Bài 27: Khái quát về cơ thể người | Bài giảng PowerPoint KHTN 8 | Cánh diều

Bài giảng điện tử Khoa học tự nhiên lớp 8 có sự kết hợp hài hòa giữa hình ảnh, biểu đồ, định dạng câu chữ tất cả được thiết kế rất đẹp, sinh động. Khi giảng dạy giáo viên sẽ trình chiếu trước lớp các bài giảng trong đó, kết hợp với bảng đen để truyền tải kiến thức một cách dễ dàng và linh hoạt hơn. Mời bạn đọc đón xem!

CHÀO MỪNG CÁC EM
ĐẾN VỚI BÀI HỌC
HÔM NAY
KHỞI ĐỘNG
Nêu tên các quan
hình 27.1A cho biết các
quan đó vị trí trong
thể tương ứng với các
số nào hình 27.1B.
a 5, b 2, c 4, d 7, e 6, g 8, h 1, i 3.
Đây các quan trong
thể người. Vậy các quan
này thuộc hệ quan nào?
chức năng của chúng ?
BÀI 27: KHÁI QUÁT VỀ
CƠ THỂ NGƯỜI
NỘI DUNG BÀI HỌC
I. CÁC HỆ CƠ QUAN TRONG
CƠ THỂ
II. CÁC QUAN TRONG
THỂ
I. CÁC HỆ CƠ QUAN
TRONG CƠ THỂ
Quan sát hình 27.2
cho biết tên các hệ
quan trong thể người.
Hệ vận động. Hệ tiêu hóa.
Hệ tuần hoàn. Hệ hấp. Hệ bài tiết. Hệ thần kinh.
Quan sát hình 27.2
cho biết tên các hệ
quan trong thể người.
Hệ nội tiết.
Hệ sinh dục.
Hệ vận động. Hệ tiêu hóa.
Cho biết mỗi quan hình 27.1A
thuộc hệ quan nào?
Hình 27.1. Một số quan trong thể
KẾT LUẬN
thể người gồm các hệ quan:
hệ vận động, hệ tiêu hóa, hệ tuần
hoàn, hệ hấp, hệ bài tiết, hệ thần
kinh, hệ nội tiết hệ sinh dục.
II. CÁC QUAN
TRONG THỂ
Quan sát video thực hiện lần lượt nhiệm vụ mỗi trạm
Trạm 1: Tìm hiểu về hệ
vận động hệ tiêu hóa.
Trạm 2: Tìm hiểu về hệ
tuần hoàn hệ hấp.
Trạm 3: Tìm hiểu về hệ
bài tiết hệ thần kinh.
Trạm 4: Tìm hiểu về hệ
nội tiết hệ sinh dục.
TRẠM HỌC TẬP
Phiếu đánh giá thảo luận nhóm
Tiêu chí
Mức độ 1
(0 điểm)
Mức độ 2
(5 điểm)
Mức độ 3
(10 điểm)
1.
Thái độ tham gia
Không
tham gia
thảo
luận
Tham
gia thảo luận
ít
Tích
cực thảo luận
2.
Chất lượng các ý
kiến
đóng góp
Không
phù hợp với
nội
dung
Một
số ý kiến phù
hợp
Phù
hợp với nội dung,
sự
sáng tạo
3.
Khả năng chủ động
dẫn
dắt cuộc thảo
luận
Không
chủ động
nêu
ý kiến
Chỉ
nêu ý kiến khi
được
hỏi
Chủ
động dẫn dắt cuộc
thảo
luận
4.
năng thảo luận
Chưa
sự phân
tích
, đánh giá
Phân
tích đánh giá
đôi
khi chưa tốt
Phân
tích đánh giá tốt
PHIẾU HỌC TẬP
Đọc thông tin bảng 27.1 trang 130 SGK điền nội dung thích hợp vào bảng
dưới đây: (Phần chữ in nghiêng gợi ý trả lời)
Hệ quan
Tên
quan
Chức năng chính
của cơ quan
Chức
năng của hệ
quan
vận
Giúp
cho thể, các
quan
, bộ phận của thể
di
chuyển
cử động.
