Bài chữa chương 4 -Nguyên lý kế toán | Đại học Kinh Tế Quốc Dân

Đại học Kinh tế Quốc dân với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp các bạn định hướng và họp tập dễ dàng hơn. Mời bạn đọc đón xem. Chúc bạn ôn luyện thật tốt và đạt điểm cao trong kì thi sắp tới.

Thông tin:
4 trang 7 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài chữa chương 4 -Nguyên lý kế toán | Đại học Kinh Tế Quốc Dân

Đại học Kinh tế Quốc dân với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp các bạn định hướng và họp tập dễ dàng hơn. Mời bạn đọc đón xem. Chúc bạn ôn luyện thật tốt và đạt điểm cao trong kì thi sắp tới.

50 25 lượt tải Tải xuống
Công ty th ng m i NCT h ch toán hàng tôồn kho theo ph ng pháp kê khai th ng xuyên, tnh ươ ươ ườ
thuêế GTGT theo ph ng pháp khấếu tr , ươ tnh giá xuấết kho theo ph ng pháp FIFOươ , có d li u kêế
toán trong tháng 9 nh sau: (ĐVT: 1.000đ). Sôế d đấồu tháng 9 c a tài kho n hàng hoá, sôế l ng: ư ư ượ
600, thành tiêồn: 360.000
Tôồn đấồu kỳ 600 Thành tiêồn 360.000 (60.000)
NV Sôế 1: 5/9 xuấết 200 -- 200 * 360/600 = 120.000
8/9 mua hàng Sôế l ng 300, thành ượ tiêồn 205.800 (210.000 *98%)
15/9 xuấết 500 = 400 * 360/600 + 100 * 205.800/300 = 308.600
Phấồn 1: Đ nh kho n các nghi p v kinh têế phát sinh trong tháng 9
1. Ngày 5/9: Xuấất kho 200 hàng hoá bán tr c tếấp cho khách hàng, giá bán bao gồồm c thuếấ
GTGT 10% là 165.000. Sau khi tr vào tếồn ng tr c ướ 100.000, khách hàng thanh toán bằồng
tếồn g i ngấn hàng. Cồng ty cho khách hàng h ng chiếất khấấu th ng m i 2% bằồng tếồn m t. ưở ươ
A + a*10%
Bút toán 1:
N TK khách hàng ng tr c: 100.000 ướ
N TK tếồn g i NH: 65.000
Có TK doanh thu: 150.000
Có TK thuếấ GTGT đấồu ra: 15.000
Bút toán 2:
N TK chiếất khấấu bán hàng: 3.000
N TK thuếấ GTGT đấồu ra: 300
Có TK tếồn m t: 3.300
Bút toán 3:
N TK giá vồấn hàng bán: 120.000 (200*60.000)
Có TK hàng hóa: 120.000
2. Ngày 8/9: Nh p kho hàng hoá sồấ l ng 300, giá mua ch a thuếấ 10% là 210.000, cồng ty đã ượ ư
chuy n TGNH thanh toán cho ng i bán sau khi tr đi ườ chiếất khấấu thanh toán đ c h ng ượ ưở
2%.
Nh p 300 - Giá tr 205.800
210.000 *98% = 205.800
N TK hàng hóa: 205.800
N TK thuếấ GTGT đ c khấấu tr : 20.580 ượ
Có TK tếồn g i ngấn hàng: 226.380
N TK hàng hoá 210.000
