Bài giảng Chương 1 - Mạng máy tính | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia HCM

Bài giảng Chương 1 - Mạng máy tính | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia HCM được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

1
Chương 1
Gii thiu
Computer
Networking: A
Top Down
Approach
A note on the use of these ppt slides:
Were making these slides freely available to all (faculty, students, readers).
Theyre in PowerPoint form so you see the animations; and can add, modify,
and delete slides (including this one) and slide content to suit your needs.
They obviously represent a lot of work on our part. In return for use, we only
ask the following:
If you use these slides (e g in a class) that you mention their source
Gii thiu 1-1
Approach
6
th
edition
Jim Kurose, Keith Ross
Addison-Wesley
March 2012
If
you
use
these
slides
(e
.
g
.,
in
a
class)
that
you
mention
their
source
(after all, wed like people to use our book!)
If you post any slides on a www site, that you note that they are adapted
from (or perhaps identical to) our slides, and note our copyright of this
material.
Thanks and enjoy! JFK/KWR
All material copyright 1996-2012
J.F Kurose and K.W. Ross, All Rights Reserved
Chương1: Gii thiu
M
c tiêu:
làm quen vi thut
Ni dung:
Internet là gì?
Gi th
ì
?
ng
Tìm hiu sâu hơn
trong khóa hc này
C
S dng Internet
làm d
Gi
ao
th
c
g
ì
?
Mng biên; hosts, mng truy
nhp, phương tin truyn dn vt
chuyn mch kênh, cu trúc
Internet
Introduction
làm ví d
Hi u sut: s m t mát, đ tr ,
thông lượng
B to m
Các lp giao thc, các mô hình
dch v
Lch s
1-2
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2
Chương 1: Ni dung
1.1 Internet là gì?
1.2 Mng biên
các h thng đu cui, mng truy nhp, các liên kết
1.3 Mng lõi
Chuyn mch gói, chuyn m ngch kênh, cu trúc m
1.4 Đ tr , s m t mát, thông lượng trong m ng
1.5 Các lp giao thc, các mô hình dch v
Gii thiu
1.6 Mng b tn công: bo mt
1.7 Lch s
1-3
Internet là gì: nuts and bolts view
Hàng triu các thiết b
máy tính được kết ni:
hosts = h
th
ng đ
u
cu
i
mng di động
ISP toàn c u
PC
server
wireless
cu
i
chy
ng d
ng m
ng
Các liên k
ế
t truy
n
thông
đng, radio, v tinh
tc đ tru
y
n:
băn
g
liên kết
có dây
ISP
toàn
cu
ISP vùng
mng
gia đình
smartphone
wireless
laptop
Gii thiu
t
n
g
Chuy
n m
ch gói:
chuyn
tiếp gói tin (khi d liu)
Thi
ế
t b
đ
nh tuy
ế
n
(routers
) và thiêt b
chuyn mch (
switches)
thuyết b
chuyên mch (router)
mng t chc
1-4
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
3
Các thiết b internet “Gii trí”
Máy nướng bánh mì được
Khung hình IP
http://www.ceiva.com/
tích hp web+ d báo thi tiết
Tweet-a-watt:
Máy giám sát
s dng năng lượng
Gii thiu
Đin thoi internet
T lnh internet
Slingbox: đồng h,
đ iu khi n tivi t xa
1-5
Internet:
mng of các mng
Các nhà cung cp dch v mng
(ISPs) đ
c k
t n
i v
i nhau
Internet là gì: nuts and bolts view
Mng di động
ISP toàn c u
(ISPs) đ
ượ
c k
ế
t n
i v
i nhau
.
Các giao th
c
điu khin gi,
nhn thông tin
Ví d: TCP, IP, HTTP, Skype,
RFC: Request for comments
IETF: Internet Engineering
ISP
toàn
cu
ISP vùng
Mng
gia đình
Gii thiu
IETF: Internet Engineering
Task Force
mng t chc
1-6
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4
Internet là gì: cái nhìn v dch v
C
ơ
s
h
t
ng cung c
p các
d
ch v
cho các
ng d
ng:
mng di động
ISP toàn c u
d
ch v
cho các
ng d
ng:
Web, VoIP, email, games,
thương mi đin t, mng xã
hi, …
Cung c
p giao di
n l
p trình
cho các
ng d
ng
Cái móc cho
p
p
g
i và nh
n
ISP
toàn
cu
ISP vùng
mng gia đình
các chương trình ng d ng đ
“kết ni” vi Internet
cung cp các la chn dch
v d, tương t như ch v bưu
chính.
mng t chc
Gii thiu 1-7
Giao thc là gì?
Giao th
c con ng
ườ
i:
Bây gi là my gi?
Tôi ó
t â h
i
Giao th
c m
ng:
Máy móc ch không
ph
i con ng
i
Tôi
c
ó
m
t
c
â
u
h
i
Gii thiu
… thông đip c th đã
… các hành đng c th
đ
ư
c th
c h
i
n kh
i
ph
i là con ng
ườ
i
tt c các hot đng
truyn thông trên
Internet b chi phi
Giao th
c đ
nh nghĩa đ
nh
d
ng
th
t
các thông đi
p
Gii thiu
các thông đip được
nhn, hoc các s kin
khác
d
ng
,
th
t
các thông đi
p
đ
ượ
c g
i và nh
n gi
a các
th
c th
m
ng, và các hành
đ
ng đ
ượ
c th
c hi
n trên vi
c
truy
n và nh
n thông đi
p
1-8
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
5
Giao thc con người và giao thc mng máy tính:
Giao thc là gì?
Xin chào
Xin chào
Rnh không?
2:00
Tr li
kết ni TCP
Get http://www.awl.com/kurose-ross
Yêu cu
kết ni TCP
Gii thiu
H
i:
các giao thc khác ca con người?
2:00
<file>
time
1-9
Chương1: Ni dung
1.1 Internet là gì?
1.2 Mng biên
h thng đu cui, mng truy nhp, các liên kết
1.3 Mng lõi
chuyn mch gói, chuyn m ngch kênh, cu trúc m
ng
1.5 Các lp giao thc, mô hình dch v
Gii thiu
1.6 Mng b tn công: bo mt
1.7 Lch s
1-10
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
6
Cái nhìn gn hơn v cu trúc mng:
M
ng biên:
hosts: máy khách và
máy ch
mng di động
ISP toàn c u
máy ch
Máy ch thường đt
trong trung tâm d liu
M
ng truy nh
p,
ph
ươ
ng ti
n truy
n
thông v
t lý:
kết ni
truy
n thông dây
ISP
toàn
cu
ISP vùng
mng gia đình
Gii thiu
truy
n thông có dây
,
và không dây
M
ng lõi:
các thiết b đnh
tuyến được liên kết
mng ca các mng
mng t chc
1-11
Mng truy cp và phương tin
truyn thông vt lý
Q: Làm th
ế
nào đ
k
ế
t
n
i các h
th
ng đ
u
cu
i v
i thi
t b
đ
nh
cu
i v
i thi
ế
t b
đ
nh
tuy
ế
n biên?
mng truy cp khu dân
cư
m n
g
tru
y
c
p
di đn
g
Gii thiu
Ghi nh
:
băng thông (bits per
second) ca mng truy
cp?
Chia s hoc dành riêng?
1-12
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
7
Mng truy cp: đường dây thuê bao
k thut s
văn phòng
trung tâm
m đ ng in tho i
ISP
DSLAM
Thoi, d liu n được truy
các tn s khác nhau
qua đường dây dành riêng
đến văn phòng trung tâm
Dùng đ
ườ
ng dây đi
n tho
i hi
u có đ
ế
n các DSLAM c
a văn
DSL
modem
splitter
DSL access
multiplexer
Gii thiu
phòng trung tâm
d i liu qua đ ường dây đ n thoi DSL đi ra Internet
tín hiu thoi trên đường dây đin thoi DSL đi đến
m i ing đ n tho
< 2.5 Mbps tc đ truyn d liu lên (thường < 1 Mbps)
< 24 Mbps tc đ truyn d liu xung (thường< 10 Mbps)
1-13
Mng truy cp: mng cáp
cable headend
cable
modem
splitter
V
I
D
V
I
D
V
I
D
V
I
D
V
I
D
V
I
D
D
A
D
A
N
T
R
Gii thiu
Channels
E
O
E
O
E
O
E
O
E
O
E
O
T
A
T
A
O
L
1 2 3 4 5 6 7 8 9
frequency division multiplexing:
các kênh truyn khác nhau
được truyn trong các di tn s khác nhu.
