Bài 2 Lý thuyết cung và cầu - Kinh tế học vi mô | Trường Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh

a. Khái niệm: Cầu là lượng hàng hóa và dịch vụ mà người mua có khả năng và sẵn sàng chi trả tại các mức giá khác nhau trong khoảng thời gian nhất định với điều kiện các yếu tố khác không thay đổi . b. Lượng cầu: là lượng hàng hóa và dịch vụ mà người mua có khả năng và sẵn sàng chi trả tại một mức giá cụ thể trong khoảng thời gian nhất định với điều kiện các yếu tố khác không thay đổi. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !

Môn:
Thông tin:
13 trang 2 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài 2 Lý thuyết cung và cầu - Kinh tế học vi mô | Trường Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh

a. Khái niệm: Cầu là lượng hàng hóa và dịch vụ mà người mua có khả năng và sẵn sàng chi trả tại các mức giá khác nhau trong khoảng thời gian nhất định với điều kiện các yếu tố khác không thay đổi . b. Lượng cầu: là lượng hàng hóa và dịch vụ mà người mua có khả năng và sẵn sàng chi trả tại một mức giá cụ thể trong khoảng thời gian nhất định với điều kiện các yếu tố khác không thay đổi. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !

27 14 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD|44744371
lOMoARcPSD|44744371
TRUNG TÂM BỒI DƯỠNG KIẾN “Nâng tầm tri thức – chắp cánh tương lai”
THỨC
OTHK.VN
Bài 2
Bộ Môn : Kinh Tế Vi Mô
Website : http://othk.vn
LÝ THUYẾT CUNG VÀ CẦU
Ths Nguyễn Ngọc Huy - 0931.731.806
I, LÝ THUYẾT VỀ CUNG VÀ CẦU.
1. CẦU (Demand - D)
a. Khái niệm: Cầulượng hàng hóa dịch vụ mà người mua có khả năng và sẵn
sàng chi trả tại các mức giá khác nhau trong khoảng thời gian nhất định với điều
kiện các yếu tố khác không thay đổi .
b. Lượng cầu: lượng hàng hóa dịch vụ người mua khả năng sẵn
sàng chi trả tại một mức giá cụ thể trong khoảng thời gian nhất định với điều kiện
các yếu tố khác không thay đổi.
Như vậy: Cầu là tập hợpPcác lượng cầu tại các mứcQ giá khác nhau
c. Hàm cầu tổng quát: d = aQ+b ; (a < 0) hoặc d = aP+b (a < 0)
P
2
1
2 1
D
Luật cầu : Giá bán và
0
Q
d.
lượng cầu có quan hệ nghịch chiều, tức là lượng cầu về 1 loại
hàng hóa tăng lên khi giá của hàng hóa đó giảm đi và ngược lại.
Chú ý: Đường cầu dốc xuống có thể được giải thích bởi quy luật lợi ích cận biên giảm
e. yếu tố ảnh hưởng đến cầu.= f( , I ,PY, T, N, E..)
- - Giá của chính hàng hóa đó: yếu tố nội sinh tuân theo luật cầu.
- I - Thu nhập người tiêu dùng: Cầu hàng hóa thông thường có quan hệ thuận
chiều với thu nhập còn cầu hàng hóa thứ cấp có quan hệ ngược chiều với thu nhập.
dụ: Khi thu nhập tăng thì cầu đối với các hàng hóa lương thực thực phẩm (thông thường) tăng
còn cầu đối với các hàng hóa tiêu dùng rẻ tiền, chất lượng kém (thứ cấp) sẽ
giảm.
dần.Vì khi giá
giảm dẫn đến tiêu dùng càng nhiều => lợi ích biên càng giảm và ngược
lại.
Các
Page | 1
lOMoARcPSD|44744371
- - Giá cả của các hàng hóa liên quan:
Hàng hóa thay thế: Quan hệ giữa P
Y
và QD
x
có quan hệ thuận chiều
Hàng hóa bổ sung: Quan hệ giữa P
Y
và QD
x
có quan hệ nghịch chiều
- T - Sở thích hay thị hiếu: Quan hệ thuận chiều.
- N - Quy mô thị trường hay dân số: Quan hệ thuận chiều.
- E - Các kỳ vọng, dự đoán trong tương lai: Cầu quan hệ thuận chiều với giá
bán trong lương lai .Ví dụ nếu NTD dự đoán giá hàng hoa nào đó trong tương lai
sẽ giảm xuống thì cầu hàng hóa đó ở hiện tại sẽ giảm và ngược lại.
f. Phân biệt sự vận động(di chuyển) và dịch chuyển của đường cầu.
Sự vận động dọc(di chuyển) theo đường cầu: do P thay đổi (yếu tố nội sinh)
P P
2
B
2
B
1
A 1 A
2
D
2 1
D
0
1
Q 0
Q
Sự dịch chuyển của đường cầu: do sự thay đổi của giá của hàng hóa liên
quan(P
Y
), thu nhập(I), dân số(N), thị hiếu(T), kỳ vọng(E) (Các yếu tố ngoại sinh)
P
Cầu tăng
D1
Cầu giảm
D2
0 Q
Page | 2
lOMoARcPSD|44744371
Câu 1: Các yếu tố tác động lên cu ngoài giá:
a. Thu nhp, giá các hàng hóa có liên quan, th hiếu người tiêu dùng, số lượng người mua
trên thị trường, dự đoán của người tiêu dùng v các s kiện tương lai.
b. Thu nhp, số lượng nhà sn xuất, chính sách và quy định ca Chính ph.
c. Chi phí sn xut, công ngh, số lượng nhà sn xuất, các chính sách, quy định ca chính
ph.
d. Thu nhp, giá các hàng hóa có liên quan, chi phí sn xut, công ngh, th hiếu của
người tiêu dùng.
