Bài 20. Chu vi và diện tích của một số tứ giác đã học | Bài giảng Toán 6 | Kết nối tri thức

Bài giảng điện tử môn Toán 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống bao gồm các bài giảng trong cả năm học, được thiết kế dưới dạng file trình chiếu PowerPoint. Nhờ đó, thầy cô dễ dàng soạn giáo án PowerPoint môn Toán 6 cho học sinh của mình theo chương trình mới.

1
BÀI 20.
CHU VI VÀ DIN TÍCH CA MT S T GIÁC ĐÃ HỌC (3 tiết)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
Hs hiu, ghi nh đưc các công thc tính chu vi, din tích ca mt s t giác
đã học: hình vuông, hình ch nht, hình thang, hình bình hành, hình thoi.
2. Năng lực hình thành:
- Hs vn dụng được các công thc tính chu vi, din tích ca các t giác đã học
để gii quyết các bài toán liên quan đến các vấn đề thc tế, qua đó hình thành năng
lc gii quyết vấn đề, năng lực mô hình hóa toán hc.
- Thông qua các hoạt động v, ct ghép hình, qua đó hình thành năng lc s
dng công c phương tiện hc toán.
- Thông qua các hoạt đng tìm tòi, khám phá, hình thành năng lực duy
lp lun toán hc.
- Hc sinh thông qua hoạt động nhóm, hình thành năng lc hp tác, giao tiếp
toán hc.
3. Phẩm chất:
- Thông qua quá trình tìm hiu,khám phá, vn dng các công thức đã học để
gii quyết các vấn đề thc tế, hình thành phm chất chăm chỉ, sáng to.
- Thông qua hoạt động nhóm, hình thành phm cht trách nhim, trung thc.
II. Thiết bị dạy học và học liệu:
1. Giáo viên:
- Bng ph (file trình chiếu) các công thc tính din tích, chu vi ca các t giác đã
hc, ni dung các hoạt động, ví d.
- Phn màu, ê ke, kéo, giy k ô vuông.
2. Hc sinh: SGK, v ghi, giy k ô vuông, đồ dùng hc tp.
III. Tiến trình dạy học:
* Hoạt động 1: Khởi động (7 phút)
a. Mục tiêu: Hs thấy được tính ng dng ca din tích, chu vi ca các hình trong
thc tế cuc sng.
b. Nội dung: Gv nêu bài toán (ví d 1):
Mt siêu th cn treo đèn trang trí xung quanh mép của
mt tm bin qung cáo hình ch nht có chiu rng 5m,
chiu dài 10m. Chi phí cho mi mét dài của đèn là 40 000
đồng. Hi siêu th phi chi bao nhiêu tiền để mua đèn?
và yêu cu Hs tr li câu hi:
2
1. Để biết được siêu th cn chi bao nhiêu tiền để mua đèn, trước hết chúng ta cn
làm gì?
2. Em hãy nhc li công thc tính chu vi ca hình ch nht.
3. Em hãy cho biết siêu th cn phi tr bao nhiêu tiền để mua đèn?
c. Sản phẩm: Tr li câu hi:
1. Để biết được siêu th cn chi bao nhiêu tiền để mua đèn, trưc hết cn tính chu vi
ca hình ch nht.
2. Chu vi ca hình ch nht = (chiu dài + chiu rng). 2
3. + Chu vi ca tm bin qung cáo là: 2.(5 + 10) = 2. 15 = 30 (m).
+ S tin siêu th cần chi để mua đèn là: 30. 40 000 = 1 200 000 (đồng).
d. Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và Hs
Sản phẩm dự kiến
- c 1: Chuyn giao nhim v
Gv nêu bài toán, yêu cu Hs lần lượt tr li
các câu hi 1, 2, 3.
- c 2: Thc hin nhim v
HS đọc đề bài, suy nghĩ và trả li các câu hi
ca Gv.
- c 3: Báo cáo, tho lun
GV gi Hs lần lượt tr li các câu hi, HS
khác nhn xét, b sung.
- c 4: Kết lun, nhận định
GV nhn xét, đánh giá kết qu ca HS nêu
vấn đề: Trong nông nghip, xây dựng,…người ta
th cn s dng kiến thc v chu vi, din tích
các hình ch nhật, hình vuông, hình thoi,…để tính
toán vt liu như làm tường rào quanh vườn, gch
để lát nền nhà, sơn ờng,…Bài học hôm nay s
giúp các em tìm hiu cách vn dng các công thc
tính chu vi, din tích ca mt s t giác đã học
ng dng vào thc tế.
Bài toán (ví d 1/sgk).
* Hoạt động 2: Hình thành kiến thức
1. Chu vi, din tích ca hình vuông, hình ch nht, hình thang (36 phút)
a. Mc tiêu:
HS được nhc li công thc tính chu vi, din tích ca hình vuông, hình ch nht và
hình thang.
3
Hs vn dng các công thc tính chu vi, din tích ca hình vuông, hình ch nht và
hình thang để gii quyết các bài toán thc tế.
b. Ni dung:
* Hp kiến thc (nhc li công thc tính chu vi, din tích ca hình vuông, hình ch
nht và hình thang).
* Ví d 2/sgk
* Luyn tp 1. (bài tp 1, 2)
* Th thách nh cho hc sinh
c. Sn phm: Hp kiến thc (sgk/90)
Hs thc hiện được các ni dung theo yêu cu (luyn tp 1, th thách nh).
d. Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và Hs
Sản phẩm dự kiến
* Hp kiến thc: (10 phút).
