Bài 1 kiểm toán tài chính - Nguyên lý kế toán | Đại học Kinh Tế Quốc Dân

Đại học Kinh tế Quốc dân với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp các bạn định hướng và họp tập dễ dàng hơn. Mời bạn đọc đón xem. Chúc bạn ôn luyện thật tốt và đạt điểm cao trong kì thi sắp tới.

Bài 1: (Đơn vị: triệu đồng)
ST
T
Nghiệp vụ Nội dung sai phạm CSDL bị
vi phạm
Bút toán điều chỉnh Thủ tục kiểm toán
1 Mua NVL
nhập kho theo
giá 66 triệu
đồng (bao
gồm thuế
GTGT 10%)
chưa thanh
toán cho
người bán
Kế toán ghi:
Nợ TK 152: 66
Có TK 331: 66
Đơn vị áp dụng
tính thuế GTGT
theo phương pháp
khấu trừ nhưng kế
toán không tách
thuế ra khỏi giá
NVL
- Tính
đầy đủ
- Tính
chính
xác
Nợ TK 133: 6
TK 152:
6
KTV thực hiện đối
chiếu hóa đơn
nhận hàng
chứng từ đính kèm
đến Nhật
chung, sổ cái, sổ
chi tiết TK 152
2 Doanh nghiệp
được hưởng
một khoản
giảm giá 10%
của hàng
trên do hàng
kém phẩm
chất người
bán đã chấp
thuận
Kế toán ghi:
Nợ TK 1388: 6
Nợ TK 1331:0.6
Có TK 642: 6.6
Kế toán hiểu sai
bản chất của
nghiệp vụ.
- Tính
phân loại
Nợ TK 642: 6.6
Có TK 1388: 6
Có TK 1331: 0.6
Nợ TK 331: 6.6
Có TK 152: 6
Có TK 1331: 0.6
Đối chiếu báo cáo
giảm giá hàng bán
của nhà cung cấp
với sổ nhật
chung sổ chi tiết
tài khoản 133,152,
331
3 DN được
hưởng chiết
khấu 1% trên
tổng số thanh
toán
Kế toán ghi:
Nợ TK 112: 5
Có TK 642: 5
Kế toán không ghi
nhận CKTT được
hưởng vào doanh
thu tài chính
hạch toán vào
CPQLDN
- Tính
phân loại
Nợ TK 642: 5
Có TK 515: 5
Đối chiếu thông
báo được hưởng
chiết khấu thanh
toán từ nhà cung
cấp với sổ Nhật
chung, sổ chi tiết
TK 515
| 1/1

Preview text:

Bài 1: (Đơn vị: triệu đồng) ST Nghiệp vụ
Nội dung sai phạm CSDL bị Bút toán điều chỉnh Thủ tục kiểm toán T vi phạm 1 Mua NVL Kế toán ghi: - Tính Nợ TK 133: 6 KTV thực hiện đối
nhập kho theo Nợ TK 152: 66 đầy đủ
Có TK 152: chiếu hóa đơn
giá 66 triệu Có TK 331: 66 - Tính 6 nhận hàng và
đồng (bao Đơn vị áp dụng chính chứng từ đính kèm
gồm thuế tính thuế GTGT xác đến Nhật Ký GTGT 10%) theo phương pháp chung, sổ cái, sổ
chưa thanh khấu trừ nhưng kế chi tiết TK 152 toán cho toán không tách người bán thuế ra khỏi giá NVL 2 Doanh nghiệp Kế toán ghi: - Tính Nợ TK 642: 6.6 Đối chiếu báo cáo
được hưởng Nợ TK 1388: 6 phân loại Có TK 1388: 6 giảm giá hàng bán một khoản Nợ TK 1331:0.6
Có TK 1331: 0.6 của nhà cung cấp
giảm giá 10% Có TK 642: 6.6 Nợ TK 331: 6.6 với sổ nhật ký
của lô hàng Kế toán hiểu sai Có TK 152: 6 chung sổ chi tiết
trên do hàng bản chất của
Có TK 1331: 0.6 tài khoản 133,152, kém phẩm nghiệp vụ. 331 chất và người bán đã chấp thuận 3 DN được Kế toán ghi: - Tính Nợ TK 642: 5 Đối chiếu thông
hưởng chiết Nợ TK 112: 5 phân loại Có TK 515: 5 báo được hưởng khấu 1% trên Có TK 642: 5 chiết khấu thanh
tổng số thanh Kế toán không ghi toán từ nhà cung toán nhận CKTT được cấp với sổ Nhật ký hưởng vào doanh chung, sổ chi tiết thu tài chính mà TK 515 hạch toán vào CPQLDN