Bài 2: Thực hành một số tính năng hữu ích của máy tìm kiếm | Giáo án Tin học 11 Cánh diều

Bài 2: Thực hành một số tính năng hữu ích của máy tìm kiếm | Giáo án Tin học 11 Cánh diều được biên soạn rất cẩn thận, trình bày khoa học giúp giáo viên có một cách dạy mạch lạc, rõ ràng, dễ hiểu từ đó giúp học sinh tiếp thu kiến thức tốt nhất. Thầy cô và các bạn xem, tải về ở bên dưới.

Thông tin:
8 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài 2: Thực hành một số tính năng hữu ích của máy tìm kiếm | Giáo án Tin học 11 Cánh diều

Bài 2: Thực hành một số tính năng hữu ích của máy tìm kiếm | Giáo án Tin học 11 Cánh diều được biên soạn rất cẩn thận, trình bày khoa học giúp giáo viên có một cách dạy mạch lạc, rõ ràng, dễ hiểu từ đó giúp học sinh tiếp thu kiến thức tốt nhất. Thầy cô và các bạn xem, tải về ở bên dưới.

61 31 lượt tải Tải xuống
Tên bài dạy
CHỦ ĐỀ C: TCHC LƯU TR, TÌM KIM
VÀ TRAO ĐI THÔNG TIN
BÀI 2: THC HÀNH MT STÍNH NĂNG HU ÍCH
CỦA MÁY TÌM KIẾM
Môn hc: Tin Hc; Lp: 11
Thi gian thc hin: 1 tiết
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thc:
Xác đnh đưc các la chn theo tiêu chí tìm kiếm đnâng cao hiu qutìm
kiếm thông tin.
Sử dụng đưc máy tìm kiếm như máy tìm kiếm ca Google, yahoo, Bing.. trên
máy tính đbàn, các thiết bthông minh bng cách tkhoá hoc ging nói.
2. Năng lc:
- Năng lc chung:
+ Gii quyết đưc nhng nhim vhọc tp mt cách đc lp, theo nhóm
thhin ssáng to.
+ Góp phn phát trin năng lc giao tiếp hp tác qua hot đng nhóm
trao đi công vic vi giáo viên.
- Năng lc riêng:
+ HS đưc phát trin duy kh năng gii quyết đưc vn đ, năng lc giao
tiếp, hp tác, sáng to, tchvà tự học.
- Năng lc tin học
+ Củng c, phát trin năng lc gii quyết vn đề vi shỗ trợ của công nghthông
tin trong sử dụng máy tìm kiếm ca google, yahoo, bing…
3. Phm cht: Nghiêm túc, tập trung, tích cc chủ động.
II. THIT BỊ DẠY HC VÀ HC LIỆU
1. Giáo viên
- Chuẩn bị Bài giảng, máy chiếu, phòng thực hành tin học.
2. Học sinh
- Sách giáo khoa, vở ghi
- Kiến thức đã học
III. TIN TRÌNH DY HỌC
1. HOT ĐNG KHI ĐNG (MỞ ĐẦU)
- Mục tiêu: To hng thú hc tp cho hc sinh
- Nội dung: Hs da vào hiu biết đtrả li câu hỏi
- Sản phẩm: T yêu cu Hs vn dng kiến thc đtrả lời câu hi GV đưa ra
- Tổ chc thc hiện: GV gii thiu và dn dt vào bài? Em hãy cho biết, thông
tin từ đâu mà có?
HS: trả lời câu hỏi
2. HÌNH THÀNH KIN THC MỚI
Hot đng 1: Kết hp các tkhoá tìm kiếm thành biu thc tìm kiếm
- Mục Tiêu: + Biết cách sdụng máy tìm kiếm sdụng tkhoá kết hp
các toán từ với kí hiu đc bit đ tạo thành biu thc tìm kiếm
- Nội dung: HS quan sát SGK đtìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca
GV
- Sản phm: Hs hoàn thành tìm kiếm thông tin
- Tổ chc thc hin:
Sản phm dkiến
Hot đng ca giáo viên và hc
sinh
NV1: KT HP CÁC TKHOÁ TÌM
KIM THÀNH BIU THC TÌM KIẾM
Yêu cầu: Em hãy sử dụng máy tìm kiếm Google để
thực hiện tìm kiếm với các biểu thức sau so sánh
kết quả nhận được về: thời gian tiềm kiếm, số lượng
trang web tả về, nội dung một số trang web kết quả.
a) Cá heo xanh
b) “Cá heo xanh”+”cửa hàng”
* Bước 1: Chuyển giao nhiệm
vụ:
GV: Nêu đt câu hỏi
- Khi cn biết mt khái nim mi
hoc chưa biết, chúng ta tìm
kiếm nhng thông tin vchúng
đâu và s dụng công c nào
để tìm kiếm?Đưa ra yêu cu
trong nv1.