Hệ tiêu hóa
Tiêu
hóa thức ăn, hấp
thu
chất
dinh dưỡng thải
chất
cặn
ra ngoài.
PHIẾU HỌC TẬP
Đọc thông tin bảng 27.1 trang 130 SGK điền nội dung thích hợp vào bảng
dưới đây: (Phần chữ in nghiêng gợi ý trả lời)
Hệ quan
Tên
quan
Chức năng chính
của cơ quan
Chức
năng của hệ
quan
tuần
Vận
chuyển máu đi khắp
thể
.
Hệ hô hấp
Thực
hiện quá trình trao
đổi
khí
giữa thể
môi
trường
.
PHIẾU HỌC TẬP
Hệ
quan
Tên
quan
Chức năng chính
của cơ quan
Chức năng của hệ quan
Hệ bài tiết
Thải
chất thừa, chất cặn
sinh
ra do quá trình trao
đổi
chất
của thể, đảm bảo
ổn
định
các tính chất của
môi
trường
trong thể.
Hệ thần kinh
Điều
khiển, điều hòa
phối
hợp
hoạt động của các
quan
, hệ quan trong thể
.
PHIẾU HỌC TẬP
Đọc thông tin bảng 27.1 trang 130 SGK điền nội dung thích hợp vào bảng
dưới đây: (Phần chữ in nghiêng gợi ý trả lời)
Hệ quan
Tên
quan
Chức năng chính
của cơ quan
Chức
năng của hệ
quan
Hệ nội tiết
Duy
trì ổn định môi
trường
trong
điều hòa các
quá
trình
sinh của thể.
Hệ sinh dục
Sinh
sản, tiết hormone
sinh
dục
, đảm bảo duy trì
nòi
giống
qua các thế hệ.
Hệ quan
Tên
quan
Chức năng chính của
quan
Chức năng của
hệ quan
Hệ vận động
Xương
Nâng
đỡ, tạo hình
dáng,
vận
động
Giúp
cho thể, các
quan
, bộ phận của
thể
di chuyển
cử
động
.
vân
Tạo
hình dáng, vận động
Hệ tiêu hóa
Ống
tiêu hóa
Tiêu
hóa thức ăn,
vận
chuyển
thức ăn, hấp
thu
chất
dinh dưỡng
Tiêu
hóa thức ăn,
hấp
thu
chất dinh dưỡng
thải
chất cặn
ra
ngoài
.
Tuyến tiêu hóa
Tiết
enzyme, dịch tiêu
hóa
ĐÁP ÁN PHIẾU HỌC TẬP
Hệ quan Tên quan
Chức năng chính của
quan
Chức năng của
hệ quan
Hệ
tuần
hoàn
Tim
Co
bóp hút đẩy máu
Vận
chuyển máu
đi
khắp
thể.
Hệ
mạch máu
Vận
chuyển máu
Hệ hấp
Phổi
Thực
hiện trao đổi khí
Thực
hiện quá
trình
trao
đổi khí giữa
thể
và môi trường.
Đường
dẫn
khí
Sưởi
ấm, làm ẩm, làm
sạch
không
khí hút vào, dẫn khí
Hệ
quan
Tên quan
Chức năng chính của
quan
Chức
năng
của
hệ quan
Hệ bài tiết
Da
Bài
tiết mồ hôi
Thải
chất
thừa
, chất cặn
sinh
ra do
quá
trình
trao đổi
chất
của
thể,
đảm
bảo
ổn định
các
tính
chất của
môi
trường
trong
thể
.