Câu 2: Đường cu của hàng hóa thông thường dch chuyn sang trái khi:
a. Giá hàng hóa thông thường tăng.
b. Thu nhp của người tiêu dùng gim.
c. Thuế đánh vào hàng hóa thông thường tăng.
d. Chi phí sn xuất hàng hóa thông thường gim.
Câu 3: Giá mt mặt hàng A tăng làm cho cầu mt hàng B gim thì A và B là hai hàng
hóa a. Thay thế cho nhau
b. B sung cho nhau
c. Không liên quan trong tiêu dùng.
d. Hàng th cp.
Câu 4: Khi giá ca mt hàng A gim làm cho cu ca mt hàng B gim thì A và B là hai
hàng hóa:
a. Thay thế cho nhau
b. B sung cho nhau
c. Không liên quan trong tiêu dùng.
d. Hàng th cp.
Câu 5: Đường cu ca sn phm A dch chuyn khi:
a. Chi phí sn xuất thay đổi.
b. Th hiếu của người tiêu dùng thay đổi.
c. Giá ca sn phẩm A thay đổi
d. Các câu trên đều đúng.
Câu 6: Trong trường hợp nào đương cầu ca xe máy dch chuyn sang phi:
a. Giá xe máy gim.
Page | 3
lOMoARcPSD|44744371
b. Thu nhp của dân chúng tăng.
c. Giá xăng tăng.
d. Chính phủ đánh thuế vào nghành kinh doanh xe máy.
Câu 7: Giá hàng hóa A tăng, do đó đường cu ca hàng hóa B dch chuyn sang trái suy ra:
a. A là hàng hóa thông thường.
b. B là hàng hóa th cp.
c. A và B là hai hàng hóa b sung cho nhau.
d. A và B là hai hàng hóa thay thế cho nhau.
Câu 8: Điều nào sau đây mô tả đường cu:
a. S lượng hàng hóa mà người tiêu dùng mun mua
b. S lượng hàng hóa mà người tiêu dùng có kh năng mua
c. S lượng hàng hóa mà người tiêu dùng mun mua và có kh năng mua tại các mc
thu nhp
d. S lượng hàng hóa mà người tiêu dùng mun mua và có kh năng mua tại các mc
giá khác nhau trong mt khong thi gian xác định (các yếu t khác không đổi)
Câu 9: Đường cu th trường có thể được xác định bng cách:
a. Cng tt cả đường cu ca các cá nhân theo chiu ngang
b. Cng tt c các đường cu ca các cá nhân theo chiu dc
c. Cng lượng mua ca các người mua ln
d. Không câu nào đúng.
Câu 10: Vi giả định các yếu t khác không thay đổi, lut cu cho biết:
a. Giá hàng hóa càng cao thì lượng cu càng gim
b. Giá hàng hóa càng cao thì lượng cung càng gim
c. Giá và lượng cung có mi quan h thun chiu
d. Khi thu nhp tăng sẽ làm tăng khả năng thanh toán.
Câu 11: Nhân t nào sau đây gây ra s vn động dc theo đường cu:
a. Thu nhp
b. Giá hàng hóa liên quan
c. Giá ca bn thân hàng hoá
d. Th hiếu
Page | 4
lOMoARcPSD|44744371
Câu 12: Lượng hàng hóa mà người tiêu dùng mua ph thuc vào:
a. Giá ca hàng hóa đó
b. Th hiếu ca người tiêu dùng
c. Thu nhp ca người tiêu dùng
d. Tt c các điều trên.
Câu 13: Đối vi hàng hóa thông thường, khi thu nhp tăng:
a. Đường cu dch chuyn sang trái
b. Đường cu dch chuyn sang phi
c. Lượng cu gim
d. Tt c các điều trên đều đúng
Câu 14: Đối vi hàng hóa cp thp, khi thu nhp tăng:
a. Đường cu dch chuyn sang trái
b. Đường cu dch chuyn sang phi
c. Lượng cu tăng
d. Lượng cung tăng
Câu 15: Khi giá truyn tranh tăng:
a. Lượng cu truyn tranh gim
b. Lượng cu truyn tranh tăng
c. Lượng cu truyn tranh không đổi
d. Không câu nào đúng
Câu 16: Điều nào dưới đây không làm dch chuyn đường cu đối vi trà Lipton
a. Giá hàng hóa thay thế cho trà Lipton tăng lên
b. Giá trà Lipton gim xung
c. Th hiếu đối vi trà Lipton thay đổi
d. Các nhà sn xut Cafe Trung Nguyên qung cáo cho sn sn phm ca h
Page | 5
lOMoARcPSD|44744371
2. CUNG (Supply - S)
a. Khái niệm : Cung lượng hàng hóa dịch vụ người bán khả năng
sẵn sàng bán các mức giá khác nhau trong khoảng thời gian nhất định với điều
kiện các yếu tố khác không đổi.
b. Lượng cung: lượng hàng hóa hoặc dịch vụ người bán khả năng sẵn
sàng bán 1 mức giá trong một khoảng thời gian nhất định với điều kiện các yếu
tố khác không đổi.
Như vậy: Cung là tập hợp các lượng cung tại các mức giá khác nhau.
c. Hàm cung: Hàm cung tổng quát:
Ps =aQ + b ;(a>0)
Hoặc Qs = aP + b ;(a>0)
d. Luật cung: Giá bán và lượng cung có quan hệ thuận
P
chiều, đó là lượng cung về một loại hàng hóa sẽ tăng lên
khi giá của hàng hóa đó tăng lên và ngược lại.
