Bài 1: Chuỗi số, chuỗi số dương | Bài giảng môn Đại số các nhóm ngành chuẩn | Đại học Bách khoa hà nội

Trong bài này ta giả thiết chỉ xét các chuỗi số dương. Tài liệu trắc nghiệm môn Đại số các nhóm ngành chuẩn giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn
MỤC LỤC
CHƯƠNG 1. LÝ THUYẾT CHUỖI
Bài 1. Chuỗi số, chuỗi số dương......................................................................1
Bài 2. Chuỗi với số hạng có dấu bất kì .........................................................12
Bài 3. Chuỗi hàm số .....................................................................................17
Bài 4. Chuỗi luỹ thừa ....................................................................................22
Bài 5. Chuỗi luỹ thừa, chuỗi Fourier ..............................................................31
CHƯƠNG 2. PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN
Bài 6. Chuỗi Fourier, phương trình vi phân cấp một .....................................38
Bài 7. Phương trình vi phân cấp một ............................................................49
Bài 8. Phương trình vi phân cấp hai khuyết ..................................................61
Bài 9. Phương trình vi phân cấp hai với hệ số biến đổi .................................68
Bài 10. Phương trình vi phân cấp hai với hệ số hằng số ...............................72
Bài 11. Phương trình Euler, hệ phương trình vi phân ...................................77
CHƯƠNG 3. PHƯƠNG PHÁP TOÁN TỬ LAPLACE
Bài 12. Phép biến đổi Laplace và phép biến đổi ngược ................................83
Bài 13. Phép biến đổi của bài toán giá trị ban đầu ........................................90
Bài 14. Phép tịnh tiến và phân thức đơn giản ...............................................97
Bài 15. Đạo hàm, tích phân và tích các phép biến đổi ................................103
Tài liệu tham khảo ....................................................................................113
Đề thi giữa kỳ và cuối kỳ …………………………………… 114
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo Email: thao.nguyenxuan@hust.edu.vn
1
PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN VÀ LÍ THUYẾT CHUI
BÀI 1. CƠNG I. LÝ THUYẾT CHUỖI
§ 1. Đại cương về chuỗi số
Định nghĩa
Điều kiện cần để chuỗi hội tụ
Các tính chất cơ bản
Đặt vấn đề:
1 1 1 1
1 2
2 4 8
2
n
Có phải là ccộng mãi các số hạng của vế trái thì thành vế phải?
1 + (– 1)+1 + (– 1) + .... = ?
1. Chuỗi số:
Định nghĩa: Với mỗi s tự nhiên n, cho tương ứng với một số thực a
n
, ta dãy
số kí hiệu
n
.
Định nghĩa:
Cho dãy số {a
n
}, ta gọi tổng vô hạn
1 2 3
a a a
là chuỗi số, ký hiệu là
1
n
n
a
,
a
n
là số hạng tổng quát.
S
n
= a
1
+ a
2
+ a
3
+ ... + a
n
là tổng riêng thứ n. Nếu
lim
n
n
S S
tta bảo chuỗi
hội tụ, có tổng S và viết:
1
n
n
a S
.
Khi dãy {S
n
} phân kỳ thì ta bảo chuỗi
1
n
n
a
phân kỳ.
Ví dụ 1. Xét sự hội tụ và tính
0
n
n
q
1
2
1
1 , 1
1
n
n
n
q
S q q q q
q
1
lim , 1
1
n
n
S q
q
Phân kỳ khi
1
q
0
1
, 1.
1
n
n
q q
q
Ví dụ 2. Xét sự hội tụ và tính
1
1
1
n
n n
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo Email: thao.nguyenxuan@hust.edu.vn
2
1 1 1
1.2 2.3 1
n
S
n n
1 1 1 1 1 1 1
1
1 2 2 3 1 1
n n n

1
lim lim 1 1
1
n
n n
S
n
1
1
1
1
n
n n
Ví dụ 3. Xét sự hội tụ, phân k
1
1
n
n
(Chuỗi điều hoà)
1 1 1
1
2 3
n
S
n
Lấy
1
2
m
n
1 1
1
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
1 1
2 3 2 3 4 5 8
2 2 1 2
1 1 1 1 1
2. 4. 2 . 1
2 4 8 2
2
n
m m m
m
m
S
m
Do đó S
n
có thể lớn bao nhiêu tuỳ ý, nên có
lim
n
n
S
Chuỗi đã cho phân k
Ví dụ 4. Chuỗi nghịch đảo bình phương:
2
1
1
n
n
2 2 2
1 1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1
2.2 3.3 . 1.2 2.3 1
2 3
n
S
n n n n
n
1 1 1 1 1 1 1 1 1
1 2 2
1 2 2 3 3 4 1n n n
S
n
tăng và dương

2
1
lim
1
n
n
n
S S
S
n
Nhận xét:
1
n
n
a
hội tụ thì
lim 0
n
n
a
(Điều kiện cần để chuỗi hội tụ)
Chứng minh:

1 1
; lim lim 0
n n n n n n
n n
a S S a S S
Nếu
lim 0
n
n
a
hoặc không tồn tại thì chuỗi
1
n
n
a
phân kỳ.
Thay đổi mt shu hạn s hạng đầu không làm thay đi tính hội thay phân kca
chui.
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo Email: thao.nguyenxuan@hust.edu.vn
3
Ví dụ 5.
1
1
n
n
n
lim 1 0
1
n
n
n
1
1
n
n
n
phân kỳ
Ví dụ 6.
1
1 1 1 1 1
n
n
1 =2k,k
lim 1
1 =2k+1.
n
n
n
n
Không tồn tại
lim 1
n
n
1
1
n
n
phân kỳ.
Ví dụ 7. Tìm tổng (nếu có) của chuỗi số sau
2
2
3 5 2 1
4 36
1
n
n n
(ĐS:
1
)
Ví dụ 8. a (K50)
1
1
1
n
n
n
n
(PK) . b (K60)
1
3
n
n
n
n
(PK)
2. Tính chất. Giả s
1 2
1 1
, ,
n n
n n
a S b S
1 2
1 1 1
( )
n n n n
n n n
a b a b S S
§2. Chuỗi số dương
Định nghĩa Các định lí so sánh Các tiêu chuẩn hội tụ
1. Định nga:
1
, 0
n n
n
a a
Nhận xét.
1
n
n
a
hội tụ khi và chỉ khi S
n
bị chặn.
Trong bài này ta giả thiết chỉ xét các chuỗi số dương
2. Các định lí so sánh.
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo Email: thao.nguyenxuan@hust.edu.vn
4
Định lí 1. Cho hai chuỗi số dương,
n n
a b
, n tuỳ ý hoặc từ một lúc nào đó trở đi
1
n
n
b
hội tụ
1
n
n
a
hội t
1
n
n
a
phân kỳ
1
n
n
b
phân kỳ
Chứng minh.
1 2 1 2
0
n n
n n
a a a b b b
S T
Rút ra các khẳng định.
Ví dụ 1.
1
1
3 1
n
n
Chuỗi dương
3 1 3
1 1
3 1 3
n n
n n
1
1 1
1
3
1
3
n
n
hội tụ
Chuỗi đã cho hội tụ
Ví dụ 2.
2
1
ln
n
n
Chuỗi dương
ln
1 1
0
ln
n n
n n
2
1
n
n
phân kỳ
2
1
ln
n
n
phân kỳ
Định lí 2. Cho hai chuỗi số dương,
lim 0
n
n
n
a
k
b
1
n
n
a
1
n
n
b
cùng hội t
hoặcng phân kì.
Nhận xét. Đối với các chuỗi số dương
1
n
n
a
và
1
n
n
b
:
1/ Nếu
lim 0
n
n
n
a
b
1
n
n
b
hội tụ
1
n
n
a
hội tụ
2/ Nếu
lim
n
n
n
a
b
và
1
n
n
b
phân kì
1
n
n
a
pn kì
Ví dụ 4.
3
1
2
2 3
n
n
n
Chuỗi dương
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo Email: thao.nguyenxuan@hust.edu.vn
5
3 3 2
3 3
2 2
1 1
2 1
. .
3 3
2 3 2 2
1 1
2 2
n n
n n
n n n
n n
3 2
2 1
lim : 1
2 2
n
n
n n
2
1
1
2
n
n
hội tụ
3
1
2
2 3
n
n
n
hội tụ
Ví dụ 5.
1
1
, 0
p
n
p
n
Khi
0 1
p
1 1
0
p
p
n n
n
n
, do
1
1
n
n
phân kỳ nên
1
1
p
n
n
phân kỳ.
Khi
1
p
,
n
tuỳ ý, chọn
m
sao cho
2
m
n
, có
2 1
1
1
1 2 1
1 1 1
1
1 1 1 1 1 1
1
2 3 4 7
2 2 1
2 4 2 1 1 1
1 1
2 4 2
2 2 2
1 1 1
, 0 1
1 1
2
m
n
p p p p p p
m m
m
p p p p m
m p p
m
p
S S
a
a
a a
Dãy S
n
bị chặn trên
1
1
p
n
n
hội tụ.
KL: Chuỗi hội tụ với p > 1 và phân kì với 0 < p 1.
Ví dụ 6.
3
1
1
3
n
n
Chuỗi dương
3
3/2
3
1 1
3
3
1
n
a
n
n
n
;
3/2
1
n
b
n
lim 1
n
n
n
a
b
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo Email: thao.nguyenxuan@hust.edu.vn
6
1
n
n
b
hội tụ
3
1
1
3
n
n
hội tụ
Ví dụ 7
a(K49) 1)
2
ln 1 2 1
n
n n (PK) 2)
2
sin 1 1
n
n n (PK)
b(50) 1)
2
1
sin
2
n
n
n
(PK); 2)
1
1
1
2 1
n
n
n
(HT)
c(K51) 1)
5
1
cos
1
n
n n
n
(HT) 2)
3
1
sin
1
n
n n
n
(PK)
d(K52) 1)
2
2 1
n
n n
(PK) 2)
1
2
1
n
n
n e (PK)
3)
3
7 3
1
1
sin
2 3
n
n
n n
(HT)
e(K54) Xét sự hội tụ
1)
4
5
1
ln
n
n
n
(HT) 2)
1
1
1
arcsin ln
n
n
n
(PK)
3)
2
3
1
ln 1 arctan
2
n
n
n
(HT)
f(K56) Xét sự hội tụ
1)
1
1
1 ln
n
n n
(PK) 2)
4
5
1
ln 1
n
n
n
(HT)
3)
1
1 1
sin
n
n n
(HT)
g(K58) Xét shội tụ : 1)
3
1
ln 1
( 1)
n
n
n
(HT)
h(K60) Xét shội tụ
1)
1
3
ln
2
n
n
n
(PK) 2)
1
( 1)
n
n
e (PK)
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo Email: thao.nguyenxuan@hust.edu.vn
7
3) Các tiêu chuẩn hội tụ
a) Tiêu chuẩn D’Alembert
1
lim
n
n
n
a
l
a
Khi
1
l
1
n
n
a
hội tụ
Khi
1
l
1
n
n
a
phân kỳ.
Chứng minh
l < 1: T
1
lim
n
n
n
a
l
a
, chọn
> 0 đủ bé để l +
< 1
1
n
n
a
a
< l +
, n n
0
.
Mặt khác
0
0
0
1
1
1 2
. .
n
n n
n n
n n n
a
a a
a a
a a a
0
0
n n
n
l a
0, n
Do đó
lim
n
n
a l
l > 1: T
1
lim
n
n
n
a
l
a
, chọn
đủ bé để l
> 1
1
1
n
n
a
l
a
a
n + 1
> a
n
phân
Nhận xét. Khi l = 1 không có kết luận gì
Ví dụ 1.
1
1
!
n
n
1
0
!
n
a
n
1
1 1 ! 1
lim lim : lim lim 0 1
1 ! ! 1 ! 1
n
n n n n
n
a n
a n n n n
1
1
!
n
n
hội tụ
Ví dụ 2.
1
3
!
n
n
n
3
0
!
n
n
a
n
1
1
3 3 3
:
1 ! ! 1
n n
n
n
a
a n n n
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo Email: thao.nguyenxuan@hust.edu.vn
8
1
lim 0 1
n
n
n
a
a
Chuỗi đã cho hội tụ
Ví dụ 3. Xét sự hội tụ, phân kỳ của chuỗi
1.3.5 2 1
1 1.3 1.3.5
2 2.5 2.5.8 2.5.8 3 1
n
n
1.3.5 2 1
0
2.5.8 3 1
n
n
a
n
1
1
1.3.5 2 1 2 1 1.3.5 2 1
2 1
:
2.5.8 3 1 3 2 2.5.8 3 1 3 2
2
lim 1
3
n
n
n
n
n
n n n
a n
a n n n n
a
a
Chuỗi đã cho hội tụ
Ví dụ 4
a(K49) 1)
1
!3
n
n
n
n
n
(PK) 2)
1
!2
n
n
n
n
n
(HT)
3)
2
2
1
7 !
n
n
n
n
n
(HT)
b(K51) 1)
2 1
1
3
4 ln 1
n
n
n
n
(PK) 2)
2 1
1
2
5 ln 1
n
n
n
n
(HT)
3)
1
2 1 !!
n
n
n
n
(HT) 4)
1
2 !!
n
n
n
n
(HT)
c(K52)
2
1
3 2 1
2 3 2
n
n
n n
n
(HT)
d(K54) 1)
1
!3
n
n
n
n
n
(PK) 2)
1
!
n
n
n
n
n
(PK)
e(K60)
2
1
( !)
2 !
n
n
n
(HT)
b) Tiêu chuẩn Cauchy
Giả sử
lim
n
n
n
a l
Nếu
1
l
1
n
n
a
hội tụ
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo Email: thao.nguyenxuan@hust.edu.vn
9
Nếu
1
l
1
n
n
a
pn kỳ
Nhận xét. Nếu l = 1, không có kết luận
Ví dụ 5.
1
2 1
3 2
n
n
n
n
2 1
0
3 2
n
n
a
n
,
2 1
3 2
n
n
n
a
n
2
lim 1
3
n
n
n
a
Chuỗi đã cho hội tụ
Ví dụ 6. Xét sự hội tụ, phân kì
2
1
1
n
n
n
n
(PK)
Ví dụ 7.
a(K49) 1)
2 ln
2
2
1
3 1
4 cos
n n
n
n n
n n
(HT) 2)
3 ln
2
2
1
2 1
3 sin
n n
n
n n
n n
(HT)
3)
2
2
1
5
2 1
n n
n
n
n
n
n
(HT)
b(K52) 1)
4
1
2
3
n n
n
n
n
(HT) 2)
4
1
3
2
n n
n
n
n
(PK)
c(K54 )
2
2
1
5
3 1
n n
n
n
n
n
n
(HT)
d(K60) 1)
2
1
2
n
n
n
n
(HT) 2)
2
1
1
2
2
n
n
n
n
n
(HT)
c) Tiêu chuẩn tích phân
mối liên hệ hay không giữa:

