Bài giảng các lực lượng cung cầu thị trường - Kinh tế vĩ mô | Đại học Tôn Đức Thắng

Cung và cầu xác định giá và lượng trên thị trường như thế nào?Khi cầu hoặc cung thay đổi thì tác động như thế nào đến giá và lượng trên thị trường? Tài liệu được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

2/26/2021
1
CHƯƠNG
CÁC LỰC LƯỢNG CUNG CẦU THỊ
TRƯỜNG
2
2.1. Các thị trường sự cạnh tranh
2.2. Cầu
2.3. Cung
2.4. Sự kết hợp của cung cầu.
MỤC TIÊU: Trả lời các vấn đề sau
1
Quy luật cầu.
Những yếu tố tác động đến cầu của người mua?
Quy luật cung.
Những yếu tố tác động đến cung của người bán?
Cung và cầu xác định giá và lượng trên thị trường
như thế nào?
Khi cầu hoặc cung thay đổi thì tác động như thế nào
đến giá và lượng trên thị trường?
2/26/2021
2
2.1. CÁC THỊ TRƯỜNG VÀ SỰ CẠNH
TRANH
701020-Các lực lượng thị trường của cung và cầu
2
26/02/2021
Thị trường một nhóm người mua người bán
của một loại hàng hóa hay dịch vụ cụ thể.
Thị trường cạnh tranh rất nhiều người mua và
người bán tới mức mỗi người trong số họ tác
động không đáng kể lên giá thị trường.
Trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo:
Các hàng hóa giống nhau hoàn toàn
Số lượng người mua và người bán quá lớn do
đó không ai thể ảnh hưởng đến giá thị trường
người chấp nhận giá (price taker)
Chương này giả định rằng thị trường cạnh tranh
hoàn hảo
2.2 CẦU - DEMAND
3
Lượng cầu số lượng hàng hoá, dịch vụ người
mua thể mua sẵn lòng mua trong một
khoảng thời gian nhất định.
2.2.1. Khái niệm
Quy luật cầu: Giá lượng cầu tỷ lê nghịch
(trong điều kiện các yếu tố khác không đổi).
Hàm số cầu: Q
D
= aP + b (a < 0)
P (Price): Giá
Q
D
(Quantity of Demand): Lượng cầu
2/26/2021
3
BIỂU CẦU
701020-Các lực lượng thị trường của cung và cầu
4
26/02/2021
Biểu cầu:
một bảng thể hiện mối quan
hệ giữa giá bán lượng
cầu của một hàng hóa.
dụ:
Nhu cầu của Helen về
phê Latte
Giá
Latte
Lượng
cầu Latte
$0.00 16
1.00 14
2.00 12
3.00 10
4.00 8
5.00 6
6.00 4
Chú ý rằng sở thích của
Helen tuân theo quy luật
cầu.
Biểu Cầu và Đường Cầu Của Hellen
701020-Các lực lượng thị trường của cung và cầu
5
26/02/2021
$0.00
$1.00
$2.00
$3.00
$4.00
$5.00
$6.00
0 5 10 15
Giá
Latte
Lượng
cầu
Giá
Latte
Lượng
cầu Latte
$0.00 16
1.00 14
2.00 12
3.00 10
4.00 8
5.00 6
6.00 4
2/26/2021
4
2.2.2. CẦU THỊ TRƯỜNG VÀ CẦU CÁ
NHÂN
Lượng cầu thị trường tổng các lượng cầu
nhân được cộng theo chiều ngang.
Giả định Helen và Ken là hai người mua duy nhất
trong thị trường Latte. ( = Lượng cầu)Q
d
4
6
8
10
12
14
16
Q
d
của Helen
2
3
4
5
6
7
8
Q
d
của Ken
+
+
+
+
=
=
=
=
6
9
12
15
+ = 18
+ = 21
+ = 24
Q
d
Thị trường
$0.00
6.00
5.00
4.00
3.00
2.00
1.00
Giá
Đường cầu thị trường Latte
701020-Các lực lượng thị trường của cung và cầu
7
26/02/2021
$0.00
$1.00
$2.00
$3.00
$4.00
$5.00
$6.00
0 5 10 15 20 25
P
Q
P
Q
d
(Thị
trường)
$0.00 24
1.00 21
2.00 18
3.00 15
4.00 12
5.00 9
6.00 6
2/26/2021
5
Giá thay đổi => Di chuyển trên đường cầu (D)
P
1
P
2
P
Q
D
Q
1
Q
2
B
A
Thay đổi của đường cầu
Di chuyển dọc đường cầu
Giá P thì lượng cầu Q
1 1
Điểm lựa chọn A.
Giá giảm về P thì
2
lượng cầu tăng lên Q
2
.
Điểm lựa chọn di chuyển
từ A xuống B ngược lại
8
17/3/2016
2.2.3. Sự dịch chuyển của đường cầu
701020-Các lực lượng thị trường của cung và cầu
9
26/02/2021
Đường cầu cho thấy giá ảnh hưởng như thế nào đến
lượng cầu, các yếu tố khác không đổi.