2
Tức là ta có : P ()=>Q ()
e. Các yếu tố ảnh hưởng đến cung :
1
= f(
, , , , , )
0
-
Giá của bản thân hàng hóa,dịch vụ ( Yếu tố nội
12
sinh tuân
- theo luật cung)
- - Công nghệ sản xuất (Quan hệ thuận chiều)
-
Giá cả các yếu tố sản xuất (Quan hệ nghịch chiều)
- t - Chính sách thuế (Quan hệ nghịch chiều). Ngược lại chính sách trợ cấp có
mối quan h thuận chiều.
- N - Số lượng nhà sản xuất: (Quan hệ thuận chiều)
- E - Kỳ vọng của người sản xuất vào giá bán trong tương lai: Quan hệ nghịch chiều
Trong đó giá bán của hàng hóa là yếu tố nội sinh còn các yếu tố còn lại là các yếu tố
ngoại sinh.
f. Sự vận động dọc (di chuyển) và dịch chuyển của đường cung
Vận động dọc (di chuyển) theo đường cung: Do yếu tố nội sinh thay đổi
P
P
2
S
2
S
B B
1
A
1
A
1 2
0
Q 0
1 2
Q
S
Q
Page | 6
lOMoARcPSD|44744371
Dịch chuyển của đường cung: Do các yếu tố ngoại sinh của cung thay đổi
P
S2
Cung giảm
S
Cung tăng
S1
0 Q
v
Câu 1: Điều nào sau đây mô tả đường cung:
a. S lượng hàng hóa mà người sn xut mun bán và có kh năng bán ti các mc thu
nhp khác nhau.
b. S lượng hàng hóa mà người sn xut mun bán ti các mc thuế khác nhau.
c. S lượng hàng hóa mà người tiêu dùng mun mua
d. S lượng hàng hóa mà người sn xut mun bán và có kh năng bán ti các mc giá
khác nhau trong mt khong thi gian nht định (các yếu t khác không đổi)
Câu 2: Đường cung th trường có thể được xác định bng cách:
a. Cng tt cả đường cung ca các cá nhn theo chiu ngang
b. Cng tt cả đường cung cá nhân theo chiu dc
c. Cng lượng bán ca các hãng ln
d. Không câu nào đúng
Câu 3: Giả định các yếu t khác không thay đổi, lut cung cho biết:
a. Giá du gim làm lượng cung v du gim
b. Giá du tăng làm lượng cung v du gim
c. Cung du s tăng khi giá du gim
d. Chi phí sn xut du gim s làm cung du gim
Câu 4: Điều nào dưới đây gây ra s vn động dc theo đường cung:
a. Giá hàng hóa thay đổi
b. Công ngh sn xut theo đổi
c. K vng ca người bán thay đổi
Page | 7
lOMoARcPSD|44744371
d. Không phi điều nào trên.
Câu 5: Đường cung dch chuyn sang phi có nghĩa là:
a. Cu hàng hóa thay đổi
b. Th hiếu ca người tiêu dùng thay đổi
c. Công ngh sn xut thay đổi
d. S xut hin ca người tiêu dùng mi.
Câu 6: Đường cung v tht ln dch chuyn là do:
a. Thay đổi th hiếu v tht ln
b. Thay đổi giá ca hàng hóa liên quan đến tht ln
c. Thu nhp thay đổi
d. Không câu nào đúng
Câu 7: Công ngh sn xut điện thoi di động tiên tiến hơn sẽ làm:
a. Đường cu dch chuyn lên trên
b. Đường cung dch chuyn sang bên trái
c. Cả đường cung và đường cu đều dch chuyn lên trên
d. Đường cung dch chuyn sang bên phi
Câu 8: Chi phí đầu vào để sn xut ra hàng hóa X tăng lên s làm cho:
a. Đường câu dch chuyn lên trên
b. Đường cung dch chuyn lên trên
c. Cả đường cung và đường cu dch chuyn lên trên
d. Đường cung dch chuyn xung dưới
Câu 9: Hn hán có th s:
a. Gây ra s vn động dc theo đường cung lúa go ti mc giá cao hơn
b. Gây ra cu tăng làm cho giá lúa go cao hơn
c. Làm cho cu đối vi lúa go gim xung
d. Làm cho đường cung đối vi lúa go dch chuyn lên trên sang bên trái
Câu 10: Bão cp 12 ti Vit Nam làm mt trng rt nhiu din tích nuôi trng thy sn có th
s:
a. Gây ra s vn động dng theo đường cung thy sn Vit Nam vi mc giá cao hơn
b. Gây ra cu tăng làm cho giá thy sn cao hơn
c. Làm cho cu đối vi thy sn gim xung
Page | 8
lOMoARcPSD|44744371
d. Làm cho đường cung thy sn Vit Nam dch chuyn lên trên sang bên trái.
Câu 11: Chi phí đầu vào để sn xut ra du gi Rejoice gim xung s làm cho:
a. Đường cu dch chuyn lên trên
b. Đường cung dch chuyn lên trên
c. Cả đường cung và cu đều dch chuyn lên trên
d. Đường cung dch chuyn xung dưới
Câu 12: Điều nào dưới đây làm dch chuyn đường cung đối vi chè Lipton
a. Giá hàng hóa thay thế chè Lipton tăng lên
b. Th hiếu đối vi chè Lipton thay đổi
c. Các nhà sn xut Café Trung Nguyên qung cáo cho sn phm ca h
d. Công ngh chế biến chè Lipton thay đổi
Câu 13: Thuế đánh vào đơn vị hàng hóa ca nhà sn xut s làm cho:
a. Đường cu ca người tiêu dùng dch chuyn lên trên
b. Đường cung ca nhà sn xut dch chuyn lên trên
c. Cả đường cung và cu đều dch chuyn lên trên
d. Đường cung ca nhà sn xut dch chuyn xung dưới.
