chứng là phê phán, cách
a. Chủ nghĩa duy vật và chủnghĩa kinh nghiệm phê
mạng và không hề biết sợ. phán.
b. BÁn tính của phép biện chứng là hướng đến cái b. Bút ký triết hác tuyệt đối.
c. Nhà nước và cách mạng.
c. BÁn tính của phép biện chứng Đáp án: a Đáp án: a
Câu 564: Thuộc tính c¢ bÁn để phân biệt vật chÃt với ý thức?
Câu 559: Hãy chỉ ra phư¢ng án đúng trong ba nhận a. Thực tại khách quan
xét dưới đây về mối quan hệ giữa sÁn xuÃt và tiêu b. Vận động dùng:
c. Không gian và thßi gian.
a. SÁn xuÃt đối lập hoàn toàn với tiêu dùng, vì sÁn Đáp
xuÃt là sáng tạo còn tiêu dùng là phá huỷ. án: a
b. SÁn xuÃt cũng là tiêu dùng.
Câu 565: Các hình thức tồn tại c¢ bÁn của vật chÃt.
c. SÁn xuÃt là cái có trước và quy đßnh tiêu dùng. a. Vận động Đáp án: b b. Tồn tại khách quan c. Không gian và thßi gian
Câu 560: Vì sao C. Mác đến nước Anh để thu thập tư d. a và c
liệu cho bộ Tưbản nổi tiếng của mình? Đáp án: a, c
a. Vì chỉ đến nước Anh, C. Mác mới nhận được sự
Câu 566: Thuộc tính chung nhÃt của vận động là
giúp đỡ tài chính của Ph. Ăngghen. gì?
b. Vì các hác thuyết kinh tế lớn mà C. Mác dựđßnh
a. Thay đổi vß trí trong không gian
phê phán đều bắt nguồn từ Anh Quốc.
b. Sự thay đổi về chÃt
c. Sự biến đổi nói chung d. a và b Đáp án: c Đáp án: a
Câu 567: Đứng im có tách rßi vận động không?
Câu 573: Trình độ của lực lượng sÁn xuÃt thể hiện a. Tách rßi vận động á?
b. Có quan hệ với vận động
a. Trình độ công cụlao động và con ngưßi lao động c. Bao hàm vận động
b. Trình độ tổ chức và phân công lao động xãhội. d. b và c
c. Trình độ ứng dụng khoa hác vào sÁn xuÃt. Đáp án: c Đáp án: a. b. c
Câu 568: Bài hác kinh nghiệm mà ĐÁng ta đã rút ra
Câu 574: Tiêu chuẩn khách quan đểphân biệt các
trong công cuộc đổi mới là gì?
hình thái kinh tế- xã hội là:
a. Đổi mới kinh tế trước, đổi mới chính trßsau. a. Lực lượng sÁn xuÃt
b. Đổi mới chính trß trước, đổi mới kinh tếsau. b. Quan hệ sÁn xuÃt
c. Kết hợp đổi mới kinh tế với đổi mới chínhtrß. c. Chính trß, tư tưáng. Đáp Đáp án: c án: b
Câu 569: Tư tưáng nào là của Đại hội ĐÁng toàn
Câu 575: Trong sự nghiệp xây dựng chủ nghĩa xã
quốc lần thứ IX đề ra:
hội á nước ta, chúng ta phÁi.
a. Chủ động hội nhập kinh tế quốc tế và khu vực.
a. Chủ động xây dựng quan hệsÁn xuÃt trước, sau
b. Tích cực hội nhập kinh tế quốc tế và khu vực.
đó xây dựng lực lượng sÁn xuÃt phù hợp.
c. Đẩy nhanh tiến trình hội nhập kinh tế quốc tếvà
b. Chủ động xây dựng lực lượng sÁn xuÃt trước, sau đó khu vực.
xây dựng quan hệ sÁn xuÃt phù hợp. Đáp án: a
c. Kết hợp đồng thßi xây dựng lực lượng sÁn xuÃt với
Câu 570: Câu nói sau đây của C.Mác là trong tác
xác lập quan hệ sÁn xuÃt phù hợp.
phẩm nào: "Cái cối xay quay bằng tay đưa lại xã hội có Đáp án: c
lãnh chúa phong kiến, cái cối xay chạy bằng h¢i nước
Câu 576: Tiến lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế độ tư
đưa lại xã hội có nhà tư bÁn công nghiệp". bÁn chủ nghĩa là:
a. Lßi nói đầu góp phần phê phán kinh tế chính trß.
a. Phù hợp với quá trình lßch sử - tự nhiên.
b. Sự khốn cùng của triết hác
b. Không phù hợp với quá trình lßch sử - tựnhiên. c. Tư bÁn
c. Vận dụng sáng tạo của ĐÁng ta. Đáp án: b Đáp án: a, c
Câu 571: Câu nói sau đây của C.Mác là trong tác
Câu 577*: Triết hác ra đßi từ thực tiễn, nó có các
phẩm nào: "Sự phát triển của các hình thái kinh tế - xã nguồn gốc:
hội là một quá trình lßch sử - tự nhiên".
a. Nguồn gốc nhận thức và nguồn gốc xã hội a. Tư bÁn
b. Nguồn gốc nhận thức, nguồn gốc xã hội và giai
b. Lßi nói đầu góp phần phê phán kinh tế chính trß. cÃp c. Hệ tư tưáng Đức Đáp án:
c. Nguồn gốc tự nhiên, xã hội và tư duy a
d. Nguồn gốc tự nhiên và nhận thức
Câu 572: Câu nói sau đây của V.I.Lênin là trong tác
phẩm nào: "Chỉ có đem quy những quan hệ xã hội * Đáp án: a
vào những quan hệ sÁn xuÃt, và đem quy những quan
Câu 578: Đối tượng nghiên cứu của triết hác là:
hệ sÁn xuÃt vào trình độ của những lực lượng sÁn
a. Những quy luật của thế giới khách quan
xuÃt thì ngưßi ta mới có được c¢ sá vững chắc để
b. Những quy luật chung nhÃt của tự nhiên, xã hội
quan niệm sự phát triển của những hình thái xã hội là và tư duy
một quá trình lßch sử - tự nhiên".
c. Những vÃn đề chung nhÃt của tự nhiên, xã hội,
a. Những ngưßi bạn dân là thế nào và háđÃu tranh
con ngưßi; quan hệ của con ngưßi nói chung, tưduy
chống những ngưßi dân chủ - xã hội ra sao.
của con ngưßi nói riêng với thế giới xung quanh.
b. Nhà nước và cách mạng xã hội.
d. Những vÃn đề của xã hội, tự nhiên.
c. Bệnh Ãu trĩ tÁ khuynh và tính tiểu tưsÁn. * Đáp án: c
Câu 579: Triết hác có vai trò là: - 48 -
a. Toàn bộ thế giới quan
Câu 584: Ý thức có trước, vật chÃt có sau, ý thức
b. Toàn bộ thếgiới quan, nhân sinh quan và phư¢ng
quyết đßnh vật chÃt, đây là quan điểm: pháp luận a. Duy vật
c. Hạt nhân lý luận của thế giới quan. b. Duy tâm
d. Toàn bộ thế giới quan và phư¢ng pháp luận c. Nhß nguyên * Đáp án: c d. Duy tâm chủ quan * Đáp án: b
Câu 580: VÃn đề c¢ bÁn của triết hác là:
a. Quan hệ giữa tồn tại với tư duy và khÁ năng
Câu 585: Vật chÃt và ý thức tồn tại độc lập, ý thức
nhận thức của con ngưßi.
không quyết đßnh vật chÃt và vật chÃt không quyết
b. Quan hệ giữa vật chÃt và ý thức, tinh thần với tự
đßnh ý thức, đây là quan điểm của:
nhiên và con ngưßi có khÁ năng nhận thức được thế a. Duy vật giới hay không? b. Duy tâm
c. Quan hệ giữa vật chÃt với ý thức, tinh thần với tự c. Nhß nguyên
nhiên, tư duy với tồn tại và con ngưßi có khÁ năng d. Duy vật tầm thưßng
nhận thức được thế giới hay không? * Đáp án: c
d. Quan hệ giữa con ngưßi và nhận thức của con
Câu 586*: Chủ nghĩa duy vật chÃt phác trong khi thừa
ngưßi với giới tự nhiên
nhận tính thứ nhÃt của vật chÃt đã: * Đáp án: c
a. Đồng nhÃt vật chÃt với vật thể
b. Đồng nhÃt vật chÃt với một hoặc một số vật thể cụ
Câu 581: Lập trưßng của chủ nghĩa duy vật khi giÁi thể cÁm tính.
quyết mặt thứ nhÃt của vÃn đề c¢ bÁn của triết hác?
c. Đồng nhÃt vật chÃt với nguyên tử và khối lượng.
a. Vật chÃt là tính thứ nhÃt, ý thức là tính thứhai
d. Đồng nhÃt vật chÃt với nguyên tử
b. Vật chÃt có trước, ý thức có sau, vật chÃt quyết * Đáp án: b đßnh ý thức.
Câu 587*: Khi cho rằng c. CÁ a và b. đây là quan điểm:
d. Vật chÃt và ý thức cùng đồng thßi tồn tại, cùng a. Duy tâm khách quan quyết đßnh lẫn nhau. b. Nhß nguyên * Đáp án: c c. Duy tâm chủ quan d. Duy cÁm
Câu 582*: Ý nào dưới đây không phÁi là hình thức c¢
bÁn của chủ nghĩa duy vật: * Đáp án: c
Câu 588: Khi thừa nhận trong những trưßng hợp cần
a. Chủ nghĩa duy vật chÃt phác
thiết thì bên cạnh cái b. Chủ nghĩa duy vật tầm thưßng
c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
trong lúc vừa là nó vừa không phÁi là nó… đâylà:
d. Chủ nghĩa duy vật biện chứng a. Phư¢ng pháp siêu hình * Đáp án: b
b. Phư¢ng pháp biện chứng
Câu 583: Ai là nhà triết hác duy vật tiêu biểu trong c. Thuyết bÃt khÁ tri
lßch sử triết hác Hy Lạp - La Mã cổ đại được kể dưới d. Chủ nghĩa duy vật đây? * Đáp án: b a. Đêmôcrit và Êpiquya
Câu 589: Thế nào là phư¢ng pháp siêu hình? b. Arixtot và Êpiquya
a. Xem xét sự vật trong trạng thái cô lập, tách rßi c. Êpiquya và Xôcrat tuyệt đối d. Xôcrat và Đêmôcrit
b. Xem xét sự vật trong trạng thái tĩnh, không vận * Đáp án: a động phát triển
c. Xem xét sự phát triển chỉ là sự tăng tiến thuần c. Vêdanta
tuý về lượng, không có thay đổi vềchÃt d. Yoga d. CÁ a, b và c. * Đáp án: c. * Đáp án: d.
Câu 595: Thế giới được tạo ra bái 4 yếu tố: đÃt,
Câu 590: Triết hác Ân Độ cổ đại là một trong ba nền
nước, lửa, không khí là quan điểm của trưßng phái
triết hác tiêu biểu thßi kỳ đầu của lßch sử triết hác, đó
triết hác cổ đại nào á Ân Độ: là: a. Lokayata
a. Triết hác Ân Độ, triết hác Trung Quốc và À Rập b. Nyaya
b. Triết hác Ân Độ, triết hác À rập và triết hác Hy c. Sàmkhuya lạp – La Mã
c. Triết hác Ân Độ, triết hác Trung Quốc, triết hác d. Mimansa Hy Lạp – La Mã * Đáp án: a. d. Triết hác Phư¢ng Tây
Câu 596*: Thế giới vật chÃt là thể thống nhÃt của 3 yếu * Đáp án: c.
tố: Sattva (nhẹ, sáng, tư¢i vui), Rajas (động, kích thích),
Câu 591: Vai trò của kinh Vêda đối với triết hác Ân
Tamas (nặng, khó khăn) là quan điểm của trưßng phái Độ cổ đại:
triết hác cổ đại nào á Ân Độ:: a. Lôkayata
a. Là cội nguồn của văn hoá Ân Độ b. Sàmkhuya
b. Là c¢ sá của mái trưßng phái triết hác Ân Độ
c. Là c¢ sácủa các trưßng phái triết hác chính c. Mimansa thống d. Nyaya d. CÁ a và c * Đáp án: b. * Đáp án:d.
Câu 597: Quan điểm các vật thể vật chÃt hình thành
Câu 592*: Hệ thống triết hác không chính thống á Ân
do các nguyên tử hÃp dẫn và kết hợp với nhau theo
Độ cổ đại gồm các trưßng phái:
nhiều dạng khác nhau là của trưßng phái triết hác Ân
a. Sàmkhuya, Đạo Jaina, Đạo Phật Độ cổ đại nào:
b. Lôkayata, Đạo Jaina, Đạo Phật a. Mimansa
c. Vêdanta, Đạo Jaina, Đạo Phật b. Đạo Jaina
d. Đạo Jaina, Đạo Phật, Yoga c. Lôkayata * Đáp án: b. d. Yoga
Câu 593*: Hệ thống triết hác chính thống á Ân Độ cổ * Đáp án: b.
đại gồm 6 trưßng phái:
Câu 598: C¢ sá lý luận của đạo Hindu á Ân Độ cổ
a. Sàmkhuya, Vedanta, Mimansa, Yoga, Lokayata,
đại là trưßng phái triết hác nào: Vaseisika. a. Mimansa
b. Sàmkhuya, Vedanta, Mimansa, Yoga, Đạo Jaina, b. Yôga Vaseisika. c. Vêdanta
c. Sàmkhuya, Vedanta, Mimansa, Yoga, Nyaya, d. Lôkoyata Vaseisika. * Đáp án: c.
d. Sàmkhuya, Yoga, Lokayata, Vaseisika, Mimansa. * Đáp án: c.
