Bài 4: Quy tắc đạo hàm của hàm hợp | Đại học Kinh tế Quốc dân

Bài 4: Quy tắc đạo hàm của hàm hợp | Đại học Kinh tế Quốc dân được siêu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuận bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đón xem!

Thông tin:
22 trang 4 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài 4: Quy tắc đạo hàm của hàm hợp | Đại học Kinh tế Quốc dân

Bài 4: Quy tắc đạo hàm của hàm hợp | Đại học Kinh tế Quốc dân được siêu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuận bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đón xem!

75 38 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD| 44919514
B i giảng
KHOA
TO`N
KINH
T
MN
TO`N
C
Ơ
B
N
lOMoARcPSD| 44919514
TO`N CHO C`C NH KINH TẾ
Chương 2: PH P TO`N VI PH´N
B i 4: Quy tắc đạo h m của h m hợp
B i 6: Đạo h m của h m ẩn v cÆc tc độ liŒn
quan
T m hiểu về quy tắc đạo h m của h m hợp.
Sử dụng quy tắc đạo h m của h m hợp để t nh đạo h m v ứng dụng.
Sử dụng đạo h m của h m ẩn để t nh độ dốc v tốc độ thay đổi.
M
cŒubih
c
lOMoARcPSD| 44919514
T m hiểu một số b i toÆn ứng dụng về cÆc tốc độ thay đổi liŒn quan.
B i tập yŒu cầu:
Mục 2.4: 9, 15, 19, 35, 37, 51, 59, 61, 67, 73.
Mục 2.6: 7, 13, 21, 23, 27, 33, 39, 41, 43, 45.
64, 66 (mục 2.4); 42 (mục 2.6).
2
1. Quy tắc ạo h m của h m hợp
Nếu 𝑦 𝑓 𝑢 l một h m khả vi của 𝑢 v 𝑢 𝑔 𝑥 l một h m khả vi của 𝑥 th h m
hợp 𝑦 𝑓 𝑔 𝑥 l một h m khả vi của 𝑥 v c đạo h m được t nh theo c ng thức:
lOMoARcPSD| 44919514
. hoc 𝑓 𝑔 𝑥 . 𝑔 𝑥
Với mọi sthc 𝑛 v h m khả vi 𝑢, ta c :
𝑑𝑑
𝑢 𝑥 𝑛. 𝑢 𝑥 .𝑢 𝑥
𝑑𝑥𝑑𝑥
3
lOMoARcPSD| 44919514
Downloaded by Trang Thu (htttc1k21@gmail.com)
lOMoARcPSD| 44919514
Downloaded by Trang Thu
(htttc1k21@gmail.com)
V dụ: T nh tốc ộ thay i của chi ph sản xuất
Biết rằng chi ph ể sản xuất 𝑥
ơn vị một loại h ng h a l :
𝐶 𝑥 𝑥 4𝑥 53 la
v mức sản xuất 𝑡 gisau kể từ
khi bắt ầu vận h nh sản xuất l 𝑥 𝑡
0.2𝑡 0.03𝑡 ơn vị.
T nh tốc thay i của chi ph
theo thời gian tại thời iểm 4 giờ
kể từ khi bắt ầu sản xuất.
.
𝑥 4 0.4𝑡 0.03
𝑡 4 th 𝑥 3.32 nŒn:
10.13
; .
(tại thời điểm 4 giờ ktừ khi bắt đu
sản xuất, chi ph tăng với tc đ xấp xỉ
10.13 đla mỗi giờ).
5
V dụ: T nh tốc ộ thay i của cầu
lOMoARcPSD| 44919514
Downloaded by Trang Thu (htttc1k21@gmail.com)
Quản l của một c ng ty sản xuất thiết
bị xÆc ịnh ược rằng nếu mỗi thiết bị
ược bÆn với giÆ 𝑝 la mỗi chiếc th số
ợng thiết bị bÆn ược mỗi thÆng l :
𝐷 𝑝
,
Ước t nh rằng 𝑡 thÆng sau ktừ thi
iểm hiện tại, mỗi thiết bị sẽ bÆn ược
với giÆ:
𝑝 𝑡 0.06𝑡
/
22.5 la.