Câu 14: Nhân t nào làm dch chuyn đường cung hàng hóa sang trái
a. Lương công nhân sn xut hàng hóa X gim
b. Giá máy móc sn xut ra hàng hóa X tăng
c. Công ngh sn xut ra hàng hóa X được ci tiến
d. Là tình hung lượng cu ln hơn lượng cung
Câu 15: Đường cung ca sn phm X dch chuyn khi:
a. Thi hiếu của người tiêu dùng thay đổi.
b. Thu nhp của người tiêu dùng thay đổi.
c. Chi phí sn xuất thay đổi.
d. Giá c ca sn phẩm X thay đổi.
Câu 16: Trong trường hợp nào đường cung ca Coca - Cola dch chuyn sang phi:
a. Thu nhp của người có thể mua nước ngt gim.
b. Giá nguyên liệu tăng.
c. Giá của Pepsi tăng.
d. Không có trường hp nào.
Page | 9
lOMoARcPSD|44744371
II. TRẠNG THÁI CÂN BẰNG VÀ QUÁ TRÌNH THAY ĐỔI.
1. Trạng thái cân bằng và quá trình thị trường được dẫn dắt bởi giá cả.
a. Trạng thái cân bằng.
b. Khi giá cao hơn giá cân bằng.
c. Khi giá thấp hơn giá cân bằng.
2. Tác động của sự dịch chuyển của cầu: Cung dịch chuyển bởi các tác động của Thu
nhập (đối với hàng hóa thông thường, thứ cấp), giá hàng hóa liên quan (thay thế, bổ
sung), sở thích và thị hiếu, dân số có nhu cầu, các kỳ vọng của người tiêu dùng.
a. Cầu tăng.
b. Cầu giảm.
3. Tác động của sự dịch chuyển của cung: Cung dịch chuyển bởi các tác động của
Giá yếu tố đầu vào (nguyên, nhiên vật liệu, giá lao động, máy móc, thiết bị…), thuế,
công nghệ, số lượng người bán hoặc cung ứng, các kỳ vọng của người sản xuất
a. Cung tăng.
b. Cung giảm.
4. Tác động của sự dịch chuyển cả cung và cầu. (Do đồng thời cả yếu tố ngoại sinh
của cung và của cầu tác động).
a. Cung tăng, cầu tăng.
b. Cung tăng, cầu giảm.
c. Cung giảm, cầu giảm.
d. Cung giảm, cầu tăng.
Câu 1: Điều gì chc chn gây ra s gia tăng của giá cân bng
a. C cung và cu đều tăng
b. C cung và cu đều gim
c. S tăng lên ca cu kết hp vi s gim xung ca cung
d. S gim xung ca cu kết hp vi s tăng lên ca cung
Câu 2: Nếu c cung và cu đều tăng, giá th trường s:
a. Không thay đổi
b. Tăng
Page | 10
lOMoARcPSD|44744371
c. Gim
d. Có th xy ra mt trong ba tình hung a,b,c.
Câu 3: Nếu chính ph mun giá lúa gim, chính ph có th làm điều nào dưới đây:
a. Mua lúa t nông dân cho qu d tr quc gia
b. Tăng thuế t phân bón
c. Gim din tích trng lúa
d. Tăng diện tích trng lúa
Câu 4: Nếu giá cao hơn giá cân bng khi đó:
a. Không có hàng hóa nào được bán ra
b. Giá phi tăng trên th trường
c. Có dư thừa trên th trường
d. Có thiếu ht trên th trường
Câu 5: Thiếu ht trên th trường tn ti khi
a. Giá cao hơn giá cân bng
b. Giá thp hơn giá cân bng
c. Không đủ người sn xut
d. Không đủ người tiêu dùng
Câu 6: Điều nào mô t sự điều chnh ca giá để hn chế dư thừa:
a. Nếu giá tăng, lượng cu s gim trong khi lượng cung s tăng
b. Nếu giá tăng, lượng cu s tăng trong khi lượng cung s gim
c. Nếu giá gim, lượng cu s gim trong khi lượng cung s tăng
d. Nếu giá gim, lượng cu s tăng trong khi lượng cung s gim
Câu 7: Giá ca hàng hóa có xu hướng gim khi:
a. Dư thừa hàng hóa ti mc giá hin ti
b. Giá hin ti cao hơn giá cân bng
c. Lượng cung ln hơn lượng cu ti mc giá hin ti
d. Tt c câu tr li trên
Page | 11
lOMoARcPSD|44744371
Câu 8: Nếu giá tht bò đang ở điểm cân bng thì:
a. Tht bò là hàng hóa thông thường
b. Người sn xut mun bán nhiu hơn tại mc giá hin ti
c. Người tiêu dùng mun mua nhiu hơn tại mc giá hin ti
d. Lượng cung bng lượng cu
Câu 9: Điều gì xy ra vi giá và lượng cân bng khi cung tăng
a. Giá và lượng cân bng tăng
b. Giá và lượng cân bng gim
c. Giá cân bng gim và lượng cân bng tăng
d. Giá cân bng tăng và lượng cân bng gim
Câu 10: Điều gì xy ra vi giá cân bng khi c cung và cu đều gim
a. Giá cân bng tăng
b. Giá cân bng gim
c. Giá cân bng không thay đổi
d. Tt c các kh năng trên đều đúng
Câu 11: Khi cung tăng và cu gim
a. Giá cân bng chc chn gim
b. Giá cân bng chc chn tăng
c. Giá cân bng không đổi
d. Tt c các câu trên đều có kh năng
đúng Câu 12: Khi cu tăng và cung gim thì:
a. Giá cân bng tăng và lượng cân bng gim
b. Giá cân bng tăng và lượng cân bng tăng
c. Giá cân bng tăng và lượng cân bng không thay đổi
d. Tt c các phương án đều xy ra.
