




Preview text:
lOMoARcPSD|44744371 lOMoARcPSD|44744371
TỔNG HỢP CÔNG THỨC KINH TẾ VI MÔ STT Nội dung Công thức Ghi chú
Dạng 1: CUNG – CẦU – ĐỘ CO GIÃN – CHÍNH PHỦ 1 Hàm cầu QD = -aP + b 2 Hàng cung QS = cP + d
+ Điều kiện: QD = QS => Giải ra giá trị Pcb. 3 Tìm Pcb và Qcb
+ Thế Pcb vào 1 trong 2 hàm tìm Qcb. 4 Doanh thu TR = P.Q
> 1: co giãn nhiều. Đường cầu dốc ít
< 1: co giãn ít. Đường cầu dốc nhiều. ED = = (Q)’P.
= 1: co giãn đơn vị. Đường cầu dốc 450 3
Độ co giãn của cầu theo giá - Cầu co giãn ít => P TR
= 0: hoàn toànkhông co giãn. Đường cầu
- Cầu co giãn nhiều => P TR thẳng đứng.
= : hoàn toàn co giãn. Đường cầu nằm ngang.
EXY > 0: X và Y hàng hóa thay thế.
EXY < 0: X và Y hàng hóa bổ sung. 4 Độ co giãn chéo EX =
EXY = 0: X và Y hàng hóa không liên quan
hoặc hàng hóa độc lập nhau.
EI < 0: hàng hóa thứ cấp.
EI > 0: hàng hóa thông thường. 5
Độ co giãn theo thu nhập EI =
+ 0 < EI < 1: hàng hóa thiết yếu.
+ EI > 1: hàng hóa xa xỉ, cao cấp. 6
Tỉ lệ phần trăm thay đổi . 100% 7
Tỉ lệ phần trăm thay đổi theo . 100%
phương pháp trung điểm
Thặng dư tiêu dùng (CS)
Phần diện tích dưới đường cầu và trên đường giá
Dùng công thức tính S tam giác vuông: 7
Thặng dư sản xuất (PS)
Phần diện tích trên đường cung và dưới đường giá
S = ½ tích 2 cạnh góc vuông. Thuế = Pmua – Pbán 6 Thuế
Tổng thuế = sản phẩm . thuế
Dạng 2: LÍ THUYẾT HÀNH VI NGƯỜI TIÊU DÙNG lOMoARcPSD|44744371 U: lợi ích 7 Lợi ích biên MU= TU/ Q
TU: tổng lợi ích MU: lợi ích biên
Nguyên tắc tối đa hóa 8 hữu dụng
DẠNG 3: LÍ THUYẾT HÀNH VI NGƯỜI SẢN XUẤT 9 Lợi nhuận
Lợi nhuận = tổng doanh thu – tổng chi phí 10
Lợi nhuận kế toán
Lợi nhuận = tổng doanh thu – chi phí sổ sách 11 Lợi nhuận kinh tế
Lợi nhuận = tổng doanh thu – chi phí
Chi phí = chi phí sổ sách + chi phí ẩn 12
Năng suất trung bình APL = APK = Chi phí cố định (FC)
Tổng chi phí cố định (TFC) 13 Các loại chi phí Chi phí biến đổi (VC)
Tổng chi phí biến đổi (TVC)
Tổng chi phí: TC = FC + VC = TFC + TVC TC: tổng chi phí
Chi phí cố định trung bình AFC = FC/Q
AFC: Chi phí cố định trung bình 14
Chi phí biến đổi trung bình AVC = VC/Q
AVC: Chi phí biến đổi trung bình Chi phí trung bình AC = ATC = TC/Q = AFC + AVC AC = ATC: Chi phí trung bình 15 Chi phí biên MC = TC/ Q = (TC)’Q MC: Chi phí biên
Dạng 4: THỊ TRƯỜNG CẠNH TRANH HOÀN HẢO 16 Tổng doanh thu TR = P.Q = MC.Q TR: Tổng doanh thu 17 Doanh thu trung bình AR = TR/Q = (P.Q)/Q = P AR: Doanh thu trung bình 18 Doanh thu biên MR = TR/ Q = (TR)’Q = P MR: Doanh thu biên
Thị trường cạnh tranh 19 P=MR=MC hoàn hảo 20
Tối đa hóa lợi nhuận P > ATCmin 21
Tối thiểu hóa thua lỗ P < ATCmin
Dạng 5: THỊ TRƯỜNG ĐỘC QUYỀN
Thị trường cạnh tranh 20 P>MR=MC độc quyền 21
Lợi nhuận DN độc quyền (P – AC)Q 22 Lợi nhuận DN (P – ATC)Q 23 Doanh Gia nhập TR>TC nghiệp thị trường P>AC
Đóng cửa ngắn hạn TRP < AVCmin lOMoARcPSD|44744371
Rời khỏi thị trường TRPTối đa hóa lợi nhuận MR=MC
24 Tối đa hóa doanh thu MR=0 25 Đóng cửa P < AVCmin Sản xuất P > AVCmin
1 Hàm cầu QD = -aP + b 2 Hàng cung QS = cP + d 3 Tìm Pcb và Qcb + Điều kiện: QD = QS => Giải ra giá trị Pcb. + Thế Pcb vào 1 trong 2 hàm tìm Qcb. 4 Doanh
thu TR = P.Q 3 Độ co giãn của cầu theo giá ED = = (Q)’P. - Cầu co giãn ít => P TR - Cầu co giãn nhiều => P TR > 1: co giãn nhiều. Đường cầu dốc ít <
1: co giãn ít. Đường cầu dốc nhiều. = 1: co giãn đơn vị. Đường cầu dốc 450 = 0: hoàn toànkhông co giãn. Đường cầu thẳng đứng. = : hoàn toàn co giãn. Đường cầu nằm ngang.