Bài 7: Bài tập về sự chuyển hoá năng lượng trong dao động điều hoà | Giáo án Vật Lí 11 Kết nối tri thức

Bài 7: Bài tập về sự chuyển hoá năng lượng trong dao động điều hoà | Giáo án Vật Lí 11 Kết nối tri thức được biên soạn rất cẩn thận, trình bày khoa họcgiúp giáo viên có một cách dạy mạch lạc, rõ ràng, dễ hiểu giúp học sinh tiếp thu kiến thức tốt nhất. Thầy cô và các bạn xem, tải về ở bên dưới.

1
TIT:
BÀI 7: BÀI TP VỀ SỰ CHUYN HÓA NĂNG LƯNG
TRONG DAO ĐNG ĐIU HÒA
I. MC TIÊU
1. Kiến thức
- Phân tích đưc schuyn hóa qua li gia đng năng và thế năng trong quá trình dao đng ca
vật dao đng điu hòa.
- Viết đưc các đi lưng: vn tốc; gia tc; đng năng; thế năng; năng lưng ca vt dao đng
điu hòa và mi liên hgia các đi lưng này khi biết phương trình dao đng ca vt.
- Vận dng đưc các kiến thc về sự chuyn hóa gia đng năng và thế năng trong dao đng điu
hòa đgii mốt sbài tp vdao đng ca con lc đơn và con lc lò xo.
2. Phát trin năng lực
a. Năng lc chung
+ Năng lc tự học và nghiên cu tài liệu:
- Tự giác tìm tòi, khám phá đlĩnh hi đưc kiến thc và biết liên hcác ví dcó trong thc tế về
sự biến đổi năng lưng trong dao đng điu hòa.
- Biết nâng cao khnăng tự đọc hiu sách giáo khoa.
+ Năng lc trình bày và trao đi thông tin: Có tinh thn xây dng bài, hp tác làm vic nhóm.
+ Năng lc gii quyết vn đề:
- Phân tích đưc quá trình trao đi qua lại gia đng năng và thế năng ca vt dao đng điu hòa.
- Nhn biết và phân bit đưc các ví dtrong thc tế về sự biến đi qua li gia đng năng và thế
năng trong dao đng điu hòa.
- Gii quyết đưc các bài toán về sự biến đi năng lưng trong dao đng điu hòa.
b. Năng lc vt lí
- Vận dng các kiến thc đã hc vdao dng điu hòa, dao đng ca con lc lò xo, con lc đơn
để gii các bài tp và gii thích các hin tưng liên quan đến sbiến đi qua li gia đng năng
và thế năng.
3. Phm chất
- Chăm ch, tích cc xây dng bài.
- Chủ động trong vic tìm tòi, nghiên cu và lĩnh hi kiến thc.
- Có tinh thn trách nhim, hp tác trong quá trình tho lun chung.
II. THIT BỊ DẠY HC VÀ HC LIỆU
1. Giáo viên:
- Sách giáo khoa, sách giáo viên;
- Máy chiếu; bài trình chiếu Powerpoint liên quan;
- Các bài tp ngoài.
2. Học sinh: SGK, vghi, giy nháp, bút, thưc kẻ.
III. TIN TRÌNH DY HỌC
Hot đng 1. Mở đầu
a. Mục tiêu: Từ các kiến thc đã hc vdao đng điu hòa, thông qua hot đng ôn li kiến thc
cũ làm ny sinh vn đề cần gii quyết.
b. Ni dung: GV yêu cu HS trả lời câu hi mở đầu bài hc.
c. Sản phm hc tp: c đu HS đưa ra đưc nhn xét vquá trình thc hin ca hot đng.
d. Tổ chc thc hin:
Các bưc thc
hiện
Nội dung các ớc
c 1: GV giao
nhim v
- GV cho hc sinh hoc đi din nhóm viết các công thc v:
Chu kì, tn số của dao đng điu hòa, ca con lc lò xo và con lc đơn.
Công thc tính đng năng, thế năng, cơ năng ca dao đng điu hòa, ca
con lc lò xo và con lc đơn.
Mối liên hgia đng năng và thế năng theo li đvà vn tc ca vt dao
2
động điu hòa.
c 2: HS thc
hin nhim v
- HS tho lun vi các thành viên trong nhóm đtrlời cho câu hi
GV đưa ra.
c 3: Báo cáo,
tho luận
- Mối liên hgia chu kì, tn svà tn sgóc:
𝜔 = 2𝜋𝑓 =
!"
#
- Chu kì, tn svà tn sgóc ca con lc lò xo:
𝜔 =
&
$
%
𝑇 = 2𝜋
&
%
$
;𝑓 =
&
!"
&
$
%
- Chu kì, tn svà tn sgóc ca con lc đơn:
𝜔 =
&
'
(
𝑇 = 2𝜋
&
(
'
;𝑓 =
&
!"
