Bài 2: Tập hợp số tự nhiên | Bài giảng PowerPoint Toán 6 | Chân trời sáng tạo

Bài giảng điện tử môn Toán 6 sách Chân trời sáng tạo bao gồm đầy đủ các bài giảng trong cả năm học 2021 - 2022, được thiết kế dưới dạng file trình chiếu PowerPoint với nhiều hiệu ứng đẹp mắt. Nội dung bài học trình bày chi tiết cho từng phần học và bám sát chương trình SGK Toán 6.

St nhiên thời
nguyên thủy
Số tự nhiên thời
nguyên thủy
Chữ số Ấn Độ cuối thế kỉ 1
St nhiên thời
nguyên thủy
Số tự nhiên thời
nguyên thủy
Chữ số Ả Rập
St nhiên thời
nguyên thủy
Số tự nhiên thời
nguyên thủy
Chữ số Babylon
Em có nhận xét gì về số tự nhiên thời
nguyên thủy với số tự nhiên đang sử dụng?
Bài 2
TẬP HỢP SỐ TỰ NHIÊN.
GHI SỐ TỰ NHIÊN
Tập hợp N và N*
Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên
Ghi số tự nhiên
NỘI DUNG
1. Tập hợp N và tập hợp N*
- Tập hợp các số tự nhiên được kí hiệu là N.
N={ 0; 1; 2; 3; 4;…}.
§2. TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN
- Tập hợp các số tự nhiên khác 0 được kí hiệu là N*
N*= { 1; 2; 3; 4; …}
hoặc N*
Em hãy viết tập hợp N* ?
1. Tập hợp N và tập hợp N*
§2. TẬP HỢP SỐ TỰ NHIÊN. GHI SỐ TỰ NHIÊN
a) Tập hợp N và N* có gì khác nhau?
b) Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê
các phần tử
a) Tập hợp N có phần tử 0;
tập hợp N* thì không có phần tử 0
b)
Giải:
2. Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên
§2. TẬP HỢP SỐ TỰ NHIÊN. GHI SỐ TỰ NHIÊN
- Các số tự nhiên được biểu diễn trên tia số bởi các điểm
cách đều nhau như sau:
- Mỗi số tự nhiên được biểu diễn bằng một điểm trên tia số;
điểm biểu diễn cho số tự nhiên n gọi là điểm n.
2. Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên
§2. TẬP HỢP SỐ TỰ NHIÊN. GHI SỐ TỰ NHIÊN
Nhận xét vtrí
điểm 2, điểm 5
trên tia s ?
Em hãy so sánh
số 2 và 5?
2<5
Trên tia số, điểm 2 nằm bên trái so với điểm 5
§2. TẬP HỢP SỐ TỰ NHIÊN. GHI SỐ TỰ NHIÊN
2. Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên
- Với , hoặc trên tia số thì điểm a nằm bên trái điểm b.
- Viết nghĩa là hoặc
nghĩa là hoặc
- Mỗi số tự nhiên có một số liền sau cách nó một đơn vị.
- Ví dụ: Số 23 có số liền sau là 24. Số 23 cũng được gọi là số liền
trước của số 24. Hai số 23 và 24 được gọi là hai số tự nhiên liên tiếp.
Em hãy chọn một số
bất kì và cho biết số
liền sau của số đó.
§2. TẬP HỢP SỐ TỰ NHIÊN. GHI SỐ TỰ NHIÊN
a) 17; 19; 21
b) 102; 101; 100; 99
2. Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên
Thay mỗi chữ cái dưới đây bằng một số tự nhiên phù hợp:
a) 17; a; b là ba số lẻ liên tiếp tăng dần
b) m; 101; n; p là bốn số tự nhiên liên tiếp giảm dần
Giải:
§2. TẬP HỢP SỐ TỰ NHIÊN. GHI SỐ TỰ NHIÊN
a)
b)
2. Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên
So sánh a và 2020 trong những trường hợp sau:
a) b)
2020
2000
a
a
2021
2020
Giải:
Với , hãy xác
định v t của a
so với 2021
tn tia s
So sánh 2020 với 2021
c đnh vị trí ca
2020 so với 2021 tn
tia s
Dựa vào vị trí của
a 2020 trên tia
số, y so sánh a
2020
So sánh 2020 với 2000
và xác định vị trí của
2020 so với 2000 trên
tia số
Với , hãy xác
định vị trí của a
so với 2000
trên tia số
< <
§2. TẬP HỢP SỐ TỰ NHIÊN. GHI SỐ TỰ NHIÊN
𝐴=
{
35 ; 30; 25; 20; 15; 10; 5;0
}
2. Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên
Cho tập hợp A gồm các số tự nhiên có chữ số tận cùng 0 hoặc
5 và nhỏ hơn 36. Liệt kê các phần tử của A theo thứ tự giảm dần.
