Bài Báo Cáo Tìm hiểu về phần mềm đồ họa Adobe Photoshop CS5 | Đại học công nghệ và truyền thông Thái Nguyên

Bài Báo Cáo Tìm hiểu về phần mềm đồ họa Adobe Photoshop CS5 | Đại học công nghệ và truyền thông Thái Nguyên được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem

Hungcoc2012
Trường Đại Hc Công Ngh Thông Tin và Truy n Thông
Thái Nguyên
Bài Báo Cáo
Tìm hi u v ph n m h ềm đồ a
Adobe Photoshop CS5
Sinh viên th c hi n: L c Hải Hưng
Giáo viên hướng dn: Nguyn Th Tính
Hungcoc2012
MC LC
I. Gi i thi u chung v Adobe Photoshop ............................................................... 3
1. L ch s hình thành ............................................................................................... 3
2. Quá trình “tiến hóa” của Photoshop .................................................................. 3
II. T ng quan v Photoshop Cs5 Extended ........................................................... 7
1.Giao din ................................................................................................................ 7
Thanh Menu ............................................................................................................. 7
Thanh ng d ng ....................................................................................................... 7
Thanh tùy bi n (tùy ch n Palette)ế .......................................................................... 8
Thanh công c (Toolbox) ......................................................................................... 8
Các nhóm bng ......................................................................................................... 9
Ca s tài li u ........................................................................................................... 9
Các công c ên Toolbox tr ......................................................................................10
Thanh Menu ...........................................................................................................14
Menu File ................................................................................................................14
Thanh Edit ..............................................................................................................16
Menu Image ............................................................................................................18
Menu Layer ............................................................................................................20
Gii thiu v các bng ............................................................................................23
III. Nh ng c i ti n n i b t trong phiên b n Photoshop Cs5 ế ..............................24
Thêm b t chi ti t v i Content Awave ế ...............................................................24
Mixer Brush Công c sáng t o c c kì thú v ....................................................24
Camera Raw ...........................................................................................................25
Đột phá 3D, đồ ha chuy ng và phân tích hình ển độ nh ...................................25
Hungcoc2012
I. i thi u chung v Adobe Photoshop Gi
1. L ch s hình thành
Năm 1987, sinh viên Thomas Knoll tại trường Đại hc Michigan, M viết mt
chương trình trên n ảng Macintosh đ màn hình đen trắn t hin th hình nh trên ng
vi tên gọi Display. Sau đó, John Knoll anh trai c t viủa Thomas Knoll đề xu ết
lại chương trình này thành một thành phn chnh sa hình nh chuyên nghip. Sau
khong thi gian hp tác 6 tháng v i anh trai mình, Thomas cho ra m ắt chương
trình ImagePro cu i tên thành Photoshop, m t trong ối năm 1988, được đổ
nhng ph n m m ch nh s nh chuyên nghi p và m a nh m nh t hi n nay.
2. Quá trình “tiến hóa” của Photoshop
Hình 1.1 Quá trình “tiến hóa” của Photoshop
Hungcoc2012
Hình 1.2 Giai đoạn 1990 1992
Hình 1.3 Giai đoạn 1994 1998
Hungcoc2012
Hình 1.5 Giai đoạn 1999 2002
Hình 1.6 Giai đoạn 2003 2005
Hungcoc2012
Hình 1.7 Giai đoạn 2007 2008
Hình 1.8 Giai đoạn 2010
Hungcoc2012
II. T ng quan v Photoshop Cs5 Extended
1. Giao di n
Vn ging nhng phiên b Photoshop Cs5 cung c i sản trước đây, ấp cho ngườ dng
giao di n tùy bi d u ch nh, các thanh tác v c thi t k không gian làm ến, điề đượ ế ế để
vi c r ng rãi, thu n ti n nh t.
Hình 2.1 Giao di n làm vi c c a Photoshop Cs5
Chúng ta cùng đi tìm hiểu tng m c c th trên.
Thanh Menu
Thanh ng d ng
Hungcoc2012
Thanh tùy bi n (tùy ch n Palette) ế
Là nơi thiết lp các thu c tính cho t ng công c .
Ví d : Khi ch n công c Text, thanh tùy bi n s n th ế hi như sau:
Thanh công c (Toolbox)
Toolbox là nơi bạn đượ ảnh tư chuộ ặc địc tt c các thao tác x t. Theo m nh,
b khóa phía c nh trái c a màn hình làm vi c. B ng cách nh ấp vào phím mũi
tên bạ mang Toolbox này đặ>> n th t ti bt v trí nào trên phn không
gian làm vi c.