Câu 599*: Trong triết hác cổ đại Ân Độ, nhân sinh
Câu 594: Quan niệm tồn tại tuyệt đối (Brahman) đồ
quan Phật giáo thể hiện tập trung trong thuyết ng nhÃt với Phư¢ng án nào sau đây phÁn ánh được tuý. Quan niệm đó là của trưßng phái triết hác cổ đại nào á Ân Độ:
a. Khổ đế, Tập đế, Nhân đế, Đạo đế a. Sàmkhuya
b. Khổ đế, Tập đế, Nhân đế, Diệt đế b. Nyaya
c. Khổ đế, Tập đế, Diệt đế, Đạo đế
d. Khổ đế, Tập đế, Đạo đế, Niết bàn - 50 - * Đáp án: c. b. Hàn Phi Tử c. Trang Tử
Câu 600*: Bát chính đạo của Đạo Phật nằm trong d. Tuân Tử phư¢ng án nào sau đây: * Đáp án: a.
a. Chính kiến, chính tư duy, chính ngữ, chính
nghiệp, chính mệnh, chính tinh tiến, chính niệm, chính đạo.
Câu 605*: Quan điểm: <Đßi khác thì việc phÁi khác,
b. Chính kiến, chính tư duy, chính ngữ, chính
việc khác thì pháp độ phÁi khác= là của nhà triết hác
nghiệp, chính mệnh, chính tinh tiến, chính niệm,
Trung Quốc cổ đại nào? chính đßnh. a. Thư¢ng ¯áng
c. Chính kiến, chính tư duy, chính ngữ, chính b. Hàn Phi Tử
nghiệp, chính đßnh, chính tinh tiến, chính niệm, chính c. Mặc Tử đạo. d. Tuân Tử
d. Chính kiến, chính khẩu, chính tư duy, chính * Đáp án: b.
nghiệp, chính mệnh, chính tinh tiến, chính niệm,
Câu 606: Tư tưáng về sự giàu nghèo, sống chết, hoạ chính đßnh.
phúc, thành bại không phÁi là do số mệnh quy đßnh mà * Đáp án: b.
do hành vi con ngưßi gây nên là của ai: a. Lão Tử
Câu 601: Trong triết hác cổ đại nào Trung Hoa, b. Trang Tử
ngưßi chủ trư¢ng cÁi biến xã hội loạn lạc bằng c. Mặc Tử d. Khổng Tử a. Khổng Tử * Đáp án: c. b. Tuân Tử
Câu 607: Nhà triết hác Trung Quốc cổ đại nào quan c. Hàn Phi Tử
niệm nguyên nhân và động lực căn bÁn của mái sự d. Mạnh Tử
biến đổi lßch sử là do dân số và của cÁi ít hoặc nhiều? * Đáp án: a. a. Hàn Phi Tử b. Khổng Tử
Câu 602: Nhà triết hác Trung Quốc cổ đại nào đưa ra c. Mạnh Tử quan điểm d. Tuân Tử a. Dư¢ng Hùng * Đáp án: a b. Mạnh Tử
Câu 608*: Ông cho rằng tự nhiên không có ý chí tối c. Mặc Tử
cao, ý muốn chủ quan con ngưßi không thể thay đổi d. Lão Tử
được quy luật khách quan, vận mệnh của con ngưßi là * Đáp án: b.
do con ngưßi tự quyết đßnh lÃy. Ông là ai?
Câu 603: Nhà triết hác Trung Quốc cổ đại nào đưa ra a. Trang Tử quan điểm: b. Mặc Tử
(Dân là tráng h¢n cÁ, xã tắc đứng đằng sau, vua còn c. Hàn Phi Tử nhẹ h¢n): d. Khổng Tử a. Khổng Tử * Đáp án: c. b. Tuân Tử
Câu 609: Hác thuyết c. Mạnh Tử
tÃt cÁ mái ngưßi nhưnhau, không phân biệt thân s¢, d. Lão Tử
trên dưới, sang hèn là của nhà triết hác nào? * Đáp án: c. a. Dư¢ng Chu
Câu 604: Tác giÁ câu nói nổi tiếng: b. Lão Tử
lộng, thưa mà không lát=? c. Mặc Tử a. Lão Tử d. Mạnh Tử * Đáp án: c. a. Khổng Tử b. Mạnh Tử
Câu 610*: Chủ trư¢ng chủ nghĩa c. Hàn Phi Tử
mình trong triết hác Trung Quốc cổ đại là của tác d. Tuân Tử giÁ nào? * Đáp án: d. a. Lão Tử b. Dư¢ng Chu
Câu 615: Theo Talét (~ 624-547 TCN) bÁn nguyên c. Trang Tử
của mái vật trong thế giới là: d. Mạnh Tử a. Nước * Đáp án: b. b. Không khí
Câu 611*: Ngưßi đưa ra tư tưáng về sự hình thành c. Ête
khái niệm trước hết là dựa vào kinh nghiệm cÁm quan.
Con ngưßi lÃy tính chÃt chung của sự vật khách quan d. Lửa
do cÁm giác chung đưa lại để so sánh và quy nạp * Đáp án: a.
thành từng loại, đặt cho nó một tên gái chung, do đó
Câu 616: Ông cho rằng vũ trụ không phÁi do Chúa
hình thành lßi và khái niệm. Ông là ai?
trßi hay một lực lượng siêu nhiên thần bí nào tạo ra. a. Tuân Tử
Nó không ngừng bùng cháy và tồn tại=. Ông là ai? b. Mặc Tử a. Đêmôcrit c. Trang Tử b. Platôn d. Khổng Tử c. Hêraclit * Đáp án: a. d. Arixtốt
Câu 612*: Đề cập về nguồn gốc xã hội của con ngưßi, * Đáp án: c.
một triết gia Trung Quốc cổ đại cho rằng con ngưßi
Câu 617*: Luận điểm khác động vật á chỗ có tổ chức xã hội và có sinh hoạt
– sống và chết, thức và ngủ, trẻ và già. Vì rằng cái
xã hội theo tập thể. Sá dĩ như vậy là để sinh tồn, ngưßi
này mà biến đổi thành cái kia, và ngược lại cái kia
ta cần phÁi có sự liên hệ, trao đổi và giúp đỡ nhau một
mà biến đổi thành cái này= là của ai?
cách tự nhiên và tÃt yếu. Ông là ai? a. L¢xip a. Lão Tử b. Hêraclit b. Mạnh Tử c. Arixtốt c. Tuân Tử d. Đêmôcrit d. Khổng Tử * Đáp án: b. * Đáp án: c.
Câu 618*: Ông cho rằng linh hồn luôn vận động sinh
Câu 613: Quan điểm: ra nhiệt làm cho c¢ thể hưng phÃn và vận động, n¢i cư
là chỗ náu của hoạ= tư tưáng về sự thống nhÃt của các
trú của linh hồn là trái tim. Ông là ai?
mặt đối lập Ãy là của nhà triết hác nào? a. Đêmôcrit a. Mặc Tử b. Platôn b. Lão Tử c. Arixtốt c. Tuân Tử d. Hêraclit d. Hàn Phi Tử * Đáp án: a. * Đáp án: b.
Câu 619: Tư tưáng vê sự vận động, phát triển không
Câu 614*: Luận điểm nổi tiếng: ngừng của thế giới do quy luật khách quan (lôgos) quy
có sÁn vật, ngưßi có văn tự= là của nhà triết hác nào?
đßnh là của nhà triết hác nào? a. Arixtốt b. Đêmôcrit - 50 - c. Hêraclit
Câu 625: Tư tưáng về nguồn gốc tâm lý của tín d. Xênôphan
ngưỡng, tôn giáo là vì con ngưßi bß ám Ánh bái những
hiện tượng khủng khiếp trong tự nhiên, là của nhà triết * Đáp án: c.
học Hy lạp cổ đại nào?
Câu 620*: Quan điểm thế giới là một khối a. Hêraclit
bÃt sinh bÃt dßch. Thế giới không phÁi do thần thánh
tạo ra là của triết gia nào? b. Đêmôcrit a. Pitago c. Arixtốt b. Xênôphan d. Platôn c. Pacmênit * Đáp án: b. d. Hêraclit
Câu 626*: Ngưßi đưa ra luận điểm điểm của riêng mình tốt h¢n là vạch ra khuyết điểm * Đáp án: b.
của ngưßi khác=, ông là ai?
Câu 621*: Nhà triết học Hy lạp cổ đại đầu tiên quan a. Đêmôcrit
niệm, không phÁi thần thánh sáng tạo ra con ngưßi, mà
chính con ngưßi nghĩ ra, sáng tạo các vß thần thánh b. Arixtốt
theo trí tưáng tượng và theo hình tượng của mình. c. Hêraclit Ông là ai? d. Platôn a. Hêraclit * Đáp án: a. b. Đêmôcrit c. Xênôphan
Câu 627: Ông cho rằng vật chÃt cũng là cái có thực d. Pacmênit
nhưng không phÁi là cái tồn tại, nó chỉ là cái bóng của
cái tồn tại <ý niệm=, ông là ai? * Đáp án: c. a. Pitago
Câu 622: Ông cho rằng khái nguyên của thế giới vật
chÃt là 4 yếu tố vật chÃt: đÃt, nước, lửa, không khí. Ông b. Xôcrat là ai? c. Platôn a. Dênon d. Arixtốt b. Empêđoc * Đáp án: c. c. Anaxago
Câu 628*: Ngưßi đầu tiên nhÃn mạnh vai trò đặc biệt d. Xênôphan
của khái niệm trong nhận thức, khi ông cho rằng khám
phá ra chân lý đích thực về bÁn chÃt sự vật tức là phÁi * Đáp án: b.
hiểu nó á mức độ khái niệm. Ông là ai?
Câu 623*: Nhà triết học đưa ra quan niệm sự sống là a. Arixtốt
kết quÁ của quá trình biến đổi của bÁn thân tự nhiên;
được phát sinh từ những vật thể ẩm ướt, dưới tác động b. Xôcrat
của nhiệt độ. Ông là ai? c. Platôn a. Đêmôcrit d. Đêmôcrit b. Hêraclit * Đáp án: b. c. Xênôphan
Câu 629: Ngưßi đưa ra quan điểm rằng ý niệm là đối
tượng của nhận thức chân lý bằng sự hồi tưáng của d. Anaxago
linh hồn bÃt tử, ông là ai? * Đáp án: a. a. Pitago b. Pacmênit
Câu 624: Ngưßi được Arixtốt coi là tiền bối của
mình về lôgíc học, ông là ai? c. Platôn a. Platôn d. Arixtốt b. Hêraclit * Đáp án: c. c. Đêmôcrit
Câu 630: Nhà triết học Hy lạp cổ đại được C.Mác d. Pitago suy tôn là * Đáp án: c. a. Đêmôcrit
Thượng đế chỉ để đạt được bởi niềm tin tôn giáo và b. Arixtốt
Thượng đế là chân lý tối cao? c. Platôn a. TômátĐacanh d. Hêraclit b. Ôguytxtanh * Đáp án: b. c. Đơnxcốt d. Tectuliêng
Câu 631*: Quá trình tư duy diễn ra qua các khâu: Cơ * Đáp án: b.
thể – tác động bên ngoài – cảm giác – tưởng tượng –
Câu 637: Thời kỳ hưng thịnh của chủ nghĩa Kinh viện
tư duy, là khái quát của nhà triết học nào?
ở Tây Âu thời kỳ trung cổ: a. Arixtốt a. Thế kỷ X b. Hêraclit
b. Thế kỷ X đến thế kỷ XII c. Đêmôcrit c. Thế kỷ XIII d. Platôn
d. Thế kỷ X đến Thế kỷ XIII * Đáp án: a. * Đáp án: c.
Câu 632: Người đưa ra quan điểm trong việc xem xét
Câu 638*: Người đưa ra tư tưởng đồng nhất tôn giáo
nhà nước về 3 phương diện: lập pháp, hành pháp và
với triết học rằng: “triết học chân chính và tôn giáo chân
phán xử, ông là nhà triết học nào?
chính là một”, ông là ai? a. Platôn a. Giăngxicốt Origieno b. Anaxago b. Tectuliêng c. Arixtốt c. TômatĐacanh d. Đêmôcrit d. Đơnxcốt * Đáp án: c. * Đáp án: a.
Câu 639: Khi giải quyết quan hệ giữa lý trí và lòng
Câu 633: Thời kỳ trung cổ bắt đầu từ:
tin, ông quan niệm rằng niềm tin phải lấy lý trí làm
cho cơ sở “hiểu đểmà tin”, ông là ai?
a. Thế kỷ V đến thế kỷ XIII a. Đơnxcốt
b. Thế kỷ V đến thế kỷ XV b. Pie Abơla
c. Thế kỷ V đến thế kỷ XVI c. Rôgiê Bêcơn
d. Thế kỷ IV đến thế kỷ XIV d. Ôguytxtanh * Đáp án: b. * Đáp án: b.
Câu 634: Hình thái kinh tế - xã hội nào thống trị thời kỳ trung cổ ở Tây Âu:
Câu 640: Quan niệm đối tượng của triết học là nghiên
cứu “chân lý và lý trí”, còn đối tượng của thần học là a. Chiếm hữu nô lệ
“chân lý của lòng tin tôn giáo” là của ai?
b. Cộng sản nguyên thuỷ a. Pie Abơla c. Phong kiến b. Ôguytxtanh d. Tư bản chủ nghĩa c. Tômat Đacanh * Đáp án: c. d. Rôgiê Bêcơn
Câu 635: Người đưa ra quan niệm Thượng đế là một vật thể, ông là ai? * Đáp án: c. a. Tectuliêng
Câu 641: Người theo chủ nghĩa Duy thực triệt để, ông b. Ôguytxtanh là ai? c. Giăngxicốt Origieno a. Tômát Đacanh d. Tômát Đacanh b. Giăngxicốt Origieno * Đáp án: a. c. Đơnxcốt
Câu 636*: Ông cho rằng quá trình nhận thức của con
người là quá trình nhận thức Thượng đế, nhận thức d. Pie Abơla - 52 - * Đáp án: b. * Đáp án: c.