Gan
Phân
giải chất độc,
thải
sản
phẩm phân giải
hồng
cầu
Phổi
đường dẫn khí
Bài
tiết CO
2
Thận
, ống dẫn nước
tiểu,
bóng
đáiống đái
Bài
tiết nước tiểu
Hệ quan Tên quan
Chức năng chính của
quan
Chức năng của
hệ quan
Hệ thần kinh
Dây
thần kinh
Dẫn
truyền xung thần
kinh
Điều
khiển, điều
hòa
phối hợp
hoạt
động
của các
quan,
hệ
quan
trong
thể.
Não
bộ, tủy
sống
Lưu
trữ, xử thông tin
Hệ nội tiết
Gồm
các
tuyến
nội
tiết
Tiết
hormone điều hòa
các
quá
trình sinh của
thể
Duy
trì ổn định
môi
trường
trong
điều
hòa
các quá trình
sinh
của thể.
Hệ
quan
Tên quan
Chức năng chính của
quan
Chức năng của
hệ quan
Hệ sinh
dục
nữ: buồng
trứng,
ống
dẫn trứng,
tử
cung
, âm đạo, âm hộ
Tạo
trứng, nuôi dưỡng
thai
nhi,
hình thành đặc
điểm
sinh
dục thứ phát nữ
Sinh
sản, tiết
hormone
sinh
dục, đảm bảo duy
trì
nòi
giống qua các thế hệ.
nam: tinh hoàn,
ống
dẫn
tinh, túi
tinh,
tuyến
tiền liệt,
tuyến
hành
, dương vật
Tạo
tinh trùng, hình
thành
đặc
điểm sinh dục thứ
phát
nam
Hệ sinh
dục
nữ: buồng
trứng,
ống
dẫn trứng,
tử
cung
, âm đạo, âm hộ
Tạo
trứng, nuôi dưỡng
thai
nhi
, hình thành đặc
điểm
sinh
dục thứ phát nữ
Sinh
sản, tiết
hormone
sinh
dục, đảm bảo duy
trì
nòi
giống qua các thế hệ.
Các hệ quan trong
thểmối quan hệ như
thế nào? Cho dụ.
Các hệ quan trong thể người
mối quan hệ mật thiết, phối hợp hợp
hoạt động, không thể tách rời.
Hệ thần kinh sẽ điều khiển hoạt động hệ
vận động thực hiện động tác chạy của
thể, hệ thần kinh điều hòa giúp tăng hoạt
động hấp, tuần hoàn để cung cấp O
2
,
chất dinh dưỡng tới xương đang hoạt
động mạnh, mồ hôi tăng tiết qua da để
điều hòa thân nhiệt…
dụ: người đang chạy bộ
KẾT LUẬN
Mỗi hệ quan gồm nhiều
quan, đảm nhận một chức năng
riêng, cùng phối hợp hoạt động
đảm bảo thể một thể
thống nhất.
LUYỆN TẬP
Câu 1: Xương thuộc hệ quan nào?
A. Hệ vận động.
B. Hệ bài tiết.
C. Hệ sinh dục.
D. Hệ tiêu hóa.
LUYỆN TẬP
Câu 2: Thực quản bộ phận của hệ quan
nào sau đây?
A. Hệ hấp
B. Hệ tiêu hóa
C. Hệ tuần hoàn
D. Hệ bài tiết
LUYỆN TẬP
Câu 3: Khi chúng ta bơi cật lực, hệ quan
nào dưới đây sẽ tăng cường độ hoạt động?
A. Hệ tuần hoàn
B. Hệ hấp
C. Hệ vận động
D. Tất cả các phương án còn lại
LUYỆN TẬP
Câu 4: Khi mất khả năng dung nạp chất dinh dưỡng, thể
chúng ta sẽ trở nên kiệt quệ, đồng thời khả năng vận động cũng
bị ảnh hưởng nặng nề. dụ trên phản ánh điều ?