- c 1: Chuyn giao nhim v
Gv cho Hs quan sát các hình vuông, hình ch
nht, hình thang, yêu cu Hs nh li kiến thc
đã học, nhc li công thc tính chu vi, din
tích ca chúng.
- c 2: Thc hin nhim v
HS quan sát hình, nh và nhc li công thc
tính chu vi, din tích ca các hình vuông, hình
ch nht, hình thang.
- c 3: Báo cáo, tho lun
GV gi Hs lần lượt nhc li công thc tính chu
vi, din tích ca các hình vuông, hình ch
nht, hình thang.
- c 4: Kết lun, nhận định
GV nhn xét, cht li hp kiến thc: Công thc
tính chu vi, din tích ca hình vuông, hình ch
nht, hình thang.
1. Chu vi, din tích ca hình vng,
hình ch nht, hình thang.
(sgk/ 90)
* Ví d 2. (5 phút)
- c 1: Chuyn giao nhim v
Gv cho Hs đọc ví d 2, yêu cu Hs nêu các
c cn thc hiện để tr li bài toán và làm
bài tp vào v.
- c 2: Thc hin nhim v
* Ví d 2. (xem /sgk/90).
4
HS đọc đề, suy ngvà thc hin yêu cu ca
Gv.
- c 3: Báo cáo, tho lun
Gv gi Hs tr li, nêu kết qu thc hin. Gi
Hs khác nhn xét, b sung.
- c 4: Kết lun, nhn đnh
Nhận xét, đánh giá kết qu ca Hs và cht li
kiến thc.
* Luyn tp 1 (15 phút).
(1)
- c 1: Chuyn giao nhim v
Gv cho Hs đọc đề bài, yêu cu Hs suy nghĩ,
nêu các bước cn thc hiện để tr li bài toán.
- c 2: Thc hin nhim v
HS đọc đề, suy ngvà thực hin yêu cu ca
Gv.
- c 3: Báo cáo, tho lun
Gv gi Hs nêu các c cn thc hiện để tr
li bài toán.
- c 4: Kết lun, nhn đnh
Gv nhận xét, đánh giá kết qu ca Hs và cho
Hs đọc ví d/sgk.
Luyn tp 1.
(1)
+ Chu vi ca mt khung thép là:
2.(35 + 30) = 2. 65 = 130 (cm)
260 m = 26 000 cm
+ Nếu dùng 260 m dây thép thì s
khung thép làm được là:
26 000 : 130 = 200 (khung).
(2 )
- c 1: Chuyn giao nhim v
Gv cho Hs đọc đề bài, yêu cu Hs hoạt động
nhóm 4, làm bài tp.
- c 2: Thc hin nhim v
HS hoạt động nhóm làm bài tp.
- c 3: Báo cáo, tho lun
Gv gi đại din 2 nhóm Hs báo cáo kết qu.
Cho các nhóm khác nhn xét, b sung nếu có.
- c 4: Kết lun, nhn đnh
Gv Nhận xét, đánh giá kết qu ca Hs và cht
li kiến thc.
(2)
+ Chu vi mt bàn:
600 + 1200 + 600.2 = 3000 (mm)
+ Chiu dài ca bn chân bàn:
4. 730 = 2920 (mm)
+ S mét thép cần để làm chiếc khung
bàn trên là:
3000 + 2920 = 5920 (mm) = 5,92 (m)
* Th thách nh (6 phút)
- c 1: Chuyn giao nhim v
* Th thách nh:
+ Chu vi của phần hình thang là:
5
Gv cho Hs đọc đề bài, quan sát hình nh chiếc
móc, yêu cu Hs trao đổi nhóm 2 (theo bàn),
làm bài tp.
- c 2: Thc hin nhim v
HS trao đổi nhóm 2 làm bài tp theo yêu cu.
- c 3: Báo cáo, tho lun
Gv gi Hs nêu kết qu. Cho Hs khác nhn xét,
b sung nếu có.
- c 4: Kết lun, nhn đnh
Gv Nhận xét, đánh giá kết qu ca Hs và cht
li kiến thc.
7.2 + 15 + 25 = 54(cm)
+ Phn làm móc treo có độ dài là:
60 54 = 6(cm).
2. Chu vi, din tích ca hình bình hành, hình thoi (44 phút)
a. Mc tiêu:
HS đưc nhc li công thc tính chu vi, din tích hình bình hành, hình thoi.
Hs vn dng các công thc tính chu vi, din tích của hình bình hành, hình thoi để gii
quyết các bài toán thc tế.
b. Nội dung:
* Hộp kiến thức (nhắc lại công thức tính chu vi của hình bình hành, chu vi hình thoi).
* Ví dụ 3, ví dụ 4.
* Hoạt động tìm tòi khám phá (HĐ 1, HĐ 2).
* Ví dụ 5.
* Luyện tập 2.
* Hoạt động tìm tòi – khám phá (HĐ 3, HĐ 4).
* Ví dụ 6.
c. Sản phẩm:
* Hộp kiến thức (sgk/92)
* Hoạt động tìm tòi khám phá (HĐ 1, HĐ 2):
Thông qua HĐ 1, HĐ 2, hình thành công thức tính diện tích hình bình hành:
* Luyện tập 2 (Hs thực hiện được yêu cầu của bài toán).
* Hoạt động tìm tòi – khám phá (HĐ 3, HĐ 4).
Thông qua HĐ 3, HĐ 4, hình thành công thức tính diện tích của thoi.
d. Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của Gv và Hs
Sản phẩm dự kiến
* Hp kiến thc. (5 phút)
2. Chu vi, din tích ca hình bình hành,
hình thoi.
