lOMoARcPSD| 61301459
Kháng sinh
+ Là nhng cht có tác dng tiêu dit hoc kìm hãm s phát trin ca vi khun ngay
nồng độ thp
+ Kháng sinh tác động lên VK tm phân t, vào 1 v trí quan trng hoc 1 phn ng
sng còn ca Vk
+ Phân loi kháng sinh theo cu trúc là ph biến nht
- Beta lactam:
+ to phc bn vng vi transpeptidase , c chế to vách VK, làm ly gii hoc biến đổi
VK
+ Penicilin : ( A6AP )
Ph kháng khun :
1. Ph KK hp: G,V -> Gr ( + ) tr cu khun tiết penicilinase
2. Ph KK hẹp + tác động lên t cu : Methi, Oxa, Clo -> Gr ( + ) và c
cu khun tiết penicillinase
3. Ph KK trung bình: Am -> Gr ( + ), Gr ( - ) 4. Ph KK rng + trc
khun m xanh:
Có ‘’ car ‘’ -> m rng trên các trc khun Gr ( - ), mạnh hơn am trên Gr
( + )
Mez, Pip -> tác dng mnh trên Pse, Kleb và 1 s chng Gr ( - ) khác
+ Cephalosporin : ( A7AC ) : Xếp theo thế h t 1 -> 5, hot tính trên Gr ( + )
gim dn và hot tính trên Gr ( - ) tăng dần
+ Carbapenems : ph kháng khun rộng, đặc bit có hot tính rt mnh trên vi khun
Gr ( - )
Gm: Im, Me, D, E
+ Monobactam :
Chất điển hình là aztreonam
Ch tác dng trên Gr ( - )
Hot tính mnh trên Enter và có tác dng vi P.a + Các
cht c chế beta lactam :
Gn không hi phc vi beta lactam
Có ái lc vi nhóm kháng sinh beta lactam
Khi phi hp làm bn vững + tăng hoạt tính kháng khun
+ Tác dng không mong mun ca beta lactam :
D ứng : mày đay, ban đỏ, mn, nga, ph Quincke
lOMoARcPSD| 61301459
-
Sc phn v
Chy máu: do tác dng chng kết tp tiu cu ca 1 s cepalosporin
Tai biến thn kinh : Kích thích, khó ng
Bnh não cp : ri lon tâm thn, nói sng, co git, hôn mê
Ri lon tiêu hóa : do lon khun rut vi KS ph rng
- Amynoglycoside ( Aminoside ) AG :
+ AG gn vào 30S Ribosom ca VK, c chế s tng hp protein ca VK -> dit khun
+ Phân lp t nm Streptomyces griseus
+ Ph rng, ch yếu tp trung trên Gr ( - ), ph kháng khun ca các thuc trong nhóm
không ging nhóm
+ Độc tính chn lc vi dây thn kinh VIII ( gim thính lc ) và thn
+ Tác dng không mong muốn: Nhược cơ, dị ng, sc quá mn
+ Hầu như không hấp thu qua đường tiêu hóa
+ Chế phm: Streptomycin
- Macrolid:
+ Gn vào 50S ribosom của VK, ngăn cản s kéo dài chuỗi để tng hp protein -> c
chế s tng hp protein ca VK = kìm khun
+ Phân lp t nm Streptomyces hoc có ngun gc bán tng hp
+ Ph kháng khun hp, tập trung vào Gr ( + ) và VK không điển hình
+ Gm: Erythromycin, Clarithromycin
+ Tác dng ph: ri loạn tiêu hóa, viêm tĩnh mạch, d ng
- Lincosamid:
+ Ph kháng khun: Gr ( + ) và 1 s chng vi khun k khí
+ Không có tác dng trên Gr ( - ) hiếu khí
+ Tác dng không mong mun: a chy, viêm gan, gim bch cầu đa nhân trung
tính ( hiếm gp và có th hi phc ) + Gm 2 thuc:
Lincomycin ( điều tr nhim khun tiết niu
thông thường ) Clindamycin
Chloramphenicol: ( hin nay ít dùng )
+ Gn vào 50S Ribosom ca Vk, c chế peptidyltransferase, ngăn các aa mới gn vào
chui peptid mi thành lp -> c chế tng hp protein ca VK = kìm khun
lOMoARcPSD| 61301459
+ Phân lp t nm Streptomyces vênzualae
+ Ph rng: cu khun Gr ( + ), 1 s Gr ( - ), chng k khí, chng vi khuẩn không điển
hình
+ Gm: Chloraamphenicol,
Thiophenicol + T l kháng thuc cao +
Tác dng ph:
Suy ty khi dung kéo dài Hi chng xám
trên tr sơ sinh
- Tetracylin:
+ Gn vào 30S Ribosom ca Vk, c chế chức năng tARN, ngăn các aa mới gn vào
chui peptid mi thành lp -> c chế tng hp protein ca VK = kìm khun
+ Ngun gc t nhiên t nm Streptomyces aureofaciens/ bán tng hp
+ Ph kháng khun rng: Gr ( - ), Gr ( + ), VK hiếu khí và k khí, Vk gây bnh không
điển hình, xon khun
+ Gm: Tetracyline,
Dyoxycylin + Tác dng ph:
Hng men rang tr em tui thay rang
Độc vi gan và thn
- Nhóm peptid:
+ Có cu trúc là peptid gm:
1. Glycopeptid: ( Vacomycin và Teicoplamin )
Ph tác dng: Gr ( + )
Ch yếu dung trong điều tr S. Aureus kháng methicillin
Không tác dng trên Gr ( - ) và Mycobacteria
Tác dng phụ: Vancomycin gây viêm tĩnh mạch, phn ng
gi d ứng, độc tính trên tai và thn
2. Polypeptid: ( Polymyxin và Colistin )
Ph kháng khun: Gr ( - ), Acinetobacter
Tác dng ph:
Độc tính cao, đặc bit là trên thn
Polymyxin ch dung ngoài
Colistin ch định hn chế trong 1 s TH Gr ( - ) đa
kháng
3. Lypopeptid: ( Daptomycin )
Ph tác dng: Gr ( + ) hiếu khí và k khí, các chng kháng
vancomycin
Tác dng ph: Gây tổn thương hệ xương
lOMoARcPSD| 61301459
-
- Quinolon:
+ c chế AND gyrase, ngăn cản s tng hp AND = Dit
khuẩn + Là nhóm kháng sinh được tng hp nhân to + Tác
dng ph:
Tăng quá trình canxi hóa đầu xương dài -> Không dùng kéo dài cho tr em
tuổi tăng chiều cao
Mt mi, chóng mt -> hn chế dùng cho lái xe, người phi làm công vic
trên cao
+ Phân loi: 4 thế h
- Các nhóm kháng sinh khác:
1. Cotrimethoxazol: phi hp gia sulfamethoxazol vi
trimethoprim c chế tng hp acid folic ca VK
Ph kháng khun khá rng trên nhiu VK Gr ( + ) và Gr ( - )
T l kháng thuc cao
ADR: D ứng, mày đay, ngứa, phát ban, hi chng Stevens
Johnson hoặc Lyell, độc tính trên gan thn
2. 5 nitro imidazol: gm metronidazol, tinidazol
Ch yếu được ch định trong điều tr đơn bào và hầu hết các vi khun
k khí
3. Oaolidinon: Linezolid
Có tác dng trên vi khun Gr ( + )
Thường đưc ch định trong các trường hợp VK Gr ( + ) đã kháng
các thuốc kháng sinh khác như MRSA, tụ cu kháng Vancomycin
ADR: c chế ty xương, với các biu hin thiếu máu, gim bch
cu, gim tiu cầu … -> thường liên quan với độ dài đợt điều tr
Cơ chế tác dng ca kháng sinh:
1. c chế tng hp vách ca TB VK: Beta lactam, fosfomycin, vancomycin
ngăn cản sinh tng hp lớp peptidoglycan nên vách không được hình thành
-> dit khuẩn nhưng chỉ vi các tế bào đang phát triển
2. Gây ri lon chức năng của màng tế bào: Dit khun tuyệt đối -> giết c
TB đang nhân lên và TB ở trng thái ngh ( không nhân lên )
3. c chế sinh tng hp protein: Tác động vào tiu phn 30S:
o Tetracylin
lOMoARcPSD| 61301459
o Aminoglycosid: Thuc gn vào 30S -> Phong bế hot tính ca
phc hợp đầu tiên -> Thông tin mARN b đọc sai ( 1 amin
không phù hp ) -> Làm v polymes thành monosomes không
có chức năng tổng hp protein
Tác động vào tiu phn 50S: Chloramphenicol, Macrolid,
Lincosamid
4. c chế sinh tng hp acid nucleic
Ngăn cản s sao chép ca AND m to AND con: Quinolon gn vào
enzyme gyrase làm AND không m được vòng xon
Ngăn cản sinh tng hp ARN: Rifampicin gn vào enzyme ARN
polymerase
c chế sinh tng hp các cht chuyn hóa cn thiết cho thế bào:
Nhóm sulfonamide cạnh tranh PABA và ngăn cản quá
trình tng hp axit nucleotid
Nhóm trimethoprim tác động vào enzyme xúc tác cho
quá trình to nhân purin làm c chế quá trình to acid
nucleic
- Kháng kháng sinh:
+ Là tình trng VK gây bnh không còn nhy cm vi KS s dng
- Phân loi kháng KS:
1. Đề kháng gi: Có biu hin bên ngoài của đề kháng nhưng không phải
là bn cht, không có ngun gc di truyn
2. Đề kháng tht: gồm đề kháng t nhiên và đề kháng thu được + Đề
kháng t nhiên:
Pseudomonas kháng penicilin
T cu kháng colostin
Mycoplasma kháng beta lactam
+ Đề kháng thu được: VK b đột biến hoc nhận được gen KKS t
VK khác
- Cơ chế đề kháng:
1. Sn xut enzyme phá hy hoc bt hot KS:
+ Beta lactam phá hy vòng lactam ca các KS nhóm penicillin
+ Acetyltranferase phá hy chloramphenicol
lOMoARcPSD| 61301459
-
+ Adenylylating, acetylating phá hy các KS nhóm aminoglycosid
2. Biến đổi v trí gn kết:
+ Biến đổi PBPs -> kháng beta lactam
+ Biến đổi các tin chất đích ở thành TB VK -> kháng Sulfamid,
Trimetoprim
+ Biến đổi recceptor/ 30S -> kháng Macrolides, Clindamycin, Aminoside,
Chloramphenicol
+ Biến đổi AND gyrase -> kháng Quinolon
+ Biến đổi các enzyme đích -> kháng Vancomycin
3. Gim tính thm ca TB VK:
+ Biến đổi tính thm lp màng bên trong hoc bên ngoài VK
+ Gim hoặc ngăn cản s khuếch tán ca KS vào v trí tác dng:
VD: Tetracyclin, Imipenem,…
4. Bơm đẩy:
+ Bơm đẩy ch động đẩy KS ra khi TB VK
+ ĐB các chất mang làm tăng số ợng bơm, tăng đề kháng
+ KS: Ciprofloxacin, Cephalosporin, Macrolid
5. Biến đổi cu trúc hóa hc ca KS:
+ S biến đổi cu trúc hóa hc ca KS làm mt tác dng ca KS
+ VD: S acetyl hóa, phospho hóa, acetyl hóa các aminosid hoc
chloramphenicol
- Kháng sinh đồ:
+ Là các k thut thu nghiệm trên invitro để xác định độ nhy cm vi thuc KS ca
VK + K thut:
KSĐ định tính: Có kh năng khuếch tán tt trên thch, càng ra xa khoanh giy
KS, nồng độ KS càng gim dn
KSĐ định lượng: Cùng 1 VK, nồng độ KS gim dn theo bc 2
- Nồng độ c chế ti thiu: Là nồng độ nh nht ca thuc có tác dng kìm hãm s phát
trin ca VK
- Nồng độ đit khun ti thiu: Là nồng độ nh nht có tác dng dit VK
lOMoARcPSD| 61301459

Preview text:

lOMoAR cPSD| 61301459 Kháng sinh
+ Là những chất có tác dụng tiêu diệt hoặc kìm hãm sự phát triển của vi khuẩn ngay ở nồng độ thấp
+ Kháng sinh tác động lên VK ở tầm phân tử, vào 1 vị trí quan trọng hoặc 1 phản ứng sống còn của Vk
+ Phân loại kháng sinh theo cấu trúc là phổ biến nhất - Beta – lactam:
+ tạo phức bền vững với transpeptidase , ức chế tạo vách VK, làm ly giải hoặc biến đổi VK + Penicilin : ( A6AP )
Phổ kháng khuẩn :
1. Phổ KK hẹp: G,V -> Gr ( + ) trừ cầu khuẩn tiết penicilinase
2. Phổ KK hẹp + tác động lên tụ cầu : Methi, Oxa, Clo -> Gr ( + ) và cả
cầu khuẩn tiết penicillinase
3. Phổ KK trung bình: Am -> Gr ( + ), Gr ( - ) 4. Phổ KK rộng + trực khuẩn mủ xanh:
• Có ‘’ car ‘’ -> mở rộng trên các trực khuẩn Gr ( - ), mạnh hơn am trên Gr ( + )
• Mez, Pip -> tác dụng mạnh trên Pse, Kleb và 1 số chủng Gr ( - ) khác
+ Cephalosporin : ( A7AC ) : Xếp theo thế hệ từ 1 -> 5, hoạt tính trên Gr ( + )
giảm dần và hoạt tính trên Gr ( - ) tăng dần
+ Carbapenems : phổ kháng khuẩn rộng, đặc biệt có hoạt tính rất mạnh trên vi khuẩn Gr ( - ) Gồm: Im, Me, D, E + Monobactam :
• Chất điển hình là aztreonam
• Chỉ tác dụng trên Gr ( - )
• Hoạt tính mạnh trên Enter và có tác dụng với P.a + Các
chất ức chế beta – lactam :
• Gắn không hồi phục với beta – lactam
• Có ái lực với nhóm kháng sinh beta – lactam
• Khi phối hợp làm bền vững + tăng hoạt tính kháng khuẩn
+ Tác dụng không mong muốn của beta – lactam :
• Dị ứng : mày đay, ban đỏ, mẩn, ngứa, phủ Quincke lOMoAR cPSD| 61301459 - • Sốc phản vệ
• Chảy máu: do tác dụng chống kết tập tiểu cầu của 1 số cepalosporin
• Tai biến thần kinh : Kích thích, khó ngủ
• Bệnh não cấp : rối loạn tâm thần, nói sảng, co giật, hôn mê
• Rối loạn tiêu hóa : do loạn khuẩn ruột với KS phổ rộng
- Amynoglycoside ( Aminoside ) – AG :
+ AG gắn vào 30S – Ribosom của VK, ức chế sự tổng hợp protein của VK -> diệt khuẩn
+ Phân lập từ nấm Streptomyces griseus
+ Phổ rộng, chủ yếu tập trung trên Gr ( - ), phổ kháng khuẩn của các thuốc trong nhóm không giống nhóm
+ Độc tính chọn lọc với dây thần kinh VIII ( giảm thính lực ) và thận
+ Tác dụng không mong muốn: Nhược cơ, dị ứng, sốc quá mẫn
+ Hầu như không hấp thu qua đường tiêu hóa + Chế phẩm: Streptomycin - Macrolid:
+ Gắn vào 50S – ribosom của VK, ngăn cản sự kéo dài chuỗi để tổng hợp protein -> ức
chế sự tổng hợp protein của VK = kìm khuẩn
+ Phân lập từ nấm Streptomyces hoặc có nguồn gốc bán tổng hợp
+ Phổ kháng khuẩn hẹp, tập trung vào Gr ( + ) và VK không điển hình
+ Gồm: Erythromycin, Clarithromycin
+ Tác dụng phụ: rối loạn tiêu hóa, viêm tĩnh mạch, dị ứng - Lincosamid:
+ Phổ kháng khuẩn: Gr ( + ) và 1 số chủng vi khuẩn kỵ khí
+ Không có tác dụng trên Gr ( - ) hiếu khí
+ Tác dụng không mong muốn: ỉa chảy, viêm gan, giảm bạch cầu đa nhân trung
tính ( hiếm gặp và có thể hồi phục ) + Gồm 2 thuốc: •
Lincomycin ( điều trị nhiễm khuẩn tiết niệu
thông thường ) Clindamycin
Chloramphenicol: ( hiện nay ít dùng )
+ Gắn vào 50S – Ribosom của Vk, ức chế peptidyltransferase, ngăn các aa mới gắn vào
chuỗi peptid mới thành lập -> ức chế tổng hợp protein của VK = kìm khuẩn lOMoAR cPSD| 61301459
+ Phân lập từ nấm Streptomyces vênzualae
+ Phổ rộng: cầu khuẩn Gr ( + ), 1 số Gr ( - ), chủng kỵ khí, chủng vi khuẩn không điển hình + Gồm: Chloraamphenicol,
Thiophenicol + Tỉ lệ kháng thuốc cao + Tác dụng phụ: •
Suy tủy khi dung kéo dài Hội chứng xám trên trẻ sơ sinh - Tetracylin:
+ Gắn vào 30S – Ribosom của Vk, ức chế chức năng tARN, ngăn các aa mới gắn vào
chuỗi peptid mới thành lập -> ức chế tổng hợp protein của VK = kìm khuẩn
+ Nguồn gốc tự nhiên từ nấm Streptomyces aureofaciens/ bán tổng hợp
+ Phổ kháng khuẩn rộng: Gr ( - ), Gr ( + ), VK hiếu khí và kỵ khí, Vk gây bệnh không điển hình, xoắn khuẩn + Gồm: Tetracyline,
Dyoxycylin + Tác dụng phụ:
Hỏng men rang ở trẻ em tuổi thay rang Độc với gan và thận - Nhóm peptid:
+ Có cấu trúc là peptid gồm:
1. Glycopeptid: ( Vacomycin và Teicoplamin )
• Phổ tác dụng: Gr ( + )
• Chủ yếu dung trong điều trị S. Aureus kháng methicillin
• Không tác dụng trên Gr ( - ) và Mycobacteria
• Tác dụng phụ: Vancomycin gây viêm tĩnh mạch, phản ứng
giả dị ứng, độc tính trên tai và thận
2. Polypeptid: ( Polymyxin và Colistin )
Phổ kháng khuẩn: Gr ( - ), Acinetobacter Tác dụng phụ:
Độc tính cao, đặc biệt là trên thận Polymyxin chỉ dung ngoài
Colistin chỉ định hạn chế trong 1 số TH Gr ( - ) đa kháng 3. Lypopeptid: ( Daptomycin )
• Phổ tác dụng: Gr ( + ) hiếu khí và kỵ khí, các chủng kháng vancomycin
• Tác dụng phụ: Gây tổn thương hệ xương lOMoAR cPSD| 61301459 - - Quinolon:
+ Ức chế AND gyrase, ngăn cản sự tổng hợp AND = Diệt
khuẩn + Là nhóm kháng sinh được tổng hợp nhân tạo + Tác dụng phụ:
• Tăng quá trình canxi hóa đầu xương dài -> Không dùng kéo dài cho trẻ em tuổi tăng chiều cao
• Mệt mỏi, chóng mặt -> hạn chế dùng cho lái xe, người phải làm công việc trên cao + Phân loại: 4 thế hệ
- Các nhóm kháng sinh khác: 1.
Cotrimethoxazol: phối hợp giữa sulfamethoxazol với
trimethoprim Ức chế tổng hợp acid folic của VK
• Phổ kháng khuẩn khá rộng trên nhiều VK Gr ( + ) và Gr ( - )
• Tỷ lệ kháng thuốc cao
• ADR: Dị ứng, mày đay, ngứa, phát ban, hội chứng Stevens –
Johnson hoặc Lyell, độc tính trên gan thận
2. 5 – nitro – imidazol: gồm metronidazol, tinidazol
Chủ yếu được chỉ định trong điều trị đơn bào và hầu hết các vi khuẩn kỵ khí 3. Oaolidinon: Linezolid
• Có tác dụng trên vi khuẩn Gr ( + )
• Thường được chỉ định trong các trường hợp VK Gr ( + ) đã kháng
các thuốc kháng sinh khác như MRSA, tụ cầu kháng Vancomycin
• ADR: ức chế tủy xương, với các biểu hiện thiếu máu, giảm bạch
cầu, giảm tiểu cầu … -> thường liên quan với độ dài đợt điều trị
Cơ chế tác dụng của kháng sinh:
1. Ức chế tổng hợp vách của TB VK: Beta – lactam, fosfomycin, vancomycin
ngăn cản sinh tổng hợp lớp peptidoglycan nên vách không được hình thành
-> diệt khuẩn nhưng chỉ với các tế bào đang phát triển
2. Gây rối loạn chức năng của màng tế bào: Diệt khuẩn tuyệt đối -> giết cả
TB đang nhân lên và TB ở trạng thái nghỉ ( không nhân lên )
3. Ức chế sinh tổng hợp protein: Tác động vào tiểu phần 30S: o Tetracylin lOMoAR cPSD| 61301459
o Aminoglycosid: Thuốc gắn vào 30S -> Phong bế hoạt tính của
phức hợp đầu tiên -> Thông tin mARN bị đọc sai ( 1 amin
không phù hợp ) -> Làm vỡ polymes thành monosomes không
có chức năng tổng hợp protein
Tác động vào tiểu phần 50S: Chloramphenicol, Macrolid, Lincosamid
4. Ức chế sinh tổng hợp acid nucleic
• Ngăn cản sự sao chép của AND mẹ tạo AND con: Quinolon gắn vào
enzyme gyrase làm AND không mở được vòng xoắn
• Ngăn cản sinh tổng hợp ARN: Rifampicin gắn vào enzyme ARN – polymerase
• Ức chế sinh tổng hợp các chất chuyển hóa cần thiết cho thế bào:
Nhóm sulfonamide cạnh tranh PABA và ngăn cản quá
trình tổng hợp axit nucleotid
Nhóm trimethoprim tác động vào enzyme xúc tác cho
quá trình tạo nhân purin làm ức chế quá trình tạo acid nucleic - Kháng kháng sinh:
+ Là tình trạng VK gây bệnh không còn nhạy cảm với KS sử dụng
- Phân loại kháng KS:
1. Đề kháng giả: Có biểu hiện bên ngoài của đề kháng nhưng không phải
là bản chất, không có nguồn gốc di truyền
2. Đề kháng thật: gồm đề kháng tự nhiên và đề kháng thu được + Đề kháng tự nhiên:
• Pseudomonas kháng penicilin
• Tụ cầu kháng colostin
• Mycoplasma kháng beta – lactam
+ Đề kháng thu được: VK bị đột biến hoặc nhận được gen KKS từ VK khác
- Cơ chế đề kháng:
1. Sản xuất enzyme phá hủy hoặc bất hoạt KS:
+ Beta – lactam phá hủy vòng lactam của các KS nhóm penicillin
+ Acetyltranferase phá hủy chloramphenicol lOMoAR cPSD| 61301459 -
+ Adenylylating, acetylating phá hủy các KS nhóm aminoglycosid
2. Biến đổi ở vị trí gắn kết:
+ Biến đổi PBPs -> kháng beta – lactam
+ Biến đổi các tiền chất đích ở thành TB VK -> kháng Sulfamid, Trimetoprim
+ Biến đổi recceptor/ 30S -> kháng Macrolides, Clindamycin, Aminoside, Chloramphenicol
+ Biến đổi AND – gyrase -> kháng Quinolon
+ Biến đổi các enzyme đích -> kháng Vancomycin
3. Giảm tính thấm của TB VK:
+ Biến đổi tính thấm lớp màng bên trong hoặc bên ngoài VK
+ Giảm hoặc ngăn cản sự khuếch tán của KS vào vị trí tác dụng: VD: Tetracyclin, Imipenem,… 4. Bơm đẩy:
+ Bơm đẩy chủ động đẩy KS ra khỏi TB VK
+ ĐB các chất mang làm tăng số lượng bơm, tăng đề kháng
+ KS: Ciprofloxacin, Cephalosporin, Macrolid
5. Biến đổi cấu trúc hóa học của KS:
+ Sự biến đổi cấu trúc hóa học của KS làm mất tác dụng của KS
+ VD: Sự acetyl hóa, phospho hóa, acetyl hóa các aminosid hoặc chloramphenicol - Kháng sinh đồ:
+ Là các kỹ thuật thửu nghiệm trên invitro để xác định độ nhạy cảm với thuốc KS của VK + Kỹ thuật:
• KSĐ định tính: Có khả năng khuếch tán tốt trên thạch, càng ra xa khoanh giấy
KS, nồng độ KS càng giảm dần
• KSĐ định lượng: Cùng 1 VK, nồng độ KS giảm dần theo bậc 2
- Nồng độ ức chế tối thiểu: Là nồng độ nhỏ nhất của thuốc có tác dụng kìm hãm sự phát triển của VK
- Nồng độ điệt khuẩn tối thiểu: Là nồng độ nhỏ nhất có tác dụng diệt VK lOMoAR cPSD| 61301459