( ) lim ( )
b
b
a a
f x dx f x dx

1 1
lim
k
n n
k
n n
a a
1 2 1
1 1
( ) ( )
n n
n
f x dx a a a a f x dx
,
Hình 14.4
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo Email: thao.nguyenxuan@hust.edu.vn
10
Nếu f(x) là m ln tục, ơng gim với mi
x
1

lim ( ) 0
x
f x , f(n) = a
n
, khi đó
1
n
n
a
và
1
( )
f x dx
cùng hội tụ hoặc cùng phân kỳ.
Ví dụ 8.
2
1
ln
n
n n
1
( )
ln
f x
x x
dương, giảm với
2
x
và có

lim ( ) 0
x
f x
 
2
2 2
ln
( ) lim lim ln ln lim ln ln ln ln2
ln
b
b
b b n
d x
f x dx x b
x

1
( )
f x dx
phân kỳ
2
1
ln
n
n n
phân kỳ
Tổng quát có thể xét
2
1
ln
p
n
n n
hội tụ chỉ khi p > 1.
Ví dụ 9. Chứng minh rằng:
1 1 1
1 ln2
2 3 4
2
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
1 1
2 3 4 2 1 2 3 2 1 2 4 2
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
1 2 1 1
2 3 2 2 4 2 2 3 2 2 3
1 1
ln2 (1) ln (1) , lim 1 ln
2
n
n
S
n n n n
n n n n
n o n o voi n
n
ln2 (1) ln2 o khi n
Mặt khác ta có
2 1 2 2 1 2
1
1
1
, lim lim ln2
2 1
1
ln2
n n n n
n
n
n
S S S S
n
n
Ví dụ 10. Tương tự nhận được
1 1 1 1 1 3
1 ln2.
3 2 5 7 4 2
Ví dụ 11. Xét sự hội tụ phân kì của chuỗi số sau
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo Email: thao.nguyenxuan@hust.edu.vn
11
a(K51) 1)
2
1
1
ln
2
n
n
n
(HT); 2)
2
1
ln 1
3
n
n
n
(HT)
b (K52)
2
2
ln
3
n
n
n
(HT)
c(K60) 1)
2
1
ln
n
n n
(PK); 2)
2
2
1
ln
n
n n
(HT)
HAVE A GOOD UNDERSTANDING!
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn
12
PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN VÀ LÍ THUYẾT CHUỖI
BÀI 2
§ 3. Chuỗi số với số hạng có dấu bất
Chuỗi với số hạng có dấu bất Chuỗi đan dấu
Tính chất của chuỗi hội tụ tuyệt đối
1. Đặt vấn đề.
2. Chuỗi với số hạng có dấu bất kì
Định nghĩa:
1
n
n
a
được gọi là hội tụ tuyệt đối
1
n
n
a
hội tụ. Chuỗi
1
n
n
a
được
gọi là bán hội tụ
1
n
n
a
pn kì và
1
n
n
a
hội tụ.
Định lý.
1
n
n
a
hội tụ
1
n
n
a
hội tụ.
Ví dụ 1. Xét sự hội tụ tuyệt đối của chuỗi số sau
a)
2
2
1
1
2
n n
n
n
n
; b)
2
1
sin
n
n
c)
1
sin 2 3
n
n
(HTTĐ) d)
3
1
sin
n
n
n
(HTTĐ)
e (K60) 1)
2
1
sin
( 1)
n
n
n
n
(HTTĐ) 2)
2
2
( 1)
2 1
n
n
n
n
(PK)
3)
os
2
1
( 1)
n
n
n
c (PK) 4)
5
5
2
sin( 1)
1
n
n
n
n
(HTTĐ)
5)
os
3
3
2
( 1)
1
n
c n
n
(HTTĐ)
Hướng dẫn.
a)
2
2
1
1
2
n n
n
n
n
+) Xét
1
2
n
n
n
+)

1
1
lim 1
2
n
n
n
a
a
+)
1
2
n
n
n
hội tụ
+)
2
2
1
( 1)
2
n n
n
n
n
hội tụ
b)
2
1
sin
n
n
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn
13
+)
2
sin
n
+) Không
2
lim sin 0
n
n
Thật vậy, phản chứng có
2
lim sin 0
n
n
lim sin(2 1) 0
n
n
lim sin(2 3) 0
n
n
lim cos(2 1) 0
n
n
2 2
lim sin (2 1) cos (2 1) 0
n
n n
(vô lí)
+)
2
1
sin
n
n
phân kì.
Nhận xét.
1/ Nếu
1
n
n
a
phân theo tiêu chuẩn D’Alembert hoặc Cauchy
1
n
n
a
phân
2/
1
n
n
a
phân
1
n
n
a
phân kì (đúng hay sai?)
3. Chuỗi đan dấu
Định nghĩa.
1
1
1 , 0
n
n n
n
a a
được gọi là chuỗi đan dấu
Chú ý.
1
1 , 0
n
n n
n
a a ng được gọi là chuỗi đan dấu.
Định lí Leibnitz
Dãy
n
giảm,
0
n
a
,
lim 0
n
n
a
1
1
1
n
n
n
a
hội tụ và
1
1
1
1
n
n
n
a a
Chứng minh:
+)
2
n m
:
2 1 2 3 4 2 1 2
m m m
S a a a a a a
2
m
S ng
2 1 2 3 4 5 2 2 2 1 2 1
m m m m
S a a a a a a a a a
Từ đó
2
lim
m
m
S S
và có
1
S a
+)
2 1
n m
:
2 1 2 2 1
m m m
S S a
Do

2 1
lim 0
m
m
a

2 1
lim
m
m
S S
.
Đnh lí đưc chng minh.
Ví dụ 2. Xét sự hi tụ tuyt đi và bán hi tcủa các chuỗi s sau
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn
14
a)
1
1
1
2 1
n
n
n
(Bán HT)
c)
1
3
1
1
2 1
n
n
n
(HTTĐ)
e)
1
1
3.5.7 2 1
1
2.5.8 3 1
n
n
n
n
(HTTĐ)
f)
1
1
1.4.7 3 2
1
7.9.11 2 5
n
n
n
n
(PK)
h)
2
1
1
2
1
!
n
n
n
n
(PK)
i (K50) 1)
2
1
1
2 1
n
n
n
n
(PK)
2)
1
1
1
2
n
n
n
n
n
(PK)
3)
1
2
1
1
1 ln
n
n
n
n
(HTTĐ)
4)
1
1
ln
1
n
n
n
n
(Bán HT) 1)
2
1
2
( 1)
n
n
n
n
n
(PK) 2)
m (K57) 1)
2
1
2
( 1)
n
n
n
n
n
(PK)
2)
b)
1
1
1
n
n
n
(Bán HT)
d)
1
1
1
6 5
n
n
n
n
(PK)
g)
1
1
1
1 tan
n
n
n n
(HTTĐ)
k(K52) 1)
3
7 3
1
1 sin 2
,
2 3
n
n n
n n
(HTTĐ)
2)
1
1
ln
n
n
n n
(Bán HT)
l (K 55) Xét sự hội tụ
1)
1
1
ln
1 ln 1
n
n
n
n
(HT)
2)
1
1
ln
1 ln 1
n
n
n
n
(HT)
3)
1
2
1
1
1 1 1
n
n
n
n
(HT)
4)
2
1
4
1
1
1 1 1
n
n
n
n
(HT)
n (K60)
1)
2
( 1) ( 1 )
n
n
n n
(HT) 2)
2
1
( 1) ln(1 )
n
n
n
(HT)
3)
2
1
( 1) ln(1 )
n
n
n
(HT)
Hướng dẫn.
1
1
1.3.5...(2 1)
( 1)
3.5.8...(3 1)
n
n
n
n
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn
15
b) +)
1
1
1
n
n
n
là chuỗi đan dấu
+)
1
n
giảm và có
1
lim 0
n
n
+) Hội tụ theo Leibnitz
+)
1
1
n
n
phân kì bán hội tụ
d) +)
1
1
1
6 5
n
n
n
n
là chuỗi đan dấu
+)
1
lim
6 5 6
n
n
n
1
6 5
n
n
n
phân kì
+)