6
- c 1: Chuyn giao nhim v
Gv cho Hs quan sát hình bình hành, hình
thoi, yêu cu Hs nh li kiến thức đã học,
nhc li công thc tính chu vi ca hình bình
hành, chu vi hình thoi.
- c 2: Thc hin nhim v
HS quan sát hình, nhc li công thc tính
chu vi ca hình bình hành, hình thoi.
- c 3: Báo cáo, tho lun
Gv gi Hs nêu kết qu. Cho Hs khác nhn
xét, b sung nếu có.
- c 4: Kết lun, nhn đnh
Gv Nhận xét, đánh giá kết qu ca Hs cht
li kiến thc.
a) Chu vi ca hình bình hành, chu vi hình
thoi:
* Ví d. ( 7 phút)
- c 1: Chuyn giao nhim v
Ví d 3. Gv cho Hs đọc ví d 3tr li.
Ví d 4. Gv yêu cầu Hs đọc ví d và tìm
hiu ví d theo s dn dt ca Gv.
- c 2: Thc hin nhim v
HS lần lượt thc hin các ví d theo s
ng dn ca Gv.
- c 3: Báo cáo, tho lun
Gv gi Hs nêu kết qu.
- c 4: Kết lun, nhn đnh
Gv Nhận xét, đánh giá câu tr li ca Hs và
cht li kiến thc.
* Ví d 3, ví d 4 (xem sgk/92)
* Hoạt động tìm tòi khám phá. (10 phút)
(Gv đã yêu cầu Hs cắt hình sẵn ở nhà)
- c 1. Chuyn giao nhim v
Gv yêu cu Hs thc hiện 1, 2 theo
nhóm 2.
- c 2. Thc hin nhim v
Hs thc hiện HĐ 1, HĐ 2 theo nhóm 2.
- c 3. Báo cáo, tho lun
Gv gi Hs nêu kết qu thc hin các hot
động.
- c 4. Kết lun, nhận đnh
b) Din tích hình bình hành, din tích hình
thoi.
+ Din tích hình bình hành:
S = ah
(a cnh, h chiu
cao tương ứng)
7
Gv nhận xét, đánh giá kết qu các hoạt động
cht li kiến thc (công thc tính din tích
hình bình hành).
* Ví d 5. ( 2 phút)
- c 1. Chuyn giao nhim v
Gv yêu cầu Hs đọc đề và nêu cách tính din
tích mnh g.
- c 2. Thc hin nhim v
Hs thc hin theo yêu cu ca Gv.
- c 3. Báo cáo, tho lun
Gv gi Hs tr li.
- c 4. Kết lun, nhận đnh
Gv nhn xét, đánh giá kết qa cht li kiến
thc.
* Ví d 5 (xem sgk/93)
* Luyện tập 2. (8 phút)
- c 1. Chuyn giao nhim v
Gv yêu cầu Hs đọc đ và nêu các bước thc
hiện để tr li bài toán.
Gv cho Hs hoạt động nhóm 4 làm bài tp.
- c 2. Thc hin nhim v
Hs hoạt động nhóm 4 thc hin theo yêu cu
ca Gv.
- c 3. Báo cáo, tho lun
Gv gọi đại din 2 nhóm trình bày kết qu.
Gi nhóm khác nhn xét, b sung nếu có.
- c 4. Kết lun, nhận định
Gv nhận xét, đánh giá kết qa ca Hs cht
li kiến thc.
* Luyện tập 2
- Diện tích của đám đất hình chữ nhật:
S = 12. 10 = 120 (m
2
)
- Diện tích của hình bình hành AMCN:
S = 6. 10 = 60 (m
2
)
- Số tiền công chi trả để trồng hoa:
50 000.60 = 3 000 000 (đồng).
- Số tiền công chi trả để trồng cỏ:
40 000.(120 60) = 40 000.60
= 2 400 000 (đồng).
* Hoạt động tìm tòi – khám phá (10 pt)
(Gv đã yêu cầu Hs cắt hình sẵn ở nhà)
- c 1. Chuyn giao nhim v
Gv yêu cầu Hs thực hiện HĐ 3, HĐ 4 theo
nhóm 2 và nêu kết quả thực hiện.
- Bước 2. Thực hiện nhiệm vụ
Hs trao đổi nhóm 2 thực hiện các hoạt động
theo yêu cầu.
- Bước 3. Báo cáo thảo luận
Gv gọi Hs nêu kết quả các hoạt động. Hs
khác nhận xét.
- Bước 4. Kết luận, nhận định
Gv nhận xét kết quả hoạt động của Hs
Gv chốt lại kiến thức (công thức tính diện
tích hình thoi).
+ Din tích hình thoi:
1
2
S ab
(a, b đ dài hai
đưng chéo).
* Ví dụ 6.(2 phút)
- c 1. Chuyn giao nhim v
* Ví d 6 (xem sgk/94)
8
Gv yêu cầu Hs đọc đề và nêu cách tính din
tích hình thoi.
- c 2. Thc hin nhim v
Hs thc hin theo yêu cu ca Gv.
- c 3. Báo cáo, tho lun
Gv gi Hs tr li.
- c 4. Kết lun, nhận đnh
Gv nhn xét, đánh giá kết qa cht li kiến
thc.
* Hoạt động 3: Luyện tập Vận dụng (43 phút).
a. Mục tiêu: Hs vn dng công thc tính din tích, chu vi ca các t giác đã học để
thc hin tính toán, vn dng vào bài toán bài toán thc tế.
b. Nội dung:
Luyn tp 3; Bài tp 4.18; bài tp 4.19; Bài tp 4.22/sgk.