&
'
(
- Động năng ca vt dao đng điu hòa:
- Thế năng ca vt dao đng điu hòa:
- Động năng ca vt ở vị trí có li đx:
𝑊
)
=
&
!
𝑚 𝜔
!
(
𝐴
!
𝑥
!
)
- Cơ năng ca vt dao đng điu hòa:
𝑊 = 𝑊
)
+𝑊
*
=
&
!
𝑚 𝜔
!
𝐴
!
- Đối vi con lc lò xo thì thế năng ca con lc là
𝑊
*
=
&
!
𝑘𝑥
!
nên cơ
năng ca con lc là
𝑊 = 𝑊
)
+𝑊
*
=
&
!
𝑚 𝑣
!
+
&
!
𝑘𝑥
!
=
&
!
𝑚 𝜔
!
𝐴
!
- Đối vi con lc đơn thì thế năng ca con lc là ,
khi góc α nhthì
𝑊
*
=
&
!
𝑚 𝜔
!
𝑠
!
với
𝛼 =
+
(
nên cơ năng ca con lc là
𝑊 = 𝑊
)
+𝑊
*
=
&
!
𝑚 𝑣
!
+
&
!
𝑚 𝜔
!
𝑠
!
=
&
!
𝑚 𝜔
!
𝐴
!
c 4: GV kết
lun nhn đnh
- GV tiếp nhn và nhn xét câu trả lời ca HS.
- GV dn dt HS vào bài: “Như các em đã trlời trên, trong quá trình
dao đng ca vt dao đng điu hòa thì sbiến đi qua li gia đng
năng thế năng, nhưng năng ca chúng luôn không đi. Vy th
từ cơ năng ca vt tìm đưc li đvà vn tc ca vt ở mt thi đim nào
đó không? Chúng ta sđi vào bài mi Bài 7. Bài tp vschuyn hóa
năng lưng trong dao đng điu hòa.”
Hot đng 2. Hình thành kiến thức
Hot đng 2.1: Xác đnh đng năng và thế năng của vt dao đng điu hòa
a. Mục tiêu:
- HS xác đnh đưc đng năng và thế năng ca vt ti các vtrí biên, vtrí cân bng và vtrí có li
độ bất k. Xác đnh đưc vtrí mà đng năng và thế năng tha mt tính cht nào đó.
- HS xác đnh đưc đng năng và thế năng ca vt ng vi vn tc và li độ ở thi đim đã biết.
- Hình thành knăng đc đthị cho hc sinh.
b. Nội dung:
- GV cho HS đc ví dụ 1; 2; 3 trong mc I, GV đưa ra câu hi và yêu cu HS trả lời.
- GV yêu cu HS chn mc tính thế năng sao cho thun tin nht, xác đnh đcao ca các vtrí
so vi mc thế năng. Phân tích sbiến đi gia đng năng và thế năng ti các vtrí.
- GV yêu cu HS tìm mi liên hgia thế năng, đng năng và cơ năng khi biết hai trong ba yếu t
trên.
- HS thc hin yêu cu ca giáo viên
c. Sản phm hc tp:
( )
2222
11
sin
22
d
WmvmA t
wwj
== +
( )
22 2 2 2
11
cos
22
t
WmxmA t
wwwj
== +
( )
1cos
t
Wmgl
a
=-
3
- HS xây dng đưc công thc tính động năng và thế năng ti của con lc đơn các vtrí đc biệt.
- HS xây dng đưc công thc xác đnh các vtrí mà đng năng và thế năng của con lc đơn tha
mãn tính cht đc biệt.
- HS xây dng đưc công thc tính thế năng theo đng năng ca vật dao đng điu hòa.
d. Tổ chc hot đng:
Các bưc thc
hiện
Nội dung các bước
c 1: GV giao
nhim v
- GV chia lp thành 6 nhóm đgiao nhim vụ học tp.
- GV yêu cu:
Nhóm 1+2: Đọc ví d1 ca mc I và trả lời các câu hi sau:
C1: Mc tính thế năng đưc chn đâu?
C2: Xác đnh đcao ca các vtrí A, B, O vtrí bt kso vi mc
thế năng?
C3: Phân tích mi quan hgia đng năng thế năng ca vt các v
trí trên.
C4: Xác đnh vtrí có đng năng bng thế năng.
Nhóm 3+4: Đc d2 của mc I trlời câu hi sau: C5: Viết đnh
lut bo toàn cơ năng trong dao đng điu hòa ca mt vt. Tđó suy ra
cách xác đnh thế năng khi biết vn tc ng năng) biên đ (cơ
năng).
Nhóm 5+6: Đc ví d3 ca mc I và trả lời các câu hi sau:
C6: Từ đồ thhãy tìm vtrí mà ti đó
𝑊
)
= 𝑊
*
?