1
lim 1
6 5
n
n
n
n
+)
1
1
6 5
n
n
n
n
pn kì.
4. Tính chất của chuỗi hội tụ tuyệt đối
a)
1
n
n
a S
chuỗi số nhận được tchuỗi này bằng cách đổi thứ tcác s
hạng và nhóm tuỳ ý các số hạng cũng hội tụ tuyệt đối và có tổng
S
b) Cho
1
n
n
a S
,
1
n
n
a
phân thể thay đổi tht c shạng của
để chuỗi thu được hội tụ và tổng là một số bất kì cho trước hoặc trở nên phân
kì.
Định nghĩa. Cho
1 1
,
n n
n n
a b
, khi đó ta định nghĩa phép nhân chuỗi:
1 1 1
n n n
n n n
a b c
, ở đó
1
1
n
n k n k
k
c a b
c)
1
1
n
n
a S
,
2
1
n
n
b S
1 2
1 1
n n
n n
a b S S
Ví dụ 3. a) Xét sự hội tụ của tích các chuỗi số sau:
1
1
n
n n
và
1
1
1
2
n
n
.
b) Xét sự hội tụ của chuỗi số
1
2
1 1
1 2
1 tan .ln
1
n
k
n k
n k
n k
k k
c (K57) Xét sự hội tụ của chuỗi số
1
3
3 7 4
1 1
2
cos( ) ( 1)
,
1
( 1 ) ln( 1 )
n k
n
n k
k k
k k
n k n k
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn
16
Hướng dẫn.
a) +)
1
1
n
n n
hội tụ tuyệt đối
+)
1
1
1
2
n
n
hội tụ tuyệt đối
+)
1
1 1
1 1
.
2
n
n n
n n
hội tụ
HAVE A GOOD UNDERSTANDING!
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn
17
PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN VÀ LÍ THUYẾT CHUỖI
BÀI 3
§ 4. Chuỗi hàm số
Đặt vấn đề.
1. Chuỗi hàm số hội tụ
Định nga: Cho y hàm số
n
u x
c định trên
X
, ta định nghĩa chuỗi m số
1 2
1
n
n
u x u x u x
(1)
1
n
n
u x
hội tụ tại
0
x
chuỗi số
0
1
n
n
u x
hội tụ
1
n
n
u x
pn kì tại
0
x
chuỗi số
0
1
n
n
u x
phân kì
Tập các điểm hội tcủa (1) gọi tập hội tụ của nó. Tng của chuỗi hàm s
hàm số xác định trong tập hội tcủa nó.
Ví dụ 1. Tìm tập hội tụ của các chuỗi hàm số sau
a)
1
1
n
n
x
b)
2 2
1
cos
n
nx
n x
c)
1
1
x
n
n
(
1
x
) d)
1
!
n
n
x
n
(
)
e)
2
2
1
sin 2 4
3 1
n
n x
n
(
) f)
1
cos
1
1
n
n x
n
e (
2 2
2 2
k x k
)
g)
1
1
1
5 3
n
n
n
n
n x
(
1
3
5
x ) h (K56)
2
2 1
0
!
1 1
2 !
n n
n
n
x
n
(
1 3
x
)
Hướng dẫn.
a)
1
1
n
n
x
+) Xét chuỗi số
1
0
1
n
n
x
(2)
+) (2) hội tụ với
0
1
x +) Tại
0
1
x , (2) phân kì +) Tập hội tụ:
1
x
b)
2 2
1
cos
n
nx
n x
+) Xét chuỗi số
0
2 2
0
1
cos
n
nx
n x
(2) +)
0
2 2 2
0
cos
1
nx
n x n
(2) hội tụ với mọi
0
x
+) Tập hội tụ
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn
18
Ví dụ 2. Tìm tập hội tụ của các chuỗi hàm số sau
a(K50) 1)
1
2 3
2
1
1
3 2 3
n
n
n
n
x
n
(
3 3
x
)
2)
1
1
1 1
n
n
n x
(
0 2
x x
)
3)
3
1
1
1 2
n
n
n x
(
1 3
x x
)
b(K51)1)
3
2
2
1
4 3
1
n
n
n x
x
n
(
3
;1
5
)
2)
2
2
1 1
1
1
n n
n
x
x
n
(
0 ; )
c (K52)
2
0
1
1 2
n
n
x x
n n
(
0 1
x
)
d (K55) 1)
1
1
1 tan
n
n
x
(
,
4 2
k x k k )
2)
1
1
1 cot
n
n
x
(
,
4
k x k k )
3)
1
1
1 ln
n
n
x
(
1
\ ;
e
e
)
4)
1
1
1
nx
n
e
(
0
x
)
2. Chuỗi hàm số hội tụ đều
Định nghĩa.
1
n
n
u x
hội tụ đều đến
S x
trên tập
X
0
tuỳ ý
0
n
:
0
n n
, ta có
n
S x S x ,
x X
.
Ý nghĩa hình học. Với
n
đủ lớn,
n
S x
thuộc dải
;S x S x .
Tiêu chuẩn Cauchy.
1
n
n
u x
hội t đều trên tập
X
0
tuỳ ý
0
n
:
0
p q n
, ta có
,
p q
S x S x x X
.
Tiêu chuẩn Weierstrass. Nếu
, ,
n n
u x a n x X
1
n
n
a
hội tụ
1
n
n
u x
hội tụ tuyệt đối và đều trên
X
.
Tiêu chuẩn Dirichlet.
.
n n n
u v w
,
n
V
đơn điệu không tăng 0,
1
,
n
k
k
w c n
Hội tụ đều.
Ví dụ 3. Xét sự hội tụ đều của chuỗi hàm
1
2 2
1
1
n
n
x n
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn
19
+)
1
2 2 2
1 1
,
n
x
x n n
+)
2
1
1
n
n
hội tụ
+) Chuỗi đã cho hội tụ tuyệt đối và đều trên
Ví dụ 4. Xét sự hội tụ đều của chuỗi hàm
a)
2 2
1
sin
,
n
nx
x
n x
(HTĐ) b)
3
1
, 2 ; 2
2
n
n
n
x
x
n n
(HTĐ)
c)
1
cos
,
3
n
n
nx
x (HTĐ) d)
2
1
1
1 , 1; 1
n
n
n
x
x
n
(HTĐ)
e)
5 2
1
,
1
n
nx
x
n x
(HTĐ) f)
1
, 0
!
n
n
x
x
n
Hướng dẫn.
b) +)
4/3
3
1
, 2
2
n
n
x
x
n n n
+)
4/3
1
1
n
n
hội tụ
+) Chuỗi đã cho hội tụ đều và hội tụ tuyệt đối trên
2 ; 2
.
Ví dụ 5. Xét sự hội tụ đều của chuỗi hàm
a (K49) 1)
1
2
1
0
sin ,
1
n
n
xdx
nx x
x
(HTĐ) 2)
1
2
1
0
cos ,
1
n
n
xdx
nx x
x
(HTĐ)
b (K50) 1)
1
1 2 1
, 1; 1
2
3
n
n
n
n x
x
x
(HTĐ)
2)
2
1
1 2 1
, 1; 1
2 2
n n
n
n x
x
n x
(HTĐ)
c (K51) Chứng minh rằng chuỗi hàm
2
1
x
nx
n
e hội tụ đều với
0
x
.
d (K52) 1) Chứng minh rằng chuỗi
2
0
1
1
n
n
x n
hội tụ đều trên
.
2) Chứng minh rằng chuỗi
2
0
1
2
n
n
x n
hội tụ đều trên
.
e (K58)
1
3
4
2
1
0
( )cos
1 sin
n
n
t
dt nx
t
(HTKĐ)
| 1/113