A. Các hệ quan trong thểmối liên hệ mật thiết với nhau
B. Dinh dưỡng thành phần thiết yếu của xương
C. Hệ thần kinh và hệ vận động đã bị hủy hoại hoàn toàn do thiếu
dinh dưỡng
D. Tất cả các phương án đưa ra
LUYỆN TẬP
Câu 5: Vai trò tiếp nhận trả lời kích thích của môi trường,
điều hòa hoạt động các quan của hệ quan nào?
A. Hệ vận động
B. Hệ tuần hoàn
C. Hệ bài tiết
D. Hệ thần kinh
Vận dụng SGK trang 130
Nêu dụ thể hiện sự phối hợp
của các quan trong thực hiện
chức năng của hệ quan
dụ các quan trong hệ tiêu hóa phối hợp để
thực hiện chức năng như sau:
Miệng thực hiện nhai làm nhỏ, mềm thức ăn; thực
quản nhu động đưa thức ăn xuống dạ dày; dạ dày
co bóp nghiền nhuyễn thức ăn, tới ruột non thức
ăn đã dạng được nghiền nhỏ được các enzyme
tiêu hóa thành các chất đơn giản hấp thu vào
máu, chất cặn còn lại di chuyển xuống ruột già
chất thải được thải qua hậu môn.
Trả lời
Ghi nhớ kiến thức trong bài.
Hoàn thành bài tập trong SBT.
Chuẩn bị bài 28. Hệ vận động người.
HƯỚNG DẪN
VỀ NHÀ
HƯỚNG DẪN
VỀ NHÀ
Chuẩn bị: nẹp chiều dài phù hợp (thước,
thanh gỗ, thanh tre) bông, băng, dây buộc,
vải hoặc quần áo sạch cho mục IV. Thực hành
cứu băng cho người bị gãy xương.
Tiến hành điều tra tỉ lệ mắc tật cong vẹo cột sống
tại trường học khu dân mình đang sống
điền vào phiếu điều tra theo mẫu SGK trang 135.
Kết quả điều tra được báo cáo tại lớp.
Chuẩn bị bài 28. Hệ vận động người.
HẸN GẶP LẠI
CÁC EM TRONG
TIẾT HỌC SAU!
| 1/37

Preview text:

CHÀO MỪNG CÁC EM
ĐẾN VỚI BÀI HỌC HÔM NAY KHỞI ĐỘNG Nêu tên các cơ quan ở
hình 27.1A và cho biết các
cơ quan đó có vị trí trong
cơ thể tương ứng với các số nào ở hình 27.1B.
Đây là các cơ quan trong cơ
thể người. Vậy các cơ quan
này thuộc hệ cơ quan nào? Và
chức năng của chúng là gì?
a – 5, b – 2, c – 4, d – 7, e – 6, g – 8, h – 1, i – 3.
BÀI 27: KHÁI QUÁT VỀ CƠ THỂ NGƯỜI NỘI DUNG BÀI HỌC
I. CÁC HỆ CƠ QUAN TRONG CƠ THỂ
II. CÁC CƠ QUAN TRONG CƠ THỂ I. CÁC HỆ CƠ QUAN TRONG CƠ THỂ Quan sát hình 27.2 và cho biết tên các hệ cơ
quan trong cơ thể người. Hệ vận động. Hệ tiêu hóa. Hệ tuần hoàn. Hệ hô hấp. Hệ bài tiết. Hệ thần kinh. Quan sát hình 27.2 và cho biết tên các hệ cơ
quan trong cơ thể người. Hệ vận động. Hệ tiêu hóa. Hệ nội tiết. Hệ sinh dục.
Cho biết mỗi cơ quan ở hình 27.1A
thuộc hệ cơ quan nào?
