Bài 1.1- Nghe và nói | Bài giảng PowerPoint Ngữ Văn 6 | Cánh diều

Bài giảng điện tử môn Ngữ văn 6 sách Cánh diều bao gồm đầy đủ các bài giảng trong cả năm học 2021 - 2022, được thiết kế dưới dạng file trình chiếu PowerPoint với nhiều hiệu ứng đẹp mắt. Nội dung bài học trình bày chi tiết cho từng phần học và bám sát chương trình SGK Ngữ văn 6.

MIỀN CỔ TÍCH- SỰ TÍCH THÁNH GIÓNG
PHIẾU ĐÁNH GIÁ THEO TIÊU CHÍ
Nhóm:……….
Tiêu chí Mức độ
Chưa đạt Đạt Tốt
1
. Chọn được câu
chuyện
hay,
ý nghĩa
Chưa
chuyện để kể.
chuyện để kể
nhưng
chưa
hay.
Câu
chuyện hay
ấn
tượng
.
2
. Nội dung câu
chuyện
phong
phú, hấp dẫn
ND
sài, chưa đủ
chi
tiết
để người nghe
hiểu
câu
chuyện.
đủ chi tiết để
hiểu
người
nghe hiểu được
nội
dung
câu chuyện.
Nội
dung câu
chuyện
phong
phú hấp dẫn.
3
. Nói to, ràng,
truyền
cảm
.
Nói
nhỏ, khó nghe;
nói
lắp,
ngập ngừng…
Nói
to nhưng đôi chỗ
lặp
lại
hoặc ngập ngừng 1
vài
câu
.
Nói
to, truyền cảm,
hầu
như
không lặp lại
hoặc
ngập
ngừng.
4
. Sử dụng ngôn ngữ
thể
phù hợp.
Điệu
bộ thiếu tự tin,
mắt
chưa
nhìn vào người
nghe;
nét
mặt chưa biểu
cảm
hoặc
biểu cảm không
phù
hợp
.
Điệu
bộ tự tin, mắt
nhìn
vào
người nghe; nét
mặt
biểu
cảm phù hợp với
nội
dung
câu chuyện.
Điệu bộ rất tự tin,
mắt
nhìn
vào người nghe;
nét
mặt
sinh động.
5
. Mở đầu kết thúc
hợp
Không
chào hỏi/
không
lời kết thúc bài nói.
chào hỏi/ lời
kết
thúc
bài nói.
Chào
hỏi/ kết thúc
bài
nói
một cách hấp dẫn.
TỔNG ĐIỂM: ………………../10 điểm
TRƯỚC KHI NÓI
1. Chuẩn bị nội dung
- Xác định mục đích nói và người nghe.
2. Tập luyện
- Tập nói một mình.
- Tập nói trước nhóm.
Đề bài: Kể lại truyền thuyết Thánh Gióng.
MỞ BÀI
THÂN BÀI
KẾT BÀI
Nêu cảm ghĩ của em
về truyện, về nhân
vật chính Thánh
Gióng.
-Giới thiệu truyện
“Thánh Gióng”.
Kể bằng lời văn của mình theo trình
tự sau:
+ Hoàn cảnh ra đời khác thường của
Gióng.
+ Gióng xin đi đánh giặc lớn
nhanh như thổi.
+ Gióng ra trận đánh giặc.
+ Giặc tan, Gióng cưỡi ngựa sắt bay
về trời.
+ Vua (và nhân dân) ghi nhớ công
của Gióng.
+ Gióng còn để lại nhiều dấu tích.
KHI NÓI
- Yêu cầu nói:
+ Nói đúng mục đích (k lại một truyện truyền thuyết hoặc cổ tích).
+ Nội dung i mở đầu, kết thúc hợp lí.
+ Nói to, ràng, truyền cảm.
+ Điệu bộ, cử chỉ, nét mặt, ánh mắt p hợp.
PHIẾU ĐÁNH GIÁ THEO TIÊU CHÍ
Nhóm:……….
Tiêu chí Mức độ
Chưa đạt Đạt Tốt
1
. Chọn được câu
chuyện
hay,
ý nghĩa
Chưa
chuyện để kể.
chuyện để kể
nhưng
chưa
hay.
Câu
chuyện hay
ấn
tượng
.
2
. Nội dung câu
chuyện
phong
phú, hấp dẫn
ND
sài, chưa đủ
chi
tiết
để người nghe hiểu
câu
chuyện
.
đủ chi tiết để
hiểu
người
nghe hiểu được
nội
dung
câu chuyện.
Nội
dung câu
chuyện
phong
phú hấp dẫn.
3
. Nói to, ràng,
truyền
cảm
.
Nói
nhỏ, khó nghe; nói
lắp,
ngập
ngừng…
Nói
to nhưng đôi chỗ
lặp
lại
hoặc ngập ngừng 1
vài
câu
.
Nói
to, truyền cảm,
hầu
như
không lặp lại
hoặc
ngập
ngừng.
4
. Sử dụng ngôn ngữ
thể
phù hợp.
Điệu
bộ thiếu tự tin,
mắt
chưa
nhìn vào người
nghe;
nét
mặt chưa biểu cảm
hoặc
biểu
cảm không phù hợp.
Điệu
bộ tự tin, mắt
nhìn
vào
người nghe; nét
mặt
biểu
cảm phù hợp với
nội
dung
câu chuyện.
Điệu bộ rất tự tin,
mắt
nhìn
vào người nghe;
nét
mặt
sinh động.
5
. Mở đầu kết thúc
hợp
Không
chào hỏi/
không
lời kết thúc bài nói.
chào hỏi/ lời
kết
thúc
bài nói.
Chào
hỏi/ kết thúc
bài
nói
một cách hấp dẫn.
TỔNG ĐIỂM: ………………../10 điểm
| 1/8