Preview text:

PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn MỤC LỤC
CHƯƠNG 1. LÝ THUYẾT CHUỖI
Bài 1. Chuỗi số, chuỗi số dương......................................................................1
Bài 2. Chuỗi với số hạng có dấu bất kì .........................................................12
Bài 3. Chuỗi hàm số .....................................................................................17
Bài 4. Chuỗi luỹ thừa ....................................................................................22
Bài 5. Chuỗi luỹ thừa, chuỗi Fourier ..............................................................31
CHƯƠNG 2. PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN
Bài 6. Chuỗi Fourier, phương trình vi phân cấp một .....................................38
Bài 7. Phương trình vi phân cấp một ............................................................49
Bài 8. Phương trình vi phân cấp hai khuyết ..................................................61
Bài 9. Phương trình vi phân cấp hai với hệ số biến đổi .................................68
Bài 10. Phương trình vi phân cấp hai với hệ số hằng số ...............................72
Bài 11. Phương trình Euler, hệ phương trình vi phân ...................................77
CHƯƠNG 3. PHƯƠNG PHÁP TOÁN TỬ LAPLACE
Bài 12. Phép biến đổi Laplace và phép biến đổi ngược ................................83
Bài 13. Phép biến đổi của bài toán giá trị ban đầu ........................................90
Bài 14. Phép tịnh tiến và phân thức đơn giản ...............................................97
Bài 15. Đạo hàm, tích phân và tích các phép biến đổi ................................103
Tài liệu tham khảo ....................................................................................113
Đề thi giữa kỳ và cuối kỳ …………………………………… 114
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo
Email: thao.nguyenxuan@hust.edu.vn
PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN VÀ LÍ THUYẾT CHUỖI
BÀI 1. CHƯƠNG I. LÝ THUYẾT CHUỖI
§ 1. Đại cương về chuỗi số  Định nghĩa
 Điều kiện cần để chuỗi hội tụ
 Các tính chất cơ bản 1 1 1 1
Đặt vấn đề: 1         2 2 4 8 2n
 Có phải là cứ cộng mãi các số hạng của vế trái thì thành vế phải?
 1 + (– 1)+1 + (– 1) + .... = ? 1. Chuỗi số:
Định nghĩa:
Với mỗi số tự nhiên n, cho tương ứng với một số thực an, ta có dãy
số kí hiệu là  n a . Định nghĩa:
Cho dãy số {an}, ta gọi tổng vô hạn a a a   1 2 3
là chuỗi số, ký hiệu là  n a , n 1
an là số hạng tổng quát.
Sn = a1 + a2 + a3 + ... + an là tổng riêng thứ n. Nếu lim S n
S thì ta bảo chuỗi n 
hội tụ, có tổng S và viết: a   n S . n1 
Khi dãy {Sn} phân kỳ thì ta bảo chuỗi  n a phân kỳ. n 1 
Ví dụ 1. Xét sự hội tụ và tính  n q n0 n  2 n 1 1 q
S  1 q q    q  , q  1 n 1 q 1 lim S  , q  1 n n 1 q Phân kỳ khi q  1  n 1 q  , q   1. 1 q n0  1
Ví dụ 2. Xét sự hội tụ và tính  n n   1 n 1 1
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo
Email: thao.nguyenxuan@hust.edu.vn 1 1 1  1 1   1 1   1 1  1       n S         1       1.2 2.3 n n   1  1 2   2 3   n n  1 n  1  1  lim S  lim 1  n   1 n n  n  1  1   1 n n   1 n 1  1 1 1 1
Ví dụ 3. Xét sự hội tụ, phân kỳ  (Chuỗi điều hoà)  1     n n S 2 3 n n 1 Lấy   1 2m n có 1 1 1  1   1 1   1 1   1 1  S  1      1             n m1        m m1  2 3 2  2   3 4   5 8   2  1 2  1 1 1 m 1 1   2.  4.    2 .  m   1 m1 2 4 8 2 2
Do đó Sn có thể lớn bao nhiêu tuỳ ý, nên có lim S   n n Chuỗi đã cho phân kỳ  1
Ví dụ 4. Chuỗi nghịch đảo bình phương:  2 n n 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1  1      1      1     n S 2 2 2 2 3 n 2.2 3.3 . n n 1.2 2.3 n   1 n  1 1   1 1   1 1   1 1  1  1           2           2  1 2   2 3   3 4   n  1 n n Sn tăng và dương  lim S n S n  1   S 2 n n 1 Nhận xét:    n
a hội tụ thì lim a  0 (Điều kiện cần để chuỗi hội tụ) n n n 1 Chứng minh:
a S S ; lim a lim S S 0 n n n   n   n n   1 1 n n   Nếu lim a  0 n
hoặc không tồn tại thì chuỗi  n a phân kỳ. n n 1
 Thay đổi một số hữu hạn số hạng đầu không làm thay đổi tính hội tụ hay phân kỳ của chuỗi. 2
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo
Email: thao.nguyenxuan@hust.edu.vn  n Ví dụ 5. n  1 n 1 n lim  1  0 n n  1   n phân kỳ n  1 n 1  n Ví dụ 6.   1  1   1  1   1    n1 n
1 n =2k,k  Có lim   1   n   1 n =2k+1. n
Không tồn tại lim   1 n   n    1 phân kỳ. n 1 3 5 2n  1
Ví dụ 7. Tìm tổng (nếu có) của chuỗi số sau       (ĐS: 2 4 36 n  2 n   1 1)  nnn  1  nVí dụ 8. a (K50)    (PK) . b (K60)   (PK)  n  1  n  3  n 1 n 1  
2. Tính chất. Giả sử a S , b   1  2 S , n n n1 n 1    
( a  b )  a
b S n nnn 1 2 S n 1 n1 n1
§2. Chuỗi số dương  Định nghĩa  Các định lí so sánh
 Các tiêu chuẩn hội tụ  1. Định nghĩa: a , a   0 n n n 1 
Nhận xét. n