* Trò chơi củng cố:
c. Sn phm:
Hs thc hiện được yêu cu ca các bài tp: Luyn tp 3; Bài tp 4.18; bài tp 4.19;
Bài tp 4.22/sgk, tr lời được các câu hi của trò chơi củng c.
d. Tổ chức hoạt động:
Hoạt động của Gv
Hoạt động của Hs
* Luyn tp 3 (15 phút).
- c 1. Chuyn giao nhim v
Gv yêu cầu Hs đọc đề và nêu các bước thc
hiện để tr li bài toán.
- c 2. Thc hin nhim v
Hs thc hin theo yêu cu ca Gv.
- c 3. Báo cáo, tho lun
Gv gi Hs trình bày kết qu. Gi khác nhn
xét, b sung nếu có.
- c 4. Kết lun, nhận định
Gv nhận xét, đánh giá kết qa ca Hs cht
li kiến thc.
* Cho Hs đứng ti ch quan sát bng tng
hợp các hình đã học, nhc li công thc tính
chu vi, din tích ca mi hình).
* Luyn tp 3.
- Din tích ca mảnh đất hình thoi:
2
1
5.8 20( )
2
S m
- Mi mét vuông trng 4 cây hoa hng, thì
s cây hoa hng cn để trng trên mảnh đất
hình thoi là: 20.4 = 80 (cây).
*Bài tp 4.18 (7 phút)
- c 1. Chuyn giao nhim v
Gv yêu cầu Hs đọc đề làm bài tp vào v.
- c 2. Thc hin nhim v
Hs thc hin theo yêu cu ca Gv.
- c 3. Báo cáo, tho lun
Gv gi Hs trình bày kết qu. Gi khác nhn
xét, b sung nếu có.
*Bài tp 4.18
- Chiu sâu ca cng:
- Chu vi của khu vườn hình ch nht:
C = 2.(15 + 10) = 50(m)
- Hàng rào của khu vườn dài:
9
- c 4. Kết lun, nhận định
Gv nhận xét, đánh giá kết qa ca Hs cht
li kiến thc.
50 5 = 45 (m).
*Bài tp 4.19 (7 phút)
- c 1. Chuyn giao nhim v
Gv yêu cầu Hs đọc đ, nêu cách thc hin
và làm bài tp vào v.
- c 2. Thc hin nhim v
Hs thc hin theo yêu cu ca Gv.
- c 3. Báo cáo, tho lun
Gv gi Hs trình bày kết qu. Gi khác nhn
xét, b sung nếu có.
- c 4. Kết lun, nhận định
Gv nhận xét, đánh giá kết qa ca Hs cht
li kiến thc.
*Bài tp 4.19
a) Din tích ca mnh rung:
2
1 1
(15 25).10 40.10 200( )
2 2
S m
b) Mnh rung có sản lượng là:
0,8. 200 = 160 (kg thóc).
* Bài tp 4.22 ( 8 pt)
- c 1. Chuyn giao nhim v
Gv yêu cầu Hs đọc đ, nêu cách thc hin
và hoạt động nhóm 4 làm bài tp.
- c 2. Thc hin nhim v
Hs hoạt động nhóm thc hin theo yêu cu
ca Gv.
- c 3. Báo cáo, tho lun
Gv gọi đi din 2 nhóm trình bày kết qu.
Gi Hs nhóm khác nhn xét, b sung nếu có.
- c 4. Kết lun, nhận định
Gv nhận xét, đánh giá kết qa ca Hs cht
li kiến thc.
* Bài tp 4.22
- Din tích của căn phòng:
S = 3.9 = 27 (m
2
).
- Din tích mt viên gch:
30
2
= 900 (cm
2
) = 0,09(m
2
).
- S gch cần mua đ lát căn phòng:
27: 0,09 = 300 (viên).
* Trò chơi củng cố: ( 5 phút)
:
- c 1. Chuyn giao nhim v:
Gv cho Hs đọc luật chơi, suy nghĩ đng
ti ch chn câu hi và tr li.
- c 2. Thc hin nhim v:
Hs đứng ti ch, chn câu hỏi suy nghĩ
câu tr li.
- c 3. Báo cáo, tho lun
Gv gi Hs chn câu hi tr li. Hs khác
nhn xét, b sung nếu có.
- c 4. Kết lun, nhận đnh
* Trò chơi củng c:
Câu 1. Diện tích của hình chữ nhật ABCD
AB = 4cm, BC = 6cm là: 24cm
2
.
Câu 2. Hình thoi MNPQ có cạnh MN =
7cm. Chu vi của hình thoi là: 28 cm.
Câu 3. Cô giáo ra bài tn: Tính chu vi
của khu vườn có chiều rộng 25m, chiều
dài 300dm.
Bạn Na đã làm như sau:
Chu vi của khu vườn là: C = 2.(25 +
300)= 650 (m).
Em hãy cho biết bạn Na đã làm đúng hay
sai? (đáp án: Sai)
Câu 4. Cho mt khu vườn với kích
10
Gv nhn xét câu tr li ca Hs cht li
kiến thc.
thước như hình bên.
Chu vi của khu vườn
là: 44m
Câu 5. Cho một khu vườn với kích
thước như hình bên.
Diện tích của khu vườn
là: 99m
2
5. Hướng dn t hc nhà ( 5 phút).
- Ôn tp, ghi nh các công thc tính chu vi, din tích ca các t giác đã học.
- Xem li các ví d, bài tập đã làm.
- Làm các bài tp 4.17, 4.20, 4.21/sgk trang 94.
- Tìm hiểu trước các bài tp phn LUYN TP CHUNG/95, 96.
| 1/10

Preview text:

BÀI 20.