Sản phm dkiến
Hot đng ca giáo viên và hc
sinh
c) Cửa hàng cá heo xanh
Gợi ý:
Truy cập trang web www.google.com, ti ô tìm kiếm
nhập lần lượt các biểu thức tìm kiếm ở trên, quan sát
và nhận xét các kết quả nhận được.
Google hỗ trợ các hiệu đặc biệt toán tử nhằm
tăng hiệu quả tìm kiếm, mốt số kí hiệu đó như sau (kí
hiệu A, B là các từ khoá tìm kiếm):
- “A”: Tìm trang chứa chính xác từ khoá A
- A-B: Tìm trang chưa từ khoá A nhưng không chứa
từ khoá B.
- A+B: Tìm trang kết qucha ctừ khoá A B
nhưng không cn theo thtự. -- A*: Tìm trang cha
từ khoá A mt stừ khác Google xem
liên quan. d: Tkhoá “tin hc* tìm các trang
cha t“tin hc ng dng”, “tin hc văn phòng”.
- AAND B: Tìm trang chứa cả từ khoá A và B.
- AOR B (hoặc A | B): Tìm trang chứa từ khoá A hoặc
B. Toán tử này hữu ích khi tìm từ đồng nghĩa hoặc
một từ có nhiều cách viết.
- A + filetype (loại tệp): Tìm thông tin chính xác theo
loại tệp như “txt”, “doc”, “pdf”,.... Sử dụng từ khoá
này thuận lợi trong tìm kiếm tài liệu, sách điện tử.
HS: Tho lun, thc hin trên
máy tính.
* Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
+ HS: Suy nghĩ, tham khảo sgk
thực hành các yêu cầu trên máy
tính
+ GV: quan sát trợ giúp các
cặp.
* Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
+ HS: trình chiếu các kết quả
mình thực hiện được trên máy
tính
* Bước 4: Kết luận, nhận định:
GV chính xác hóa gọi 1 học
sinh nhắc lại kiến thức
Hot đng 2: Thc hành điu chnh biu thc tìm kiếm
a) Mc tiêu: sử dụng đưc
b) Ni dung: HS quan sát SGK đtìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu ca
GV.
c) Sn phm: HS hoàn thành tìm hiu kiến thức và thc hin đưc các biu thc
tìm kiếm đưc đưa ra.
d) Tchc thc hin:
Sản phm dkiến
Hot đng ca giáo viên và hc
sinh
NV2: ĐIU CHNH BIU THC TÌM KIM.
Dựa trên kết quBài 1, em hãy điu chnh biu thc
tìm kiếm đnhn đưc kết quphù hp vi mong
đợi hơn. d “Đc đim sinh thái ca heo
xanh”.
Gợi ý:
Dùng toán tử (-) để loại các trang web về các cửa hàng
tên heo xanh: Nhập vào ô tìm kiếm từ khoá “cá
heo xanh”-“cửa hàng” (Hình 1)
Một cách khác để thu hẹp kết quả tìm kiếm là sử
dụng bộ lọc trên một hoặc nhiều dữ liệu như ở Hình 2
bằng cách truy cập trang tìm kiếm nâng
cao www.google.com/advanced_search.
* Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
GV: Tìm hiu các toán ttrong tìm
kiếm và áp dng vào nhim v2.
HS: Tho lun, trả lời
* Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
+ HS: Thực hành trực tiếp trên máy
tính.
+ GV: quan sát trợ giúp các cặp.
* Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
+ HS: Lắng nghe, ghi chú, một HS
trình bày các thao tác và giải thích
thao tác.
+ Các nhóm nhận xét, bổ sung cho
nhau.