Giải:
§2. TẬP HỢP SỐ TỰ NHIÊN. GHI SỐ TỰ NHIÊN
3. Ghi số tự nhiên
Nhắc lại
a) Hệ thập phân
Hãy đọc số sau: 638 154 935
Lớp Triệu Nghìn Đơn vị
Hàng Trăm
triệu
Chục
triệu
Triệu Trăm
nghìn
Chục
nghìn
Nghìn Trăm Chục Đơn
vị
Số 3 465 173 497
được đọc như thế nào?
Lớp tỉ
Số 638 154 935 đọc là: Sáu trăm ba mươi tám triệu, một trăm
năm mươi bốn nghìn, chín trăm ba mươi lăm.
Số 3 465 173 497 đọc là: Ba tỉ, bốn trăm sáu mươi lăm triệu,
một trăm bảy mươi ba nghìn, bốn trăm chín mươi bảy
§2. TẬP HỢP SỐ TỰ NHIÊN. GHI SỐ TỰ NHIÊN
-
Số 2 023 có 4 chữ số
Mỗi số sau có bao nhiêu chữ số?
Chỉ ra chữ số hàng đơn vị, hàng chục,
hàng trăm, … của mỗi chữ số đó.
2 023; 5 427 198 653
Hàng Tỉ Trăm
triệu
Chục
triệu
Triệu Trăm
nghìn
Chục
nghìn
Nghìn Trăm Chục Đơn
vị
2023
5 427 198 653
3
2
3
5 4
2
7
1
9
8
6
2
0
5
3. Ghi số tự nhiên
Giải:
-
Số 5 427 198 653 có 10 chữ số
§2. TẬP HỢP SỐ TỰ NHIÊN. GHI SỐ TỰ NHIÊN
Kí hiệu chỉ số tự nhiên có hai chữ số ()
Kí hiệu chỉ số tự nhiên có ba chữ số ()
3. Ghi số tự nhiên
a) Hệ thập phân
§2. TẬP HỢP SỐ TỰ NHIÊN. GHI SỐ TỰ NHIÊN
345=3×100+4 ×10+5
a) Dựa theo cách biểu diễn trên, hãy biểu diễn các số 345 và 2021
2021=2× 1000+0×100+2× 10+1
3. Ghi số tự nhiên
Giải:
§2. TẬP HỢP SỐ TỰ NHIÊN. GHI SỐ TỰ NHIÊN
96 208 984 có 8 chữ số
b) Đọc số 96 208 984. Số này có mấy chữ số?
Số triệu, số trăm là bao nhiêu?
Số triệu: 96
Số trăm: 962 089
3. Ghi số tự nhiên
Giải:
§2. TẬP HỢP SỐ TỰ NHIÊN. GHI SỐ TỰ NHIÊN
3. Ghi số tự nhiên
Cách ghi số La Mã:
b) Hệ La
Chữ số I II III IV V VI VII VIII IX X
Giá trị tương ứng
trong hệ thập
phân
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
- Từ các số này, nếu thêm vào bên trái mỗi số một chữ số X ta được các số
La Mã từ 11 đến 20. Ví dụ: XI là 11; XII là 12; … XX là 20.
- Nếu thêm vào bên trái hai chữ số X ta được các số La Mã từ 21 đến 30.
Ví dụ: XXI là 21; XXV là 25; XXIX là 29; …
§2. TẬP HỢP SỐ TỰ NHIÊN. GHI SỐ TỰ NHIÊN
3. Ghi số tự nhiên
b) Hệ La
12
22
XX
XVII
XXX
XXVI
XXVIII
24
§2. TẬP HỢP SỐ TỰ NHIÊN. GHI SỐ TỰ NHIÊN
4. Luyện tập
Bài 1/12.
Bài 2/12.
S
Đ
S
S
§2. TẬP HỢP SỐ TỰ NHIÊN. GHI SỐ TỰ NHIÊN
4. Luyện tập
Bài 3/12.
Bài 4/12.
2756=2× 1000+7× 100+5×10+6
2023=2×1000+0×100+2×10+3
14
29
XIX XVI
Nhận biết được tập hợp số tự nhiên.
Phân biệt được hai tập hợp N và N*.
Biểu diễn được số tự nhiên trong hệ thập phân.
Biểu diễn được các số tự nhiên từ 1 đến 30
bằng cách sử dụng chữ số La Mã.