Hỏi sau 25 thÆng t nh từ thời iểm hiện
tại th tốc thay ổi của cầu h ng thÆng
𝐷 𝑝 ối với sản phẩm của c ng ty l bao
nhiŒu? Cầu ang tăng hay giảm thi
iểm ?
.
8,0000.09𝑡
/
𝑝
𝑡 25 th 𝑝 30 nŒn:
4
;
(sau 25 thÆng, cầu đối với sản phẩm
của c ng ty giảm khoảng 4 đơn vị mỗi
thÆng).
6
V dụ: T nh tốc ộ thay i của mức nhiễm kh ng kh
lOMoARcPSD| 44919514
Downloaded by
Trang Thu (htttc1k21@gmail.com)
Một nghiŒn cứu cho thấy mức
carbon monoxide trung b nh h ng ng y
trong kh ng kh một vøng ngoại khi d
n sl 𝑝 ngh n người ược t nh theo c
ng thức:
𝑐 𝑝 0.5𝑝 17 ppm
Ước t nh rằng 𝑡 năm sau ktừ thi
iểm hiện tại, d n số của khu vực n y
sẽ l 𝑝 𝑡 3.1 0.1𝑡 ngh n người. Hªy t m
tốc thay ổi của mức carbon
monoxide theo thời gian 3 năm sau kể
từ thời iểm hiện tại.
.
0.5𝑝 0.5𝑝 17
/
0.2𝑡 𝑡 3 th
𝑝 4 nŒn:
0.24 ppm
;
(ppm = parts per million)
7
lOMoARcPSD| 44919514
Downloaded by Trang Thu (htttc1k21@gmail.com)
Định nghĩa:
Trong thực tế, ta gặp một phương tr nh chứa 𝑥 v 𝑦, trong đ 𝑦 l h m số của 𝑥
nhưng kh ng giải được 𝑦 theo 𝑥 một cÆch tường minh. Ta gọi h m số n y l một h
m n.
Quy tr nh t nh đạo h m của h m ẩn:
Giả sử một phương tr nh xÆc đnh 𝑦 l một h m ẩn khả vi của 𝑥. Để t m ta l
m như sau:
c1: Lấy đạo h m hai vế của phương tr nh đtheo 𝑥. Lưu rằng 𝑦 l một h m của
𝑥 v sử dụng quy tắc lấy đạo h m của h m hợp khi t nh đạo h m của cÆc số hạng
cha 𝑦 trong phương tr nh.
2
.
Đạ
ohmc
ahm
n
lOMoARcPSD| 44919514
Downloaded by Trang Thu (htttc1k21@gmail.com)
c2: Biến đổi đại số phương tr nh sau khi lấy đạo h m để t m theo 𝑥 v 𝑦.
8
lOMoARcPSD| 44919514
Downloaded by Trang Thu (htttc1k21@gmail.com)
lOMoARcPSD| 44919514
Downloaded by Trang Thu (htttc1k21@gmail.com)
Ứng dụng trong sản xuất
Nếu 𝑄 𝑥, 𝑦 l mức sản xuất tương ứng với 𝑥 đơn vị đầu v o thnhất v 𝑦
đơn vị đầu v o thhai th phương tr nh dạng 𝑄 𝑥, 𝑦 𝐶, với 𝐶 l hằng số,
được gọi l đường đẳng lượng.
CÆc phương tr nh như vy được cÆc nh kinh tế sử dụng để ph n t ch về
sự kết hợp cÆc yếu tố đầu v o cho cøng một mức sản lượng đầu ra.
Đạo h m , thường được t nh bằng quy tc đạo h m của h m n,
được gọi l tỷ lệ thay thế kỹ thuật cận biŒn.
lOMoARcPSD| 44919514
Downloaded by Trang Thu (htttc1k21@gmail.com)
10
V dụ: Quản l lao ộng
Daiyu quản l một nh mÆy c sản lượng
h ng ng y 𝑄 2𝑥 𝑥 𝑦 𝑦 ơn vị, trong 𝑥 l số
gilao ộng c knăng v 𝑦 l số gilao
ộng giản ơn ược sử dụng. Lực lượng
lao ng hiện sdụng gồm 30 giờ lao
ộng c kỹ năng v 20 giờ lao ộng giản
ơn. Daiyu muốn tăng thŒm 1 giờ lao
ộng c kỹ năng v
giảm bớt một số gilao ộng giản ơn
m kh ng l m thay ổi sản lượng, hỏi số
gilao ộng giản ơn cần thay ổi l bao
nhiŒu?