Các yếu tố khác chính các yếu tố ngoài giá tác
động đến cầu. Khi một trong những yếu tố này thay
đổi, đường cầu dịch chuyển.
2/26/2021
6
Sự dịch chuyển của đường cầu: Người mua
701020-Các lực lượng thị trường của cung và cầu
10
26/02/2021
Sự gia tăng trong số lượng người mua: kéo theo
sự gia tăng lượng cầu tại mỗi mức giá, dịch
chuyển đường cầu (D) sang phải.
Sự dịch chuyển của đường cầu: Người mua
701020-Các lực lượng thị trường của cung và cầu
11
26/02/2021
$0.00
$1.00
$2.00
$3.00
$4.00
$5.00
$6.00
0 5 10 15 20 25 30
P
Q
Giả định số lượng
người mua tăng. Vậy,
tại mỗi
P, Q
d
sẽ tăng
(tăng $5 trong dụ
này)
2/26/2021
7
Sự dịch chuyển đường cầu: Thu nhập
701020-Các lực lượng thị trường của cung và cầu
12
26/02/2021
Cầu đối với hàng hóa thông thường mối quan
hệ thuận chiều với thu nhập.
Thu nhập tăng dẫn đến tăng lượng cầu tại mỗi
mức giá, làm đường cầu dịch chuyển sang D
phải.
Cầu hàng hóa thứ cấp mối quan hệ nghịch biến
với thu nhập.
Thu nhập tăng làm dịch chuyển đường cầu D
sang trái.
Sự dịch chuyển đường cầu:
701020-Các lực lượng thị trường của cung và cầu
13
26/02/2021
Hai hàng hóa thay thế khi giá của hàng hóa này
tăng lên thì sẽ làm tăng cầu của hàng hóa kia.
dụ: Khi giá của pizza tăng lên thì cầu hamburgers sẽ
tăng lên sẽ dịch chuyển đường cầu hamburgers
sang phải.
dụ khác: Cocacola Pepsi, máy tính nhân
máy tính bàn, đĩa CD và nhạc download.
Giá hàng hóa thay thế
2/26/2021
8
Sự dịch chuyển đường cầu:
701020-Các lực lượng thị trường của cung và cầu
14
26/02/2021
Hai hàng hóa bổ sung khi giá hàng hóa này
tăng thì cầu của hàng hóa kia giảm.
dụ: máy vi tính và phần mềm. Nếu giá máy tính tăng,
người mua máy tính giảm, do đó cầu về phần mềm
giảm. Đường cầu phần mềm dịch chuyển sang trái.
dụ khác: học phí đại học giáo trình, xăng xe.
Giá hàng hóa bổ sung
Sự dịch chuyển đường cầu: Thị hiếu
701020-Các lực lượng thị trường của cung và cầu
15
26/02/2021
Thị hiếu đối với một loại hàng hóa tăng lên sẽ làm
tăng cầu của hàng hóa sẽ làm đường cầu của
hàng hóa đó dịch chuyển sang phải.
dụ: Khi phương pháp giảm cân The Atkins trở nên phổ
biến thập niên 90. Điều này làm cầu về trứng tăng, dịch
chuyển đường cầu trứng sang phải.
2/26/2021
9
Sự dịch chuyển đường cầu: Kỳ vọng
701020-Các lực lượng thị trường của cung và cầu
16
26/02/2021
Kỳ vọng ảnh hưởng đến quyết định mua
hàng của người tiêu dùng.
dụ:
Nếu mọi người kỳ vọng mức lương của họ tăng
lên, thì cầu về những bữa ăn tại nhà hàng sang
trọng sẽ tăng lên ngay thời điểm hiện tại.
Nếu nền kinh tế không tốt mọi người lo lắng
về sự đảm bảo cho công việc tương lai của họ,
cầu về xe ô mới thể giảm ngay từ bây giờ.
1. Giá của X (P )
X
2. Thu nhập (Income, I)
3. Giá hàng hóa Y liên quan với X (P )
Y
4. Thị hiếu
5. Số lượng người mua
6. Kỳ vọng về giá của X (E
PX
):
CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN CẦU
17
- Hàng hóa thông thường (thiết yếu, xa xỉ): I (D)
- Hàng hóa thứ cấp: I (D)
- Y là hàng hóa thay thế cho X: P
Y
(D
X
)
- Y là hàng hóa bổ sung cho X: P
Y
(D
X
)
E (D
PX
X
)
: Di chuyển dọc đường cầu
2/26/2021
10
2.3. CUNG
18
Lượng Cung số lượng một hàng hóa hoặc dịch
vụ người bán thể bán sẵn lòng bán
trong một khoảng thời gian nhất định.
Quy luật cung: Giálượng cung tỷ lê thuận.
(trong điều kiện các yếu tố khác không đổi)
Hàm số cung: Q
S
= cP + d (c > 0)
P (Price): Giá
Q
S
(Quantity of Supply): Lượng cung
2.3. 1. Khái ni m
BIỂU CUNG
701020-Các lực lượng thị trường của cung và cầu
19
26/02/2021
Biểu cung:
Một bảng cho thấy mối quan
hệ giữa giá của một mặt
hàng lượng cung.
dụ:
Lượng cung của Starbucks
về lattes.