Câu 642: Người coi khoa học thực nghiệm là chúa tể
Câu 647: Tư tưởng thế giới là một chỉnh thể không thể
của khoa học, ông là ai?
phân chia trong đó có các sựvật, hiện tượng đều có mối a. Rôgiê Bêcơn
liên hệ với nhau, ví như cơ thể con người, đó là tư b. Pie Abơla tưởng của ai? c. Guyôm Ôccam
a. Trần Lượng (1143-1194) d. Đơnxcốt
b. Lục Cửu Uyên (1139-1192) * Đáp án: a c. Chu Hy(1130-1200) d. Trình Di (1033-1107)
Câu 643: Người được coi là nhà triết học duy tâm * Đáp án: a.
chủ quan triệt để nhất trong lịch sử triết học Trung Quốc, ông là ai?
Câu 648*: Ông cho rằng chỉ có nghiên cứu sự vật cụ a. Lý Chí (1527-1602)
thể, tìm hiểu đời sống con người mới có thể tìm ra quy b. Lục Cửu Uyên
luật khách quan, tìm ra chân lý. Ông là ai?
c. Vương Thủ Nhân (1472-1528)
a. Trương Tải (1020 - 1077) d. Thiệu Ung b. Thiệu Ung (1011 - 1077) * Đáp án: c.
c. Trần Lượng (1143 - 1194)
d. Lục Cửu Uyên (1139-1192)
Câu 644: Ông được coi là người tiên phong trong * Đáp án: c
việc kết hợp Nho – Phật – Lão, ông là ai? a. Chu Đôn Di (1017-1073)
Câu 649: Ông nói: “Trời đất sinh ở Thái cực. Thái cực b. Thiệu Ung (1011-1077)
là cái Tâm của ta; muôn vật biến hoá là do Thái cực
sinh ra, tức là Tâm của ta sinh ra vậy. Bởi vậy, mới c. Chu Hy (1130-1200)
nói Đạo của trời đất có đủ ởngười”. Ông là nhà triết
d. Vương Thủ Nhân (1472-1528) học nào? * Đáp án: b. a. Chu Đôn Di (1017 - 1073) b. Thiệu Ung (1011 - 1077)
Câu 645*: Quan niệm: “Hình (thể xác) là cái chất của c. Trình Di (1033 - 1107)
tinh thần, tinh thần là tác dụng của (hình) thể xác” là
của nhà triết học hoặc trường phái triết học nào ở d. Chu Hy(1130-1200) Trung Quốc? * Đáp án: b a. Bùi Nguỵ (265-299) b. Phạm Chẩn (450-515)
Câu 650: Tác phẩm nào được coi là đánh dấu sự chín
muồi của thế giới quan mới (chủ nghĩa duy vật về lịch
c. Phái Hàn Dũ, Liễu Tôn Nguyên, Âu Dương Tu, sử)? Tô Đông Pha. a. Hệ tư tưởng Đức d. Chu Hy (1130-1200)
b. Bản thảo kinh tế triết học 1844 * Đáp án: b.
c. Sự khốn cùng của triết học
d. Luận cương về Phoiơbắc
Câu 646*: Quan niệm: “Không có hai mặt đối lập
không thể thấy được sự thống nhất thì tác dụng của hai * Đáp án: a.
mặt đối lập cũng không có” là của nhà triết học nào? a. Trình Hạo (1032-1085)
Câu 651: Yếu tố nào giữvai trò quyết định trong tồn tại xã hội? b. Trình Di (1033-1107) a. Môi trường tự nhiên c. Trương Tải (1020-1077) b. Điều kiện dân số d. Thiệu Ung (1011-1077)
c. Phương thức sản xuất
d. Lực lượng sản xuất
c. Quan hệ phân phối sản phẩm. * Đáp án: c.
d. Quan hệ sở hữu tư nhân về tư liệu sản xuất * Đáp án: a.
Câu 652: Sản xuất vật chất là gì?
a. Sản xuất xã hội, sản xuất tinh thần
Câu 658: Thời đại đồ đồng tương ứng với hình thái kinh
b. Sản xuất của cải vật chất tế – xã hội:
c. Sản xuất vật chất và sản xuất tinh thần
a. Hình thái kinh tế – xã hội cộng sản nguyên thuỷ
d. Sản xuất ra đời sống xã hội
b. Hình thái kinh tế – xã hội phong kiến * Đáp án: b.
c. Hình thái kinh tế – xã hội chiếm hữu nô lệ
d. Hình thái kinh tế – xã hội tư bản chủ nghĩa
Câu 653: Tư liệu sản xuất bao gồm: * Đáp án: c.
a. Con người và công cụ lao động
b. Con người lao động, công cụ lao động và đối
Câu 659*: Nội dung của quá trình sản xuất vật chất tượng lao động là:
a. Tư liệu sản xuất và quan hệgiữa người với
c. Đối tượng lao động và tư liệu lao động
người đối với tư liệu sản xuất
d. Công cụ lao động và tư liệu laođộng
b. Tư liệu sản xuất và người lao động với kỹnăng * Đáp án: c.
lao động tương ứng với công cụ lao động
c. Tư liệu sản xuất và tổchức, quản lý quá trình
Câu 654: Trình độ của lực lượng sản xuất thể hiện sản xuất. ở:
d. Tư liệu sản xuất và con người.
a. Trình độ công cụlao động và người lao động * Đáp án: b.
b. Trình độ tổ chức, phân công lao động xãhội
c. Trình độ ứng dụng khoa học vào sản xuất
Câu 660: Nền tảng vật chất của toàn bộ lịch sửnhân
d. Tăng năng suất lao động loại là:
a. Lực lượng sản xuất * Đáp án: a, b, c. b. Quan hệ sản xuất
Câu 655*: Tiêu chuẩn khách quan để phân biệt các c. Của cải vật chất
chế độ xã hội trong lịch sử?
d. Phương thức sản xuất
a. Quan hệ sản xuất đặc trưng * Đáp án: a. b. Chính trị tư tưởng
c. Lực lượng sản xuất
Câu 661: Hoạt động tự giác trên quy mô toàn xã hội là đặ
d. Phương thức sản xuất
c trưng cơ bản của nhân tố chủ quan trong xã hội? * Đáp án: a.
a. Cộng sản nguyên thuỷ b. Tư bản chủnghĩa
Câu 656: Yếu tố cách mạng nhất trong lực lượng sản xuất: c. Xã hội chủ nghĩa a. Người lao động d. Phong kiến b. Công cụ lao động * Đáp án: c.
c. Phương tiện lao động d. Tư liệu lao động
Câu 662*: Khuynh hướng của sản xuất là không
ngừng biến đổi phát triển. Sự biến đổi đó bao giờ cũng * Đáp án: b. bắt đầu từ:
a. Sự biến đổi, phát triển của cách thức sản xuất
Câu 657: Trong quan hệ sản xuất, quan hệ nào giữ
b. Sự biến đổi, phát triển của lực lượng sản xuất vai trò quyết định:
c. Sự biến đổi, phát triển của kỹ thuật sảnxuất
a. Quan hệ sở hữu tưliệu sản xuất
b. Quan hệ tổ chức, quản lý quá trình sảnxuất - 54 -
d. Sự phát triển của khoa học kỹthuật
a. Cho mọi xã hội trong lịch sử * Đáp án: b
b. Cho một xã hội cụ thể
c. Cho xã hội tư bản chủ nghĩa
Câu 663: Tính chất xã hội của lực lượng sản xuất
d. Cho xã hội cộng sản chủ nghĩa được bắt đầu từ: * Đáp án: a.
a. Xã hội tư bản chủnghĩa
b. Xã hội xã hội chủ nghĩa
Câu 668*: C.Mác viết: “Tôi coi sự phát triển của c. Xã hội phong kiến
những hình thái kinh tế – xã hội là một quá trình lịch
sử – tự nhiên”, theo nghĩa:
d. Xã hội chiếm hữu nô lệ.
a. Sự phát triển của các hình thái kinh tế – xã hội * Đáp án: a.
cũng giống như sự phát triển của tự nhiên không phụ
thuộc chủ quan của con người.
Câu 664: Quy luật xã hội nào giữ vai trò quyết định
b. Sự phát triển của các hình thái kinh tế– xã hội
đối với sự vận động, phát triển của xã hội?
tuân theo quy luật khách quan của xã hội.
a. Quy luật về sự phù hợp của quan hệ sản xuất với
c. Sự phát triển của các hình thái kinh tế – xã hội
trình độ phát triển của lực lượng sản xuất.
ngoài tuân theo các quy luật chung còn bị chi phối bởi
b. Quy luật tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội
điều kiện lịch sử cụ thể của mỗi quốc gia dân tộc.
c. Quy luật cơ sở hạ tầng quyết định kiến trúc
d. Sự phát triển của các hình thái kinh tế– xã hội thượng tầng
tuân theo các quy luật chung.
d. Quy luật đấu tranh giai cấp * Đáp án: a, b, c. * Đáp án: a.
Câu 669*: Chủ trương thực hiện nhất quán cơ cấu kinh
tế nhiều thành phần ở nước ta hiện nay là:
Câu 665: Trong sự nghiệp xây dựng CNXH ở nước
a. Sự vận dụng đúng đắn quy luật về sự phù hợp của
ta, chúng ta cần phải tiến hành:
quan hệ sản xuất với trình độcủa lực lượng sản xuất.
a. Phát triển lực lượng sản xuất đạt trình độ tiên
tiến để tạo cơ sở cho việc xây dựng quan hệ sản
b. Nhằm đáp ứng yêu cầu hội nhập kinh tế thếgiới xuất mới.
c. Nhằm thúc đẩy sự phát triển kinh tế
b. Chủ động xây dựng quan hệ sản xuất mới để tạo cơ
d. Nhằm phát triển quan hệ sản xuất
sở thúc đẩy lực lượng sản xuất phát triển * Đáp án: a, c.
c. Kết hợp đồng thời phát triển lực lượng sản xuất
với từng bước xây dựng quan hệ sản xuất mới phù
Câu 670: Cấu trúc của một hình thái kinh tế – xã hội hợp.
gồm các yếu tố cơ bản hợp thành:
d. Củng cố xây dựng kiến trúc thượng tầng mới cho
a. Lĩnh vực vật chất và lĩnh vực tinh thần
phù hợp với cơ sở hạtầng
b. Cơ sở hạtầng và kiến trúc thượng tầng * Đáp án: c.
c. Quan hệ sản xuất, lực lượng sản xuất và kiến trúc thượng tầng
Câu 666*: Thực chất của quan hệ biện chứng giữa cơ
d. Quan hệ sản xuất, cơ sở hạ tầng và kiến trúc
sở hạtầng và kiến trúc thượng tầng: thượng tầng
a. Quan hệ giữa đời sống vật chất và đời sốngtinh * Đáp án: c. thần của xã hội
b. Quan hệ giữa kinh tế và chính trị
Câu 671: Tiến lên chủ nghĩa xã hội ở nước ta hiện nay
c. Quan hệ giữa vật chất và tinh thần. là:
d. Quan hệ giữa tồn tại xã hội với ý thức xã hội
a. Trái với tiến trình lịch sử tự nhiên * Đáp án: b.
b. Phù hợp với quá trình lịch sử tự nhiên
c. Vận dụng sáng tạo của Đảng ta
Câu 667: Phạm trù hình thái kinh tế – xã hội là phạm trù được áp dụng:
d. Không phù hợp với quy luật khách quan
b. Tổng hợp các quan hệ sản xuất hợp thành cơcấu * Đáp án: b, c. kinh tế của xã hội
c. Toàn bộ cơ sở vật chất – kỹ thuật của xã hội
Câu 672*: Luận điểm: “Tôi coi sự phát triển của các d. Đời sống vật chất
hình thái kinh tế – xã hội là một quá trình lịch sử – tự * Đáp án: b.
nhiên” được C.Mác nêu trong tác phẩm nào? a. Tư bản
Câu 677: Kiến trúc thượng tầng của xã hội bao gồm: b. Hệ tư tưởng Đức
a. Toàn bộ các quan hệ xã hội
c. Lời nói đầu góp phần phê phán khoa kinh tế
b. Toàn bộ các tư tưởng xã hội và các tổ chức chính trị tương ứng
d. Tuyên ngôn Đảng cộng sản
c. Toàn bộ những quan điểm chính trị, pháp quyền, * Đáp án: a.
… và những thiết chế xã hội tương ứng như nhà nước,
đảng phái chính trị, … được hình thành trên cơ
Câu 673*: Câu nói sau của V.I.Lênin là trong tác
sở hạ tầng nhất định.
phẩm nào: “Chỉ có đem qui những quan hệ xã hội vào
d. Toàn bộ ý thức xã hội
những quan hệ sản xuất và đem quy những quan hệ sản * Đáp án: c.
xuất vào trình độ của những lực lượng sản xuất thì
người ta mới có được cơ sở vững chắc để quan niệm sự
Câu 678: Xét đến cùng, nhân tố có ý nghĩa quyết định
phát triển của những hình thái kinh tế – xã hội là một
sự thắng lợi của một trật tự xã hội mới là:
quá trình lịch sử – tự nhiên”. a. Năng suất lao động
a. Nhà nước và cách mạng
b. Sức mạnh của luật pháp
b. Chủ nghĩa tư bản ở Nga
c. Những người bạn dân là thế nào và họđấu tranh
c. Hiệu quả hoạt động của hệ thống chínhtrị
chống những người dân chủ xã hội ra sao.
d. Sự điều hành và quản lý xã hội của Nhà nước d. Làm gì? * Đáp án: a. * Đáp án: c.