1-14
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
8
đầu cui cáp
(cable headend)
Mng truy cp: mng cáp
d liu, TV được truyn
nhng tn s khác nhau qua
mng phân tán cáp được chia s
cable
modem
splitter
CMTS
ISP
cable modem
termination system
HFC: hybrid fiber coax
t đ
ng b
: t
c đ
t
i xu
ng lên đ
ế
n 30Mbps t
i lên v
i
Gii thiu
t
ng b
t
c
t
i xu
ng lên
n 30Mbps
,
t
i lên v
i
2 Mbps
Mng cáp và si quang kết ni h gia đình đến b đnh tuyến
ca ISP (ISP router)
Các h gia đình chia s mng truy nhp đến đu cui cáp
Không ging DSL, có truy cp được dành riêng đến văn
phòng trung tâm
1-15
Mng truy cp: mng gia đình
Thiết b
không dây
Đến/t thiế t b đầu cu i
ă g tâm
Thư
tích hp
trong mt hp
duy
nh
t
Gii thiu
cable or DSL modem
router, firewall, NAT
wired Ethernet (100 Mbps)
wireless access
point (54 Mbps)
1-16
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
9
Mng truy cp Enterprise (Ethernet)
Ethernet
switch
institutional mail,
web servers
institutional router
institutional link to
ISP (Internet)
Gii thiu
Thường ng được s dng trong công ty, trườ đi hc…
Tc đ truyn 10 Mbps, 100Mbps, 1Gbps, 10Gbps
Ngày nay, các h thng đu cui thường kết ni đến
thiết b chuyn mch Ethernet (Ethernet switch)
1-17
Mng truy cp không dây
Mng truy cp không dây được chia s kết ni h thng
đ đ đu cui ế ến thi t b nh tuyến
Thôn
g
q
ua base station còn đư
c
g
i là access
p
oint
M
ng c
c b
không dây:
Trong tòa nhà (100 ft)
802.11b/g (WiFi): tc đ
truyn 11, 54 Mbps
wide-area wireless access
Được cung cp bi công ty đin
thoi (di đng), 10s km
T 1 đến 10 Mbps
Gii thiu
to Internet
to Internet
1-18
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
10
Host: gi các gói d liu
Chc năng host sending:
Ly thông tin t ng ng dng
Chia nh thành nhng phn
h
h
đ
bi
t
h
2
p
ackets
,
n
h
h
ơn,
đ
ược
bi
ế
t
n
h
ư
packets
, chiu dài
L
bits
Truyn packet trong mng
truy cp vi tc đ truyn
R
Tc đ truyn ca đường
link, còn được gi là kh
năng/công sut ca
đ
ng
link
còn
đ
c
g
i
R: tc độ truyn ca ng đườ link
host
12
L bits mi cái
đ
ườ
ng
link
,
còn
đ
ượ
c
g
i
băng thông c
a đ
ườ
ng
link
Độ
tr truy n gói
Th i gian c n để
Truyn L-bit packet
đế đườn ng link
L (bits)
R (bits/sec)
=
=
1-19
Đường truy n v t lý
bit: lan truyn gia các cp
truyn/nhn
Liên k
t v
t lý:
nh
ng
C
p xo
n (TP
)
Liên k
ế
t v
t lý:
nh
ng gì
nm gia thiết b truyn và
nhn
Phương tin truyn thông
được hướng dn:
trên các phương tin
truy
n thông r
n: cáp
C
p xo
n (TP
)
Hai dây cáp đng đc
lp
Loi 5: 100 Mbps, 1
Gii thiu
truy
n thông r
n: cáp
đng, cáp quang, cáp
đng trc
Phương tin truyn thông
không được hướng dn:
Tín hiu lan truyn t
do, ví d radio 1-20
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
11
Đường truyn vt lý: cáp đng trc, cáp
quang
Cáp đ
ng tr
c:
Hai dây dn đng ng đ
Cáp quang:
Si thy tinh mng xung
ánh sáng m
i xung m
t
m
Hai hướng
Băng thông rng:
nhiu kênh trên cáp
HFC
ánh sáng
,
m
i xung là m
t
bit
Hot đng tc đ cao:
Truyn point-to-point vi
tc đ cao (ví d., tc đ
truyn 10s-100s Gpbs)
T l l i thp:
l
p (repeaters) cách xa
Gii thiu
l
p (repeaters) cách xa
phn còn li
Không b nhiu đin t
1-21
Đường truyn vt lý: sóng radio
Tín hiu được mang dưới
dng ph đin t
Không dây d
n v
t
Các lo
i liên k
ế
t radio:
Vi sóng mt đt
Các kênh đ
n 45 Mbps
Không có dây d
n v
t lý
Truyn hai chiu
Các tác đng môi trường
lan truyn:
B n cn tr bi vt c
nhi
u
Các kênh đ
ế
n 45 Mbps
LAN (như WiFi)
11Mbps, 54 Mbps
Din rng (như cellular)
Kênh t Kbps đến 45Mbps (
h
hi hi
h h
)
Introduction
h
o
c
c
hi
a
n
hi
u
n
h
n
h
)
Đ tr gia 2 thiết b đu cui
270 msec
gi khong cách c đnh vi
mt đt, đ cao thp
1-22
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
12
Chương 1: ni dung
1.1 Internet là gì?
1.2 Mn
g
biên
h thng đu cui, mng truy cp, các liên kết
1.3 Mng lõi
Chuyn mch gói, chuyn m ngch kênh, cu trúc m
1.4 Đ tr , s m t mát, thông lượng trong m ng
1.5 Các l
p
g
iao thc, các mô hình dch v
Gii thiu
1.6 Mng b tn công: bo mt
1.7 Lch s
1-23
Gm các b đnh tuyến
được kế t ni v i nhau
Chuy
n m
ch gói: hosts
Mng lõi
Chuy
n m
ch gói: hosts
chia nh d liu tn ng
dng (application-layer
messages) thành các
Chuyn tiếp các gói t mt
nh tuy
ế
n này đ
ế
n b
Gii thiu
đnh tuyế ến ti p theo qua
các đường link trên đường
đi t ngun ti đích.
Mi packet được truyn
ti vi công sut ln nht
ca đường link
1-24
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
13
Chuyn mch gói: store-and-forward
L bits
m
i
packet
Mt
L
/
R
giây đ truyn ti
L-bit packet trong đường
link t i t c đ R bps
store and forward:
toàn
Ví d s v one-hop :
L = 7.5 Mbits
R
= 1 5 Mbps
Ngun
R
bps
đích
123
m
i
packet
R bps
Gii thiu
store and forward:
toàn
b
packet ph
i đ
ế
n b
đ
nh
tuy
ế
n tr
ướ
c khi nó có th
đ
ượ
c truy
n t
i
trên đường
link tiếp theo
R
=
1
.
5
Mbps
Độ tr truy n t i one-hop
= 5 sec
Thêm v đ tr ngn …
1-25
end-end delay = 2
L
/
R
(gi s
không có đ tr lan truyn)
Chuyn mch gói: đ tr xếp hàng, s
mt mát
A
C
R = 100 Mb/s
B
R = 1.5 Mb/s
D
E
Các gói xếp hàng
ch đế ượn l t xut
đườ
X
Nếu tc đ đ ến (theo bit) đến đường link vượt quá tc
đ
t
d
đ
li k t
t kh
th
Gii thiu 1-26
đ
t
ruy
n
d
n
c
a
đ
ư
ng
li
n
k t
rong
m
t kh
o
ng
th
gian:
Các packet s xếp hàng và đi i đ đ ược truyn t
trên đường link
Các packet có th b b (b (b mt) nếu b nh
đm) b đy
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
14
Hai chc năng chính ca mng lõi
forwarding:
chuyn các
packet t đu vào ca b
nh tuy
n đ
n đ
u ra thích
routing:
xác đnh đường
đ đi t ngun ến đ đích ược
th
c hi
n b
i các packet
nh tuy
ế
n đ
ế
n đ
u ra thích
hp ca b đnh tuyết đó
th
c hi
n b
i các packet
Thu
t toán routing
routing algorithm
local forwarding table
header value output link
Gii thiu 4-27
0100
0101
0111
1001
3
2
2
1
1
2
3
Địa ch đến trong header
ca packet đến
Alternative core: chuyn mch kênh
Tài nguyên gia 2 đim cui được
phân b, được dành cho “cuc gi”
gia ngun và đích:
Trong s
đ
m
i đ
ng link b
n
Trong s
ơ
đ
,
m
i đ
ườ
ng link có b
n
kênh.
Cuc gi dùng kênh th 2
nd
trong đường link trên cùng và
kênh th trong đường link bên
không chia s
circuit
-
like (đ
ượ
c đ
m b
o)
Gii thiu
performance
M rnh kênh được cp phát s nh
r di nếu không được s ng bi
cuc gi
(không chia s
)
Thường được s dng trong các
mng đin thoi truyn thng
1-28
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
15
Chuyn mch kênh: FDM vi TDM
FDM
4 users
Ví d:
frequency
time
TDM
Gii thiu
frequency
time
1-29
So sách chuyn mch gói vi
chuyn mch kênh
d
:
Chuy
n m
ch gói cho phép nhi
u ng
ườ
i dùng đ
ượ
c s
d
ng m
ng!
Ví d
:
Đường link 1 Mb/s
Mi user:
100 kb/s khi kích hot
Chu
y
n
m
ch kênh
:
N
users
Đường liên kết
Q:
làm th
nào đ
c giá tr
0 0004?
Gii thiu
10 users
Chuy
n m
ch gói:
Vi 35 user,
with 35 users, , xác sut
kích hot > 10 s nh hơn
0.0004
Q:
làm th
ế
nào có đ
ượ
c giá tr
0
.
0004?
Q:
cái gì s xy ra nếu > 35 users ?
1-30
* Check out the online interactive exercises for more examples
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
16
T
t cho trườn
g
h
p
d li
u khôn
g
đư
c tru
y
n ra vi t c
Liu chuyn m i là “kch gói có ph chiến thng tt c”?
So sách chuyn mch gói vi chuyn
mch kênh
đ đu (bursty data)
Chia s tài nguyên
Đơn gin, không cn thiết lp cu c g i
Trong trường hp tc nghn quá mc: packet b tr
tht lc
Các giao thc cn thiết cho vic truyn d liu mt
cách tin c
y đi
u khi
n t
c ngh
n
Gii thiu
cách tin c
y và đi
u khi
n t
c ngh
n
Q:
Làm thế nào đ h tr cho hành vi chuyn mch kênh?
Bo đm băng thông cn thiết cho các ng dng
audio/video
Xem thêm chương 7
Q: so sánh vi con người trong vic cp tài nguyên dành riêng
(chuyn mch) và cp phát tài nguyên theo yêu cu (chuyn gói)?
1-31
Kiến trúc Internet: mng ca các mng
Các h thng đu cui kết ni đến Internet thông qua
access ISPs (Internet Service Providers)
Các ISP khu dân cư
,
côn
g
t
y
và trư
n
g
đ
i h
c
Các Access ISP ln lượt phi được kết ni vi nhau
Vì vy, bt c hai host nào cũng có th gi được d
liu ln nhau.
sách quc gia
Chú
b
khá
ú I
Chú
ng
ta
y
tng
b
ư
c
khá
m
p
c
u
tr
ú
c
I
nternet
hin ti
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
17
Kiến trúc Internet: mng ca các mng
Câu h
i: có hàng tri
u
access ISPs, làm thế nào đ chúng
kết ni được vi nhau?
access
net
access
net
access
net
access
net
access
net
access
net
access
net
access
net
access
net
access
net
access
net
access
net
access
net
access
netaccess
net
access
net
Kiến trúc Internet: mng ca các mng*
L
a ch
n: k
ế
t n
i t
ng access ISP đ
ế
n các access ISP
khác?
access
net
access
net
access
net
access
net
access
net
access
net
access
net
access
net
access
net
khác s không phát trin
access
net
access
net
access
net
access
net
access
net
access
net
access
net
được: O(N
2
) s
k
ế
t n
i.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
18
Kiến trúc Internet: mng ca các mng
access
net
access
net
L
a ch
n: k
ế
t n
i t
ng access ISP đ
ế
n m
t ISP chuy
n ti
ế
p
toàn c
u? Khách hàng nhà cung c
p d
ch v
ISP ph
i
tho
thu
n v
kinh t
ế
.
access
net
access
net
access
net
access
net
access
net
access
net
access
net
ISP
toàn cu
access
net
access
net
access
net
access
net
access
netaccess
net
access
net
Kiến trúc Internet: mng ca các mng
access
net
access
net
Nhưng nếu mt ISP toàn cu là kh thi, thì s có nhiu
đi th cnh tranh
access
net
access
net
access
net
access
net
access
net
access
net
access
net
ISP B
ISP A
access
net
access
net
access
net
access
net
access
net
access
net
access
net
ISP C
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
19
Kiến trúc Internet: mng ca các mng
access
net
access
net
Nhưng n có các ếu mt ISP toàn cu là kh thi, thì s đi
th cnh tranh được kết ni vi nhau
Internet exchange point
access
net
access
net
access
net
access
net
access
net
access
net
access
net
ISP B
ISP A
IXP
IXP
access
net
access
net
access
net
access
net
access
netaccess
net
access
net
ISP C
peering link
Kiến trúc Internet: mng ca các mng
access
net
access
net
… và các mng khu vc có th phát sinh đ kết ni các
mng lưới truy cp này đến các ISP
access
net
access
net
access
net
access
net
access
net
access
net
access
net
ISP B
ISP A
IXP
IXP
access
net
access
net
access
net
access
net
access
net
access
net
access
net
ISP C
M cng khu v
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
20
Kiến trúc Internet: mng ca các mng
access
net
access
net
… và các mng cung cp ni dung (như là Google, Microsoft,
Akamai ) có th chy mng riêng ca h đ mng li các
d ich v và ni dung gn sát vi người dùng cu
access
net
access
net
access
net
access
net
access
net
access
net
access
net
ISP B
ISP A
IXP
IXP
Content provider network
access
net
access
net
access
net
access
net
access
netaccess
net
access
net
ISP B
M cng khu v
Kiến trúc Internet: mng ca các mng
ISP c ISP cp 1 p 1
Google
access
ISP
access
ISP
access
ISP
access
ISP
access
ISP
access
ISP
access
ISP
access
ISP
Regional ISP Regional ISP
IXP IXP
IXP
Gii thiu
T li trung tâm: mt s ượng nh các mng ln được kết ni vi nhau
ISPs thương mi lp-1 (như là Level 3, Sprint, AT&T, NTT), bao
trùm các quc gia và toàn th iế gi
Content provider network (như là Google): mng riêng kết ni các
trung tâm d liu ca nó vi Internet, thường b qua các IPS vùng và
ISP cp 1.
1-40
ISP
ISP
ISP
ISP
ISP
ISP
ISP
ISP
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
21
ISP cp 1: như là Sprint
/t b kb
POP: point-of-presence
Đến/t khách hàng
peering
đế
n
/tb
ac
kb
one
Gii thiu 1-41
Chương 1: ni dung
1.1 Internet là gì?
1.2 Mng biên
Các h thng đu cui, mng truy nhp, các liên kết
1.3 Mng lõi
Chuyn mch gói, chuyn m ngch kênh, cu trúc m
g
1.5 Các lp giao thc, các mô hình dch v
Gii thiu
1.6 Mng
b
t
n
c
ô
ng:
b
o
m t
1.7 Lch s
1-42
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
22
S m t mát và đ tr xy ra như
thế nào?
Các gói tin (packet)
đ
i trong b
đêm c
a b
đ
nh
tuy
ế
n (
router)
T
đ
á ói ti đ
đ
li k (t
th
i)
t
T
c
đ
ế
n
c
a
c
á
c
g
ói ti
n
đ
ế
n
đ
ư
ng
li
n
k (t
m
th
i)
vư
t
quá c năng ca đường liên kết đu ra
Các gói tin đi và ch đến lượt
A
packet đang n được truy (tr)
Gii thiu
B
packets đang đợi (tr)
B đêm rnh ri (sn sàng): các gói tin đến s b b (mt mát)
n mếu không còn ch trng trong b đệ
1-43
Bn ngun gây ra chm tr gói tin
A
lan truyn
truyn
d
t
i út
B
x
tai nút
xếp hàng
d
đ
Gii thiu
d
proc
:
x
lý t
i
n
út
Kim tra các bit li
Xác đnh đường ra
Thông thường < msec
d
queue
:
đ
t
r
x
ế
p
ng
Thi gian i cđi t ng ra
cho vic truyn d liu
Ph thuc vào mc c đ t
nghn ca b đnh tuyến
1-44
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
23
lan truyn
A
truyn
Bn ngun gây ra chm tr gói tin
d
t
d t
d
: t
d l n t
n:
x
t
i nút
xếp hàng
d d d d
nodal
=
proc
+
queue
+
trans
+ d
prop
B
Gii thiu
d
trans
:
t
r
d
o
t
ruy
n:
L
: chiu dài gói (bits)
R
: băng thông đường link
(bps)
d
trans
= L/R
d
prop
: t
r
d
o
l
a
n t
ruy
n:
d
: đ dài ca đường link vt lý
s
: tc đ lan truyn trong môi
trường (thiết b, dây dn)
(~2x10
8
m/sec)
d
prop
=
d
/
s
d d
trans
and
prop
rt khác nhau
1-45
* Check out the Java applet for an interactive animation on trans vs. prop delay
So sánh vi đoàn xe
Tr
m thu
p
Tr
m thu
p
Đoàn 10 xe
100 km 100 km
Các xe “lan truyn” vi tc
đ 100 km/hr
Trm thu phí x lý mi xe
truyn bit)
xe
~
bit; đoàn xe
~
packet
Thi gian đ đy”
toàn b đoàn xe qua
trm thu phí qua
12*10 = 120 sec
Th
i
g
ian đ xe cui
Gii thiu
xe bit; đoàn xe packet
Q:
Mt bao lâu thì đoàn
xe ti trm thu phí th 2?
cùng lan truyn t
trm thu phí s 1 đến
trm thu phí s 2 là
100km/(100km/hr)=
1 hr
A:
62 phút
1-46
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
24
So sánh vi đoàn xe (tt)
Tr
m thu
p
Tr
m thu
p
Đoàn 10 xe
100 km 100 km
Bây gi, gi s xe “lan truyn” vi tc đ 1000 km/hr
và trm thu phí mt mt phút đ phc v mt xe
Câu h
i:
có xe nào s đến được trm thu phí th 2 trước
khi c đoàn xe đã được phc v ti trm thu phí th 1?
đ
Gii thiu
Đá
p
á
n:
C
ó!
Sau
7
p
t,
xe
t
h
1
s
đ
ế
n
trm
t
h
u
p
th tr 2; và 3 xe theo sau tiếp theo vn còn m thu
phí th 1.
1-47
R: băng thông đường link
(bps)
ueueing
lay
Tr i) do xếp hàng (nhc l
(bps)
L: độ dài gói tin (bits)
a: t l trung bình gói tin đến
La/R
~ 0: tr trung bình nh
average q
de
La/R ~ 0
Gii thiu
La/R
-> 1: tr trung bình ln
La/R
> 1: nhiu “vic” đến hơn kh năng phc
v, tr trung bình vô hn!
La/R -> 1
1-48
* Check out the Java applet for an interactive animation on queuing and loss
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
25
Đ
tr đnh tuyến trên
Internet “thc tế
Đ tr và s mt mát trên Internet “thc
tế” trông như thế nào
Chương trình traceroute: giúp đo lường đ
tr t ngun t ếi thi t b đnh tuyến cái mà
dc theo con đường Internet t đu cui
này đến n đu cui kia đế đích. Vi tt c
i:
Gi 3 gói tin s đến b đnh tuyến I trên đường
ti đích
R
á ó h
Gii thiu
R
outer
i
s v tr
c
á
c
g
ó
i
tin
c
h
o
ngư
i
g
i
Khong thi gian ln gi gia truyn và tr li
3 probes
3 probes
3 probes
1-49
traceroute: gaia.cs.umass.edu đến www.eurecom.fr
3 giá tr tr t
g
aia.cs.umass.edu đến cs-
g
w.cs.umass.edu
Đ
tr đnh tuyến trên
Internet “thc tế
1 cs-gw (128.119.240.254) 1 ms 1 ms 2 ms
2 border1-rt-fa5-1-0.gw.umass.edu (128.119.3.145) 1 ms 1 ms 2 ms
3 cht-vbns.gw.umass.edu (128.119.3.130) 6 ms 5 ms 5 ms
4 jn1-at1-0-0-19.wor.vbns.net (204.147.132.129) 16 ms 11 ms 13 ms
5 jn1-so7-0-0-0.wae.vbns.net (204.147.136.136) 21 ms 18 ms 18 ms
6 abilene-vbns.abilene.ucaid.edu (198.32.11.9) 22 ms 18 ms 22 ms
10 de.fr1.fr.geant.net (62.40.96.50) 113 ms 121 ms 114 ms
11 renater-gw.fr1.fr.geant.net (62.40.103.54) 112 ms 114 ms 112 ms
12 nio
n2 cssi renater fr (193 51 206 13) 111 ms 114 ms 116 ms
nic
Gii thiu
12
nio
-
n2
.
cssi
.
renater
.
fr
(193
.
51
.
206
.
13)
111
ms
114
ms
116
ms
13 nice.cssi.renater.fr (195.220.98.102) 123 ms 125 ms 124 ms
14 r3t2-nice.cssi.renater.fr (195.220.98.110) 126 ms 126 ms 124 ms
15 eurecom-valbonne.r3t2.ft.net (193.48.50.54) 135 ms 128 ms 133 ms
16 194.214.211.25 (194.214.211.25) 126 ms 128 ms 126 ms
17 * * *
18 * * *
19 fantasia.eurecom.fr (193.55.113.142) 132 ms 128 ms 136 ms
* Không có phn hi (thăm dò b m lt, router không tr i)
1-50
* Do some traceroutes from exotic countries at www.traceroute.org
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
26
S m t gói
Hàng đi (còn gi là b đm) trước đường link
trong b đm có kh năng hu hn.
Gói tin đ
n hàng đ
i đ
y thì s
b
b
(còn g
i
Gói tin đ
ế
n hàng đ
i đ
y thì s
b
b
(còn g
i là
s m t mát)
Gói tin b mt có th được truyn li bi nút
mng trước đó, hay bi h thng đu cui ngun
hoc không truyn gì c
A
gói tin đang được truyn li
B mđệ
(
vùn
g
đan
g
đ
i
)
Gii thiu
A
B
Gói tin đến hàng đi đy thì s b b
1-51
* Check out the Java applet for an interactive animation on queuing and loss
Thông lượng
Thông l
ượ
ng:
tc đ(bits/time unit) mà các
bit được truyn gia người gi và nhn
c t
h
i
:
t
c đ ti th
i đi
m đư
c cho
trung bình:
t nc đ trong thi gian dài hơ
Gii thiu
server, with
Máy ch gi các
bit (cht lng) vào
đường ng
đường ng có th mang
cht lng vi tc đ
R
s
bits/sec
Đường ng có th mang
cht lng vi tc đ
R
c
bits/sec
1-52
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
27
Thông lượng (tt)
R
s
< R
c
thông lượng trung bình gi i là gì?a 2 đu cu
R
s
bits/sec
R
c
bits/sec
R
s
> R
c
thông lượng trung bình gia 2 đu cui là gì?
bit /
bit /
Gii thiu
Đường link trên con đ đường t im cui này đến đim cui
kia hn chế thông lượng t đim cui này đến đim cui kia
Đường link nút c chai
s
bit
s
/
sec
c
bit
s
/
sec
1-53
Thông lượng: Ng cnh Internet
s
Thông lượng đim
cu
i
-
cu
i cho m
i
R
s
s
R
s
R
c
R
c
kết ni :
min(R
c
,R
s
,R/10)
Trong thc tế: R
c
tht nút c chai
Gii thiu
10 kết ni (công bng) chia s đưng
trc tht nút c chai R bits/sec
R
c
1-54
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
28
Chương 1: Ni dung
1.1 Internet là gì?
1.2 Mng biên
Các h thng đu cui, mng truy nhp, các liên kết
1.3 Mng lõi
Chuyn mch gói, chuyn m ngch kênh, cu trúc m
1.4 Đ tr , s m t mát, thông lượng trong m ng
1.5 Các lp giao thc, các mô hình dch v
Gii thiu
1.6 Mng
b
t
n
c
ô
ng:
b
o
m t
1.7 Lch s
1-55
“Tng” giao thc
M
ng r
t ph
c t
p,
v
i nhi
u “mi
ế
ng”
hosts
hosts
B đnh tuyến
(routers)
Các đường link
truyn thông
khá h
Câu
h
i
:
Có hy vng nào đ t
chc cu trúc ca
Ho
c ít nh
t chúng
Gii thiu
khá
c
n
h
au
Các ng dng
Các giao thc
Phn cng, phn
m m
….
Ho
c là ít nh
t chúng
ta tho lun v ng m
1-56
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
29
T chc du lch hàng không
vé (mua)
Vé (khiếu ni)
hành lý (ki
m tra)
cng (ti)
đường bă ng c t cánh
l trình bay
hành lý (l
y li)
cng (không ti)
đường băng h cánh
l trình bay
Gii thiu
Các b cướ
l trình bay
1-57
S
phân lp ca ch
c năng
hàng không
Hành lý
Cng
Ct cánh/h cánh
L trình bay
l
m
i l
p th
hi
m
t d
h
Gii thiu
c
l
p:
m
i l
p th
c
hi
n
m
t d
c
h
v
Qua nhng hot đng lp – bên trong ca nó
Da trên các dch v được cung cp bi lp
bên dưới
1-58
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
30
Ti sao phi phân lp?
Nhm x lý các h p thng phc t
Cu trúc rõ ràn
g
cho
p
p
xác đ
nh
q
uan h
ca các mnh ca h thng phc tp
Tho lun mô hình tham chiếu được phân
Mô-dun hóa làm d dàng vic b o trì và c p
nh ngt h th
Thay đi vic thc hin dch v ca các lp là
tron
g
sut v
i
p
hn còn l
i ca h
thn
g
Gii thiu
Ví d: thay đi th tc cng s không nh
hướng đến phn còn li ca h thng
Xem xét nhng bt li ca vic phân lp
1-59
Chng giao thc Internet
application:
h tr các ng
dng mng
FTP, SMTP, HTTP
a
pp
lication
transport
:
chuy
n d liu t
tiến trình này đến tiến trình
kia (process-process)
TCP, UDP
d liu t ngun ti đích
P á i h
đ
h
transport
link
Gii thiu
I
P
,
c
á
c
g
i
ao
t
h
c
đ
n
h
tuy
ế
n
link:
chuyn d liu gia các
thành phn mng lân cn
Ethernet, 802.111 (WiFi), PPP
physical:
bits trên đường
dây
physical
1-60
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
31
Mô hình tham chiếu ISO/OSI
presentation:
cho phép các
ng dng gi i thích ý nghĩa
c
a d
li
u d
hóa
application
c
a d
li
u
,
ví d
mã hóa
,
nén, nhng quy ước chuyên
bit
session:
s đng b hóa, kh
năng chu li, phc hi s
trao đi d liu
Ch
ng giao th
c Internet
presentation
session
transport
network
li k
ng dng
Ch
ng giao th
c Internet
thiếu nhng lp này!
Nhng dch v này, nếu cn,
phi được thc hin trong
tng ng dng (application)
Cn hay không?
li
n
k
physical
1-61
ngun
application
transport
network
link
physical
H
t
M
segment
datagram
H
t
H
n
H
l
M
Đóng gói
message M
H
t
M
H
n
frame
đích
network
link
physical
H
t
H
n
M
Bộ
ển mạch
Gii thiu
application
transport
network
link
physical
H
t
H
n
H
l
M
H
t
H
n
M
H
t
M
M
link
physical
H
t
H
n
H
l
M
H
t
H
n
M
Bộ
định tuyến
1-62
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
32
Chương 1: ni dung
1.1 Internet là gì?
1.2 Mng biên
Các h thng đu cui, mng truy nhp, các liên kết
1.3 Mng lõi
Chuyn mch gói, chuyn m ngch kênh, cu trúc m
1.4 Đ tr , s m t mát, thông lượng trong m ng
1.5 Các lp giao thc, các mô hình dch v
Gii thiu
1.6 Mng b tn công: bo mt
1.7 Lch s
1-63
An toàn mng
Lĩnh vc an ninh mng
Cách mà k xu có th tn công mng máy tính
Cách chúng ta th
o v
m
ng kh
i các cu
c
Cách mà chúng ta có th
o v
m
ng kh
i các cu
c
tn công
Làm thế nào đ thiết kế nhng kiến trúc có th min
dch khi các cuc tn công
đ đ o
m t
T
m nh
ì
n
b
an đ
u:
m
t nh
ó
m ng
ư
i
d
ùng t
i
n t
ư
ng
Gii thiu
ln nhau được kết ni đến mt mng trong sut
Nhà thiết k t kế giao thc Internet i “bđang ph p”
An toàn được cân nhc trong tt c các tng
1-64
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
33
K xu: đặt phn mm có hi (malware )
vào trong hosts thông qua Internet
Phn mm có hi có th xâm nhp vào trong
host t :
virus:
s truyn nhim t sao chép bng vic nhn
hoc là thc thi đi tượng (như là e-mail
attachment)
worm:
s truyn nhim t sao chép bng vic th
đng tiếp nhp đi tượng mà t được thc hin
Ph
n m
m gián đi
th
ghi l
i các phím
Gii thiu
Ph
n m
m gián đi
có th
ghi l
i các phím
nhn, các trang wed đã vào, ti thông tin đến
đế n trang t p h p
Host b nhim có th được dùng trong mng
botnet, s dng cho thư rác. Tn công DDoS
1-65
Denial of Service (DoS):
k tn công làm cho tài
nguyên (máy ch, băng thông) không sn sàng
cho lưu lư
n
g
h
p
p
p
bn
g
cách tri
t tiêu tài
k x u: t tn công máy ch, h ng mng
nguyên bi các lưu lượng gi.
1. chn mc tiêu
2. đột nhp vào các hosts
(xem botnet)
3
g
i các gói tin đ
n m
c
Gii thiu
mc tiêu
3
.
g
i các gói tin đ
ế
n m
c
tiêu t các host đã b
chiếm
1-66
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
34
K xu có th đánh hơi các gói tin
"đánh h
ơ
i" gói tin (packet sniffing):
phương tin truyn qung bá (broadcast media)
(m
ng chia s
ethernet m
ng không dây)
(m
ng chia s
ethernet
,
m
ng không dây)
giao diên mng hn tp đc/ghi tt c các gói tin
(ví d password!) đi qua
A
C
Gii thiu
B
src:B dest:A payload
phn mm wireshark được s dng cho thc hành
chương cu i là m t phn mm đánh hơi gói tin
min phí
1-67
K xu có th dùng nhng đa
ch gi m o
gi
m
o đ
a ch
IP (IP spoofing): g
i gói tin
v
i đ
a ch
ngu
n gi
v
i đ
a ch
ngu
n gi
A
B
C
src:B dest:A payload
Gii thiu
B
1-68
… tìm hi
u k
h
ơ
n v
b
o m
t (toàn ch
ươ
ng 8 )
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
35
Chương 1: Ni dung
1.1 Internet là gì?
1.2 Mng biên
Các h thng đu cui, mng truy nhp, các liên kết
1.3 Mng lõi
Chuyn mch gói, chuyn m ngch kênh, cu trúc m
1.4 Đ tr , s m t mát, thông lượng trong m ng
1.5 Các lp giao thc, các mô hình dch v
Gii thiu
1.6 Mng b tn công: bo mt
1.7 Lch s
1-69
Lch s Intenet
1961: Kleinrock -
thuy
t hàng đ
i cho
1972:
n ARPAnet công c
ng
1961-1972: nh
ng nguyên lý chuy
n m
ch gói
thuy
ế
t hàng
i cho
thy hiu qu ca
chuyn mch gói
1964: Baran - chuyn
mch gói trong mng
1967: ARPAnet được
hình thành b
n ARPAnet công c
ng
NCP (Network Control
Protocol) first host-host
protocol
tiên
ARPAnet có 15 nút
Gii thiu
hình thành b
Advanced Research
Projects Agency
1969: nút ARPAnet
đu tiên hot đng
1-70
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
36
1970: ALOHAnet satellite
network t i Hawaii
N ê k t i liê
1972-1980: Internetworking, new and proprietary nets
Lch s Internet
network
ti
Hawaii
1974: Cerf and Kahn – kiến
trúc kết ni liên mng
1976: Ethernet ti Xerox
PARC
Cui nhng năm 70: các
kiến trúc độc quyn: DECnet,
N
guy
ê
n
k tế
n
i
liê
n
mng ca Cerf và Kahn:
Ti gin hóa, t tr - không
yêu cu thay đi ni mng
khi cn kết ni vi mng
khác.
Mô hình cung cp dch v
v
i n
l
c
cao
nh
t
Introduction
SNA
,
XNA
Cui nhng năm 70 : chuyn
mch vi gói tin có kích
thước c định (tin thân ca
ATM)
1979: ARPAnet có 200
nodes
Các b định tuyến không
lưu trng thái
Đi u khi n phi t p trung
định hình kiế n trúc m ng
Internet ngày nay
1-71
1983: trin khai
TCP/IP
Mng quc gia mi:
Csnet BITnet
1980-1990: new protocols, a proliferation of networks
Lch s Internet
TCP/IP
1982: giao thc email
SMTP được đnh nghĩa
1983: DNS được đnh
IP
1985
i h
FTP
Csnet
,
BITnet
,
NSFnet, Minitel
100,000 hosts được
kết ni đến liên mng
Gii thiu
1985
:
g
i
ao
t
h
c
FTP
được đnh nghĩa
1988: điu khin tc
nghn TCP
1-72
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
37
Đ ău nhng n m 1990:
ARPAnet ng
ng ho
t đ
ng
Cui nhng năm1990
2000:
1990, 2000s: th
ươ
ng m
i hóa, the Web, các
ng d
ng m
i
Lch s Internet
ARPAnet ng
ng ho
t đ
ng
1991: NSF g b các gii hn
v d vic s ng thương mi
ca NSFnet (ngng hot
đng, 1995)
Đ ău nhng n m 1990: Web
hypertext [Bush 1945,
N l 1960
]
2000:
nhiu ng dng thu hút
hơn: instant messaging,
P2P file sharing
an ninh mng lên hàng
đu
ước tính 50 triu host,
100 i
i
Gii thiu
N
e
l
son
1960
s
]
HTML, HTTP: Berners-Lee
1994: Mosaic, sau đó thành
Netscape
cui nhng năm 1990: thương
mi hóa ca web
n
100
tr
i
u
ngư
i dù
ng
đ đường trc hot ng
tc đ Gbps
1-73
2005-hi
n t
i
~750 triu host
đi
n tho
i thôn
g
minh và má
y
tính bn
g
Lch s Internet
tích cc trin khai truy cp băng thông rng
truy cp không dây t i n i ngày c đ cao khp m ơ
càng tăng cao
ế
Nhà cung cp dch v (Google, Microsoft) to
m
n riên c
a mình
Gii thiu
m
n
g
riên
g
c
a mình
Vượt qua Internet, cung cp truy câp "tc
thi" đ tìm kiếm, email....
Thương mi đin t, trường đi hc, các doanh
nghip chy các dch v ca h trong công ngh
"đám mây" (như là Amazon EC2)
1-74
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
38
Gii thiu: tóm tt
Tng quan Internet
Giao thc là gì?
M
n biên m
n lõi m
n truy
Đ
t đ
ượ
c:
bi cnh, tng quan,
M
n
g
biên
,
m
n
g
lõi
,
m
n
g
truy
cp
so sánh chuyn chuyn mch
gói và chuyn mch kênh
kiến trúc Internet
Hiu xut: s mt mát, đ tr,
thông lượng
h d
h
à
l
h
i
u
v
mng
hiu sâu hơn, chi tiết
đ thc hin!
Gii thiu
Mô hì
n
h d
c
h
v v
à
s p
n
l
p
An ninh mng
Lch s Internet
1-75
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
| 1/38

Preview text:

Chương 1 Giới thiệu
A note on the use of these ppt slides: Computer
We’re making these slides freely available to all (faculty, students, readers).
They’re in PowerPoint form so you see the animations; and can add, modify, Networking: A
and delete slides (including this one) and slide content to suit your needs.
They obviously represent a lot of work on our part. In return for use, we only Top Down ask the following:
 If you use these slides (e.g., in a class) that you mention their source Approach
 If you use these slides (e g
in a class) that you mention their source Approach
(after all, we’d like people to use our book!) 6th edition
 If you post any slides on a www site, that you note that they are adapted
from (or perhaps identical to) our slides, and note our copyright of this Jim Kurose, Keith Ross material. Addison-Wesley Thanks and enjoy! JFK/KWR March 2012
All material copyright 1996-2012
J.F Kurose and K.W. Ross, All Rights Reserved Giới thiệu 1-1 Chương1: Giới thiệu M ục tiêu: Ni dung:  Internet là gì?  làm quen với thuật  Gi G ao t h t ức là gì? ngữ ì
 Mạng biên; hosts, mạng truy  Tìm hiểu sâu hơn
nhập, phương tiện truyền dẫn vật trong khóa học này lý  C
chuyển mạch kênh, cấu trúc  Sử dụng Internet Internet là l m à v í v d ụ
 Hiệu suất: sự mất mát, độ t ễ r , thông lượng  Bảo mật
 Các lớp giao thức, các mô hình dịch vụ  Lịch sử Introduction 1-2 1 CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt Chương 1: Nội dung 1.1 Internet là gì? 1.2 Mạng biên
 các hệ thống đầu cuối, mạng truy nhập, các liên kết 1.3 Mạng lõi
 Chuyển mạch gói, chuyển mạch kênh, cấu trúc mạng
1.4 Độ trễ, sự mất mát, thông lượng trong mạng
1.5 Các lớp giao thức, các mô hình dịch vụ
1.6 Mạng bị tấn công: bảo mật 1.7 Lịch sử Giới thiệu 1-3
Internet là gì: “nuts and bolts” view
 Hàng triệu các thiết bị PC
máy tính được kết nối: mạng di động server
 hosts = hệ thố ng đầu wi w r i e r le l s e s cuối ISP S t o t à o n à c u i ầ laptop smartphone
 chạy ứng dụng m ạng  Các liên kết truyền mạng thông gia đình ISP vùng đồ liên kết ng, radio, vệ tinh có dây
 tốc độ truyền: băng thông
 Chuyển mạch gói: chuyển
tiếp gói tin (khối dữ liệu) thuyết bị
 Thiết bị định tuyến mạng tổ chức chuyên mạch (router) (routers ) và thiêt bị chuyển mạch (switches) Giới thiệu 1-4 2 CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
Các thiết bị internet “Giải trí”
Máy nướng bánh mì được
tích hợp web+ dự báo thời tiết Khung hình IP http://www.ceiva.com/ Tweet-a-watt: Máy giám sát sử dụng năng lượng Slingbox: đồng hồ, điều khiển tivi từ xa Tủ lạnh internet Điện thoại internet Giới thiệu 1-5
Internet là gì: “nuts and bolts” view Mạng di động
 Internet: “mạng of các mạng”
 Các nhà cung cấp dịch vụ mạng (ISPs) đ c k t n i v i nhau ISP S t o t à o n à cầ u
(ISPs) được kết nối với nhau.
 Các giao thức điều khiển gửi, nhận thông tin Mạng
 Ví dụ: TCP, IP, HTTP, Skype, gia đình ISP vùng   RFC: Request for comments  IE I T E F T : F I n I t n e t r e n r e n t e E n E g n in i e n e e r e i r n i g n Task Force mạng tổ chức Giới thiệu 1-6 3 CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
Internet là gì: cái nhìn về dịch vụ mạng di động
 C ơ sở hạ tầng cung cấp các d c ị h v ụ cho c ác ứng dụng: ISP S t o t à o n à c u ầ  Web, VoIP, email, games,
thương mại điện tử, mạng xã hội, … mạng gia đình ISP vùng
 Cung c ấp giao diện lập trình cho các ứng dụng
 Cái móc cho phép gửi và nhận
các chương trình ứng dụng để
“kết nối” với Internet
 cung cấp các lựa chọn dịch
vụ, tương tự như dịch vụ bưu mạng tổ chức chính. Giới thiệu 1-7 Giao thức là gì? Giao thức con người: Giao thức mạng:
 “Bây giờ là mấy giờ?”  Máy móc chứ không ả  “T “ ô T i ô ó c m t ộ â c u hỏi” ph i là con người i”  Giới thiệu
 tất cả các hoạt động truyền thông trên
… thông điệp cụ thể đã Internet bị chi phối ở ứ
… các hành động cụ thể
Giao thức định nghĩa định được thực hiện khi dạng, t hứ tự các thông đ g i đ p ệ các thông điệp được
nhận, hoặc các sự kiện
được gởi và nhận giữa các khác
thực thể mạng, và các hành
động được thực hiện trên việc
truyền và nhận thông điệp Giới thiệu 1-8 4 CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt Giao thức là gì?
Giao thức con người và giao thức mạng máy tính: Xin chào Yêu cầu kết nối TCP Xin chào Trả lời kết nối TCP Rảnh không?
Get http://www.awl.com/kurose-ross 2:00 time
Hỏi: các giao thức khác của con người? Giới thiệu 1-9 Chương1: Nội dung 1.1 Internet là gì? 1.2 Mạng biên
 hệ thống đầu cuối, mạng truy nhập, các liên kết 1.3 Mạng lõi
 chuyển mạch gói, chuyển mạch kênh, cấu trúc mạng ng
1.5 Các lớp giao thức, mô hình dịch vụ
1.6 Mạng bị tấn công: bảo mật 1.7 Lịch sử Giới thiệu 1-10 5 CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
Cái nhìn gần hơn về cấu trúc mạng:  Mạng biên: mạng di động  hosts: máy khách và máy ch ISP S t o t à o n à cầ u máy chủ  Máy chủ thường đặt trong trung tâm dữ liệu mạng gia đình  Mạng truy nhập, ISP vùng phương tiện truyền thông vật lý: kết nối tr t u r y u n ề thông có dây, và không dây  Mạng lõi:  các thiết bị định mạng tổ chức tuyến được liên kết  mạng của các mạng Giới thiệu 1-11
Mạng truy cập và phương tiện truyền thông vật lý
Q: Làm thế nào để kết
n ối các hệ thống đầu cu i ố v ới thi th t ế b đ bị n ị h tuyến biên?
 mạng truy cập khu dân cư 
 mạng truy cập di động Ghi nhớ:  băng thông (bits per second) của mạng truy cập?
 Chia sẻ hoặc dành riêng? Giới thiệu 1-12 6 CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
Mạng truy cập: đường dây thuê bao kỹ thuật số văn phòng mạng điện thoại trung tâm DSL splitter modem DSLAM ISP
Thoi, d liu được truyn
các tn s khác nhau DSL access
qua đường dây dành riêng multiplexer
đến văn phòng trung tâm
 Dùng đườ ng dây điện thoại hiệu có đ ến các DSLAM củ a văn phòng trung tâm
 dữ liệu qua đường dây điện thoại DSL đi ra Internet
 tín hiệu thoại trên đường dây điện thoại DSL đi đến mạng điện thoại
 < 2.5 Mbps tốc độ truyền dữ liệu lên (thường < 1 Mbps)  Giới thiệu
< 24 Mbps tốc độ truyền dữ liệu xuống (thường< 10 Mbps 1-1 )3 Mạng truy cập: mạng cáp cable headend cable splitter modem V V V V V V N I I I I I I D D T D D D D D D A A R E E E E E E T T O O O O O O O A A L 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Channels
frequency division multiplexing: các kênh truyền khác nhau
được truyền trong các dải tần số khác nhạu. Giới thiệu 1-14 7 CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt Mạng truy cập: mạng cáp đầu cuối cáp (cable headend) … cable splitter cable modem modem CMTS termination system
d liu, TV được truyn
nhng tn s khác nhau qua ISP
mng phân tán cáp được chia sẻ  HFC: hybrid fiber coax  Bất đ t ồng b ộ b : t ốc đ c ộ tả t i x u x ố u ng lên đ n ến 3 0Mbps, t ả t i l ên v ới 2 Mbps
 Mạng cáp và sợi quang kết nối hộ gia đình đến bộ định tuyến của ISP (ISP router)
 Các hộ gia đình chia sẻ mạng truy nhập đến đầu cuối cáp
 Không giống DSL, có truy cập được dành riêng đến văn phòng trung tâm Giới thiệu 1-15
Mạng truy cập: mạng gia đình Thiết bị không dây
Đến/từ thiết bị đầu cuối ặ ă g tâm Thư tích hợp trong một hộp duy nhất cable or DSL modem router, firewall, NAT wireless access point (54 Mbps) wired Ethernet (100 Mbps) Giới thiệu 1-16 8 CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
Mạng truy cập Enterprise (Ethernet) institutional link to ISP (Internet) institutional router Ethernet institutional mail, switch web servers 
Thường được sử dụng trong công ty, trư n ờ g đại học… 
Tốc độ truyền 10 Mbps, 100Mbps, 1Gbps, 10Gbps 
Ngày nay, các hệ thống đầu cuối thường kết nối đến
thiết bị chuyển mạch Ethernet (Ethernet switch) Giới thiệu 1-17 Mạng truy cập không dây
 Mạng truy cập không dây được chia sẻ kết nối hệ thống đầ đ đ
u cuối ến thiết bị ịnh tuyến
 Thông qua base station còn được gọi là “access point” Mạng cục bộ không dây: wide-area wireless access  Trong tòa nhà (100 ft)
 Được cung cấp bởi công ty điện
 802.11b/g (WiFi): tốc độ
thoại (di động), 10’s km truyền 11, 54 Mbps  Từ 1 đến 10 Mbps to Internet to Internet Giới thiệu 1-18 9 CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
Host: gởi các gói dữ liệu Chức năng host sending: 
Lấy thông tin tầng ứng dụng 
Chia nhỏ thành những phần 2 p ackets, h n ỏ h đ hơn, ược bi t ế như là packets L bits mỗi cái , chiều dài L bits  Truyền packet trong mạng
truy cập với tốc độ truyền R 2 1
 Tốc độ truyền của đường
link, còn được gọi là khả
R: tc độ truyn ca đư ng link năng/công suất của host đư n ờ g link, c òn được g i ọ
là băng thông của đường link Thời gian ầ c n để Độ L (bits) trễ truyền gói = Truyền L-bit packet = đến đ ường link R (bits/sec) 1-19 Đường truyền ậ v t lý
 bit: lan truyền giữa các cặp truyền/nhận  Li L ê i n ê k ết v t ậ l ý l : ý những gì C p ặ x o x ắn (TP) P
nằm giữa thiết bị truyền và nhận
 Hai dây cáp đồng độc lập
 Phương tiện truyền thông  Loại 5: 100 Mbps, 1 được hướng dẫn: trên các phương tiện tr t u r y u ề n t hông r n ắ : c áp đồng, cáp quang, cáp đồng trục
 Phương tiện truyền thông
không được hướng dẫn:
 Tín hiệu lan truyền tự do, ví dụ radio Giới thiệu 1-20 10 CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
Đường truyền vật lý: cáp đồng trục, cáp quang Cáp đồng trục: Cáp quang:
 Sợi thủy tinh mạng xung
 Hai dây dẫn đồng đ n ồ g tâ ánh s áng, m ỗi xung là m t tâm ộ bit  Hai hướng
 Hoạt động tốc độ cao:  Băng thông rộng:
 Truyền point-to-point với  nhiều kênh trên cáp
tốc độ cao (ví dụ., tốc độ  HFC truyền 10’s-100’s Gpbs)  Tỷ lệ lỗi thấp:  Bộ lặp (r ( e r p e e p a e t a e t r e s r ) s cá c c á h c xa x phần còn lại
 Không bị nhiễu điện từ Giới thiệu 1-21
Đường truyền vật lý: sóng radio
 Tín hiệu được mang dưới Các loại liên kết radio: dạng phổ điện từ  Vi sóng mặt đất  Kh K ô h n ô g n c ó c d â d y â d n ẫ v t ậ l ý  lý Cá C c á k ê k n ê h đ nh n ế 45 4 Mb M p b s p  Truyền hai chiều  LAN (như WiFi)
 Các tác động môi trường  11Mbps, 54 Mbps lan truyền:
 Diện rộng (như cellular)
 Bị cản trở bởi vật cản  Bị nhiễu
 Kênh từ Kbps đến 45Mbps ( h oặc h c ia h n i h ều kê k h n h n ) ỏ
 Độ trễ giữa 2 thiết bị đầu cuối 270 msec
 giữ khoảng cách cố định với mặt đất, độ cao thấp Introduction 1-22 11 CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt Chương 1: nội dung 1.1 Internet là gì? 1.2 Mạn g biên
 hệ thống đầu cuối, mạng truy cập, các liên kết 1.3 Mạng lõi
 Chuyển mạch gói, chuyển mạch kênh, cấu trúc mạng
1.4 Độ trễ, sự mất mát, thông lượng trong mạng
1.5 Các lớp giao thức, các mô hình dịch vụ
1.6 Mạng bị tấn công: bảo mật 1.7 Lịch sử Giới thiệu 1-23 Mạng lõi
 Gồm các bộ định tuyến được kết nối ớ v i nhau  Ch C u h y u n ể m ạch gói: hosts
chia nhỏ dữ liệu tần ứng dụng (application-layer messages) thành các
 Chuyển tiếp các gói từ một
bộ định tuyến này đến bộ
định tuyến tiếp theo qua
các đường link trên đường đi từ nguồn tới đích.
 Mỗi packet được truyền
tải với công suất lớn nhất của đường link Giới thiệu 1-24 12 CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
Chuyển mạch gói: store-and-forward L bits m i ỗ packet Nguồn 3 2 1 đích R bps R bps
 Mất L/R giây để truyền tải L-bit packet trong đường
Ví d s v one-hop : link tại tốc độ R bps  L = 7.5 Mbits  st s o t r o e r a n a d n fo f r o w r a w r a d r : d to t à o n à  R = 1 .5 Mbps
b ộ packet ph ải đến bộ định
tuyến trước khi nó có thể  Độ trễ tru ề y n ả t i one-hop
đ ược truyền tải trên đường = 5 sec link tiếp theo
 end-end delay = 2L/R (giả sử
Thêm về độ trễ ngắn …
không có độ trễ lan truyền) Giới thiệu 1-25
Chuyển mạch gói: độ trễ xếp hàng, sự mất mát R = 100 Mb/s C A D R = 1.5 Mb/s B Các gói xếp hàng E chờ đến ư l ợt xuất đườ X
 Nếu tốc độ đến (theo bit) đến đường link vượt quá tốc độ truyề n d đ dẫn của ườ ng link k trong một k h k oảng th t i ờ gian:
 Các packet sẽ xếp hàng và đợi để được truyền tải trên đường link
 Các packet có thể bị bỏ (bị mất) nếu bộ nhớ (bộ đệm) bị đầy Giới thiệu 1-26 13 CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
Hai chức năng chính của mạng lõi
routing: xác định đường forwarding: chuyển các đ đ i từ nguồn ến đ đ ích ược
packet từ đầu vào của bộ th t ực h i n ệ b ởi các packet đ n ị h t uyến đ n n ế đ n u ầ r a t hích  Thuật toán routing
hợp của bộ định tuyết đó routing algorithm local forwarding table header value output link 1 0100 3 0101 2 0111 2 2 3 1001 1
Địa chỉ đến trong header của packet đến Giới thiệu 4-27
Alternative core: chuyển mạch kênh
Tài nguyên giữa 2 điểm cuối được
phân bổ, được dành cho “cuộc gọi” giữa nguồn và đích:  Trong s đ sơ ồ, m ỗi đ i ường n l iln i k n c ó c b n ố kênh. 
Cuộc gọi dùng kênh thứ 2nd
trong đường link trên cùng và
kênh thứ trong đường link bên ả  không chia sẻ 
circuit-like (được đảm bảo) performance 
Mảnh kênh được cấp phát sẽ rảnh
rỗi nếu không được sử dụng bởi
cuộc gọi (không chia sẻ) 
Thường được sử dụng trong các
mạng điện thoại truyền thống Giới thiệu 1-28 14 CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
Chuyển mạch kênh: FDM với TDM Ví dụ: FDM 4 users frequency time TDM frequency time Giới thiệu 1-29
So sách chuyển mạch gói với chuyển mạch kênh
Chuyển mạch gói cho phép nhiều người dùng đ ược sử dụng mạng! Ví V d ụ :  Đường link 1 Mb/s N  Mỗi user: users
• 100 kb/s khi “kích hoạt” Đường liên kết
 Chuy ển mạch kênh : Q: Q là l m à th t ế nà n o à có đ có ư c ợ g i g á i t r t ị 0 0 . 0 0 0 0 4 0 ? 4  10 users  Chuyển mạch gói:
Q: cái gì sẽ xảy ra nếu > 35 users ?  Với 35 user,
 with 35 users, , xác suất
kích hoạt > 10 sẽ nhỏ hơn 0.0004 Giới thiệu 1-30
* Check out the online interactive exercises for more examples 15 CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
So sách chuyển mạch gói với chuyển mạch kênh
Liệu chuyển mạch gói có phải là “kẻ chiến thắng tất cả”?
 Tốt cho trườn g hợp dữ liệu không được truyền ra với tốc độ đều (bursty data)  Chia sẻ tài nguyên
 Đơn giản, không cần thiết lập cuộc gọi
 Trong trường hợp tắc nghẽn quá mức: packet bị trễ và thất lạc
 Các giao thức cần thiết cho việc truyền dữ liệu một cách t in c y ậ v à đ và i u ề khi n ể t ắc ngh n ẽ
 Q: Làm thế nào để hỗ trợ cho hành vi chuyển mạch kênh?
 Bảo đảm băng thông cần thiết cho các ứng dụng audio/video  Xem thêm chương 7
Q: so sánh với con người trong việc cấp tài nguyên dành riêng
(chuyển mạch) và cấp phát tài nguyên theo yêu cầu (chuyển gói)?Giới thiệu 1-31
Kiến trúc Internet: mạng của các mạng
 Các hệ thống đầu cuối kết nối đến Internet thông qua
access ISPs (Internet Service Providers)
 Các ISP khu dân cư, công ty và trườ ng đại học
 Các Access ISP lần lượt phải được kết nối với nhau
 Vì vậy, bất cứ hai host nào cũng có thể gởi được dữ liệu lẫn nhau.  ậ ạ ủ ạ ấ ứ ạ sách quốc gia 
Chúng ta hãy từng bướ c khám h p á cấu trúc Internet hiện tại 16 CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
Kiến trúc Internet: mạng của các mạng
Câu h ỏi: có hàng triệu access ISPs, làm thế nào để chúng
kết nối được với nhau? access access net net access net access net access net access access net net access access net net access net access net access net access net access access net access net net
Kiến trúc Internet: mạng của các mạng*
Lựa chọn: kết nối từng access ISP đến các access ISP khác? access access net net access net access net access net access access net net access access net net
khác s không phát trin
được: O(N2) số kết nối. access net access net access net access net access access net net access net 17 CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
Kiến trúc Internet: mạng của các mạng
Lựa chọn: kết nối từng access ISP đến một ISP chuyển tiếp
toàn cầu? Khách hàng và nhà cung cấp dịch vụ ISP phả i thoả thuận về kinh tế. access access net net access net access net access net access access net net ISP access access toàn cu net net access net access net access net access net access access net access net net
Kiến trúc Internet: mạng của các mạng
Nhưng nếu một ISP toàn cầu là khả thi, thì sẽ có nhiều đối thủ cạnh tranh access access net net access net access net access net access access net net ISP A access access net net ISP B ISP C access net access net access net access net access access net net access net 18 CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
Kiến trúc Internet: mạng của các mạng
Nhưng nếu một ISP toàn cầu là khả thi, thì sẽ có các đối
thủ cạnh tranh được kết nối với nhau Internet exchange point access access net net access net access net access net IXP access access net net ISP A IXP access access net net ISP B ISP C access net access net access peering link net access net access access net access net net
Kiến trúc Internet: mạng của các mạng
… và các mạng khu vực có thể phát sinh để kết nối các
mạng lưới truy cập này đến các ISP access access net net access net access net access net IXP access access net net ISP A IXP access access net net ISP B ISP C access net access net access ạ net M ng khu vc access net access access net net access net 19 CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
Kiến trúc Internet: mạng của các mạng
… và các mạng cung cấp nội dung (như là Google, Microsoft,
Akamai ) có thể chạy mạng riêng của họ để mạng lại các
dịch vụ và nội dung gần sát với người dùng cu i ố access access net net access net access net access net IXP access access net net ISP A
Content provider network IXP access access net net ISP B ISP B access net access net access ạ net M ng khu vc access net access access net access net net
Kiến trúc Internet: mạng của các mạng ISP cấp 1 ISP cấp 1 Google IXP IXP IXP Regional ISP Regional ISP access access access access access access access access ISP ISP ISP ISP ISP ISP ISP ISP
 Tại trung tâm: một số lượng nhỏ các mạng lớn được kết nối với nhau
 ISPs thương mại “lớp-1” (như là Level 3, Sprint, AT&T, NTT), bao
trùm các quốc gia và toàn thế giới
 Content provider network (như là Google): mạng riêng kết nối các
trung tâm dữ liệu của nó với Internet, thường bỏ qua các IPS vùng và ISP cấp 1. Giới thiệu 1-40 20 CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt ISP cấp 1: như là Sprint POP: point-of-presence đế / n từba k c b one peering … … … … … Đến/từ khách hàng Giới thiệu 1-41 Chương 1: nội dung 1.1 Internet là gì? 1.2 Mạng biên
 Các hệ thống đầu cuối, mạng truy nhập, các liên kết 1.3 Mạng lõi
 Chuyển mạch gói, chuyển mạch kênh, cấu trúc mạng g
1.5 Các lớp giao thức, các mô hình dịch vụ
1.6 Mạng bị tấn công: bảo mật 1.7 Lịch sử Giới thiệu 1-42 21 CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
Sự mất mát và độ trễ xảy ra như thế nào?
Các gói tin (packet) đợi trong bộ đêm của bộ định tuyến (router)  T đ đ
Tốc độ ế n của c ác g ói ó t i đ đ
tin đến ườ ng link (tạm t h t ời) i vượt
quá cả năng của đường liên kết đầu ra
 Các gói tin đợi và chờ đến lượt
packet đang được truyền (trễ) A B packets đang đợi (trễ)
Bộ đêm rảnh rỗi (sẵn sàng): các gói tin đến sẽ bị bỏ (mất mát)
nếu không còn chỗ trống trong bộ đ m ệ Giới thiệu 1-43
Bốn nguồn gây ra chậm trễ gói tin truyền A lan truyền B xử lý tai nút xếp hàng d lý t i út proc: xử lý tại nú d đ d hà queue: độ trễ xếp h ng  Kiểm tra các bit lỗi
 Thời gian đợi tại cổng ra  Xác định đường ra
cho việc truyền dữ liệu  Thông thường < msec
 Phụ thuộc vào mức độ tắc
nghẽn của bộ định tuyến Giới thiệu 1-44 22 CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
Bốn nguồn gây ra chậm trễ gói tin truyền A lan truyền B xử lý tại nút xếp hàng d = d + d + d + d nodal proc queue trans prop d d : trễ do lan truyền: trans: t rễ do t ruyền: d : t d l n t n prop  L: chiều dài gói (bits) 
d: độ dài của đường link vật lý 
R : băng thông đường link (bps) 
s: tốc độ lan truyền trong môi  d
trường (thiết bị, dây dẫn) trans = L/R (~2x108 m/sec) d and d trans prop  rt khác nhau dprop = d/s
* Check out the Java applet for an interactive animation on trans vs. prop delay Giới thiệu 1-45 So sánh với đoàn xe 100 km 100 km Đoàn 10 xe Trạm thu p hí Trạm thu p hí
 Các xe “lan truyền” với tốc
 Thời gian để “đẩy” độ 100 km/hr toàn bộ đoàn xe qua
 Trạm thu phí xử lý mỗi xe trạm thu phí qua truyền bit) 12*10 = 120 sec   xe x ~bit; đ ; oàn oàn xe xe~ p a p c a k c e k t Th ời gian để xe cuối et cùng lan truyền từ
 Q: Mất bao lâu thì đoàn
xe tới trạm thu phí thứ 2? trạm thu phí số 1 đến trạm thu phí số 2 là 100km/(100km/hr)= 1 hr  A: 62 phút Giới thiệu 1-46 23 CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt So sánh với đoàn xe (tt) 100 km 100 km Đoàn 10 xe Trạm thu p hí Trạm thu p hí
 Bây giờ, giả sử xe “lan truyền” với tốc độ 1000 km/hr
 và trạm thu phí mất một phút để phục vụ một xe
 Câu hỏi: có xe nào sẽ đến được trạm thu phí thứ 2 trước
khi cả đoàn xe đã được phục vụ tại trạm thu phí thứ 1? 
Đáp án: Có! Sau 7 phút, xe thứ 1 sẽ đến trạm th u phí
thứ 2; và 3 xe theo sau tiếp theo vẫn còn ở trạm thu phí thứ 1. Giới thiệu 1-47
Trễ do xếp hàng (nhắc lại) g in e
R: băng thông đường link u e y (b ( p b s p ) u la s) e q d
L: độ dài gói tin (bits) e g
 a: tỷ lệ trung bình gói tin đến ra e v a 
La/R ~ 0: trễ trung bình nhỏ La/R ~ 0 
La/R -> 1: trễ trung bình lớn 
La/R > 1: nhiều “việc” đến hơn khả năng phục
vụ, trễ trung bình vô hạn!
* Check out the Java applet for an interactive animation on queuing and loss La/R -> 1 Giới thiệu 1-48 24 CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
Độ trễ và định tuyến trên Internet “thực tế”
 Độ trễ và sự mất mát trên Internet “thực tế” trông như thế nào
 Chương trình traceroute: giúp đo lường độ
trễ từ nguồn tới thiết bị định tuyến cái mà
dọc theo con đường Internet từ đầu cuối
này đến đầu cuối kia đến đích. Với tất cả i:
 Gởi 3 gói tin sẽ đến bộ định tuyến I trên đường tới đích
 Router i sẽ trả về á c c ó g i tin cho người gởi
 Khoảng thời gian lần gửi giữa truyền và trả lời 3 probes 3 probes 3 probes Giới thiệu 1-49
Độ trễ và định tuyến trên Internet “thực tế”
traceroute: gaia.cs.umass.edu đến www.eurecom.fr 3 giá trị trễ từ
gaia.cs.umass.edu đến cs-gw.cs.umass.edu
1 cs-gw (128.119.240.254) 1 ms 1 ms 2 ms
2 border1-rt-fa5-1-0.gw.umass.edu (128.119.3.145) 1 ms 1 ms 2 ms
3 cht-vbns.gw.umass.edu (128.119.3.130) 6 ms 5 ms 5 ms
4 jn1-at1-0-0-19.wor.vbns.net (204.147.132.129) 16 ms 11 ms 13 ms
5 jn1-so7-0-0-0.wae.vbns.net (204.147.136.136) 21 ms 18 ms 18 ms
6 abilene-vbns.abilene.ucaid.edu (198.32.11.9) 22 ms 18 ms 22 ms nic
10 de.fr1.fr.geant.net (62.40.96.50) 113 ms 121 ms 114 ms
11 renater-gw.fr1.fr.geant.net (62.40.103.54) 112 ms 114 ms 112 ms
12 nio-n2. cssi. renater. fr (193.51 5 .206. 13) 11 1 1 1 ms m 1 1 1 4 1 ms 11 1 6 ms
13 nice.cssi.renater.fr (195.220.98.102) 123 ms 125 ms 124 ms
14 r3t2-nice.cssi.renater.fr (195.220.98.110) 126 ms 126 ms 124 ms
15 eurecom-valbonne.r3t2.ft.net (193.48.50.54) 135 ms 128 ms 133 ms
16 194.214.211.25 (194.214.211.25) 126 ms 128 ms 126 ms 17 * * * 18 * * *
* Không có phản hồi (thăm dò bị mất, router không trả lời)
19 fantasia.eurecom.fr (193.55.113.142) 132 ms 128 ms 136 ms
* Do some traceroutes from exotic countries at www.traceroute.org Giới thiệu 1-50 25 CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt Sự mất gói
 Hàng đợi (còn gọi là bộ đệm) trước đường link
trong bộ đệm có khả năng hữu hạn.  Gó G i ó ti t n đ in n ế hàng đ g ợ i đ i ầy th t ì h sẽ bị bỏ (c ( ò c n ò g ọi là l sự mất mát)
 Gói tin bị mất có thể được truyền lại bởi nút
mạng trước đó, hay bởi hệ thống đầu cuối nguồn
hoặc không truyền gì cả Bộ đ m ệ A
gói tin đang được truyền lại (vùng đang đợ i) A B
Gói tin đến hàng đợi đầy thì sẽ bị bỏ
* Check out the Java applet for an interactive animation on queuing and loss Giới thiệu 1-51 Thông lượng
 Thông lượng: tốc độ(bits/time unit) mà các
bit được truyền giữa người gởi và nhận
 tứ c thời: t ốc độ tại thời điểm được cho
 trung bình: tốc độ trong thời gian dài hơn server, with Máy chủ gởi các
đường ống có thể mang Đường ống có thể mang bit (chất lỏng) vào
chất lỏng với tốc độ
chất lỏng với tốc độ đường ống Rs bits/sec Rc bits/sec Giới thiệu 1-52 26 CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt Thông lượng (tt)  R ữ
s < R c thông lượng trung bình gi a 2 đầu cuối là gì? Rs bits/sec Rc bits/sec
Rs > Rc thông lượng trung bình giữa 2 đầu cuối là gì? R bit / R bit / s bits /sec Rcbit s sec
Đường link nút c chai
Đường link trên con đườ đ
ng từ iểm cuối này đến điểm cuối
kia hạn chế thông lượng từ điểm cuối này đến điểm cuối kia Giới thiệu 1-53
Thông lượng: Ngữ cảnh Internet  Thông lượng điểm cuối-cuối cho mỗi Rs kết nối : Rs Rs min(Rc,Rs,R/10)  Trong thực tế: Rc thắt nút cổ chai Rc Rc Rc
10 kết nối (công bằng) chia sẻ đường
trục thắt nút cổ chai R bits/sec Giới thiệu 1-54 27 CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt Chương 1: Nội dung 1.1 Internet là gì? 1.2 Mạng biên
 Các hệ thống đầu cuối, mạng truy nhập, các liên kết 1.3 Mạng lõi
 Chuyển mạch gói, chuyển mạch kênh, cấu trúc mạng
1.4 Độ trễ, sự mất mát, thông lượng trong mạng
1.5 Các lớp giao thức, các mô hình dịch vụ
1.6 Mạng bị tấn công: bảo mật 1.7 Lịch sử Giới thiệu 1-55 “Tầng” giao thức Mạng rất phức tạp, với nhiều “miếng”  hosts Câu hỏi:  Bộ định tuyến (routers) Có hy vọng nào để tổ chức cấu trúc của  Các đường link truyền thông khác nhau …. H o H c ặ là ít nhất chúng  Các ứng dụng ta thảo luận về mạng  Các giao thức  Phần cứng, phần mềm Giới thiệu 1-56 28 CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
Tổ chức du lịch hàng không vé (mua) Vé (khiếu nại) hành lý (kiểm tra) hành lý (lấy lại) cổng (tải) cổng (không tải) đường băng cất cánh đường băng hạ cánh lộ trình bay lộ trình bay lộ trình bay  Các bư c ớ Giới thiệu 1-57
Sự phân lớp của chức năng hàng không vé Hành lý Cổng Cất cánh/hạ cánh Lộ trình bay Cá C c l ớp: m i ỗ l p ớ thực h iện một dịch vụ
 Qua những hoạt động lớp – bên trong của nó
 Dựa trên các dịch vụ được cung cấp bởi lớp bên dưới Giới thiệu 1-58 29 CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt Tại sao phải phân lớp?