Mức sản lượng hiện tại khi 𝑥 30
v 𝑦 20: 𝑄 80,000 (đơn vị). XØt
phương tr nh xÆc định h m ẩn: 2𝑥 𝑥
𝑦 𝑦 80,000 trong đ 𝑦 l h m của
𝑥. Ta c :
𝑑𝑦 6𝑥 2𝑥𝑦
𝑑𝑥 𝑥 3𝑦
3.14 (giờ)
;
(để giữ nguyŒn mức sản lượng 80,000
đơn vị sản phẩm, khi tăng 1 gi lao
lOMoARcPSD| 44919514
Downloaded by Trang Thu
(htttc1k21@gmail.com)
động c kỹ năng th Daiyu cần giảm
khoảng 3.14 giờ lao động giản
đơn).
11
V dụ: Quản l lao ộng
Daiyu quản l một nh mÆy c sản lượng
h ng ng y 𝑄 2𝑥 𝑥 𝑦 𝑦 ơn vị, trong 𝑥 l s
gilao ng c knăng v 𝑦 l số gilao
ộng giản ơn ược sử dụng. Lực lượng
lao ộng hiện sdụng gồm 30 giờ lao
ộng c kỹ năng v 20 giờ lao ộng giản
ơn. Daiyu muốn tăng thŒm 1 giờ lao
ộng c kỹ năng v
giảm bớt một số gilao ng giản ơn m kh
ng l m thay ổi sản lượng, hỏi số gilao ộng
giản ơn cần thay ổi l bao nhiŒu?
Mở rộng: nếu Daiyu muốn giảm 1 gi
lao động giản đơn m kh ng l m thay đổi
sản ợng th cần tăng bao nhiŒu gi
lao động c kỹ năng?
𝑑𝑥 𝑥 3𝑦
𝑑𝑦 6𝑥 2𝑥𝑦
0.32 (giờ)
;
(để giữ nguyŒn mức sản lượng 80,000
đơn vị sản phẩm, khi giảm 1 giờ lao
lOMoARcPSD| 44919514
Downloaded by Trang Thu (htttc1k21@gmail.com)
động giản đơn th Daiyu cần tăng
khoảng 0.32 giờ lao động c k
năng).
12
lOMoARcPSD| 44919514
Downloaded by Trang Thu (htttc1k21@gmail.com)
B i toÆn:
Trong một số b i toÆn thực tế, 𝑥 v 𝑦 liŒn hệ với nhau bởi một phương tr nh,
trong đ 𝑥 v 𝑦 l c h m số của biến thứ ba l 𝑡. Khi đ đạo h m của h m ẩn được sử
dụng để xÆc định mối liŒn hệ gia v .
Quy tr nh giải b i toÆn cÆc tốc độ liŒn quan:
c1: Vẽ h nh (nếu c thể) v đặt k hiệu cho cÆc biến số.
c2: T m một c ng thức biểu diễn mối quan hệ gia cÆc biến số.
c3: Sử dụng đạo h m của h m ẩn để c định mối liŒn hệ giữa cÆc tốc độ.
c4: Thay cÆc th ng n bằng số được cho v o phương tr nh t m được trong
ớc 3 để t m tốc độ thay đổi mong muốn.
3
. CÆct
c
liŒnquan
lOMoARcPSD| 44919514
Downloaded by Trang Thu (htttc1k21@gmail.com)
13
V dụ: T nh tốc ộ liŒn quan của chi ph
Quản l của một nh mÆy xÆc nh
rằng khi 𝑞 trăm ơn vị một loại h ng
h a ược sản xuất th
tổng chi ph sản xuất l 𝐶 ngh n la,
với:
𝐶 3𝑞 4,275 Khi 1,500
ơn vị h ng h a ược sản xuất, mc
sản xuất ang tăng với tc 20
ơn vị mỗi tuần. Tổng chi ph v
tc ộ thay ổi của chi ph ti
thời iểm l bao nhiŒu?
