Bài giảng Biểu mô - Trình bày được định nghĩa, nguồn gốc, chức năng của biểu mô

Các tế bào xếp sát nhau tạo thành lớp tựa trên màngđáy, ngăn cách với Mô liên kết.; Màng đáy được gắnvới biểu mô bởi thể bán liên kết, gắn với Mô lk bởicác sợi Neo.Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem

lOMoARcPSD| 36844358
lOMoARcPSD| 36844358
Gii thiu môn hc
Mô Phôi:
Mô Hc
Phôi Thai Hc
h󰈨 c: Phôi thai h󰈨 c:
Nghiên c󰉼 u hình thái hi󰈜 n vi Nghiên c󰉼 u các quá trình c󰈖 a
t󰈘 bào, , c󰉴quan ng󰉼󰉴 i phát tri󰈜 n t󰉼 tr󰉼 ng th󰈨 tinh
bình th󰉼󰉴 ng liên quan ch󰈨t 󰈘 n cu󰈘 i tháng th󰉼 2 ch v󰉴 i
ch󰉼 c n ng c󰈖 a chúng
M󰈨t s󰈘 đ󰈨nh nghĩa
Mô: t󰈨p h󰉴󰈨 p các tb và ch󰈘 t gian bào c󰈖 a nó cùng th󰉼󰈨 c hi󰈨n m󰈨t
ho󰈨c m󰈨t s󰈘 ch󰉼 c n ng.
C󰉴quan: Các mô khác nhau k󰈘 t h󰉴󰈨 p theo trình t󰉼󰈨 t󰈨 o thành c󰉴
quan.
Có 4 mô c󰉴b󰈖 n:
1. Bi󰈜 u mô
2. Mô liên k󰈘 t
3. Mô c󰉴
4. Mô th󰈚 n kinh
lOMoARcPSD| 36844358
hc
h󰈨 c 󰈨 i c󰉼󰉴ng: nghiên c󰉼 u v󰈚 các mô.
h󰈨 c h󰈨c󰉴quan( gi󰈖 i ph󰈞 u hi󰈜 n vi): nghiên c󰉼 u c󰈘 u
trúc các c󰉴quan và các h󰈨c󰉴quan.
Phôi thai hc:
Phôi thai h󰈨 c 󰈨 i c󰉼󰉴ng
Phôi thai h󰈨 c c󰉴quan
h󰈨 c 󰈨 i c󰉼󰉴ng + h󰈨 c c󰉴quan
Phôi thai h󰈨 c
Ki󰈜 m gia gi󰉼 a k : Tr󰈠 c nghi󰈨m , i󰈚 n khuy󰈘 t ( chi󰈘 u slides)
Th󰉼󰈨 c hành: 7 bài h󰈨 c( 30 ti󰈘 t) , thi th󰉼󰈨 c hành ch󰈨 y tr󰈨 m( 10
tr󰈨 m)
Thi k󰈘 t thúc H󰈨 c ph󰈚 n: Tr󰈠 c nghi󰈨m, tr󰈖 l󰉴 i ng󰈠 n( i󰈚 n
khuy󰈘 t)
lOMoARcPSD| 36844358
Mc êu hc tp:
1. Trình bày đưc định nghĩa, ngun gc, chc năng ca
biu mô
2. Nêuđưc nh cht chung ca biu mô
3. Nêuđưc nguyên tc phân loi ca biu mô
lOMoARcPSD| 36844358
Biu mô gm các tế bào đứng sát nhau vi rt ít cht
gian bào Ngun gc: ngoi bì, trung bì, ni
Chc năng: ph( lp), bo v, thu nhn cm giác, hp
thu, bài xut, vn chuyn, tng hp và chế ết.