N TK thuếấ GTGT ĐKT 21.000
Có TK TGNH 231.000
N TK TGNH 4.620
Có TK Hàng hoá 4.200
Có TK Thuếấ GTGT ĐKT 420
3. Ngày 15/9: Xuấất kho 500 hàng hoá g i bán cho đ i lý X , giá bán (ch a bao gồồm 400.000 ư
thuếấ GTGT10%). Hoa hồồng đ i lý là 2% giá bán, thuếấ GTGT c a hoa hồồng là 10%.
N TK hàng g i bán: 308.600
Có TK hàng hóa: 308.600
4. Ngày 20/9: Nh n đ c thồng báo c a đ i lý X xác đ nh sồấ hàng đã bán, đ i lý X đã thanh toán ượ
toàn b tếồn hàng bằồng tếồn g i ngấn hàng. Cồng ty đã thanh toán phí hoa hồồng cho đ i lý
bằồng tếồn m t.
Bút toán 1:
N TK tếồn g i ngấn hàng: 440.000
Có TK doanh thu: 400.000
Có TK thuếấ GTGT ph i n p: 40.000
Bút toán 2:
N TK chi phí bán hàng: 8.000
N TK thuếấ GTGT đ c khấấu tr : 800 ượ
Có TK tếồn m t: 8.800
Bút toán 3:
N TK giá vồấn hàng bán: 308.600
Có TK hàng g i bán : 308.600
5. Ngày 30/9: Tính ra tếồn l ng ph i tr ng i lao đ ng trong tháng, trong đó pươ ườ h i tr nhấn
viến bán hàng 16.000 và nhấn viến qu n lý doanh nghi p 30.000.
N TK chi phí bán hàng: 16.000
N TK chi phí qu n lý doanh nghi p: 30.000
Có TK ph i tr ng i lao đ ng: 46.000 ườ
Chi phí: N i dung – Chi phí qu ng cáo, tếấp khách, l ng, cP v t li u, d ch v ….. ươ
Kho n m c: Chi phí SX, Chi BH, CP QLDN
6. Ngày 30/9: Chi phí bán hàng và chi phí qu n lý doanh nghi p khác đã chi bằồng tếồn m t phát
sinh trong kỳ lấồn l t là 15.000 và 17.000.ượ
N TK chi phí bán hàng: 15.000
N TK chi phí qu n lý doanh nghi p: 17.000
Có TK tếồn m t: 32.000
Phấồn 2: Bút toán kêết chuy n và l p báo cáo kêết qu kinh doanh trong tháng 9
Khóa s TK có sồấ d ghi Có: ư
N TK Doanh thu: 550.000
Có TK xác đ nh kếất qu kinh doanh: 550.000
Khóa sồấ TK có sồấ d ghi N :ư
N TK xác đ nh kếất qu kinh doanh: 517.600
Có TK giá vồấn hàng bán: 428.600
Có TK chiếất khấấu th ng m i: 3.000ươ
Có TK chi phí bán hàng: 39.000
Có TK chi phí qu n lý doanh nghi p: 47.000
Doanh nghi p có lãi: 32.400
N TK xác đ nh kếất qu kinh doanh: 32.400
Có TK l i nhu n ch a phấn phồấi: 32.400 ư
O CÁO KẾẾT QU KINH DOANH THÁNG 9
CH TIẾU SỐẾ TIẾỀN
Doanh thu 550.000
Chiếất khấấu th ng m iươ (3.000)
Doanh thu thuấồn 547.000
Giá vồấn hàng bán (428.600)
L i nhu n g p 118.400
Chi phí bán hàng (39.000)
Chi phí qu n lý doanh nghi p (47.000)
L i nhu n thuấồn 32.400
| 1/4