* Bước 4: Kết luận, nhận định: GV
trình chiếu nội dung chuẩn bị: Toán
tử tìm kiếm
Sản phm dkiến
Hot đng ca giáo viên và hc
sinh
Toán tử “
Toán tử “ được dùng để tìm chính xác một cụm từ.
VD: “cách kiếm tiền trên mạng“ sẽ trả về kết quả
những website có chứa chính xác cụm từ trên.
+ Kiểm tra thử trên Google: “cách kiếm tiền trên
mạng”
Toán tử +
Toán tử + được dùng kết hợp để tìm cụ thể một từ
khóa nào đó bắt buộc trong kết quả tìm kiếm.
Lưu ý, bạn phải đặt dấu + sát từ khóa, không
khoảng trắng.
VD: “kiếm tiền trên mạng +affiliate” sẽ trả về những
website nói về “kiếm tiền trên mạng” chữ
Affiliate
+ Kiểm tra thử trên Google: kiếm tiền trên mạng
+affiliate
Toán tử
Toán tử được dùng để loại bỏ một kết quả nào đó
khỏi kết quả tìm kiếm của bạn. Lưu ý, bạn phải đặt
dấu sát từ khóa, không có khoảng trắng.
VD: “kiếm tiền trên mạng -affiliate” sẽ trả về những
website nói về “kiếm tiền trên mạng” không chữ
Affiliate
+ Kiểm tra thử trên Google: kiếm tiền trên mạng -
affiliate
Toán tử ~
Sản phm dkiến
Hot đng ca giáo viên và hc
sinh
Toán tử ~ được dùng để tìm các kết quả đồng nghĩa
với từ khóa của bạn. Thuật ngữ này ít được sử dụng
ở Việt Nam.
Toán tử OR hoặc |
Toán tử OR hoặc dấu | được dùng để thay thế giữa
hai truy vấn. Dấu | được đặt giữa hai từ khóa.
VD: “Du lịch Mỹ|Hoa Kỳ” sẽ trả về những website
chứa nội dung về “Du lịch Mỹ” hoặc “Du lịch
Hoa Kỳ“
+ Kiểm tra thử trên Google: Du lịch Mỹ|Hoa Kỳ
Toán tử ..
Toán tử .. được dùng để tìm khoảng giữa các con
số
VD: “việc làm lương $200..$1000” sẽ trả về những
website đăng việc làm mức lương từ $200 đến
$1000
+ Kiểm tra thử trên Google: việc làm lương
$200..$1000
Toán từ *
Toán từ * được dùng để tìm kiếm rộng, dấu * đại
diện cho từ hoặc cụm từ. Dấu * thể đứng trước,
đứng giữa hoặc đứng sau từ khóa cần tìm.
VD: “vì sao * yêu” sẽ trả về những website ni
dung như: sao anh yêu em, sao đàn ông yêu
đưng cong ca phụ nữ!"#$%&'
+ Kiểm tra thử trên Google: vì sao * yêu
Hot đng 3: Tìm kiếm thông tin bng ging nói trên Google.
a) Mc tiêu: Thc hin đưc tìm kiếm thông tin bng ging nói
b) Ni dung: HS quan sát nhim vđể tìm hiu ni dung kiến thc theo yêu cu
của GV và thc hành trên máy tính các nhân.
c) Sn phm: HS hoàn thành tìm kiếm thông tin trong nhim vđưc đưa ra.
d) Tchc thc hin:
Sản phm dkiến
Hot đng ca giáo viên và hc sinh
NV3: TÌM KIM THÔNG TIN BNG
GING NÓI TRÊN GOOGLE
Em hãy tìm hiểu những trường học quận/huyện
nơi em băng giọng nói trên máy tìm kiếm
Google.
Lời giải:
Chẳng hạn, nếu muốn tìm trường học quận Cầu
Giấy thì em thực hiện như sau:
Bước 1. Truy cập trang web www.google.com
chọn ngôn ngữ tiếng Việt (Hình 3)
Bước 2. Chọn biểu tượng tìm kiếm bằng giọng nói,
xuất hiện cửa sổ như hình 4, bật micro của máy
tính nói “trường hoc Quận Cầu Giấy”. Kết quả
tìm kiếm các trang web của các trường học
Cầu Giấy.
Tìm kiếm bằng giọng nói rất thuận lợi khi sử dụng
tìm kiếm trên các thiết bị di động, thiết bị điều
khiển trên ô tô.
* Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
GV: Theo em, ngoài vic tìm kiếm
bằng cách tkhoá vào ô tìm kiếm,
chúng ta còn cách nào khác không?
HS: Tho lun, trả lời
-Tìm kiếm bng ging nói.
* Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
+ HS: Suy nghĩ, tham khảo sgk đưa
ra cách thực hiện
+ Thực hành trực tiếp trên máy tính
hoặc thiết bị di động.
+ GV: quan sát trợ giúp các cặp.
* Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
+ HS: thuyết trình và thực hiện thao
tác trên máy tính, trình chiếu trên máy
chiếu.
* Bước 4: Kết luận, nhận định: GV
tiến hành nhận xét tiểu kết.
3. HOT ĐNG LUYN TẬP
a. Mc tiêu: Củng c, luyn tp kiến thc va hc.
b. Ni dung: HS đc SGK làm các bài tp.
c. Sn phm: Bài làm ca hc sinh, kĩ năng gii quyết nhim vụ học tp.
d. Tchc thc hin:
4. HOT ĐNG VN DNG
Hot đng 4: tìm kiếm thông tin vngành nghquan tâm.
a) Mc tiêu: xác đnh đưc ngành nghquan tâm và tkhoá trong tìm kiếm
b) Ni dung: HS tìm hiểu nhim vtheo yêu cu ca GV.
c) Sn phm: HS hoàn thành tìm kiếm ngành nghquan tâm trên internet.
d) Tchc thc hin:
Sản phm dkiến
Hot đng của giáo viên và hc
sinh
VẬN DNG CAO
Em hãy sử dụng một máy tìm kiếm để thông tin về lĩnh
vực ngành nghề mình quan tâm. Trong đó, sử
dụng tìm kiếm theo từ khoá được nhập vào ô tìm kiếm,
tìm một vài địa điểm của đơn vị hoạt động về lĩnh vực
ngành nghề bằng giọng nói, tìm kiếm dựa vào hình ảnh
nhân vật hoặc sự kiện nổi bật trong lĩnh vực đó.
Lời giải:
Sử dụng máy tìm kiếm www.google.com
Từ khoá tìm kiếm: Sách giáo khoa Tin học 11
* Bước 1: Chuyển giao nhiệm
vụ:
GV: Xác đnh t khoá tìm kiếm
trong nhim vsau:
HS: Tho lun, trả lời
* Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
+ HS: Suy nghĩ, tham khảo sgk
tìm ra từ khoá là ngành nghề
quan tâm
+ GV: quan sát trợ giúp các
cặp.
* Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
+ HS: thuyết trình cách tìm kiếm
một ngành nghề, trình chiếu trên
máy chiếu.
* Bước 4: Kết luận, nhận định:
GV nhận xét góp ý
5. Hưng dn hc sinh tự học:
- ng dn hc bài cũ:
- ng dn chun bbài mi:
| 1/8

Preview text:

Tên bài dạy
CHỦ ĐỀ C: TỔ CHỨC LƯU TRỮ, TÌM KIẾM
VÀ TRAO ĐỔI THÔNG TIN
BÀI 2: THỰC HÀNH MỘT SỐ TÍNH NĂNG HỮU ÍCH CỦA MÁY TÌM KIẾM
Môn học: Tin Học; Lớp: 11
Thời gian thực hiện: 1 tiết I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
• Xác định được các lựa chọn theo tiêu chí tìm kiếm để nâng cao hiệu quả tìm kiếm thông tin.
• Sử dụng được máy tìm kiếm như máy tìm kiếm của Google, yahoo, Bing.. trên
máy tính để bàn, các thiết bị thông minh bằng cách gõ từ khoá hoặc giọng nói.
2. Năng lực:
- Năng lực chung:
+ Giải quyết được những nhiệm vụ học tập một cách độc lập, theo nhóm và
thể hiện sự sáng tạo.
+ Góp phần phát triển năng lực giao tiếp và hợp tác qua hoạt động nhóm và
trao đổi công việc với giáo viên.
- Năng lực riêng:
+ HS được phát triển tư duy và khả năng giải quyết được vấn đề, năng lực giao
tiếp, hợp tác, sáng tạo, tự chủ và tự học.