lOMoARcPSD| 36844358
Downloaded by Mai linh Tr?nh (mailinhtrinh65@gmail.com)
Đặc đim chung ca biu mô
Các t󰈘 bào x󰈘 p sát nhau t󰈨 o thành l󰉴 p t󰉼󰈨 a trên
màng áy, ng n cách v󰉴 i Mô liên k󰈘 t.; Màng áy
󰉼󰉴󰈨 c g󰈠 n v󰉴 i bi󰈜 u mô b󰉴󰈖 i thbán liên kết, g󰈠 n
v󰉴 i Mô lk b󰉴󰈖 i các s󰉴󰈨 i Neo
Kích th󰉼󰉴 c và hd khác nhau tùy lo󰈨 i bm, v󰈨trí,
ch󰉼 c n ng
Không có m󰈨 ch máu
Có s󰉼󰈨 phân c󰉼󰈨 c: c󰉼󰈨 c ng󰈨 n , c󰉼󰈨 c áy
Kh󰈖 n ng tái t󰈨 o m󰈨 nh
A. Chỗ nối b.mô với mô l.kết (mũi tên: thể bán l.kết); B. Mũi tên là sợi neo
Biểu mô
Biểu mô
lOMoARcPSD| 36844358
Downloaded by Mai linh Tr?nh (mailinhtrinh65@gmail.com)
Màng đáy
y 20-100nm , gi󰉼 a là 1 t󰈘 m 󰈨c ch󰉼 a các s󰉴󰈨 i
c󰉼󰈨 c m󰈖 nh, 2 bên là hai l󰉴 p sáng( t󰈘 m sáng).
Thành ph󰈚 n c󰈘 u t󰈨 o: Collagene type IV,
glycoprotein ( laminine), proteoglycan (
Heparansulfate).
Màng áy n󰈘 i v󰉴 i Mô lk b󰉴󰈖 i các s󰉴󰈨 i neo
T󰈘 m sáng bên trên g󰈠 n v󰉴 i l󰉴 p c n b󰈖 n c󰈖 a bm b󰈢 ng
th󰈜 bán lk
lOMoARcPSD| 36844358
Downloaded by Mai linh Tr?nh (mailinhtrinh65@gmail.com)
S󰉼󰈨 liên k󰈘 t gi󰉼 a các tb bi󰈜 u mô:
Cht gn: là các phân t󰉼󰈖 k󰈘 t dính (glycoprotein) n󰈢 m trong
kho󰈖 ng gian bào.
Khp mng: các n󰈘 p g󰈘 p c󰈖 a màng tb 󰉴󰈖 m󰈨t bên kh󰉴 p v󰉴 i
nhau Các c󰈘 u trúc lk gian bào:
1. Lk vòng bt: khít quanh c󰉼󰈨 c ng󰈨 n, màng 2 tb dính sát nhau
2. Thlk vòng( vùng dính): t󰈨 o thành d󰈖 i liên t󰈨 c 󰉴󰈖 c󰉼󰈨 c
ng󰈨 n,ph󰈚 n bào t󰉼󰉴ng d󰉼󰉴 i màng t󰈨 󰈨c l󰈨 i ch󰉼 a nhi󰈚 u
siêu s󰉴󰈨 i.
3. Thlk: kho󰈖 ng gian bào > 200nm, bào t󰉼󰉴ng d󰉼󰉴 i màng
t󰈨 󰈨c thành t󰈘 m 󰈨c v󰉴 i nhi󰈚 u t󰉴tr󰉼󰉴ng l󰉼󰈨 c xuyên an
nhau 󰉴󰈖 kho󰈖 ng gian bào, lk r󰈘 t ch󰈠 c.
