Bài 3: Khái quát về hệ điều hành | Giáo án Tin học 11 Cánh diều

Bài 3: Khái quát về hệ điều hành | Giáo án Tin học 11 Cánh diều được biên soạn rất cẩn thận, trình bày khoa học giúp giáo viên có một cách dạy mạch lạc, rõ ràng, dễ hiểu từ đó giúp học sinh tiếp thu kiến thức tốt nhất. Thầy cô và các bạn xem, tải về ở bên dưới.

Thông tin:
8 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài 3: Khái quát về hệ điều hành | Giáo án Tin học 11 Cánh diều

Bài 3: Khái quát về hệ điều hành | Giáo án Tin học 11 Cánh diều được biên soạn rất cẩn thận, trình bày khoa học giúp giáo viên có một cách dạy mạch lạc, rõ ràng, dễ hiểu từ đó giúp học sinh tiếp thu kiến thức tốt nhất. Thầy cô và các bạn xem, tải về ở bên dưới.

78 39 lượt tải Tải xuống
Ngày son:…/…/…
Ngày dy:…/…/…
BÀI 3. KHÁI QUÁT VỀ HỆ ĐIU HÀNH
I. MC TIÊU
1. Vkiến thức
Sau bài hc này, HS sẽ:
- Trình bày đưc mt cách khái quát mi quan h gia phn cng, hđiu hành
và phn mm ng dng
- Nêu đưc sơ lưc lch sphát trin, vai trò và chc năng cơ bn ca hai hđiu
hành thông dng
- Trình bày đưc sơ lưc về một số hệ điu hành tiêu biểu
- Sử dụng đưc mt stin ích có sn ca hđiu hành đnâng cao hiu sut s
dụng máy tính
2. Năng lực
Năng lc chung:
- Năng lc tch: Biết la chn các ngun tài liu hc tp phù hp.
- Năng lc gii quyết vn đsáng tạo: Xác đnh tìm hiu đưc các thông tin
liên quan đến vn đ, đxut gii pháp gii quyết vn đtrong bài hc.
- Năng lc giao tiếp và hp tác: Thc hin tt nhim vtrong hot đng nhóm.
Năng lực tin học:
- Hình thành, phát trin năng lc sdụng qun các phương tin công ngh
thông tin và truyn thông
- Nâng cao khnăng tự học và ý thc hc tập
- Tự gii quyết vn đcó sáng tạo
3. Phm chất
- Hình thành ý thc trách nhim, tính cn thn khi làm vic nhóm, phm cht làm
vic chăm ch, chuyên cn đhoàn thành mt nhim vụ.
- Có ý thc vn dng kiến thc, kĩ năng đã hc nhà trưng vào thc tin.
II. THIT BỊ DẠY HC VÀ HC LIỆU
1. Đi vi giáo viên
- SGK, SGV, Giáo án;
- Máy tính và máy chiếu;
- Tài liu hưng dn sử dụng máy tính (tivi, đin thoi,...) (nếu có).
2. Đi vi hc sinh: SGK, SBT, vghi.
III. TIN TRÌNH DY HỌC
A. HOT ĐNG KHI ĐNG
a. Mc tiêu: To tâm thế vui v, hng khi cho HS trưc khi vào bài hc mi; kích
thích stò mò cho ngưi hc.
b. Ni dung: GV cho HS liên hthc tế đến vic sử dụng các thiết bị số ca bn thân
để trả lời câu hi.
c. Sn phm hc tp: HS da vào kiến thc và hiu biết cá nhân đđưa ra câu trả lời.
d. Tchc thc hin:
c 1: GV chuyn giao nhim vụ học tập
- GV đt câu hi: Khi mua máy tính, máy tính bng hay đin thoi thông minh, trưc
khi bt đu sdụng cn kích hot chế độ cài đt. Ti sao cn làm vic này nhng
gì sđưc cài đt vào máy?
c 2: HS thc hin nhim vụ học tập
- HS lng nghe, suy nghĩđưa ra câu trả lời da trên tri nghim sử dụng các thiết b
số của bn thân.
c 3: Báo cáo kết quhot đng và tho luận
- GV mi HS trả lời câu hi.
- Các HS khác nhn xét, nêu ý kiến khác (nếu có).
c 4: Đánh giá kết qu, thc hin nhim vụ học tập
- GV nhn xét, đánh giá, tuyên dương câu trả lời ca HS.
- GV dn dt vào ni dung bài mi: Khi chưa hđiu hành, con ngưi phi can
thip vào hu hết quá trình hot đng ca máy tính nên hiu qukhai thác sdng
máy tính rt thp. Sra đi ca hđiu hành đã giúp khc phc đưc tình trng đó.
Vic sử dụng máy tính vbn đưc thc hin thông qua hđiu hành. Bài hc ngày
hôm nay chúng ta stìm hiu khái quát vhệ điu hành. Chúng ta cùng vào bài hc
hôm nay - Bài 3. Khái quát về hệ điu hành
B. HOT ĐNG HÌNH THÀNH KIN THỨC
Hot đng 1: Hệ điu hành, vai trò và chc năng ca hđiu hành
a. Mc tiêu: HS trình bày đưc mt cách khái quát mi quan hgia phn cng, h
điu hành và phn mm ng dng.
b. Ni dung: GV yêu cu HS đc tìm hiu thông tin mc 1 SGK trang 13, trlời
Hot đng 1.
c. Sn phm hc tp: HS trlời Hot đng 1 SGK trang 13; nêu đưc hđiu hành,
vai trò và chc năng ca hđiu hành.
d. Tchc hot đng:
HOT ĐNG CA GV - HS
DỰ KIN SN PHẨM
c 1: GV chuyn giao nhim v
học tập
- GV yêu cu HS tho lun nhóm đ
hoàn thành Hot đng 1 SGK trang
13:
Khi bt máy tính, ta phi chmột lúc
rồi mi th bắt đu công vic. Vi
đin thoi thông minh khác bit
không? Em hãy trli gii thích
rõ thêm
- GV cho HS đc thông tin mc 1
SGK trang 13, 14 quan sát Hình
1, tìm hiu vcác ni dung sau:
+ Hđiu hành là gì?
1. Hđiu hành, vai trò chc năng ca h
điu hành
- Hot đng 1:
Khi bt máy tính, ta phi ch mt lúc ri mi
thbắt đu công vic. Vi đin thoi thông
minh cũng tương tnhư thế. Ta phi chờ một lát
để máy khi đng xong, sn sàng làm vic, điu
khin xto giao din trung gian gia các
thiết bhệ thng với phn mm ng dng, đng
thi qun lí các thiết bị của hthng, phân phi
tài nguyên điu khin các quá trình x h
thng
- Hđiu hành (Operating System) tp các
chương trình điu khin xto giao din
trung gian gia các thiết b của hệ thng vi
+ Mi quan h gia h điu hành,
phn cng và phn mềm
+ Các chc năng cơ bn ca hđiu
hành.
c 2: HS thc hin nhim v
học tập
- HS đc và tìm hiu thông tin mc 1
SGK trang 13, trả lời Hot đng 1.
- GV hưng dn, theo dõi, htrHS
khi cn.
c 3: Báo cáo kết quhot đng
và tho luận
- GV mi đi din mt snhóm trình
bày kết quHot đng 1.
- GV mi HS nhóm khác nhn xét,
bổ sung.
c 4: Đánh giá kết qu, thc
hin nhim vụ học tập
- GV nhn xét, tng kết, chuyn sang
nội dung tiếp theo.
phn mm ng dng, đng thi qun lí các thiết
bị của hthng, phân phi tài nguyên điu
khin các quá trình xlí trong hthng
Hình 1. Mi quan hgia hđiu hành, phn
cứng và phn mm ca máy tính
- Các chc năng cơ bn ca hệ điều hành:
+ Qun lí tệp
+ Qun lí, khai thác các thiết bị của hthng
+ Qun lí tiến trình
+ Cung cp phương thc giao tiếp đngưi dùng
điu khin máy tính bng câu lnh hoc qua giao
din đồ họa hay dùng tiếng nói.
+ Bo vệ hệ thng
Hot đng 2: Sơ lưc lch sphát trin ca hđiu hành qua các thế hệ máy tính
a. Mc tiêu: HS nêu đưc sơ lưc lch sphát trin, vai trò và chc năng cơ bn ca
hai hđiu hành thông dng
b. Ni dung: GV yêu cu HS đọc hiu thông tin mc 2 SGK trang 14, 15
c. Sn phm hc tp: HS nêu sơ c lch sphát trin ca hđiu hành qua các thế
hệ máy tính
d. Tchc hot đng:
HOT ĐNG CA GV - HS
DỰ KIN SN PHẨM
c 1: GV chuyn giao nhim vhc tập
- GV yêu cu HS đc thông tin mc 2 SGK
trang 13 14, tìm hiu c lch sphát
trin ca hđiu hành qua các thế hệ máy
tính: Hệ điu hành ca máy tính thế hệ th
nht đến th
c 2: HS thc hin nhim vụ học tập
- HS đc tìm hiu thông tin mc 2 SGK
trang 14 15
2. c lch s phát trin ca h
điu hành qua các thế hệ máy tính
- Máy tính thế hệ thnhất không h
điu hành
- Hệ điu hành ca các máy tính thế hệ
thhai: tại mi thi đim chcho phép
thc hin mt chương trình ca ngưi
dùng.
- Hệ điu hành ca máy tính thế hệ th
ba: theo chế độ đa nhim, cho phép ti
- GV theo dõi, htrHS trong quá trình hc
tập.
c 3: Báo cáo kết qu hot đng
tho luận
- HS trình bày kết qutho luận
- Các HS còn li nhn xét, b sung (nếu có).
c 4: Đánh giá kết qu, thc hin
nhim vụ học tập
- GV nhn xét, tuyên dương, sau đó chuyn
sang ni dung tiếp theo
mỗi thi đim nhiu chương trình
đưc thc hiện
- Hệ điu hành ca máy tính thế hệ th
tư: hai khuynh ng phát trin máy
tính: máy tính cá nhân và siêu máy tính,
với mi loi máy tính có loi
Hot đng 3: Một số hđiu hành tiêu biu
a. Mc tiêu: HS trình bày sơ lưc về một số hệ điu hành tiêu biểu
b. Ni dung: GV yêu cu HS tho lun trlời Hot đng 2, đc hiu thông tin mc 3
SGK trang 15 16.
c. Sn phm hc tp: HS trả lời Hot đng 2, nêu mt số hđiu hành tiêu biu
d. Tchc hot đng:
HOT ĐNG CA GV - HS
DỰ KIN SN PHẨM
c 1: GV chuyn giao nhim vụ học tập
- GV cho HS xem video:
https://www.youtube.com/watch?v=T_PNr7G0bhE
Hoặc
https://www.youtube.com/watch?v=hswyeu2Smps
- GV yêu cu HS tho lun trlời Hot đng 2 SGK
trang 15:
Ngoài h điu hành Windows, em biết hđiu hành
nào khác không?
* Hđiu hành cho máy tính cá nhân
- GV cho HS đc thông tin mc 3.a SGK trang 15
16, tìm hiu Một s hệ điu hành thương mi tiêu
biu:
+ Các phiên bn Windows đu tiên chy trên nn tng
nào?
+ Tnăm 1995, hai loi hđiu hành nào đưc s
dụng rng rãi trên máy tính cá nhân?
+ Windows phiên bn nào mi nht hin nay?
* Hđiu hành cho máy tính lớn
- GV cho HS đc thông tin mc 3.b SGK trang 16, tìm
hiu hđiu hành cho máy tính ln UNIX:
+ Hđiu hành UNIX xut hin tthế hệ máy tính th
mấy?
+ UNIX là gì?
3. Mt shệ điu hành tiêu
biểu
Hot đng 3:
Ngoài hđiu hành Windows,
còn mt s hệ điu hành
khác như: Android, iOS,
Linux
a) H điu hành cho máy
tính cá nhân
Một shệ điu hành thương
mại tiêu biu:
+ MS DOS trưc đây
Windows ngày nay dùng cho
phn ln máy tính cá nhân
+ macOS ttrưc đến nay đu
dùng cho máy Apple
b) H điu hành cho máy
tính lớn
- UNIX h điu hành đa
nhim, nhiu ngưi dùng da
trên chế phân chia thi
gian, kim soát ngưi dùng rt
nghiêm ngt, đm bo an toàn
cho các chương trình cùng
+ Nh đâu UNIX cho phép máy tính thc hin các
chương trình ln hơn bnhớ của nó?
c 2: HS thc hin nhim vụ học tập
- HS trlời Hot đng 2, đc thông tin mc 3 SGK
trang 15 16, tho lun tìm hiu mt shệ điu hành
tiêu biu.
- HS lng nghe yêu cu ca GV và trả lời câu hi.
- GV theo dõi, htrHS trong quá trình hc tp.
c 3: Báo cáo kết quhot đng và tho luận
- HS trình bày kết quHot đng 2, kết qutho lun
tìm hiu bài
- Các HS còn li nhn xét, bsung (nếu có).
c 4: Đánh giá kết qu, thc hin nhim vụ học
tập
- GV nhn xét, tuyên dương, sau đó chuyn sang ni
dung tiếp theo
thc hin đng thi trên mt
máy tính
- Nhchế độ vận hành b
nh o nên UNIX cho phép
máy tính thc hin các
chương trình ln hơn b nh
của nó.
Hot đng 4: Hệ điu hành ngun m
a. Mc tiêu: HS trình bày hđiu hành ngun m: Hđiu hành LINUX và Android
b. Ni dung: GV yêu cu đc hiu thông tin mc 4 SGK trang 16 17.
c. Sn phm hc tp: HS trình bày hđiu hành ngun m
d. Tchc hot đng:
HOT ĐNG CA GV - HS
DỰ KIN SN
PHẨM
c 1: GV chuyn giao nhim vụ học tập
* Hđiu hành LINUX
- GV cho HS đc thông tin mc 4.a SGK trang 16 17, tìm
hiu hđiu hành LINUX:
+ LINUX là gì? Ai là tác giả của ht nhân LINUX?
+ Mt số mốc phát trin ca hđiu hành LINUX
* Hđiu hành Android
- GV cho HS đc thông tin mc 4.b SGK trang 17, tìm hiu
hệ điu hành Android:
+ Android gì? Da trên nn tng nào? Dành cho các
thiết bnào?
+ Thiết bnào dùng hđiu hành Android đu tiên?
+ Mt số cột mc phát trin hđiu hành Android
c 2: HS thc hin nhim vụ học tập
- HS đc thông tin mc 4 SGK trang 16 17, tho lun tìm
hiu hđiu hành ngun mở .
- HS lng nghe yêu cu ca GV và trả lời câu hi.
- GV theo dõi, htrHS trong quá trình hc tp.
c 3: Báo cáo kết quhot đng và tho luận
- HS trình bày kết qutho lun tìm hiu bài
4. Hđiu hành ngun
mở
a) H điu hành
LINUX
LINUX là h điu hành
ngun m theo kiu
UNIX, viết trên ngôn
ngC và đưc cung cp
min phí toàn b
ngun các chương trình
hệ thng.
b) H điu hành
Android
Android hđiu hành
ngun m, da trên nn
tảng ca LINUX dành
cho các thiết bdi đng
màn hình cm ng
như đin thoi thông
minh, máy tính bng.
- Các HS còn li nhn xét, bsung (nếu có).
c 4: Đánh giá kết qu, thc hin nhim vụ học tập
- GV nhn xét, tuyên dương, sau đó chuyn sang ni dung
tiếp theo
Hot đng 5: Thc hành tìm hiu hđiu hành
a. Mc tiêu: HS s dụng đưc mt stin ích sn ca hđiu hành đ nâng cao
hiu sut sử dụng máy tính
b. Ni dung: GV yêu cu đc hiu thông tin mc 5 SGK trang 17 18, thc hin nhim
vụ 1, 2.
c. Sn phm hc tp: HS sử dụng mt stin ích có sn ca hđiều hành
d. Tchc hot đng:
c 1: GV chuyn giao nhim vụ học tập
- GV chia lp thành các nhóm, yêu cu các nhóm thc hin nhng nhim vsau:
Nhim v1. Tìm hiu các khnăng ca máy tính hay đin thoi (ưu tiên tìm hiu h
điu hành Android hay iOS)
a) Khnăng phát âm thanh và video
b) Thnghim chp nh chế độ chp nh toàn cnh, ghi nh, xem li và chia scho
ngưi khác
Nhim v2. Một stổ hợp phím tt ca hđiu hành Windows cho phép ngưi dùng
thao tác nhanh hơn khi dùng chut. Hãy khám phá tác dng ca mt sphím tt i
đây và mô tcác bưc thao tác bng chut đcó kết qutương t
a) Ctrl + Win + O: bt/tt bàn phím o trên màn hình
b) Alt + Tab: chuyn ca sđang hot đng
c) Win + D: chuyn sang màn hình nền
d) Win + H: bt/tt micro
e) Win + . (hoc ;): bt ca scha các biu tưng cm xúc
c 2: HS thc hin nhim vụ học tập
- HS tho lun nhóm, thc hin nhim v1, nhim v2.
- GV theo dõi, htrHS trong quá trình hc tp.
c 3: Báo cáo kết quhot đng và tho luận
- HS trình bày kết quthc hin nhim v1, 2
- Các HS còn li nhn xét, bsung (nếu có).
c 4: Đánh giá kết qu, thc hin nhim vụ học tập
- GV nhn xét, tuyên dương, sau đó chuyn sang ni dung luyn tập
C. HOT ĐNG LUYN TẬP
a. Mc tiêu: HS vn dng kiến thc, hoàn thành bài tp trc nghim
b. Ni dung: GV giao nhim v, HS tho lun, trả lời câu hi trc nghim
c. Sn phm hc tp: HS trả lời câu hi trc nghim
d. Tchc thc hin:
c 1: GV chuyn giao nhim vụ học tp
- GV giao nhim vcho HS: Khoanh tròn vào câu đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. Hệ điều hành LINUX có nguồn gốc từ hệ điều hành nào dưới đây?
A. Windows XP B. UNIX C. Android D. iOS
Câu 2. Đặc điểm hệ điều hành của máy tính thế hệ thứ ba là
A. Máy tính thế hệ thứ ba không có hệ điều hành
B. Hệ điều hành tương ứng với mỗi loại máy tính: cá nhân và siêu máy tính
C. Hđiều hành theo chế độ đa nhiệm, cho phép tại mỗi thời điểm nhiều chương
trình được thực hiện
D. Hệ điều hành tại mỗi thời điểm chỉ cho phép thực hiện một chương trình của người
dùng
Câu 3. Các phiên bản Windows đầu tiên chạy trên nền tảng của
A. macOS
B. LINUX
C. UNIX
D. MS DOS
Câu 4. Hệ điều hành được sử dụng cho các máy tính lớn, siêu máy tính
A. UNIX
B. LINUX
C. MS DOS
D. macOS
Câu 5. Phím tắt Alt + tab có tác dụng
A. bật cửa sổ chứa các biểu tượng cảm xúc
B. chuyển sang màn hình nền
C. chuyển cửa sổ đang hoạt động
D. bật/tắt bàn phím ảo trên màn hình
c 2: HS thc hin nhim vụ học tập
- HS trả lời bài tp trc nghim
- GV hưng dn, theo dõi, htrHS nếu cn thiết.
c 3: Báo cáo kết quhot đng và tho luận
- HS xung phong trả lời câu hi trc nghim.
- HS khác quan sát, nhn xét, sa bài (nếu có).
Kết quả:
Đáp án trc nghiệm
c 4: Đánh giá kết qu, thc hin nhim vụ học tập
- GV cht đáp án, nhn xét, tuyên dương.
D. HOT ĐNG VN DNG
a. Mc tiêu: HS vn dng kiến thc đlàm bài tp vn dng
b. Ni dung: GV tchc cho HS làm bài tp phn Vn dng SGK trang 18.
c. Sn phm hc tp: HS hoàn thành Vn dng SGK trang 18.
d. Tchc thc hin:
c 1: GV chuyn giao nhim vụ học tập
- GV yêu cu HS hoàn thành vn dng SGK trang 18:
Tìm hiu xem đin thoi thông minh ca em dùng hđiu hành gì? phi h
điu hành ngun mhay không?
c 2: HS thc hin nhim vụ học tập
- HS thc hin nhim vụ ở nhà.
- GV hưng dn, theo dõi, htrHS nếu cn thiết.
c 3: Báo cáo kết quhot đng và tho luận
- HS tìm hiu trên đin thoi thông minh ca mình ri báo cáo vào bui hc hôm sau
c 4: Đánh giá kết qu, thc hin nhim vụ học tập
- GV đánh giá, nhn xét, chun kiến thc.
E. HƯNG DN VNHÀ
- Ôn li kiến thc đã hc.
- Hoàn thành phn Câu hi và bài tp tkim tra SGK trang 18.
- Đọc và tìm hiu trưc Bài 4: Thc hành vi các thiết bị số
| 1/8

Preview text:

Ngày soạn:…/…/… Ngày dạy:…/…/…
BÀI 3. KHÁI QUÁT VỀ HỆ ĐIỀU HÀNH I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức
Sau bài học này, HS sẽ:
- Trình bày được một cách khái quát mối quan hệ giữa phần cứng, hệ điều hành và phần mềm ứng dụng
- Nêu được sơ lược lịch sử phát triển, vai trò và chức năng cơ bản của hai hệ điều hành thông dụng
- Trình bày được sơ lược về một số hệ điều hành tiêu biểu
- Sử dụng được một số tiện ích có sẵn của hệ điều hành để nâng cao hiệu suất sử dụng máy tính 2. Năng lực
Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ: Biết lựa chọn các nguồn tài liệu học tập phù hợp.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Xác định và tìm hiểu được các thông tin
liên quan đến vấn đề, đề xuất giải pháp giải quyết vấn đề trong bài học.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: Thực hiện tốt nhiệm vụ trong hoạt động nhóm.
Năng lực tin học:
- Hình thành, phát triển năng lực sử dụng và quản lí các phương tiện công nghệ
thông tin và truyền thông
- Nâng cao khả năng tự học và ý thức học tập
- Tự giải quyết vấn đề có sáng tạo 3. Phẩm chất
- Hình thành ý thức trách nhiệm, tính cẩn thận khi làm việc nhóm, phẩm chất làm
việc chăm chỉ, chuyên cần để hoàn thành một nhiệm vụ.
- Có ý thức vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học ở nhà trường vào thực tiễn.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với giáo viên - SGK, SGV, Giáo án;
- Máy tính và máy chiếu;
- Tài liệu hướng dẫn sử dụng máy tính (tivi, điện thoại,...) (nếu có).
2. Đối với học sinh: SGK, SBT, vở ghi.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu:
Tạo tâm thế vui vẻ, hứng khởi cho HS trước khi vào bài học mới; kích
thích sự tò mò cho người học.
b. Nội dung:
GV cho HS liên hệ thực tế đến việc sử dụng các thiết bị số của bản thân để trả lời câu hỏi.
c. Sản phẩm học tập: HS dựa vào kiến thức và hiểu biết cá nhân để đưa ra câu trả lời.
d. Tổ chức thực hiện:
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập

- GV đặt câu hỏi: Khi mua máy tính, máy tính bảng hay điện thoại thông minh, trước
khi bắt đầu sử dụng cần kích hoạt chế độ cài đặt. Tại sao cần làm việc này và những
gì sẽ được cài đặt vào máy?
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS lắng nghe, suy nghĩ và đưa ra câu trả lời dựa trên trải nghiệm sử dụng các thiết bị số của bản thân.
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
- GV mời HS trả lời câu hỏi.
- Các HS khác nhận xét, nêu ý kiến khác (nếu có).
Bước 4: Đánh giá kết quả, thực hiện nhiệm vụ học tập
- GV nhận xét, đánh giá, tuyên dương câu trả lời của HS.
- GV dẫn dắt vào nội dung bài mới: Khi chưa có hệ điều hành, con người phải can
thiệp vào hầu hết quá trình hoạt động của máy tính nên hiệu quả khai thác sử dụng
máy tính rất thấp. Sự ra đời của hệ điều hành đã giúp khắc phục được tình trạng đó.
Việc sử dụng máy tính về cơ bản được thực hiện thông qua hệ điều hành. Bài học ngày
hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu khái quát về hệ điều hành. Chúng ta cùng vào bài học
hôm nay - Bài 3. Khái quát về hệ điều hành
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Hoạt động 1: Hệ điều hành, vai trò và chức năng của hệ điều hành
a. Mục tiêu:
HS trình bày được một cách khái quát mối quan hệ giữa phần cứng, hệ
điều hành và phần mềm ứng dụng.
b. Nội dung: GV yêu cầu HS đọc và tìm hiểu thông tin mục 1 SGK trang 13, trả lời Hoạt động 1.
c. Sản phẩm học tập: HS trả lời Hoạt động 1 SGK trang 13; nêu được hệ điều hành,
vai trò và chức năng của hệ điều hành.
d. Tổ chức hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ 1. Hệ điều hành, vai trò và chức năng của hệ học tập điều hành
- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm để - Hoạt động 1:
hoàn thành Hoạt động 1 SGK trang Khi bật máy tính, ta phải chờ một lúc rồi mới 13:
có thể bắt đầu công việc. Với điện thoại thông
Khi bật máy tính, ta phải chờ một lúc minh cũng tương tự như thế. Ta phải chờ một lát
rồi mới có thể bắt đầu công việc. Với để máy khởi động xong, sẵn sàng làm việc, điều
điện thoại thông minh có khác biệt gì khiển và xử lí tạo giao diện trung gian giữa các
không? Em hãy trả lời và giải thích thiết bị hệ thống với phần mềm ứng dụng, đồng rõ thêm
thời quản lí các thiết bị của hệ thống, phân phối
- GV cho HS đọc thông tin mục 1 tài nguyên và điều khiển các quá trình xử lý hệ
SGK trang 13, 14 và quan sát Hình thống
1, tìm hiểu về các nội dung sau:
- Hệ điều hành (Operating System) là tập các
+ Hệ điều hành là gì?
chương trình điều khiển và xử lí tạo giao diện
trung gian giữa các thiết bị của hệ thống với
+ Mối quan hệ giữa hệ điều hành, phần mềm ứng dụng, đồng thời quản lí các thiết
phần cứng và phần mềm
bị của hệ thống, phân phối tài nguyên và điều
+ Các chức năng cơ bản của hệ điều khiển các quá trình xử lí trong hệ thống hành.
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS đọc và tìm hiểu thông tin mục 1
SGK trang 13, trả lời Hoạt động 1.
- GV hướng dẫn, theo dõi, hỗ trợ HS khi cần.
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
- GV mời đại diện một số nhóm trình
bày kết quả Hoạt động 1.
- GV mời HS nhóm khác nhận xét, Hình 1. Mối quan hệ giữa hệ điều hành, phần bổ sung.
cứng và phần mềm của máy tính
Bước 4: Đánh giá kết quả, thực - Các chức năng cơ bản của hệ điều hành:
hiện nhiệm vụ học tập + Quản lí tệp
- GV nhận xét, tổng kết, chuyển sang + Quản lí, khai thác các thiết bị của hệ thống nội dung tiếp theo. + Quản lí tiến trình
+ Cung cấp phương thức giao tiếp để người dùng
điều khiển máy tính bằng câu lệnh hoặc qua giao
diện đồ họa hay dùng tiếng nói. + Bảo vệ hệ thống
Hoạt động 2: Sơ lược lịch sử phát triển của hệ điều hành qua các thế hệ máy tính
a. Mục tiêu:
HS nêu được sơ lược lịch sử phát triển, vai trò và chức năng cơ bản của
hai hệ điều hành thông dụng
b. Nội dung: GV yêu cầu HS đọc hiểu thông tin mục 2 SGK trang 14, 15
c. Sản phẩm học tập: HS nêu sơ lược lịch sử phát triển của hệ điều hành qua các thế hệ máy tính
d. Tổ chức hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập 2. Sơ lược lịch sử phát triển của hệ
- GV yêu cầu HS đọc thông tin mục 2 SGK điều hành qua các thế hệ máy tính
trang 13 – 14, tìm hiểu sơ lược lịch sử phát - Máy tính thế hệ thứ nhất không có hệ
triển của hệ điều hành qua các thế hệ máy điều hành
tính: Hệ điều hành của máy tính thế hệ thứ - Hệ điều hành của các máy tính thế hệ nhất đến thứ tư
thứ hai: tại mỗi thời điểm chỉ cho phép
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
thực hiện một chương trình của người
- HS đọc và tìm hiểu thông tin mục 2 SGK dùng. trang 14 – 15
- Hệ điều hành của máy tính thế hệ thứ
ba:
theo chế độ đa nhiệm, cho phép tại
- GV theo dõi, hỗ trợ HS trong quá trình học mỗi thời điểm có nhiều chương trình tập. được thực hiện
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và - Hệ điều hành của máy tính thế hệ thứ thảo luận
tư: có hai khuynh hướng phát triển máy
- HS trình bày kết quả thảo luận
tính: máy tính cá nhân và siêu máy tính,
- Các HS còn lại nhận xét, bổ sung (nếu có). với mỗi loại máy tính có loại
Bước 4: Đánh giá kết quả, thực hiện nhiệm vụ học tập
- GV nhận xét, tuyên dương, sau đó chuyển sang nội dung tiếp theo
Hoạt động 3: Một số hệ điều hành tiêu biểu
a. Mục tiêu:
HS trình bày sơ lược về một số hệ điều hành tiêu biểu
b. Nội dung: GV yêu cầu HS thảo luận trả lời Hoạt động 2, đọc hiểu thông tin mục 3 SGK trang 15 – 16.
c. Sản phẩm học tập: HS trả lời Hoạt động 2, nêu một số hệ điều hành tiêu biểu
d. Tổ chức hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập
3. Một số hệ điều hành tiêu - GV cho HS xem video: biểu
https://www.youtube.com/watch?v=T_PNr7G0bhE Hoạt động 3: Hoặc
Ngoài hệ điều hành Windows,
https://www.youtube.com/watch?v=hswyeu2Smps
còn có một số hệ điều hành
- GV yêu cầu HS thảo luận trả lời Hoạt động 2 SGK khác như: Android, iOS, trang 15: Linux
Ngoài hệ điều hành Windows, em có biết hệ điều hành a) Hệ điều hành cho máy nào khác không? tính cá nhân
* Hệ điều hành cho máy tính cá nhân
Một số hệ điều hành thương
- GV cho HS đọc thông tin mục 3.a SGK trang 15 – mại tiêu biểu:
16, tìm hiểu Một số hệ điều hành thương mại tiêu + MS DOS trước đây và biểu: Windows ngày nay dùng cho
+ Các phiên bản Windows đầu tiên chạy trên nền tảng phần lớn máy tính cá nhân nào?
+ macOS từ trước đến nay đều
+ Từ năm 1995, hai loại hệ điều hành nào được sử dùng cho máy Apple
dụng rộng rãi trên máy tính cá nhân?
b) Hệ điều hành cho máy
+ Windows phiên bản nào mới nhất hiện nay? tính lớn
* Hệ điều hành cho máy tính lớn
- UNIX là hệ điều hành đa
- GV cho HS đọc thông tin mục 3.b SGK trang 16, tìm nhiệm, nhiều người dùng dựa
hiểu hệ điều hành cho máy tính lớn – UNIX:
trên cơ chế phân chia thời
+ Hệ điều hành UNIX xuất hiện từ thế hệ máy tính thứ gian, kiểm soát người dùng rất mấy?
nghiêm ngặt, đảm bảo an toàn + UNIX là gì?
cho các chương trình cùng
+ Nhờ đâu mà UNIX cho phép máy tính thực hiện các thực hiện đồng thời trên một
chương trình lớn hơn bộ nhớ của nó? máy tính
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
- Nhờ có chế độ vận hành bộ
- HS trả lời Hoạt động 2, đọc thông tin mục 3 SGK nhớ ảo nên UNIX cho phép
trang 15 – 16, thảo luận tìm hiểu một số hệ điều hành máy tính thực hiện các tiêu biểu.
chương trình lớn hơn bộ nhớ
- HS lắng nghe yêu cầu của GV và trả lời câu hỏi. của nó.
- GV theo dõi, hỗ trợ HS trong quá trình học tập.
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
- HS trình bày kết quả Hoạt động 2, kết quả thảo luận tìm hiểu bài
- Các HS còn lại nhận xét, bổ sung (nếu có).
Bước 4: Đánh giá kết quả, thực hiện nhiệm vụ học tập
- GV nhận xét, tuyên dương, sau đó chuyển sang nội dung tiếp theo
Hoạt động 4: Hệ điều hành nguồn mở
a. Mục tiêu:
HS trình bày hệ điều hành nguồn mở: Hệ điều hành LINUX và Android
b. Nội dung: GV yêu cầu đọc hiểu thông tin mục 4 SGK trang 16 – 17.
c. Sản phẩm học tập: HS trình bày hệ điều hành nguồn mở
d. Tổ chức hoạt động: DỰ KIẾN SẢN
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS PHẨM
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập
4. Hệ điều hành nguồn
* Hệ điều hành LINUX mở
- GV cho HS đọc thông tin mục 4.a SGK trang 16 – 17, tìm a) Hệ điều hành
hiểu hệ điều hành LINUX: LINUX
+ LINUX là gì? Ai là tác giả của hạt nhân LINUX? LINUX là hệ điều hành
+ Một số mốc phát triển của hệ điều hành LINUX nguồn mở theo kiểu
* Hệ điều hành Android UNIX, viết trên ngôn
- GV cho HS đọc thông tin mục 4.b SGK trang 17, tìm hiểu ngữ C và được cung cấp hệ điều hành Android: miễn phí toàn bộ mã
+ Android là gì? Dựa trên nền tảng nào? Dành cho các nguồn các chương trình thiết bị nào? hệ thống.
+ Thiết bị nào dùng hệ điều hành Android đầu tiên? b) Hệ điều hành
+ Một số cột mốc phát triển hệ điều hành Android Android
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
Android là hệ điều hành
- HS đọc thông tin mục 4 SGK trang 16 – 17, thảo luận tìm nguồn mở, dựa trên nền
hiểu hệ điều hành nguồn mở . tảng của LINUX dành
- HS lắng nghe yêu cầu của GV và trả lời câu hỏi.
cho các thiết bị di động
- GV theo dõi, hỗ trợ HS trong quá trình học tập. có màn hình cảm ứng
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận như điện thoại thông
- HS trình bày kết quả thảo luận tìm hiểu bài minh, máy tính bảng.
- Các HS còn lại nhận xét, bổ sung (nếu có).
Bước 4: Đánh giá kết quả, thực hiện nhiệm vụ học tập
- GV nhận xét, tuyên dương, sau đó chuyển sang nội dung tiếp theo
Hoạt động 5: Thực hành tìm hiểu hệ điều hành
a. Mục tiêu:
HS sử dụng được một số tiện ích có sẵn của hệ điều hành để nâng cao
hiệu suất sử dụng máy tính
b. Nội dung: GV yêu cầu đọc hiểu thông tin mục 5 SGK trang 17 – 18, thực hiện nhiệm vụ 1, 2.
c. Sản phẩm học tập: HS sử dụng một số tiện ích có sẵn của hệ điều hành
d. Tổ chức hoạt động:
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập
- GV chia lớp thành các nhóm, yêu cầu các nhóm thực hiện những nhiệm vụ sau:
Nhiệm vụ 1. Tìm hiểu các khả năng của máy tính hay điện thoại (ưu tiên tìm hiểu hệ
điều hành Android hay iOS)
a) Khả năng phát âm thanh và video
b) Thử nghiệm chụp ảnh ở chế độ chụp ảnh toàn cảnh, ghi ảnh, xem lại và chia sẻ cho người khác
Nhiệm vụ 2. Một số tổ hợp phím tắt của hệ điều hành Windows cho phép người dùng
thao tác nhanh hơn khi dùng chuột. Hãy khám phá tác dụng của một số phím tắt dưới
đây và mô tả các bước thao tác bằng chuột để có kết quả tương tự
a) Ctrl + Win + O: bật/tắt bàn phím ảo trên màn hình
b) Alt + Tab: chuyển cửa sổ đang hoạt động
c) Win + D: chuyển sang màn hình nền
d) Win + H: bật/tắt micro
e) Win + . (hoặc ;): bật cửa sổ chứa các biểu tượng cảm xúc
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS thảo luận nhóm, thực hiện nhiệm vụ 1, nhiệm vụ 2.
- GV theo dõi, hỗ trợ HS trong quá trình học tập.
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
- HS trình bày kết quả thực hiện nhiệm vụ 1, 2
- Các HS còn lại nhận xét, bổ sung (nếu có).
Bước 4: Đánh giá kết quả, thực hiện nhiệm vụ học tập
- GV nhận xét, tuyên dương, sau đó chuyển sang nội dung luyện tập
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu:
HS vận dụng kiến thức, hoàn thành bài tập trắc nghiệm
b. Nội dung:
GV giao nhiệm vụ, HS thảo luận, trả lời câu hỏi trắc nghiệm
c. Sản phẩm học tập: HS trả lời câu hỏi trắc nghiệm
d. Tổ chức thực hiện:
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập
- GV giao nhiệm vụ cho HS: Khoanh tròn vào câu đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. Hệ điều hành LINUX có nguồn gốc từ hệ điều hành nào dưới đây?
A. Windows XP B. UNIX C. Android D. iOS

Câu 2. Đặc điểm hệ điều hành của máy tính thế hệ thứ ba là
A. Máy tính thế hệ thứ ba không có hệ điều hành
B. Hệ điều hành tương ứng với mỗi loại máy tính: cá nhân và siêu máy tính
C. Hệ điều hành theo chế độ đa nhiệm, cho phép tại mỗi thời điểm có nhiều chương trình được thực hiện
D. Hệ điều hành tại mỗi thời điểm chỉ cho phép thực hiện một chương trình của người dùng
Câu 3. Các phiên bản Windows đầu tiên chạy trên nền tảng của A. macOS B. LINUX C. UNIX D. MS DOS
Câu 4. Hệ điều hành được sử dụng cho các máy tính lớn, siêu máy tính là A. UNIX B. LINUX C. MS DOS D. macOS
Câu 5. Phím tắt Alt + tab có tác dụng
A. bật cửa sổ chứa các biểu tượng cảm xúc
B. chuyển sang màn hình nền
C. chuyển cửa sổ đang hoạt động
D. bật/tắt bàn phím ảo trên màn hình
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS trả lời bài tập trắc nghiệm
- GV hướng dẫn, theo dõi, hỗ trợ HS nếu cần thiết.
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
- HS xung phong trả lời câu hỏi trắc nghiệm.
- HS khác quan sát, nhận xét, sửa bài (nếu có). Kết quả:
Đáp án trắc nghiệm
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 B C D A C
Bước 4: Đánh giá kết quả, thực hiện nhiệm vụ học tập
- GV chốt đáp án, nhận xét, tuyên dương.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a. Mục tiêu:
HS vận dụng kiến thức để làm bài tập vận dụng
b. Nội dung:
GV tổ chức cho HS làm bài tập phần Vận dụng SGK trang 18.
c. Sản phẩm học tập: HS hoàn thành Vận dụng SGK trang 18.
d. Tổ chức thực hiện:
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập
- GV yêu cầu HS hoàn thành vận dụng SGK trang 18:
Tìm hiểu xem điện thoại thông minh của em dùng hệ điều hành gì? Nó có phải là hệ
điều hành nguồn mở hay không?

Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS thực hiện nhiệm vụ ở nhà.
- GV hướng dẫn, theo dõi, hỗ trợ HS nếu cần thiết.
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
- HS tìm hiểu trên điện thoại thông minh của mình rồi báo cáo vào buổi học hôm sau
Bước 4: Đánh giá kết quả, thực hiện nhiệm vụ học tập
- GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức.
E. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Ôn lại kiến thức đã học.
- Hoàn thành phần Câu hỏi và bài tập tự kiểm tra SGK trang 18.
- Đọc và tìm hiểu trước Bài 4: Thực hành với các thiết bị số