Preview text:

Công ty thươ ng mạ i NCT hạ ch toán hàng tôồn kho theo phươ ng pháp kê khai thườ ng xuyên, tnh thuêế GTGT theo ph ng pháp khấếu tr ươ ,
ừ tnh giá xuấết kho theo ph ng pháp FIFO ươ , có d li u kêế
toán trong tháng 9 nh sau: (Đ ư
VT: 1.000đ). Sôế d đấồu tháng 9 c ư a tài kho n hàng hoá, sô ế l ng: ượ
600, thành tiêồn: 360.000
Tôồn đấồu kỳ 600 Thành tiêồn 360.000 (60.000)
NV Sôế 1: 5/9 xuấết 200 -- 200 * 360/600 = 120.000
8/9 mua hàng Sôế lượng 300, thành tiêồn 205.800 (210.000 *98%)
15/9 xuấết 500 = 400 * 360/600 + 100 * 205.800/300 = 308.600 Phấồn 1: Đ nh kho n các nghi p v kinh têế phá t sinh trong tháng 9
1. Ngày 5/9: Xuấất kho 200 hàng hoá bán tr c tếấp cho khách hàng, giá bán bao gồồm ự c thuếấ ả
GTGT 10% là 165.000. Sau khi tr vào tếồn ừ
ứng trướ c 100.000, khách hàng thanh toán bằồng
tếồn g i ngấn hàng. Cồng ty ch ử o khách hàng h ng chiếất khấấu th ưở ng m ươ i 2% b ạ ằồng tếồn m ặ t. A + a*10% Bút toán 1:
Nợ TK khách hàng ứ ng trướ c: 100.000 N TK tếồn g ợ ử i NH: 65.000 Có TK doanh thu: 150.000
Có TK thuếấ GTGT đấồu ra: 15.000 Bút toán 2: N TK chiếất khấấu ợ bán hàng: 3.000 N TK thuếấ GT ợ GT đấồu ra: 300 Có TK tếồn mặt: 3.300 Bút toán 3: N TK giá v ợ
ồấn hàng bán: 120.000 (200*60.000) Có TK hàng hóa: 120.000
2. Ngày 8/9: Nh p kho hàng hoá sồấ l ậ ng 300, giá mua ch ượ a
ư thuếấ 10% là 210.000, cồng ty đã
chuyển TGNH thanh toán cho ngườ i bán sau khi trừ đi chiếất khấấu thanh toán được hưở ng 2%. Nh p 300 - Giá tr 205.800 210.000 *98% = 205.800 Nợ TK hàng hóa: 205.800 N TK thuếấ GT ợ GT đ c khấấu tr ượ ừ : 20.580
Có TK tếồn gửi ngấn hàng: 226.380 Nợ TK hàng hoá 210.000 N TK thuếấ GT ợ GT ĐKT 21.000 Có TK TGNH 231.000 Nợ TK TGNH 4.620 Có TK Hàng hoá 4.200
Có TK Thuếấ GTGT ĐKT 420
3. Ngày 15/9: Xuấất kho 500 hàng hoá gửi bán cho đạ i lý X, giá bán là 400.000 (ch a bao gồồm ư
thuếấ GTGT10%). Hoa hồồng đ i lý là 2% gi ạ
á bán, thuếấ GTGT c a hoa hồồng là 10%. ủ
Nợ TK hàng gử i bán: 308.600 Có TK hàng hóa: 308.600 4. Ngày 20/9: Nh n đ ậ c thồng báo c ượ a đ ủ i lý X x ạ
ác đ nh sồấ hàng đã bán, đ ị ạ i lý X đã thanh toán
toàn b tếồn hàng bằồng tếồn g ộ i ng ử
ấn hàng. Cồng ty đã thanh toán phí hoa hồồng cho đạ i lý bằồng tếồn mặt. Bút toán 1: N TK tếồn g ợ ử i ngấn hàng: 440.000 Có TK doanh thu: 400.000
Có TK thuếấ GTGT phải nộ p: 40.000 Bút toán 2:
Nợ TK chi phí bán hàng: 8.000 N TK thuếấ GT ợ GT đ c khấấu tr ượ ừ : 800 Có TK tếồn mặt: 8.800 Bút toán 3: N TK giá v ợ ồấn hàng bán: 308.600
Có TK hàng gửi bán: 308.600
5. Ngày 30/9: Tính ra tếồn lương phả i trả ngườ i lao đ
ộ ng trong tháng, trong đó phải trả nhấn
viến bán hàng 16.000 và nhấn viến quản lý doanh nghiệp 30.000.
Nợ TK chi phí bán hàng: 16.000
Nợ TK chi phí quả n lý doanh nghiệ p: 30.000
Có TK phải trả ngườ i lao độ ng: 46.000 Chi phí: N i dung – Chi Ộ phí qu ng cáo, tếấp kh ả
ách, lươ ng, cP vậ t liệ u, dị ch vụ …..
Khoản mụ c: Chi phí SX, Chi BH, CP QLDN
6. Ngày 30/9: Chi phí bán hàng và chi phí qu n lý doanh nghi ả
p khác đã chi bằồng tếồn m ệ ặ t phát
sinh trong kỳ lấồn lượ t là 15.000 và 17.000.
Nợ TK chi phí bán hàng: 15.000
Nợ TK chi phí quả n lý doanh nghiệ p: 17.000 Có TK tếồn mặt: 32.000
Phấồn 2: Bút toán kêết chuy n và l p báo
cáo kêết qu kinh doanh trong tháng 9 Khóa s TK có sồấ d ổ ư ghi Có: Nợ TK Doanh thu: 550.000 Có TK xác đ nh k ị
ếất quả kinh doanh: 550.000
Khóa sồấ TK có sồấ dư ghi Nợ : N TK x ợ ác đ nh k ị
ếất quả kinh doanh: 517.600
Có TK giá vồấn hàng bán: 428.600
Có TK chiếất khấấu thươ ng mạ i: 3.000
Có TK chi phí bán hàng: 39.000
Có TK chi phí quản lý doanh nghiệ p: 47.000
Doanh nghiệp có lãi: 32.400 N TK x ợ ác đ nh k ị
ếất quả kinh doanh: 32.400 Có TK l i nhu ợ n ch ậ a ph ư ấn phồấi: 32.400
BÁO CÁO KẾẾT QUẢ KINH DOANH THÁNG 9 CH TIẾU SỐẾ TIẾỀN Doanh thu 550.000
Chiếất khấấu thươ ng mạ i (3.000) Doanh thu thuấồn 547.000 Giá vồấn hàng bán (428.600) Lợi nhuận gộ p 118.400 Chi phí bán hàng (39.000)
Chi phí quản lý doanh nghiệ p (47.000) L i nhu ợ n thuấồn ậ 32.400