4. Lk khe: kho󰈖 ng gian bào 2-3 nm, các ph󰉼 c h󰉴󰈨 p protein 󰈨c
bi󰈨t t󰈨 o thành 󰈘 ng thông l󰈨 c giác gi󰉼 a 2 tb các phân
t󰉼󰈖 ho󰈨c ion trao 󰈜 i tr󰉼󰈨 c ti󰈘 p
lOMoARcPSD| 36844358
Downloaded by Mai linh Tr?nh (mailinhtrinh65@gmail.com)
lOMoARcPSD| 36844358
Downloaded by Mai linh Tr?nh (mailinhtrinh65@gmail.com)
C󰈘 u trúc 󰈨c bi󰈨t 󰉴󰈖 b󰈚 m󰈨t t󰉼󰈨 do:
Vi mao( bbàn chi): n󰈘 p g󰈘 p bào t󰉼󰉴ng 󰉴󰈖 c󰉼󰈨 c
ng󰈨 n : tr󰈨 c gi󰉼 a là các bó siêu s󰉴󰈨 i n󰈘 i v󰉴 i nhau và
v󰉴 i màng t󰈘 bào và g󰈠 n vào t󰈘 m áy d󰉼󰉴 i chân vi
mao t ng di󰈨n ch b󰈚 m󰈨t ( bm ru󰈨t non).
Lông chuyn: n󰈘 p g󰈘 p 󰉴󰈖 c󰉼󰈨 c ng󰈨 n tb: là 1 h󰈨th󰈘 ng
vi 󰈘 ng g󰈚 m 1 ôi 󰈘 ng trung tâm và 9 ôi 󰈘 ng ngo󰈨 i
vi g󰈠 n trên th󰈜 áy ( 1 d󰈨 ng trung th󰈜 ) có kn
chuy󰈜 n 󰈨ng.
󰈨 o áy: n󰈘 p g󰈘 p màng tb 󰉴󰈖 c󰉼󰈨 c áy, ch󰉼 a
nhi󰈚 u ty th󰈜 gia t ng trao 󰈜 i ch󰈘 t.
lOMoARcPSD| 36844358
17
Mặt ngọn
Sơ ồ các loại l.kết giữa các tb b.mô ( 3 tb b.mô r.non)
lOMoARcPSD| 36844358
19
18
Hình ảnh siêu vi của vi mao
H. ảnh cấu tạo siêu vi của lông chuyển
lOMoARcPSD| 36844358
Phân lo󰈨 i bi󰈜 u mô
D󰉼󰈨 a vào c󰈘 u t󰈨 o và ch󰉼 c n ng , chia làm 2
lo󰈨 i: bm ph󰈖 , bm tuy󰈘 n
Biu mô ph
Hình d󰈨 ng: b.m lát, b.m vuông,
b.m tr󰈨
D󰉼󰈨 a vào s󰈘 hàng: b.m 󰉴n,
b.m t󰈚 ng
Kết hợp có 6 loại bm:
B.m lát ơn • B.m lát tầng
B.m vuông ơn • B.m vuông tầng • B.m trụ ơn
B.m trụ tầng
B.m trụ gitầng
B.m chuyển tiếp
22
B.mô lát đơn: 1 hàng tb d󰈨 t n󰈢 m trên màng áy. Bmô l󰉴󰈨 p m󰈨 ch, bm
ph󰈖 màng c󰈖 a các khoang r󰈞 ng.
lOMoARcPSD| 36844358
23
B.mô vuông đơn: 1 hàng tb vuông n󰈢 m trên màng áy. B.mô m󰈚 m
b.tr󰉼 ng, b.mô nang t.giáp. B.m chuy󰈜 n ti󰈘 p
24
lOMoARcPSD| 36844358
B.mô trđơn: 1 hàng tb tr󰈨 n󰈢 m trên màng áy. B.mô l󰉴󰈨 p n.m󰈨 c ru󰈨t
non.