- Năng lực tin học
+ Củng cố, phát triển năng lực giải quyết vấn đề với sự hỗ trợ của công nghệ thông
tin trong sử dụng máy tìm kiếm của google, yahoo, bing…
3. Phẩm chất: Nghiêm túc, tập trung, tích cực chủ động.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên
- Chuẩn bị Bài giảng, máy chiếu, phòng thực hành tin học. 2. Học sinh - Sách giáo khoa, vở ghi - Kiến thức đã học
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU)
- Mục tiêu: Tạo hứng thú học tập cho học sinh
- Nội dung: Hs dựa vào hiểu biết để trả lời câu hỏi
- Sản phẩm: Từ yêu cầu Hs vận dụng kiến thức để trả lời câu hỏi GV đưa ra
- Tổ chức thực hiện: GV giới thiệu và dẫn dắt vào bài? Em hãy cho biết, thông tin từ đâu mà có? HS: trả lời câu hỏi
2. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Kết hợp các từ khoá tìm kiếm thành biểu thức tìm kiếm
- Mục Tiêu: + Biết cách sử dụng máy tìm kiếm có sử dụng từ khoá và kết hợp
các toán từ với kí hiệu đặc biệt để tạo thành biểu thức tìm kiếm
- Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV
- Sản phẩm: Hs hoàn thành tìm kiếm thông tin
- Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học
Sản phẩm dự kiến sinh
NV1: KẾT HỢP CÁC TỪ KHOÁ TÌM
* Bước 1: Chuyển giao nhiệm
KIẾM THÀNH BIỂU THỨC TÌM KIẾM vụ:
Yêu cầu: Em hãy sử dụng máy tìm kiếm Google để GV: Nêu đặt câu hỏi
thực hiện tìm kiếm với các biểu thức sau và so sánh - Khi cần biết một khái niệm mới
kết quả nhận được về: thời gian tiềm kiếm, số lượng
hoặc chưa biết, chúng ta tìm
trang web tả về, nội dung một số trang web kết quả.
kiếm những thông tin về chúng a) Cá heo xanh
ở đâu và sử dụng công cụ nào
để tìm kiếm?Đưa ra yêu cầu
b) “Cá heo xanh”+”cửa hàng” trong nv1.
Hoạt động của giáo viên và học
Sản phẩm dự kiến sinh c) Cửa hàng cá heo xanh
HS: Thảo luận, thực hiện trên máy tính. Gợi ý:
* Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
Truy cập trang web www.google.com, tại ô tìm kiếm + HS: Suy nghĩ, tham khảo sgk
nhập lần lượt các biểu thức tìm kiếm ở trên, quan sát thực hành các yêu cầu trên máy
và nhận xét các kết quả nhận được. tính
Google hỗ trợ các kí hiệu đặc biệt và toán tử nhằm + GV: quan sát và trợ giúp các
tăng hiệu quả tìm kiếm, mốt số kí hiệu đó như sau (kí cặp.
hiệu A, B là các từ khoá tìm kiếm):
* Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
- “A”: Tìm trang chứa chính xác từ khoá A
+ HS: trình chiếu các kết quả
mình thực hiện được trên máy
- A-B: Tìm trang chưa từ khoá A nhưng không chứa từ khoá B. tính
* Bước 4: Kết luận, nhận định:
- A+B: Tìm trang kết quả chứa cả từ khoá A và B GV chính xác hóa và gọi 1 học
nhưng không cần theo thứ tự. -- A*: Tìm trang chứa sinh nhắc lại kiến thức
từ khoá A và một số từ khác mà Google xem là có
liên quan. Ví dụ: Từ khoá “tin học* tìm các trang có
chứa từ “tin học ứng dụng”, “tin học văn phòng”.
- AAND B: Tìm trang chứa cả từ khoá A và B.
- AOR B (hoặc A | B): Tìm trang chứa từ khoá A hoặc
B. Toán tử này hữu ích khi tìm từ đồng nghĩa hoặc
một từ có nhiều cách viết.
- A + filetype (loại tệp): Tìm thông tin chính xác theo
loại tệp như “txt”, “doc”, “pdf”,.... Sử dụng từ khoá
này thuận lợi trong tìm kiếm tài liệu, sách điện tử.