CHU VI VÀ DIỆN TÍCH CỦA MỘT SỐ TỨ GIÁC ĐÃ HỌC (3 tiết) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức:
Hs hiểu, ghi nhớ được các công thức tính chu vi, diện tích của một số tứ giác
đã học: hình vuông, hình chữ nhật, hình thang, hình bình hành, hình thoi.
2. Năng lực hình thành:
- Hs vận dụng được các công thức tính chu vi, diện tích của các tứ giác đã học
để giải quyết các bài toán liên quan đến các vấn đề thực tế, qua đó hình thành năng
lực giải quyết vấn đề, năng lực mô hình hóa toán học.
- Thông qua các hoạt động vẽ, cắt ghép hình, qua đó hình thành năng lực sử
dụng công cụ và phương tiện học toán.
- Thông qua các hoạt động tìm tòi, khám phá, hình thành năng lực tư duy và
lập luận toán học.
- Học sinh thông qua hoạt động nhóm, hình thành năng lực hợp tác, giao tiếp toán học. 3. Phẩm chất:
- Thông qua quá trình tìm hiểu,khám phá, vận dụng các công thức đã học để
giải quyết các vấn đề thực tế, hình thành phẩm chất chăm chỉ, sáng tạo.
- Thông qua hoạt động nhóm, hình thành phẩm chất trách nhiệm, trung thực.
II. Thiết bị dạy học và học liệu: 1. Giáo viên:
- Bảng phụ (file trình chiếu) các công thức tính diện tích, chu vi của các tứ giác đã
học, nội dung các hoạt động, ví dụ.
- Phấn màu, ê ke, kéo, giấy kẻ ô vuông.
2. Học sinh: SGK, vở ghi, giấy kẻ ô vuông, đồ dùng học tập.
III. Tiến trình dạy học:
* Hoạt động 1: Khởi động (7 phút)
a. Mục tiêu:
Hs thấy được tính ứng dụng của diện tích, chu vi của các hình trong thực tế cuộc sống.
b. Nội dung: Gv nêu bài toán (ví dụ 1):
Một siêu thị cần treo đèn trang trí xung quanh mép của
một tấm biển quảng cáo hình chữ nhật có chiều rộng 5m,
chiều dài 10m. Chi phí cho mỗi mét dài của đèn là 40 000

đồng. Hỏi siêu thị phải chi bao nhiêu tiền để mua đèn?
và yêu cầu Hs trả lời câu hỏi: 1
1. Để biết được siêu thị cần chi bao nhiêu tiền để mua đèn, trước hết chúng ta cần làm gì?
2. Em hãy nhắc lại công thức tính chu vi của hình chữ nhật.
3. Em hãy cho biết siêu thị cần phải trả bao nhiêu tiền để mua đèn?
c. Sản phẩm: Trả lời câu hỏi:
1. Để biết được siêu thị cần chi bao nhiêu tiền để mua đèn, trước hết cần tính chu vi của hình chữ nhật.
2. Chu vi của hình chữ nhật = (chiều dài + chiều rộng). 2
3. + Chu vi của tấm biển quảng cáo là: 2.(5 + 10) = 2. 15 = 30 (m).
+ Số tiền siêu thị cần chi để mua đèn là: 30. 40 000 = 1 200 000 (đồng).
d. Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và Hs
Sản phẩm dự kiến
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
Gv nêu bài toán, yêu cầu Hs lần lượt trả lời Bài toán (ví dụ 1/sgk). các câu hỏi 1, 2, 3.
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
HS đọc đề bài, suy nghĩ và trả lời các câu hỏi của Gv.
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận
GV gọi Hs lần lượt trả lời các câu hỏi, HS khác nhận xét, bổ sung.
- Bước 4: Kết luận, nhận định
GV nhận xét, đánh giá kết quả của HS và nêu
vấn đề: Trong nông nghiệp, xây dựng,…người ta
có thể cần sử dụng kiến thức về chu vi, diện tích
các hình chữ nhật, hình vuông, hình thoi,…để tính
toán vật liệu như làm tường rào quanh vườn, gạch

để lát nền nhà, sơn tường,…Bài học hôm nay sẽ
giúp các em tìm hiểu cách vận dụng các công thức
tính chu vi, diện tích của một số tứ giác đã học và

ứng dụng vào thực tế.
* Hoạt động 2: Hình thành kiến thức
1. Chu vi, diện tích của hình vuông, hình chữ nhật, hình thang (36 phút) a. Mục tiêu:
HS được nhắc lại công thức tính chu vi, diện tích của hình vuông, hình chữ nhật và hình thang. 2
Hs vận dụng các công thức tính chu vi, diện tích của hình vuông, hình chữ nhật và
hình thang để giải quyết các bài toán thực tế. b. Nội dung:
* Hộp kiến thức (nhắc lại công thức tính chu vi, diện tích của hình vuông, hình chữ nhật và hình thang). * Ví dụ 2/sgk
* Luyện tập 1. (bài tập 1, 2)
* Thử thách nhỏ cho học sinh
c. Sản phẩm: Hộp kiến thức (sgk/90)
Hs thực hiện được các nội dung theo yêu cầu (luyện tập 1, thử thách nhỏ).
d. Tổ chức thực hiện:

Hoạt động của GV và Hs
Sản phẩm dự kiến
* Hộp kiến thức: (10 phút).
1. Chu vi, diện tích của hình vuông,
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
hình chữ nhật, hình thang. (sgk/ 90)
Gv cho Hs quan sát các hình vuông, hình chữ
nhật, hình thang, yêu cầu Hs nhớ lại kiến thức
đã học, nhắc lại công thức tính chu vi, diện tích của chúng.
