Preview text:
UEH-đề-thi-môn-kế-toán-tài-chính-3-ngày-27.7.2020 I. TRẮC NGHIỆM:
1. Doanh nghiệp vay tiền 300tr để phục vụ HĐKD vào ngày 1/7/N. Ls 10%/năm, trả
lãi lần đầu vào ngày 30/6/N+1. CP đi vay ghi nhận cho năm tài chính kết thúc vào ngày 31/12N: A. 300tr B. 30tr C. 15tr D. Không có CP lãi vay Giải:
Từ ngày 1/7/N đến 31/12/N: 6 tháng – nửa năm
CP đi vay: 300*10%/2 = 15tr
Ghi nhận: Nợ 635/ Có 335 15tr
2. A cho B vay tiền. Kế toán của A theo dõi khoản vay này trên tài khoản (1); B theo
dõi khoản vay này trên tài khoản (2) A. (1) 128; (2) 3411 B. (1)3411; (2)128 C. (1)128; (2)411 D. (1)411; (2)128
3. Phải trả lương cho người lao động được phân loại là: A. NPT dài hạn B. NPT ngắn hạn C. Cả 2 đúng D. Cả 2 sai
4. Hoạt động nào sau KHÔNG làm tăng NPT: A. ĐI thuê tài chính
B. Phát hành trái phiếu thu tiền
C. Phát hành cổ phiếu thu tiền
D. Mua hàng chưa trả tiền
5. Công ty có 150,000 cổ phiếu đang lưu hành từ 1/1, ngày 1/7 mua lại 24,000 cp.
Ngày 1/10, phát hành thêm 40,000 cp. Số lượng cp bình quân dùng để tính EPS là: A. 166,000 cp B. 148,000 cp C. 150,000 cp D. Khác
Giải: 150,000 – 24,000*6/12 + 40,000*3/12 = 148,000
6. Dn A cho thuê HĐ một TS. KH chuyển cho A 10tr để đảm bảo thực hiện đúng
hợp đồng, khi hết hạn hợp đồng, nếu bên đi thuê làm đúng cam kết thì DN sẽ
hoàn trả lại số tiền này. Khi nhận tiền, A ghi nhận:
A. Nợ 112/ Có 244 => Mình nhận lại tiền kí quỹ của mình
B. Nợ 112/ Có 3387 => Nhận trước tiền để thực hiện dịch vụ
C. Nợ 112/ Có 331 => Có thể là mua ngoại tệ D. Nợ 112/ Có 344
7. DN đi thuê TC 1 thiết bị SX. GTHL của thiết bị: 500tr đồng. Hiện giá khoản
thanh toán tiền thuê tối thiểu: 550tr đồng. Theo VAS, kế toán ghi nhận: A. Nợ 627: 550tr B. Nợ 212: 550tr C. Nợ 627: 500tr
D. Nợ 212: 500tr (nguyên giá TS thuê TC là giá thấp hơn giữa GTHL và PV của
các khoản thanh toán tiền thuê tối thiểu)
8. Ngày 1/1/N, Dn mua lại 1 số cp (do công ty X phát hành) từ nhà đâu tư T, mục
đích thương mại. Ngày 1/2/N, DN nhận tiền: X chia cổ tức cho 6 tháng cuối năm
N-1 cho sổ cp trên. DN hạch toán tiền nhận được: Nợ 111/ …. : A. Có 515 B. Có 121 C. Có 635 D. Có 221
9. Công ty ABC lập dự phòng bảo hành sp hàng hóa số tiền 8tr nhưng cơ quan thuế
không chấp nhận khoản này là CP được trừ khi tính thuê TNDN, do thực tế chưa
phát sinh. Điều này tạo ra:
A. Chênh lệch tạm thời giữa thuế và kế toán
B. Chênh lệch không tạm thời giữa thuế và kế toán
C. Không tạo ra chênh lệch