Hoạt động 2: Thực hành điều chỉnh biểu thức tìm kiếm
a) Mục tiêu: sử dụng được
b) Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS hoàn thành tìm hiểu kiến thức và thực hiện được các biểu thức
tìm kiếm được đưa ra.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học
Sản phẩm dự kiến sinh
NV2: ĐIỀU CHỈNH BIỂU THỨC TÌM KIẾM. * Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
Dựa trên kết quả Bài 1, em hãy điều chỉnh biểu thức GV: Tìm hiểu các toán tử trong tìm
tìm kiếm để nhận được kết quả phù hợp với mong kiếm và áp dụng vào nhiệm vụ 2.
đợi hơn. Ví dụ “Đặc điểm sinh thái của cá heo HS: Thảo luận, trả lời xanh”.
* Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: Gợi ý:
+ HS: Thực hành trực tiếp trên máy
Dùng toán tử (-) để loại các trang web về các cửa hàng tính.
có tên cá heo xanh: Nhập vào ô tìm kiếm từ khoá “cá + GV: quan sát và trợ giúp các cặp.
heo xanh”-“cửa hàng” (Hình 1)
* Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
+ HS: Lắng nghe, ghi chú, một HS
trình bày các thao tác và giải thích thao tác.
+ Các nhóm nhận xét, bổ sung cho nhau.
* Bước 4: Kết luận, nhận định: GV
Một cách khác để thu hẹp kết quả tìm kiếm là sử
trình chiếu nội dung chuẩn bị: Toán
dụng bộ lọc trên một hoặc nhiều dữ liệu như ở Hình 2 tử tìm kiếm
bằng cách truy cập trang tìm kiếm nâng
cao www.google.com/advanced_search.
Hoạt động của giáo viên và học
Sản phẩm dự kiến sinh Toán tử “
– Toán tử “ được dùng để tìm chính xác một cụm từ.
VD: “cách kiếm tiền trên mạng“ sẽ trả về kết quả
những website có chứa chính xác cụm từ trên.
+ Kiểm tra thử trên Google: “cách kiếm tiền trên mạng” Toán tử +
– Toán tử + được dùng kết hợp để tìm cụ thể một từ
khóa nào đó và bắt buộc có trong kết quả tìm kiếm.
Lưu ý, bạn phải đặt dấu + sát từ khóa, không có khoảng trắng.
VD: “kiếm tiền trên mạng +affiliate” sẽ trả về những
website nói về “kiếm tiền trên mạng” và có chữ Affiliate
+ Kiểm tra thử trên Google: kiếm tiền trên mạng +affiliate Toán tử –
– Toán tử – được dùng để loại bỏ một kết quả nào đó
khỏi kết quả tìm kiếm của bạn. Lưu ý, bạn phải đặt
dấu – sát từ khóa, không có khoảng trắng.
VD: “kiếm tiền trên mạng -affiliate” sẽ trả về những
website nói về “kiếm tiền trên mạng” và không chữ Affiliate
+ Kiểm tra thử trên Google: kiếm tiền trên mạng - affiliate Toán tử ~
Hoạt động của giáo viên và học
Sản phẩm dự kiến sinh
– Toán tử ~ được dùng để tìm các kết quả đồng nghĩa
với từ khóa của bạn. Thuật ngữ này ít được sử dụng ở Việt Nam. Toán tử OR hoặc |
– Toán tử OR hoặc dấu | được dùng để thay thế giữa
hai truy vấn. Dấu | được đặt ở giữa hai từ khóa.
VD: “Du lịch Mỹ|Hoa Kỳ” sẽ trả về những website
có chứa nội dung về “Du lịch Mỹ” hoặc “Du lịch Hoa Kỳ“
+ Kiểm tra thử trên Google: Du lịch Mỹ|Hoa Kỳ Toán tử ..
– Toán tử .. được dùng để tìm khoảng giữa các con số
VD: “việc làm lương $200..$1000” sẽ trả về những
website đăng việc làm có mức lương từ $200 đến $1000
+ Kiểm tra thử trên Google: việc làm lương $200..$1000 Toán từ *
– Toán từ * được dùng để tìm kiếm rộng, dấu * đại
diện cho từ hoặc cụm từ. Dấu * có thể đứng trước,
đứng giữa hoặc đứng sau từ khóa cần tìm.