C7: Áp dng đnh lut bo toàn cơ năng vi điu kin
𝑊
)
= 𝑊
*
c 2: HS thc
hin nhim v
- HS đc thông tin SGK, tho lun trlời cho câu hi giáo viên
yêu cu ra giy.
c 3: Báo cáo,
tho luận
- GV mi đi din các nhóm trình bày câu trả lời cho câu hi.
- GV mi HS khác nhn xét, bsung.
c 4: GV kết
lun nhn đnh
- GV đánh giá, nhn xét, chun kiến thc.
=> GV kết lun li:
- Trong quá trình dao đng ca con lc đơn thì đng năng thế năng
luôn chuyn hóa qua li ln nhau. Khi thế năng cc đi thì đng năng
bằng 0 và ngưc li ki đng năng cc đi thì thế năng bng 0.
- Trong quá trình vt dao đng điu hòa, luôn schuyn hóa gia
động năng thế năng nhưng tng ca chúng tc là năng luôn không
đổi.
Hot đng 2.2: Xây dng mối quan hệ về sự chuyn hóa gia đng năng và thế năng trong dao
động điu hòa.
a. Mục tiêu: HS xây dng đưc sơ đphân bnăng lưng ca vt dao đng điu hòa trong quá
trình dao đng.
b. Nội dung:
- GV yêu cu HS tìm mi liên hgia ly đvà biên độ ứng vi các trưng hp
𝑊
*
= 𝑎𝑊
)
ngưc lại.
- HS thc hin yêu cu ca giáo viên
c. Sản phm hc tp:
- HS xây dng đưc sơ đphân bnăng lưng trong quá trình dao đng.
d. Tổ chc hot đng:
Các bưc thc
hiện
Nội dung các bước
c 1: GV giao
nhim v
- GV yêu cu các nhóm tho lun và trả lời câu hi sau:
C8: Sdụng đnh lut bo toàn năng, tìm mi liên hgia li đ
4
biên đkhi
𝑊
*
= 𝑎𝑊
)
.
c 2: HS thc
hin nhim v
- HS tho lun và trả lời cho câu hi mà giáo viên yêu cu ra giy.
c 3: Báo cáo,
tho luận
- GV mi đi din các nhóm trình bày câu trả lời cho câu hi.
- GV mi HS khác nhn xét, bsung.
c 4: GV kết
lun nhn đnh
- GV đánh giá, nhn xét, chun kiến thc.
Hot đng 2.3: Gii các bài tp luyn tâp
a. Mục tiêu: Giúp HS vn dng các kiến thc đã hc vdao đng cơ đgii các bài tp liên quan
trong sách giáo khoa.
b. Nội dung:
- GV cho HS đc các bài tp ở mục II, GV đưa ra câu hi và yêu cu HS trả lời.
- HS thc hin yêu cu ca giáo viên
c. Sản phm hc tp:
- HS vận dng các kiến thc đã hc vdao đng cơ đhoàn thành các yêu cu ca bài tp luyn
tập trong mc II.
d. Tổ chc hot đng:
Các bưc thc
hiện
Nội dung các bước
c 1: GV giao
nhim v
- GV yêu cu các nhóm tho lun hoàn thành các yêu cu ca các bài
tập trong mc II theo gi ý sau:
G1: Mt hdao đng tn sriêng , khi chu tác dng ca ngoi lc
lực tun hoàn tn scủa ngoi lc tiến gn ti tn sdao đng riêng
của hthì hin tưng gì xy ra cho h? (Bài 1)
G2: Viết công thc liên hgia gia tc ca vt dao đng điu hòa li
độ, tđó suy ra cách tìm tn sdao đng. (Bài 2)
G3: Đviết đưc phương trình dao đng, ta cn xác đnh đưc A, w
j. Tđồ thđnh lut bo toàn năng hãy xác đnh các đa ng
này. (Bài 3)
G4: Sdụng đnh lut bo toàn năng biu din sphân bố động năng
và thế năng theo cơ năng, tđó suy ra tỷ số gia đng năng và cơ năng;
tỷ số gia thế năng và cơ năng. (Bài 4)
c 2: HS thc
hin nhim v
- HS tho lun và trả lời cho câu hi mà giáo viên yêu cu ra giy.
c 3: Báo cáo,
tho luận
- GV mi đi din các nhóm trình bày câu trả lời cho câu hi.
- GV mi HS khác nhn xét, bsung.
c 4: GV kết
lun nhn đnh
- GV đánh giá, nhn xét, chun kiến thc.