ớc 1: Đặt 𝑡 l thời gian (tuần), ta
cần t nh 𝐶 𝑡 v .
c2: Ta c : 𝑞 15, 0.2.
c3: Đạo h m 2 vế phương tr nh
theo 𝑡 (chœ rng 𝐶 v 𝑞 đều l h m của
𝑡):
.
c4: Khi 𝑞 15 th 𝐶 120.
Thay 𝑞 15, 𝐶 120, 0.2:
lOMoARcPSD| 44919514
Downloaded by Trang Thu
(htttc1k21@gmail.com)
1.6875 (ngh n đla/tuần)
14
lOMoARcPSD| 44919514
Downloaded by Trang Thu (htttc1k21@gmail.com)
B i tập thảo luận: Chất lượng sng
Một nghiŒn cứu nh n khẩu học cho thấy, d n số 𝑝 của một ịa phương ược m h
nh h a bởi h m số: 𝑝 𝑄 3𝑄 4𝑄 200, trong 𝑄 l chsố chất lượng cuộc sống (nhận
giÆ trị từ 0 - rất thấp ến 10 - rất tốt). Giả sử chsố n y thay ổi theo thời gian v 𝑡
năm sau kể từ thời iểm hiện tại, chỉ số n y l :
𝑄 𝑡 với 0 𝑡10
a) T nh chỉ số chất ợng cuộc sống của người d n ở ịa phương sau 4 năm k
từ thời iểm hiện tại. T nh tổng d n số ở thời iểm n y.
b) T nh tốc thay i d n stheo thời gian sau 4 năm ktừ thời iểm hiện tại. D
n số của ịa phương ang tăng hay giảm tại thời iểm n y?
lOMoARcPSD| 44919514
Downloaded by Trang Thu
(htttc1k21@gmail.com)
16
B i tập thảo luận: Sản xuất
Mối quan hệ giữa sản lượng 𝑄 của một nh mÆy với cÆc đầu v o 𝑢 v 𝑣 được xÆc
định bởi:
2𝑢 3𝑣
𝑄 3𝑢
𝑢 𝑣
Khi cÆc mức đầu v o hiện tại l 𝑢 10 v 𝑣 25, hªy ước t nh mức thay đổi của 𝑣 khi
𝑢 giảm 0.7 đơn vị để nhy duy tr mức sản lượng hiện tại.
| 1/22

Preview text:

lOMoAR cPSD| 44919514 B i giảng
KHOA TO`N KINH T
B MN TO`N C Ơ B N lOMoAR cPSD| 44919514
TO`N CHO C`C NH KINH TẾ
Chương 2: PH P TO`N VI PH´N
B i 4: Quy tắc đạo h m của h m hợp
B i 6: Đạo h m của h m ẩn v cÆc tốc độ liŒn quan
M ctiŒubih c
❖ T m hiểu về quy tắc đạo h m của h m hợp.
❖ Sử dụng quy tắc đạo h m của h m hợp để t nh đạo h m v ứng dụng.
❖Sử dụng đạo h m của h m ẩn để t nh độ dốc v tốc độ thay đổi. lOMoAR cPSD| 44919514
❖ T m hiểu một số b i toÆn ứng dụng về cÆc tốc độ thay đổi liŒn quan. ❖ B i tập yŒu cầu:
➢ Mục 2.4: 9, 15, 19, 35, 37, 51, 59, 61, 67, 73.
➢Mục 2.6: 7, 13, 21, 23, 27, 33, 39, 41, 43, 45.
64, 66 (mục 2.4); 42 (mục 2.6). 2
1. Quy tắc ạo h m của h m hợp
❖ Nếu 𝑦 𝑓 𝑢 l một h m khả vi của 𝑢 v 𝑢 𝑔 𝑥 l một h m khả vi của 𝑥 th h m
hợp 𝑦 𝑓 𝑔 𝑥 l một h m khả vi của 𝑥 v c đạo h m được t nh theo c ng thức: lOMoAR cPSD| 44919514 .