D. Lỗi vi phạm, Tất cả CP cơ quan thuế không chấp nhận không được phéo ghi là CP kế toán
10. Nợi dung của bút toán Nợ 622/ Có 335 là:
A. Ghi nhận lương thực tế phải trả cho CN trực tiếp sản xuất ( Nợ 622/ Có 334)
B. Trích trước lương nghỉ phép của CN trực tiếp sản xuất
C. Ghi nhận CPSX ps mà DN chưa thanh toán tiền (Nợ 62x/ Có 331) D. Tất cả đều đúng E. II. TỰ LUẬN:
Câu 1: (4đ) Công ty H tính thuế GTGT theo pp khấu trừ, kế toán HTK theo pp FIFO, Khấu
hao TSCĐ theo pp đường thẳng. Kì kế toán năm: Số dư đầu kì:
TK 2281: Đầu tư góp vốn vào công ty E: 350.000.000đ
TK 41111: 2.000.000.000đ (mệnh giá mỗi cp phổ thông: 10.000đ)
TK 4112: 80.000.000đ (Số dư có) TK 419: 0
Trong năm 2019, phát sinh các nghiệp vụ sau:
1. Ngày 1/1, công ty H thuê tài chính một thiết bị đưa vào sử dụng ngay trong kì ở bộ phận
sản xuất (thiết bị thuộc diện không chịu thuế GTGT). Thời gian thuê 4 năm, trả lãi và nợ
gốc định kì vào cuối mỗi năm. Tiền thuê 100.000.000đ/ năm. GTHL TS thuê:
350.000.000đ, PV của tiền thuê tối thiểu là 303.735.000đ. Ls ngầm định là 12%/ năm,
tính trên số dư nợ gốc còn lại. CP vận chuyển lắp đặt thiết bị trả bằng tiền mặt: 300.000đ
2. Ngày đầu quý 2, công ty H phát hành 10.000 tờ trái phiếu thời hạn 2 năm, ls 6%/năm để
lấy vốn tài trợ riêng cho dự án đầu tư xây dựng khu nhà xưởng SX mới. Công trình đã bắt
đầu khởi công xây dưng trong quý 1, dự kiến sau 3 năm sẽ hoàn thành. Mệnh giá mỗi TP
1.000.000đ, giá phát hành 990.000đ. Tiền bán TP đã thu đủ chuyển vào TK NH. Lãi TP
được trả sau, vào đầu mỗi quý 2 mỗi năm (bắt đầu trả vào 1/4/2020), nợ gốc trả 1 lần khi
đáo hạn.CP phát hành TP 10.000.000đ trả bằng tiền mặt (không phân bổ dần)
3. Ngày cuối quý 2, công ty H xuất kho hàng hóa góp vốn vào công ty K nâng tỉ lệ quyền
biểu quyết từ 15% lên 21%, có ảnh hưởng đáng kể tới K. Giá gốc của lô hàng:
170.000.000đ, lô hàng được thống nhất định giá là 180.000.000đ. CP vận chuyển lô hàng
do H chịu (không tính vào giá trị khoản đầu tư), thanh toán bằng tiền mặt 1.050.000đ (gồm VAT 5%)
4. Ngày đầu quý 3, H mua lại 5000 cp của chính công ty mình (đã phát hành trước đó) để
làm cp quỹ, với giá mua 14.000đ/cp và CP mua 3.000.000đ. tất cả thanh toán bằng TGNH.
5. Ngày cuối năm, kế toán xử lí các nghiệp vụ sau:
+ Chuyển khoản thanh toán đủ 100.000.000đ cho bên thuê TC, ghi nhận CPKH của thiết bị (nghiệp vụ 1)
+ Ghi nhận CP đi vay liên quan đến lãi trái phiếu ở nghiệp vụ 2: biết chiết khấu phân bổ theo pp đường thẳng.
Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ phát sinh tại công ty H
1. Vì PV < FV nên ghi nhận theo PV:
Ghi nhận TSCĐ thuê TC và nợ gốc: Nợ 212 / Có 3412 303.735.000đ
Ghi nhận CP vận chuyển:
Nợ 212/ Có 111: 300.000đ
2. Ghi nhận tiền thu được được từ phát hành trái phiếu: Nợ 112
9.900.000.000 (990.000đ*10.000) Nợ 34312 100.000.000 Có 34311
10.000.000.000 (1.000.000đ*10.000)
Ghi nhận CP phát hành (phát hành TP để xây dựng nhà xưởng và CP này không bổ dần
nên sẽ ghi thẳng vào 241, thay vì ghi giảm 34311 rồi từng kì phân bổ vào 241) Nợ 241 10.000.000 Có 111 10.000.000
3. Ghi nhận khoản góp vốn bằng lô hàng hóa Nợ 2281 180.000.000 Có 156 170.000.000 Có 711 10.000.000
Ghi nhận chuyển hình thức đầu tư vốn (tăng quyền biểu quyết từ 15% lên 21%) Nợ 222 530.000.000 Có 2281
530.000.000 (350.000.000+180.000.000)
Ghi nhận Cp vận chuyển lô hàng đi góp vốn Nợ 635 1.000.000 Nợ 133 50.000 Có 111 1.050.000
4. Ghi nhận việc mua lại cổ phiếu Nợ 419
73.000.000 (14.000đ*5.000 + 3.000.000) Có 112 73.000.000 5. a. Lãi thuê TC: Nợ 635/ Có 3412
36.448.200 (303.735.000*12%)
Ghi nhận thanh toán tiền thuê TC: Nợ 3412/ Có 112 100.000.000
CPKH của thiết bị đi thuê: Nợ 627/ Có 2142
76.008.750 (303.735.000 +300.000)/4
b. Ghi nhận Cp đi vay liên quan đến trái phiếu Nợ 635 487.500.000 Có 34312
37.500.000 ((100.000.000/2 năm)/12 tháng *9 tháng) Có 335
450.000.000 ((10.000.000.000*6%)/12 tháng*9 tháng)
Câu 2: (2đ)Xác định ảnh hưởng của từng nghiệp vụ sau đến BC lưu chuyển tiền tệ (lưu ý: phải
ghi rõ tên chỉ tiêu, thuộc phần nào trên BC với số tiền cộng hay trừ, bỏ qua ảnh hưởng thuế TNDN) Nghiệp vụ kinh tế BCLCTT (pp trực tiếp) BCLCTT (pp gián tiếp) (Đvt: triệu đồng) 1. Mua TSCĐ hữu I.HĐ KINH DOANH I.HĐ KINH DOANH hình dùng cho sản
7. Tiền chi khác cho HĐKD: (10)
- Tăng giảm các khoản phải thu (10) xuất với giá chưa II. HĐ ĐẦU TƯ II. HĐ ĐẦU TƯ
1.Tiền chi để mua sắm,xd TSCĐ (100)
1.Tiền chi để mua sắm,xd TSCĐ (100) thuế 100, VAT 10, thanh toán hết bằng TGNH 2. Đi vay 100 để lấy III.HĐ TÀI CHÍNH III.HĐ TÀI CHÍNH vốn phục vụ cho
3.Tiền thu từ đi vay: 100
3.Tiền thu từ đi vay: 100 hoạt động kinh doanh, thu bằng TGNH
Câu 3: (2đ) Trích tính hình năm N tại cty K nộp thuế TNDN theo thuế suất 20%, không lập BC giữa niên độ
- Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế năm N: 700.000.000đ
- Kê khai thuế có tài liệu sau:
+ Chi nộp phạt vi phạm hành chính: 10.000.000đ
+ Nhận cổ tức được chia từ khoản đầu tư vào công ty con (bằng tiền): 200.000.000đ
+ TSCĐ A nguyên giá 60.000.000đ, đã mua và đưa vào sử dụng từ đâu tháng 1 năm N-2,
thời gian khấu hao theo kế toán là 2 năm, theo thuế là 3 năm (khấu hao theo đường thẳng). Yêu cầu:
1. Hãy tính toán xác định các nội dung sau cho năm tài chính kết thúc vào 31/12/N: chi phí
thuế TNDN hiện hành, chênh lệch giữa thuế và kế toán ( chỉ rõ là CL tạm thời hay vĩnh
viễn, nếu là CL tạm thời thì là chịu thuế hay được khấu trừ; trong năm N chênh lệch tạm
thời tăng hay giảm); CP thuế TNDN hoãn lại năm N, định khoản nghiệp vụ thuế dựa trên số liệu tính toán