Hình 27.1. Một số cơ quan trong cơ thể KẾT LUẬN
Cơ thể người gồm các hệ cơ quan:
hệ vận động, hệ tiêu hóa, hệ tuần
hoàn, hệ hô hấp, hệ bài tiết, hệ thần
kinh, hệ nội tiết và hệ sinh dục. II. CÁC CƠ QUAN TRONG CƠ THỂ
Quan sát video và thực hiện lần lượt nhiệm vụ ở mỗi trạm TRẠM HỌC TẬP
Trạm 1: Tìm hiểu về hệ
Trạm 2: Tìm hiểu về hệ
vận động và hệ tiêu hóa.
tuần hoàn và hệ hô hấp.
Trạm 4: Tìm hiểu về hệ
Trạm 3: Tìm hiểu về hệ
nội tiết và hệ sinh dục.
bài tiết và hệ thần kinh.
Phiếu đánh giá thảo luận nhóm Mức độ 1 Mức độ 2 Mức độ 3 Tiêu chí (0 điểm) (5 điểm) (10 điểm) Không tham gia 1. Thái độ tham gia
Tham gia thảo luận ít Tích cực thảo luận thảo luận 2. Chất lượng các ý
Không phù hợp với Một số ý kiến phù
Phù hợp với nội dung, có kiến đóng góp nội dung hợp sự sáng tạo
3. Khả năng chủ động Không chủ động Chỉ nêu ý kiến khi
Chủ động dẫn dắt cuộc
dẫn dắt cuộc thảo luận nêu ý kiến được hỏi thảo luận Chưa có sự phân Phân tích đánh giá 4. Kĩ năng thảo luận Phân tích đánh giá tốt tích, đánh giá đôi khi chưa tốt PHIẾU HỌC TẬP
Đọc thông tin bảng 27.1 trang 130 SGK và điền nội dung thích hợp vào bảng
dưới đây: (Phần chữ in nghiêng là gợi ý trả lời) Chức năng chính Hệ cơ quan Tên cơ quan
Chức năng của hệ cơ quan của cơ quan
Giúp cho cơ thể, các cơ Hệ vận động
quan, bộ phận của cơ thể di chuyển và cử động.
Tiêu hóa thức ăn, hấp thu Hệ tiêu hóa
chất dinh dưỡng và thải chất cặn bã ra ngoài. PHIẾU HỌC TẬP
Đọc thông tin bảng 27.1 trang 130 SGK và điền nội dung thích hợp vào bảng
dưới đây: (Phần chữ in nghiêng là gợi ý trả lời) Chức năng chính Hệ cơ quan Tên cơ quan
Chức năng của hệ cơ quan của cơ quan
Vận chuyển máu đi khắp cơ Hệ tuần hoàn thể.
Thực hiện quá trình trao đổi Hệ hô hấp
khí giữa cơ thể và môi trường. PHIẾU HỌC TẬP Chức năng chính
Hệ cơ quan Tên cơ quan
Chức năng của hệ cơ quan của cơ quan
Thải chất dư thừa, chất cặn bã
sinh ra do quá trình trao đổi Hệ bài tiết
chất của cơ thể, đảm bảo ổn
định các tính chất của môi trường trong cơ thể.

Điều khiển, điều hòa và phối Hệ thần kinh
hợp hoạt động của các cơ
quan, hệ cơ quan trong cơ thể. PHIẾU HỌC TẬP
Đọc thông tin bảng 27.1 trang 130 SGK và điền nội dung thích hợp vào bảng
dưới đây: (Phần chữ in nghiêng là gợi ý trả lời) Chức năng chính Hệ cơ quan Tên cơ quan
Chức năng của hệ cơ quan của cơ quan
Duy trì ổn định môi trường Hệ nội tiết
trong và điều hòa các quá
trình sinh lí của cơ thể.
Sinh sản, tiết hormone sinh Hệ sinh dục
dục, đảm bảo duy trì nòi
giống qua các thế hệ.

ĐÁP ÁN PHIẾU HỌC TẬP
Chức năng chính của Chức năng của Hệ cơ quan Tên cơ quan cơ quan hệ cơ quan
Nâng đỡ, tạo hình dáng, Giúp cho cơ thể, các cơ Xương vận
quan, bộ phận của cơ Hệ động vận động
thể di chuyển và cử Cơ vân
Tạo hình dáng, vận động động.