a hội tụ khi và chỉ khi Sn bị chặn. n1
Trong bài này ta giả thiết chỉ xét các chuỗi số dương
2. Các định lí so sánh. 3
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo
Email: thao.nguyenxuan@hust.edu.vn
Định lí 1. Cho hai chuỗi số dương, a n n
b , n tuỳ ý hoặc từ một lúc nào đó trở đi    n
b hội tụ   n a hội tụ n 1 n1    n
a phân kỳ   n b phân kỳ n 1 n1 Chứng minh.
a a    a b b    1 2 n 1 2 n b 0  S n n T Rút ra các khẳng định.   1 1 Ví dụ 1.Ví dụ 2.  3n  1 ln n n 1 n2 Chuỗi dương Chuỗi dương ln n n 3n  1  3n 1 1 1 1 0    n ln n 3n  1 3n   1 1 1  phân kỳ   hội tụ n n 1 3 n2 n 1 1 3  1 phân kỳ
 Chuỗi đã cho hội tụ  lnn n2 a  
Định lí 2. Cho hai chuỗi số dương, lim
n k  0   n a và  n b cùng hội tụ n n b n 1 n 1 hoặc cùng phân kì.  
Nhận xét. Đối với các chuỗi số dương  n a và  n b : n 1 n 1 a   1/ Nếu lim
n  0 và  n
b hội tụ   n a hội tụ n n b n 1 n 1 a   2/ Nếu lim
n   và  n
b phân kì   n a phân kì n n b n 1 n 1  n  2 Ví dụ 4.  3 2n  3 n 1 Chuỗi dương 4
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo
Email: thao.nguyenxuan@hust.edu.vn 2 2 1 1 n  2 n 1  . n  . n 3 n  3 2 3 3 2 3 2n  2 1 n 1 3 3 2n 2nn  2 1  lim :   1 3 2  n  2n 2n    1 hội tụ 2 2n n 1  n   2 hội tụ 3 2n  3 n 1  1 Ví dụ 5. , p   0 p n n1   p 1 1 1 1
Khi 0  p  1 có 0  n n   , do  phân kỳ nên  phân kỳ. p n n n p n n 1 n1
Khi p  1, n tuỳ ý, chọn m sao cho  2m n , có  1 1   1 1   1 1  S n S m  1            2   p p   p p  1  2 3 4 7 p p m 1 m         2  2  1    m1 2 4 2 1 1 1  1      1     2p 4pp p m m 1 1 2 2  p 1 2 2  p 1 2  1    1 m a 1 1   , 0  a   1 p 1 a 1 1 a 2  1
Dãy Sn bị chặn trên   hội tụ. p n n 1
KL: Chuỗi hội tụ với p > 1 và phân kì với 0 < p  1.  1 Ví dụ 6.  3 n 1 n  3 Chuỗi dương 1 1 1   n a ;  n b 3 3/ 2 n  3/ 2 3 3 n n 1 3 n a lim n  1 n n b 5
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo
Email: thao.nguyenxuan@hust.edu.vn   n b hội tụ n 1   1 hội tụ 3 n 1 n  3 Ví dụ 7   a(K49) 1)
ln1 n  2  n  1  (PK) 2)
sin  n  1  n    1 (PK) n2 n2   1 1 2 n   b(50) 1)  2 n sin (PK); 2)  1 (HT) 2 n n n 1 n 1  n   cos n n  sin n c(K51) 1)  (HT) 2)  (PK) 5 3 n1 n  1 n 1 n  1   n  1 n e   d(K52) 1)
n  2  n 1  (PK) 2)  1 (PK) n2 n2  n  1 3) sin (HT) 3 7 3 n 1 n  2n  3
e(K54) Xét sự hội tụ  ln n  1 1) (HT) 2) (PK) 4 5 1 n 1 n n 1 arcsin  ln n n   3) n ln 1  2  arctan  (HT) 3 n 1  2 n
f(K56) Xét sự hội tụ  1  lnn   1 1) (PK) 2) (HT) n  1 ln n 4 5 n1 n 1 n   1 1  3)   sin  (HT)  n n n 1  ln n   1
g(K58) Xét sự hội tụ : 1) (HT) 3 n 1 (n  1)
h(K60) Xét sự hội tụ n   3 1) ln (PK) 2) (n e   1) (PK) n  2 n1 n 1 6
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo
Email: thao.nguyenxuan@hust.edu.vn
3) Các tiêu chuẩn hội tụ
a) Tiêu chuẩn D’Alembert a 1 lim nl n n a
Khi l  1   n a hội tụ n1 
Khi l  1   n a phân kỳ. n1 Chứng minh a al < 1: Từ 1 lim n
l , chọn > 0 đủ bé để l + < 1  n1 < l + ,  nn0. n n a n a n a a a 1 n n  Mặt khác có n na  1 .  0 . 0 n a
 l a  0, n   0 n 0 n n a a a 1 n2 0 n Do đó lim a n l n a al > 1: Từ 1 lim n
l , chọn đủ bé để l > 1  n1  l  1  an + 1 > an n n a n a  phân kì
Nhận xét. Khi l = 1 không có kết luận gì  1 Ví dụ 1.n! n1 1   0 n a n! n a n 1 1 1 ! 1 lim  lim :  lim  lim  0  1 n a n nn   1 ! n!
n n   1 ! n n  1   1 hội tụ n! n 1  3n Ví dụ 2.n! n 1 3n   0 n a n! n1 n n a 1 3 3 3  :  n an   1 ! n! n  1 7
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo
Email: thao.nguyenxuan@hust.edu.vn n a 1 lim  0  1 n n a Chuỗi đã cho hội tụ 1 1.3 1.3.5 1.3.52n   1
Ví dụ 3. Xét sự hội tụ, phân kỳ của chuỗi      2 2.5 2.5.8 2.5.83n   1 1.3.52n   1 a   0 n 2.5.83n   1 a
1.3.5 2n 1 2n 1 1.3.5 2n 1 n 1         2n 1    :  a 2.5.8 n 3n  
1 3n  2 2.5.83n   1 3n  2 a 2 n 1 lim   1 n a 3 n Chuỗi đã cho hội tụ Ví dụ 4 n!3nn!2n a(K49) 1)  (PK) 2)  (HT) n n n n n 1 n 1  7n n!2 3)  (HT) 2n n n 1  2n 1 3  2n1 2 b(K51) 1)  (PK) 2)  (HT)
4n lnn   1
5n lnn   1 n 1 n 1  2n    1 !! 2n!! 3)  (HT) 4)  (HT) n n n n n1 n 1  2 3n  2n  1 c(K52)  (HT)
2n 3n  2 n 1  n!3nn! n d(K54) 1) (PK) 2) (PK) n n n n n 1 n 1  2 (n!) e(K60)  (HT) 2n! n 1 b) Tiêu chuẩn Cauchy
Giả sử lim n a n l n 
Nếu l  1   n a hội tụ n 1 8
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo
Email: thao.nguyenxuan@hust.edu.vn 
Nếu l  1  n a phân kỳ n1
Nhận xét. Nếu l = 1, không có kết luận gì  n  2n  1  Ví dụ 5.    3n  2  n 1  2n  1  2n  1 a   n n   0 , a n  3n  2  3n  2 2 lim n a   1 n n 3 Chuỗi đã cho hội tụ 2  nn  1
Ví dụ 6. Xét sự hội tụ, phân kì    (PK)  n n 1 Ví dụ 7. 2n  ln n 3nlnn  2 3n   n  1  2
2n n  1 a(K49) 1)    (HT) 2)    (HT)  2 4n  cos n   2 3n  sin n n 1 n 1  2 n n 5n 3)  (HT) 2 n n
n 1 2 n   1 n  n4 n  n4  n  2   n  3  b(K52) 1)    (HT) 2)    (PK)  n  3   n  2  n 1 n1  2 n n 5n c(K54 )  (HT) 2 n n
n 1 3 n   1 2 2  nnn