Chú ý rằng biểu cung của
Starbucks tuân theo luật
cung.
Giá
lattes
Lượng
cung
lattes
$0.00 0
1.00 3
2.00 6
3.00 9
4.00 12
5.00 15
6.00 18
2/26/2021
11
Biểu cung và đường cung của
Starbucks
$0.00
$1.00
$2.00
$3.00
$4.00
$5.00
$6.00
0 5 10 15
Giá
lattes
Lượng
cung
lattes
$0.00 0
1.00 3
2.00 6
3.00 9
4.00 12
5.00 15
6.00 18
P
Q
21
26/0
2.3.2. Cung thị trường và cung cá nhân
Lượng cung trong thị trường là tổng các nguồn
cung của tất cả người bán tại mỗi mức giá.
Giả định rằng Starbucks và Jitters là hai người
bán duy nhất trong thị trường ( = lượng cung)Q
s
18
15
12
9
6
3
0
Starbucks
12
10
8
6
4
2
0
Jitters
+
+
+
+
=
=
=
=
30
25
20
15
+ = 10
+ = 5
+ = 0
Cung thị trường
Q
s
$0.00
6.00
5.00
4.00
3.00
2.00
1.00
Giá
2/26/2021
12
Đường cung thị trường
701020-Các lực lượng thị trường của cung và cầu
22
26/02/2021
$0.00
$1.00
$2.00
$3.00
$4.00
$5.00
$6.00
0 5 10 15 20 25 30 35
P
Q
P
Q
S
(Thị
trường)
$0.00 0
1.00 5
2.00 10
3.00 15
4.00 20
5.00 25
6.00 30
23
Giá thay đổi => Di chuyển dọc đường cung (S)
P
Q
(S)
A
B
Q
2
P
2
Q
1
P
1
S
thay đ
i đ
ư
ng cung
Giá P
1
thì lượng cung
Q
1
Điểm lựa chọn A.
Giá tăng về P
2
thì lượng
cung tăng lên Q
2
.
Điểm lựa chọn di chuyển
từ A lên B ngược lại
Di chuy n d c đ ng cung ườ
2/26/2021
13
2.3.3. Dịch chuyển của đường cung
701020-Các lực lượng thị trường của cung và cầu
24
26/02/2021
Đường cung biểu diễn giá ảnh hưởng như thế nào
đến lượng cung, các yếu tố khác không đổi.
Khi một trong những yếu tố này thay đổi, đường
cung dịch chuyển.
Sự dịch chuyển đường cung:
701020-Các lực lượng thị trường của cung và cầu
25
26/02/2021
dụ: Tiền công, giá nguyên liệu đầu vào.
Khi giá đầu vào giảm làm cho sản xuất thêm
nhiều lợi nhuận.
vậy công ty cung ứng một sản lượng cao hơn
tại mỗi mức giá đường cung S dịch chuyển
sang phải.
Giá đầu vào
2/26/2021
14
Sự dịch chuyển đường cung:
701020-Các lực lượng thị trường của cung và cầu
26
26/02/2021
$0.00
$1.00
$2.00
$3.00
$4.00
$5.00
$6.00
0 5 10 15 20 25 30 35
P
Q
Giả định rằng
giá sữa giảm.
Tại mỗi mức
giá, lượng cung
Lattes sẽ tăng.
(5 đơn vị trong
ví dụ này).
Giá đ u vào
Sự dịch chuyển đường cung: Công nghệ
701020-Các lực lượng thị trường của cung và cầu
27
26/02/2021
Công nghệ quyết định bao nhiêu yếu tố đầu vào đạt
yêu cầu để sản xuất một đơn vị sản phẩm.
Cải tiến công nghệ giúp tiết kiệm chi phí, làm giảm
giá đầu vào, dịch chuyển đường cung sang phải. S
2/26/2021
15
Sự dịch chuyển đường cung:
701020-Các lực lượng thị trường của cung và cầu
28
26/02/2021
Sự gia tăng số lượng người bán làm tăng lượng
cung tại mỗi mức giá, dịch chuyển đường cung S
sang phải.
# người bán
Sự dịch chuyển đường cung: Kỳ vọng
701020-Các lực lượng thị trường của cung và cầu
29
26/02/2021
dụ:
Những sự kiện tại Trung Đông dẫn đến kỳ vọng giá
dầu sẽ cao hơn.
thế, doanh nghiệp dầu tại Texas giảm nguồn
cung hiện tại, giữ một số hàng vào kho để bán lại
sau này với giá cao hơn.
Đường cung S dịch chuyển sang trái.
Nhìn chung, người bán thể điều chỉnh nguồn
cung khi kỳ vọng của họ vào tương lai giá sẽ thay
đổi (đối với hàng hóa không dễ hỏng).