Hot đng 3. Luyn tập
a. Mục tiêu: Giúp HS tng kết li kiến thc thông qua hthng câu hi trc nghim giúp.
b. Nội dung: HS ln lưt suy nghĩ trả lời nhng câu hi trc nghim mà GV trình chiếu trên
bảng.
c. Sản phm hc tp: HS nm vng kiến thc và tìm đưc các đáp án đúng
d. Tổ chc thc hin:
Các bưc thc
hiện
Nội dung các bước
c 1: GV giao
nhim v
- GV trình chiếu ln lưt các câu hi trc nghim:
Câu 1: Một cht đim khi ng
𝑚 = 100(𝑔)
, dao đng điu hoà vi
phương trình năng trong dao đng điu hoà ca
0
f
5
cht đim là
A. 3200J B. 3,2J C. 0,32J D. 0,32mJ
Câu 2: Mt con lc xo có đcứng
𝑘 = 150𝑁/𝑚
năng ng
dao đng là 0,12J. Biên đdao đng ca con lc có giá tr
A. 0,4m B. 4mm C. 0,04m D. 2cm
Câu 3: Một vt dao đng điu hòa vi biên đA. Ti li đnào thì đng
năng bng thế năng?
A.
𝑥 = 𝐴
B.
𝑥 =
,
!
C.
𝑥 =
,
-
D.
𝑥 =
,
!
Câu 4: Một vt dao đng điu hòa vi biên đA. Ti li đnào thì thế
năng bng 3 ln đng năng?
A.
𝑥 = ±
,
!
B.
𝑥 = ±
,
/
!
C.
𝑥 = ±
,
/
D.
𝑥 = ±
,
!
Câu 5: Một vt dao đng điu hòa vi biên đA. Ti li đnào thì đng
năng bng 8 ln thế năng?
A.
𝑥 = ±
,
0
B.
𝑥 = ±
,
!
!
C.
𝑥 = ±
,
/
D.
𝑥 = ±
!,
!
/
Câu 6: Một vt dao đng điu hòa vi tn sgóc ω biên đA. Khi
động năng bng 3 ln thế năng thì tc đv của vt có biu thức
A.
𝑣 =
1,
/
B.
𝑣 =
1,
/
/
C.
𝑣 =
1,
!
!
D.
𝑣 =
1,
/
!
Câu 7: Một vt dao đng điu hòa vi tn sgóc ω biên đA. Khi
thế năng bng 3 ln đng năng thì tc đv ca vt có biu thức
A.
𝑣 =
1,
/
B.
𝑣 =
1,
!
C.
𝑣 =
1,
!
/
D.
𝑣 =
1,
/
!
c 2: HS thc
hin nhim v
- HS quan sát câu hi GV trình chiếu, vn dng kiến thc đã hc đ
tìm đáp án đúng.
c 3: Báo cáo,
tho luận
- HS ln lưt đưa ra đáp án cho các bài tp ngay ti lp:
Câu hỏi
1
2
3
4
5
6
7
Đáp án
D
C
D
B
C
D
B
c 4: GV kết
lun nhn đnh
- Phn ln HS đã chn đưc đáp án đúng hay chưa.
Hot đng 4. Vn dng
a. Mục tiêu: Vận dng kiến thc đã hc vdao đng cơ đlàm các bài tp vn dng liên quan.
b. Nội dung:
- GV yêu cu HS hoàn thành bài tp vào vghi.
- GV giao phn câu hi và bài tp còn li làm nhim vụ về nhà cho HS
c. Sản phm hc tp: HS nm vng và vn dng kiến thc vlàm bài tp.
d. Tổ chc thc hin:
Các bưc thc
hiện
Nội dung các bước
c 1: GV giao
nhim vụ
- GV yêu cu HS dùng các kiến thc đã hc vdao đng cơ đphân tích
sự chuyn hóa năng lưng trong dao đng ca đng hquả lắc cơ.
6
- GV giao bài tp vnhà cho HS: Hãy phân
tích s chuyn hóa năng ng gia đng
năng thế năng trong hgồm hai xo
vật nng m đưc mc như hình vbên. Khi
quả nặng đưc thcho dao đng.
c 2: HS thc
hin nhim v
- HS tiếp nhn nhim v, suy nghĩ và trả lời.
c 3: Báo cáo,
tho luận
Khi qulắc đưc cung cp năng ng ban đu, sdao đng. Thông
qua hthng bánh răng đc bit s làm kim đng hồ dch chuyn. Trong
quá trình qulắc dao đng thì schuyn hóa gia thế năng đng
năng. Nhưng do ma sát các trc bánh răng cũng như ma sát vi
không khí nên năng ng ca qu lắc gim dn. Đduy trì dao đng
không làm thay đi chu kca qulắc, ngưi ta cung cp thêm sau
mỗi na chu mt năng ng đúng bng năng ng tiêu hao do ma
sát thông qua hthng dây cót.
c 4: GV kết
lun nhn đnh
GV tng quan li bài hc, nhn xét, kết thúc bài hc.
*Hưng dn vnhà
- Xem li kiến thc đã hc bài 7
- Hoàn thành nhim vGV giao hot đng vn dng
- Xem trưc ni dung bài 8: Mô tsóng.
IV. ĐIU CHNH, THAY ĐI, BSUNG (NU CÓ)
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
| 1/6

Preview text:

TIẾT:
BÀI 7: BÀI TẬP VỀ SỰ CHUYỂN HÓA NĂNG LƯỢNG
TRONG DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức
- Phân tích được sự chuyển hóa qua lại giữa động năng và thế năng trong quá trình dao động của
vật dao động điều hòa.
- Viết được các đại lượng: vận tốc; gia tốc; động năng; thế năng; năng lượng của vật dao động
điều hòa và mối liên hệ giữa các đại lượng này khi biết phương trình dao động của vật.
- Vận dụng được các kiến thức về sự chuyển hóa giữa động năng và thế năng trong dao động điều
hòa để giải mốt số bài tập về dao động của con lắc đơn và con lắc lò xo.
2. Phát triển năng lực a. Năng lực chung
+ Năng lực tự học và nghiên cứu tài liệu:
- Tự giác tìm tòi, khám phá để lĩnh hội được kiến thức và biết liên hệ các ví dụ có trong thực tế về
sự biến đổi năng lượng trong dao động điều hòa.
- Biết nâng cao khả năng tự đọc hiểu sách giáo khoa.
+ Năng lực trình bày và trao đổi thông tin: Có tinh thần xây dựng bài, hợp tác làm việc nhóm.
+ Năng lực giải quyết vấn đề:
- Phân tích được quá trình trao đổi qua lại giữa động năng và thế năng của vật dao động điều hòa.
- Nhận biết và phân biệt được các ví dụ trong thực tế về sự biến đổi qua lại giữa động năng và thế
năng trong dao động điều hòa.
- Giải quyết được các bài toán về sự biến đổi năng lượng trong dao động điều hòa. b. Năng lực vật lí
- Vận dụng các kiến thức đã học về dao dộng điều hòa, dao động của con lắc lò xo, con lắc đơn
để giải các bài tập và giải thích các hiện tượng liên quan đến sự biến đổi qua lại giữa động năng và thế năng. 3. Phẩm chất
- Chăm chỉ, tích cực xây dựng bài.
- Chủ động trong việc tìm tòi, nghiên cứu và lĩnh hội kiến thức.
- Có tinh thần trách nhiệm, hợp tác trong quá trình thảo luận chung.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên:
- Sách giáo khoa, sách giáo viên;
- Máy chiếu; bài trình chiếu Powerpoint liên quan; - Các bài tập ngoài.
2. Học sinh: SGK, vở ghi, giấy nháp, bút, thước kẻ.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Hoạt động 1. Mở đầu
a. Mục tiêu:
Từ các kiến thức đã học về dao động điều hòa, thông qua hoạt động ôn lại kiến thức
cũ làm nảy sinh vấn đề cần giải quyết.
b. Nội dung: GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi mở đầu bài học.
c. Sản phẩm học tập:
Bước đầu HS đưa ra được nhận xét về quá trình thực hiện của hoạt động.
d. Tổ chức thực hiện: Các bước thực
Nội dung các bước hiện Bước 1: GV giao
- GV cho học sinh hoặc đại diện nhóm viết các công thức về: nhiệm vụ
Chu kì, tần số của dao động điều hòa, của con lắc lò xo và con lắc đơn.
Công thức tính động năng, thế năng, cơ năng của dao động điều hòa, của
con lắc lò xo và con lắc đơn.
Mối liên hệ giữa động năng và thế năng theo li độ và vận tốc của vật dao 1 động điều hòa. Bước 2: HS thực
- HS thảo luận với các thành viên trong nhóm để trả lời cho câu hỏi mà hiện nhiệm vụ GV đưa ra. Bước 3: Báo cáo,
- Mối liên hệ giữa chu kì, tần số và tần số góc: 𝜔 = 2𝜋𝑓 = !" thảo luận #
- Chu kì, tần số và tần số góc của con lắc lò xo:
𝜔 = &$ ⇒ 𝑇 = 2𝜋&% ; 𝑓 = & &$ % $ !" %
- Chu kì, tần số và tần số góc của con lắc đơn:
𝜔 = &' ⇒ 𝑇 = 2𝜋&( ; 𝑓 = & &' ( ' !" (
- Động năng của vật dao động điều hòa: 1 1 2 2 2 2
W = mv = mw A sin t w + j d ( ) 2 2
- Thế năng của vật dao động điều hòa: 1 1 2 2 2 2 2
W = mw x = mw A cos t w + j t ( ) 2 2
- Động năng của vật ở vị trí có li độ x: 𝑊) = & 𝑚𝜔!(𝐴! − 𝑥!) !