n n  1  d(K60) 1)   (HT) 2) 2   (HT)  n  2   n  2  n 1 n 1
c) Tiêu chuẩn tích phân
Có mối liên hệ hay không giữa:  b
f (x)dx   lim f x dx b  ( )  a aka   lim nn a k  n 1 n1 n n Hình 14.4
f (x)dx a a    a a   1 2 n 1
f(x)dx, 1 1 9
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo
Email: thao.nguyenxuan@hust.edu.vn
Nếu f(x) là hàm liên tục, dương giảm với mọi x  1 và lim f (x)  0 , f(n) = an, khi đó x    n
a và f(x)dx cùng hội tụ hoặc cùng phân kỳ. n 1 1  1 Ví dụ 8.n ln n n2 1 f (x) 
dương, giảm với x  2 và có lim f (x)  0 x ln x x  b d lnxb
f (x)dx  lim
 lim ln ln x   lim lnlnb  lnln2    b   ln x b 2 n 2 2 
f(x)dx phân kỳ 1   1 phân kỳ n ln n n2  1
Tổng quát có thể xét 
hội tụ chỉ khi p > 1. p
n2 n ln n  1 1 1
Ví dụ 9. Chứng minh rằng: 1      ln 2 2 3 4 1 1 1 1 1  1 1   1 1 1  S  1        1         2n     2 3 4 2n  1 2n  3 2n  1  2 4 2n   1 1 1   1 1 1   1 1 1   1 1 1   1      2      1      1              2 3 2n   2 4 2n   2 3 2n   2 3 n  1 1   
 ln 2n o(1)  lnn o(1 
) , voi  lim 1      ln n n  2 n
 ln 2  o(1)  ln 2 khi n   Mặt khác ta có 1 SS  , lim S  limS  2 ln 2 n1 2n 2n 2n  1 2 1 n n   n 1    1    ln 2 n n1 1 1 1 1 1 3
Ví dụ 10. Tương tự nhận được 1        ln 2. 3 2 5 7 4 2
Ví dụ 11. Xét sự hội tụ phân kì của chuỗi số sau 10
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo
Email: thao.nguyenxuan@hust.edu.vn 1  ln  ln1 na(K51) 1) n (HT); 2)  (HT)   2 n  3 n n 22 1  n 1  lnn b (K52)  (HT) 2 3n n2  1  1 c(K60) 1)  (PK); 2)  (HT) n ln n 2 n ln n n2 n2
HAVE A GOOD UNDERSTANDING! 11
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn
PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN VÀ LÍ THUYẾT CHUỖI BÀI 2
§ 3. Chuỗi số với số hạng có dấu bất kì
 Chuỗi với số hạng có dấu bất kì  Chuỗi đan dấu
 Tính chất của chuỗi hội tụ tuyệt đối 1. Đặt vấn đề.
2. Chuỗi với số hạng có dấu bất kì   
Định nghĩa:n
a được gọi là hội tụ tuyệt đối   n
a hội tụ. Chuỗi  n a được n 1 n1 n 1  
gọi là bán hội tụ   n
a phân kì và  n a hội tụ. n1 n 1  
Định lý. n
a hội tụ   n a hội tụ. n 1 n 1 
Ví dụ 1. Xét sự hội tụ tuyệt đối của chuỗi số sau  2 n n n  a)    1 2 ; b)  2 sin n 2n n1 n1   n sin n c)
sin 2  3    (HTTĐ) d)  (HTTĐ) 3 n1 n 1 n  sin nn e (K60) 1) (  1)n (HTTĐ) 2) (  1)n (PK) 2 n 2 n 1 n2 2n  1  1  5 sin(n  1) 3) (1)n cos  (PK) 4)  n (HTTĐ) n 5 n2 n2 n  1  cos 3 (n  1) 5)  (HTTĐ) 3 n2 n  1 Hướng dẫn.  2 n nn n a)    1 2 +)  hội tụ 2n 2n n1 n1  2 n n   n +) Xét  n +) (  2 1) hội tụ 2n n n1 2 n 1 a  +) n1 1 lim   1 n a 2 b)  2 sin n n n1 12
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn +) 2 sin n  
 lim sin(2n  1)  0  lim sin(2n  3)  0 n n +) Không có 2 lim sin n  0
 lim cos(2n  1)  0 n n
Thật vậy, phản chứng có   2 n   2 lim sin (2 1)
cos (2n  1)  0 (vô lí) 2 lim sin n  0 n n  +)  2 sin n phân kì. n1 Nhận xét.  
1/ Nếu  n
a phân kì theo tiêu chuẩn D’Alembert hoặc Cauchy   n a phân n1 n 1 kì   2/n
a phân kì   n
a phân kì (đúng hay sai?) n 1 n 1 3. Chuỗi đan dấu n Định nghĩa.   1 a , a   1 0 n n
được gọi là chuỗi đan dấu n1  n Chú ý.    1 a , a   0 n n
cũng được gọi là chuỗi đan dấu. n 1 Định lí Leibnitz n Dãy  n a  giảm,  0 n a , lim a  0 n     1 1 n a hội tụ và có n n 1   n 1  1 n a   1 a n 1  Chứng minh: +) n  2m :  Có S  2ma  1 2
a   a  3 4 a      2 a m a S tăng   1
2m    2m  Sa  2m 1 a  2 3
a   a  4 5 a      2 a m a a a   2 2m 1   2m 1  Từ đó  lim S  2m
S và có S  1 a m
+) n  2m  1:  S m S a    2 1 2m 2m1  Do lim a 0 m  lim S S .   2 1 m  2 1 m m
Định lí được chứng minh. Ví dụ 2.
Xét sự hội tụ tuyệt đối và bán hội tụ của các chuỗi số sau 13
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn   n 1  n 1    1    1 a)  (Bán HT) b)  (Bán HT) 2n  1 n n1 n1   n 1  n 1    1     1 n c)  (HTTĐ) d)  (PK)  3 6n  5 n 1 2n    1 n1   n 3.5.72n    1 n  1 e)    1 1 (HTTĐ) g)    1 1 tan (HTTĐ) 2.5.83n   1 n n n 1 n 1   n 1.4.73n  2 n   1 sin2n  f)     1 1 (PK) k(K52) 1) ,    7.9.1  1 2n  5 3 7 3 n1 n 1 n  2n  3  2 n (HTTĐ) n1 2 h)    1 (PK)   n   n! 1 n 1 2)  (Bán HT) n  ln nn1 n n i (K50) 1)    1 (PK) l (K 55) Xét sự hội tụ 2 n1 2n  1  n  ln n   n 1)   1 ln 1   1 (HT)
n n  1  2)   1  n     (PK) n1  n  2  n 1  n  ln n   2)   1 ln 1   1 (HT) nn  1 3)  n    1 2 1 ln (HTTĐ)   n 1 n n1   nn   1  2  3  )   1   1   n 1   1 (HT) 2   n ln n n n  2   n 4)       1 1 (Bán HT) 1) (n  11)    (PK) 2) nn  2 n 1 n 1   nn1  1  4)     1 1     1 (HT) 4   2   n    n n 1
n n  2  m (K57) 1) (  1)   (PK)  nn1    n n 1.3.5...(2 1) 2) 1 ( 1  )    n n 3.5.8...(3 1) 1 n (K60)   n 1 n 1) ( 1
 ) ( n 1  n)  (HT) 2) ( 1  ) ln(1 )  (HT) n2 n2 nn 1 3) (1) ln(1 )  (HT) n2 n Hướng dẫn. 14