Preview text:

MIỀN CỔ TÍCH- SỰ TÍCH THÁNH GIÓNG
PHIẾU ĐÁNH GIÁ THEO TIÊU CHÍ Nhóm:………. Tiêu chí Mức độ Chưa đạt Đạt Tốt
1. Chọn được câu chuyện Chưa có chuyện để kể.
Có chuyện để kể nhưng Câu chuyện hay và ấn hay, có ý nghĩa chưa hay. tượng.
2. Nội dung câu chuyện ND sơ sài, chưa có đủ chi Có đủ chi tiết để hiểu Nội dung câu chuyện phong phú, hấp dẫn
tiết để người nghe hiểu người nghe hiểu được nội phong phú và hấp dẫn. câu chuyện. dung câu chuyện.
3. Nói to, rõ ràng, truyền Nói nhỏ, khó nghe; nói Nói to nhưng đôi chỗ lặp Nói to, truyền cảm, hầu cảm. lắp, ngập ngừng…
lại hoặc ngập ngừng 1 vài như không lặp lại hoặc câu. ngập ngừng.
4. Sử dụng ngôn ngữ cơ Điệu bộ thiếu tự tin, mắt Điệu bộ tự tin, mắt nhìn
Điệu bộ rất tự tin, mắt thể phù hợp.
chưa nhìn vào người nghe; vào người nghe; nét mặt nhìn vào người nghe; nét
nét mặt chưa biểu cảm biểu cảm phù hợp với nội mặt sinh động.
hoặc biểu cảm không phù dung câu chuyện. hợp.
5. Mở đầu và kết thúc hợp Không chào hỏi/ và không Có chào hỏi/ và có lời kết Chào hỏi/ và kết thúc bài lí
có lời kết thúc bài nói. thúc bài nói. nói một cách hấp dẫn.
TỔNG ĐIỂM: ………………../10 điểm TRƯỚC KHI NÓI
1. Chuẩn bị nội dung
- Xác định mục đích nói và người nghe. 2. Tập luyện - Tập nói một mình. - Tập nói trước nhóm.
Đề bài: Kể lại truyền thuyết Thánh Gióng. KẾT BÀI Nêu cảm ghĩ của em THÂN BÀI về truyện, về nhân vật chính Thánh
Kể bằng lời văn của mình theo trình Gióng. tự sau:
+ Hoàn cảnh ra đời khác thường của Gióng. MỞ BÀI
+ Gióng xin đi đánh giặc và lớn nhanh như thổi.
+ Gióng ra trận đánh giặc. -Giới thiệu truyện
+ Giặc tan, Gióng cưỡi ngựa sắt bay “Thánh Gióng”. về trời.
+ Vua (và nhân dân) ghi nhớ công của Gióng.
+ Gióng còn để lại nhiều dấu tích. KHI NÓI - Yêu cầu nói:
+ Nói đúng mục đích (kể lại một truyện truyền thuyết hoặc cổ tích).
+ Nội dung nói có mở đầu, có kết thúc hợp lí.
+ Nói to, rõ ràng, truyền cảm.
+ Điệu bộ, cử chỉ, nét mặt, ánh mắt… phù hợp.
PHIẾU ĐÁNH GIÁ THEO TIÊU CHÍ Nhóm:………. Tiêu chí Mức độ Chưa đạt Đạt Tốt
1. Chọn được câu chuyện Chưa có chuyện để kể.
Có chuyện để kể nhưng Câu chuyện hay và ấn hay, có ý nghĩa chưa hay. tượng.
2. Nội dung câu chuyện ND sơ sài, chưa có đủ chi Có đủ chi tiết để hiểu Nội dung câu chuyện phong phú, hấp dẫn
tiết để người nghe hiểu câu người nghe hiểu được nội phong phú và hấp dẫn. chuyện. dung câu chuyện.
3. Nói to, rõ ràng, truyền Nói nhỏ, khó nghe; nói lắp, Nói to nhưng đôi chỗ lặp Nói to, truyền cảm, hầu cảm. ngập ngừng…
lại hoặc ngập ngừng 1 vài như không lặp lại hoặc câu. ngập ngừng.
4. Sử dụng ngôn ngữ cơ Điệu bộ thiếu tự tin, mắt Điệu bộ tự tin, mắt nhìn
Điệu bộ rất tự tin, mắt thể phù hợp.
chưa nhìn vào người nghe; vào người nghe; nét mặt nhìn vào người nghe; nét
nét mặt chưa biểu cảm hoặc biểu cảm phù hợp với nội mặt sinh động.
biểu cảm không phù hợp. dung câu chuyện.
5. Mở đầu và kết thúc hợp Không chào hỏi/ và không Có chào hỏi/ và có lời kết Chào hỏi/ và kết thúc bài lí
có lời kết thúc bài nói. thúc bài nói. nói một cách hấp dẫn.
TỔNG ĐIỂM: ………………../10 điểm