2/26/2021
16
1. Giá của X (P )
X
2. Giá YTSX :(P
YTSX
)
3. Công nghệ
4. Số lượng người bán
5. Can thiệp của chính phu
6. Giá hàng Y hóa liên quan với X (P )
Y
7. Kỳ vọng về giá của X :(E
PX
)
8. Yếu tố khác
CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN CUNG
30
- Thuế (tax) : thuế (S)
- Trợ cấp (subsidy) : trợ cấp (S)
- Hàng hoá cạnh tranh YTSX : P (S
Y
X
)
P
YTSX
(S)
E (S
PX
X
)
: Di chuyển dọc đường cung
2.4. SỰ KẾT HỢP CỦA CUNG VÀ CẦU
701020-Các lực lượng thị trường của cung và cầu
31
26/02/2021
$0.00
$1.00
$2.00
$3.00
$4.00
$5.00
$6.00
0 5 10 15 20 25 30 35
P
Q
D
S
Cân bằng:
P tại mức giá này
lượng cung bằng
lượng cầu.
2/26/2021
17
2.4.1. GIÁ VÀ LƯỢNG CÂN BẰNG
701020-Các lực lượng thị trường của cung và cầu
32
26/02/2021
D S
$0.00
$1.00
$2.00
$3.00
$4.00
$5.00
$6.00
0 5 10 15 20 25 30 35
P
Q
P Q
D
Q
S
$0 24 0
1 21 5
2 18 10
3 15 15
4 12 20
5 9 25
6 6 30
Mức giá làm cân bằng lượng cung lượng cầu
2.4.1. GIÁ VÀ LƯỢNG CÂN BẰNG
701020-Các lực lượng thị trường của cung và cầu
33
26/02/2021
D S
$0.00
$1.00
$2.00
$3.00
$4.00
$5.00
$6.00
0 5 10 15 20 25 30 35
P
Q
P Q
D
Q
S
$0 24 0
1 21 5
2 18 10
3 15 15
4 12 20
5 9 25
6 6 30
Lượng cung và lượng cầu tại mức giá cân bằng
2/26/2021
18
2.4.2. DƯ THỪA VÀ THIẾU HỤT
701020-Các lực lượng thị trường của cung và cầu
34
26/02/2021
$0.00
$1.00
$2.00
$3.00
$4.00
$5.00
$6.00
0 5 10 15 20 25 30 35
P
Q
D S
Khi mà lượng cung lớn hơn lượng cầu
Thặng dư
Ví dụ:
Nếu = $5, P
thì
Q
D
= 9 lattes
Q
S
= 25 lattes
Kết quả là dư thừa
16 lattes
2.4.2. DƯ THỪA VÀ THIẾU HỤT
701020-Các lực lượng thị trường của cung và cầu
35
26/02/2021
$0.00
$1.00
$2.00
$3.00
$4.00
$5.00
$6.00
0 5 10 15 20 25 30 35
P
Q
D S
Đối mặt với sự thừa,
người bán cố gắng tăng
lượng bán hàng bằng việc
giảm giá.
Điều này dẫn đến
Q
D
tăng
…giảm thừa.
Q
S
giảm…
Thặng dư
Khi mà lượng cung lớn hơn lượng cầu
2/26/2021
19
2.4.2. DƯ THỪA VÀ THIẾU HỤT
701020-Các lực lượng thị trường của cung và cầu
36
26/02/2021
$0.00
$1.00
$2.00
$3.00
$4.00
$5.00
$6.00
0 5 10 15 20 25 30 35
P
Q
D S
Giá tiếp tục giảm cho
đến khi thị trường đạt
trạng thái cân bằng.
Khi mà lượng cung lớn hơn lượng cầu
Đối mặt với sự dư thừa,
người bán cố gắng tăng
lượng bán hàng bằng
việc giảm giá.
Điều này dẫn đến
Q
D
tăng
Q
S
giảm…
Thặng dư
2.4.2. DƯ THỪA VÀ THIẾU HỤT
701020-Các lực lượng thị trường của cung và cầu
37
26/02/2021
$0.00
$1.00
$2.00
$3.00
$4.00
$5.00
$6.00
0 5 10 15 20 25 30 35
P
Q
D S
Khi lượng cầu cao hơn lượng cung
Ví dụ:
Nếu = $1, P
thì
Q
D
= 21 lattes
Q
S
= 5 lattes
Kết quả là thiếu hụt
16 lattes
Thiếu hụt
2/26/2021
20
2.4.2. DƯ THỪA VÀ THIẾU HỤT
701020-Các lực lượng thị trường của cung và cầu
38
26/02/2021
$0.00
$1.00
$2.00
$3.00
$4.00
$5.00
$6.00
0 5 10 15 20 25 30 35
P
Q
D S
Đối mặt với sự thiếu
hụt, người bán tăng giá
sản phẩm.
Vì sẽ làm giảmQ
D
…giảm thiếu hụt.
tăng,Q
S
Thiếu hụt
Khi lượng cầu cao hơn lượng cung
2.4.2. DƯ THỪA VÀ THIẾU HỤT
701020-Các lực lượng thị trường của cung và cầu
39
26/02/2021
$0.00
$1.00
$2.00
$3.00
$4.00
$5.00
$6.00
0 5 10 15 20 25 30 35
P
Q
D S
Đối mặt với sự thiếu
hụt, người bán tăng
giá sản phẩm.