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn   n 1  n 1    1     1 n b) +)  là chuỗi đan dấu d) +)  là chuỗi đan dấu n 6n  5 n1 n1   1  1 n 1 n +)   giảm và có lim  0 +) lim    phân kì  n n n n 6n  5 6 6n  5 n1 +) Hội tụ theo Leibnitz n 1 n +)  lim     1  1 n 6n  5 +) 
phân kì  bán hội tụ nn1 n n +)    1 phân kì. 6n  5 n1
4. Tính chất của chuỗi hội tụ tuyệt đối a) a
n S  chuỗi số nhận được từ chuỗi này bằng cách đổi thứ tự các số n1
hạng và nhóm tuỳ ý các số hạng cũng hội tụ tuyệt đối và có tổng S   b) Cho a   n S ,  n
a phân kì  có thể thay đổi thứ tự các số hạng của nó n1 n 1
để chuỗi thu được hội tụ và có tổng là một số bất kì cho trước hoặc trở nên phân kì.  
Định nghĩa. Cho a , nn
b , khi đó ta định nghĩa phép nhân chuỗi: n 1 n1        na  b    n n
c , ở đó c a b      n n k n 1  kn1   n1  n 1 k 1          c) a    a  b n 1 S , b   n 2 S    n S S    n  1 2 n 1 n1  n1   n1   1  1
Ví dụ 3. a) Xét sự hội tụ của tích các chuỗi số sau:  và  . n n 1 2nn 1  n 1    nk  1 n  2  k
b) Xét sự hội tụ của chuỗi số     1 tan .ln    1 2  k k n  1 k n 1 k 1     n n 1 k cos(k ) ( 1  )  k
c (K57) Xét sự hội tụ của chuỗi số   ,   3  3 7 4  n 1   k 1  k k 1 2 (n 1 k) ln(n 1 k )         15
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn Hướng dẫn.  1 a) +)  hội tụ tuyệt đối n n n 1  1 +)  hội tụ tuyệt đối 1 2n n1       1 1 +)  .    hội tụ     1   n n 2n n1   n1 
HAVE A GOOD UNDERSTANDING! 16
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn
PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN VÀ LÍ THUYẾT CHUỖI BÀI 3
§ 4. Chuỗi hàm số
 Đặt vấn đề.
1. Chuỗi hàm số hội tụ
Định nghĩa: Cho dãy hàm số u x   n
 xác định trên X , ta định nghĩa chuỗi hàm số 
u x   u x     u x  1 2  n (1) n1   u x   n
hội tụ tại x0  chuỗi số un x0  hội tụ n 1 n 1   u x   n
phân kì tại x0  chuỗi số un x0  phân kì n 1 n 1
Tập các điểm hội tụ của (1) gọi là tập hội tụ của nó. Tổng của chuỗi hàm số là
hàm số xác định trong tập hội tụ của nó.
Ví dụ 1. Tìm tập hội tụ của các chuỗi hàm số sau   cos nx  1  n x a) n   1 x b)  c) ( x  1) d) (  ) 2   n  2 x x n n! n1 n 1 n1 n1  sin 2 2n   4 x n e)  (  ) f)     1 n cos 1 x e (   k  2  x   k  2 )  2 3n   2 2 1 1 n n 1   n 1  2    1 1 n n! 2n 1 g)  ( x  3  ) h (K56)   1  x    1 ( 1  x  3 ) n n
n5  x  3 5 2n! n1 n0 Hướng dẫn.  a) n   1 x n1  +) Xét chuỗi số n  1 x0 (2) n 1
+) (2) hội tụ với x  0 1 +) Tại x  0 1, (2) phân kì
+) Tập hội tụ: x  1  cos nx b)  2 n  2 x n 1  cos nx cos nx 1 +) Xét chuỗi số  0 (2) +) 0 
 (2) hội tụ với mọi x 2 0 n  2 x 2 n  2 2 x n n1 0 0 +) Tập hội tụ  17
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn
Ví dụ 2. Tìm tập hội tụ của các chuỗi hàm số sau   n 1     2n3 1 x 1 a(K50) 1) 
( 3  x  3 ) d (K55) 1)  2
3 n 2n  3 n 1 tan x n1 n   1  1 2) 
( x  0  x  2 ) (
k x
k, k   ) n 4 2 n n 1 x  1   1  1  1 2)  3) 
( x  1 x  3 ) n 1 cot x  3 n n   1 n n 1 x 2 1    3 n ( k x
k , k   ) n  4x  3  3  b(K51)1) 4    ( ; 1 ) 2   2  x  5  n   1  n   1 1  1  3)  (  \ ; e )  n    n n e   1    1 x n 1 ln x  1  2)    (0 ;   ) 2  1 x   1 n2 n  1 4)  ( x  0) nx   n 2 1 e x x   1 n 1 c (K52)  ( 0  x  1) n   1 n  2 n0
2. Chuỗi hàm số hội tụ đều Định nghĩa. u x   n
hội tụ đều đến S x  trên tập X   0 bé tuỳ ý n1     0 n
:  n n  0 , ta có
      n S x S x ,  x X .
Ý nghĩa hình học. Với n đủ lớn,  
S x ; S x n S x thuộc dải     .  Tiêu chuẩn Cauchy. u x   n
hội tụ đều trên tập X     0 bé tuỳ ý n1     0 n
:  p q n  0
, ta có S x   S x   ,  x p q X . 
Tiêu chuẩn Weierstrass. Nếu có u x   a , n ,  x n n X và  n a hội tụ n 1   u x   n
hội tụ tuyệt đối và đều trên X . n1
Tiêu chuẩn Dirichlet. n u v . n n w n , n
V đơn điệu không tăng và  0, w  , c   k
n  Hội tụ đều. k 1   n 1    1
Ví dụ 3. Xét sự hội tụ đều của chuỗi hàm  2 x  2 n n 1 18
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn  n1  1 1 1 +)  ,  x +)  hội tụ 2 x  2 2 n n 2 n n1
+) Chuỗi đã cho hội tụ tuyệt đối và đều trên 
Ví dụ 4. Xét sự hội tụ đều của chuỗi hàm  sin nxn x a) , x    (HTĐ) b) , x  2 ; 2  (HTĐ) 2 n  2 x n 3 2 n n n1 n 1  cosnx  2n n1 x c) , x    (HTĐ) d)   1 , x  1;   1 (HTĐ) 3n n n 1 n 1  nxn x e) , x    (HTĐ) f) , x   0 1 5 2 n x n! n 1 n 1 Hướng dẫn. n x 1  1 b) +)  , x  2 +)  hội tụ n 3 4/3 2 n n n 4/3 n n 1
+) Chuỗi đã cho hội tụ đều và hội tụ tuyệt đối trên 2 ; 2 .
Ví dụ 5. Xét sự hội tụ đều của chuỗi hàm  1   1    nn xdx    xdx a (K49) 1)  sinn , x x     (HTĐ) 2)  cosn , x x     (HTĐ)  2   2  n1 1  0 x n1 1  0 x   n
n  1 2x  1 b (K50) 1) 
 , x  1;   1 (HTĐ)
3n x  2  n 1 2  n nn  1   2x  1 2)   
 , x  1;   1 (HTĐ)  n  2   x  2  n 1 
c (K51) Chứng minh rằng chuỗi hàm   2 x nx e
hội tụ đều với x  0. n 1   n   1
d (K52) 1) Chứng minh rằng chuỗi 
hội tụ đều trên  . 2 x n  1 n0   n   1
2) Chứng minh rằng chuỗi 
hội tụ đều trên  . 2 x n  2 n0 1  n 3 t e (K58) ( dt) cos nx   (HTKĐ) 4 2 n 1  0 1  sin t 19