Câu 674: Quan hệ sản xuất bao gồm:
Câu 679: Trong 3 đặc trưng của giai cấp thì đặc
a. Quan hệ giữa con người với tựnhiên và con
trưng nào giữ vai trò chi phối các đặc trưng khác: người với con người
a. Tập đoàn này có thể chiếm đoạt lao động của tập
b. Quan hệ giữa con người với con người trongquá đoàn khác
trình sản xuất, lưu thông, tiêu dùng hàng hoá
b. Khác nhau về quan hệ sở hữu tư liệu sản xuất xã
c. Các quan hệ giữa người với người trong quá trình hội sản xuất
c. Khác nhau về vai trò trong tổchức lao động xã
d. Quan hệ giữa người với người trong đời sốngxã hội hội
d. Khác nhau về địa vị trong hệ thống tổ chức xã * Đáp án: c. hội * Đáp án: b.
Câu 675: Cách viết nào sau đây là đúng:
a. Hình thái kinh tế – xã hội
Câu 680: Sự phân chia giai cấp trong xã hội bắt đầu từ
hình thái kinh tế – xã hội nào?
b. Hình thái kinh tế của xã hội
a. Cộng sản nguyên thuỷ c. Hình thái xã hội b. Chiếm hữu nô lệ
d. Hình thái kinh tế, xã hội c. Phong kiến. * Đáp án: a. d. Tư bản chủ nghĩa * Đáp án: b.
Câu 676: Cơ sở hạ tầng của xã hội là:
a. Đường xá, cầu tàu, bến cảng, bưu điện… - 56 -
Câu 681: Nguyên nhân trực tiếp của sự ra đời giai cấp
Câu 686: Cuộc đấu tranh giai cấp của giai cấp vô sản là: trong xã hội?
a. Nhằm mục đích cuối cùng thiết lập quyền thống
a. Do sự phát triển lực lượng sản xuất làm xuất
trị của giai cấp vô sản
hiện “của dư” tương đối
b. Cuộc đấu tranh giai cấp gay go, quyết liệt nhất
b. Do sự chênh lệch về khả năng giữa các tập đoàn
c. Cuộc đấu tranh giai cấp cuối cùng trong lịch sử người
d. Thực hiện chuyên chính vô sản
c. Do sự xuất hiện chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất * Đáp án: b, c.
d. Do sự phân hoá giữa giàu và nghèo trong xã hội * Đáp án: c.
Câu 687: Điều kiện thuận lợi cơ bản nhất của cuộc
đấu tranh giai cấp của giai cấp vô sản trong thời kỳ
Câu 682*: Đấu tranh giai cấp, xét đến cùng là nhằm: quá độ: a. Phát triển sản xuất
a. Giai cấp thống trị phản động bị lậtđổ
b. Giải quyết mâu thuẫn giai cấp
b. Giai cấp vô sản đã giành được chính quyền
c. Lật đổ sự áp bức của giai cấp thống trị bóc lột.
c. Sự ủng hộ giúp đỡcủa giai cấp vô sản quốc tế
d. Giành lấy chính quyền Nhà nước
d. Có sự lãnh đạo của Đảng cộng sản * Đáp án: a. * Đáp án: b.
Câu 683*: Mâu thuẫn đối kháng giữa các giai cấp là
Câu 688: Trong hai nhiệm vụ của đấu tranh giai cấp do:
trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội sau đây,
a. Sự khác nhau về tưtưởng, lối sống
nhiệm vụ nào là cơ bản quyết định?
b. Sự đối lập về lợi ích cơ bản – lợi ích kinh tế
a. Cải tạo xã hội cũ, xây dựng xã hội mới
c. Sự khác nhau giữa giàu và nghèo
b. Bảo vệ thành quả cách mạng đã giànhđược
d. Sự khác nhau về mức thu nhập
c. Củng cố, bảo vệ chính quyền * Đáp án: b.
d. Phát triển lực lượng sản xuất * Đáp án: a.
Câu 684: Trong các hình thức đấu tranh sau của giai
cấp vô sản, hình thức nào là hình thức đấu tranh cao
Câu 689*: Trong các nội dung chủ yếu sau của đấu nhất?
tranh giai cấp ở nước ta hiện nay theo quan điểm Đại a. Đấu tranh chính trị
hội IX của Đảng, nội dung nào là chủ yếu nhất? b. Đấu tranh kinh tế
a. Làm thất bại âm mưu chống phá của các thế lực c. Đấu tranh tư tưởng thù địch
b. Chống áp bức bất công, thực hiện công bằng xã d. Đấu tranh quân sự hội * Đáp án: a.
c. Thực hiện thắng lợi sự nghiệp công nghiệp hoá,
hiện đại hoá đất nước
Câu 685: Vai trò của đấu tranh giai cấp trong lịch sử
d. Đấu tranh chống lại các tệ nạn xã hội, trong đó nhân loại?
có tệ tham nhũng, lãng phí.
a. Là động lực cơ bản của sự phát triển xãhội. * Đáp án: c.
b. Là một động lực quan trọng của sự phát triển xã
hội trong các xã hội có giai cấp
Câu 690*: Luận điểm sau của C.Mác: “Sự tồn tại của
c. Thay thế các hình thái kinh tế – xã hội từ thấp đế
các giai cấp chỉ gắn liền với những giai đoạn phát triển n cao.
lịch sử nhất định của sản xuất” được hiểu theo nghĩa:
d. Lật đổ ách thống trị của giai cấp thốngtrị
a. Giai cấp chỉ là một phạm trù lịch sử * Đáp án: b.
b. Sự tồn tại của giai cấp gắn liền với lịch sửcủa
Câu 695: Hình thức cộng đồng người nào hình thành sản xuất
khi xã hội loài người đã bắt đầu có sự phân chia thành
c. Sự tồn tại giai cấp chỉgắn liền với các giai đoạn giai cấp?
phát triển nhất định của sản xuất a. Bộ lạc
d. Giai cấp chỉ là một hiện tượng lịch sử b. Thị tộc * Đáp án: a, c. c. Bộ tộc d. Dân tộc
Câu 691: Cơ sởcủa liên minh công – nông trong cuộc * Đáp án: c.
đấu tranh giai cấp của giai cấp công nhân chống giai cấp tư sản là gì?
Câu 696: Sự hình thành dân tộc phổ biến là gắn với: a. Mục tiêu lý tưởng a. Xã hội phong kiến b. Cùng địa vị
b. Sự hình thành chủ nghĩa tưbản
c. Thống nhất về lợi ích cơ bản
c. Phong trào công nhân và cách mạng vô sản
d. Mang bản chất cách mạng d. Xã hội cổ đại * Đáp án: c. * Đáp án: b.
Câu 692: Hình thức đấu tranh đầu tiên của giai cấp
vô sản chống giai cấp tư sản là hình thức nào?
Câu 697*: Đặc điểm nào sau đây thuộc về chủng tộc: a. Đấu tranh tư tưởng
a. Cùng cư trú trên một khu vực địa lý b. Đấu tranh kinh tế
b. Cùng một sở thích nhất định c. Đấu tranh chính trị
c. Cùng một tính chất về mặt sinh học d. Đấu tranh vũ trang
d. Cùng một quốc gia, dân tộc * Đáp án: b. * Đáp án: c.
Câu 693*: Cách hiểu nào sau đây về mục đích cuối
Câu 698: Tính chất của dân tộc được quy định bởi:
cùng đấu tranh giai cấp trong lịch sử là đúng?
a. Phương thức sản xuất thống trị trong dân tộc
a. Đấu tranh giai cấp nhằm thay đổi địa vị lẫn nhau
b. Giai cấp lãnh đạo xã hội và dân tộc giữa các giai cấp
c. Xu thế của thời đại
b. Đấu tranh giai cấp xét đến cùng là nhằm chiếm
d. Đặc điểm ngôn ngữ, văn hoá
lấy quyền lực nhà nước * Đáp án: a, b.
c. Đấu tranh giai cấp nhằm mục đích cuối cùng là
Câu 699: Trong các mối liên hệ cộng đồng sau đây, xoá bỏ giai cấp.
hình thức liên hệ nào là quan trong nhất quy định đặc
d. Đấu tranh giai cấp nhằm thay đổi hiện thực xã
trưng của cộng đồng dân tộc? hội a. Cộng đồng lãnh thổ * Đáp án: c. b. Cộng đồng kinh tế c. Cộng đồng ngôn ngữ
Câu 694: Theo sự phát triển của lịch sử xã hội, thứ tự d. Cộng đồng văn hóa
sự phát triển các hình thức cộng đồng người là: * Đáp án: b, d
a. Bộ lạc – Bộ tộc – Thị tộc – Dân tộc
b. Bộ tộc – Thị tộc – Bộ lạc - Dân tộc
Câu 700*: Trong các hình thức nhà nước dưới đây,
c. Thị tộc – Bộ lạc – Bộtộc - Dân tộc
hình thức nào thuộc về kiểu nhà nước phong kiến?
d. Thị tộc – Bộ lạc – Liên minh thị tộc - Bộ tộc -
a. Quân chủ lập hiến, cộng hoà đại nghị Dân tộc
b. Quân chủ tập quyền, quân chủ phânquyền * Đáp án: c.
c. Chính thể quân chủ, chính thể cộnghoà d. Quân chủ chuyên chế * Đáp án: b. - 58 -
b. Sự thay đổi về toàn bộ đời sống tinh thần của xã
Câu 701: Chức năng nào là cơ bản nhất trong 3 chức hội nói chung
năng sau đây của các nhà nước trong lịch sử:
c. Sự thay đổi chính quyền nhà nước từtay giai cấp
thống trị phản động sang tay giai cấp cách mạng.
a. Chức năng đối nội và chức năng đối ngoại
d. Sự thay đổi đời sống vật chất và đời sống tinh b. Chức năng xã hội
thần của xã hội nói chung.
c. Chức năng thống trị giai cấp Đáp án : c. d. Chức năng đối nội * Đáp án: c.
Câu 707: Nguyên nhân sâu xa nhất của cách mạng xã hội là:
Câu 702*: Vấn đề cơ bản nhất của chính trị là: a. Nguyên nhân chính trị a. Đảng phái chính trị b. Nguyên nhân kinh tế
b. Chính quyền nhà nước, quyền lực nhà nước c. Nguyên nhân tư tưởng c. Quan hệ giai cấp. d. Nguyên nhân tâm lý
d. Lợi ích kinh tế của giai cấp * Đáp án: b. * Đáp án: b.
Câu 708: Điều kiện khách quan của cách mạng xã
Câu 703*: Nguyên nhân xét đến cùng của những hành hội là:
động chính trị trong xã hội?
a. Phương pháp cách mạng a. Kinh tế b. Thời cơ cách mạng b. Chính trị c. Tình thế cách mạng c. Tư tưởng
d. Lực lượng cách mạng d. Lợi ích * Đáp án: b, c. * Đáp án: a.
Câu 709*: Vai trò của cách mạng xã hội đối với tiến hóa xã hội:
Câu 704: Sự ra đời và tồn tại của nhà nước:
a. Cách mạng xã hội mở đường cho quá trình tiến
a. Là nguyện vọng của giai cấp thống trị
hoá xã hội lên giai đoạn cao hơn.
b. Là nguyện vọng của mỗi quốc gia dân tộc
c. Là một tất yếu khách quan do nguyên nhân kinh tế
b. Cách mạng xã hội làm
gián đoạn quá trình tiến
d. Là do sự phát triển của xã hội hoá xã hội * Đáp án: c.
c. Cách mạng xã hội không có quan hệ với tiến hoá xã hội
Câu 705: Đáp án nào sau đây nêu đúng nhất bản chất
d. Cách mạng xã hội phủ định tiến hoá xã hội của Nhà nước: * Đáp án: a.
a. Cơ quan phúc lợi chung của toàn xã hội
b. Công cụ thống trị áp bức của giai cấp thống trị
Câu 710: Vai trò của cải cách xã hội đối với cách
đối với toàn xã hội, cơ quan trọng tài phân xử, hoà mạng xã hội:
giải các xung đột xã hội.
a. Cải cách xã hội không có quan hệ với cách mạng
c. Là cơ quan quyền lực của giai cấp xã hội
d. Là bộ máy quản lý xã hội
b. Cải cách xã hội thúc đẩy quá trình tiến hóa xã
hội, từ đó tạo tiền đề cho cách mạng xãhội * Đáp án: b.
c. Cải cách xã hội của lực lượng xã hội tiến bộ và
trong hoàn cảnh nhất định trở thành bộ phận hợp
Câu 706: Đặc trưng chủ yếu của cách mạng xã hội là gì
thành của cách mạng xã hội. :
d. Cải cách xã hội không có ảnh hưởng gì tới cách
a. Sự thay đổi về hệ tư tưởng nói riêng và toàn bộ đời mạng xã hội
sống tinh thần xã hội nói chung. * Đáp án: b, c. * Đáp án: a, b, c.