Thiếu hụt
Giá tiếp tục tăng cho
đến khi thị trường đạt
trạng thái cân bằng.
Khi lượng cầu cao hơn lượng cung
sẽ làm giảmQ
D
tăngQ
S
| 1/26

Preview text:

2/26/2021 CHƯƠNG 2
CÁC LỰC LƯỢNG CUNG CẦU THỊ TRƯỜNG
2.1. Các thị trường và sự cạnh tranh 2.2. Cầu 2.3. Cung
2.4. Sự kết hợp của cung và cầu.
MỤC TIÊU: Trả lời các vấn đề sau  Quy luật cầu.
Những yếu tố tác động đến cầu của người mua?  Quy luật cung.
Những yếu tố tác động đến cung của người bán?
 Cung và cầu xác định giá và lượng trên thị trường như thế nào?
 Khi cầu hoặc cung thay đổi thì tác động như thế nào
đến giá và lượng trên thị trường? 1 1 2/26/2021
2.1. CÁC THỊ TRƯỜNG VÀ SỰ CẠNH TRANH
 Thị trường là một nhóm người mua và người bán
của một loại hàng hóa hay dịch vụ cụ thể.
 Thị trường cạnh tranh có rất nhiều người mua và
người bán tới mức mỗi người trong số họ có tác
động không đáng kể lên giá thị trường.
 Trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo:
 Các hàng hóa giống nhau hoàn toàn
 Số lượng người mua và người bán quá lớn do
đó không ai có thể ảnh hưởng đến giá thị trường
– là người chấp nhận giá (price taker)
 Chương này giả định rằng thị trường cạnh tranh hoàn hảo 26/02/2021
701020-Các lực lượng thị trường của cung và cầu 2 2.2 CẦU - DEMAND 2.2.1. Khái niệm
Lượng cầu là số lượng hàng hoá, dịch vụ mà người
mua có thể mua và sẵn lòng mua trong một
khoảng thời gian nhất định.
Quy luật cầu: Giá và lượng cầu tỷ lê nghịch
(trong điều kiện các yếu tố khác không đổi).
Hàm số cầu: QD = aP + b (a < 0)  P (Price): Giá
 QD (Quantity of Demand): Lượng cầu 3 2 2/26/2021 BIỂU CẦU  Biểu cầu: Giá Lượng
một bảng thể hiện mối quan Latte cầu Latte
hệ giữa giá bán và lượng $0.00 16 cầu của một hàng hóa. 1.00 14 2.00 12  Ví dụ: 3.00 10 Nhu cầu của Helen về cà 4.00 8 phê Latte 5.00 6
 Chú ý rằng sở thích của 6.00 4 Helen tuân theo quy luật cầu. 26/02/2021
701020-Các lực lượng thị trường của cung và cầu 4
Biểu Cầu và Đường Cầu Của Hellen Giá Latte Giá Lượng $6.00 Latte cầu Latte $5.00 $0.00 16 1.00 14 $4.00 2.00 12 $3.00 3.00 10 $2.00 4.00 8 $1.00 5.00 6 6.00 4 $0.00 Lượng 0 5 10 15 cầu 26/02/2021
701020-Các lực lượng thị trường của cung và cầu 5 3 2/26/2021
2.2.2. CẦU THỊ TRƯỜNG VÀ CẦU CÁ NHÂN
• Lượng cầu thị trường là tổng các lượng cầu cá
nhân được cộng theo chiều ngang.
• Giả định Helen và Ken là hai người mua duy nhất
trong thị trường Latte. (Qd = Lượng cầu) Giá Qd của Helen Qd của Ken Qd Thị trường $0.00 16 + 8 = 24 1.00 14 + 7 = 21 2.00 12 + 6 = 18 3.00 10 + 5 = 15 4.00 8 + 4 = 12 5.00 6 + 3 = 9 6.00 4 + 2 = 6
Đường cầu thị trường Latte Qd (Thị P P trường) $6.00 $0.00 24 $5.00 1.00 21 $4.00 2.00 18 3.00 15 $3.00 4.00 12 $2.00 5.00 9 $1.00 6.00 6 $0.00 Q 0 5 10 15 20 25 26/02/2021
701020-Các lực lượng thị trường của cung và cầu 7 4 2/26/2021
Thay đổi của đường cầu
Di chuyển dọc đường cầu
Giá thay đổi => Di chuyển trên đường cầu (D) P
 Giá là P thì lượng cầu Q 1 1
 Điểm lựa chọn là A. P A 1  Giá giảm về P thì 2 P B lượng cầu tăng lên Q 2 2. D
Điểm lựa chọn di chuyển Q1 Q2 Q
từ A xuống B và ngược lại 17/3/2016 8
2.2.3. Sự dịch chuyển của đường cầu
 Đường cầu cho thấy giá ảnh hưởng như thế nào đến
lượng cầu, các yếu tố khác không đổi.
