lOMoARcPSD|36086670
HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG
N
NG TI
KHOA ĐA PH
T QUAY PHIM
KĨ THU
C
ĐỀ TÀI
“VIDEO CUỘC THI WE PTIT – HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH
VIỄN THÔNG VÀ NHỮNG NÉT THAY ĐỔI MỚI”
Ging viên h
ng dẫẫn
: Nguyên Cnh
Chu
Nm
: 08
H
: Đ
I
H
C
CHÍNH QUY
sinh viên
Thành viên
Nguyn Mai Anh
B21DCPT046
Th Trà My
B21DCPT157
Trầần Th Hồầng Nhung
B21DCPT029
B21DCPT034
Trầần Thúy Qunh
ng Tho
L Th Ph
B21DCPT210
N
i
tháng 12 năm 2022
lOMoARcPSD|36086670
1
Mc lc
A. Tổng quan về các kĩ thuật quay phim.......................................................................4
I.Cỡ cảnh........................................................................................................................4
1. Toàn cảnh...................................................................................................................4
2.Trung cảnh..................................................................................................................5
3. Cận cảnh.....................................................................................................................5
II. Góc máy....................................................................................................................6
1. Góc máy ngang..........................................................................................................6
2. Góc máy cao...............................................................................................................6
3. Góc máy thấp.............................................................................................................6
4. Góc máy nghiêng.......................................................................................................6
5. Góc máy cao bồi ( The Cowboy Shot ).....................................................................6
6. Góc máy đầu gối ( Knee Level shot )........................................................................7
7. Góc máy ngang vai....................................................................................................7
8. Góc máy từ trên cao ( Overhead shot).......................................................................7
III. Chuyển động máy
quay............................................................................................7
1. Static...........................................................................................................................
7
2. Pan..............................................................................................................................
7
3. Whip
pan....................................................................................................................7
4. Tilt..............................................................................................................................
7
5. Trucking.....................................................................................................................
8
6. Tracking.....................................................................................................................
8
7. Roll.............................................................................................................................
8
8. Dolly...........................................................................................................................
8
lOMoARcPSD|36086670
9. Arc..............................................................................................................................
8
10. Push in......................................................................................................................9
11. Boom........................................................................................................................9
12. Zoom........................................................................................................................9
13. Pull out.....................................................................................................................9
14. Random
movement..................................................................................................9IV. Trục
diễn xuất & Nguyên tắc 180 độ.......................................................................9
V. Quy tắc bố cục cảnh quay........................................................................................10
1. Quy tắc 1/3...............................................................................................................10
2. Cân bằng & đối xứng...............................................................................................10
3. Đường dẫn................................................................................................................10
4. Bố cục chiêù sâu......................................................................................................10
5. Đóng khung ( frame whithin a frame).....................................................................10
6. Nhấn mạnh chủ thể chính.........................................................................................10
7. Headroom.................................................................................................................10
VI. Ánh
sáng................................................................................................................11
1. Key light ( Nguồn sáng chính).................................................................................11
2. Fill light (nguồn sáng phụ).......................................................................................11
3. Back light ( Nguồn sáng ngược)..............................................................................11
B. Bài tập cuối kì của nhóm........................................................................................11
I. Đề tài.......................................................................................................................11
II.Ứng dụng kĩ thuật trong video..................................................................................11
1. Cỡ cảnh...................................................................................................................12
2. Góc máy..................................................................................................................15
3. Chuyển động máy quay..........................................................................................17
C. Đánh giá kết quả của từng thành viên....................................................................26
A.Tổng quan về các kĩ thuật quay phim
I.C c nh
Khái niệm: Là kích thước khuôn hình trong 1 cảnh quay mà máy quay ghi nhận
được, được xác định bởi khoảng cách từ máy quay đến đối tượng.
lOMoARcPSD|36086670
1. Toàn c nh
1.1 Toàn c nh c c r ng (Extreme wide shot )
a) Khái niệm: Là cảnh quay rất rộng, toàn bộ bối cảnh và hầu như không nhìn
thấy được chủ thể.
b) Đặc điểm: Miêu tả những gì xung quanh chủ thể, làm cho chủ thể nhỏ đi so với
vị trí của chúng.
c) Ứng dụng: Khi quay ở ngoài trời, miêu tả quang cảnh, không gian lớn như: khu
đô thị, vùng ngoại ô, vùng nông thôn, cánh đồng lúa,...
1.2.Toàn c nh r ng (Wide shot)
Hay còn gọi là cảnh quay xa ( Long shot) cân bằng cả chủ thể và hình ảnh xung
quanh
a) Khái niệm: Là một góc máy cho thấy toàn bộ vật thể hoặc con người và mi
quan hệ của chúng với những gì xung quanh chúng.
b) Đặc điểm: Thể hiện vật hoặc chủ thể trong mối quan hệ với môi trường xung
quanh, có thể được quay bằng bất kì loại camera hoặc ống kính nào, thường được
quay bằng ống kính góc rộng.
1.3.Toàn c nh (Full shot)
a) Khái niệm: Là cảnh quay cho chủ thể lấp đầy khung hình, từ đầu đến chân,
trong khung hình vẫn có một số đặc điểm của bối cảnh xung quanh
b) Đặc điểm: Cho người xem biết nhân vật đang ở đâu, khi nào, với ai, nói lên trang
phục, giới tính của nhân vật, cho người xem cảm nhận về khung cảnh và mối quan
hệ giữa khung cảnh với các nhân vật trong
c) Ứng dụng: miêu tả hành động của nhân vật, thiết lập sự liên kết giữa bối cảnh
nhân vật, miêu tả trang phục, ngôn ngữ cơ thể của các nhân vật
1.4. C nh quay xác l p
a) Khái niệm: Là cảnh quay trong làm phim hoặc truyền hình dựng bối cảnh phía
trước, được thiết kể để thông báo cho khán giả biết nơi hành động sẽ diễn ra. Nó cho
thấy mối quan hệ giữa người và vật, và thiết lập địa lý của cảnh. b) Đặc điểm:
- Thường được sử dụng để miêu tả thông tin về nhân vật hoặc cốt truyện. Thường
được sử dụng toàn cảnh rộng, đặc biệt là phần đầu của một bộ phim.
- Vì cảnh quay thiết lập ở đầu mt cảnh nó được sử dụng để thiết lập mt giai điệu
và tâm trạng cụ thể cho những gì khán giả sắp xem. Sử dụng cảnh quay rộng hoặc
trên không cho địa lý. Thể hiện mối quan hệ giữa các nhân vật và thế giới truyện.
Đặt giai điệu và tâm trạng của một cảnh - có thể giúp báo trước, cho thấy thời gian
trôi.
2.Trung c nh
2.1. Trung c nh r ng (Medium long shot)
a) Khái niệm: Trung cảnh rộng đóng khung mt chủ thể từ đầu gối trở lên, là trung
gian giữa toàn cảnh và ảnh trung cảnh, hơi nghiêng về hậu cảnh hơn chủ thể
tiền cảnh.
b) Đặc điểm:
- Cho người xem biết nhiều hơn về không gian, bối cảnh, đồ vật mối quan hệ đối
vớinhân vật hơn là biết về hoạt động, biểu cảm của nhân
- Còn có tên gọi khác là cảnh quay 3/4
lOMoARcPSD|36086670
- Làm nổi bật hậu cảnh nhưng vẫn giữ được sự gần gũi xã hội của nhân vật hoặc
cảnh. Cho thấy được nhân vật nhưng thực sự trong bối cảnh của địa điểm hoặc bối
cảnh.
2.2. Trung c nh (Waist shot)
a) Khái niệm: Hay còn có tên gọi là cảnh quay nửa người vì khung hình thường cắt
nhân vật từ thắt lưng (eo) trở lên. b) Đặc điểm:
- Được sử dụng cho các cảnh đối thoại, nhưng cũng miêu tả ngôn ngữ cơ thể và
nhiều bối cảnh khác.
- Dùng để miêu tả hành động quan trọng và trang phục. Kết nối các cảnh quay
riêng biệt với nhau thông qua các hành động liên tục, trình bày những hình ảnh gây
rối mắt, hài hước và thân mật.
2.3. Trung c nh h p (Two-botton shot)
a) Khái niệm: Còn được gọi là cảnh quay hai nút vì khung hình sẽ cắt nhân vật ở
phía trên của khuỷu tay, lấy từ cúc áo thứ 2 trở lên. b) Đặc điểm:
- Cho người xem thấy rõ những biểu cảm của khuôn mặt của nhân vật rõ ràng hơn
như hướng nhìn, cảm xúc, kiểu tóc, màu tóc, có trang điểm hay không.
- Đây là một cảnh quay phổ biến nhất trong làm phim vì nó cung cấp rất nhiều
thôngtin về nhân vật khi họ nói, nghe, hoặc thực hiện mt hành động liên quan đến
phần trên của cơ thể hoặc những phần chuyển động của đầu.
3. C n c nh
3.1. C n c nh r ng ( Medium close-up - MCU)
a) Khái niệm: Là cảnh quay chủ thể từ trên đầu xuống đến khoảng giữa thân của
họ.
b) Đặc điểm :
- Được sử dụng khi cảnh cần được bao phủ với độ bao phủ tiêu chuẩn để không gây
sốc cho người xem.
- Dùng để nắm bắt diễn xuất diễn viên, nhấn mạnh một số phần nhất đinh của cảnh.
3.2. C n c nh
a) Khái niệm: - Là cảnh quay chủ thể từ trên đầu xuống đến khoảng giữa thân của họ.
b) Đặc điểm:
- Được sử dụng khi cảnh cần được bao phủ với độ bao phủ tiêu chuẩn để không gây
sốc cho người xem.
- Dùng để nắm bắt diễn xuất diễn viên, nhấn mạnh một số phần nhất đinh của cảnh
3.3. C n c nh (Close up - CU)
a) Khái niệm Là hình ảnh đóng khung chủ thể rất gần, thường đến mức các phần bên
ngoài của chủ thể bị cắt bỏ bởi các cạnh của khung hình hay thường được sử dụng
để miêu tả các phần cụ thể của cơ thể diễn viên như khuân mặt hoặc hông, hay gần
hơn như biểu cảm của miệng hay mẳt.
b)
Đặc điểm
:
- Sử dụng cận cảnh đặc tả để tập trung vào một phần cụ thể của chủ
thể,
để báo hiệu mt thời điểm cảm quan quan trọng trong mt cảnh, để truyền đạt các
chi tiết quá nhỏ để nhận
lOMoARcPSD|36086670
II. Góc máy 1. Góc máy ngang
- Là quay ngang tầm mắt và khi chủ thể ở ngang tầm mắt, mang lại góc nhìn trung
tính
- Máy quay có thể đặt thẳng hàng với vai diễn viên, nhưng cảm biến của máy quay
sẽ ngang với mắt diễn viên
- Vai trò: xóa tan rào càn giữa người xem và câu chuyện, nhân hóa nhân vật với
góc máy trung tính, mô phỏng tầm nhìn của còn người với thành phần quen thuộc 2.
Góc máy cao
- Là khi máy quay nhìn xuống nhân vật hoặc chủ thể từ góc độ trên cao thường đạt
được bằng cách đặt máy quay cao hơn chủ thể và sau đó nghiêng máy xuống chủ thể
- Vai trò: truyền tải thông tin tường thuật, khơi gợi phản ứng cảmc, truyền tải
thông tin nhân vật, nhấn mạnh/ tạo nhiều cảm xúc. tăng cường cảm xúc tiêu cực như
hoang mang, lo sợ, căng thẳng, khiến nhân vật trở nên yếu ớt, nhỏ bé 3. Góc máy
thp
- Là cảnh quay từ một góc máy quay ở bất kì vị trí nào bên dưới đường kẻ mắt,
hướng lên trên, thậm chí có thể ở dưới chân của nhân vật
- Vai trò: giúp truyền tải sức mạnh, truyền tải cảm xúc dễ bị tổn thương, tăng
chiều cao cảm nhận
4. Góc máy nghiêng
(Dutch Angle)
- Là góc máy đặt camera nghiêng sang một bên và đường chân trời nghiêng theo
cách này
- Tạo cảm giác mất phương hướng, trạng thái tinh thần mất ổn định hoặc tăng căng
thẳng, tạo nhiều cảnh quay khác biệt, thú vị tránh nhàm chán.
5. Góc máy cao bi ( The Cowboy Shot )
- Là góc máy có được khi đặt camera cao gần ngang lưng
- Góc máy miêu tả các hàng động xảy ra gần ngang hông như cảnh rút vũ khí, hay
thò tay vào túi áo.
6. Góc máy đẫồu gồấi ( Knee Level shot )
- Là chiều cao camera thấp bằng đầu gối của chủ thể.
- Nhấn mạnh ưu thế của nhân vật nếu được ghép ở một góc thấp, muốn tập trung
vào chuyển động hoặc một chủ thể ở góc thấp như nhân vật đang đi bộ" 7. Góc
máy ngang vai
- Là góc máy cao ngang với vai của chủ thể
- Thường dùng trong các trường hợp đối thoại, phỏng vấn, khiến cho diễn viên
trôngthấp hơn thực tế, tạo cảm giác góc thấp hơn một chút khiến nhân vật gần gũi
hơn
8. Góc máy t trên cao ( Overhead shot)
- Là khi máy quay được đặt ngay phía trên của chủ thể, còn được gọi là chế độ xem
mắt chim hoặc cảnh quay từ trên cao
- Dùng để quay một cảnh hành động dọc trong một cảnh, để cho người xem bằng
một góc nhìn khác biệt, và muốn giảm bớt các diễn viên trong khung hình, giúp cảm
nhận theo hướng tích cực.
lOMoARcPSD|36086670
III. Chuy n đ ng máy quay 1. Static
- Là cảnh quay không có chuyển động của camera. Điều này đạt được bằng cách
khoá camera vào một vị trí cố định, thường bằng giá ba chân.
- Tính ổn định của một cảnh quaynh giúp người xem không bị phân tâm. Điều
nàylàm cho nó trở thành một trong những chuyển động camera tốt nhất để quay
cảnh đối thoại.
2. Pan
- Camera sẽ quay trái sang phải hoặc ngược lại, trong khi trụ cố định tại một điểm,
điểm bắt đầu và điểm kết thúc sẽ giữ góc máy tĩnh.
-Người quay sẽ không di chuyển vị trí máy quay, mà chỉ chỉnh hướng ca ống kính
theo phương ngang.
-Lia ngang thường được sử dụng với mục đích miêu tả không gian rộng lớn mà
không cần dung ống kính góc rộng (trong quay phim phong cảnh) -Thiết lập vị
trí của bối cảnh.
- Áp dụng khi đi theo một vật thể đang chuyển động theo phương ngang.
- Nó tiết lộ một thông tin nào đó trong phim; Hướng sự chú ý của người xem theo
cách mà người làm phim mong muốn.
3. Whip pan
-Whip pan là chuyển động lia ngang cực nhanh, tới mức tạo ra hiệu ứng nhòe
chuyển động.
-Vai trò :
*Có thể dùng để mô tả sự chuyển đổi qua thời gian và không gian.
*Mô tả các chủ thể chuyển động nhanh, loại bỏ thông tin dư thừa.
4. Tilt
-Tilt là động tác máy di chuyển theo chiều dọc tại một trục cố định, điểm bắt đầu và
điểm kết thúc sẽ giữ góc máy tĩnh.
-Vai trò :
*Quay những vật thể cao lớn
*Thiết lập kích thước nhân vật :
+Lia từ trên xuống : thường hay cho cảm giác nhân vật nhỏ bé hơn hoặc vai vế
nhân vật tầm thường
+Lia từ dưới lên : thường sẽ cho cảm giác nhân vật to lớn hơn hoặc nhân vật có
vai vế quan trọng, có quyền lực hơn.
*Thiết lập bối cảnh : lia máy từ chủ thể lên trên không gian hoặc từ không gian lia
xuống chủ thể -> xác định vị trí *Hướng sự chú ý của người xem.
5. Trucking
- Truck : là một loại cảnh quay bám sát trong đó toàn bộ camera di chuyển sang
trái hoặc phải dọc theo một trục cố định.
- Vai trò : Truck thường được sử dụng trong các phân đoạn hành động khi bạn
muốngiữ camera trên mt nhân vật đang di chuyển.
6. Tracking
-Tracking shot (quay bám sát) : là cảnh quay mà di chuyển máy quay theo chủ thể
đang di chuyển từ đằng sau trong một thời gian dài .
lOMoARcPSD|36086670
-Vai trò :
*Dõi theo chủ thể.
7. Roll
-Cú máy roll (roll shot): Đây là một chuyển động camera xoay tròn, xoay camera trên
trục vuông góc với mặt ống kính của nó.
-Cú máy này thường được sử dụng để làm mất phương hướng khán giả hoặc tạo ra
cảm giác khó chịu.
8. Dolly
- Dolly shot : Di chuyển toàn bộ máy quay đi tiến tới trước hoặc lùi ra sau một trục
cố định.
- Dolly zoom : một cảnh quay trong đó nhóm camera lùi lại hoặc tiến lên trong khi
đồng thời điều chỉnh tiêu cự ca ống kính để zoom in hoặc zoom out.
- Vai trò :
*Chủ thể giữ nguyên kích thước trong khi tiền cảnh và hậu cảnh bị bóp méo.
*Nhấn mạnh cảm xúc nhân vật
*Tạo cho người xem cảm giác không gian bị kéo giãn hoặc thu nhỏ.
9. Arc
-Cú máy arch (arc shot): Chuyển động máy quay trong đó máy quay di chuyển xung
quanh đối tượng theo đường tròn.
- Tác dụng:
*Tập trung sự chú ý của người xem vào chủ thể
*Truyền tải cảmc cho người xem : hoảng loạn, hào hùng, hạnh phúc…
10. Push in
- Là shot máy di chuyển camera lại gần đối tượng, nhằm nhấn mạnh vào một khoảnh
khắc,hướng sự chú ý vào 1 chi tiết, vật thể cụ thể.
11. Boom
-Boom là chuyển động của máy quay theo chiều dọc được thực hiện thông qua việc
sử dụng cần trục hoặc cần cẩu.
-Vai trò :
*Thiết lập cảnh : Bạn có thể chụp được những bức cảnh quay với đám đông lớn,
phong cảnh đẹp và các địa điểm độc đáo thông qua một Boom shot.
Góc nhìn trên cao là điểm thuận lợi của boom shot. Nó cho phép khán giả có góc
nhìn bao quát hơn về bối cảnh của một cảnh.
*Theo dõi chuyển động : theo dõi hành động của một cảnh khi các nhân vật thay
đổi độ cao hay chuyển động thẳng đứng.
12. Zoom
-Là việc điều chỉnh tiêu cự của ống kính máy quay để tạo ảo giác di chuyển gần
hoặc xa chủ thể hơn.
- Zoom được sử dụng để lấy nét vào một khu vực nhất định trong khung hình và
thường được sử dụng để đi từ một cảnh quay xa đến cận cảnh chủ thể bạn đang quay
( zoom in) hoặc nó cũng cho phép bạn di chuyển ra xa chủ thể hơn trong một khung
hình (zoom out).
-Vai trò :
lOMoARcPSD|36086670
*Thu hút sự chú ý vào 1 chi tiết cụ thể nào đó
*Nhấn mạnh một nhân vật, khoảnh khắc nào đó.
*Thiết lập bối cảnh : có thể zoom out từ chủ thể ra khoảng không gian bên ngoài.
*Zoom out có thể được dùng để diễn tả sự trống vắng của cảnh quan xung quanh với
chủ thể, hay nói cách khác là diễn tả sự cô đơn của nhân vật trong đoạn phim
13. Pull out
-Là một chuyển động camera mượt, di chuyển camera rời xa khỏi chủ thể. Chuyển
động này làm cho chủ thể nhỏ đi, đồng thời làm lộ bối cảnh xung quanh.
14. Random movement
-Các chuyển động ngẫu nhiên được nhà làm phim thêm vào một cú máy bằng cách
lắc máy quay cầm tay. Chuyển động này được sử dụng nhằm gia tăng sự gay cấn của
cảnh quay, hoặc thiết lập cái nhìn chủ quan. IV. Trc diên xuẫất & Nguyên tc
180 đ.
1.Trc diên xuẫất
Khái niệm: là một đường thẳng tưởng tượng do mắt nhìn của khán giả nối giữa 2
người đang diễn xuất hay đang nói chuyện với nhau chia không gian làm 2 phần.
=> Giúp giữ cho hướng nhìn của hai đối tượng đang nói chuyện nhìn đối diện nhau
2. Nguyên tắc 180 độ
(Nguyên tắc luôn đặt máy quay về một phía của trục diễn xuất giữa các Nhân vật.
- Giúp đảm bảo việc thể hiện mối quan hệ dựa trên hướng nhìn của các nhân vật
cùng xuất hiện trong bối cảnh đó.
- Đảm bảo khán giả có thể nhận thức được đúng hướng chuyển động của các đối
tượng trong cảnh phim. -3 cách để phá vỡ nguyên tắc:
Cut in ( khi chuyển đổi giữa 2 góc máy có một cảnh chèn vào)
Camera movement
Camera đi vào giữa
V. Quy tc bồấ c c c nh quay 1. Quy tc 1/3
- Đây là một trong những nguyên tắc cơ bản nhất trong bố cục. Chia màn hình ra
thành ba phần với bốn đường thẳng tưởng tượng, đối tượng mà bạn muốn khán giả
quan tâm đến sẽ rơi vào giao điểm của hai trong số những đường này.
- Chủ thể có thể là một nhân vật hoặc mt vật. Đặt hai chủ thể trong phần đối diện
của khung hình sẽ giúp thu hút sự chú ý như nhau đến cả hai.
2. Cn bắồng & đồấi xng
-Ngược lại với quy tắc một phần ba, đôi khi khung hình đối xứng hoàn toàn với đối
tượng được đặt chính xác ở trung tâm khung hình có thể được sử dụng một cách cực
kỳ hiệu quả.
-Sự cân bằng không phải là đối xứng, các vật thể ở một bên màn hình có thể được
cân bằng với các vật thể ở bên kia, dù chúng không phải là hình ảnh phản chiếu của
nhau (không giống nhau).
3. Đường dẫẫn
-Khi nhìn vào một khuôn hình, đôi mắt chúng ta sẽ tự nhiên nhìn vào các đường kẻ..
Các đường dẫn thường là các đường tự nhiên trong khuôn hình dẫn mắt người xem
về hướng chủ thể và định hướng di chuyển của chủ thể.
lOMoARcPSD|36086670
4. Bồấ cc chiêù su
- Có rất nhiều cách nhưng có lẽ thông dụng và phổ biến nhất chính là làm mờ
background đi để chủ thể nổi bật hơn, đồng thời loại bỏ những thứ bạn không muốn
thấy trong background. Còn một cách đơn giản nhưng đạt hiệu quả bất ngờ, đó
chính là đặt chủ thể ở xa background. Hoặc các bạn có thể tạo thêm tiền cảnh để
giúp khung hình có chiều sâu hơn.
5. Đóng khung ( frame whithin a frame)
Là sử dụng các yếu tố có sẵn để tạo khung hình cho chủ thể: ô kính, cửa sổ, khung
sắt,...
6. Nhẫấn m nh chạủ th chính
Xác định được chủ thể chính trong khung hình
Xác định khung hình để khán giả chú ý đến đâu là chủ thể chính,phải xem cái gì
7. Headroom
Là khoảng cách từ đầu đến đường trên cùng của khung hình.
Dựa theo quy tắc 1/3, đầu của nhân vật nên nằm ở đường 2/3 của khung hình.
Nhân vật nhìn theo hướng nào thì khoảng không hướng đó nên được trống nhiều
hơn.
VI. Ánh sáng 1. Key light ( Nguồồn sáng chính)
-Là nguồn ánh sáng chủ yếu của cảnh phim. Đó sẽ là nguồn sáng có cường độ mạnh
và mang tính định hướng nhất trong toàn bộ cảnh phim. Đây là nguồn sáng được
thiết lập đầu tiên và được sử dụng để chiếu sáng chủ thể hoặc diễn viễn.
-Thông thường khi thiết lập ánh sáng trong studio, nguồn sáng chính được đặt về
bên trái phía trước của vật thể (trục qua máy quay và đối tượng hợp với trục qua ánh
sáng chính một góc 45 độ). Dĩ nhiên bạn có thể đặt ngược lại về bên phải. Nguồn
sáng chính có thể đặt xoay một góc từ 20 độ đến 45 độ."
2. Fill light (nguồồn sáng ph)
-Nguồn sáng phụ giúp chiếu sáng bóng đổ được tạo ra bởi nguồn sáng chính. Nguồn
sáng phụ được đặt đối diện với nguồn sáng chính và thường không mạnh bằng
nguồn sáng chính.
-Chức năng quan trọng nhất của nguồn sáng phụ là khử bóng được hình thành bởi
nguồn sáng chính, vì thế thường nguồn sáng phụ sẽ nhẹ, không tạo ra bóng đổ và
không tự thu hút sự chú ý về nó. Nguồn sáng phụ càng gần máy quay, bóng đổ tạo
ra sẽ càng ít.
3. Back light ( Nguồồn sáng ngược)
Nguồn sáng ngược chiếu sáng diễn viên hoặc chủ thể từ đằng sau và thường được
bố trí cao hơn chủ thể mà nó chiếu sáng. Nguồn sáng ngược có tác dụng tách chủ thể
hoặc diễn viên với background, giúp làm rõ hình dạng cũng như tăng chiều sâu của chủ
thể. Việc đánh ánh sáng ngược giúp chủ thể của bạn nổi bật và đa chiều hơn. B. Bài tập
cuối kì của nhóm
I. Đêồ tài
1. Ni dung video
Thể loại: Review, giới thiệu
Thời lượng: 11p58
lOMoARcPSD|36086670
Nội dung: Gần đây, nhân dịp kỷ niệm ngày thành lập 25 năm, Học viện Công nghệ
Bưu chính Viễn thông đã có nhiều thay đổi bất ngờ, mới mẻ hơn để tạo nên một môi
trường tích cực, thân thiện với sinh viên và cán bộ của Học viện. Cụ thể là việc học
viện đã cho sơn lại toàn bộ những toà nhà học và kiểm tra một số trang thiết bị như
máy chiếu, máy vi tính, quạt điện, điều hoà nhiệt độ vv Ngoài ra trường cũng đã xây
mới một số địa điểm như khu "Không gian xanh", quán cà phê P-coffee. Bên cạnh
những điểm mới, video sẽ mang đến những thông tin bổ ích, nổi bật qua mỗi địa
điểm giúp người xem có cảm nhận chân thật về PTIT. Lấy chủ đề là những thay đổi
của Học viện, nhóm đã thực hiện video dưới dạng review, giới thiệu được trình bày
dưới sự dẫn dắt của hai bạn MC chính và phỏng vấn cảm nhận của nhiều bạn sinh
viên. II.ng dng kĩ thu t trong video
1. C c nh
Toàn cảnh rộng
Mốc thời gian sử dụng:
Lí do sử dụng: Cảnh quay dùng để giới thiệu bao quát toàn cảnh địa điểm khu vườn
hoa.
Toàn cảnh
Mốc thời gian:
Lí do sử dụng:
lOMoARcPSD|36086670
Cảnh quay toàn cảnh sẽ giúp bao quát được toàn bộ nhân vật từ đầu đến chân và giới
thiệu được địa điểm cần được quay.
Trung cảnh toàn
Mốc thời gian:
Lí do sử dụng:
Đóng khung chủ thể từ đầu gối đến đầu, cho biết nhiều hơn về quang cảnh xung
quanh đồng thời diễn tả được cho thấy được nhân vật đặt thực sự trong bối cảnh của
địa điểm.
Trung cảnh
Mốc thời gian:
Lí do sử dụng:
Đóng khung chủ thể từ phần eo(thắt lưng lên trên đầu). Vì là cảnh quay đầu tiên nên
lựa chọn cỡ cảnh trung tạo cảm giác cân đối, giúp người xem vừa có thể nhìn nhận
được bối cảnh vừa có thể thấy được vị trí nhân vật được đặt trong đó, mối quan hệ
này tạo sự hài hòa, phù hợp.
lOMoARcPSD|36086670
Trung cảnh hẹp
Mốc thời gian:
Lí do sử dụng:
Đóng khung từ phần khuỷu tay của nhân vật lên đến đầu. Đây là cảnh nhân vật ngồi ở
bàn học, vì thế cỡ cảnh trung cảnh hẹp miêu tả rõ nhất và phù hợp nhân vật và bối
cảnh. Nhân vật được đặt ở trung tâm của khung hình, giúp người xem cảm thấy rõ sự
hiện diện của nhân vật và bối cảnh lớp học.
C n c nh r ng
Mốc thời gian:
Lí do sử dụng:
Giúp làm nổi bật cảnh nhân vật đang cầm điện thoại và sử dụng app s-link để order
đồ uống. Cận cảnh rộng cho thấy được các thao tác của diễn viễn, nhấn mạnh vào nội
dung đang được đề cập đến
lOMoARcPSD|36086670
2. Góc máy Góc
máy ngang
Mốc thời gian:
Lí do sử dụng:
Đây là cảnh phỏng vấn giữa hai nhân vật, do vậy góc máy ngang tầm mắt với diễn
viên giúp người xem như theo dõi được quá trình phỏng vấn bằng tầm mắt của mình.
Góc máy cao
Mốc thời gian:
Lí do sử dụng:
Hướng ống kính từ trên cao xuống đối tượng được quay, vì nhân vật đang ngồi
xuống, góc máy cao sẽ giúp ta tiếp nhận được thông tin muốn truyền tải đến.
lOMoARcPSD|36086670
Góc máy thấp
Mốc thời gian:
Lí do sử dụng:
Đặc điểm của góc máy thấp giúp tôn lên vẻ mạnh mẽ của nhân vật, và đối với các
cảnh quay tòa nhà như cổng trường và tòa nhà A2, góc máy thấp vừa giúp bao quát
vừa tôn lên tầmc của các công trình này.
Góc máy ngang vai
Mốc thời gian:
lOMoARcPSD|36086670
Lí do sử dụng:
Dùng trong những cuộc phỏng vấn, đối thoại, ở cảnh quay nay gồm có hai nhân vật vì
vậy góc máy ngang tầm mắt như trên sẽ không phù hợp vì điểm nhìn của hai nhân vật
có sự chênh lệch, do đó góc máy ngang vai là phù hợp để diễn đạt, vừa giúp nổi bật
nhân vật, vừa đặt được điểm nhìn phù hợp của người xem với nhân vật.
Góc máy từ trên cao (Overhead)
Mốc thời gian:
Lí do sử dụng:
Góc máy được chiếu thẳng từ trên đỉnh xuống tòa nhà A3, do ở đây đặt cảnh xen kẽ
thay đổi giữa các góc nhìn cao- ngang- thấp. Góc trên cao sẽ giúp ta có cái nhìn bao
quát về bối cảnh.
3. Chuy n đ ng máy quay
lOMoARcPSD|36086670
Static
Mốc thời gian:
Lí do sử dụng:
Đây là cảnh phỏng vấn, vì vậy máy đặt đứng yên để có thể nghe được cuộc đối thoại.
Pan
lOMoARcPSD|36086670
.
Mốc thời gian:
Lí do sử dụng:
Chuyển động máy theo hướng đi theo phương ngang của nhân vật, miêu tả không
gian rộng lớn mà không cần dung ống kính c rộng hay toàn cảnh.
lOMoARcPSD|36086670
Tilt
Mốc thời gian:
Lí do sử dụng:
Lia dọc từ dưới lên, bao quát được đặc điểm, cách trang trí của quán cà phê P-coffee
mà không cần dùng cỡ cảnh toàn cảnh hay ống kính góc rộng.
lOMoARcPSD|36086670
Mốc thời gian:
Lí do sử dụng:
Tạo sự bất ngờ, giới thiệu nhân vật sẽ xuất hiện.
lOMoARcPSD|36086670
Tracking
lOMoARcPSD|36086670
Mốc thời gian:
Lí do sử dụng: Miêu tả quãng đường mà hai nhân vật sẽ đi, theo dõi chuyển động của
họ sẽ đi đến đâu, làm gì.
lOMoARcPSD|36086670
Pull out
Mốc thời gian:
Lí do sử dụng:
Dựa theo hướng di chuyển của nhân vật từ thang máy đi ra, giúp người xem nhìn
nhận được hướng đi của nhân vật
lOMoARcPSD|36086670
Put in
Mốc thời gian:
Lí do sử dụng:
Di chuyển máy từ xa vào gần, giúp nổi bật thông tin muốn truyền tải, ở đây là dòng
chữ “ Trung tâm thông tin thư viện”
C. Đánh giá kết quả của từng thành viên

Preview text:

lOMoARcPSD| 36086670
HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG KHOA ĐA PH N G TI N KĨ THU T QUAY PHIM C ĐỀ ỀTÀI
“VIDEO CUỘC THI WE PTIT – HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH
VIỄN THÔNG VÀ NHỮNG NÉT THAY ĐỔI MỚI” Ging viên h ng dẫẫn
: Nguyêẫn Cn h Chẫu Nhóm : 08 H
: Đ I H C CHÍNH QUY Thành viên Mã sinh viên Nguyễnễ Mai Anh B21DCPT046 Vũ Th T rà My B21DCPT157
Trầần Th Hồầng Nhung B21DCPT029
Trầần Thúy Quỳnh B21DCPT034 Lễ Th Ph n g Tho B21DCPT210
Hà N i – tháng 12 năm 2022 lOMoARcPSD| 36086670 1 Mục lục A.
Tổng quan về các kĩ thuật quay phim.......................................................................4
I.Cỡ cảnh........................................................................................................................4
1. Toàn cảnh...................................................................................................................4
2.Trung cảnh..................................................................................................................5
3. Cận cảnh.....................................................................................................................5
II. Góc máy....................................................................................................................6
1. Góc máy ngang..........................................................................................................6
2. Góc máy cao...............................................................................................................6
3. Góc máy thấp.............................................................................................................6
4. Góc máy nghiêng.......................................................................................................6
5. Góc máy cao bồi ( The Cowboy Shot ).....................................................................6
6. Góc máy đầu gối ( Knee Level shot )........................................................................7
7. Góc máy ngang vai....................................................................................................7
8. Góc máy từ trên cao ( Overhead shot).......................................................................7 III. Chuyển động máy
quay............................................................................................7
1. Static........................................................................................................................... 7
2. Pan.............................................................................................................................. 7 3. Whip
pan....................................................................................................................7
4. Tilt.............................................................................................................................. 7
5. Trucking..................................................................................................................... 8
6. Tracking..................................................................................................................... 8
7. Roll............................................................................................................................. 8
8. Dolly........................................................................................................................... 8 lOMoARcPSD| 36086670
9. Arc.............................................................................................................................. 8
10. Push in......................................................................................................................9
11. Boom........................................................................................................................9
12. Zoom........................................................................................................................9
13. Pull out.....................................................................................................................9 14. Random
movement..................................................................................................9IV. Trục
diễn xuất & Nguyên tắc 180 độ.......................................................................9
V. Quy tắc bố cục cảnh quay........................................................................................10
1. Quy tắc 1/3...............................................................................................................10
2. Cân bằng & đối xứng...............................................................................................10
3. Đường dẫn................................................................................................................10
4. Bố cục chiêù sâu......................................................................................................10
5. Đóng khung ( frame whithin a frame).....................................................................10
6. Nhấn mạnh chủ thể chính.........................................................................................10
7. Headroom.................................................................................................................10 VI. Ánh
sáng................................................................................................................11
1. Key light ( Nguồn sáng chính).................................................................................11
2. Fill light (nguồn sáng phụ).......................................................................................11
3. Back light ( Nguồn sáng ngược)..............................................................................11 B.
Bài tập cuối kì của nhóm........................................................................................11
I. Đề tài.......................................................................................................................11
II.Ứng dụng kĩ thuật trong video..................................................................................11
1. Cỡ cảnh...................................................................................................................12
2. Góc máy..................................................................................................................15
3. Chuyển động máy quay..........................................................................................17 C.
Đánh giá kết quả của từng thành viên....................................................................26
A.Tổng quan về các kĩ thuật quay phim I.Cỡ ả c nh
Khái niệm: Là kích thước khuôn hình trong 1 cảnh quay mà máy quay ghi nhận
được, được xác định bởi khoảng cách từ máy quay đến đối tượng. lOMoARcPSD| 36086670 1. Toàn c nhả
1.1 Toàn c nh c c r ng (Extreme wide shotả ự ộ )
a) Khái niệm: Là cảnh quay rất rộng, toàn bộ bối cảnh và hầu như không nhìn thấy được chủ thể.
b) Đặc điểm: Miêu tả những gì xung quanh chủ thể, làm cho chủ thể nhỏ đi so với vị trí của chúng.
c) Ứng dụng: Khi quay ở ngoài trời, miêu tả quang cảnh, không gian lớn như: khu
đô thị, vùng ngoại ô, vùng nông thôn, cánh đồng lúa,...
1.2.Toàn c nh r ng (Wide shot)ả ộ
Hay còn gọi là cảnh quay xa ( Long shot) cân bằng cả chủ thể và hình ảnh xung quanh
a) Khái niệm: Là một góc máy cho thấy toàn bộ vật thể hoặc con người và mối
quan hệ của chúng với những gì xung quanh chúng.
b) Đặc điểm: Thể hiện vật hoặc chủ thể trong mối quan hệ với môi trường xung
quanh, có thể được quay bằng bất kì loại camera hoặc ống kính nào, thường được
quay bằng ống kính góc rộng.
1.3.Toàn c nh (Full shotả)
a) Khái niệm: Là cảnh quay cho chủ thể lấp đầy khung hình, từ đầu đến chân,
trong khung hình vẫn có một số đặc điểm của bối cảnh xung quanh
b) Đặc điểm: Cho người xem biết nhân vật đang ở đâu, khi nào, với ai, nói lên trang
phục, giới tính của nhân vật, cho người xem cảm nhận về khung cảnh và mối quan
hệ giữa khung cảnh với các nhân vật trong
c) Ứng dụng: miêu tả hành động của nhân vật, thiết lập sự liên kết giữa bối cảnh
nhân vật, miêu tả trang phục, ngôn ngữ cơ thể của các nhân vật
1.4. C nh quay xác l pả
a) Khái niệm: Là cảnh quay trong làm phim hoặc truyền hình dựng bối cảnh phía
trước, được thiết kể để thông báo cho khán giả biết nơi hành động sẽ diễn ra. Nó cho
thấy mối quan hệ giữa người và vật, và thiết lập địa lý của cảnh. b) Đặc điểm:
- Thường được sử dụng để miêu tả thông tin về nhân vật hoặc cốt truyện. Thường
được sử dụng toàn cảnh rộng, đặc biệt là phần đầu của một bộ phim.
- Vì cảnh quay thiết lập ở đầu một cảnh nó được sử dụng để thiết lập một giai điệu
và tâm trạng cụ thể cho những gì khán giả sắp xem. Sử dụng cảnh quay rộng hoặc
trên không cho địa lý. Thể hiện mối quan hệ giữa các nhân vật và thế giới truyện.
Đặt giai điệu và tâm trạng của một cảnh - có thể giúp báo trước, cho thấy thời gian trôi. 2.Trung c nhả
2.1. Trung c nh r ng (Medium long shot)ả ộ
a) Khái niệm: Trung cảnh rộng đóng khung một chủ thể từ đầu gối trở lên, là trung
gian giữa toàn cảnh và ảnh trung cảnh, hơi nghiêng về hậu cảnh hơn chủ thể và tiền cảnh. b) Đặc điểm:
- Cho người xem biết nhiều hơn về không gian, bối cảnh, đồ vật mối quan hệ đối
vớinhân vật hơn là biết về hoạt động, biểu cảm của nhân
- Còn có tên gọi khác là cảnh quay 3/4 lOMoARcPSD| 36086670
- Làm nổi bật hậu cảnh nhưng vẫn giữ được sự gần gũi xã hội của nhân vật hoặc
cảnh. Cho thấy được nhân vật nhưng thực sự trong bối cảnh của địa điểm hoặc bối cảnh.
2.2. Trung c nh (Waist shot)ả
a) Khái niệm: Hay còn có tên gọi là cảnh quay nửa người vì khung hình thường cắt
nhân vật từ thắt lưng (eo) trở lên. b) Đặc điểm:
- Được sử dụng cho các cảnh đối thoại, nhưng cũng miêu tả ngôn ngữ cơ thể và nhiều bối cảnh khác.
- Dùng để miêu tả hành động quan trọng và trang phục. Kết nối các cảnh quay
riêng biệt với nhau thông qua các hành động liên tục, trình bày những hình ảnh gây
rối mắt, hài hước và thân mật.
2.3. Trung c nh h p (Two-botton shot)ả ẹ
a) Khái niệm: Còn được gọi là cảnh quay hai nút vì khung hình sẽ cắt nhân vật ở
phía trên của khuỷu tay, lấy từ cúc áo thứ 2 trở lên. b) Đặc điểm:
- Cho người xem thấy rõ những biểu cảm của khuôn mặt của nhân vật rõ ràng hơn
như hướng nhìn, cảm xúc, kiểu tóc, màu tóc, có trang điểm hay không.
- Đây là một cảnh quay phổ biến nhất trong làm phim vì nó cung cấp rất nhiều
thôngtin về nhân vật khi họ nói, nghe, hoặc thực hiện một hành động liên quan đến
phần trên của cơ thể hoặc những phần chuyển động của đầu. 3. C n c nhậ ả
3.1. C n c nh r ng ( Medium close-up - MCU)ậ ả ộ
a) Khái niệm: Là cảnh quay chủ thể từ trên đầu xuống đến khoảng giữa thân của họ. b) Đặc điểm :
- Được sử dụng khi cảnh cần được bao phủ với độ bao phủ tiêu chuẩn để không gây sốc cho người xem.
- Dùng để nắm bắt diễn xuất diễn viên, nhấn mạnh một số phần nhất đinh của cảnh. 3.2. C n c nhậ ả
a) Khái niệm: - Là cảnh quay chủ thể từ trên đầu xuống đến khoảng giữa thân của họ. b) Đặc điểm:
- Được sử dụng khi cảnh cần được bao phủ với độ bao phủ tiêu chuẩn để không gây sốc cho người xem.
- Dùng để nắm bắt diễn xuất diễn viên, nhấn mạnh một số phần nhất đinh của cảnh
3.3. C n c nh (Close up - CU)ậ ả
a) Khái niệm Là hình ảnh đóng khung chủ thể rất gần, thường đến mức các phần bên
ngoài của chủ thể bị cắt bỏ bởi các cạnh của khung hình hay thường được sử dụng
để miêu tả các phần cụ thể của cơ thể diễn viên như khuân mặt hoặc hông, hay gần
hơn như biểu cảm của miệng hay mẳt. b) Đặc điểm
- Sử dụng cận cảnh đặc tả để tập trung vào một phần cụ thể của chủ : thể,
để báo hiệu một thời điểm cảm quan quan trọng trong một cảnh, để truyền đạt các
chi tiết quá nhỏ để nhận lOMoARcPSD| 36086670
II. Góc máy 1. Góc máy ngang
- Là quay ngang tầm mắt và khi chủ thể ở ngang tầm mắt, mang lại góc nhìn trung tính
- Máy quay có thể đặt thẳng hàng với vai diễn viên, nhưng cảm biến của máy quay
sẽ ngang với mắt diễn viên
- Vai trò: xóa tan rào càn giữa người xem và câu chuyện, nhân hóa nhân vật với
góc máy trung tính, mô phỏng tầm nhìn của còn người với thành phần quen thuộc 2. Góc máy cao
- Là khi máy quay nhìn xuống nhân vật hoặc chủ thể từ góc độ trên cao thường đạt
được bằng cách đặt máy quay cao hơn chủ thể và sau đó nghiêng máy xuống chủ thể
- Vai trò: truyền tải thông tin tường thuật, khơi gợi phản ứng cảm xúc, truyền tải
thông tin nhân vật, nhấn mạnh/ tạo nhiều cảm xúc. tăng cường cảm xúc tiêu cực như
hoang mang, lo sợ, căng thẳng, khiến nhân vật trở nên yếu ớt, nhỏ bé 3. Góc máy thẫpấ
- Là cảnh quay từ một góc máy quay ở bất kì vị trí nào bên dưới đường kẻ mắt,
hướng lên trên, thậm chí có thể ở dưới chân của nhân vật
- Vai trò: giúp truyền tải sức mạnh, truyền tải cảm xúc dễ bị tổn thương, tăng chiều cao cảm nhận 4. Góc máy nghiêng (Dutch Angle)
- Là góc máy đặt camera nghiêng sang một bên và đường chân trời nghiêng theo cách này
- Tạo cảm giác mất phương hướng, trạng thái tinh thần mất ổn định hoặc tăng căng
thẳng, tạo nhiều cảnh quay khác biệt, thú vị tránh nhàm chán.
5. Góc máy cao bồiồ ( The Cowboy Shot )
- Là góc máy có được khi đặt camera cao gần ngang lưng
- Góc máy miêu tả các hàng động xảy ra gần ngang hông như cảnh rút vũ khí, hay thò tay vào túi áo.
6. Góc máy đẫồu gồấi ( Knee Level shot )
- Là chiều cao camera thấp bằng đầu gối của chủ thể.
- Nhấn mạnh ưu thế của nhân vật nếu được ghép ở một góc thấp, muốn tập trung
vào chuyển động hoặc một chủ thể ở góc thấp như nhân vật đang đi bộ" 7. Góc máy ngang vai
- Là góc máy cao ngang với vai của chủ thể
- Thường dùng trong các trường hợp đối thoại, phỏng vấn, khiến cho diễn viên
trôngthấp hơn thực tế, tạo cảm giác góc thấp hơn một chút khiến nhân vật gần gũi hơn
8. Góc máy từ trên cao ( Overhead shot)
- Là khi máy quay được đặt ngay phía trên của chủ thể, còn được gọi là chế độ xem
mắt chim hoặc cảnh quay từ trên cao
- Dùng để quay một cảnh hành động dọc trong một cảnh, để cho người xem bằng
một góc nhìn khác biệt, và muốn giảm bớt các diễn viên trong khung hình, giúp cảm
nhận theo hướng tích cực. lOMoARcPSD| 36086670
III. Chuy n để ộng máy quay 1. Static
- Là cảnh quay không có chuyển động của camera. Điều này đạt được bằng cách
khoá camera vào một vị trí cố định, thường bằng giá ba chân.
- Tính ổn định của một cảnh quay tĩnh giúp người xem không bị phân tâm. Điều
nàylàm cho nó trở thành một trong những chuyển động camera tốt nhất để quay cảnh đối thoại. 2. Pan
- Camera sẽ quay trái sang phải hoặc ngược lại, trong khi trụ cố định tại một điểm,
điểm bắt đầu và điểm kết thúc sẽ giữ góc máy tĩnh.
-Người quay sẽ không di chuyển vị trí máy quay, mà chỉ chỉnh hướng của ống kính theo phương ngang.
-Lia ngang thường được sử dụng với mục đích miêu tả không gian rộng lớn mà
không cần dung ống kính góc rộng (trong quay phim phong cảnh) -Thiết lập vị trí của bối cảnh.
- Áp dụng khi đi theo một vật thể đang chuyển động theo phương ngang.
- Nó tiết lộ một thông tin nào đó trong phim; Hướng sự chú ý của người xem theo
cách mà người làm phim mong muốn. 3. Whip pan
-Whip pan là chuyển động lia ngang cực nhanh, tới mức tạo ra hiệu ứng nhòe chuyển động. -Vai trò :
*Có thể dùng để mô tả sự chuyển đổi qua thời gian và không gian.
*Mô tả các chủ thể chuyển động nhanh, loại bỏ thông tin dư thừa. 4. Tilt
-Tilt là động tác máy di chuyển theo chiều dọc tại một trục cố định, điểm bắt đầu và
điểm kết thúc sẽ giữ góc máy tĩnh. -Vai trò :
*Quay những vật thể cao lớn
*Thiết lập kích thước nhân vật :
+Lia từ trên xuống : thường hay cho cảm giác nhân vật nhỏ bé hơn hoặc vai vế nhân vật tầm thường
+Lia từ dưới lên : thường sẽ cho cảm giác nhân vật to lớn hơn hoặc nhân vật có
vai vế quan trọng, có quyền lực hơn.
*Thiết lập bối cảnh : lia máy từ chủ thể lên trên không gian hoặc từ không gian lia
xuống chủ thể -> xác định vị trí *Hướng sự chú ý của người xem. 5. Trucking
- Truck : là một loại cảnh quay bám sát trong đó toàn bộ camera di chuyển sang
trái hoặc phải dọc theo một trục cố định.
- Vai trò : Truck thường được sử dụng trong các phân đoạn hành động khi bạn
muốngiữ camera trên một nhân vật đang di chuyển. 6. Tracking
-Tracking shot (quay bám sát) : là cảnh quay mà di chuyển máy quay theo chủ thể
đang di chuyển từ đằng sau trong một thời gian dài . lOMoARcPSD| 36086670 -Vai trò : *Dõi theo chủ thể. 7. Roll
-Cú máy roll (roll shot): Đây là một chuyển động camera xoay tròn, xoay camera trên
trục vuông góc với mặt ống kính của nó.
-Cú máy này thường được sử dụng để làm mất phương hướng khán giả hoặc tạo ra cảm giác khó chịu. 8. Dolly
- Dolly shot : Di chuyển toàn bộ máy quay đi tiến tới trước hoặc lùi ra sau một trục cố định.
- Dolly zoom : một cảnh quay trong đó nhóm camera lùi lại hoặc tiến lên trong khi
đồng thời điều chỉnh tiêu cự của ống kính để zoom in hoặc zoom out. - Vai trò :
*Chủ thể giữ nguyên kích thước trong khi tiền cảnh và hậu cảnh bị bóp méo.
*Nhấn mạnh cảm xúc nhân vật
*Tạo cho người xem cảm giác không gian bị kéo giãn hoặc thu nhỏ. 9. Arc
-Cú máy arch (arc shot): Chuyển động máy quay trong đó máy quay di chuyển xung
quanh đối tượng theo đường tròn. - Tác dụng:
*Tập trung sự chú ý của người xem vào chủ thể
*Truyền tải cảm xúc cho người xem : hoảng loạn, hào hùng, hạnh phúc… 10. Push in
- Là shot máy di chuyển camera lại gần đối tượng, nhằm nhấn mạnh vào một khoảnh
khắc,hướng sự chú ý vào 1 chi tiết, vật thể cụ thể. 11. Boom
-Boom là chuyển động của máy quay theo chiều dọc được thực hiện thông qua việc
sử dụng cần trục hoặc cần cẩu. -Vai trò :
*Thiết lập cảnh : Bạn có thể chụp được những bức cảnh quay với đám đông lớn,
phong cảnh đẹp và các địa điểm độc đáo thông qua một Boom shot.
Góc nhìn trên cao là điểm thuận lợi của boom shot. Nó cho phép khán giả có góc
nhìn bao quát hơn về bối cảnh của một cảnh.
*Theo dõi chuyển động : theo dõi hành động của một cảnh khi các nhân vật thay
đổi độ cao hay chuyển động thẳng đứng. 12. Zoom
-Là việc điều chỉnh tiêu cự của ống kính máy quay để tạo ảo giác di chuyển gần hoặc xa chủ thể hơn.
- Zoom được sử dụng để lấy nét vào một khu vực nhất định trong khung hình và
thường được sử dụng để đi từ một cảnh quay xa đến cận cảnh chủ thể bạn đang quay
( zoom in) hoặc nó cũng cho phép bạn di chuyển ra xa chủ thể hơn trong một khung hình (zoom out). -Vai trò : lOMoARcPSD| 36086670
*Thu hút sự chú ý vào 1 chi tiết cụ thể nào đó
*Nhấn mạnh một nhân vật, khoảnh khắc nào đó.
*Thiết lập bối cảnh : có thể zoom out từ chủ thể ra khoảng không gian bên ngoài.
*Zoom out có thể được dùng để diễn tả sự trống vắng của cảnh quan xung quanh với
chủ thể, hay nói cách khác là diễn tả sự cô đơn của nhân vật trong đoạn phim 13. Pull out
-Là một chuyển động camera mượt, di chuyển camera rời xa khỏi chủ thể. Chuyển
động này làm cho chủ thể nhỏ đi, đồng thời làm lộ bối cảnh xung quanh. 14. Random movement
-Các chuyển động ngẫu nhiên được nhà làm phim thêm vào một cú máy bằng cách
lắc máy quay cầm tay. Chuyển động này được sử dụng nhằm gia tăng sự gay cấn của
cảnh quay, hoặc thiết lập cái nhìn chủ quan. IV. Trục diêẫn xuẫất & Nguyên tắcấ 180 độ.
1.Trục diêẫn xuẫất
Khái niệm: là một đường thẳng tưởng tượng do mắt nhìn của khán giả nối giữa 2
người đang diễn xuất hay đang nói chuyện với nhau chia không gian làm 2 phần.
=> Giúp giữ cho hướng nhìn của hai đối tượng đang nói chuyện nhìn đối diện nhau
2. Nguyên tắc 180 độ
(Nguyên tắc luôn đặt máy quay về một phía của trục diễn xuất giữa các Nhân vật.
- Giúp đảm bảo việc thể hiện mối quan hệ dựa trên hướng nhìn của các nhân vật
cùng xuất hiện trong bối cảnh đó.
- Đảm bảo khán giả có thể nhận thức được đúng hướng chuyển động của các đối
tượng trong cảnh phim. -3 cách để phá vỡ nguyên tắc:
Cut in ( khi chuyển đổi giữa 2 góc máy có một cảnh chèn vào) Camera movement Camera đi vào giữa
V. Quy tắcấ bồấ cụ ảc c nh quay 1. Quy tắcấ 1/3
- Đây là một trong những nguyên tắc cơ bản nhất trong bố cục. Chia màn hình ra
thành ba phần với bốn đường thẳng tưởng tượng, đối tượng mà bạn muốn khán giả
quan tâm đến sẽ rơi vào giao điểm của hai trong số những đường này.
- Chủ thể có thể là một nhân vật hoặc một vật. Đặt hai chủ thể trong phần đối diện
của khung hình sẽ giúp thu hút sự chú ý như nhau đến cả hai.
2. Cẫn bắồng & đồấi xứng
-Ngược lại với quy tắc một phần ba, đôi khi khung hình đối xứng hoàn toàn với đối
tượng được đặt chính xác ở trung tâm khung hình có thể được sử dụng một cách cực kỳ hiệu quả.
-Sự cân bằng không phải là đối xứng, các vật thể ở một bên màn hình có thể được
cân bằng với các vật thể ở bên kia, dù chúng không phải là hình ảnh phản chiếu của nhau (không giống nhau). 3. Đường dẫẫn
-Khi nhìn vào một khuôn hình, đôi mắt chúng ta sẽ tự nhiên nhìn vào các đường kẻ..
Các đường dẫn thường là các đường tự nhiên trong khuôn hình dẫn mắt người xem
về hướng chủ thể và định hướng di chuyển của chủ thể. lOMoARcPSD| 36086670
4. Bồấ cục chiêù sẫu
- Có rất nhiều cách nhưng có lẽ thông dụng và phổ biến nhất chính là làm mờ
background đi để chủ thể nổi bật hơn, đồng thời loại bỏ những thứ bạn không muốn
thấy trong background. Còn một cách đơn giản nhưng đạt hiệu quả bất ngờ, đó
chính là đặt chủ thể ở xa background. Hoặc các bạn có thể tạo thêm tiền cảnh để
giúp khung hình có chiều sâu hơn.
5. Đóng khung ( frame whithin a frame)
Là sử dụng các yếu tố có sẵn để tạo khung hình cho chủ thể: ô kính, cửa sổ, khung sắt,...
6. Nhẫấn m nh chạủ ể th chính
Xác định được chủ thể chính trong khung hình
Xác định khung hình để khán giả chú ý đến đâu là chủ thể chính,phải xem cái gì 7. Headroom
Là khoảng cách từ đầu đến đường trên cùng của khung hình.
Dựa theo quy tắc 1/3, đầu của nhân vật nên nằm ở đường 2/3 của khung hình.
Nhân vật nhìn theo hướng nào thì khoảng không hướng đó nên được trống nhiều hơn.
VI. Ánh sáng 1. Key light ( Nguồồn sáng chính)
-Là nguồn ánh sáng chủ yếu của cảnh phim. Đó sẽ là nguồn sáng có cường độ mạnh
và mang tính định hướng nhất trong toàn bộ cảnh phim. Đây là nguồn sáng được
thiết lập đầu tiên và được sử dụng để chiếu sáng chủ thể hoặc diễn viễn.
-Thông thường khi thiết lập ánh sáng trong studio, nguồn sáng chính được đặt về
bên trái phía trước của vật thể (trục qua máy quay và đối tượng hợp với trục qua ánh
sáng chính một góc 45 độ). Dĩ nhiên bạn có thể đặt ngược lại về bên phải. Nguồn
sáng chính có thể đặt xoay một góc từ 20 độ đến 45 độ."
2. Fill light (nguồồn sáng phụ)
-Nguồn sáng phụ giúp chiếu sáng bóng đổ được tạo ra bởi nguồn sáng chính. Nguồn
sáng phụ được đặt đối diện với nguồn sáng chính và thường không mạnh bằng nguồn sáng chính.
-Chức năng quan trọng nhất của nguồn sáng phụ là khử bóng được hình thành bởi
nguồn sáng chính, vì thế thường nguồn sáng phụ sẽ nhẹ, không tạo ra bóng đổ và
không tự thu hút sự chú ý về nó. Nguồn sáng phụ càng gần máy quay, bóng đổ tạo ra sẽ càng ít.
3. Back light ( Nguồồn sáng ngược)
Nguồn sáng ngược chiếu sáng diễn viên hoặc chủ thể từ đằng sau và thường được
bố trí cao hơn chủ thể mà nó chiếu sáng. Nguồn sáng ngược có tác dụng tách chủ thể
hoặc diễn viên với background, giúp làm rõ hình dạng cũng như tăng chiều sâu của chủ
thể. Việc đánh ánh sáng ngược giúp chủ thể của bạn nổi bật và đa chiều hơn. B. Bài tập cuối kì của nhóm I. Đêồ tài 1. Nội dung video
Thể loại: Review, giới thiệu Thời lượng: 11p58 lOMoARcPSD| 36086670
Nội dung: Gần đây, nhân dịp kỷ niệm ngày thành lập 25 năm, Học viện Công nghệ
Bưu chính Viễn thông đã có nhiều thay đổi bất ngờ, mới mẻ hơn để tạo nên một môi
trường tích cực, thân thiện với sinh viên và cán bộ của Học viện. Cụ thể là việc học
viện đã cho sơn lại toàn bộ những toà nhà học và kiểm tra một số trang thiết bị như
máy chiếu, máy vi tính, quạt điện, điều hoà nhiệt độ vv Ngoài ra trường cũng đã xây
mới một số địa điểm như khu "Không gian xanh", quán cà phê P-coffee. Bên cạnh
những điểm mới, video sẽ mang đến những thông tin bổ ích, nổi bật qua mỗi địa
điểm giúp người xem có cảm nhận chân thật về PTIT. Lấy chủ đề là những thay đổi
của Học viện, nhóm đã thực hiện video dưới dạng review, giới thiệu được trình bày
dưới sự dẫn dắt của hai bạn MC chính và phỏng vấn cảm nhận của nhiều bạn sinh
viên. II.Ứng dụng kĩ thu t trong videoậ 1. Cỡ ả c nh
Toàn cảnh rộng
Mốc thời gian sử dụng:
Lí do sử dụng: Cảnh quay dùng để giới thiệu bao quát toàn cảnh địa điểm khu vườn hoa. Toàn cảnh Mốc thời gian: Lí do sử dụng: lOMoARcPSD| 36086670
Cảnh quay toàn cảnh sẽ giúp bao quát được toàn bộ nhân vật từ đầu đến chân và giới
thiệu được địa điểm cần được quay.
Trung cảnh toàn Mốc thời gian: Lí do sử dụng:
Đóng khung chủ thể từ đầu gối đến đầu, cho biết nhiều hơn về quang cảnh xung
quanh đồng thời diễn tả được cho thấy được nhân vật đặt thực sự trong bối cảnh của địa điểm. Trung cảnh Mốc thời gian: Lí do sử dụng:
Đóng khung chủ thể từ phần eo(thắt lưng lên trên đầu). Vì là cảnh quay đầu tiên nên
lựa chọn cỡ cảnh trung tạo cảm giác cân đối, giúp người xem vừa có thể nhìn nhận
được bối cảnh vừa có thể thấy được vị trí nhân vật được đặt trong đó, mối quan hệ
này tạo sự hài hòa, phù hợp. lOMoARcPSD| 36086670
Trung cảnh hẹp Mốc thời gian: Lí do sử dụng:
Đóng khung từ phần khuỷu tay của nhân vật lên đến đầu. Đây là cảnh nhân vật ngồi ở
bàn học, vì thế cỡ cảnh trung cảnh hẹp miêu tả rõ nhất và phù hợp nhân vật và bối
cảnh. Nhân vật được đặt ở trung tâm của khung hình, giúp người xem cảm thấy rõ sự
hiện diện của nhân vật và bối cảnh lớp học.
C n c nh r ng ậ ả ộ Mốc thời gian: Lí do sử dụng:
Giúp làm nổi bật cảnh nhân vật đang cầm điện thoại và sử dụng app s-link để order
đồ uống. Cận cảnh rộng cho thấy được các thao tác của diễn viễn, nhấn mạnh vào nội
dung đang được đề cập đến lOMoARcPSD| 36086670
2. Góc máy Góc máy ngang Mốc thời gian: Lí do sử dụng:
Đây là cảnh phỏng vấn giữa hai nhân vật, do vậy góc máy ngang tầm mắt với diễn
viên giúp người xem như theo dõi được quá trình phỏng vấn bằng tầm mắt của mình. Góc máy cao Mốc thời gian: Lí do sử dụng:
Hướng ống kính từ trên cao xuống đối tượng được quay, vì nhân vật đang ngồi
xuống, góc máy cao sẽ giúp ta tiếp nhận được thông tin muốn truyền tải đến. lOMoARcPSD| 36086670
Góc máy thấp Mốc thời gian: Lí do sử dụng:
Đặc điểm của góc máy thấp giúp tôn lên vẻ mạnh mẽ của nhân vật, và đối với các
cảnh quay tòa nhà như cổng trường và tòa nhà A2, góc máy thấp vừa giúp bao quát
vừa tôn lên tầm vóc của các công trình này.
Góc máy ngang vai Mốc thời gian: lOMoARcPSD| 36086670 Lí do sử dụng:
Dùng trong những cuộc phỏng vấn, đối thoại, ở cảnh quay nay gồm có hai nhân vật vì
vậy góc máy ngang tầm mắt như trên sẽ không phù hợp vì điểm nhìn của hai nhân vật
có sự chênh lệch, do đó góc máy ngang vai là phù hợp để diễn đạt, vừa giúp nổi bật
nhân vật, vừa đặt được điểm nhìn phù hợp của người xem với nhân vật.
Góc máy từ trên cao (Overhead) Mốc thời gian: Lí do sử dụng:
Góc máy được chiếu thẳng từ trên đỉnh xuống tòa nhà A3, do ở đây đặt cảnh xen kẽ
thay đổi giữa các góc nhìn cao- ngang- thấp. Góc trên cao sẽ giúp ta có cái nhìn bao quát về bối cảnh.
3. Chuy n để ộng máy quay lOMoARcPSD| 36086670 Static Mốc thời gian: Lí do sử dụng:
Đây là cảnh phỏng vấn, vì vậy máy đặt đứng yên để có thể nghe được cuộc đối thoại. Pan lOMoARcPSD| 36086670 . Mốc thời gian: Lí do sử dụng:
Chuyển động máy theo hướng đi theo phương ngang của nhân vật, miêu tả không
gian rộng lớn mà không cần dung ống kính góc rộng hay toàn cảnh. lOMoARcPSD| 36086670 Tilt Mốc thời gian: Lí do sử dụng:
Lia dọc từ dưới lên, bao quát được đặc điểm, cách trang trí của quán cà phê P-coffee
mà không cần dùng cỡ cảnh toàn cảnh hay ống kính góc rộng. lOMoARcPSD| 36086670 Mốc thời gian: Lí do sử dụng:
Tạo sự bất ngờ, giới thiệu nhân vật sẽ xuất hiện. lOMoARcPSD| 36086670 Tracking lOMoARcPSD| 36086670 Mốc thời gian:
Lí do sử dụng: Miêu tả quãng đường mà hai nhân vật sẽ đi, theo dõi chuyển động của
họ sẽ đi đến đâu, làm gì. lOMoARcPSD| 36086670 Pull out Mốc thời gian: Lí do sử dụng:
Dựa theo hướng di chuyển của nhân vật từ thang máy đi ra, giúp người xem nhìn
nhận được hướng đi của nhân vật lOMoARcPSD| 36086670 Put in Mốc thời gian: Lí do sử dụng:
Di chuyển máy từ xa vào gần, giúp nổi bật thông tin muốn truyền tải, ở đây là dòng
chữ “ Trung tâm thông tin thư viện”
C. Đánh giá kết quả của từng thành viên