Câu 711*: Quan điểm của chủ nghĩa cải lương đối
Câu 716*: Kết luận của Ph. Ăngghen về vai trò
với cách mạng xã hội, đó là:
quyết định của lao động trong việc hình thành con
a. Chủ trương cải cách riêng lẻtrong khuôn khổ
người và là điều kiện cho sự tồn tại và phát triển của xã chủ nghĩa tư bản hội là nhờ:
b. Chủ trương thay đổi chủ nghĩa tư bản bằng
a. Áp dụng quan điểm của Đac-uyn trong tác phẩm phương pháp hoà bình
“Nguồn gốc loài người” của ông.
c. Từ bỏ đấu tranh giai cấp và cách mạngxã hội
b. Áp dụng quan điểm duy vật lịch sử vào nghiên
d. Tiến hành hoạt động đấu tranh kinh tế
cứu vấn đề nguồn gốc loài người * Đáp án: a, c.
c. Áp dụng quan điểm của các nhà kinh tế chính trị
học Anh “lao động là nguồn gốc của mọi của cải”.
d. Suy luận chủ quan của Ph. Ăngghen
Câu 712: Cuộc cách mạng tháng 8/1945 ở nước ta do Đả * Đáp án: b.
ng cộng sản Đông Dương lãnh đạo:
a. Là cuộc cách mạng vô sản
Câu 717: Tiêu chuẩn cơ bản nhất của tiến bộxã hội là:
b. Là cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân
a. Trình độ phát triển của khoa học kỹthuật
c. Là cuộc đấu tranh giải phóng giai cấp
b. Trình độ dân trí và mức sống cao của xã hội
d. Là cuộc chiến tranh giải phóng dân tộc
c. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất * Đáp án: b.
d. Trình độ phát triển của đạo đức, luật pháp, tôn giáo
Câu 713*: Yếu tố giữ vai trò quan trọng nhất của nhân * Đáp án: c.
tố chủ quan trong cách mạng vô sản là:
a. Đảng của giai cấp công nhân có đường lối cách mạng đúng đắn
Câu 718: Những đặc trưng cơ bản của nhà nước:
b. Tính tích cực chính trị của quần chúng
a. Nhà nước quản lý dân cư trên một vùng lãnh thổ
c. Lực lượng tham gia cách mạng nhất định
b. Là bộ máy quyền lực đặc biệt mang tính cưỡng
d. Khối đoàn kết công – nông – trí thức.
chế đối với mọi thành viên trong xã hội * Đáp án: b.
c. Nhà nước hình thành hệ thống thuế khoá để duy
trì và tăng cường bộ máy cai trị
Câu 714*: Điều kiện không thể thiếu để cuộc cách
d. Nhà nước quản lý dân cư bằng luật pháp
mạng xã hội đạt tới thành công theo quan điểm của chủ nghĩa Mác-Lênin: * Đáp án: a, b, c. a. Bạo lực cách mạng
Câu 719*: Lý luận hình thái kinh tế – xã hội của
b. Sự giúp đỡ quốctế
c. Giai cấp thống trị phản động tựnó không duy trì
được địa vị thống trị
C.Mác được V.I.Lênin trình bày khái quát trong tác
d. Sự khủng hoảng của chế độ xã hội cũ phẩm nào sau đây: * Đáp án: a.
a. Nhà nước và cách mạng
b. Những người bạn dân là thế nào và họđấu tranh
Câu 715: Theo Ph. Ăngghen, vai trò quyết định của
chống những người dân chủ xã hội ra sao.
lao động đối với quá trình biến vượn thành người là:
c. Chủ nghĩa tư bản ởNga
a. Lao động làm cho bàn tay con người hoàn thiện d. Bút ký triết học hơn * Đáp án: b.
b. Lao động làm cho não người phát triển hơn
c. Lao động là nguồn gốc hình thành ngôn ngữ
Câu 720: Thực chất của cách mạng xã hội là:
d. Lao động tạo ra nguồn thức ăn nhiều hơn - 60 -
a. Thay đổi thể chế chính trị này bằng thể chế chính trị
d. Văn hóa và cấu tạo tâm lý khác * Đáp án: a.
b. Thay đổi thể chế kinh tế này bằng thể chế kinh tế khác
c. Thay đổi hình thái kinh tế – xã hội thấp lên hình
Câu 725: Chức năng xã hội của nhà nước với tư cách là:
thái kinh tế – xã hội cao hơn.
a. Một tổ chức xã hội
d. Thay đổi chế độ xã hội
b. Một cơ quan công quyền * Đáp án: c. c. Một bộ máy trấn áp d. Một cơ quan pháp chế
Câu 721*: C.Mác viết: “Các học thuyết duy vật chủ * Đáp án: b.
nghĩa cho rằng con người là sản phẩm của những hoàn
cảnh giáo dục… Các học thuyết ấy quên rằng chính
Câu 726: Chức năng giai cấp của nhà nước bao gồm:
những con người làm thay đổi hoàn cảnh và bản thân
a. Tổ chức, kiến tạo trật tự xã hội
nhà giáo dục cũng cần phải được giáo dục”. Câu nói
b. Thực hành chuyên chính trấn áp các giai cấp đối
này trong tác phẩm nào sau đây: lập
a. Luận cương về Phoiơbắc
c. Củng cố, mở rộng cơ sở chính trị xã hội cho sự b. Hệ tư tưởng Đức
thống trị của giai cấp cầm quyền.
c. Bản thảo kinh tế – triết học năm 1844 d. Quản lý xã hội
d. Góp phần phê phán triết học pháp quyền của * Đáp án: b, c. Hêgen * Đáp án: a.
Câu 727*: Nhận xét của V.I.Lênin về một tác phẩm
của C.Mác và Ph.Ăngghen: “Tác phẩm này trình bày
Câu 722: Điểm xuất phát để nghiên cứu xã hội và
một cách hết sức sáng tạo và rõ ràng thế giới quan
lịch sử của C.Mác, Ph.Ăngghen là:
mới chủ nghĩa duy vật triệt để” (tức chủ nghĩa duy vật a. Con người hiện thực
lịch sử). Đó là tác phẩm: b. Sản xuất vật chất a. Tư bản
b. Lutvích Phoiơbắc và sự cáo chung của triết học c. Các quan hệ xã hội cổ điển Đức d. Đời sống xã hội
c. Tuyên ngôn của Đảng cộng sản * Đáp án: b.
d. Luận cương về Phoiơbắc
Câu 723*: Tư tưởng về vai trò cách mạng của bạo * Đáp án: c.
lực như là phương thức để thay thế xã hội cũ bằng xã
hội mới của F.Ăngghen được trình bày trong tác
Câu 728: Lịch sử diễn ra một cách phức tạp là do: phẩm:
a. Bị tác động bởi quy luật lợi ích
a. Những bức thư duy vật lịch sử
b. Bị chi phối với quy luật chung của xã hội
b. Nguồn gốc của gia đình, của chế độ tư hữu và
c. Bị chi phối bởi đặc thù truyền thống văn hoá của của nhà nước. mỗi quốc gia dân tộc. c. Chống Đuyrinh d. Cả a và c
d. Biện chứng của tự nhiên * Đáp án: d * Đáp án: c.
Câu 729: Chọn câu của C.Mác định nghĩa bản chất con
Câu 724: Đặc trưng nào dễ biến động nhất trong các
người trong các phương án sau: đặ
a. Trong tính hiện thực, bản chất con người là tổng c trưng của dân tộc:
hoà các mối quan hệ xã hội. a. Sinh hoạt kinh tế
b. Trong tính hiện thực của nó, bản chất con người là b. Lãnh thổ
tổng hoà tất cả các mối quan hệ xãhội. c. Ngôn ngữ
c. Bản chất con người không phải là cái trừu tượng
Câu 734: Lực lượng quyết định sự phát triển của lịch sử
cố hữu của cá nhân riêng biệt. Trong tính hiện thực là:
của nó, bản chất con người là tổng hoà những mối a. Nhân dân quan hệ xã hội. b. Quần chúng nhân dân
d. Con người là động vật xã hội c. Vĩ nhân, lãnh tụ * Đáp án: c. d. Các nhà khoa học * Đáp án: b.
Câu 730*: Biểu hiện vĩ đại nhất trong bước ngoặt
cách mạng do C.Mác và Ph.Ăngghen thực hiện:
Câu 735: Hạt nhân cơ bản của quần chúng nhân dân
a. Làm thay đổi tính chất của triết học là:
b. Sáng tạo ra chủ nghĩa duy vật về lịchsử
a. Các giai cấp, tầng lớp thúc đẩy sự tiến bộxã hội.
c. Thống nhất chủ nghĩa duy vật với phép biện chứng
b. Những người lao động sản xuất ra của cải vật
sau khi cải tạo, phát triển cho ra đời chủ nghĩa duy vật chất biện chứng.
c. Những người chống lại giai cấp thống trị phản
d. Phát hiện ra quy luật kinh tế của chủnghĩa tư động bản
d. Những người nghèo khổ * Đáp án: b. * Đáp án: b.
Câu 731: Bản chất của con người được quyết định
Câu 736*: Cơ sởlý luận nền tảng của đường lối xây bởi:
dựng chủ nghĩa xã hội của Đảng ta là:
a. Các mối quan hệ xã hội
a. Học thuyết về giai cấp và đấu tranh giai cấp của
b. Nỗ lực của mỗi cá nhân triết học Mác-Lênin
c. Giáo dục của gia đình và nhà trường
b. Phép biện chứng duy vật d. Hoàn cảnh xã hội
c. Học thuyết về hình thái kinh tế – xã hội * Đáp án: a.
d. Chủ nghĩa duy vật lịch sử * Đáp án: c.
Câu 732: Con người là thể thống nhất của các mặt cơ bản
Câu 737: Nền tảng của quan hệ giữa cá nhân và xã hội: a. Sinh học a. Quan hệ chính trị b. Tâm lý b. Quan hệ lợi ích c. Xã hội c. Quan hệ pháp quyền
d. Phẩm chất đạo đức d. Quan hệ đạo đức * Đáp án: a, c * Đáp án: b.
Câu 733*: Câu nói sau của Ph.Ăngghen: “Nhà nước là
Câu 738: Các yếu tố cơ bản tạo thành cấu trúc của một
yếu tố tuỳ thuộc, còn xã hội công dân tức là lĩnh vực
hình thái kinh tế – xã hội:
những quan hệ kinh tế, là yếu tố quyết định”, được nêu
a. Lực lượng sản xuất. trong tác phẩm: b. Quan hệ sản xuất
a. Lutvich Phoiơbắc và sự cáo chung của triết học c. Quan hệ xã hội cổ điển Đức
b. Nguồn gốc của gia đình, của chế độ tư hữu và
d. Kiến trúc thượng tầng của nhà nước * Đáp án: a, b, d. c. Chống Đuyrinh
d. Biện chứng của tự nhiên
Câu 739: Vai trò của mặt xã hội trong con người: * Đáp án: a.
a. Là tiền đề tồn tại của con người
b. Cải tạo nâng cao mặt sinh vật - 62 -
c. Quyết định bản chất con người
c. Trình độ phân công lao động xã hội
d. Phân biệt sự khác nhau căn bản giữa người với
d. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất động vật * Đáp án: c. * Đáp án: b, c, d.
Câu 745: Trong cách mạng vô sản, nội dung nào xét đến
Câu 740: Kiến trúc thượng tầng chịu sự quyết định của
cùng đóng vai trò quyết định:
cơ sở hạtầng theo cách: a. Kinh tế a. Chủ động b. Chính trị b. Thụ động c. Văn hoá * Đáp án: a. d. Tư tưởng * Đáp án: a.
Câu 741*: Xây dựng Nhà nước pháp quyền xã hội chủ
nghĩa của dân, do dân, vì dân ở nước ta hiện nay cần:
Câu 746: Quan niệm nào về sản xuất vật chất sau đây
a. Tăng cường sự lãnh đạo của Đảng là đúng:
b. Dân chủ hoá tổ chức và hoạt động của bộ máy
a. Sản xuất vật chất là quá trình con người tác động nhà nước
vào tự nhiên làm biến đổi tự nhiên
c. Xây dựng hệ thống luật pháp hoàn chỉnh và phân
b. Sản xuất vật chất là quá trình tạo ra của cải vật
lập rõ các quyền lập pháp, hành pháp và tư pháp. chất
d. Đưa luật pháp vào cuộc sống
c. Sản xuất vật chất là quá trình sản xuất xã hội * Đáp án: a, b.
d. Sản xuất vật chất là quá trình tạo ra tư liệu sản xuất
Câu 742: Tư tưởng về hai giai đoạn của hình thái kinh * Đáp án: b.
tế – xã hội cộng sản chủ nghĩa được C.Mác và
Ph.Ăngghen trình bày rõ ràng trong tác phẩm nào:
Câu 747*: Hiểu vấn đề “bỏ qua” chế độ tư bản chủ
a. Tuyên ngôn của Đảng cộng sản
nghĩa ở nước ta như thếnào là đúng: b. Hệ tư tưởng Đức
a. Là sự “phát triển rút ngắn” và “bỏ qua” việc xác
c. Phê phán cương lĩnh Gôta
lập địa vị thống trị của quan hệ sản xuất tư bản chủ
d. Luận cương về Phoiơbắc nghĩa * Đáp án: c.
b. Là “bỏ qua” sự phát triển lực lượng sản xuất
c. Là sự phát triển tuần tự
Câu 743*: Theo quan điểm mácxit thì mọi xung đột d. Cả a, b và c
trong lịch sử xét đến cùng đều bắt nguồn từ: * Đáp án: a
a. Mâu thuẫn về lợi ích giữa những tập đoàn người, giữa các cá nhân
Câu 748. Cuộc cách mạng vô sản, về cơ bản khác các
b. Mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất và quan hệ
cuộc cách mạng trước đó trong lịch sử sản xuất
a. Thủ tiêu sự thống trị của giai cấp thống trị phản
c. Mâu thuẫn về hệ tưtưởng động d. Mâu thuẫn giai cấp
b. Thủ tiêu sở hữu tưnhân nói chung * Đáp án: b.
c. Thủ tiêu chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất
d. Thủ tiêu nhà nước tư sản
Câu 744*: Theo C.Mác và Ph.Ăngghen thì quá trình * Đáp án : c.
thay thế các hình thức sở hữu tư liệu sản xuất phụ thuộc vào:
Câu 749* Tư tưởng về giải phóng nhân loại được
a. Trình độ của công cụ sản xuất
C.Mác đề xuất vào năm nào, trong tác phẩm nào?
b. Trình độ kỹ thuật sản xuất
a. Năm 1844 trong tác phẩm “Bản thảo kinh tế - triết học 1844”
b. Năm 1843 trong tác phẩm “Bản thảo góp phần
c. Mật độ phân bố, tốc độ tăng dân số
phê phán kinh tế -chính trị học” d. Đặc điểm dân số
c. Năm 1843 trong tác phẩm: ”Góp phần phê phán * Đáp án : b.