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
HS quan sát hình, nhớ và nhắc lại công thức
tính chu vi, diện tích của các hình vuông, hình chữ nhật, hình thang.
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận
GV gọi Hs lần lượt nhắc lại công thức tính chu
vi, diện tích của các hình vuông, hình chữ nhật, hình thang.
- Bước 4: Kết luận, nhận định
GV nhận xét, chốt lại hộp kiến thức: Công thức
tính chu vi, diện tích của hình vuông, hình chữ nhật, hình thang.

* Ví dụ 2. (5 phút)
* Ví dụ 2. (xem /sgk/90).
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
Gv cho Hs đọc ví dụ 2, yêu cầu Hs nêu các
bước cần thực hiện để trả lời bài toán và làm bài tập vào vở.
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ 3
HS đọc đề, suy nghĩ và thực hiện yêu cầu của Gv.
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận
Gv gọi Hs trả lời, nêu kết quả thực hiện. Gọi
Hs khác nhận xét, bổ sung.
- Bước 4: Kết luận, nhận định
Nhận xét, đánh giá kết quả của Hs và chốt lại kiến thức.
* Luyện tập 1 (15 phút). Luyện tập 1. (1) (1)
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
+ Chu vi của một khung thép là:
2.(35 + 30) = 2. 65 = 130 (cm)

Gv cho Hs đọc đề bài, yêu cầu Hs suy nghĩ, 260 m = 26 000 cm
nêu các bước cần thực hiện để trả lời bài toán. + Nếu dùng 260 m dây thép thì số
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
khung thép làm được là:
HS đọc đề, suy nghĩ và thực hiện yêu cầu của 26 000 : 130 = 200 (khung). Gv.
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận
Gv gọi Hs nêu các bước cần thực hiện để trả lời bài toán.
- Bước 4: Kết luận, nhận định
Gv nhận xét, đánh giá kết quả của Hs và cho Hs đọc ví dụ/sgk. (2 ) (2)
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ + Chu vi mặt bàn: Gv cho Hs đọc đề
600 + 1200 + 600.2 = 3000 (mm)
bài, yêu cầu Hs hoạt động
+ Chiều dài của bốn chân bàn: nhóm 4, làm bài tập. 4. 730 = 2920 (mm)
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
+ Số mét thép cần để làm chiếc khung
HS hoạt động nhóm làm bài tập. bàn trên là:
3000 + 2920 = 5920 (mm) = 5,92 (m)
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận
Gv gọi đại diện 2 nhóm Hs báo cáo kết quả.
Cho các nhóm khác nhận xét, bổ sung nếu có.
- Bước 4: Kết luận, nhận định
Gv Nhận xét, đánh giá kết quả của Hs và chốt lại kiến thức.
* Thử thách nhỏ (6 phút) * Thử thách nhỏ:
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
+ Chu vi của phần hình thang là: 4
Gv cho Hs đọc đề bài, quan sát hình ảnh chiếc 7.2 + 15 + 25 = 54(cm)
móc, yêu cầu Hs trao đổi nhóm 2 (theo bàn), làm bài tập.
+ Phần làm móc treo có độ dài là: 60 – 54 = 6(cm).
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
HS trao đổi nhóm 2 làm bài tập theo yêu cầu.
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận
Gv gọi Hs nêu kết quả. Cho Hs khác nhận xét, bổ sung nếu có.
- Bước 4: Kết luận, nhận định
Gv Nhận xét, đánh giá kết quả của Hs và chốt lại kiến thức.
2. Chu vi, diện tích của hình bình hành, hình thoi (44 phút)
a. Mục tiêu:
HS được nhắc lại công thức tính chu vi, diện tích hình bình hành, hình thoi.
Hs vận dụng các công thức tính chu vi, diện tích của hình bình hành, hình thoi để giải
quyết các bài toán thực tế. b. Nội dung:
* Hộp kiến thức (nhắc lại công thức tính chu vi của hình bình hành, chu vi hình thoi). * Ví dụ 3, ví dụ 4.
* Hoạt động tìm tòi – khám phá (HĐ 1, HĐ 2). * Ví dụ 5. * Luyện tập 2.
* Hoạt động tìm tòi – khám phá (HĐ 3, HĐ 4). * Ví dụ 6.
c. Sản phẩm:
* Hộp kiến thức (sgk/92)
* Hoạt động tìm tòi – khám phá (HĐ 1, HĐ 2):
Thông qua HĐ 1, HĐ 2, hình thành công thức tính diện tích hình bình hành:
* Luyện tập 2 (Hs thực hiện được yêu cầu của bài toán).
* Hoạt động tìm tòi – khám phá (HĐ 3, HĐ 4).
Thông qua HĐ 3, HĐ 4, hình thành công thức tính diện tích của thoi.
d. Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của Gv và Hs
Sản phẩm dự kiến
* Hộp kiến thức. (5 phút)
2. Chu vi, diện tích của hình bình hành, hình thoi. 5
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
a) Chu vi của hình bình hành, chu vi hình
Gv cho Hs quan sát hình bình hành, hình thoi:
thoi, yêu cầu Hs nhớ lại kiến thức đã học,
nhắc lại công thức tính chu vi của hình bình hành, chu vi hình thoi.
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
HS quan sát hình, nhắc lại công thức tính
chu vi của hình bình hành, hình thoi.
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận
Gv gọi Hs nêu kết quả. Cho Hs khác nhận xét, bổ sung nếu có.