- Cơ năng của vật dao động điều hòa: 𝑊 = 𝑊) + 𝑊* = & 𝑚𝜔!𝐴! !
- Đối với con lắc lò xo thì thế năng của con lắc là 𝑊* = & 𝑘𝑥!nên cơ !
năng của con lắc là 𝑊 = 𝑊) + 𝑊* = & 𝑚𝑣! + & 𝑘𝑥! = & 𝑚𝜔!𝐴! ! ! !
- Đối với con lắc đơn thì thế năng của con lắc là W = mgl (1 - cosa t ),
khi góc α nhỏ thì 𝑊* = & 𝑚𝜔!𝑠! với 𝛼 = + nên cơ năng của con lắc là ! (
𝑊 = 𝑊) + 𝑊* = & 𝑚𝑣! + & 𝑚𝜔!𝑠! = & 𝑚𝜔!𝐴! ! ! ! Bước 4: GV kết
- GV tiếp nhận và nhận xét câu trả lời của HS. luận nhận định
- GV dẫn dắt HS vào bài: “Như các em đã trả lời ở trên, trong quá trình
dao động của vật dao động điều hòa thì có sự biến đổi qua lại giữa động
năng và thế năng, nhưng cơ năng của chúng luôn không đổi. Vậy có thể
từ cơ năng của vật tìm được li độ và vận tốc của vật ở một thời điểm nào
đó không? Chúng ta sẽ đi vào bài mới Bài 7. Bài tập về sự chuyển hóa
năng lượng trong dao động điều hòa.”
Hoạt động 2. Hình thành kiến thức
Hoạt động 2.1:
Xác định động năng và thế năng của vật dao động điều hòa a. Mục tiêu:
- HS xác định được động năng và thế năng của vật tại các vị trí biên, vị trí cân bằng và vị trí có li
độ bất kỳ. Xác định được vị trí mà động năng và thế năng thỏa một tính chất nào đó.
- HS xác định được động năng và thế năng của vật ứng với vận tốc và li độ ở thời điểm đã biết.
- Hình thành kỹ năng đọc đồ thị cho học sinh. b. Nội dung:
- GV cho HS đọc ví dụ 1; 2; 3 trong mục I, GV đưa ra câu hỏi và yêu cầu HS trả lời.
- GV yêu cầu HS chọn mốc tính thế năng sao cho thuận tiện nhất, xác định độ cao của các vị trí
so với mốc thế năng. Phân tích sự biến đổi giữa động năng và thế năng tại các vị trí.
- GV yêu cầu HS tìm mối liên hệ giữa thế năng, động năng và cơ năng khi biết hai trong ba yếu tố trên.
- HS thực hiện yêu cầu của giáo viên
c. Sản phẩm học tập: 2
- HS xây dựng được công thức tính động năng và thế năng tại của con lắc đơn các vị trí đặc biệt.
- HS xây dựng được công thức xác định các vị trí mà động năng và thế năng của con lắc đơn thỏa
mãn tính chất đặc biệt.
- HS xây dựng được công thức tính thế năng theo động năng của vật dao động điều hòa.
d. Tổ chức hoạt động: Các bước thực
Nội dung các bước hiện Bước 1: GV giao
- GV chia lớp thành 6 nhóm để giao nhiệm vụ học tập. nhiệm vụ - GV yêu cầu:
Nhóm 1+2: Đọc ví dụ 1 của mục I và trả lời các câu hỏi sau:
C1: Mốc tính thế năng được chọn ở đâu?
C2: Xác định độ cao của các vị trí A, B, O và vị trí bất kỳ so với mốc thế năng?
C3: Phân tích mối quan hệ giữa động năng và thế năng của vật ở các vị trí trên.
C4: Xác định vị trí có động năng bằng thế năng.
Nhóm 3+4: Đọc ví dụ 2 của mục I và trả lời câu hỏi sau: C5: Viết định
luật bảo toàn cơ năng trong dao động điều hòa của một vật. Từ đó suy ra
cách xác định thế năng khi biết vận tốc (động năng) và biên độ (cơ năng).
Nhóm 5+6: Đọc ví dụ 3 của mục I và trả lời các câu hỏi sau:
C6: Từ đồ thị hãy tìm vị trí mà tại đó 𝑊) = 𝑊*?
C7: Áp dụng định luật bảo toàn cơ năng với điều kiện 𝑊) = 𝑊* Bước 2: HS thực
- HS đọc thông tin SGK, thảo luận và trả lời cho câu hỏi mà giáo viên hiện nhiệm vụ yêu cầu ra giấy. Bước 3: Báo cáo,
- GV mời đại diện các nhóm trình bày câu trả lời cho câu hỏi. thảo luận
- GV mời HS khác nhận xét, bổ sung. Bước 4: GV kết
- GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức. luận nhận định => GV kết luận lại:
- Trong quá trình dao động của con lắc đơn thì động năng và thế năng
luôn chuyển hóa qua lại lẫn nhau. Khi thế năng cực đại thì động năng
bằng 0 và ngược lại ki động năng cực đại thì thế năng bằng 0.