Nhận biết được thứ tự trong tập hợp số tự
nhiên; so sánh được hai số tự nhiên cho trước.
Dặn dò
Ôn tập các kiến thức đã học
Xem bài 3. Các phép tính trong tập hợp số tự nhiên
| 1/25

Preview text:

Chữ số Ấn Độ cuối thế kỉ 1 Số tự ố t nhiên thờ nhiê i i nguyên thủy nguyên t Chữ số Ả Rập Số tự ố t nhiên thờ nhiê i i nguyên thủy nguyên t Chữ số Babylon Số tự ố t nhiên thờ nhiê i i nguyên thủy nguyên t
Em có nhận xét gì về số tự nhiên thời
nguyên thủy với số tự nhiên đang sử dụng? Bài 2 TẬP HỢP SỐ TỰ NHIÊN. GHI SỐ TỰ NHIÊN NỘI DUNG Tập hợp N và N*
Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên Ghi số tự nhiên
§2. TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN
1. Tập hợp N và tập hợp N*
- Tập hợp các số tự nhiên được kí hiệu là N. N={ 0; 1; 2; 3; 4;…}.
- Tập hợp các số tự nhiên khác 0 được kí hiệu là N* N*= { 1; 2; 3; 4; …}
Em hãy viết tập hợp N* ? hoặc N*
§2. TẬP HỢP SỐ TỰ NHIÊN. GHI SỐ TỰ NHIÊN
1. Tập hợp N và tập hợp N*
a) Tập hợp N và N* có gì khác nhau?
b) Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử Giải:
a) Tập hợp N có phần tử 0; b)
tập hợp N* thì không có phần tử 0
§2. TẬP HỢP SỐ TỰ NHIÊN. GHI SỐ TỰ NHIÊN
2. Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên
- Các số tự nhiên được biểu diễn trên tia số bởi các điểm cách đều nhau như sau:
- Mỗi số tự nhiên được biểu diễn bằng một điểm trên tia số;
điểm biểu diễn cho số tự nhiên n gọi là điểm n.
§2. TẬP HỢP SỐ TỰ NHIÊN. GHI SỐ TỰ NHIÊN
2. Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên Em hãy so sánh 2<5 Nhận xét vị trí số 2 và 5? điểm 2, điểm 5
 Trên tia số, điểm 2 nằm bên trái strên o v tia ới đ số iể ? m 5
§2. TẬP HỢP SỐ TỰ NHIÊN. GHI SỐ TỰ NHIÊN
2. Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên
- Với , hoặc trên tia số thì điểm a nằm bên trái điểm b. Em hãy chọn một số bất kì và cho biết số - Viết nghĩa là hoặc liền sau của số đó. nghĩa là hoặc
- Mỗi số tự nhiên có một số liền sau cách nó một đơn vị.
- Ví dụ: Số 23 có số liền sau là 24. Số 23 cũng được gọi là số liền
trước của số 24. Hai số 23 và 24 được gọi là hai số tự nhiên liên tiếp.
§2. TẬP HỢP SỐ TỰ NHIÊN. GHI SỐ TỰ NHIÊN
2. Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên
Thay mỗi chữ cái dưới đây bằng một số tự nhiên phù hợp:
a) 17; a; b là ba số lẻ liên tiếp tăng dần
b) m; 101; n; p là bốn số tự nhiên liên tiếp giảm dần Giải: a) 17; 19; 21 b) 102; 101; 100; 99
§2. TẬP HỢP SỐ TỰ NHIÊN. GHI SỐ TỰ NHIÊN
2. Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên
So sánh a và 2020 trong những trường hợp sau: a) b) Với , hãy xác Với , hãy xác định vị trí của a định vị trí của a
a < 2000 < 2020 so với 2021 so với 2000 trên tia số trên tia số Giải: 2020 2021 a a) So sáSo sánh 2020 với Dựa vào vị nh 2020 với tr 2021 í c 2000 ủa b) và xávà c xá đ a ị c đ và ị nh vị nh vị trí c t 2020 tủrr a í ê c n ủ tia 202 20 0 s 20 s s o với o với ố, hã 200 20 y so 0 t 2s rê 1 t á n rên nh a tia sốtia s và ố 2020
§2. TẬP HỢP SỐ TỰ NHIÊN. GHI SỐ TỰ NHIÊN
2. Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên
Cho tập hợp A gồm các số tự nhiên có chữ số tận cùng là 0 hoặc
5 và nhỏ hơn 36. Liệt kê các phần tử của A theo thứ tự giảm dần. Giải:
𝐴={35 ;30 ;25 ;20 ;15 ;10;5;0}
§2. TẬP HỢP SỐ TỰ NHIÊN. GHI SỐ TỰ NHIÊN 3. Ghi số tự nhiên Lớp tỉ a) Hệ thập phân Số 3 465 173 497
Hãy đọc số sau: 638 154 935 Nhắc lại
được đọc như thế nào? Lớp Triệu Nghìn Đơn vị Hàng Trăm Chục Triệu Trăm Chục Nghìn Trăm Chục Đơn triệu triệu nghìn nghìn vị
 Số 638 154 935 đọc là: Sáu trăm ba mươi tám triệu, một trăm
năm mươi bốn nghìn, chín trăm ba mươi lăm.