Câu 13: Khi cung ca mt mặt hàng tăng lên, cầu không đổi thì thị trường s cân
bng tại điểm cân bng mi vi:
a. Giá cân bng mới cao hơn giá cân bằng cũ, lượng cân bng mi thấp hơn
lượng cân bằng cũ.
Page | 12
lOMoARcPSD|44744371
b. Giá cân bng mi thấp hơn giá cân bằng cũ, lượng cân bng mi thấp hơn
lượng cân bằng cũ.
c. Giá cân bng mi thấp hơn giá cân bằng cũ, lượng cân bng mới cao hơn
lượng cân bằng cũ.
d. Giá cân bng mới cao hơn giá cân bằng cũ, lượng cân bng mới cao hơn lượng
cân bằng cũ.
Page | 13
| 1/13

Preview text:

lOMoARcPSD|44744371 lOMoARcPSD|44744371
TRUNG TÂM BỒI DƯỠNG KIẾN
“Nâng tầm tri thức – chắp cánh tương lai” THỨC OTHK.VN Bài 2
Bộ Môn : Kinh Tế Vi Mô Website : http://othk.vn
LÝ THUYẾT CUNG VÀ CẦU
Ths Nguyễn Ngọc Huy - 0931.731.806
I, LÝ THUYẾT VỀ CUNG VÀ CẦU. 1. CẦU (Demand - D)
a. Khái niệm: Cầu là lượng hàng hóadịch vụ mà người mua có khả năng và sẵn
sàng chi trả tại các mức giá khác nhau trong khoảng thời gian nhất định với điều
kiện các yếu tố khác không thay đổi
.
b. Lượng cầu:lượng hàng hóadịch vụ mà người mua có khả năng và sẵn
sàng chi trả tại một mức giá cụ thể trong khoảng thời gian nhất định với điều kiện
các yếu tố khác không thay đổi.

Như vậy: Cầu là tập hợpPcác lượng cầu tại các mứcQ giá khác nhau
c. Hàm cầu tổng quát: d = aQ+b ; (a < 0) hoặc d = aP+b (a < 0) P 2 1 D 2 1
Luật cầu : Giá bán và0 Q d.
lượng cầu có quan hệ nghịch chiều, tức là lượng cầu về 1 loại
hàng hóa tăng lên khi giá của hàng hóa đó giảm đi và ngược lại.
Chú ý: Đường cầu dốc xuống có thể được giải thích bởi quy luật lợi ích cận biên giảm

e. yếu tố ảnh hưởng đến cầu.= f( , I ,PY, T, N, E..) -
- Giá của chính hàng hóa đó: yếu tố nội sinh tuân theo luật cầu.
- I - Thu nhập người tiêu dùng: Cầu hàng hóa thông thường có quan hệ thuận
chiều với thu nhập còn cầu hàng hóa thứ cấp có quan hệ ngược chiều với thu nhập.
Ví dụ: Khi thu nhập tăng thì cầu đối với các hàng hóa lương thực thực phẩm (thông thường) tăng
dần.Vì khi giá
còn cầu đối với các hàng hóa tiêu dùng rẻ tiền, chất lượng kém (thứ cấp) sẽ giảm.
giảm dẫn đến tiêu dùng càng nhiều => lợi ích biên càng giảm và ngượclại.Các Page | 1 lOMoARcPSD|44744371
- - Giá cả của các hàng hóa liên quan:
Hàng hóa thay thế: Quan hệ giữa PY và QDx có quan hệ thuận chiều
Hàng hóa bổ sung: Quan hệ giữa PY và QDx có quan hệ nghịch chiều
- T - Sở thích hay thị hiếu: Quan hệ thuận chiều.
- N - Quy mô thị trường hay dân số: Quan hệ thuận chiều.
- E - Các kỳ vọng, dự đoán trong tương lai: Cầu có quan hệ thuận chiều với giá
bán trong lương lai .Ví dụ nếu NTD dự đoán giá hàng hoa nào đó trong tương lai
sẽ giảm xuống thì cầu hàng hóa đó ở hiện tại sẽ giảm và ngược lại
.
f. Phân biệt sự vận động(di chuyển) và dịch chuyển của đường cầu.
➢ Sự vận động dọc(di chuyển) theo đường cầu: do P thay đổi (yếu tố nội sinh) P P 2 B 2 B 1 A A 1 D D 0 2 2 1 Q 0 Q 1
➢ Sự dịch chuyển của đường cầu: do sự thay đổi của giá của hàng hóa liên
quan(PY), thu nhập(I), dân số(N), thị hiếu(T), kỳ vọng(E) (Các yếu tố ngoại sinh) P Cầu tăng D1 Cầu giảm D2 0 Q Page | 2 lOMoARcPSD|44744371
Câu 1: Các yếu tố tác động lên cu ngoài giá:
a. Thu nhp, giá các hàng hóa có liên quan, th hiếu người tiêu dùng, số lượng người mua
trên thị trường, dự đoán của người tiêu dùng v các s kiện tương lai.
b. Thu nhp, số lượng nhà sn xuất, chính sách và quy định ca Chính ph.
c. Chi phí sn xut, công ngh, số lượng nhà sn xuất, các chính sách, quy định ca chính ph.
d. Thu nhp, giá các hàng hóa có liên quan, chi phí sn xut, công ngh, th hiếu của người tiêu dùng.
Câu 2: Đường cu của hàng hóa thông thường dch chuyn sang trái khi:
a. Giá hàng hóa thông thường tăng.
b. Thu nhp của người tiêu dùng gim.
c. Thuế đánh vào hàng hóa thông thường tăng.
d. Chi phí sn xuất hàng hóa thông thường gim.
Câu 3: Giá mt mặt hàng A tăng làm cho cầu mt hàng B gim thì A và B là hai hàng
hóa a. Thay thế cho nhau b. B sung cho nhau
c. Không liên quan trong tiêu dùng.
d. Hàng th cp.