- Trong quá trình vật dao động điều hòa, luôn có sự chuyển hóa giữa
động năng và thế năng nhưng tổng của chúng tức là cơ năng luôn không đổi.
Hoạt động 2.2: Xây dựng mối quan hệ về sự chuyển hóa giữa động năng và thế năng trong dao động điều hòa.
a. Mục tiêu: HS xây dựng được sơ đồ phân bố năng lượng của vật dao động điều hòa trong quá trình dao động. b. Nội dung:
- GV yêu cầu HS tìm mối liên hệ giữa ly độ và biên độ ứng với các trường hợp 𝑊* = 𝑎𝑊) và ngược lại.
- HS thực hiện yêu cầu của giáo viên
c. Sản phẩm học tập:
- HS xây dựng được sơ đồ phân bố năng lượng trong quá trình dao động.
d. Tổ chức hoạt động: Các bước thực
Nội dung các bước hiện Bước 1: GV giao
- GV yêu cầu các nhóm thảo luận và trả lời câu hỏi sau: nhiệm vụ
C8: Sử dụng định luật bảo toàn cơ năng, tìm mối liên hệ giữa li độ và 3
biên độ khi 𝑊* = 𝑎𝑊). Bước 2: HS thực
- HS thảo luận và trả lời cho câu hỏi mà giáo viên yêu cầu ra giấy. hiện nhiệm vụ Bước 3: Báo cáo,
- GV mời đại diện các nhóm trình bày câu trả lời cho câu hỏi. thảo luận
- GV mời HS khác nhận xét, bổ sung. Bước 4: GV kết
- GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức. luận nhận định
Hoạt động 2.3: Giải các bài tập luyện tâp
a. Mục tiêu: Giúp HS vận dụng các kiến thức đã học về dao động cơ để giải các bài tập liên quan trong sách giáo khoa. b. Nội dung:
- GV cho HS đọc các bài tập ở mục II, GV đưa ra câu hỏi và yêu cầu HS trả lời.
- HS thực hiện yêu cầu của giáo viên
c. Sản phẩm học tập:
- HS vận dụng các kiến thức đã học về dao động cơ để hoàn thành các yêu cầu của bài tập luyện tập trong mục II.
d. Tổ chức hoạt động: Các bước thực
Nội dung các bước hiện Bước 1: GV giao
- GV yêu cầu các nhóm thảo luận và hoàn thành các yêu cầu của các bài nhiệm vụ
tập trong mục II theo gợi ý sau:
G1: Một hệ dao động có tần số riêng f , khi chịu tác dụng của ngoại lực 0
lực tuần hoàn mà tần số của ngoại lực tiến gần tới tần số dao động riêng
của hệ thì hiện tượng gì xảy ra cho hệ? (Bài 1)
G2: Viết công thức liên hệ giữa gia tốc của vật dao động điều hòa và li
độ, từ đó suy ra cách tìm tần số dao động. (Bài 2)
G3: Để viết được phương trình dao động, ta cần xác định được A, w và
j. Từ đồ thị và định luật bảo toàn cơ năng hãy xác định các địa lượng này. (Bài 3)
G4: Sử dụng định luật bảo toàn cơ năng biểu diễn sự phân bố động năng
và thế năng theo cơ năng, từ đó suy ra tỷ số giữa động năng và cơ năng;
tỷ số giữa thế năng và cơ năng. (Bài 4) Bước 2: HS thực
- HS thảo luận và trả lời cho câu hỏi mà giáo viên yêu cầu ra giấy. hiện nhiệm vụ Bước 3: Báo cáo,
- GV mời đại diện các nhóm trình bày câu trả lời cho câu hỏi. thảo luận
- GV mời HS khác nhận xét, bổ sung. Bước 4: GV kết
- GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức. luận nhận định
Hoạt động 3. Luyện tập
a. Mục tiêu:
Giúp HS tổng kết lại kiến thức thông qua hệ thống câu hỏi trắc nghiệm giúp.
b. Nội dung: HS lần lượt suy nghĩ trả lời những câu hỏi trắc nghiệm mà GV trình chiếu trên bảng.