Hình 2. 2 Toolbox
Hungcoc2012
Các nhóm b ng
Dùng để qun lý hình nh, màu s c và các tính ch t khác c a các t ập tin…
Ca s tài li u
Là nơi ta có thể thc hin thao tác trên hình nh c n biên t p
Hungcoc2012
Các công c trên Toolbox
Rectangular Marquee Tool ( l a chphím t t: M ): Đây công cụ n
dạng bả ối bản, la chn vùng theo dng hình kh n (có th hình
ch nhật, elip, 1 dòng đơn hoặ ột đơn. Nếc 1 c u mun la chn theo dng
hình vuông ho i thì gi Shift trong quá trình khoanh ặc hình tròn cân đố
vùng. N u mu n thế ay đổi khung chn gia hình ch nht hình ellip
thì nh n Shift + M (ho c chu t ph i vào bi ng công c trên thanh ểu tượ
Toolbox và chọn hình như ý).
Move Tool ( di chuy n. N u bphím t t: V ): Đây là công cụ ế ạn đang chọn
mt vùng, s dng công c này để di chuy n vùng ch ọn đó. Bạn cũng có
th di chuyn nhi u layer m ột lúc sau khi đã chọn layer cn di chuy n.
Lasso Tool ( t công c l a ch n khác, công c phím t t: L ): Đây mộ
này cho phép b n v nhanh m t vùng ch n. Vùng ch n này có th là m t
hình d c bi t tùy theo t ng ph n trên b nh c a b n. Gi Shift + ạng đ c
L để thay đổ ọn khoanh vùng (Lasso) hay đa giác (Polygonal i chế độ ch
hoc Magnetic).
Quick Selection Tool ( n vùng gphím t t: W ): Đây công cụ ch n
đúng. Kích biểu tượng bút v vào mt vùng c a b nh, Photoshop s c
đọc c gng ly vùng chn màu s ng. Nhắc tương đồ n Shift + W
để i githay đổ a công c Quick Selection Tool và Magic Wand Tool.
Crop Tool ( ): V thành m t vùng ch n hình chphím t t: C nhật, sau đó
ct ly b nh nc m trong vùng ch . Công c này rọn đã vẽ t h u ích
thường đượ ụng để ảnh có không gian hơi "thc s d ct xén mt bc a".
Nhấn Shift + C để thay đ i gia công c Slice Slice Select, mt công
c h t o ra nhiữu ích để u hình nh t m t hình duy ng s nhất, thườ
dng trong vi c lên hình nh cho m t website.
Eyedropper Tool ( ): Ch n m t màu b t k t tài li u mà bphím t t: I n
đã mở. Shift + I để thay đổ i gia các công c: Color Sampler, Ruler
Note Tool.
| 1/10

Preview text:

Hungcoc2012
Trường Đại Học Công Nghệ Thông Tin và Truyền Thông Thái Nguyên Bài Báo Cáo
Tìm hiểu về phần mềm đồ họa Adobe Photoshop CS5
Sinh viên thực hiện: Lục Hải Hưng
Giáo viên hướng dẫn: Nguyễn Thị Tính Hungcoc2012
MC LC ớ ệ ề
I. Gi i thi u chung v Adobe Photoshop ............................................................... 3
1. Lch s hình thành ............................................................................................... 3
2. Quá trình “tiến hóa” của Photoshop .................................................................. 3
II. Tng quan v Photoshop Cs5 Extended ........................................................... 7
1.Giao din ................................................................................................................ 7
Thanh Menu ............................................................................................................. 7
Thanh ng dng ....................................................................................................... 7
Thanh tùy biến (tùy chn Palette) .......................................................................... 8
Thanh công c (Toolbox) ......................................................................................... 8
Các nhóm bng ......................................................................................................... 9
Ca s tài liu ........................................................................................................... 9
Các công c trên Toolbox ......................................................................................10
Thanh Menu ...........................................................................................................14
Menu File ................................................................................................................14
Thanh Edit ..............................................................................................................16
Menu Image ............................................................................................................18
Menu Layer ............................................................................................................20
Gii thiu v các bng ............................................................................................23
III. Nhng ci tiến ni bt trong phiên bn Photoshop Cs5 ..............................24
Thêm bt chi tiết vi Content Awave ...............................................................24
Mixer Brush Công c sáng to cc kì thú vị ....................................................24
Camera Raw ...........................................................................................................25
Đột phá 3D, đồ ha chuyển động và phân tích hình nh ...................................25 Hungcoc2012
I. Gii thiu chung v Adobe Photoshop
1. Lch s hình thành
Năm 1987, sinh viên Thomas Knoll tại trường Đại học Michigan, Mỹ viết một
chương trình trên nền tảng Macintosh để hiển thị hình ảnh trên màn hình đen trắng
với tên gọi Display. Sau đó, John Knoll – anh trai của Thomas Knoll đề xuất viết
lại chương trình này thành một thành phần chỉnh sửa hình ảnh chuyên nghiệp. Sau
khoảng thời gian hợp tác 6 tháng với anh trai mình, Thomas cho ra mắt chương
trình ImagePro và cuối năm 1988, nó được đổi tên thành Photoshop, một trong
những phần mềm chỉnh sửa ảnh chuyên nghiệp và mạnh mẽ nhất hiện nay.