Câu 4: Khi giá ca mt hàng A gim làm cho cu ca mt hàng B gim thì A và B là hai hàng hóa: a. Thay thế cho nhau b. B sung cho nhau
c. Không liên quan trong tiêu dùng.
d. Hàng th cp.
Câu 5: Đường cu ca sn phm A dch chuyn khi:
a. Chi phí sn xuất thay đổi.
b. Th hiếu của người tiêu dùng thay đổi.
c. Giá ca sn phẩm A thay đổi
d. Các câu trên đều đúng.
Câu 6: Trong trường hợp nào đương cầu ca xe máy dch chuyn sang phi: a. Giá xe máy gim. Page | 3 lOMoARcPSD|44744371
b. Thu nhp của dân chúng tăng. c. Giá xăng tăng.
d. Chính phủ đánh thuế vào nghành kinh doanh xe máy.
Câu 7: Giá hàng hóa A tăng, do đó đường cu ca hàng hóa B dch chuyn sang trái suy ra:
a. A là hàng hóa thông thường.
b. B là hàng hóa th cp.
c. A và B là hai hàng hóa b sung cho nhau.
d. A và B là hai hàng hóa thay thế cho nhau.
Câu 8: Điều nào sau đây mô tả đường cu:
a. S lượng hàng hóa mà người tiêu dùng mun mua
b. S lượng hàng hóa mà người tiêu dùng có kh năng mua
c. S lượng hàng hóa mà người tiêu dùng mun mua và có kh năng mua tại các mc thu nhp
d. S lượng hàng hóa mà người tiêu dùng mun mua và có kh năng mua tại các mc
giá khác nhau trong mt khong thi gian xác định (các yếu t khác không đổi)
Câu 9: Đường cu th trường có thể được xác định bng cách:
a. Cng tt cả đường cu ca các cá nhân theo chiu ngang
b. Cng tt c các đường cu ca các cá nhân theo chiu dc
c. Cng lượng mua ca các người mua ln
d. Không câu nào đúng.
Câu 10: Vi giả định các yếu t khác không thay đổi, lut cu cho biết:
a. Giá hàng hóa càng cao thì lượng cu càng gim
b. Giá hàng hóa càng cao thì lượng cung càng gim
c. Giá và lượng cung có mi quan h thun chiu
d. Khi thu nhp tăng sẽ làm tăng khả năng thanh toán.
Câu 11: Nhân t nào sau đây gây ra s vn động dc theo đường cu: a. Thu nhp b. Giá hàng hóa liên quan
c. Giá ca bn thân hàng hoá d. Th hiếu Page | 4 lOMoARcPSD|44744371
Câu 12: Lượng hàng hóa mà người tiêu dùng mua ph thuc vào:
a. Giá ca hàng hóa đó
b. Th hiếu ca người tiêu dùng
c. Thu nhp ca người tiêu dùng
d. Tt c các điều trên.
Câu 13: Đối vi hàng hóa thông thường, khi thu nhp tăng:
a. Đường cu dch chuyn sang trái
b. Đường cu dch chuyn sang phi
c. Lượng cu gim
d. Tt c các điều trên đều đúng
Câu 14: Đối vi hàng hóa cp thp, khi thu nhp tăng:
a. Đường cu dch chuyn sang trái
b. Đường cu dch chuyn sang phi
c. Lượng cu tăng
d. Lượng cung tăng
Câu 15: Khi giá truyn tranh tăng:
a. Lượng cu truyn tranh gim
b. Lượng cu truyn tranh tăng
c. Lượng cu truyn tranh không đổi
d. Không câu nào đúng
Câu 16: Điều nào dưới đây không làm dch chuyn đường cu đối vi trà Lipton
a. Giá hàng hóa thay thế cho trà Lipton tăng lên
b. Giá trà Lipton gim xung
c. Th hiếu đối vi trà Lipton thay đổi
d. Các nhà sn xut Cafe Trung Nguyên qung cáo cho sn sn phm ca h Page | 5 lOMoARcPSD|44744371 2. CUNG (Supply - S)
a. Khái niệm : Cung là lượng hàng hóadịch vụ mà người bán có khả năng và
sẵn sàng bán ở các mức giá khác nhau trong khoảng thời gian nhất định với điều
kiện các yếu tố khác không đổi
.
b. Lượng cung:lượng hàng hóa hoặc dịch vụ mà người bán có khả năng và sẵn
sàng bán ở 1 mức giá trong một khoảng thời gian nhất định với điều kiện các yếu tố khác không đổi.
Như vậy: Cung là tập hợp các lượng cung tại các mức giá khác nhau.
c. Hàm cung: Hàm cung tổng quát: Ps =aQ + b ;(a>0)
Hoặc Qs = aP + b ;(a>0)
d. Luật cung: Giá bán và lượng cung có quan hệ thuận P
chiều, đó là lượng cung về một loại hàng hóa sẽ tăng lên S
khi giá của hàng hóa đó tăng lên và ngược lại. 2
Tức là ta có : P  ()=>Q  ()
e. Các yếu tố ảnh hưởng đến cung : 1 = f( , , , , , ) 0 - −
Giá của bản thân hàng hóa,dịch vụ ( Yếu tố nội sinh tuân 12 - theo luật cung) Q − -
- Công nghệ sản xuất (Quan hệ thuận chiều) -
Giá cả các yếu tố sản xuất (Quan hệ nghịch chiều)
- t - Chính sách thuế (Quan hệ nghịch chiều). Ngược lại chính sách trợ cấp có
mối quan h thuận chiều.