2. Trình bày các chỉ tiêu trong BCKQHĐ năm N, theo mẫu sau (0.5đ)
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG NĂM N Chỉ tiêu Năm nay
Lợi nhuận kế toán trước thuế 700.000.000 CP thuế TNDN hiện hành (98.000.000) CP thuế TNDN hoãn lại (4.000.000) Lợi nhuận KT sau thuế 598.000.000
1. Các khoản chênh lệch vĩnh viễn:
+ Chi nộp phạt vi phạm hành chính: 10.000.000đ
+ Nhận cổ tức được chia từ khoản đầu tư vào công ty con (bằng tiền): 200.000.000đ
Khoản chênh lệch tạm thời: 31/12/N-2 31/12/N-1 31/12/N CSTT 40.000.000 20.000.000 0 GTGS 30.000.000 0 0
CL tạm thời được khấu trừ 10.000.000 20.000.000 0
CLTT được khấu trừ phát sinh 10.000.000 10.000.000 (20.000.000) trong năm CP thuế TNDN hoãn lại 2.000.000 2.000.000 (4.000.000)
Trong năm N, chênh lệch tạm thời được khấu trừ giảm 20.000.000
Lợi nhuận kế toán trước thuế: 700.000.000đ
Điều chính tăng TN chịu thuế: + Chi nộp phạt 10.000.000đ
Điều chỉnh giảm TN chịu thuế:
+ Nhận cổ tức được chia (200.000.000đ) + CLTT được khấu trừ (20.000.000đ) Thu nhập chịu thuế 490.000.000đ Thuế TNDN phải nộp là
98.000.000đ (=490.000.000đ*20%) Định khoản: Nợ 8211/ Có 3334 98.000.000 Nợ 8212/ Có 243 4.000.000 Nợ 911 102.000.000 Có 8211 98.000.000 Có 8212 4.000.000 CHÀO CÁC BẠN,
CÁC BẠN ĐANG CÓ TRONG TAY TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN DESIGN CV CỦA ACE THE FUTURE. TRƯỚC
KHI BẮT ĐẦU XEM TÀI LIỆU, MỜI BẠN XEM VIDEO HƯỚNG DẪN CHI TIẾT CÁCH DESIGN CV CỦA
ACE THE FUTURE VÌ TOÀN BỘ CV TRONG TÀI LIỆU NÀY ĐỀU LÀM THEO HƯỚNG DẪN CHI TIẾT CỦA ACE
LINK VIDEO HƯỚNG DẪN DESIGN CV CỦA ACE: https://youtu.be/uhO2htkw38s
CV 1 – LƯU ĐÌNH DANH – 7.6 TÀI CHÍNH- PASS EY AUDIT FRESH
CV đầu tiên ACE muốn các bạn xem là của bạn Lưu Đình Danh- pass EY Fresh Audit. Như các bạn thấy, GPA của
Danh chỉ là 7.6 và bạn học trái ngành, nhưng CV bạn làm rất gọn sau khi được ACE sửa. Các bạn xem kỹ là Danh
đã tinh gọn CV thành 1 trang và làm đúng lời khuyên của ACE. Phần Education bạn đã để các achievement tương
ứng, trong work experience có nói rõ recognition and gain và theo thứ tự từ gần về xa. Ngoài ra đối với công việc
hiện tại Danh dùng động từ V-ing (writing, introducing) còn công việc quá khứ thì Danh dung V-ed. Các bạn hãy
xem kỹ video hướng dẫn design CV của Ace nhé. Danh dung Topcv.vn để design thôi, không cần cầu kỳ. Tuy
nhiên, ACE vẫn muôn Danh để work experience trước education thì sẽ tốt hơn ^^ Thông tin cá nhân
Review của Danh về ACE, trái ngành, 7.6 pass EY, Big 4 nghiệp vụ nặng nhất, tiếng anh hồi chưa học ACE cũng
rất hạn chế. Bạn đã tự tin chinh phục big 4 chưa? ^^
CV 2 –TRẦN HUYỀN TRANG–NĂM 3 FTU- PASS EY TAX FRESH
CV tiếp theo ACE muốn các bạn xem là của bạn Trần Huyền Trang- năm 3 FTU- pass EY Fresh Tax. CV của Trang
bản final sau khi các anh chị hướng dẫn đã đẹp, hoàn chỉnh và không BIG 4 nào không nhận hết, các bạn có thể tham khảo Thông tin cá nhân
CV 3 –LƯƠNG THỊ ÁNH TUYẾT–NĂM 3 UEL- PASS EY AUDIT INTERN
Nếu các bạn giỏi photoshop, các bạn có thể design giống Tuyết, CV theo phong cách từng BIG 4. Nhưng nếu