- Bước 4: Kết luận, nhận định
Gv Nhận xét, đánh giá kết quả của Hs và chốt lại kiến thức. * Ví dụ. ( 7 phút)
* Ví dụ 3, ví dụ 4 (xem sgk/92)
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
Ví dụ 3. Gv cho Hs đọc ví dụ 3 và trả lời.
Ví dụ 4. Gv yêu cầu Hs đọc ví dụ và tìm
hiểu ví dụ theo sự dẫn dắt của Gv.
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
HS lần lượt thực hiện các ví dụ theo sự hướng dẫn của Gv.
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận
Gv gọi Hs nêu kết quả.
- Bước 4: Kết luận, nhận định
Gv Nhận xét, đánh giá câu trả lời của Hs và chốt lại kiến thức.
* Hoạt động tìm tòi – khám phá. (10 phút)
b) Diện tích hình bình hành, diện tích hình
(Gv đã yêu cầu Hs cắt hình sẵn ở nhà) thoi.
- Bước 1. Chuyển giao nhiệm vụ
+ Diện tích hình bình hành:
Gv yêu cầu Hs thực hiện HĐ 1, HĐ 2 theo nhóm 2. S = ah
- Bước 2. Thực hiện nhiệm vụ
(a là cạnh, h là chiều
Hs thực hiện HĐ 1, HĐ 2 theo nhóm 2. cao tương ứng)
- Bước 3. Báo cáo, thảo luận
Gv gọi Hs nêu kết quả thực hiện các hoạt động.
- Bước 4. Kết luận, nhận định 6
Gv nhận xét, đánh giá kết quả các hoạt động
và chốt lại kiến thức (công thức tính diện tích hình bình hành).
* Ví dụ 5. ( 2 phút)
- Bước 1. Chuyển giao nhiệm vụ * Ví dụ 5 (xem sgk/93)
Gv yêu cầu Hs đọc đề và nêu cách tính diện tích mảnh gỗ.
- Bước 2. Thực hiện nhiệm vụ
Hs thực hiện theo yêu cầu của Gv.
- Bước 3. Báo cáo, thảo luận Gv gọi Hs trả lời.
- Bước 4. Kết luận, nhận định
Gv nhận xét, đánh giá kết qủa và chốt lại kiến thức.
* Luyện tập 2. (8 phút) * Luyện tập 2
- Bước 1. Chuyển giao nhiệm vụ
- Diện tích của đám đất hình chữ nhật:
Gv yêu cầu Hs đọc đề và nêu các bước thực
hiện để trả lời bài toán. S = 12. 10 = 120 (m2)
Gv cho Hs hoạt động nhóm 4 làm bài tập.
- Diện tích của hình bình hành AMCN:
- Bước 2. Thực hiện nhiệm vụ S = 6. 10 = 60 (m2)
Hs hoạt động nhóm 4 thực hiện theo yêu cầu của Gv.
- Số tiền công chi trả để trồng hoa:
- Bước 3. Báo cáo, thảo luận
50 000.60 = 3 000 000 (đồng).
Gv gọi đại diện 2 nhóm trình bày kết quả.
Gọi nhóm khác nhận xét, bổ sung nếu có.
- Số tiền công chi trả để trồng cỏ:
- Bước 4. Kết luận, nhận định
40 000.(120 – 60) = 40 000.60
Gv nhận xét, đánh giá kết qủa của Hs và chốt = 2 400 000 (đồng). lại kiến thức.
* Hoạt động tìm tòi – khám phá (10 phút)
(Gv đã yêu cầu Hs cắt hình sẵn ở nhà) + Diện tích hình thoi:
- Bước 1. Chuyển giao nhiệm vụ
Gv yêu cầu Hs thực hiện HĐ 3, HĐ 4 theo
nhóm 2 và nêu kết quả thực hiện. 1 
- Bước 2. Thực hiện nhiệm vụ S ab 2
Hs trao đổi nhóm 2 thực hiện các hoạt động (a, b là độ dài hai theo yêu cầu. đường chéo).
- Bước 3. Báo cáo thảo luận
Gv gọi Hs nêu kết quả các hoạt động. Hs khác nhận xét.
- Bước 4. Kết luận, nhận định
Gv nhận xét kết quả hoạt động của Hs và
Gv chốt lại kiến thức (công thức tính diện tích hình thoi). * Ví dụ 6.(2 phút)
- Bước 1. Chuyển giao nhiệm vụ * Ví dụ 6 (xem sgk/94) 7
Gv yêu cầu Hs đọc đề và nêu cách tính diện tích hình thoi.
- Bước 2. Thực hiện nhiệm vụ
Hs thực hiện theo yêu cầu của Gv.
- Bước 3. Báo cáo, thảo luận Gv gọi Hs trả lời.
- Bước 4. Kết luận, nhận định
Gv nhận xét, đánh giá kết qủa và chốt lại kiến thức.
* Hoạt động 3: Luyện tập – Vận dụng (43 phút).
a. Mục tiêu: Hs vận dụng công thức tính diện tích, chu vi của các tứ giác đã học để
thực hiện tính toán, vận dụng vào bài toán bài toán thực tế. b. Nội dung:
Luyện tập 3; Bài tập 4.18; bài tập 4.19; Bài tập 4.22/sgk.
* Trò chơi củng cố: c. Sản phẩm:
Hs thực hiện được yêu cầu của các bài tập: Luyện tập 3; Bài tập 4.18; bài tập 4.19;
Bài tập 4.22/sgk, trả lời được các câu hỏi của trò chơi củng cố.
d. Tổ chức hoạt động:
Hoạt động của Gv
Hoạt động của Hs
* Luyện tập 3 (15 phút). * Luyện tập 3.