VD: “vì sao * yêu” sẽ trả về những website có nội
dung như: vì sao anh yêu em, vì sao đàn ông yêu
đường cong của phụ nữ… " # $ % & '
+ Kiểm tra thử trên Google: vì sao * yêu
Hoạt động 3: Tìm kiếm thông tin bằng giọng nói trên Google.
a) Mục tiêu: Thực hiện được tìm kiếm thông tin bằng giọng nói
b) Nội dung: HS quan sát nhiệm vụ để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu
của GV và thực hành trên máy tính các nhân.
c) Sản phẩm: HS hoàn thành tìm kiếm thông tin trong nhiệm vụ được đưa ra.
d) Tổ chức thực hiện:
Sản phẩm dự kiến
Hoạt động của giáo viên và học sinh
NV3: TÌM KIẾM THÔNG TIN BẰNG
* Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
GIỌNG NÓI TRÊN GOOGLE
GV: Theo em, ngoài việc tìm kiếm
Em hãy tìm hiểu những trường học ở quận/huyện bằng cách gõ từ khoá vào ô tìm kiếm,
nơi em ở băng giọng nói trên máy tìm kiếm chúng ta còn cách nào khác không? Google.
HS: Thảo luận, trả lời Lời giải:
-Tìm kiếm bằng giọng nói.
Chẳng hạn, nếu muốn tìm trường học ở quận Cầu * Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
Giấy thì em thực hiện như sau:
+ HS: Suy nghĩ, tham khảo sgk đưa
Bước 1. Truy cập trang web www.google.com và ra cách thực hiện
chọn ngôn ngữ tiếng Việt (Hình 3)
+ Thực hành trực tiếp trên máy tính
Bước 2. Chọn biểu tượng tìm kiếm bằng giọng nói, hoặc thiết bị di động.
xuất hiện cửa sổ như ở hình 4, bật micro của máy + GV: quan sát và trợ giúp các cặp.
tính và nói “trường hoc ở Quận Cầu Giấy”. Kết quả * Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
tìm kiếm là các trang web của các trường học ở + HS: thuyết trình và thực hiện thao Cầu Giấy.
tác trên máy tính, trình chiếu trên máy
Tìm kiếm bằng giọng nói rất thuận lợi khi sử dụng chiếu.
tìm kiếm trên các thiết bị di động, thiết bị điều * Bước 4: Kết luận, nhận định: GV khiển trên ô tô.
tiến hành nhận xét tiểu kết.
3. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu: Củng cố, luyện tập kiến thức vừa học.
b. Nội dung: HS đọc SGK làm các bài tập.
c. Sản phẩm: Bài làm của học sinh, kĩ năng giải quyết nhiệm vụ học tập.
d. Tổ chức thực hiện:
4. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
Hoạt động 4: tìm kiếm thông tin về ngành nghề quan tâm.
a) Mục tiêu: xác định được ngành nghề quan tâm và từ khoá trong tìm kiếm
b) Nội dung: HS tìm hiểu nhiệm vụ theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS hoàn thành tìm kiếm ngành nghề quan tâm trên internet.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học
Sản phẩm dự kiến sinh VẬN DỤNG CAO
* Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
Em hãy sử dụng một máy tìm kiếm để thông tin về lĩnh GV: Xác định từ khoá tìm kiếm
vực ngành nghề mà mình quan tâm. Trong đó, có sử trong nhiệm vụ sau:
dụng tìm kiếm theo từ khoá được nhập vào ô tìm kiếm, HS: Thảo luận, trả lời
tìm một vài địa điểm của đơn vị hoạt động về lĩnh vực * Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
ngành nghề bằng giọng nói, tìm kiếm dựa vào hình ảnh
+ HS: Suy nghĩ, tham khảo sgk
nhân vật hoặc sự kiện nổi bật trong lĩnh vực đó.
tìm ra từ khoá là ngành nghề Lời giải: quan tâm
Sử dụng máy tìm kiếm www.google.com
+ GV: quan sát và trợ giúp các cặp.
Từ khoá tìm kiếm: Sách giáo khoa Tin học 11
* Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
+ HS: thuyết trình cách tìm kiếm
một ngành nghề, trình chiếu trên máy chiếu.
* Bước 4: Kết luận, nhận định:
GV nhận xét góp ý
5. Hướng dẫn học sinh tự học:
- Hướng dẫn học bài cũ:
- Hướng dẫn chuẩn bị bài mới: