Bài 3: Vận tốc, gia tốc trong dao động điều hoà | Giáo án Vật Lí 11 Kết nối tri thức

Bài 3: Vận tốc, gia tốc trong dao động điều hoà | Giáo án Vật Lí 11 Kết nối tri thức được biên soạn rất cẩn thận, trình bày khoa họcgiúp giáo viên có một cách dạy mạch lạc, rõ ràng, dễ hiểu giúp học sinh tiếp thu kiến thức tốt nhất. Thầy cô và các bạn xem, tải về ở bên dưới.

1
TIT:
BÀI 3: VN TC, GIA TC TRONG DAO ĐNG ĐIU HÒA
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Viết đưc phương trình vn tc và phương trình gia tc ca mt vt dao đng điu hòa.
- Nhn biết đưc đthị của vn tc và gia tc theo thi gian là đưng hình sin. Vn tc ca vt dao
động sm pha
!
"
so vi li đ, còn gia tc ca vt dao đng ngưc pha so vi li độ.
- Vẽ đưc đthị của vn tc thi gian; đthị của gia tc thi gian.
- Nêu đưc các đc điểm của gia tc trong dao đng điu hòa: véc gia tc luôn ng vvị trí
cân bng có đ lớn tlệ với đlớn ca li đ. Ti vtrí cân bng, gia tc ca vt bng 0, còn ti
vị trí biên gia tc ca vt có độ lớn cc đi.
- Nêu đưc các đc đim ca vn tc trong dao đng điu hòa: véc tơ vn tc luôn cùng ng vi
vật dao đng. Ti vtrí cân bng, vn tc ca vt có đ lớn cc đi, ti vtrí biên, vn tc bng 0.
- Vận dụng đưc các phương trình vn tc và gia tc, sdng đưc đthmô tdao đng điu hòa
để suy ra các đi lưng vn tc, gia tc trong dao đng điu hòa.
2. Phát triển năng lực
a. Năng lực chung
- Năng lực tự học:
+ Tự giác tìm tòi, khám phá để lĩnh hội được kiến thức và biết liên hệ các ví dụ trong thực tế về
vận tốc và gia tốc trong dao động điều hòa.
+ Biết nâng cao khả năng tự đọc hiểu SGK
+ Có tinh thần xây dựng bài, hợp tác làm việc nhóm.
- Năng lực giải quyết vấn đề:
+ Nhận biết phân biệt được các dụ trong thực tế về vận tốc gia tốc trong dao động điều
hòa.
+ Hiểu được khái niệm vận tốc, gia tốc, so sánh về pha giữa chúng.
+ Giải quyết được các bài toán về vận tốc và gia tốc trong dao động điều hòa.
b. Năng lực vật lí
- Biết viết phương trình vận tốc và gia tốc trong dao động điều hòa.
- Vẽ đưc đth(v- t); (a- t). Đc đưc đthị.
- Biết tính toán các đi lưng vt lí: vn tc, gia tc, đc đthị.
3. Phẩm chất
- Chăm chỉ, tích cực xây dựng bài.
- Chủ động trong việc tìm tòi, nghiên cứu và lĩnh hội kiến thức.
- Có tinh thần trách nhiệm, hợp tác trong quá trình thảo luận chung.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Giáo viên:
- SGK, SGV, Giáo án.
- Các video, hình ảnh sử dụng trong bài học.
- Các ví dụ lấy ngoài.
- Máy chiếu (nếu có).
2. Học sinh: SGK, vở ghi, giấy nháp, bút, thước kẻ.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Hoạt động 1. Mở đầu
a. Mục tiêu: Hoạt động này, từ một hoạt động tương đối quen thuộc nhưng sẽ được tả bằng
thuật ngữ vật lý, không bằng ngôn ngữ hằng ngày, tạo cho HS sự hào hứng trong việc tìm hiểu nội
dung bài học.
b. Nội dung:
- GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi mở đầu bài học.
c. Sản phẩm học tập: Bước đầu HS đưa ra được nhận xét về quá trình thực hiện của hoạt động.
2
d. Tổ chức thực hiện:
Các bưc thc hiện
Nội dung các bước
c 1: GV giao
nhim v
- GV cho HS đọc và trả lời câu hỏi ở ví dụ mở đầu bài học.
Ta có thể dựa vào đồ thị (x- t) của dao động điều hòa để xác định vận tốc
và gia tốc của vật được không?
c 2: HS thc
hin nhim v
HS quan sát và chú ý lng nghe, suy nghĩ, trao đi, đưa ra ý kiến.
c 3: Báo cáo,
tho luận
GV gi mt sHS trả lời, HS khác nhn xét, bsung.
c 4: GV kết lun
nhn đnh
GV đánh giá kết quả của HS, trên cơ sđó dn dt HS vào bài hc mi:
Bài 3: Vn tc, gia tc trong dao đng điu hòa.
Hoạt động 2. Hình thành kiến thức
Hoạt động 2.1: Tìm hiểu phương trình của vận tốc.
a. Mục tiêu: HS nhận biết được phương trình vận tốc, tính toán được vận tốc trong dao động điều
hòa, nêu được một số đặc điểm của vận tốc.
b. Nội dung:
- GV cho HS đọc phần đọc hiểu trong mục I.1, GV đưa ra câu hỏi và yêu cầu HS trả lời.
- GV yêu cầu HS và liên hệ tìm các ví dụ thực tế để giúp các em nhận biết được phương trình vận
tốc.
- HS thực hiện yêu cầu của giáo viên thông qua PHT:
PHIẾU HỌC TẬP
1/ Viết phương trình vận tốc của vật dao động điều hòa? Tại các vị trí: Biên và VT cân bằng, độ
lớn vận tốc nhận giá trị thế nào? Đơn vị của vận tốc?
2/ Công thức liên hệ giữa vận tốc và li độ?
c. Sản phẩm học tập:
1/ Vận tc: (cm/s)
Nhn xét:
▪ Vận tc ca vt luôn cùng chiu vi chiu chuyn đng; vt chuyn đng theo chiu dương Þ
v > 0 ; vt chuyn đng ngưc chiu dương Þ v < 0;
Vn tc ca vt DĐ ĐH biến thiên điu hòa cùng tn s nhưng sm pha hơn so vi vi li đ.
▪ Vận tc đi chiu ti vtrí biên; li độ đi du khi qua vtrí cân bng.
▪ Ở vị trí biên (
x
max
= ± A ): Độ lớn : v
min
= 0
▪ Ở vị trí cân bng (
x
min
= 0 ): Độ lớn cc đi : v
max
= ω.A.
Quỹ đạo dao đng điu hoà là một đon thng.
2/ Gia ta đvà vn tốc (v sớm pha hơn x góc π/2)
𝒙
𝟐
𝑨
𝟐
+
𝒗
𝟐
𝝎
𝟐
𝑨
𝟐
=𝟏
Þ
𝑥=±
*
𝐴
"
'
"
(
"
𝐴=
*
𝑥
"
+
'
"
(
"
𝑣=±𝜔
𝐴
"
𝑥
"
𝜔=
|
'
|
√+
"
,-
"
d. Tổ chức hoạt động:
Các bưc thc hiện
Nội dung các bước
c 1: GV giao
nhim v
- GV đt câu hi và yêu cu HS trả lời PHT:
- GV chia lp thành 4 nhóm ri yêu cu mi nhóm trả lời phn tho
lun .
( )
' sin cos'()
2
vx A t A
dx
vx
t
t
d
p
wwjwwj
==-=Þ += ++=
2
p
3
c 2: HS thc
hin nhim v
- HS đc thông tin SGK, quan sát hình nh, trả lời câu hi.
- GV quan sát quá trình HS thc hin, htrkhi HS cn.
- HS đc thông tin SGK, vn dng cùng nhng kiến thc đã đưc hc
để trả lời câu hi.
- HS trao đi thông tin trong phn tho lun nhóm đđưa ra câu trả lời
hợp lí nht.
- GV quan sát quá trình HS thc hin, htrkhi HS cn.
c 3: Báo cáo,
tho luận
- HS giơ tay trả lời câu hi theo yêu cu ca GV.
- Đại din ca mi nhóm HS đng ti chtrả lời câu hi phn tho
lun.
- HS khác nhn xét, đánh giá, bsung
- HS đưa ra đưc các câu trả lời theo yêu cu ca GV.
c 4: GV kết lun
nhn đnh
- GV đánh giá, nhn xét, kết lun, chun kiến thc, chuyn sang ni
dung mi.
a. Mục tiêu: HS đọc và vẽ được đồ thị ( v- t)
b. Nội dung:
- GV cho HS đọc phần đọc hiểu trong mục I.2, GV đưa ra câu hỏi và yêu cầu HS trả lời.
- GV yêu cầu HS và liên hệ tìm các ví dụ thực tế để giúp các em nhận biết được phương trình vận
tốc, vẽ được, đọc được đồ thị.
- HS thực hiện yêu cầu của giáo viên thông qua PHT:
PHT
- Nêu dạng đồ thị của vận tốc theo thời gian?
- Lấy ví dụ? Từ đồ thị đọc và tính các giá trị liên quan?
c. Sản phẩm học tập:
- Đồ thị (v- t): có dạng là một đường hình sin.
- Ví dụ: Trên đthnhư hình vlà đthị vận tc thi gian ca hai dao đng điu hòa:
- Vận tc cc đi v
max
: v
max1
= 4π cm/s; v
max2
= 2π cm/s.
- Chu kì T:
.
#
"
=
.
"
"
= 0,2 s ð T
1
= T
2
= 0,4 s.
- Tần sgóc w: w
1
= w
2
= = 5π (rad/s).
- Biên đA: A
1
=
/!
0!
= 0,8 cm; A
2
=
"!
0!
= 0,4 cm.
d. Tổ chức hoạt động:
Các bưc thc hiện
Nội dung các bước
c 1: GV giao
nhim v
- GV đt câu hi và yêu cu HS trả lời PHT:
- GV chia lp thành 4 nhóm ri yêu cu mi nhóm trả lời phn tho
lun .
c 2: HS thc
hin nhim v
- HS đc thông tin SGK, quan sát hình nh, trả lời câu hi.
- GV quan sát quá trình HS thc hin, htrkhi HS cn.
2
0, 4
p
4
- HS đc thông tin SGK, vn dng cùng nhng kiến thc đã đưc hc
để trả lời câu hi.
- HS trao đi thông tin trong phn tho lun nhóm đđưa ra câu trả lời
hợp lí nht.
- GV quan sát quá trình HS thc hin, htrkhi HS cn.
c 3: Báo cáo,
tho luận
- HS giơ tay trả lời câu hi theo yêu cu ca GV.
- Đại din ca mi nhóm HS đng ti chtrả lời câu hi phn tho
lun.
- HS khác nhn xét, đánh giá, bsung
- HS đưa ra đưc các câu trả lời theo yêu cu ca GV.
c 4: GV kết lun
nhn đnh
- GV đánh giá, nhn xét, kết lun, chun kiến thc, chuyn sang ni
dung mi.
Hoạt động 2.2: Tìm hiểu phương trình gia tốc của vật dao động điều hòa.
a. Mục tiêu: HS nhận biết được phương trình gia tốc, tính toán được gia tốc trong dao động điều
hòa, nêu được một số đặc điểm của gia tốc.
b. Nội dung:
- GV cho HS đọc phần đọc hiểu trong mục II.1, GV đưa ra câu hỏi và yêu cầu HS trả lời.
- GV yêu cầu HS liên hệ tìm các ví dụ thực tế để giúp các em nhận biết được phương trình gia
tốc.
- HS thực hiện yêu cầu của giáo viên thông qua PHT:
PHT
1/ Viết phương trình gia tốc của vật dao động điều hòa? Tại các vị trí: Biên và VT cân bằng, độ
lớn gia tốc nhận giá trị thế nào? Đơn vị của gia tốc?
2/ Công thức liên hệ giữa vận tốc và gia tốc?
c. Sản phẩm học tập:
1/ Gia tc = v'= x''; a = –ω
2
Acos(ωt + φ) = –ω
2
x
hay a = ω
2
Acos(ωt + φ ± π)
(cm/s
2
) hoc (m/s
2
)
Nhn xét:
Gia tc ca vt dao đng điu hòa biến thiên điu hòa cùng tn snhưng ngưc pha
với li đhoc sm pha π/2 so vi vn tc.
Vecto gia tc luôn hưng vVTCB O và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn ca li đ.
▪ Ở vị trí biên (x
max
=±A ), gia tc có độ lớn cc đi : |a
max
|=ω
2
.A .
▪ Ở vị trí cân bng (x
min
= 0 ), gia tc bng a
min
= 0 .
Khi vt chuyn đng tVTCB ra biên thì vt chuyn đng chm dn : v.a < 0 hay a
và v trái du.
Khi vt chuyn đng tbiên vVTCB thì vt chuyn đng nhanh dn : v.a > 0 hay a
và v cùng du.
2/ Gia gia tc và vn tc:
'
"
(
"
+
1
"
(
$
+
"
=1 hay 𝐴
"
=
'
"
(
"
+
1
"
(
$
Û v
2
= ω
2
A
2
1
"
(
"
Û a
2
= ω
4
A
2
- ω
2
v
2
d. Tổ chức hoạt động:
Các bưc thc hiện
Nội dung các bước
c 1: GV giao
nhim v
- GV đt câu hi và yêu cu HS trả lời PHT:
- GV chia lp thành 4 nhóm ri yêu cu mi nhóm trả lời phn tho
lun .
c 2: HS thc
hin nhim v
- HS đc thông tin SGK, quan sát hình nh, trả lời câu hi.
- GV quan sát quá trình HS thc hin, htrkhi HS cn.
- HS đc thông tin SGK, vn dng cùng nhng kiến thc đã đưc hc
để trả lời câu hi.
5
- HS trao đi thông tin trong phn tho lun nhóm đđưa ra câu trả lời
hợp lí nht.
- GV quan sát quá trình HS thc hin, htrkhi HS cn.
c 3: Báo cáo,
tho luận
- HS giơ tay trả lời câu hi theo yêu cu ca GV.
- Đại din ca mi nhóm HS đng ti chtrả lời câu hi phn tho
lun.
- HS khác nhn xét, đánh giá, bsung
- HS đưa ra đưc các câu trả lời theo yêu cu ca GV.
c 4: GV kết luận
nhn đnh
- GV đánh giá, nhn xét, kết lun, chun kiến thc, chuyn sang ni
dung mi.
Hoạt động 2.3: Tìm hiểu đồ thị của gia tốc.
a. Mục tiêu: HS đọc và vẽ được đồ thị ( a- t)
b. Nội dung:
- GV cho HS đọc phần đọc hiểu trong mục II.2, GV đưa ra câu hỏi và yêu cầu HS trả lời.
- GV yêu cầu HS liên hệ tìm các ví dụ thực tế để giúp các em nhận biết được phương trình gia
tốc, vẽ được, đọc được đồ thị.
- HS thực hiện yêu cầu của giáo viên thông qua PHT:
PHT
- Nêu dạng đồ thị của gia tốc theo thời gian? Từ đó nêu dạng đồ thị của các đại lượng: x, v, a.
- Lấy ví dụ? Từ đồ thị đọc và tính các giá trị liên quan?
c. Sản phẩm học tập:
# Đồ thị của v theo x: → Đthcó dng elip (E)
# Đồ thị của a theo x: → Đthcó dng là đon thng
# Đồ thị của a theo v: → Đthcó dng elip (E)
Ví dụ: Đồ thli đx, vn tc v và gia tc a trong trưng hp pha ban đu j = 0
d. Tổ chức hoạt động:
Các bưc thc hiện
Nội dung các bước
c 1: GV giao
nhim v
- GV đt câu hi và yêu cu HS trả lời PHT:
- GV chia lp thành 4 nhóm ri yêu cu mi nhóm trả lời phn tho
lun .
c 2: HS thc
hin nhim v
- HS đc thông tin SGK, quan sát hình nh, trả lời câu hi.
- GV quan sát quá trình HS thc hin, htrkhi HS cn.
- HS đc thông tin SGK, vn dng cùng nhng kiến thc đã đưc hc
để trả lời câu hi.
- HS trao đi thông tin trong phn tho lun nhóm đđưa ra câu trả lời
hợp lí nht.
- GV quan sát quá trình HS thc hin, htrkhi HS cn.
c 3: Báo cáo,
tho luận
- HS giơ tay trả lời câu hi theo yêu cu ca GV.
- Đại din ca mi nhóm HS đng ti chtrả lời câu hi phn tho
lun.
6
- HS khác nhn xét, đánh giá, bsung
- HS đưa ra đưc các câu trả lời theo yêu cu ca GV.
c 4: GV kết lun
nhn đnh
- GV đánh giá, nhn xét, kết lun, chun kiến thc, chuyn sang ni
dung mi.
Hot đng 3. Luyn tập
a. Mục tiêu: Giúp HS tổng kết lại kiến thức thông qua hệ thống bài tập cơ bản
b. Nội dung: HS lần lượt suy nghĩ trả lời những câu hỏi mà GV trình chiếu trên bảng.
Ví d: Một vt dao đng điu hòa vi phương trình x = 2cos(πt + π/6) cm. Ly π
2
= 10.
a) Viết phương trình vn tc, gia tc ca vt.
b) Xác đnh vn tc, gia tc ca vt thi đim t = 0,5 (s).
c) Tính tc độ cực đi, gia tc cc đi ca vt.
c. Sản phẩm học tập: HS nắm vững kiến thức và tìm được các đáp án đúng
a) Từ phương trình dao đng x = 2cos(pt +
p
6
)
à
b) Thay t = 0,5 (s) vào các phương trình vn tc, gia tc ta đưc:
c) Từ các biu thc tính v
max
và a
max
ta đưc
d. Tổ chức thực hiện:
Các bưc thc hiện
Nội dung các bước
c 1: GV giao
nhim v
- GV đt câu hi và yêu cu HS trả lời PHT:
- GV chia lp thành 4 nhóm ri yêu cu mi nhóm trả lời phn tho
lun .
c 2: HS thc
hin nhim v
- HS đc thông tin SGK, quan sát hình nh, trả lời câu hi.
- GV quan sát quá trình HS thc hin, htrkhi HS cn.
- HS đc thông tin SGK, vn dng cùng nhng kiến thc đã đưc hc
để trả lời câu hi.
- HS trao đi thông tin trong phn tho lun nhóm đđưa ra câu trả lời
hợp lí nht.
- GV quan sát quá trình HS thc hin, htrkhi HS cn.
c 3: Báo cáo,
tho luận
- HS giơ tay trả lời câu hi theo yêu cu ca GV.
- Đại din ca mi nhóm HS đng ti chtrả lời câu hi phn tho
lun.
- HS khác nhn xét, đánh giá, bsung
- HS đưa ra đưc các câu trả lời theo yêu cu ca GV.
c 4: GV kết lun
nhn đnh
- GV đánh giá, nhn xét, kết lun, chuẩn kiến thc, chuyn sang ni
dung mi.
Hot đng 4. Vn dng
a. Mục tiêu: Vận dụng kiến thức đã học về vận tốc gia tốc của vật dao động điều hòa để làm
các bài tập cơ bản.
b. Nội dung: - GV yêu cầu HS làm bài tập vận dụng trong SGK. Vận dụng bài tập:
222
/
6
cos20
6
cos2
/
6
sin2'
scmttxa
scmtxv
÷
ø
ö
ç
è
æ
+-=
÷
ø
ö
ç
è
æ
+-=-=
÷
ø
ö
ç
è
æ
+-==
p
p
p
ppw
p
pp
2
/10
6
sin20
62
cos20
6
cos20
/3
6
cos2
62
sin2
6
sin2
scmta
scmtv
=
÷
ø
ö
ç
è
æ
=
÷
ø
ö
ç
è
æ
+-=
÷
ø
ö
ç
è
æ
+-=
-=
÷
ø
ö
ç
è
æ
-=
÷
ø
ö
ç
è
æ
+-=
÷
ø
ö
ç
è
æ
+-=
pppp
p
p
p
p
pp
p
p
pp
î
í
ì
===
==
222
max
max
/202
/2
scmAa
scmAv
pw
pw
7
Ví dụ vận dng: Cho đthị của mt dao đng điu hòa.
a. Tính biên đ, tn sgóc, chu k, tn số.
b. Tính pha ban đu ca dao đng.
c. Viết phương trình dao đng.
d. Phương trình vn tc.
e. Phương trình gia tc.
c. Sản phẩm học tập: HS nắm vững và vận dụng kiến thức về làm bài tập.
d. Tổ chức thực hiện:
Các bưc thc hiện
Nội dung các bước
c 1: GV giao
nhim v
- GV yêu cu HS : vn dng kiến thc đã hc đthc hin nhim vtrong
PHT
c 2: HS thc
hin nhim v
- Tổ chc cho các nhóm báo cáo kết quvà tho lun đhoàn thành
nhim vụ học tp.
- HS: các nhóm báo cáo kết quvà tho lun đhoàn thành nhim v
học tp.
- GV: Nhn xét, kết lun, chun hóa kiến thc.
c 3: Báo cáo,
tho luận
- Trong quá trình hot đng, GV quan sát kp thi phát hin các khó
khăn và vưng mc ca HS để hỗ trhiu qu.
- GV thtổ chc cho HS đánh giá ln nhau thông qua các tiêu chí trong
quá trình báo cáo kết quhot
- GV theo dõi cá nhân và các nhóm hc sinh, quan sát vghi đphát hin
khó khăn ca HS trong quá trình hc tp, ghi vào stheo dõi nhng trưng
hợp cn lưu ý (nếu cn).
- GV thtổ chc cho HS đánh giá ln nhau thông qua các tiêu chí trong
quá trình báo cáo kết quhot đng (thi gian thc hin, sng ý kiến,
mức đhoàn thành, ghi chép).
c 4: GV kết lun
nhn đnh
- Giáo viên đánh giá, nhn xét, kết quHS
IV. ĐIỀU CHỈNH, THAY ĐỔI, BỔ SUNG (NẾU CÓ)
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
10
5
t(s)
x(cm)
| 1/7

Preview text:

TIẾT:
BÀI 3: VẬN TỐC, GIA TỐC TRONG DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức
- Viết được phương trình vận tốc và phương trình gia tốc của một vật dao động điều hòa.
- Nhận biết được đồ thị của vận tốc và gia tốc theo thời gian là đường hình sin. Vận tốc của vật dao
động sớm pha ! so với li độ, còn gia tốc của vật dao động ngược pha so với li độ. "
- Vẽ được đồ thị của vận tốc – thời gian; đồ thị của gia tốc – thời gian.
- Nêu được các đặc điểm của gia tốc trong dao động điều hòa: véc tơ gia tốc luôn hướng về vị trí
cân bằng và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ. Tại vị trí cân bằng, gia tốc của vật bằng 0, còn tại
vị trí biên gia tốc của vật có độ lớn cực đại.
- Nêu được các đặc điểm của vận tốc trong dao động điều hòa: véc tơ vận tốc luôn cùng hướng với
vật dao động. Tại vị trí cân bằng, vận tốc của vật có độ lớn cực đại, tại vị trí biên, vận tốc bằng 0.
- Vận dụng được các phương trình vận tốc và gia tốc, sử dụng được đồ thị mô tả dao động điều hòa
để suy ra các đại lượng vận tốc, gia tốc trong dao động điều hòa.
2. Phát triển năng lực a. Năng lực chung - Năng lực tự học:
+ Tự giác tìm tòi, khám phá để lĩnh hội được kiến thức và biết liên hệ các ví dụ có trong thực tế về
vận tốc và gia tốc trong dao động điều hòa.
+ Biết nâng cao khả năng tự đọc hiểu SGK
+ Có tinh thần xây dựng bài, hợp tác làm việc nhóm.
- Năng lực giải quyết vấn đề:
+ Nhận biết và phân biệt được các ví dụ trong thực tế về vận tốc và gia tốc trong dao động điều hòa.
+ Hiểu được khái niệm vận tốc, gia tốc, so sánh về pha giữa chúng.
+ Giải quyết được các bài toán về vận tốc và gia tốc trong dao động điều hòa. b. Năng lực vật lí
- Biết viết phương trình vận tốc và gia tốc trong dao động điều hòa.
- Vẽ được đồ thị (v- t); (a- t). Đọc được đồ thị.
- Biết tính toán các đại lượng vật lí: vận tốc, gia tốc, đọc đồ thị. 3. Phẩm chất
- Chăm chỉ, tích cực xây dựng bài.
- Chủ động trong việc tìm tòi, nghiên cứu và lĩnh hội kiến thức.
- Có tinh thần trách nhiệm, hợp tác trong quá trình thảo luận chung.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên: - SGK, SGV, Giáo án.
- Các video, hình ảnh sử dụng trong bài học. - Các ví dụ lấy ngoài. - Máy chiếu (nếu có).
2. Học sinh: SGK, vở ghi, giấy nháp, bút, thước kẻ.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Hoạt động 1. Mở đầu
a. Mục tiêu:
Hoạt động này, từ một hoạt động tương đối quen thuộc nhưng sẽ được mô tả bằng
thuật ngữ vật lý, không bằng ngôn ngữ hằng ngày, tạo cho HS sự hào hứng trong việc tìm hiểu nội dung bài học. b. Nội dung:
-
GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi mở đầu bài học.
c. Sản phẩm học tập: Bước đầu HS đưa ra được nhận xét về quá trình thực hiện của hoạt động. 1
d. Tổ chức thực hiện:
Các bước thực hiện
Nội dung các bước Bước 1: GV giao
- GV cho HS đọc và trả lời câu hỏi ở ví dụ mở đầu bài học. nhiệm vụ
Ta có thể dựa vào đồ thị (x- t) của dao động điều hòa để xác định vận tốc
và gia tốc của vật được không?
Bước 2: HS thực
HS quan sát và chú ý lắng nghe, suy nghĩ, trao đổi, đưa ra ý kiến. hiện nhiệm vụ Bước 3: Báo cáo,
GV gọi một số HS trả lời, HS khác nhận xét, bổ sung. thảo luận
Bước 4: GV kết luận GV đánh giá kết quả của HS, trên cơ sở đó dẫn dắt HS vào bài học mới: nhận định
Bài 3: Vận tốc, gia tốc trong dao động điều hòa.
Hoạt động 2. Hình thành kiến thức
Hoạt động 2.1: Tìm hiểu phương trình của vận tốc.
a. Mục tiêu:
HS nhận biết được phương trình vận tốc, tính toán được vận tốc trong dao động điều
hòa, nêu được một số đặc điểm của vận tốc. b. Nội dung:
-
GV cho HS đọc phần đọc hiểu trong mục I.1, GV đưa ra câu hỏi và yêu cầu HS trả lời.
- GV yêu cầu HS và liên hệ tìm các ví dụ thực tế để giúp các em nhận biết được phương trình vận tốc.
- HS thực hiện yêu cầu của giáo viên thông qua PHT: PHIẾU HỌC TẬP
1/ Viết phương trình vận tốc của vật dao động điều hòa? Tại các vị trí: Biên và VT cân bằng, độ
lớn vận tốc nhận giá trị thế nào? Đơn vị của vận tốc?
2/ Công thức liên hệ giữa vận tốc và li độ?
c. Sản phẩm học tập: dx p
1/ Vận tốc: v =
= x' Þ v = x' = w
- Asin(wt +j) = w
Acos(wt + j + ) (cm/s) t d 2 ¶ Nhận xét:
▪ Vận tốc của vật luôn cùng chiều với chiều chuyển động; vật chuyển động theo chiều dương Þ
v > 0 ; vật chuyển động ngược chiều dương Þ v < 0; p
▪ Vận tốc của vật DĐ ĐH biến thiên điều hòa cùng tần số nhưng sớm pha hơn so với với li độ. 2
▪ Vận tốc đổi chiều tại vị trí biên; li độ đổi dấu khi qua vị trí cân bằng.
▪ Ở vị trí biên (xmax = ± A ): Độ lớn : vmin = 0
▪ Ở vị trí cân bằng (xmin = 0 ): Độ lớn cực đại : vmax = ω.A.
▪ Quỹ đạo dao động điều hoà là một đoạn thẳng.
2/ Giữa tọa độ và vận tốc (v sớm pha hơn x góc π/2) ⎧𝑥 = ±*𝐴" − '" (" ⎪ ⎪
𝒙𝟐 + 𝒗𝟐 = 𝟏 Þ 𝐴 = *𝑥" + '" 𝑨𝟐 𝝎𝟐𝑨𝟐 ⎨ ("
𝑣 = ±𝜔√𝐴" − 𝑥" ⎪ ⎪ ⎩𝜔 = |'| √+",-"
d. Tổ chức hoạt động:
Các bước thực hiện
Nội dung các bước Bước 1: GV giao
- GV đặt câu hỏi và yêu cầu HS trả lời PHT: nhiệm vụ
- GV chia lớp thành 4 nhóm rồi yêu cầu mỗi nhóm trả lời phần thảo luận . 2 Bước 2: HS thực
- HS đọc thông tin SGK, quan sát hình ảnh, trả lời câu hỏi. hiện nhiệm vụ
- GV quan sát quá trình HS thực hiện, hỗ trợ khi HS cần.
- HS đọc thông tin SGK, vận dụng cùng những kiến thức đã được học để trả lời câu hỏi.
- HS trao đổi thông tin trong phần thảo luận nhóm để đưa ra câu trả lời hợp lí nhất.
- GV quan sát quá trình HS thực hiện, hỗ trợ khi HS cần. Bước 3: Báo cáo,
- HS giơ tay trả lời câu hỏi theo yêu cầu của GV. thảo luận
- Đại diện của mỗi nhóm HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi ở phần thảo luận.
- HS khác nhận xét, đánh giá, bổ sung
- HS đưa ra được các câu trả lời theo yêu cầu của GV.
Bước 4: GV kết luận - GV đánh giá, nhận xét, kết luận, chuẩn kiến thức, chuyển sang nội nhận định dung mới.
a. Mục tiêu: HS đọc và vẽ được đồ thị ( v- t) b. Nội dung:
-
GV cho HS đọc phần đọc hiểu trong mục I.2, GV đưa ra câu hỏi và yêu cầu HS trả lời.
- GV yêu cầu HS và liên hệ tìm các ví dụ thực tế để giúp các em nhận biết được phương trình vận
tốc, vẽ được, đọc được đồ thị.
- HS thực hiện yêu cầu của giáo viên thông qua PHT: PHT
- Nêu dạng đồ thị của vận tốc theo thời gian?
- Lấy ví dụ? Từ đồ thị đọc và tính các giá trị liên quan?
c. Sản phẩm học tập:
- Đồ thị (v- t): có dạng là một đường hình sin.
- Ví dụ: Trên đồ thị như hình vẽ là đồ thị vận tốc – thời gian của hai dao động điều hòa:
- Vận tốc cực đại vmax: vmax1 = 4π cm/s; vmax2 = 2π cm/s.
- Chu kì T: .# = ." = 0,2 s ð T " " 1 = T2 = 0,4 s. - Tần số góc w: w 2p 1 = w2 = = 5π (rad/s). 0, 4
- Biên độ A: A1 = /! = 0,8 cm; A = 0,4 cm. 0! 2 = "! 0!
d. Tổ chức hoạt động:
Các bước thực hiện
Nội dung các bước Bước 1: GV giao
- GV đặt câu hỏi và yêu cầu HS trả lời PHT: nhiệm vụ
- GV chia lớp thành 4 nhóm rồi yêu cầu mỗi nhóm trả lời phần thảo luận . Bước 2: HS thực
- HS đọc thông tin SGK, quan sát hình ảnh, trả lời câu hỏi. hiện nhiệm vụ
- GV quan sát quá trình HS thực hiện, hỗ trợ khi HS cần. 3
- HS đọc thông tin SGK, vận dụng cùng những kiến thức đã được học để trả lời câu hỏi.
- HS trao đổi thông tin trong phần thảo luận nhóm để đưa ra câu trả lời hợp lí nhất.
- GV quan sát quá trình HS thực hiện, hỗ trợ khi HS cần. Bước 3: Báo cáo,
- HS giơ tay trả lời câu hỏi theo yêu cầu của GV. thảo luận
- Đại diện của mỗi nhóm HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi ở phần thảo luận.
- HS khác nhận xét, đánh giá, bổ sung
- HS đưa ra được các câu trả lời theo yêu cầu của GV.
Bước 4: GV kết luận - GV đánh giá, nhận xét, kết luận, chuẩn kiến thức, chuyển sang nội nhận định dung mới.
Hoạt động 2.2: Tìm hiểu phương trình gia tốc của vật dao động điều hòa.
a. Mục tiêu:
HS nhận biết được phương trình gia tốc, tính toán được gia tốc trong dao động điều
hòa, nêu được một số đặc điểm của gia tốc. b. Nội dung:
-
GV cho HS đọc phần đọc hiểu trong mục II.1, GV đưa ra câu hỏi và yêu cầu HS trả lời.
- GV yêu cầu HS và liên hệ tìm các ví dụ thực tế để giúp các em nhận biết được phương trình gia tốc.
- HS thực hiện yêu cầu của giáo viên thông qua PHT: PHT
1/ Viết phương trình gia tốc của vật dao động điều hòa? Tại các vị trí: Biên và VT cân bằng, độ
lớn gia tốc nhận giá trị thế nào? Đơn vị của gia tốc?
2/ Công thức liên hệ giữa vận tốc và gia tốc?
c. Sản phẩm học tập: 1/ Gia tốc dv a =
= v'= x''; a = –ω2Acos(ωt + φ) = –ω2x dt
hay a = ω2Acos(ωt + φ ± π) (cm/s2) hoặc (m/s2)
Nhận xét:
▪ Gia tốc của vật dao động điều hòa biến thiên điều hòa cùng tần số nhưng ngược pha
với li độ hoặc sớm pha π/2 so với vận tốc.
▪ Vecto gia tốc luôn hướng về VTCB O và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ.
▪ Ở vị trí biên (xmax =±A ), gia tốc có độ lớn cực đại : |amax|=ω2.A .
▪ Ở vị trí cân bằng (xmin = 0 ), gia tốc bằng amin = 0 .
Khi vật chuyển động từ VTCB ra biên thì vật chuyển động chậm dần : v.a < 0 hay a và v trái dấu.
Khi vật chuyển động từ biên về VTCB thì vật chuyển động nhanh dần : v.a > 0 hay a và v cùng dấu.
2/ Giữa gia tốc và vận tốc:
'" + 1" = 1 hay 𝐴" = '" + 1" Û v2 = ω2A2 − 1" Û a2 = ω4A2 - ω2v2 (" ($+" (" ($ ("
d. Tổ chức hoạt động:
Các bước thực hiện
Nội dung các bước Bước 1: GV giao
- GV đặt câu hỏi và yêu cầu HS trả lời PHT: nhiệm vụ
- GV chia lớp thành 4 nhóm rồi yêu cầu mỗi nhóm trả lời phần thảo luận . Bước 2: HS thực
- HS đọc thông tin SGK, quan sát hình ảnh, trả lời câu hỏi. hiện nhiệm vụ
- GV quan sát quá trình HS thực hiện, hỗ trợ khi HS cần.
- HS đọc thông tin SGK, vận dụng cùng những kiến thức đã được học để trả lời câu hỏi. 4
- HS trao đổi thông tin trong phần thảo luận nhóm để đưa ra câu trả lời hợp lí nhất.
- GV quan sát quá trình HS thực hiện, hỗ trợ khi HS cần. Bước 3: Báo cáo,
- HS giơ tay trả lời câu hỏi theo yêu cầu của GV. thảo luận
- Đại diện của mỗi nhóm HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi ở phần thảo luận.
- HS khác nhận xét, đánh giá, bổ sung
- HS đưa ra được các câu trả lời theo yêu cầu của GV.
Bước 4: GV kết luận - GV đánh giá, nhận xét, kết luận, chuẩn kiến thức, chuyển sang nội nhận định dung mới.
Hoạt động 2.3: Tìm hiểu đồ thị của gia tốc.
a. Mục tiêu:
HS đọc và vẽ được đồ thị ( a- t) b. Nội dung:
-
GV cho HS đọc phần đọc hiểu trong mục II.2, GV đưa ra câu hỏi và yêu cầu HS trả lời.
- GV yêu cầu HS và liên hệ tìm các ví dụ thực tế để giúp các em nhận biết được phương trình gia
tốc, vẽ được, đọc được đồ thị.
- HS thực hiện yêu cầu của giáo viên thông qua PHT: PHT
- Nêu dạng đồ thị của gia tốc theo thời gian? Từ đó nêu dạng đồ thị của các đại lượng: x, v, a.
- Lấy ví dụ? Từ đồ thị đọc và tính các giá trị liên quan?
c. Sản phẩm học tập:
Đồ thị của v theo x: → Đồ thị có dạng elip (E)
Đồ thị của a theo x: → Đồ thị có dạng là đoạn thẳng
Đồ thị của a theo v: → Đồ thị có dạng elip (E)
Ví dụ: Đồ thị li độ x, vận tốc v và gia tốc a trong trường hợp pha ban đầu j = 0
d. Tổ chức hoạt động:
Các bước thực hiện
Nội dung các bước Bước 1: GV giao
- GV đặt câu hỏi và yêu cầu HS trả lời PHT: nhiệm vụ
- GV chia lớp thành 4 nhóm rồi yêu cầu mỗi nhóm trả lời phần thảo luận . Bước 2: HS thực
- HS đọc thông tin SGK, quan sát hình ảnh, trả lời câu hỏi. hiện nhiệm vụ
- GV quan sát quá trình HS thực hiện, hỗ trợ khi HS cần.
- HS đọc thông tin SGK, vận dụng cùng những kiến thức đã được học để trả lời câu hỏi.
- HS trao đổi thông tin trong phần thảo luận nhóm để đưa ra câu trả lời hợp lí nhất.
- GV quan sát quá trình HS thực hiện, hỗ trợ khi HS cần. Bước 3: Báo cáo,
- HS giơ tay trả lời câu hỏi theo yêu cầu của GV. thảo luận
- Đại diện của mỗi nhóm HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi ở phần thảo luận. 5
- HS khác nhận xét, đánh giá, bổ sung
- HS đưa ra được các câu trả lời theo yêu cầu của GV.