hoặc 𝑓 𝑔 𝑥 . 𝑔 𝑥
❖ Với mọi số thực 𝑛 v h m khả vi 𝑢, ta c : 𝑑𝑑 𝑢 𝑥 𝑛. 𝑢 𝑥 .𝑢 𝑥 𝑑𝑥𝑑𝑥 3 lOMoAR cPSD| 44919514
Downloaded by Trang Thu (htttc1k21@gmail.com) lOMoAR cPSD| 44919514
V dụ: T nh tốc ộ thay ổi của chi ph sản xuất Biết rằng chi ph ể sản xuất 𝑥 𝑥 4 0.4𝑡 0.03
ơn vị một loại h ng h a l : 𝑡 4 th 𝑥 3.32 nŒn: 𝐶 𝑥 𝑥 4𝑥 53 la
v mức sản xuất 𝑡 giờ sau kể từ 10.13
khi bắt ầu vận h nh sản xuất l 𝑥 𝑡 ; . 0.2𝑡 0.03𝑡 ơn vị.
(tại thời điểm 4 giờ kể từ khi bắt đầu
T nh tốc ộ thay ổi của chi ph
theo thời gian tại thời iểm 4 giờ
sản xuất, chi ph tăng với tốc độ xấp xỉ
V dụ: T nh tốc ộ thay ổi của cầu
kể từ khi bắt ầu sản xuất.
10.13 đla mỗi giờ). . 5 Downloaded by Trang Thu (htttc1k21@gmail.com) lOMoAR cPSD| 44919514
Quản l của một c ng ty sản xuất thiết 8,0000.09𝑡 /
bị xÆc ịnh ược rằng nếu mỗi thiết bị
ược bÆn với giÆ 𝑝 la mỗi chiếc th số 𝑝
lượng thiết bị bÆn ược mỗi thÆng l : 𝑡 25 th 𝑝 30 nŒn: 𝐷 𝑝 ,
Ước t nh rằng 𝑡 thÆng sau kể từ thời 4
iểm hiện tại, mỗi thiết bị sẽ bÆn ược ; với giÆ:
(sau 25 thÆng, cầu đối với sản phẩm 𝑝 𝑡 0.06𝑡 / 22.5 la.
Hỏi sau 25 thÆng t nh từ thời iểm hiện
của c ng ty giảm khoảng 4 đơn vị mỗi
tại th tốc ộ thay ổi của cầu h ng thÆng
𝐷 𝑝 ối với sản phẩm của c ng ty l bao thÆng).
nhiŒu? Cầu ang tăng hay giảm ở thời iểm ? 6
V dụ: T nh tốc ộ thay ổi của mức nhiễm kh ng kh .
Downloaded by Trang Thu (htttc1k21@gmail.com) lOMoAR cPSD| 44919514
Một nghiŒn cứu cho thấy mức
0.5𝑝 0.5𝑝 17 / 0.2𝑡 𝑡 3 th
carbon monoxide trung b nh h ng ng y
trong kh ng kh ở một vøng ngoại khi d 𝑝 4 nŒn:
n số l 𝑝 ngh n người ược t nh theo c ng thức: 0.24 ppm 𝑐 𝑝 0.5𝑝 17 ppm ;
Ước t nh rằng 𝑡 năm sau kể từ thời
iểm hiện tại, d n số của khu vực n y
(ppm = parts per million)
sẽ l 𝑝 𝑡 3.1 0.1𝑡 ngh n người. Hªy t m
tốc ộ thay ổi của mức carbon
monoxide theo thời gian 3 năm sau kể 7
từ thời iểm hiện tại. . Downloaded by
Trang Thu (htttc1k21@gmail.com) lOMoAR cPSD| 44919514
2. Đạohmc ủahm ẩn Định nghĩa:
Trong thực tế, ta gặp một phương tr nh chứa 𝑥 v 𝑦, trong đ 𝑦 l h m số của 𝑥
nhưng kh ng giải được 𝑦 theo 𝑥 một cÆch tường minh. Ta gọi h m số n y l một h m ẩn.
Quy tr nh t nh đạo h m của h m ẩn:
Giả sử một phương tr nh xÆc định 𝑦 l một h m ẩn khả vi của 𝑥. Để t m ta l m như sau:
Bước1: Lấy đạo h m hai vế của phương tr nh đtheo 𝑥. Lưu rằng 𝑦 l một h m của
𝑥 v sử dụng quy tắc lấy đạo h m của h m hợp khi t nh đạo h m của cÆc số hạng
chứa 𝑦 trong phương tr nh.