Tiêu hóa thức ăn, vận Tiêu hóa thức ăn, hấp Ống tiêu hóa
chuyển thức ăn, hấp thu thu chất dinh dưỡng và Hệ tiêu hóa chất dinh dưỡng
thải chất cặn bã ra ngoài.
Tuyến tiêu hóa Tiết enzyme, dịch tiêu hóa
Chức năng chính của Chức năng của Hệ cơ quan Tên cơ quan cơ quan hệ cơ quan Tim Co bóp hút và đẩy máu
Vận chuyển máu đi Hệ tuần hoàn khắp cơ thể. Hệ mạch máu Vận chuyển máu Phổi Thực hiện trao đổi khí
Thực hiện quá trình Hệ hô hấp
trao đổi khí giữa cơ
Sưởi ấm, làm ẩm, làm sạch thể và môi trường.
Đường dẫn khí không khí hút vào, dẫn khí
Chức năng chính của Chức năng của Hệ cơ quan Tên cơ quan cơ quan hệ cơ quan Thải Da Bài tiết mồ hôi chất
thừa, chất cặn bã
Phân giải chất độc, thải sinh ra do quá Gan
sản phẩm phân giải hồng trình trao đổi chất cầu Hệ bài tiết
của cơ thể, đảm
bảo ổn định các
Phổi và đường dẫn khí Bài tiết CO2
tính chất của môi trường trong cơ
Thận, ống dẫn nước tiểu, Bài tiết nước tiểu thể. bóng đái và ống đái
Chức năng chính của Chức năng của Hệ cơ quan Tên cơ quan cơ quan hệ cơ quan
Điều khiển, điều hòa Dây thần kinh
Dẫn truyền xung thần kinh
và phối hợp hoạt Hệ thần kinh động của các cơ
Não bộ, tủy sống Lưu trữ, xử lí thông tin quan, hệ cơ quan trong cơ thể.
Duy trì ổn định môi
Gồm các tuyến Tiết hormone điều hòa các trường trong và điều Hệ nội tiết nội tiết
quá trình sinh lí của cơ thể hòa các quá trình sinh lí của cơ thể. Hệ
Chức năng chính của Chức năng của Tên cơ quan cơ quan cơ quan hệ cơ quan
Ở nữ: buồng trứng, Tạo trứng, nuôi dưỡng thai
ống dẫn trứng, tử nhi, hình thành đặc điểm cung, âm đạo, âm hộ
sinh dục thứ phát ở nữ
Sinh sản, tiết hormone
Hệ sinh Ở nam: tinh hoàn, ống
sinh dục, đảm bảo duy trì dục
Tạo tinh trùng, hình thành dẫn tinh, túi tinh,
nòi giống qua các thế hệ.
đặc điểm sinh dục thứ phát
tuyến tiền liệt, tuyến ở nam hành, dương vật
Ở nữ: buồng trứng, Tạo trứng, nuôi dưỡng thai Sinh sản, tiết hormone
Hệ sinh ống dẫn trứng, tử nhi, hình thành đặc điểm sinh dục, đảm bảo duy trì dục cung, âm đạo, âm hộ
sinh dục thứ phát ở nữ
nòi giống qua các thế hệ. Các hệ cơ quan trong cơ
thể có mối quan hệ như thế nào? Cho ví dụ.
Các hệ cơ quan trong cơ thể người có
mối quan hệ mật thiết, phối hợp hợp
hoạt động, không thể tách rời.