- N - Số lượng nhà sản xuất: (Quan hệ thuận chiều)
- E - Kỳ vọng của người sản xuất vào giá bán trong tương lai: Quan hệ nghịch chiều
Trong đó giá bán của hàng hóa là yếu tố nội sinh còn các yếu tố còn lại là các yếu tố ngoại sinh.
f. Sự vận động dọc (di chuyển) và dịch chuyển của đường cung
➢ Vận động dọc (di chuyển) theo đường cung: Do yếu tố nội sinh thay đổi P P S S 2 2 B B A 1 1 A 0 1 2 Q 0 1 2 Q Page | 6 lOMoARcPSD|44744371
➢ Dịch chuyển của đường cung: Do các yếu tố ngoại sinh của cung thay đổi P S2 S Cung giảm S1 Cung tăng 0 Q v
Câu 1: Điều nào sau đây mô tả đường cung:
a. S lượng hàng hóa mà người sn xut mun bán và có kh năng bán ti các mc thu nhp khác nhau.
b. S lượng hàng hóa mà người sn xut mun bán ti các mc thuế khác nhau.
c. S lượng hàng hóa mà người tiêu dùng mun mua
d. S lượng hàng hóa mà người sn xut mun bán và có kh năng bán ti các mc giá
khác nhau trong mt khong thi gian nht định (các yếu t khác không đổi)
Câu 2: Đường cung th trường có thể được xác định bng cách:
a. Cng tt cả đường cung ca các cá nhn theo chiu ngang
b. Cng tt cả đường cung cá nhân theo chiu dc
c. Cng lượng bán ca các hãng ln
d. Không câu nào đúng
Câu 3: Giả định các yếu t khác không thay đổi, lut cung cho biết:
a. Giá du gim làm lượng cung v du gim
b. Giá du tăng làm lượng cung v du gim
c. Cung du s tăng khi giá du gim
d. Chi phí sn xut du gim s làm cung du gim
Câu 4: Điều nào dưới đây gây ra s vn động dc theo đường cung:
a. Giá hàng hóa thay đổi
b. Công ngh sn xut theo đổi
c. K vng ca người bán thay đổi Page | 7 lOMoARcPSD|44744371
d. Không phi điều nào trên.
Câu 5: Đường cung dch chuyn sang phi có nghĩa là:
a. Cu hàng hóa thay đổi
b. Th hiếu ca người tiêu dùng thay đổi
c. Công ngh sn xut thay đổi
d. S xut hin ca người tiêu dùng mi.
Câu 6: Đường cung v tht ln dch chuyn là do:
a. Thay đổi th hiếu v tht ln
b. Thay đổi giá ca hàng hóa liên quan đến tht ln
c. Thu nhp thay đổi
d. Không câu nào đúng
Câu 7: Công ngh sn xut điện thoi di động tiên tiến hơn sẽ làm:
a. Đường cu dch chuyn lên trên
b. Đường cung dch chuyn sang bên trái
c. Cả đường cung và đường cu đều dch chuyn lên trên
d. Đường cung dch chuyn sang bên phi
Câu 8: Chi phí đầu vào để sn xut ra hàng hóa X tăng lên s làm cho:
a. Đường câu dch chuyn lên trên
b. Đường cung dch chuyn lên trên
c. Cả đường cung và đường cu dch chuyn lên trên
d. Đường cung dch chuyn xung dưới
Câu 9: Hn hán có th s:
a. Gây ra s vn động dc theo đường cung lúa go ti mc giá cao hơn
b. Gây ra cu tăng làm cho giá lúa go cao hơn
c. Làm cho cu đối vi lúa go gim xung
d. Làm cho đường cung đối vi lúa go dch chuyn lên trên sang bên trái
Câu 10: Bão cp 12 ti Vit Nam làm mt trng rt nhiu din tích nuôi trng thy sn có th s:
a. Gây ra s vn động dng theo đường cung thy sn Vit Nam vi mc giá cao hơn
b. Gây ra cu tăng làm cho giá thy sn cao hơn
c. Làm cho cu đối vi thy sn gim xung Page | 8 lOMoARcPSD|44744371
d. Làm cho đường cung thy sn Vit Nam dch chuyn lên trên sang bên trái.
Câu 11: Chi phí đầu vào để sn xut ra du gi Rejoice gim xung s làm cho:
a. Đường cu dch chuyn lên trên
b. Đường cung dch chuyn lên trên
c. Cả đường cung và cu đều dch chuyn lên trên
d. Đường cung dch chuyn xung dưới
Câu 12: Điều nào dưới đây làm dch chuyn đường cung đối vi chè Lipton
a. Giá hàng hóa thay thế chè Lipton tăng lên
b. Th hiếu đối vi chè Lipton thay đổi
c. Các nhà sn xut Café Trung Nguyên qung cáo cho sn phm ca h
d. Công ngh chế biến chè Lipton thay đổi
Câu 13: Thuế đánh vào đơn vị hàng hóa ca nhà sn xut s làm cho:
a. Đường cu ca người tiêu dùng dch chuyn lên trên
b. Đường cung ca nhà sn xut dch chuyn lên trên
c. Cả đường cung và cu đều dch chuyn lên trên
d. Đường cung ca nhà sn xut dch chuyn xung dưới.
Câu 14: Nhân t nào làm dch chuyn đường cung hàng hóa sang trái
a. Lương công nhân sn xut hàng hóa X gim
b. Giá máy móc sn xut ra hàng hóa X tăng
c. Công ngh sn xut ra hàng hóa X được ci tiến
d. Là tình hung lượng cu ln hơn lượng cung
Câu 15: Đường cung ca sn phm X dch chuyn khi:
a. Thi hiếu của người tiêu dùng thay đổi.
b. Thu nhp của người tiêu dùng thay đổi.
c. Chi phí sn xuất thay đổi.
d. Giá c ca sn phẩm X thay đổi.