 Số 3 465 173 497 đọc là: Ba tỉ, bốn trăm sáu mươi lăm triệu,
một trăm bảy mươi ba nghìn, bốn trăm chín mươi bảy
§2. TẬP HỢP SỐ TỰ NHIÊN. GHI SỐ TỰ NHIÊN 3. Ghi số tự nhiên
Mỗi số sau có bao nhiêu chữ số?
Chỉ ra chữ số hàng đơn vị, hàng chục,
hàng trăm, … của mỗi chữ số đó. 2 023; 5 427 198 653 - Số 2 023 có 4 chữ số Giải:
- Số 5 427 198 653 có 10 chữ số Hàng Tỉ
Trăm Chục Triệu Trăm Chục Nghìn Trăm Chục Đơn triệu triệu nghìn nghìn vị 2023 2 0 2 3 5 427 198 653 5 4 2 7 1 9 8 6 5 3
§2. TẬP HỢP SỐ TỰ NHIÊN. GHI SỐ TỰ NHIÊN 3. Ghi số tự nhiên a) Hệ thập phân
Kí hiệu chỉ số tự nhiên có hai chữ số ()
Kí hiệu chỉ số tự nhiên có ba chữ số ()
§2. TẬP HỢP SỐ TỰ NHIÊN. GHI SỐ TỰ NHIÊN 3. Ghi số tự nhiên
a) Dựa theo cách biểu diễn trên, hãy biểu diễn các số 345 và 2021 Giải:
345=3 ×100+4 ×10+5
2 021=2× 10 0 0+0 ×100+2× 10+1
§2. TẬP HỢP SỐ TỰ NHIÊN. GHI SỐ TỰ NHIÊN 3. Ghi số tự nhiên
b) Đọc số 96 208 984. Số này có mấy chữ số?
Số triệu, số trăm là bao nhiêu? Giải: 96 208 984 có 8 chữ số Số triệu: 96 Số trăm: 962 089
§2. TẬP HỢP SỐ TỰ NHIÊN. GHI SỐ TỰ NHIÊN 3. Ghi số tự nhiên b) Hệ La Mã Cách ghi số La Mã: Chữ số I II III IV V VI VII VIII IX X Giá trị tương ứng trong hệ thập 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 phân
- Từ các số này, nếu thêm vào bên trái mỗi số một chữ số X ta được các số
La Mã từ 11 đến 20. Ví dụ: XI là 11; XII là 12; … XX là 20.
- Nếu thêm vào bên trái hai chữ số X ta được các số La Mã từ 21 đến 30.
Ví dụ: XXI là 21; XXV là 25; XXIX là 29; …
§2. TẬP HỢP SỐ TỰ NHIÊN. GHI SỐ TỰ NHIÊN 3. Ghi số tự nhiên b) Hệ La Mã XX XVII XXX XXVI XXVIII 12 22 24
§2. TẬP HỢP SỐ TỰ NHIÊN. GHI SỐ TỰ NHIÊN 4. Luyện tập Bài 1/12. Bài 2/12. S S Đ S
§2. TẬP HỢP SỐ TỰ NHIÊN. GHI SỐ TỰ NHIÊN 4. Luyện tập Bài 3/12.
2 756=2× 1000+7 × 100+5 ×10 +6
2 023=2 ×1000+ 0 ×100+2×10 +3 Bài 4/12. 14 29 XIX XVI
Nhận biết được tập hợp số tự nhiên.
Phân biệt được hai tập hợp N và N*.
Biểu diễn được số tự nhiên trong hệ thập phân.
Biểu diễn được các số tự nhiên từ 1 đến 30
bằng cách sử dụng chữ số La Mã.
Nhận biết được thứ tự trong tập hợp số tự
nhiên; so sánh được hai số tự nhiên cho trước. Dặn dò
Ôn tập các kiến thức đã học
Xem bài 3. Các phép tính trong tập hợp số tự nhiên
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25