2. Quá trình “tiến hóa” của Photoshop
Hình 1.1 Quá trình “tiến hóa” của Photoshop Hungcoc2012
Hình 1.2 Giai đoạn 1990 – 1992
Hình 1.3 Giai đoạn 1994 – 1998 Hungcoc2012
Hình 1.5 Giai đoạn 1999 – 2002
Hình 1.6 Giai đoạn 2003 – 2005 Hungcoc2012
Hình 1.7 Giai đoạn 2007 – 2008 Hình 1.8 Giai đoạn 2010 Hungcoc2012
II. Tng quan v Photoshop Cs5 Extended
1. Giao din
Vẫn giống những phiên bản trước đây, Photoshop Cs5 cung cấp cho người sử dụng
giao diện tùy biến, dễ điều chỉnh, các thanh tác vụ được thiết kế để không gian làm
việc rộng rãi, thuận tiện nhất.
Hình 2.1 Giao diện làm việc của Photoshop Cs5
Chúng ta cùng đi tìm hiểu từng mục cụ thể trên. Thanh Menu
Thanh ng dn g Hungcoc2012
Thanh tùy biến (tùy chn Palette) Là nơi thiế ộ ừ ụ
t lập các thu c tính cho t ng công c .
Ví dụ : Khi chọn công cụ Text, thanh tùy biến sẽ hiển thị như sau:
Thanh công c (Toolbox)
Toolbox là nơi bạn có được tất cả các thao tác xử lý ảnh tư chuột. Theo mặc định,
nó bị khóa ở phía cạnh trái của màn hình làm việc. Bằng cách nhấp vào phím mũi
tên “>>” bạn có thể mang Toolbox này đặt tại bất kì vị trí nào trên phần không gian làm việc. Hình 2. 2 Toolbox Hungcoc2012
Các nhóm bn g Dùng để ả ắ ấ ủ ập tin…
quản lý hình nh, màu s c và các tính ch t khác c a các t
Ca s tài liu
Là nơi ta có thể thực hiện thao tác trên hình ảnh cần biên tập Hungcoc2012
Các công c trên Toolbox
Rectangular Marquee Tool
(phím tắt: M): Đây là công cụ lựa chọn
dạng cơ bản, lựa chọn vùng theo dạng hình khối cơ bản (có thể là hình
chữ nhật, elip, 1 dòng đơn hoặc 1 cột đơn. Nếu muốn lựa chọn theo dạng
hình vuông hoặc hình tròn cân đối thì giữ Shift trong quá trình khoanh
vùng. Nếu muốn thay đổi khung chọn giữa hình chữ nhật và hình ellip
thì nhấn Shift + M (hoặc chuột phải vào biểu tượng công cụ trên thanh
Toolbox và chọn hình như ý).
Move Tool (phím tắt: V): Đây là công cụ di chuyển. Nếu bạn đang chọn
một vùng, sử dụng công cụ này để di chuyển vùng chọn đó. Bạn cũng có
thể di chuyển nhiều layer một lúc sau khi đã chọn layer cần di chuyển.
Lasso Tool (phím tắt: L): Đây là một công cụ lựa chọn khác, công cụ
này cho phép bạn vẽ nhanh một vùng chọn. Vùng chọn này có thể là một
hình dạng đặc biệt tùy theo từng phần trên bức ảnh của bạn. Giữ Shift +
L để thay đổi chế độ chọn khoanh vùng (Lasso) hay đa giác (Polygonal hoặc Magnetic).
Quick Selection Tool (phím tắt: W): Đây là công cụ chọn vùng gần
đúng. Kích biểu tượng bút vẽ vào một vùng của bức ảnh, Photoshop sẽ
đọc và cố gắng lấy vùng chọn có màu sắc tương đồng. Nhấn Shift + W
để thay đổi giữa công cụ Quick Selection Tool và Magic Wand Tool.
Crop Tool (phím tắt: C): Vẽ thành một vùng chọn hình chữ nhật, sau đó
cắt lấy bức ảnh nằm trong vùng chọn đã vẽ. Công cụ này rất hữu ích
thường được sử dụng để cắt xén một bức ảnh có không gian hơi "thừa".
Nhấn Shift + C để thay đổi giữa công cụ Slice và Slice Select, một công
cụ hữu ích để tạo ra nhiều hình ảnh từ một hình duy nhất, thường sử
dụng trong việc lên hình ảnh cho một website.
Eyedropper Tool (phím tắt: I): Chọn một màu bất kỳ từ tài liệu mà bạn
đã mở. Shift + I để thay đổi giữa các công cụ: Color Sampler, Ruler và Note Tool.