Downloaded by Trang Thu (htttc1k21@gmail.com) lOMoAR cPSD| 44919514
Bước2: Biến đổi đại số phương tr nh sau khi lấy đạo h m để t m theo 𝑥 v 𝑦. 8 Downloaded by Trang Thu (htttc1k21@gmail.com) lOMoAR cPSD| 44919514
Downloaded by Trang Thu (htttc1k21@gmail.com) lOMoAR cPSD| 44919514
Ứng dụng trong sản xuất
❖ Nếu 𝑄 𝑥, 𝑦 l mức sản xuất tương ứng với 𝑥 đơn vị đầu v o thứ nhất v 𝑦
đơn vị đầu v o thứ hai th phương tr nh dạng 𝑄 𝑥, 𝑦 𝐶, với 𝐶 l hằng số,
được gọi l đường đẳng lượng.
❖ CÆc phương tr nh như vậy được cÆc nh kinh tế sử dụng để ph n t ch về
sự kết hợp cÆc yếu tố đầu v o cho cøng một mức sản lượng đầu ra.
❖ Đạo h m , thường được t nh bằng quy tắc đạo h m của h m ẩn,
được gọi l tỷ lệ thay thế kỹ thuật cận biŒn. Downloaded by Trang Thu (htttc1k21@gmail.com) lOMoAR cPSD| 44919514 10
V dụ: Quản l lao ộng
Mức sản lượng hiện tại khi 𝑥 30
v 𝑦 20: 𝑄 80,000 (đơn vị). XØt
Daiyu quản l một nh mÆy c sản lượng
phương tr nh xÆc định h m ẩn: 2𝑥 𝑥
h ng ng y 𝑄 2𝑥 𝑥 𝑦 𝑦 ơn vị, trong 𝑥 l số 𝑦 𝑦 80,000
giờ lao ộng c kỹ năng v 𝑦 l số giờ lao trong đ 𝑦 l h m của
ộng giản ơn ược sử dụng. Lực lượng 𝑥. Ta c :
lao ộng hiện sử dụng gồm 30 giờ lao 𝑑𝑦 6𝑥 2𝑥𝑦
ộng c kỹ năng v 20 giờ lao ộng giản 𝑑𝑥 𝑥 3𝑦
ơn. Daiyu muốn tăng thŒm 1 giờ lao 3.14 (giờ) ộng c kỹ năng v ;
giảm bớt một số giờ lao ộng giản ơn
m kh ng l m thay ổi sản lượng, hỏi số
(để giữ nguyŒn mức sản lượng 80,000
giờ lao ộng giản ơn cần thay ổi l bao
đơn vị sản phẩm, khi tăng 1 giờ lao nhiŒu?
Downloaded by Trang Thu (htttc1k21@gmail.com) lOMoAR cPSD| 44919514
động c kỹ năng th Daiyu cần giảm
giảm bớt một số giờ lao ộng giản ơn m kh
khoảng 3.14 giờ lao động giản
ng l m thay ổi sản lượng, hỏi số giờ lao ộng đơn).
giản ơn cần thay ổi l bao nhiŒu? 11
Mở rộng: nếu Daiyu muốn giảm 1 giờ
V dụ: Quản l lao ộng
lao động giản đơn m kh ng l m thay đổi
sản lượng th cần tăng bao nhiŒu giờ
Daiyu quản l một nh mÆy c sản lượng lao động c kỹ năng?
h ng ng y 𝑄 2𝑥 𝑥 𝑦 𝑦 ơn vị, trong 𝑥 l số 𝑑𝑥 𝑥 3𝑦
giờ lao ộng c kỹ năng v 𝑦 l số giờ lao
ộng giản ơn ược sử dụng. Lực lượng 𝑑𝑦 6𝑥 2𝑥𝑦
lao ộng hiện sử dụng gồm 30 giờ lao 0.32 (giờ)
ộng c kỹ năng v 20 giờ lao ộng giản ;
ơn. Daiyu muốn tăng thŒm 1 giờ lao
(để giữ nguyŒn mức sản lượng 80,000 ộng c kỹ năng v
đơn vị sản phẩm, khi giảm 1 giờ lao Downloaded by Trang Thu (htttc1k21@gmail.com) lOMoAR cPSD| 44919514
động giản đơn th Daiyu cần tăng
khoảng 0.32 giờ lao động c kỹ năng
). 12
Downloaded by Trang Thu (htttc1k21@gmail.com) lOMoAR cPSD| 44919514
3. CÆctốc ộ liŒnquan B i toÆn:
Trong một số b i toÆn thực tế, 𝑥 v 𝑦 liŒn hệ với nhau bởi một phương tr nh,
trong đ 𝑥 v 𝑦 l cÆc h m số của biến thứ ba l 𝑡. Khi đ đạo h m của h m ẩn được sử
dụng để xÆc định mối liŒn hệ giữa v .