25
B.mô lát tng: nhi󰈚 u hàng tb, hàng tb trên cùng d󰈨 t. 2 lo󰈨 i: lát t󰈚 ng
s󰉼 ng hóa ( da), t t󰈚 ng không s󰉼 ng hóa ( th󰉼󰈨 c qu󰈖 n).
lOMoARcPSD| 36844358
27
B.mô vuông tng: nhi󰈚 u hàng tb, hàng tb trên cùng h.vuông. B.m 󰈘 ng
b.xu󰈘 t t.m󰈚 hôi, bm nang tr󰉼 ng 󰈨c.
lOMoARcPSD| 36844358
28
B.mô tr󰈨 t󰈚 ng: nhi󰈚 u hàng tb, hàng trên cùng h.tr󰈨 ( b.m k󰈘 t m󰈨 c)
B.mô tr󰈨 gi󰈖 t󰈚 ng: b.mô l󰉴󰈨 p n.m󰈨 c 󰉼󰉴 ng d󰈞 n khí.
Biu mô tuyến
G󰈚 m các tb có ch󰉼 c n ng t󰈜 ng h󰉴󰈨 p ch󰈘 ti󰈘 t s󰈖 n ph󰈜 m 󰈨c hi󰈨u
D󰉼󰈨 a vào ki󰈜 u ch󰈘 ti󰈘 t: 3 lo󰈨 i: t. toàn v󰈨 n, t. toàn h󰈖 y, t. bán h󰈖 y
D󰉼󰈨 a vào cách bài ti󰈘 t: 2 lo󰈨 i: t. ngo󰈨 i ti󰈘 t, t. n󰈨i ti󰈘 t
Tuyến ngoi ết:
Ch󰈘 t ti󰈘 t bài xu󰈘 t ra ngoài
C󰈘 u t󰈨 o: ph󰈚 n ch󰈘 ti󰈘 t + ph󰈚 n bài
xu󰈘 t
Phân lo󰈨 i: d󰉼󰈨 a vào hình thái:
t. 󰈘 ng, t. túi, t. 󰈘 ng túi
30
Tuyến ni ết:
Ch󰈘 t ti󰈘 t 󰉼󰉴󰈨 c bài xu󰈘 t vào máu
lOMoARcPSD| 36844358
C󰈘 u t󰈨 o: ch󰈖ph󰈚 n
ch󰈘 ti󰈘 t, các tb tuy󰈘 n
liên h󰈨ch󰈨t ch v󰉴 i
mao m󰈨 ch máu
Phân lo󰈨 i: 3 lo󰈨 i: t. n󰈨i
ti󰈘 t ki󰈜 u l󰉼󰉴 i, tnt.ki󰈜 u
túi, tnt.
ki󰈜 u t󰈖 n mác
Tuy󰈘 n 󰈘 ng: ph󰈚 n ch󰈘 ti󰈘 t và ph󰈚 n bài xu󰈘 t t󰈨 o thành 󰈘 ng. Nhi󰈚 u
lo󰈨 i:
t.󰈘 ng 󰉴n, t. 󰈘 ng chia nhánh.
31
Tuy󰈘 n túi: ph󰈚 n ch󰈘 ti󰈘 t phình to thành nang tuy󰈘 n
Tuy󰈘 n túi 󰉴n: nhi󰈚 u nang tuy󰈘 n 󰈜 chung vào 1 󰈘 ng bx duy nh󰈘 t.( T.bã)
Tuy󰈘 n túi ph󰉼 c t󰈨 p ( t.túi ki󰈜 u chùm nho): nhi󰈚 u nang tuy󰈘 n, 󰈘 ng bx phân nhánh
ki󰈜 u cành cây( T.t󰈨 y, t.n󰉼󰉴 c b󰈨 t)
Tuy󰈘 n 󰈘 ng túi: t. 󰈘 ng nh󰉼ng thành 󰈘 ng nhi󰈚 u túi phình ra.
lOMoARcPSD| 36844358
32
Tuyến toàn hủy (t.bã) Tuyến bán hủy (t.sữa)
lOMoARcPSD| 36844358
Tnt kiểu túi Tnt kiểu lưới
Tnt
kiểu tản
mác
34
Tuyến nội tiết kiểu túi Tuyến nội tiết kiểu lưới
các tb b.mô l.kết chặt chẽ với nhau tạo
thành tấm hoặc lớp l.tục nhờ các hình
| 1/22

Preview text:

lOMoAR cPSD| 36844358 lOMoAR cPSD| 36844358
Gii thiu môn hc Mô Phôi:Mô Học
Phôi Thai Học Mô họ c: Phôi thai họ c:
• Nghiên cứ u hình thái hiể n vi
• Nghiên cứ u các quá trình củ a
tể bào, mô, cơ quan ngứơ i
phát triể n tứ trứ ng thủ tinh
bình thứơ ng liên quan chặ t
để n cuọ i tháng thứ 2 chể vơ i chứ c nặ ng củ a chúng Mọ t sọ đị nh nghĩa
• Mô: tặ p hơ p các tb và chặ t gian bào củ a nó cùng thứ c hiể n mọ t
hoặ c mọ t sọ chứ c nặ ng.
• Cơ quan: Các mô khác nhau kể t hơ p theo trình tứ tặ o thành cơ quan. • Có 4 mô cơ bặ n: 1. Biể u mô 2. Mô liên kể t 3. Mô cơ 4. Mô thặ n kinh lOMoAR cPSD| 36844358
hc
• Mô họ c đặ i cứơng: nghiên cứ u vể các mô.
• Mô họ c hể cơ quan( giặ i phặ u hiể n vi): nghiên cứ u cặ u
trúc các cơ quan và các hể cơ quan.
Phôi thai hc:
• Phôi thai họ c đặ i cứơng
• Phôi thai họ c cơ quan
✓ Mô họ c đặ i cứơng + Mô họ c cơ quan ✓ Phôi thai họ c
✓ Kiể m gia giứ a kỳ : Trặ c nghiể m , điể n khuyể t ( chiể u slides)
✓ Thứ c hành: 7 bài họ c( 30 tiể t) , thi thứ c hành chặ y trặ m( 10 trặ m)
✓ Thi kể t thúc Họ c phặ n: Trặ c nghiể m, trặ lơ i ngặ n( điể n khuyể t) lOMoAR cPSD| 36844358
Mục tiêu học tập:
1. Trình bày được định nghĩa, nguồn gốc, chức năng của biểu mô
2. Nêuđược tính chất chung của biểu mô
3. Nêuđược nguyên tắc phân loại của biểu mô lOMoAR cPSD| 36844358
Biểu mô gồm các tế bào đứng sát nhau với rất ít chất
gian bào Ngun gc: ngoại bì, trung bì, nội bì
Chc năng: phủ( lợp), bảo vệ, thu nhận cảm giác, hấp
thu, bài xuất, vận chuyển, tổng hợp và chế tiết. lOMoAR cPSD| 36844358
Đặc điểm chung của biểu mô
✢ Các tể bào xể p sát nhau tặ o thành lơ p tứ a trên
màng đáy, ngặ n cách vơ i Mô liên kể t.; Màng đáy
đứơ c gặ n vơ i biể u mô bơ i thể bán liên kết, gặ n
vơ i Mô lk bơ i các sơ i Neo
✢ Kích thứơ c và hd khác nhau tùy loặ i bm, vị trí, chứ c nặ ng ✢ Không có mặ ch máu
✢ Có sứ phân cứ c: cứ c ngọ n , cứ c đáy
✢ Khặ nặ ng tái tặ o mặ nh Biểu mô Biểu mô
A. Chỗ nối b.mô với mô l.kết (mũi tên: thể bán l.kết); B. Mũi tên là sợi neo
Downloaded by Mai linh Tr?nh (mailinhtrinh65@gmail.com) lOMoAR cPSD| 36844358 Màng đáy
✢ Dày 20-100nm , giứ a là 1 tặ m đặ c chứ a các sơ i
cứ c mặ nh, 2 bên là hai lơ p sáng( tặ m sáng). ✢
Thành phặ n cặ u tặ o: Collagene type IV,
glycoprotein ( laminine), proteoglycan ( Heparansulfate).
✢ Màng đáy nọ i vơ i Mô lk bơ i các sơ i neo
✢ Tặ m sáng bên trên gặ n vơ i lơ p cặ n bặ n củ a bm bặ ng thể bán lk
Downloaded by Mai linh Tr?nh (mailinhtrinh65@gmail.com) lOMoAR cPSD| 36844358
✢ Sứ liên kể t giứ a các tb biể u mô:
Cht gn: là các phân tứ kể t dính (glycoprotein) nặ m trong khoặ ng gian bào.
Khp mng: các nể p gặ p củ a màng tb ơ mặ t bên khơ p vơ i
nhau ▪ Các cặ u trúc lk gian bào:
1. Lk vòng bịt: khít quanh cứ c ngọ n, màng 2 tb dính sát nhau
2. Thể lk vòng( vùng dính): tặ o thành dặ i liên tủ c ơ cứ c
ngọ n,phặ n bào tứơng dứơ i màng tủ đặ c lặ i chứ a nhiể u siêu sơ i.
3. Thlk: khoặ ng gian bào > 200nm, bào tứơng dứơ i màng
tủ đặ c thành tặ m đặ c vơ i nhiể u tơ trứơng lứ c xuyên và đan
nhau ơ khoặ ng gian bào, lk rặ t chặ c.
4. Lk khe: khoặ ng gian bào 2-3 nm, các phứ c hơ p protein đặ c
biể t tặ o thành ọ ng thông lủ c giác giứ a 2 tb → các phân
tứ hoặ c ion trao đọ i trứ c tiể p
Downloaded by Mai linh Tr?nh (mailinhtrinh65@gmail.com) lOMoAR cPSD| 36844358
Downloaded by Mai linh Tr?nh (mailinhtrinh65@gmail.com) lOMoAR cPSD| 36844358
✢ Cặ u trúc đặ c biể t ơ bể mặ t tứ do:
Vi mao( bờ bàn chải): nể p gặ p bào tứơng ơ cứ c
ngọ n : trủ c giứ a là các bó siêu sơ i nọ i vơ i nhau và
vơ i màng tể bào và gặ n vào tặ m đáy dứơ i chân vi
mao → tặ ng diể n tích bể mặ t ( bm ruọ t non).
Lông chuyển: nể p gặ p ơ cứ c ngọ n tb: là 1 hể thọ ng
vi ọ ng gọ m 1 đôi ọ ng trung tâm và 9 đôi ọ ng ngoặ i
vi gặ n trên thể đáy ( 1 dặ ng trung thể ) → có kn chuyể n đọ ng.
✢ Mê đặ o đáy: nể p gặ p màng tb ơ cứ c đáy, chứ a
nhiể u ty thể → gia tặ ng trao đọ i chặ t.