triết học pháp quyền của Hêghen”
d. Luận cương về Phoiơbắc
Câu 755*: Quốc gia nào sau đây trong lịch sử đã từng * Đáp án: a.
phát triển bỏ qua một vài hình thái kinh tế- xã hội? a. Nga và Ucraina
Câu 750: Cá nhân là sản phẩm của xã hội theo nghĩa:
b. Hoa Kỳ, Ôtxtrâylia và Việt Nam
a. Mỗi cá nhân ra đời, tồn tại trong những mối quan c. Việt Nam và Nga hệ xã hội nhất định d. Đức và Italia
b. Xã hội là môi trường, điều kiện, phương tiện để * Đáp án: b. phát triển cá nhân
c. Xã hội quy định nhu cầu, phương hướng phát triển của cá nhân
Câu 756. Vai trò của ý thức cá nhân đối với ý thức xã
d. Cá nhân là một con người trong xã hội hội:
a. Ý thức cá nhân là phương thức tồn tại và biểu * Đáp án: a,b,c.
hiện của ý thức xã hội
b. Tổng số ý thức cá nhân bằng ý thức xã hội
Câu 751: Chế độ dân chủ xã hội chủ nghĩa là:
c. Ý thức cá nhân độc lập với ý thức xã hội
a. Kiểu tổ chức tự quản của nhân dân laođộng
d. Ý thức cá nhân quyết định ý thức xã hội
b. Một hình thức nhà nước * Đáp án: a.
c. Cơ quan quyền lực công cộng
d. Kiểu tổ chức tự quản của giai cấp vôsản
Câu 757: Căn cứ để lý giải một hiện tượng ý thức cụ * Đáp án: b. thể:
a. Quan điểm của (cá nhân, tầng lớp, giai cấp) với
Câu 752: Đặc điểm lớn nhất của thời kỳ quá độ lên chủ
tư cách là chủ thểcủa hiện tượng ý thức ấy
nghĩa xã hội ở nước ta là:
b. Tồn tại xã hội cụ thểlàm nảy sinh hiện tượng ý
a. Nhiều thành phần xã hội đan xen tồn tại
thức cụ thể cần lý giải
b. Lực lượng sản xuất chưa phát triển c. Cả a và b.
c. Năng xuất lao động thấp
d. Hệ ý thức của giai cấp
d. Từ một nền sản xuất nhỏ là phổ biến quá độ lên * Đáp án: b.
CNXH không qua chế độ tư bản chủ nghĩa * Đáp án : d.
Câu 758. Theo quy luật, nhà nước là công cụ của giai cấp mạnh nhất, đó là
Câu 753* Tiêu chí cơ bản để đánh giá tiến bộ xã hội: a.
Giai cấp đông đảo nhất trong xã hội
a. Sự phát triển đồng bộ của kinh tế chính trị, văn b.
Giai cấp thống trị về kinh tế hoá và xã hội c.
Giai cấp tiến bộ đại diện cho xã hội tương lai
b. Sự phát triển của sản xuất vật chất và sản xuất d.
Giai cấp thống trị về chính trị tinh thần * Đáp án: b.
c. Sự phát triển toàn diện con người
d. Sự phát triển của lực lượng sản xuất
Câu 759*. Để có chủ nghĩa xã hội thì: “Phải phát triển * Đáp án: c.
dân chủ đến cùng, tìm ra những hình thức của sự phát
triển ấy, đem thí nghiệm những hình thức ấy trong
thực tiễn”. Luận điểm đó của Lênin được viết trong tác
Câu 754: Điều kiện dân số- một yếu tố của tồn tại xã phẩm:
hội được xem xét trên các mặt nào? a. Sáng kiến vĩ đại
a. Số lượng và chất lượng dân số
b. Nhà nước và cách mạng b. Cả a và c - 64 - c.
Những nhiệm vụ trước mắt của chính quyền Xô c.
Sự khái quát tổng kết từkinh nghiệm của ý thức viết xã hội thông thường d. Bút ký triết học d. Thực tế xã hội * Đáp án: b. Đáp án: c.
Câu 760: Vấn đề xét đến cùng chi phối sự vận động,
Câu 765: Bộ máy cai trị của nhà nước bao gồm:
phát triển của một giai cấp là: a.
Lực lượng vũ trang chuyên nghiệp và hệ thống a. Hệ tư tưởng luật pháp b. Đường lối tổ chức b.
Bộ máy hành chính và hệthống pháp luật của nó c. Lợi ích cơ bản c.
Lực lượng vũ trang chuyên nghiệp và bộ máy d.
Đường lối chính trị của giai cấp thống trị hành chính * Đáp án: c. d.
Quân đội, cảnh sát, toà án * Đáp án: c.
Câu 761*. Một giai cấp không phải bao giờ cũng là
một tập đoàn người đồng nhất về mọi phương diện, mà
Câu 766: Tính chất không đều của tiến bộ xã hội thể
trong đó thường phân ra các nhóm, là do: hiện: a.
Những lợi ích cụ thể khác nhau, ngành nghề a.
Giữa các bộ phận cấu thành xã hội, giữa các
điều kiện làm việc khác nhau, sinh hoạt khác nhau.
quốc gia dân tộc, giữa các vùng trên thế giới. b.
Ngành nghề điều kiện làm việc khác nhau, sinh b.
Giữa các quốc gia dân tộc, giữa các giai cấp
hoạt khác nhau, sở thích khác nhau
trong xã hội, giữa các vùng trên thế giới c.
Sinh hoạt khác nhau, lợi ích và sở thích khác c.
Giữa các vùng trên thế giới, giữa các giai cấp nhau
trong xã hội, giữa các quốc gia dân tộc d.
Sở thích khác nhau, điều kiện làm việc khác d.
Giữa các giai cấp trong xã hội, giữa các vùng trên nhau
thế giới, giữa các bộ phận cấu thành xã hội * Đáp án: a. * Đáp án: a.
Câu 762. Thực chất của lịch sử xã hội loài người là:
Câu 767: Ý thức xã hội không phụ thuộc vào tồn tại xã
hội một cách thụ động mà có tác động tích cực trở lại a.
Lịch sử đấu tranh giai cấp
tồn tại xã hội, đó là sự thể hiện: b. Lịch sử của văn hoá
a. Tính độc lập tương đối của ý thức xã hội. c.
Lịch sử của sản xuất vật chất
b. Tính hướng định của ý thức xã hội. d. Lịch sử của tôn giáo c. Cả a và b. * Đáp án: c.
d. Tính vượt trước của ý thức xã hội. * Đáp án: a.
Câu 763. Giai cấp thống trị về kinh tế trong xã hội
trở thành giai cấp thống trị về chính trị, là nhờ:
Câu 768: Để đi đến diệt vong hoàn toàn thì Nhà nước a. Hệ thống luật pháp
vô sản phải hoàn thành nhiệm vụ lịch sử vĩ đại của mình b. Nhà nước là: c. Hệ tư tưởng
a. Hoàn thiện chế độ dân chủ. d. Vị thế chính trị
b. Xoá bỏ hoàn toàn giai cấp. * Đáp án: b.
c. Xây dựng thành công xã hội cộng sản chủ nghĩa.
d. Thiết lập chế độ công hữu về tư liệu sản xuất
Câu 764*: Ý thức lý luận ra đời từ: * Đáp án: c. a.
Sự phát triển cao của ý thức xã hội thông thường b.
Sản phẩm tư duy của các nhà lý luận, các nhà
Câu 769: Yếu tố nào sau đây tác động đến cơ sở hạ khoa học
tầng một cách gián tiếp:
a. Đảng chính trị, viện triết học
Câu 774: Tiêu chí cơ bản để đánh giá giai cấp cách
b. Viện triết học, tổ chức tôn giáo mạng:
c. Chính phủ, tổ chức tôn giáo
a. Nghèo nhất trong xã hội.
d. Tổ chức tôn giáo, Đảng chính trị
b. Bị thống trị bóc lột.
c. Có khả năng giải phóng lực lượng sản xuất bị * Đáp án: b.
kìm hãm trong phương thức sản xuất cũ lạc hậu.
d. Có tinh thần cách mạng
Câu 770: Lợi ích cơ bản của một giai cấp được biểu
hiện rõ nét ở mặt nào sau đây: * Đáp án: c. a. Chính trị.
Câu 775: Vai trò của yếu tố dân tộc trong cuộc đấu b. Đạo đức. tranh giai cấp: c. Lối sống.
a. Dân tộc là địa bàn diễn ra cuộc đấu tranh giai cấp. d. Văn hoá.
b. Đấu tranh dân tộc quyết định xu hướng của đấu * Đáp án a. tranh giai cấp.
c. Dân tộc là cơ sở, là nguồn tạo nên sức mạnh giai
Câu 771: Đặc điểm của ý thức xã hội thông thường. cấp.
a. Có tính chỉnh thể, hệ thống và rất phong phú sinh d. Cả a và c. động. * Đáp án: d .
b. Phản ánh trực tiếp đời sống hàng ngày và rất phong phú sinh động.
c. Rất phong phú sinh động và có tính chỉnh thể, hệ
Câu 776: C.Mác nói về việc phê phán tôn giáo là dể thống.
loài người vứt bỏ “ những xiềng xích, những bông hoa
d. Phản ánh gián tiếp hiện thực và rất phong phú
tưởng tượng” trong tác phẩm nào sau đây. sinh động. a. Tư bản. * Đáp án: b.
b. Góp phần phê phán triết học pháp quyền của Hê ghen( lời nói đầu)
Câu 772: Đặc điểm của quy luật xã hội:
c. Luận cương về Phoiơbắc
a. Quy luật xã hội là một hình thức biểu hiện của d. Hệ tư tưởng Đức Đáp án: quy luật tự nhiên. b. b. Cả a và c.
c. Quy luật xã hội mang tính khuynh hướng và về cơ
Câu 777: Đặc trưng phản ánh của nghệ thuật:
bản nó biểu hiện mối quan hệlợi ích giữa các tập đoàn
a. Nghệ thuật phản ánh hiện thực bằng ngôn ngữ người. nghệ thuật.
d. Quy luật xã hội là quy luật đặc thù
b. Nghệ thuật phản ánh hiện thực một cách chỉnh thể. * Đáp án: c.
c. Nghệ thuật phản ánh hiện thực bằng hình tượng nghệ thuật.
Câu 773: Chỉ rõ quan điểm sai về đấu tranh giai cấp
d. Nghệ thuật phản ánh hiện thực một cách trực sau đây: tiếp
a. Đấu tranh giai cấp là đấu tranh của các tập đoàn * Đáp án: c.
người có quan điểm trái ngược nhau.
b. Đấu tranh giai cấp là đấu tranh của những tập
Câu 778: Để có thể làm chủ đối với hoàn cảnh, con
đoàn người có lợi ích căn bản đối lập nhau.
người cần có các khả năng:
c. Đấu tranh giai cấp là động lực trực tiếp của lịch
a. Tự ý thức, tự giáo dục, tựđiều chỉnh.
sử các xã hội có giai cấp
b. Tự giáo dục, tự điều chỉnh, tựhoàn chỉnh mình d. Cả b và c
c. Tự điều chỉnh, tự ý thức, tựhoàn chỉnh mình. * Đáp án: a.
d. Tự hoàn chỉnh mình, tự ý thức, tựgiáo dục - 66 - * Đáp án: a. * Đáp án: b.
Câu 779: Đặc trưng phản ánh của khoa học?
Câu 784*: Tác phẩm Lút vích Phoi - ơ - bắc và sự cáo
a. Khoa học phản ánh hiện thực bằng hệ thống
chung của triết học cổ điển Đức được Ph. Ăng ghen viết
phạm trù, quy luật của mình. vào năm:
b. Khoa học phản ánh hiện thực bằng tư duytrừu a. 1886. tượng. b. 1885.
c. Khoa học phản ánh hiện thực bằng tổng kết kinh c. 1887. nghiệm.
d. Khoa học phản ánh hiện thực bằng tư duytrừu d. 1884 tượng, khái quát. * Đáp án: a. * Đáp án: a.
Câu 785: Thời đại” Đồ sắt” tương ứng với hình thái
Câu 780: Tính chất chung của khoa học? kinh tế – xã hội:
a. Cộng sản nguyên thuỷ.
a. Tính hệ thống, tính có căn cứ và tính quyluật b. Chiếm hữu nô lệ.
b. Tính chính trị, giai cấp, tính hệ thống và tính có căn c. Phong kiến. cứ. d. Tư bản chủ nghĩa
c. Tính đối tượng và tính khách quan, tính hệ thống * Đáp án: c. và tính có căn cứ.
d. Tính quy luật, tính chính trị, giai cấp
Câu 786: Những quan điểm tư tưởng mà không gắn * Đáp án: c.
với các thiết chế tương ứng thì thuộc phạm trù nào dưới đây:
Câu 781: Bản chất của cách mạng khoa học kỹthuật a. Ý thức giai cấp. hiện đại là gì? b. Ý thức xã hội.
a. Tạo ra bước nhảy vọt về chất trong quá trình sản xuất vật chất. c. Ý thức cá nhân.
b. Cải biến về chất các lực lượng sản xuất hiện có d. Ý thức tập thể
trên cơ sở biến khoa học thành lực lượng sản xuất * Đáp án: c. trực tiếp.
c. Tạo ra nền kinh tế tri thức.