không thì design giống các bạn trên là quá tốt rồi ^^ Thông tin cá nhân Thông tin cá nhân Thông tin cá nhân Thông tin cá nhân Thông tin cá nhân Thông tin cá nhân
CV 4 –ĐỖ THỊ THANH HÀ–NĂM 3 UEL- PASS DELOITTE
AUDIT INTERN –TOP 30 CPA TIỀM NĂNG – 7.5 GPA Thông tin cá nhân
LỘ TRÌNH TOÀN DIỆN THI TUYỂN VÀO BIG4 ROAD TO BIG4 là gì? Road to B
ig4 là khóa học giúp bạn tổng hợp nhanh các kiến thức trọng tâm và kỹ năng cần thiết để thi đậu Big4
cũng như kỹ năng làm việc tại Big4, (Step 2, 3, 4 trong lộ trình ở trên). Cụ thể: • Nội dung khóa học:
✓ ACCOUNTING (10 buổi) học full giáo trình môn F3 - Accounting ACCA, kết hợp học offline và sửa
bài online cho tất cả các chuyên đề để học viên có thể ôn tập kỹ ở nhà tùy theo tốc độ của mình. Đặc
biệt, giảng viên sẽ chia sẻ rất nhiều case study thực tế trong quá trình làm Big4, dạy cách làm Cash flow
và hợp nhất trên Excel theo phong cách Big4, so sánh VAS- IFRS để học viên có cái nhìn toàn diện về
chuẩn mực. Sau học phần này học viên tự tin thi đậu môn F3 cũng như môn CFAB – Accounting.
✓ AUDITING (7 buổi) học full giáo trình môn CFAB – Assurance - Giáo trình CFAB Assurance là 1
giáo trình cực kỳ hay và cô đọng, không quá khó như ACCA F8 và chiếm tỷ lệ lớn trong đề thi Big4
trong kỳ Intern vừa qua. Để tăng hiệu quả khóa học, giảng viên đã quay video dịch toàn bộ cuốn sách và
sửa toàn bộ bài tập để học viên chủ động trong việc học tập, xem và chuẩn bị bài ở nhà. Khi tới lớp học
viên được kiểm tra lại kiến thức và chia sẻ các tình huống, các case study thực tế trong Big4. Sau học
phần này học viên hoàn toàn tự tin để thi đậu môn CFAB Assurance.
✓ KIỂM TOÁN PHẦN HÀNH (4 buổi) học 4 phần hành cơ bản: Cash, Fixed asset, Expenses &
Prepayment - Trải nghiệm thực tế vị trí Intern tại khóa học.
✓ TAX (4 buổi) – ACCA F6: học 4 loại thuế quan trọng là CIT, PIT, VAT, FCT nhằm mở rộng cơ hội cho
các bạn apply bộ phận Tư vấn Thuế của các Big;.
✓ CV, ESSAY (1 buổi) hướng dẫn viết CV và sửa CV cho riêng từng bạn, hướng dẫn kỹ năng viết essay.
✓ GROUP INTERVIEW (2 buổi) 1 buổi sẽ thực hiện theo phong cách phỏng vấn của EY và PWC - Social
case, 1 buổi sẽ thực hiện theo phong cách của Deloitte và KPMG - Technical case.
✓ FINAL INTERVIEW (1 buổi) mô phỏng vòng phỏng vấn Final 1-1 trong Big4.
• Thời lượng: 29 buổi/ khóa
• Giảng viên: Các anh chị đã và đang làm BIG4 (vị trí Senior đến Manager, Director) giảng dạy từng
chuyên đề phù hợp. Ngoài ra, Các anh chị sẻ chia sẻ kinh nghiệm tuyển dụng, việc làm tại các nơi làm việc
• Học phí: 5.000.000đ (Hỗ trợ đóng thành 2 đợt)
• Đối tượng: Các bạn sinh viên (Kế toán, Kiểm toán, Tài chính, Kinh tế, Ngân hàng, thậm chí là ngôn
ngữ) có mong muốn thực tập và làm việc tại Big4 đều có thể tham gia khóa học này.
Fanpage: facebook.com/acethefuture.center - Website: ace-big4.edu.vn - Hotline: 0908.216.102
Fanpage: facebook.com/acethefuture.center - Website: ace-big4.edu.vn - Hotline: 0908.216.102 HOA BIG4 UEL NÓI GÌ VỀ ACE UEH NÓI GÌ VỀ ACE
FTU, TDTU NÓI GÌ VỀ ACE