Downloaded by Mai linh Tr?nh (mailinhtrinh65@gmail.com) lOMoAR cPSD| 36844358 17 Mặt ngọn
Sơ ồ các loại l.kết giữa các tb b.mô ( 3 tb b.mô r.non) lOMoAR cPSD| 36844358 18
Hình ảnh siêu vi của vi mao 19
H. ảnh cấu tạo siêu vi của lông chuyển lOMoAR cPSD| 36844358
Phân loặ i biể u mô
Dứ a vào cặ u tặ o và chứ c nặ ng , chia làm 2
loặ i: bm phủ , bm tuyể n Biểu mô phủ
Hình dặ ng: b.m lát, b.m vuông, b.m trủ
Dứ a vào sọ hàng: b.m đơn, b.m tặ ng Kết hợp có 6 loại bm: • B.m lát ơn • B.m lát tầng
• B.m vuông ơn • B.m vuông tầng • B.m trụ ơn • B.m trụ tầng B.m trụ giả tầng B.m chuyển tiếp 22
B.mô lát đơn: 1 hàng tb dể t nặ m trên màng đáy. Bmô lơ p mặ ch, bm
phủ màng củ a các khoang rọ ng. lOMoAR cPSD| 36844358 23
B.mô vuông đơn: 1 hàng tb vuông nặ m trên màng đáy. B.mô mặ m
b.trứ ng, b.mô nang t.giáp. B.m chuyể n tiể p 24 lOMoAR cPSD| 36844358
B.mô trụđơn: 1 hàng tb trủ nặ m trên màng đáy. B.mô lơ p n.mặ c ruọ t non. 25
B.mô lát tng: nhiể u hàng tb, hàng tb trên cùng dể t. 2 loặ i: lát tặ ng
sứ ng hóa ( da), lát tặ ng không sứ ng hóa ( thứ c quặ n). lOMoAR cPSD| 36844358 27
B.mô vuông tng: nhiể u hàng tb, hàng tb trên cùng h.vuông. B.m ọ ng
b.xuặ t t.mọ hôi, bm nang trứ ng đặ c. lOMoAR cPSD| 36844358 28
❖ B.mô trủ tặ ng: nhiể u hàng tb, hàng trên cùng h.trủ ( b.m kể t mặ c)
❖ B.mô trủ giặ tặ ng: b.mô lơ p n.mặ c đứơ ng dặ n khí. Biểu mô tuyến
Gọ m các tb có chứ c nặ ng tọ ng hơ p và chể tiể t sặ n phặ m đặ c hiể u
✓ Dứ a vào kiể u chể tiể t: 3 loặ i: t. toàn vể n, t. toàn hủ y, t. bán hủ y
✓ Dứ a vào cách bài tiể t: 2 loặ i: t. ngoặ i tiể t, t. nọ i tiể t
Tuyến ngoi tiết: 30
Tuyến ni tiết:
Chặ t tiể t bài xuặ t ra ngoài •
Chặ t tiể t đứơ c bài xuặ t vào máu
Cặ u tặ o: phặ n chể tiể t + phặ n bài xuặ t
• Phân loặ i: dứ a vào hình thái:
t. ọ ng, t. túi, t. ọ ng túi lOMoAR cPSD| 36844358
• Cặ u tặ o: chỉ có phặ n
chể tiể t, các tb tuyể n
liên hể chặ t chể vơ i mao mặ ch máu
• Phân loặ i: 3 loặ i: t. nọ i
tiể t kiể u lứơ i, tnt.kiể u túi, tnt. kiể u tặ n mác
❖ Tuyể n ọ ng: phặ n chể tiể t và phặ n bài xuặ t tặ o thành ọ ng. Nhiể u loặ i:
t.ọ ng đơn, t. ọ ng chia nhánh.
31 ❖ Tuyể n túi: phặ n chể tiể t phình to thành nang tuyể n
• Tuyể n túi đơn: nhiể u nang tuyể n đọ chung vào 1 ọ ng bx duy nhặ t.( T.bã)
• Tuyể n túi phứ c tặ p ( t.túi kiể u chùm nho): nhiể u nang tuyể n, ọ ng bx phân nhánh
kiể u cành cây( T.tủ y, t.nứơ c bọ t)
❖ Tuyể n ọ ng túi: là t. ọ ng nhứng thành ọ ng có nhiể u túi phình ra. lOMoAR cPSD| 36844358 32 Tuyến toàn hủy (t.bã) Tuyến bán hủy (t.sữa) lOMoAR cPSD| 36844358 Tnt Tnt kiểu túi Tnt kiểu lưới kiểu tản mác 34
các tb b.mô l.kết chặt chẽ với nhau tạo
thành tấm hoặc lớp l.tục nhờ các hình
thức l.kết rất phong phú:
Tuyến nội tiết kiểu túi
Tuyến nội tiết kiểu lưới