Câu 787: Các phạm trù nào sau đây thuộc lĩnh vực
d. Tạo ra năng suất lao động cao
chính trị của đời sống xã hội? * Đáp án: b.
a. Giai cấp, đấu tranh giai cấp, cách mạng xã hội, Nhà nước.
b. Đạo đức, nghệ thuật, tôn giáo, triết học. Câu 782: Chính trị là:
c. Quan hệ xã hội, quan hệ sản xuất, quan hệ thẩm
a. Mối quan hệ giữa các tầng lớp trong xã hội. mỹ.
b. Mối quan hệ giữa các quốc gia, dân tộc. d. Quan hệ kinh tế
c. Mối quan hệ giữa các giai cấp. * Đáp án: a.
d. Mối quan hệ giữa giai cấp thống trịvà giai cấp bị
Câu 788: Quan hệ sản xuất là: thống trị
a. Quan hệ giữa người và người về kinh tế – kỹ * Đáp án: c thuật.
b. Quan hệ giữa người và người trong sản xuất, trao
Câu 783: Nguồn gốc của ngôn ngữ: đổi sản phẩm. a. Tự nhiên.
c. Quan hệ sản xuất là hình thức xã hội của quá b. Lao động.
trình sản xuất vật chất.
c. Nhu cầu trao đổi, gián tiếp.
d. Quan hệ giữa người và người trong tổchức quản lý
d. Đấng siêu nhiên, thần thánh sản xuất * Đáp án: c
b. Bắt nguồn từ thực tiễn xã hội.
c. Bắt nguồn từ bản năng sinh tồn.
Câu 789: Xét đến cùng, vai trò của cách mạng xã hội
d. Bắt nguồn từ đời sống tinh thần là: * Đáp án: b.
a. Phá bỏ xã hội cũ lạc hậu.
b. Giải phóng lực lượng sản xuất.
Câu 795: Các yếu tố cơ bản cấu thành đạo đức?
c. Đưa giai cấp tiến bộ lên địa vị thốngtrị. a. Ý thức đạo đức.
d. Lật đổ chính quyền của giai cấp thống trị
b. Quan hệ đạo đức và thực hiện đạo đức. * Đáp án: b c. Tri thức đạo đức. d. Tình cảm đạo đức.
Câu 790: Cá nhân theo C. Mác là “ thực thể xã hội” theo nghĩa: * Đáp án: a, b.
a. Cá nhân đồng nhất với xã hội.
Câu 796*: Cống hiến quan trọng nhất của triết học
b. Cá nhân sáng tạo xã hội.
Mác về bản chất con người:
c. Cá nhân tồn tại đơn nhất, hiện thực là sản phẩm a.
Vạch ra bản chất con người là chủ thểsáng tạo của xã hội. lịch sử.
d. Cá nhân tồn tại độc lập với xã hội
b. Vạch ra vai trò của quan hệ xã hội trong việc * Đáp án: c
hình thành bản chất con người. c.
Vạch ra hai mặt cơ bản tạo thành bản chất con
Câu 791: Ý thức chính trị thực tiễn thông thường được
người là cái sinh vật và cái xã hội. nẩy sinh:
d. Vạch ra bản chất con người vừa là sản phẩm
a. Từ hoạt động thực tiễn trong môi trường chính trị
của hoàn cảnh, vừa là chủ thểcủa hoàn cảnh - xã hội trực tiếp. * Đáp án: b.
b. Từ hoạt động đấu tranh giai cấp.
c. Từ hoạt động Nhà nước.
Câu 797: Hạt nhân của nhân cách là gì?
d. Từ hoạt động kinh tế – chính trị a. “ Cái tôi” cá nhân * Đáp án: a. b. Cá tính.
c. Thế giới quan cá nhân.
Câu 792: Đặc trưng của ý thức chính trị: d. Tự ý thức
a. Thái độ đối với đấu tranh giai cấp. * Đáp án: c.
b. Thể hiện lợi ích giai cấp một cách trực tiếp.
c. Thể hiện quan điểm về quyền lực.
Câu 798: Trong tư tưởng truyền thống Việt Nam, vấn
d. Thái độ chính trị của các đảng phái, tổ chức chính
đề nào vềcon người được quan tâm nhiều nhất? trị
a. Vấn đề bản chất con người. * Đáp án: b.
b. Vấn đề đạo lý làm người.
c. Vấn đề quan hệ giữa linh hồn và thểxác.
Câu 793: Bản chất hệ tư tưởng chính trị xã hội chủ
d. Vấn đề bản chất cuộc sống nghĩa? * Đáp án : b
a. Là ý thức chính trị của toàn xã hội.
Câu 799: Thuật ngữ “Quan hệ sản xuất” lúc đầu được
b. Là ý thức chính trị của nhân dân lao động. C.Mác gọi là:
c. Là ý thức chính trị của giai cấp công nhân. a. Quan hệ lao động.
d. Là ý thức chính trị của dân tộc b. Quan hệ xã hội. * Đáp án: c. c. Quan hệ giao tiếp. d. Hình thức giao tiếp.
Câu 794: Nguồn gốc của đạo đức: * Đáp án: c.
a. Bắt nguồn từ tôn giáo. - 68 -
Câu 800: Các quan hệ cơ bản quy định địa vị của giai
c. Đem lại những nguyên tắc phương pháp luận xuất cấp thường là do:
phát để nghiên cứu xã hội.
a. “ Cha truyền con nối”.
d. Đem lại một phương pháp tiếp cận xã hội mới.
b. Pháp luật quy định và thừa nhận. * Đáp án : c.
c. Thành một cách tự nhiên. d. Định mệnh
Câu 806* : Công lao phát hiện ra vấn đề giai cấp và đấu * Đáp án : b.
tranh giai cấp gắn với tên tuổi:
Câu 801: “ Sợi dây xuyên suốt toàn bộ lịch sửnhân
a. Các nhà sử học Pháp. loại” theo C Mác là:
b. Các nhà kinh tế chính trị học Anh.
a. Lực lượng sản xuất. c. C Mác và Ph. Ăng ghen. b. Quan hệ sản xuất.
d. Các nhà tư tưởng tưsản c. Đấu tranh giai cấp Đáp án : a.
d. Phương thức sản xuất
Câu 807: Cơ sở để xác định các giai cấp theo quan * Đáp án: a.
điểm của triết học Mác – Lênin? a. Quan hệ sản xuất.
Câu 802: Việc phát hiện ra chủ nghĩa duy vật và lịch
b. Lực lượng sản xuất.
sử, C.Mác đã bước đầu đặt cơ sở lý luận cho:
c. Phương thức sản xuất.
a. Kinh tế chính trị học. d. Cơ sở hạtầng.
b. Chủ nghĩa cộng sản khoa học. * Đáp án: c. c. Đạo đức học.
Câu 808: Nguyên nhân tính lạc hậu của ý thức xã
d. Chủ nghĩa xã hội khoa học hội? * Đáp án: b.
a. Do ý thức xã hội không phản ánh kịp sự phát triển của cuộc sống.
Câu 803: Cái quy định hành vi lịch sử đầu tiên và cũng
b. Do sức ỳ của tâm lý xã hội.
là động lực thúc đẩy con người hoạt động trong suốt
c. Do đấu tranh tư tưởng giữa các giai cấp. lịch sử của mình là:
d. Do tính bảo thủ của ý thức xã hội a. Mục tiêu, lý tưởng. * Đáp án: a, b.
b. Khát vọng quyền lực về kinh tế, chính trị.
Câu 809: Tôn giáo có các nguồn gốc là: c. Nhu cầu và lợi ích. a. Nguồn gốc xã hội. d. Lý tưởng sống b. Nguồn gốc tâm lý * Đáp án: c c. Nguồn gốc giai cấp
Câu 804: Điểm xuất phát để con người đặt ra mục đích
d. Nguồn gốc nhận thức. của mình là gì? * Đáp án : a, b, d. a. Nhu cầu và lợi ích.
b. Điều kiện khách quan.
Câu 810: Đặc trưng chủ yếu của ý thức tôn giáo? c. Năng lực của họ.
a. Sự phản kháng đối với bất công xã hội. d. Hoàn cảnh sống
b. Niềm tin vào sự tồn tại của các đấng siêu nhiên * Đáp án: b. thần thánh.
c. Khát vọng được giải thoát.
Câu 805: Ý nghĩa của phạm trù hình thái kinh tế – xã
d. Phản ánh không đúng hiện thực khách quan hội? * Đáp án : b.
a. Đem lại sự hiểu biết toàn diện vềmọi xã hội trong lịch sử.
b. Đem lại sự hiểu biết đầy đủ về một xã hội cụ
Câu 811: Cách mạng khoa học kỹ thuật đã và đang trải thể. qua: a. 2 giai đoạn. b. 3 giai đoạn c. 4 giai đoạn
ánh hư ảo vào đầu óc con người ta sức mạnh ở bên d. Nhiều giai đoạn
ngoài chi phối cuộc sống hàng ngày của họ; chỉ là sự
phản ánh mà trong đó những sức mạnh ở trên thế gian * Đáp án: b.
đã mang sức mạnh siêu thế gian” được viết trong tác
Câu 812* : Kết luận sau của Ph. Ăng ghen: “ Tất cả phẩm nào ?
các cuộc đấu tranh chính trị đều là đấu tranh giai cấp”
được viết trong tác phẩm nào? a. Chống Đuy-Rinh
a. Lút vích Phoi ơ bắc và sựcáo chung của triết học
b. Biện chứng của tự nhiên Cổ điển Đức.
c. Những bức thư duy vật lịch sử b. Chống Đuy - Rinh.
d. Biện chứng của tự nhiên
c. Tình cảnh giai cấp công nhân Anh. * Đáp án: a
d. Biện chứng của tự nhiên * Đáp án: a.
Câu 818: Yêu cầu cơ bản của tính khoa học khi xem
Câu 813: Kết cấu giai cấp trong xã hội có giai cấp
xét lịch sử xã hội là: thường gồm:
a. Phải mô tả được lịch sử xã hội cụthể a. Các giai cấp cơ bản.
b. Phải nghiên cứu các quá trình hiện thực, các quy
b. Các giai cấp cơ bản và các giai cấp không cơ
luật chi phối sự vận động phát triển của lịch sử xã bản. hội c.
Các giai cấp cơ bản, các giai cấp không cơbản
c. Phải tìm ra tính phức tạp của quá trình lịch sử. và tầng lớp trung gian.
d. Phải mang tính hệ thống
d. Các giai cấp đối kháng * Đáp án: b * Đáp án : c
Câu 814: Tính chất của lực lượng sản xuất là :
Câu 819* Quá trình phát triển của cách mạng xã hội
a. Tính chất hiện đại và tính chất cá nhân là quá trình:
b. Tính chất cá nhân và tính chất xã hội hoá.
a. Liên minh giữa các giai cấp
c. Tính chất xã hội hoá và tính chất hiện đại.
b. Kết hợp biện chứng giữa các điều kiện kinh tế,
d. Tính chất xã hội và tính chất hiện đại chính trị.xã hội
c. Kết hợp biện chứng giữa điều kiện khách quan và * Đáp án : b. nhân tố chủ quan
Câu 815: Ý thức pháp quyền là toàn bộ những quan
d. Liên minh giữa giai cấp với dân tộc
điểm, tư tưởng và thái độ của một giai cấp về: * Đáp án: c
a. Bản chất và vai trò của pháp luật.
b. Tính hợp pháp hay không hợp pháp trong hành vi
Câu 820 : Đặc điểm nổi bật của tâm lý xã hội là : của con người.
c. Về quyền lợi và nghĩa vụcủa mỗi thành viên trong
a. Phản ánh khái quát đời sống xã hội xã hội.
b. Phản ánh trực tiếp điều kiện sinh sống hàng ngày,
phản ánh bề mặt của tồn tại xã hội d. Cả a, b và c
c. Phản ánh bản chất của tồn tại xã hội * Đáp án : d.
d. Phản ánh tình cảm, tâm trạng của một cồng đồng người
Câu 816 : Những giá trị phổ biến nhất của ý thức * Đáp án: b.
đạo đức là những giá trị:
Câu 821 : Những sai lầm thiếu sót của các nhà xã hội a. Mang tính dân tộc
học trước Mác về tiêu chuẩn của tiến bộxã hội là : b. Mang tính nhân loại
a. Giới hạn tiến bộ xã hội trong phạm vi xã hội tư c. Mang tính giai cấp
bản và trình độ phát triển của tinh thần d. Mang tính xã hội
b. Xem xét con người là tiêu chuẩn tổng hợp và trình * Đáp án : b.
độ phát triển của đạo đức
Câu 817* : Định nghĩa kinh điển về tôn giáo của Ph.
Ăngghen:” Bất cứ tôn giáo nào cũng chỉ là sự phản - 70 -
c. Trình độ phát triển của tinh thần và trình độphát * Đáp án: b triển của đạo đức
Câu 828 *: Muốn nhận thức bản chất con người nói
d. Trình độ phát triển của đạo đức và giới hạn tiến chung thì phải:
bộ xã hội trong phạm vi xã hội tư bản
a. Thông qua tồn tại xã hội của con người. * Đáp án: a
b. Thông qua phẩm chất và năng lực của con người,
Câu 822: Điều kiện cơ bản đểý thức xã hội tác
c. Thông qua các quan hệ xã hội hiện thực của
động trở lại tồn tại xã hội. con người.
a. Ý thức xã hội phải phù hợp với tồn tại xã hội d. Cả a và b
b. Hoạt động thực tiễn của con người * Đáp án: c.
c. Điều kiện vật chất bảo đảm
Câu 829: Bản chất chế độ sở hữu xã hội chủ nghĩa là:
d. Ý thức xã hội phải “vượt trước” tồn tại xã hội
a. Đa hình thức sở hữu. * Đáp án : b.
b. Chế độ công hữu về tư liệu sản xuất.
âu 823: Trong xã hội có giai cấp, ý thức xã hội mang c. Sở hữu hỗn hợp. tính giai cấp là do: d. Cả c và c
a. Sự truyền bá tư tưởng của giai cấp thốngtrị. * Đáp án: b.
b. Các giai cấp có quan niệm khác nhau về giá trị.