Quy tr nh giải b i toÆn cÆc tốc độ liŒn quan:
Bước1: Vẽ h nh (nếu c thể) v đặt k hiệu cho cÆc biến số.
Bước2: T m một c ng thức biểu diễn mối quan hệ giữa cÆc biến số.
Bước3: Sử dụng đạo h m của h m ẩn để xÆc định mối liŒn hệ giữa cÆc tốc độ.
Bước4: Thay cÆc th ng tin bằng số được cho v o phương tr nh t m được trong
bước 3 để t m tốc độ thay đổi mong muốn. Downloaded by Trang Thu (htttc1k21@gmail.com) lOMoAR cPSD| 44919514 13
V dụ: T nh tốc ộ liŒn quan của chi ph
Quản l của một nh mÆy xÆc ịnh
Bước 1: Đặt 𝑡 l thời gian (tuần), ta
rằng khi 𝑞 trăm ơn vị một loại h ng cần t nh 𝐶 𝑡 v . h a ược sản xuất th
tổng chi ph sản xuất l 𝐶 ngh n la,
Bước2: Ta c : 𝑞 15, 0.2. với:
Bước3: Đạo h m 2 vế phương tr nh 𝐶 3𝑞 4,275 Khi 1,500
theo 𝑡 (chœ rằng 𝐶 v 𝑞 đều l h m của
ơn vị h ng h a ược sản xuất, mức 𝑡): sản xuất ang tăng với tốc ộ 20 .
ơn vị mỗi tuần. Tổng chi ph v
tốc ộ thay ổi của chi ph tại
Bước4: Khi 𝑞 15 th 𝐶 120. thời iểm l bao nhiŒu? Thay 𝑞 15, 𝐶 120, 0.2:
Downloaded by Trang Thu (htttc1k21@gmail.com) lOMoAR cPSD| 44919514 1.6875 (ngh n đla/tuần) 14 Downloaded by Trang Thu (htttc1k21@gmail.com) lOMoAR cPSD| 44919514
B i tập thảo luận: Chất lượng sống
Một nghiŒn cứu nh n khẩu học cho thấy, d n số 𝑝 của một ịa phương ược m h
nh h a bởi h m số: 𝑝 𝑄 3𝑄 4𝑄 200, trong 𝑄 l chỉ số chất lượng cuộc sống (nhận
giÆ trị từ 0 - rất thấp ến 10 - rất tốt). Giả sử chỉ số n y thay ổi theo thời gian v 𝑡
năm sau kể từ thời iểm hiện tại, chỉ số n y l : 𝑄 𝑡 với 0 𝑡10
a) T nh chỉ số chất lượng cuộc sống của người d n ở ịa phương sau 4 năm kể
từ thời iểm hiện tại. T nh tổng d n số ở thời iểm n y.
b) T nh tốc ộ thay ổi d n số theo thời gian sau 4 năm kể từ thời iểm hiện tại. D
n số của ịa phương ang tăng hay giảm tại thời iểm n y?
Downloaded by Trang Thu (htttc1k21@gmail.com) lOMoAR cPSD| 44919514 16
B i tập thảo luận: Sản xuất
Mối quan hệ giữa sản lượng 𝑄 của một nh mÆy với cÆc đầu v o 𝑢 v 𝑣 được xÆc định bởi: 2𝑢 3𝑣 𝑄 3𝑢 𝑢 𝑣
Khi cÆc mức đầu v o hiện tại l 𝑢 10 v 𝑣 25, hªy ước t nh mức thay đổi của 𝑣 khi
𝑢 giảm 0.7 đơn vị để nh mÆy duy tr mức sản lượng hiện tại. Downloaded by Trang Thu (htttc1k21@gmail.com)