Bước 4: GV kết luận - GV đánh giá, nhận xét, kết luận, chuẩn kiến thức, chuyển sang nội nhận định dung mới.
Hoạt động 3. Luyện tập
a. Mục tiêu:
Giúp HS tổng kết lại kiến thức thông qua hệ thống bài tập cơ bản
b. Nội dung:
HS lần lượt suy nghĩ trả lời những câu hỏi mà GV trình chiếu trên bảng.
Ví dụ : Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 2cos(πt + π/6) cm. Lấy π2 = 10.
a) Viết phương trình vận tốc, gia tốc của vật.
b) Xác định vận tốc, gia tốc của vật ở thời điểm t = 0,5 (s).
c) Tính tốc độ cực đại, gia tốc cực đại của vật.
c. Sản phẩm học tập: HS nắm vững kiến thức và tìm được các đáp án đúng p
a) Từ phương trình dao động x = 2cos(pt + 6 ) æ p ö v = x'= 2 - p sinç t p + ÷cm / s è 6 à ø p p 2 2 æ ö æ ö 2
a = -w x = -p 2cosç t p + ÷ = 20 - cosç t p + ÷cm / s è 6 ø è 6 ø
b) Thay t = 0,5 (s) vào các phương trình vận tốc, gia tốc ta được: æ p ö æ p p ö æ p ö v = 2 - p sinç t p + ÷ = 2 - p sinç + ÷ = 2
- p cosç ÷ = -p 3cm / s è 6 ø è 2 6 ø è 6 ø æ p ö æ p p ö æ p ö 2 a = 20 - cosç t p + ÷ = 20
- cosç + ÷ = 20sinç ÷ = 10cm / s è 6 ø è 2 6 ø è 6 ø ìv = A w = 2 cm p / s
c) Từ các biểu thức tính v max max và amax ta được í îa = 2 w A = 2 2p = 2 20cm / s max
d. Tổ chức thực hiện:
Các bước thực hiện
Nội dung các bước Bước 1: GV giao
- GV đặt câu hỏi và yêu cầu HS trả lời PHT: nhiệm vụ
- GV chia lớp thành 4 nhóm rồi yêu cầu mỗi nhóm trả lời phần thảo luận . Bước 2: HS thực
- HS đọc thông tin SGK, quan sát hình ảnh, trả lời câu hỏi. hiện nhiệm vụ
- GV quan sát quá trình HS thực hiện, hỗ trợ khi HS cần.
- HS đọc thông tin SGK, vận dụng cùng những kiến thức đã được học để trả lời câu hỏi.
- HS trao đổi thông tin trong phần thảo luận nhóm để đưa ra câu trả lời hợp lí nhất.
- GV quan sát quá trình HS thực hiện, hỗ trợ khi HS cần. Bước 3: Báo cáo,
- HS giơ tay trả lời câu hỏi theo yêu cầu của GV. thảo luận
- Đại diện của mỗi nhóm HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi ở phần thảo luận.
- HS khác nhận xét, đánh giá, bổ sung
- HS đưa ra được các câu trả lời theo yêu cầu của GV.
Bước 4: GV kết luận - GV đánh giá, nhận xét, kết luận, chuẩn kiến thức, chuyển sang nội nhận định dung mới.
Hoạt động 4. Vận dụng
a. Mục tiêu:
Vận dụng kiến thức đã học về vận tốc và gia tốc của vật dao động điều hòa để làm các bài tập cơ bản.
b. Nội dung: -
GV yêu cầu HS làm bài tập vận dụng trong SGK. Vận dụng bài tập: 6
Ví dụ vận dụng: Cho đồ thị của một dao động điều hòa. x(cm)
a. Tính biên độ, tần số góc, chu kỳ, tần số. 10
b. Tính pha ban đầu của dao động. 5
c. Viết phương trình dao động.
d. Phương trình vận tốc. t(s) e. Phương trình gia tốc.
c. Sản phẩm học tập: HS nắm vững và vận dụng kiến thức về làm bài tập.
d. Tổ chức thực hiện:

Các bước thực hiện
Nội dung các bước Bước 1: GV giao
- GV yêu cầu HS : vận dụng kiến thức đã học để thực hiện nhiệm vụ trong nhiệm vụ PHT Bước 2: HS thực
- Tổ chức cho các nhóm báo cáo kết quả và thảo luận để hoàn thành hiện nhiệm vụ nhiệm vụ học tập.
- HS: các nhóm báo cáo kết quả và thảo luận để hoàn thành nhiệm vụ học tập.
- GV: Nhận xét, kết luận, chuẩn hóa kiến thức. Bước 3: Báo cáo,
- Trong quá trình hoạt động, GV quan sát kịp thời phát hiện các khó thảo luận
khăn và vướng mắc của HS để hỗ trợ hiệu quả.
- GV có thể tổ chức cho HS đánh giá lẫn nhau thông qua các tiêu chí trong
quá trình báo cáo kết quả hoạt
- GV theo dõi cá nhân và các nhóm học sinh, quan sát vở ghi để phát hiện
khó khăn của HS trong quá trình học tập, ghi vào sổ theo dõi những trường
hợp cần lưu ý (nếu cần).
- GV có thể tổ chức cho HS đánh giá lẫn nhau thông qua các tiêu chí trong
quá trình báo cáo kết quả hoạt động (thời gian thực hiện, số lượng ý kiến,
mức độ hoàn thành, ghi chép).
Bước 4: GV kết luận - Giáo viên đánh giá, nhận xét, kết quả HS nhận định
IV. ĐIỀU CHỈNH, THAY ĐỔI, BỔ SUNG (NẾU CÓ)
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................ 7