c. Sản phẩm học tập: HS nắm vững kiến thức và tìm được các đáp án đúng
d. Tổ chức thực hiện: Các bước thực
Nội dung các bước hiện Bước 1: GV giao
- GV trình chiếu lần lượt các câu hỏi trắc nghiệm: nhiệm vụ
Câu 1: Một chất điểm khối lượng 𝑚 = 100(𝑔), dao động điều hoà với
phương trình x = 4 cos(2t)(cm) Cơ năng trong dao động điều hoà của 4 chất điểm là A. 3200J B. 3,2J C. 0,32J D. 0,32mJ
Câu 2: Một con lắc lò xo có độ cứng 𝑘 = 150𝑁/𝑚 và có năng lượng
dao động là 0,12J. Biên độ dao động của con lắc có giá trị là A. 0,4m B. 4mm C. 0,04m D. 2cm
Câu 3: Một vật dao động điều hòa với biên độ A. Tại li độ nào thì động năng bằng thế năng? A. 𝑥 = 𝐴 B. 𝑥 = , ! C. 𝑥 = , D. 𝑥 = , - √!
Câu 4: Một vật dao động điều hòa với biên độ A. Tại li độ nào thì thế
năng bằng 3 lần động năng? A. 𝑥 = ± , B. 𝑥 = ± ,√/ ! ! C. 𝑥 = ± , D. 𝑥 = ± , / √!
Câu 5: Một vật dao động điều hòa với biên độ A. Tại li độ nào thì động
năng bằng 8 lần thế năng? A. 𝑥 = ± , B. 𝑥 = ± ,√! 0 ! C. 𝑥 = ± , D. 𝑥 = ± !,√! / /
Câu 6: Một vật dao động điều hòa với tần số góc ω và biên độ A. Khi
động năng bằng 3 lần thế năng thì tốc độ v của vật có biểu thức A. 𝑣 = 1, B. 𝑣 = 1,√/ / /
C. 𝑣 = 1,√! D. 𝑣 = 1,√/ ! !
Câu 7: Một vật dao động điều hòa với tần số góc ω và biên độ A. Khi
thế năng bằng 3 lần động năng thì tốc độ v của vật có biểu thức A. 𝑣 = 1, B. 𝑣 = 1, / !
C. 𝑣 = 1,√! D. 𝑣 = 1,√/ / ! Bước 2: HS thực
- HS quan sát câu hỏi mà GV trình chiếu, vận dụng kiến thức đã học để hiện nhiệm vụ tìm đáp án đúng. Bước 3: Báo cáo,
- HS lần lượt đưa ra đáp án cho các bài tập ngay tại lớp: thảo luận Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 Đáp án D C D B C D B Bước 4: GV kết
- Phần lớn HS đã chọn được đáp án đúng hay chưa. luận nhận định
Hoạt động 4. Vận dụng
a. Mục tiêu:
Vận dụng kiến thức đã học về dao động cơ để làm các bài tập vận dụng liên quan. b. Nội dung:
- GV yêu cầu HS hoàn thành bài tập vào vở ghi.
- GV giao phần câu hỏi và bài tập còn lại làm nhiệm vụ về nhà cho HS
c. Sản phẩm học tập: HS nắm vững và vận dụng kiến thức về làm bài tập.
d. Tổ chức thực hiện: Các bước thực
Nội dung các bước hiện Bước 1: GV giao
- GV yêu cầu HS dùng các kiến thức đã học về dao động cơ để phân tích nhiệm vụ
sự chuyển hóa năng lượng trong dao động của đồng hồ quả lắc cơ. 5
- GV giao bài tập về nhà cho HS: Hãy phân
tích sự chuyển hóa năng lượng giữa động
năng và thế năng trong hệ gồm hai lò xo và
vật nặng m được mắc như hình vẽ bên. Khi
quả nặng được thả cho dao động. Bước 2: HS thực
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, suy nghĩ và trả lời. hiện nhiệm vụ Bước 3: Báo cáo,
Khi quả lắc được cung cấp năng lượng ban đầu, nó sẽ dao động. Thông thảo luận
qua hệ thống bánh răng đặc biệt sẽ làm kim đồng hồ dịch chuyển. Trong
quá trình quả lắc dao động thì có sự chuyển hóa giữa thế năng và động
năng. Nhưng do ma sát ở các trục và bánh răng cũng như ma sát với
không khí nên năng lượng của quả lắc giảm dần. Để duy trì dao động
mà không làm thay đổi chu kỳ của quả lắc, người ta cung cấp thêm sau
mỗi nửa chu kì mật năng lượng đúng bằng năng lượng tiêu hao do ma
sát thông qua hệ thống dây cót. Bước 4: GV kết
GV tổng quan lại bài học, nhận xét, kết thúc bài học. luận nhận định *Hướng dẫn về nhà
- Xem lại kiến thức đã học ở bài 7
- Hoàn thành nhiệm vụ GV giao ở hoạt động vận dụng
- Xem trước nội dung bài 8: Mô tả sóng.
IV. ĐIỀU CHỈNH, THAY ĐỔI, BỔ SUNG (NẾU CÓ)
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………… 6