 Các yếu tố khác chính là các yếu tố ngoài giá tác
động đến cầu. Khi một trong những yếu tố này thay
đổi, đường cầu dịch chuyển. 26/02/2021
701020-Các lực lượng thị trường của cung và cầu 9 5 2/26/2021
Sự dịch chuyển của đường cầu: Người mua
 Sự gia tăng trong số lượng người mua: kéo theo
sự gia tăng lượng cầu tại mỗi mức giá, dịch
chuyển đường cầu (D) sang phải. 26/02/2021
701020-Các lực lượng thị trường của cung và cầu 10
Sự dịch chuyển của đường cầu: Người mua P Giả định số lượng $6.00 người mua tăng. Vậy, tại mỗi P, Qd sẽ tăng $5.00 (tăng $5 trong ví dụ $4.00 này) $3.00 $2.00 $1.00 $0.00 Q 0 5 10 15 20 25 30 26/02/2021
701020-Các lực lượng thị trường của cung và cầu 11 6 2/26/2021
Sự dịch chuyển đường cầu: Thu nhập
 Cầu đối với hàng hóa thông thường có mối quan
hệ thuận chiều với thu nhập.
 Thu nhập tăng dẫn đến tăng lượng cầu tại mỗi
mức giá, làm đường cầu D dịch chuyển sang phải.
 Cầu hàng hóa thứ cấp có mối quan hệ nghịch biến với thu nhập.
 Thu nhập tăng làm dịch chuyển đường cầu D sang trái. 26/02/2021
701020-Các lực lượng thị trường của cung và cầu 12
Sự dịch chuyển đường cầu: Giá hàng hóa thay thế
 Hai hàng hóa thay thế là khi giá của hàng hóa này
tăng lên thì sẽ làm tăng cầu của hàng hóa kia.
 Ví dụ: Khi giá của pizza tăng lên thì cầu hamburgers sẽ
tăng lên và sẽ dịch chuyển đường cầu hamburgers sang phải.
 Ví dụ khác: Cocacola và Pepsi, máy tính cá nhân và
máy tính bàn, đĩa CD và nhạc download. 26/02/2021
701020-Các lực lượng thị trường của cung và cầu 13 7 2/26/2021
Sự dịch chuyển đường cầu: Giá hàng hóa bổ sung
 Hai hàng hóa bổ sung khi giá hàng hóa này
tăng thì cầu của hàng hóa kia giảm.
 Ví dụ: máy vi tính và phần mềm. Nếu giá máy tính tăng,
người mua máy tính giảm, do đó cầu về phần mềm
giảm. Đường cầu phần mềm dịch chuyển sang trái.
 Ví dụ khác: học phí đại học và giáo trình, xăng và xe. 26/02/2021
701020-Các lực lượng thị trường của cung và cầu 14
Sự dịch chuyển đường cầu: Thị hiếu
 Thị hiếu đối với một loại hàng hóa tăng lên sẽ làm
tăng cầu của hàng hóa và sẽ làm đường cầu của
hàng hóa đó dịch chuyển sang phải.
 Ví dụ: Khi phương pháp giảm cân The Atkins trở nên phổ
biến ở thập niên 90. Điều này làm cầu về trứng tăng, dịch
chuyển đường cầu trứng sang phải. 26/02/2021
701020-Các lực lượng thị trường của cung và cầu 15 8 2/26/2021
Sự dịch chuyển đường cầu: Kỳ vọng
 Kỳ vọng ảnh hưởng đến quyết định mua
hàng của người tiêu dùng.  Ví dụ:
 Nếu mọi người kỳ vọng mức lương của họ tăng
lên, thì cầu về những bữa ăn tại nhà hàng sang
trọng sẽ tăng lên ngay thời điểm hiện tại.
 Nếu nền kinh tế không tốt và mọi người lo lắng
về sự đảm bảo cho công việc tương lai của họ,
cầu về xe ô tô mới có thể giảm ngay từ bây giờ. 26/02/2021
701020-Các lực lượng thị trường của cung và cầu 16
CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN CẦU 1. Giá của X (P ) X
: Di chuyển dọc đường cầu 2. Thu nhập (Income, I)
- Hàng hóa thông thường (thiết yếu, xa xỉ): I ↑↓  (D) ↑↓
- Hàng hóa thứ cấp: I ↑↓  (D) ↓↑
3. Giá hàng hóa Y liên quan với X (P ) Y
- Y là hàng hóa thay thế cho X: PY ↑↓  (DX) ↑↓
- Y là hàng hóa bổ sung cho X: PY ↑↓  (DX) ↓↑ 4. Thị hiếu 5. Số lượng người mua
6. Kỳ vọng về giá của X (EPX ): E (D PX ↑↓  X) ↑↓ 17 9 2/26/2021 2.3. CUNG 2.3. 1. Khái niệm
Lượng Cung là số lượng một hàng hóa hoặc dịch
vụ mà người bán có thể bán và sẵn lòng bán
trong một khoảng thời gian nhất định.
Quy luật cung: Giá và lượng cung tỷ lê thuận.