Nhằm xử lý các hệ thống phức tạp
 Cấu trúc rõ ràng cho phép xác định quan hệ
của các mảnh của hệ thống phức tạp
 Thảo luận mô hình tham chiếu được phân
 Mô-dun hóa làm dễ dàng việc bảo trì và cập nhật hệ thống
 Thay đổi việc thực hiện dịch vụ của các lớp là
trong suốt với phần còn lại của hệ thống
 Ví dụ: thay đổi thủ tục ở cổng sẽ không ảnh
hướng đến phần còn lại của hệ thống
 Xem xét những bất lợi của việc phân lớp Giới thiệu 1-59 Chồng giao thức Internet
 application: hổ trợ các ứng dụng mạng  FTP, SMTP, HTTP application
 transport : chuyển dữ liệu từ
tiến trình này đến tiến trình transport kia (process-process)  TCP, UDP 
dữ liệu từ nguồn tới đích link  P I , á c c i g ao h đ thức ịnh tuyến
 link: chuyển dữ liệu giữa các physical
thành phần mạng lân cận
 Ethernet, 802.111 (WiFi), PPP
 physical: bits “trên đường Giới thiệu dây” 1-60 30 CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt Mô hình tham chiếu ISO/OSI
 presentation: cho phép các
ứng dụng giải thích ý nghĩa c a d li u ví d mã hóa application
của dữ liệu, ví dụ mã hóa,
nén, những quy ước chuyên presentation biệt session
 session: sự đồng bộ hóa, khả
năng chịu lỗi, phục hồi sự transport trao đổi dữ liệu network  Ch C n ồ g g iao t h c ứ Internet lilnk
“thiếu” những lớp này! physical
 Những dịch vụ này, nếu cần,
phải được thực hiện trong
tầng ứng dụng (application)  Cần hay không? ứng dụng 1-61 ngun Đóng gói message M application segment Ht M transport datagram H H network n t M frame H H H M link l n t physical link physical Bộ ển mạch đích H H M network n t M application H H H l n t M link H H n t M H physical t M transport H H n t M network Bộ H H H l n t M link định tuyến physical Giới thiệu 1-62 31 CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt Chương 1: nội dung 1.1 Internet là gì? 1.2 Mạng biên
 Các hệ thống đầu cuối, mạng truy nhập, các liên kết 1.3 Mạng lõi
 Chuyển mạch gói, chuyển mạch kênh, cấu trúc mạng
1.4 Độ trễ, sự mất mát, thông lượng trong mạng
1.5 Các lớp giao thức, các mô hình dịch vụ
1.6 Mạng bị tấn công: bảo mật 1.7 Lịch sử Giới thiệu 1-63 An toàn mạng  Lĩnh vực an ninh mạng
 Cách mà kẻ xấu có thể tấn công mạng máy tính  Cách m à c húng t a c ó t hể bảo v ệ m n ạ g kh i ỏ c ác c uộc tấn công
 Làm thế nào để thiết kế những kiến trúc có thể miễn
dịch khỏi các cuộc tấn công  đ đ o m t
 Tầm nhìn ban đầu: “một nhóm người dùng tin tưởng
lẫn nhau được kết nối đến một mạng trong suốt” 
 Nhà thiết kế giao thức Internet đang phải “bắt kịp”
 An toàn được cân nhắc trong tất cả các tầng Giới thiệu 1-64 32 CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
Kẻ xấu: đặt phần mềm có hại (malware )
vào trong hosts thông qua Internet
 Phần mềm có hại có thể xâm nhập vào trong host từ: 
virus: sự truyền nhiềm tự sao chép bằng việc nhận
hoặc là thực thi đối tượng (như là e-mail attachment) 
worm: sự truyền nhiễm tự sao chép bằng việc thụ
động tiếp nhập đối tượng mà tự nó được thực hiện  Ph P ần m ềm gi g á i n đ án iệp có t hể ghi l i ạ các phím
nhấn, các trang wed đã vào, tải thông tin đến đến trang tập hợp
 Host bị nhiễm có thể được dùng trong mạng
botnet, sử dụng cho thư rác. Tấn công DDoS Giới thiệu 1-65
kẻ xấu: tấn công máy chủ, hạ tầng mạng
Denial of Service (DoS): kể tấn công làm cho tài
nguyên (máy chủ, băng thông) không sẵn sàng
cho lưu lượng hợp pháp bằng cách triệt tiêu tài
nguyên bởi các lưu lượng giả. 1. chọn mục tiêu
2. đột nhập vào các hosts (xem botnet) 3. g i ở các gói tin đ n n ế m c ụ tiêu từ các host đã bị mục tiêu chiếm Giới thiệu 1-66 33 CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt
Kẻ xấu có thể đánh hơi các gói tin
"đánh hơi" gói tin (packet sniffing):
 phương tiện truyền quảng bá (broadcast media) (m ( ạng c hia s ẻ ethernet, m ạng n k h k ô h n ô g n d â d y â ) y
 giao diên mạng hỗn tạp đọc/ghi tất cả các gói tin (ví dụ password!) đi qua A C src:B dest:A payload B
 phần mềm wireshark được sử dụng cho thực hành
chương cuối là một phần mềm đánh hơi gói tin miễn phí Giới thiệu 1-67
Kẻ xấu có thể dùng những địa chỉ giả mạo
giả mạo địa chỉ IP (IP spoofing): gởi gói tin với đ i a ị chỉ nguồn g iả A C src:B dest:A payload B
… tìm hiểu kỹ hơn về bảo mật (toàn chương 8 ) Giới thiệu 1-68 34 CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt Chương 1: Nội dung 1.1 Internet là gì? 1.2 Mạng biên
 Các hệ thống đầu cuối, mạng truy nhập, các liên kết 1.3 Mạng lõi
 Chuyển mạch gói, chuyển mạch kênh, cấu trúc mạng
1.4 Độ trễ, sự mất mát, thông lượng trong mạng
1.5 Các lớp giao thức, các mô hình dịch vụ
1.6 Mạng bị tấn công: bảo mật 1.7 Lịch sử Giới thiệu 1-69 Lịch sử Intenet
1961-1972: những nguyên lý chuyển mạch gói  1961: Kleinrock - lý  1972: thuy t ế h à h n à g đ ng i ợ cho  b n ả A RPAnet c ông c ộng thấy hiệu quả của  NCP (Network Control chuyển mạch gói Protocol) first host-host  1964: Baran - chuyển protocol mạch gói trong mạng tiên  ARPAnet có 15 nút  1967: ARPAnet được hình t hành b i ở Advanced Research Projects Agency  1969: nút ARPAnet đầu tiên hoạt động Giới thiệu 1-70 35 CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt Lịch sử Internet
1972-1980: Internetworking, new and proprietary nets  1970: ALOHAnet satellite network t ại Hawaii Ngu ê y n l ý k t ế n i ố l iên
 1974: Cerf and Kahn – kiến mạng của Cerf và Kahn: trúc kết nối liên mạng
 Tối giản hóa, tự trị - không
 1976: Ethernet tại Xerox
yêu cầu thay đổi nội mạng PARC
khi cần kết nối với mạng khác.
 Cuối những năm 70: các
 Mô hình cung cấp dịch vụ
kiến trúc độc quyền: DECnet, với nỗ lực cao nhất SNA, XNA
 Các bộ định tuyến không
 Cuối những năm 70 : chuyển lưu trạng thái
mạch với gói tin có kích
 Điều khiển phi tập trung
thước cố định (tiền thân của định hình kiến trúc ạ m ng ATM) Internet ngày nay  1979: ARPAnet có 200 Introduction nodes 1-71 Lịch sử Internet
1980-1990: new protocols, a proliferation of networks  1983: triển khai  Mạng quốc gia mới: TC T P C / P I / P I Csnet, BITnet,  1982: giao thức email NSFnet, Minitel SMTP được định nghĩa  100,000 hosts được
 1983: DNS được định
kết nối đến liên mạng IP  19 1 8 9 5 8 : giao h t ức F T F P T được định nghĩa
 1988: điều khiển tắc nghẽn TCP Giới thiệu 1-72 36 CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt Lịch sử Internet
1990, 2000’s: thương mại hóa, the Web, các ứng dụng mới  Đầ ă u những n m 1990: Cuối những năm1990 – ARPAnet n g n ừ g hoạt đ t n ộ g 20 2 0 0 0 0 : 0
 1991: NSF gỡ bỏ các giới hạn  nhiều ứng dụng thu hút
về việc sử dụng thương mại hơn: instant messaging, của NSFnet (ngừng hoạt P2P file sharing động, 1995)  an ninh mạng lên hàng  Đầ ă u những n m 1990: Web đầu  hypertext [Bush 1945,
 ước tính 50 triệu host, N l e son 1960’ ] s hơn 1 0 1 0 0 triệu người dù d ng  HTML, HTTP: Berners-Lee  đườ đ ng trục hoạt ộng ở
 1994: Mosaic, sau đó thành tốc độ Gbps Netscape
 cuối những năm 1990: thương mại hóa của web Giới thiệu 1-73 Lịch sử Internet 2005-hiện tại  ~750 triệu host 
điệ n thoại thông minh và máy tính bảng 
tích cực triển khai truy cập băng thông rộng 
truy cập không dây tốc độ cao khắp mọi nơi ngày càng tăng cao  ự ấ ệ ủ ạ ộ ự ế 
Nhà cung cấp dịch vụ (Google, Microsoft) tạo mạng r i r ê i n ê g c a ủ m ì m n ì h n
 Vượt qua Internet, cung cấp truy câp "tức
thời" để tìm kiếm, email.... 
Thương mại điện tử, trường đại học, các doanh
nghiệp chạy các dịch vụ của họ trong công nghệ
"đám mây" (như là Amazon EC2) Giới thiệu 1-74 37 CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt Giới thiệu: tóm tắt  Tổng quan Internet Đạt được:  Giao thức là gì?
 bối cảnh, tổng quan,  M n ạ g b i b ê i n ê , m n ạ g l õ l i õ , m n ạ g t r t u r y u hiểu về mạng cập
 hiểu sâu hơn, chi tiết
 so sánh chuyển chuyển mạch để gói và chuyển mạch kênh thực hiện!  kiến trúc Internet
 Hiệu xuất: sự mất mát, độ trễ, thông lượng  Mô h ì h n dị h c vụ à v sự h p ân lớp  An ninh mạng  Lịch sử Internet Giới thiệu 1-75 38 CuuDuongThanCong.com
https://fb.com/tailieudientucntt