Câu 830: Mối quan hệ giữa lĩnh vực kinh tế và lĩnh
c. Điều kiện sinh hoạt vật chất, địa vị và lợi ích của
vực chính trị của xã hội được khái quát trong quy luật các giai cấp khác nhau. nào? * Đáp án: c.
a. Quy luật và mối quan hệ biện chứng giữa cơsở
hạ tầng và kiến trúc thượng tầng.
Câu 824 *: Các tính chất nào sau đây biểu hiện tính độ
b. Quy luật đấu tranh giai cấp.
c lập tương đối của ý thức xã hội.
c. Quy luật tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội. a. Tính lạc hậu. d. Cả a, b và c b. Tính lệ thuộc. * Đáp án: a.
c. Tính tích cực sáng tạo.
Câu 831: Quan hệ nào sau đây giữ vai trò chi phối d. Cả a và c
trong các quan hệ thuộc lĩnh vực xã hội: * Đáp án: d. a. Quan hệ gia đình.
Câu 825: Tính chất đối kháng của kiến trúc thượng b. Quan hệ giai cấp. tầng là do nguyên nhân: c. Quan hệ dân tộc.
a. Khác nhau về quan điểm tư tưởng. d. Cả a và b
b. Từ tính đối kháng của cơ sở hạ tầng. * Đáp án: b.
c. Tranh giành quyền lực.
Câu 832 * : Tiêu chí cơ bản đánh giá phẩm chất của d. Cả a và b mỗi cá nhân? * Đáp án : b.
a. Thái độ hành vi đạo đức của cá nhân.
Câu 826*: Những nhu cầu nào sau đây là nhu cầu tất
b. Địa vị xã hội của cá nhân.
yếu khách quan của con người?
c. Sự thực hiện khả năng làm chủ đối với hoàn cảnh và a. Nhu cầu ăn, mặc, ở.
hành động thực tiễn của cá nhân.
b. Nhu cầu tái sản xuất xã hội. d. Cả a, b và c c. Nhu cầu tình cảm. * Đáp án : c. d. Cả a, b và c. Đáp
Câu 833: Cơ sở khách quan, chủ yếu của đạo đức là: án: d.
a. Sự thỏa thuận và lợi ích.
Câu 827* : Chế độ công hữu về tư liệu sản xuất:
b. Sự công bằng về lợi ích trong điều kiện lịch sử cụ
a. Là mục đích tự thân của chủ nghĩa xã hội. thể.
b. Là kết quả của trình độxã hội hóa cao của lực
c. Mục tiêu lý tưởng, l¿ sống của cá nhân. lượng sản xuất. d. Cả a và b
c. Là mục tiêu của lý tưởng cộng sản. d. Cả a và c * Đáp án: b.
a. Cuộc chiến giữa hai thành bang Aten và Spác.
Câu 834: Vị trí vai trò của nghệthuật trong ý thức
b. Khởi nghĩa của Xpác – ta quyt. thẩm mỹ?
c. Maxêđoan lên ngôi Hoàng đế.
a. Nghệ thuật là một hình thức biểu hiện của ý thức d. Cả a và b thẩm mỹ. * Đáp án: b.
b. Nghệ thuật là bản chất của ý thức thẩm mỹ.
Câu 841 *: Vai trò của “cái xã hội”đối với “ cái sinh
c. Nghệ thuật là hình thức biểu hiện cao nhất của ý vật” của con người? thức thẩm mỹ.
a. Xã hội hoá cái sinh vật, làm mất tính sinh vật. d. Cả a và b
b. Xã hội hoá cái sinh vật, làm cho cái sinh vật có tính * Đáp án: c. xã hội.
Câu 835: Nguồn gốc xét đến cùng của nghệ thuật:
c. Tạo môi trường cho cái sinh vật phát triển để
a. Từ quan niệm về cái đẹp trong cuộcsống.
thích ứng với yêu cầu của xã hội. b. Từ tôn giáo. d. Cả b và c
c. Từ lao động sản xuất. * Đáp án: d.
d. Từ chế độchính trị
Câu 842: Cơ sở của Nhà nước phong kiến: Đáp án: c.
a. Nhà nước phong kiến được xây dựng trên cơ sở
Câu 836 *: Tính đảng của nghệ thuật là sự thể hiện: độc tài.
a. Tính chính trị của nghệ thuật.
b. Nhà nước phong kiến được xây dựng trên cơ sở“
b. Tính khuynh hướng của nghệ thuật. cha truyền con nối”.
c. Nhà nước phong kiến được xây dựng trên cơ sở
c. Tính hiện thực của nghệ thuật
chế độ chiếm hữu ruộng đất của địa chủ quý tộc. d. Cả a, b và c d. Cả a và b * Đáp án: b. * Đáp án: c.
Câu 837: Tiêu chí cơ bản để phân biệt sự khác nhau
Câu 843: Quan hệ xuất phát làm cơ sở cho các quan giữa các dân tộc?
hệ khác trong gia đình là:
a. Địa bàn cư trú của dân tộc.
a. Quan hệ cha mẹ với con cái.
b. trình độ phát triển của dân tộc. b. Quan hệ anh em ruột.
c. Bản sắc văn hoá của dân tộc. c. Quan hệ vợ chồng. d. Cả a, b và c d. Quan hệ huyết thống * Đáp án: c. * Đáp án: c.
Câu 844 *: Trong thời đại ngày nay, thực chất của
Câu 838*: Đặc trưng riêng của chức năng điều chỉnh vấn đề dân tộc là: hành vi của đạo đức? a. Kinh tế.
a. Bằng dư luận xã hội. b. Chính trị.
b. Bằng sự tự giác của chủthể. c. Tôn giáo.
c. Bằng quy tắc, chuẩn mực. d. Văn hoá d. Cả a, b và c * Đáp án: b. * Đáp án : b.
Câu 845: Sự ra đời của giai cấp trong lịch sử có ý
Câu 839: Trong lịch sử xã hội, chế độ nào sau đây ra đời đầ nghĩa: u tiên? a. Mẫu quyền.
a. Là một sai lầm của lịch sử. b. Phụ quyền.
b. Là bước thụt lùi của lịch sử. c. Đồng thời
c. Là một bước tiến của lịch sử. d. Cả a, b và c d. Cả a và b. * Đáp án: a. * Đáp án: c.
Câu 840: Sự kiện nổi bật của cuộc đấu tranh giai cấp
trong xã hội chiếm hữu nô lệ ở phương Tây: - 72 -
Câu 846: Trong các hình thái ý thức xã hội sau hình
a. Xoá bỏ chế độ tư hữu nói chung.
thái ý thức xã hội nào tác động đến kinh tế một cách
b. Xoá bỏ chế độ tư hữu và sở hữu cá nhân nói trực tiếp: chung. a. Ý thức đạo đức.
c. Sự thống nhất giữa sở hữu xã hội với sở hữu cá b. Ý thức chính trị nhân. c. Ý thức pháp quyền. d. Cả a và b d. Ý thức thẩm mỹ. *Đáp án: c. * Đáp án: b
Câu 853: Quan điểm mác - xít về bạo lực cách
Câu 847: Dưới góc độ tính chất phản ánh thì hệ tư mạng:
tưởng được phân chia thành.
a. Là cái sản sinh ra xã hội mới. a. 2 loại.
b. Là công cụ phương tiện đểcho xã hội mới ra đời. b. 3 loại.
c. Là cái tàn phá xã hội. c. 4 loại. d. Cả a, b và c d. 5 loại * Đáp án: b. * Đáp án: a.
Câu 854: Theo quan điểm của Đảng ta thì động lực chủ
yếu nhất của sựphát triển đất nước hiện nay là:
Câu 848* : Tiến bộ xã hội là:
a. Khoa học – kỹ thuật.
a. Một qua trình tự động.
b. Kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa.
b. Một quá trình thông qua hoạt động của đông đảo
c. Liên minh giữa giai cấp công nhân với nông dân và người trong xã hội.
đội ngũ trí thức do Đảng cộng sản Việt Nam lãnh đạo.
c. Một quá trình phức tạp đầy mâu thuẫn.
d. Đại đoàn kết toàn dân tộc * Đáp án: b, c. * Đáp án: d
Câu 849: Khoa học khác với tôn giáo trên các mặt nào
Câu 855*: Loại hình giá trị nào xuất hiện sớm nhất sau đây? trong lịch sử:
a. Về cơ sởphản ánh hiện thực. a. Giá trị hàng hoá.
b. Về tính chất của phản ánh hiện thực.
b. Giá trị truyền thống dân tộc.
c. Về nguồn gốc phát sinh. c. Giá trị đạo đức. * Đáp án: a, b. d. Cùng xuất hiện * Đáp án: c.
Câu 850: Cấu trúc của ý thức đạo đức bao gồm:
a. Hệ giá trịđạo đức, tri thức đạo đức, tình cảm đạo
Câu 856: Trong các hình thức đấu tranh giai cấp của
đức, niềm tin đạo đức, lý tưởng đạo đức.
thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội, hình thức nào là cơ
b. Các quan hệ đạo đức. bản nhất?
c. Các hành vi đạo đức. a. Kinh tế. * Đáp án: a. b. Chính trị.
Câu 851: Nền tảng vật chất của hình thái kinh tế – xã c. Văn hoá tư tưởng. hội là: d. Quân sự. a. Tư liệu sản xuất. * Đáp án: a.
b. Phương thức sản xuất.
Câu 857: Cá nhân là một hiện tượng có tính lịch sử
c. Lực lượng sản xuất.
được hiểu theo nghĩa nào sau đây là đúng?
a. Cá nhân là sản phẩm của toàn bộ tiến trình lịch d. Cả a và b sử. * Đáp án: c.
b. Cá nhân là chủ thể sáng tạo lịch sử.
Câu 852* : Chế độ công hữu theo quan điểm biện
c. Các thời đại lịch sử khác nhau thì có các kiểu cá
chứng của C Mác là sự phủ định của phủ định, nghĩa nhân khác nhau. là: d. Cả a và b ẩC a, b và c * Đáp án: c. * Đáp án: b.
Câu 858: Lợi ích cá nhân và lợi ích xã hội về cơ bản
là thống nhất trong xã hội nào?
Câu 864: Những hình thức nào sau đây thể hiện sự ảnh a. Xã hội phong kiến
hưởng lẫn nhau giữa các dân tộc? b. Xã hội tư bản. a. Chiến tranh.
c. Xã hội xã hội chủ nghĩa. b. Trao đổi hàng hoá.
d. Xã hội cộng sản chủ nghĩa.
c. Trao đổi văn hoá, khoa học. * Đáp án: c. d. Cả a, b và c
Câu 859: Các hình thức của quan hệ giai cấp trong xã * Đáp án: d. hội có giai cấp: a. Liên minh giai cấp.
Câu 865*: Nguyên nhân làm cho quá trình chung của b. Kết hợp giai cấp.
lịch sử nhân loại có tính đa dạng là: c. Đấu tranh giai cấp. a. Điều kiện địa lý. d. Cả a và c
b. Chủng tộc, sắc tộc. * Đáp án: d.
c. Truyền thống văn hoá của các dân tộc. d. Cả a và c
Câu 860: Thị tộc xuất hiện vào thời kỳ: * Đáp án: d. a. Đồ đá cũ. b. Đồ đá mới.
Câu 866: Cuộc cách mạng xã hội thứ 2 trong lịch sử đã c. Đồ đồng.
thực hiện bước chuyển xã hội từ: d. Đồ sắt
a. Hình thái kinh tế – xã hội chiếm hữu nô lệlên * Đáp án: a.
hình thái kinh tế – xã hội phong kiến.
b. Hình thái kinh tế - xã hội phong kiến lên hình thái
kinh tế -xã hội tư bản tư bản chủ nghĩa.
Câu 861: Muốn cho cách mạng xã hội nổ ra và giành
c. Hình thái kinh tế – xã hội tưbản lên hình thái kinh
thắng lợi, ngoài tình thế cách mạng thì cần phải có:
tế-xã hội cộng sản chủ nghĩa a. Nhân tố chủ quan. d. Cả a, b và c
b. Sự chín muồi của nhân tố chủ quan và sự kết hợp * Đáp án: a
đúng đắn nhân tố chủquan và điều kiện khách quan.
Câu 867*: Phương pháp luận… “giải thích sự hình
c. Tính tích cực và sự giác ngộ của quầnchúng
thành tư tưởng căn cứvào hiện thực vật chất” được
d. Sự khủng hoảng xã hội
C.Mác và Ph.Ăngghen viết trong tác phẩm nào? * Đáp án: b. a. Gia đình thần thánh b. Hệ tư tưởng Đức
Câu 862: Kiểu tiến bộ xã hội nào sau đây là kiểu tiến
c. Những bức thư duy vật lịch sử
bộ xã hội không đối kháng?
d. Những nguyên lý của Chủ nghĩa cộng sản
a. Kiểu tiến bộ xã hội cộng sản nguyên thuỷ. * Đáp án: b
b. Kiểu tiến bộ xã hội chủ nghĩa.
c. Kiểu tiến bộ xã hội tư bản chủnghĩa.
Câu 868*: Mối quan hệ giữa mặt khách quan và mặt d. Cả a và b
chủ quan của tiến trình lịch sử nhân loại đã được C.Mác * Đáp án: d.
đặt ra và giải quyết bằng những cặp phạm trù nào sau đây:
Câu 863: Điều kiện để chuyển hoá nhận thức đạo đức
a. Hoạt động tự giác và hoạt động tựphát trong sự
thành hành vi đạo đức: phát triển lịch sử a. Quan hệ đạo đức.
b. Tồn tại xã hội và ý thức xã hội, tất yếu và tự do,
b. Tình cảm, niềm tin đạo đức.
điều kiện khách quan và nhân tố chủ quan c. Tri thức đạo đức. - 74 - c. Cả a và b
d. Cá nhân và xã hội; dân tộc và nhân loại *Đáp án: c