Câu 16: Trong trường hợp nào đường cung ca Coca - Cola dch chuyn sang phi:
a. Thu nhp của người có thể mua nước ngt gim.
b. Giá nguyên liệu tăng.
c. Giá của Pepsi tăng.
d. Không có trường hp nào. Page | 9 lOMoARcPSD|44744371
II. TRẠNG THÁI CÂN BẰNG VÀ QUÁ TRÌNH THAY ĐỔI.
1. Trạng thái cân bằng và quá trình thị trường được dẫn dắt bởi giá cả.
a. Trạng thái cân bằng.
b. Khi giá cao hơn giá cân bằng.
c. Khi giá thấp hơn giá cân bằng.
2. Tác động của sự dịch chuyển của cầu: Cung dịch chuyển bởi các tác động của Thu
nhập (đối với hàng hóa thông thường, thứ cấp), giá hàng hóa liên quan (thay thế, bổ
sung), sở thích và thị hiếu, dân số có nhu cầu, các kỳ vọng của người tiêu dùng. a. Cầu tăng. b. Cầu giảm.
3. Tác động của sự dịch chuyển của cung: Cung dịch chuyển bởi các tác động của
Giá yếu tố đầu vào (nguyên, nhiên vật liệu, giá lao động, máy móc, thiết bị…), thuế,
công nghệ, số lượng người bán hoặc cung ứng, các kỳ vọng của người sản xuất a. Cung tăng. b. Cung giảm.
4. Tác động của sự dịch chuyển cả cung và cầu. (Do đồng thời cả yếu tố ngoại sinh
của cung và của cầu tác động).
a. Cung tăng, cầu tăng.
b. Cung tăng, cầu giảm.
c. Cung giảm, cầu giảm.
d. Cung giảm, cầu tăng.
Câu 1: Điều gì chc chn gây ra s gia tăng của giá cân bng
a. C cung và cu đều tăng
b. C cung và cu đều gim
c. S tăng lên ca cu kết hp vi s gim xung ca cung
d. S gim xung ca cu kết hp vi s tăng lên ca cung
Câu 2: Nếu c cung và cu đều tăng, giá th trường s: a. Không thay đổi b. Tăng Page | 10 lOMoARcPSD|44744371 c. Gim
d. Có th xy ra mt trong ba tình hung a,b,c.
Câu 3: Nếu chính ph mun giá lúa gim, chính ph có th làm điều nào dưới đây:
a. Mua lúa t nông dân cho qu d tr quc gia
b. Tăng thuế t phân bón
c. Gim din tích trng lúa
d. Tăng diện tích trng lúa
Câu 4: Nếu giá cao hơn giá cân bng khi đó:
a. Không có hàng hóa nào được bán ra
b. Giá phi tăng trên th trường
c. Có dư thừa trên th trường
d. Có thiếu ht trên th trường
Câu 5: Thiếu ht trên th trường tn ti khi
a. Giá cao hơn giá cân bng
b. Giá thp hơn giá cân bng
c. Không đủ người sn xut
d. Không đủ người tiêu dùng
Câu 6: Điều nào mô t sự điều chnh ca giá để hn chế dư thừa:
a. Nếu giá tăng, lượng cu s gim trong khi lượng cung s tăng
b. Nếu giá tăng, lượng cu s tăng trong khi lượng cung s gim
c. Nếu giá gim, lượng cu s gim trong khi lượng cung s tăng
d. Nếu giá gim, lượng cu s tăng trong khi lượng cung s gim
Câu 7: Giá ca hàng hóa có xu hướng gim khi:
a. Dư thừa hàng hóa ti mc giá hin ti
b. Giá hin ti cao hơn giá cân bng
c. Lượng cung ln hơn lượng cu ti mc giá hin ti
d. Tt c câu tr li trên Page | 11 lOMoARcPSD|44744371
Câu 8: Nếu giá tht bò đang ở điểm cân bng thì:
a. Tht bò là hàng hóa thông thường
b. Người sn xut mun bán nhiu hơn tại mc giá hin ti
c. Người tiêu dùng mun mua nhiu hơn tại mc giá hin ti
d. Lượng cung bng lượng cu
Câu 9: Điều gì xy ra vi giá và lượng cân bng khi cung tăng
a. Giá và lượng cân bng tăng
b. Giá và lượng cân bng gim
c. Giá cân bng gim và lượng cân bng tăng
d. Giá cân bng tăng và lượng cân bng gim
Câu 10: Điều gì xy ra vi giá cân bng khi c cung và cu đều gim
a. Giá cân bng tăng
b. Giá cân bng gim
c. Giá cân bng không thay đổi
d. Tt c các kh năng trên đều đúng
Câu 11: Khi cung tăng và cu gim
a. Giá cân bng chc chn gim
b. Giá cân bng chc chn tăng
c. Giá cân bng không đổi
d. Tt c các câu trên đều có kh năng
đúng Câu 12: Khi cu tăng và cung gim thì:
a. Giá cân bng tăng và lượng cân bng gim
b. Giá cân bng tăng và lượng cân bng tăng
c. Giá cân bng tăng và lượng cân bng không thay đổi
d. Tt c các phương án đều xy ra.
Câu 13: Khi cung ca mt mặt hàng tăng lên, cầu không đổi thì thị trường s cân
bng tại điểm cân bng mi vi:
a. Giá cân bng mới cao hơn giá cân bằng cũ, lượng cân bng mi thấp hơn
lượng cân bằng cũ. Page | 12 lOMoARcPSD|44744371
b. Giá cân bng mi thấp hơn giá cân bằng cũ, lượng cân bng mi thấp hơn
lượng cân bằng cũ.
c. Giá cân bng mi thấp hơn giá cân bằng cũ, lượng cân bng mới cao hơn
lượng cân bằng cũ.
d. Giá cân bng mới cao hơn giá cân bằng cũ, lượng cân bng mới cao hơn lượng cân bằng cũ. Page | 13