- Bước 1. Chuyển giao nhiệm vụ
- Diện tích của mảnh đất hình thoi:
Gv yêu cầu Hs đọc đề và nêu các bước thực 1 2 S  5.8  20(m )
hiện để trả lời bài toán. 2
- Bước 2. Thực hiện nhiệm vụ
- Mỗi mét vuông trồng 4 cây hoa hồng, thì
Hs thực hiện theo yêu cầu của Gv.
số cây hoa hồng cần để trồng trên mảnh đất
- Bước 3. Báo cáo, thảo luận
hình thoi là: 20.4 = 80 (cây).
Gv gọi Hs trình bày kết quả. Gọi khác nhận xét, bổ sung nếu có.
- Bước 4. Kết luận, nhận định
Gv nhận xét, đánh giá kết qủa của Hs và chốt lại kiến thức.
* Cho Hs đứng tại chỗ quan sát bảng tổng
hợp các hình đã học, nhắc lại công thức tính
chu vi, diện tích của mỗi hình).

*Bài tập 4.18 (7 phút)
- Bước 1. Chuyển giao nhiệm vụ *Bài tập 4.18
Gv yêu cầu Hs đọc đề và làm bài tập vào vở. - Chiều sâu của cổng: 1 15  5( ) m
- Bước 2. Thực hiện nhiệm vụ 3
Hs thực hiện theo yêu cầu của Gv.
- Chu vi của khu vườn hình chữ nhật:
- Bước 3. Báo cáo, thảo luận C = 2.(15 + 10) = 50(m)
Gv gọi Hs trình bày kết quả. Gọi khác nhận - Hàng rào của khu vườn dài: xét, bổ sung nếu có. 8
- Bước 4. Kết luận, nhận định 50 – 5 = 45 (m).
Gv nhận xét, đánh giá kết qủa của Hs và chốt lại kiến thức.
*Bài tập 4.19 (7 phút)
- Bước 1. Chuyển giao nhiệm vụ *Bài tập 4.19
Gv yêu cầu Hs đọc đề, nêu cách thực hiện a) Diện tích của mảnh ruộng:
và làm bài tập vào vở. 1 1 2 S
(15 25).10  40.10  200(m )
- Bước 2. Thực hiện nhiệm vụ 2 2
Hs thực hiện theo yêu cầu của Gv.
b) Mảnh ruộng có sản lượng là:
- Bước 3. Báo cáo, thảo luận 0,8. 200 = 160 (kg thóc).
Gv gọi Hs trình bày kết quả. Gọi khác nhận xét, bổ sung nếu có.
- Bước 4. Kết luận, nhận định
Gv nhận xét, đánh giá kết qủa của Hs và chốt lại kiến thức.
* Bài tập 4.22 ( 8 phút)
- Bước 1. Chuyển giao nhiệm vụ * Bài tập 4.22
Gv yêu cầu Hs đọc đề, nêu cách thực hiện - Diện tích của căn phòng:
và hoạt động nhóm 4 làm bài tập. S = 3.9 = 27 (m2).
- Bước 2. Thực hiện nhiệm vụ
- Diện tích một viên gạch:
Hs hoạt động nhóm thực hiện theo yêu cầu 302 = 900 (cm2) = 0,09(m2). của Gv.
- Số gạch cần mua để lát căn phòng:
- Bước 3. Báo cáo, thảo luận 27: 0,09 = 300 (viên).
Gv gọi đại diện 2 nhóm trình bày kết quả.
Gọi Hs nhóm khác nhận xét, bổ sung nếu có.
- Bước 4. Kết luận, nhận định
Gv nhận xét, đánh giá kết qủa của Hs và chốt lại kiến thức.
* Trò chơi củng cố: ( 5 phút)
* Trò chơi củng cố:
Câu 1. Diện tích của hình chữ nhật ABCD :
AB = 4cm, BC = 6cm là: 24cm2.
- Bước 1. Chuyển giao nhiệm vụ:
Câu 2. Hình thoi MNPQ có cạnh MN =
Gv cho Hs đọc luật chơi, suy nghĩ và đứng 7cm. Chu vi của hình thoi là: 28 cm.
tại chỗ chọn câu hỏi và trả lời.
Câu 3. Cô giáo ra bài toán: Tính chu vi
của khu vườn có chiều rộng 25m, chiều
- Bước 2. Thực hiện nhiệm vụ: dài 300dm.
Hs đứng tại chỗ, chọn câu hỏi và suy nghĩ Bạn Na đã làm như sau: câu trả lời.
Chu vi của khu vườn là: C = 2.(25 +
- Bước 3. Báo cáo, thảo luận 300)= 650 (m).
Em hãy cho biết bạn Na đã làm đúng hay
Gv gọi Hs chọn câu hỏi và trả lời. Hs khác sai? (đáp án: Sai)
nhận xét, bổ sung nếu có.
Câu 4. Cho một khu vườn với kích
- Bước 4. Kết luận, nhận định 9
Gv nhận xét câu trả lời của Hs và chốt lại thước như hình bên. kiến thức.
Chu vi của khu vườn là: 44m
Câu 5. Cho một khu vườn với kích thước như hình bên.
Diện tích của khu vườn là: 99m2
5. Hướng dẫn tự học ở nhà ( 5 phút).
- Ôn tập, ghi nhớ các công thức tính chu vi, diện tích của các tứ giác đã học.
- Xem lại các ví dụ, bài tập đã làm.
- Làm các bài tập 4.17, 4.20, 4.21/sgk trang 94.
- Tìm hiểu trước các bài tập ở phần LUYỆN TẬP CHUNG/95, 96. 10