(trong điều kiện các yếu tố khác không đổi)
Hàm số cung: QS = cP + d (c > 0)  P (Price): Giá
 QS (Quantity of Supply): Lượng cung 18 BIỂU CUNG  Biểu cung: Lượng Giá cung
Một bảng cho thấy mối quan lattes lattes
hệ giữa giá của một mặt $0.00 0 hàng và lượng cung. 1.00 3  Ví dụ: 2.00 6 Lượng cung của Starbucks 3.00 9 về lattes. 4.00 12 5.00 15
 Chú ý rằng biểu cung của Starbucks tuân theo luật 6.00 18 cung. 26/02/2021
701020-Các lực lượng thị trường của cung và cầu 19 10 2/26/2021
Biểu cung và đường cung của Starbucks Lượng Giá P cung $6.00 lattes lattes $5.00 $0.00 0 $4.00 1.00 3 2.00 6 $3.00 3.00 9 $2.00 4.00 12 $1.00 5.00 15 $0.00 6.00 18 Q 0 5 10 15
2.3.2. Cung thị trường và cung cá nhân
 Lượng cung trong thị trường là tổng các nguồn
cung của tất cả người bán tại mỗi mức giá.
 Giả định rằng Starbucks và Jitters là hai người
bán duy nhất trong thị trường (Qs = lượng cung) Cung thị trường Giá Starbucks Jitters Qs $0.00 0 + 0 = 0 1.00 3 + 2 = 5 2.00 6 + 4 = 10 3.00 9 + 6 = 15 4.00 12 + 8 = 20 5.00 15 + 10 = 25 6.00 18 + 12 = 30 26/0 21 11 2/26/2021 Đường cung thị trường QS (Thị P trường) P $6.00 $0.00 0 1.00 5 $5.00 2.00 10 $4.00 3.00 15 $3.00 4.00 20 $2.00 5.00 25 6.00 30 $1.00 $0.00 Q 0 5 10 15 20 25 30 35 26/02/2021
701020-Các lực lượng thị trường của cung và cầu 22
Sự thay đ ổi đ ườ ng cung Di chuyển d c đ ọ ường cung
Giá thay đổi => Di chuyển dọc đường cung (S) P (S)
 Giá là P1 thì lượng cung B P Q1 Điểm lựa chọn là A. 2
 Giá tăng về P2 thì lượng P A 1 cung tăng lên Q2.
Điểm lựa chọn di chuyển
từ A lên B và ngược lại Q Q Q 1 2 23 12 2/26/2021
2.3.3. Dịch chuyển của đường cung
 Đường cung biểu diễn giá ảnh hưởng như thế nào
đến lượng cung, các yếu tố khác không đổi.
 Khi một trong những yếu tố này thay đổi, đường cung dịch chuyển. 26/02/2021
701020-Các lực lượng thị trường của cung và cầu 24
Sự dịch chuyển đường cung: Giá đầu vào
 Ví dụ: Tiền công, giá nguyên liệu đầu vào.
 Khi giá đầu vào giảm làm cho sản xuất thêm nhiều lợi nhuận.
 Vì vậy công ty cung ứng một sản lượng cao hơn
tại mỗi mức giá và đường cung S dịch chuyển sang phải. 26/02/2021
701020-Các lực lượng thị trường của cung và cầu 25 13 2/26/2021
Sự dịch chuyển đường cung: Giá đầu vào P $6.00 Giả định rằng $5.00 giá sữa giảm. $4.00 Tại mỗi mức giá, lượng cung $3.00 Lattes sẽ tăng. $2.00 (5 đơn vị trong $1.00 ví dụ này). $0.00 Q 0 5 10 15 20 25 30 35 26/02/2021
701020-Các lực lượng thị trường của cung và cầu 26
Sự dịch chuyển đường cung: Công nghệ
 Công nghệ quyết định bao nhiêu yếu tố đầu vào đạt
yêu cầu để sản xuất một đơn vị sản phẩm.
 Cải tiến công nghệ giúp tiết kiệm chi phí, làm giảm
giá đầu vào, dịch chuyển đường cung S sang phải. 26/02/2021
701020-Các lực lượng thị trường của cung và cầu 27 14 2/26/2021
Sự dịch chuyển đường cung: # người bán
 Sự gia tăng số lượng người bán làm tăng lượng
cung tại mỗi mức giá, dịch chuyển đường cung S sang phải. 26/02/2021
701020-Các lực lượng thị trường của cung và cầu 28
Sự dịch chuyển đường cung: Kỳ vọng Ví dụ:
 Những sự kiện tại Trung Đông dẫn đến kỳ vọng giá dầu sẽ cao hơn.
 Vì thế, doanh nghiệp dầu tại Texas giảm nguồn
cung hiện tại, giữ một số hàng vào kho để bán lại sau này với giá cao hơn.
 Đường cung S dịch chuyển sang trái.
 Nhìn chung, người bán có thể điều chỉnh nguồn
cung khi kỳ vọng của họ vào tương lai giá sẽ thay
đổi (đối với hàng hóa không dễ hư hỏng). 26/02/2021
701020-Các lực lượng thị trường của cung và cầu 29 15 2/26/2021
CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN CUNG 1. Giá của X (P ) X
: Di chuyển dọc đường cung 2. Giá YTSX (P : P YTSX ) YTSX ↑↓  (S) ↓↑ 3. Công nghệ 4. Số lượng người bán
5. Can thiệp của chính phu - Thuế (tax) : thuế ↑↓  (S) ↓↑ - Trợ cấp (subsidy)
: trợ cấp ↑↓  (S) ↑↓
6. Giá hàng Y hóa liên quan với X (P ) Y
- Hàng hoá cạnh tranh YTSX : P (S Y ↑↓  X) ↓↑
7. Kỳ vọng về giá của X (E : PX) E (S PX ↑↓  X) ↓↑ 8. Yếu tố khác 30
2.4. SỰ KẾT HỢP CỦA CUNG VÀ CẦU P $6.00 D S Cân bằng: P tại mức giá này $5.00 lượng cung bằng $4.00 lượng cầu. $3.00 $2.00 $1.00 $0.00 Q 0 5 10 15 20 25 30 35 26/02/2021
701020-Các lực lượng thị trường của cung và cầu 31 16 2/26/2021
2.4.1. GIÁ VÀ LƯỢNG CÂN BẰNG
Mức giá làm cân bằng lượng cung và lượng cầu P $6.00 D S P QD QS $5.00 $0 24 0 $4.00 1 21 5 $3.00 2 18 10 3 15 15 $2.00 4 12 20 $1.00 5 9 25 $0.00 Q 6 6 30 0 5 10 15 20 25 30 35 26/02/2021
701020-Các lực lượng thị trường của cung và cầu 32
2.4.1. GIÁ VÀ LƯỢNG CÂN BẰNG
Lượng cung và lượng cầu tại mức giá cân bằng P $6.00 D S P QD QS $5.00 $0 24 0 $4.00 1 21 5 2 18 10 $3.00 3 15 15 $2.00 4 12 20 $1.00 5 9 25 $0.00 Q 6 6 30 0 5 10 15 20 25 30 35 26/02/2021
701020-Các lực lượng thị trường của cung và cầu 33 17 2/26/2021
2.4.2. DƯ THỪA VÀ THIẾU HỤT
Khi mà lượng cung lớn hơn lượng cầu P Ví dụ: $6.00 D Thặng dư S Nếu P = $5, $5.00 thì $4.00 QD = 9 lattes $3.00 và QS = 25 lattes $2.00 Kết quả là dư thừa $1.00 16 lattes $0.00 Q 0 5 10 15 20 25 30 35 26/02/2021
701020-Các lực lượng thị trường của cung và cầu 34
2.4.2. DƯ THỪA VÀ THIẾU HỤT
Khi mà lượng cung lớn hơn lượng cầu P
Đối mặt với sự dư thừa, $6.00 D Thặng dư S
người bán cố gắng tăng
lượng bán hàng bằng việc $5.00 giảm giá. $4.00 Điều này dẫn đến $3.00 QD tăng và QS giảm… $2.00 …giảm dư thừa. $1.00 $0.00 Q 0 5 10 15 20 25 30 35 26/02/2021
701020-Các lực lượng thị trường của cung và cầu 35 18 2/26/2021
2.4.2. DƯ THỪA VÀ THIẾU HỤT
Khi mà lượng cung lớn hơn lượng cầu P
Đối mặt với sự dư thừa, $6.00 D Thặng dư S
người bán cố gắng tăng $5.00 lượng bán hàng bằng việc giảm giá. $4.00 Điều này dẫn đến $3.00 QD tăng và QS giảm… $2.00 Giá tiếp tục giảm cho
đến khi thị trường đạt $1.00 trạng thái cân bằng. $0.00 Q 0 5 10 15 20 25 30 35 26/02/2021
701020-Các lực lượng thị trường của cung và cầu 36
2.4.2. DƯ THỪA VÀ THIẾU HỤT
Khi lượng cầu cao hơn lượng cung P $6.00 D S Ví dụ: Nếu P = $1, $5.00 thì $4.00 QD = 21 lattes $3.00 và QS = 5 lattes $2.00 Kết quả là thiếu hụt $1.00 16 lattes $0.00 Thiếu hụt Q 0 5 10 15 20 25 30 35 26/02/2021
701020-Các lực lượng thị trường của cung và cầu 37 19 2/26/2021
2.4.2. DƯ THỪA VÀ THIẾU HỤT
Khi lượng cầu cao hơn lượng cung P
Đối mặt với sự thiếu $6.00 D S
hụt, người bán tăng giá sản phẩm. $5.00 Vì sẽ làm QD giảm $4.00 Và QS tăng, $3.00 …giảm thiếu hụt. $2.00 $1.00 Thiếu hụt $0.00 Q 0 5 10 15 20 25 30 35 26/02/2021
701020-Các lực lượng thị trường của cung và cầu 38
2.4.2. DƯ THỪA VÀ THIẾU HỤT
Khi lượng cầu cao hơn lượng cung
Đối mặt với sự thiếu P $6.00 D S hụt, người bán tăng giá sản phẩm. $5.00 Vì sẽ làm QD giảm $4.00 Và QS tăng $3.00 Giá tiếp tục tăng cho $2.00
đến khi thị trường đạt trạng thái cân bằng. $1.00 Thiếu hụt $0.00 Q 0 5 10 15 20 25 30 35 26/02/2021
701020-Các lực lượng thị trường của cung và cầu 39 20