Ví dụ: Ở người đang chạy bộ
Hệ thần kinh sẽ điều khiển hoạt động hệ
vận động thực hiện động tác chạy của cơ
thể, hệ thần kinh điều hòa giúp tăng hoạt
động hô hấp, tuần hoàn để cung cấp O , 2
chất dinh dưỡng tới cơ xương đang hoạt
động mạnh, mồ hôi tăng tiết qua da để điều hòa thân nhiệt… KẾT LUẬN
Mỗi hệ cơ quan gồm nhiều cơ
quan, đảm nhận một chức năng
riêng, cùng phối hợp hoạt động
đảm bảo cơ thể là một thể thống nhất. LUYỆN TẬP
Câu 1: Xương thuộc hệ cơ quan nào? A. Hệ vận động. B. Hệ bài tiết. C. Hệ sinh dục. D. Hệ tiêu hóa. LUYỆN TẬP
Câu 2: Thực quản là bộ phận của hệ cơ quan nào sau đây? A. Hệ hô hấp B. Hệ tiêu hóa C. Hệ tuần hoàn D. Hệ bài tiết LUYỆN TẬP
Câu 3: Khi chúng ta bơi cật lực, hệ cơ quan
nào dưới đây sẽ tăng cường độ hoạt động? A. Hệ tuần hoàn B. Hệ hô hấp C. Hệ vận động
D. Tất cả các phương án còn lại LUYỆN TẬP
Câu 4: Khi mất khả năng dung nạp chất dinh dưỡng, cơ thể
chúng ta sẽ trở nên kiệt quệ, đồng thời khả năng vận động cũng
bị ảnh hưởng nặng nề. Ví dụ trên phản ánh điều gì?
A. Các hệ cơ quan trong cơ thể có mối liên hệ mật thiết với nhau
B. Dinh dưỡng là thành phần thiết yếu của cơ và xương
C. Hệ thần kinh và hệ vận động đã bị hủy hoại hoàn toàn do thiếu dinh dưỡng
D. Tất cả các phương án đưa ra LUYỆN TẬP
Câu 5: Vai trò tiếp nhận và trả lời kích thích của môi trường,
điều hòa hoạt động các cơ quan là của hệ cơ quan nào? A. Hệ vận động B. Hệ tuần hoàn C. Hệ bài tiết D. Hệ thần kinh
Vận dụng SGK trang 130
Nêu ví dụ thể hiện sự phối hợp
của các cơ quan trong thực hiện
chức năng của hệ cơ quan Trả lời
Ví dụ các cơ quan trong hệ tiêu hóa phối hợp để
thực hiện chức năng như sau:
Miệng thực hiện nhai làm nhỏ, mềm thức ăn; thực
quản nhu động đưa thức ăn xuống dạ dày; dạ dày
co bóp nghiền nhuyễn thức ăn, tới ruột non thức
ăn đã ở dạng được nghiền nhỏ được các enzyme
tiêu hóa thành các chất đơn giản và hấp thu vào
máu, chất cặn bã còn lại di chuyển xuống ruột già
và chất thải được thải qua hậu môn.
Ghi nhớ kiến thức trong bài.
Hoàn thành bài tập trong SBT.
Chuẩn bị bài 28. Hệ vận động ở người. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Chuẩn bị bài 28. Hệ vận động ở người.
Tiến hành điều tra tỉ lệ mắc tật cong vẹo cột sống
tại trường học và khu dân cư mình đang sống và
điền vào phiếu điều tra theo mẫu SGK trang 135.
Kết quả điều tra được báo cáo tại lớp.
Chuẩn bị: nẹp có chiều dài phù hợp (thước, HƯỚNG DẪN
thanh gỗ, thanh tre…) bông, băng, dây buộc,
vải hoặc quần áo sạch cho mục IV. Thực hành VỀ NHÀ
sơ cứu và băng bó cho người bị gãy xương. HẸN GẶP LẠI CÁC EM TRONG TIẾT HỌC SAU!
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Slide 29
  • Slide 30
  • Slide 31
  • Slide 32
  • Slide 33
  • Slide 34
  • Slide 35
  • Slide 36
  • Slide 37