



Preview text:
19:49 3/8/24
Chương 1 - Bài giảng Chương 1 môn Triết học. Tiếết 1 Có ph i con ng ả i luôn trong tr ườ
ạng thái suy nghĩ hay không?
nhà triêt h c suy nghĩ vê c ọ
ái gì? Có giôống chúng ta không? Tù nh ng câu h ữ
ỏi trên cân tìm hi u vêề nguôền gôốc c ể a triêt h ủ c ọ a. Nguôền gôốc ra đ i ờ -nra đ i t ờ thêố k ừ 6-8 tr ỉ c công nguyên ướ
- nguôền gôốc nhận th c ứ Con ng i có quá trình ao đ ườ ng dâẫn đêốn s ộ phát tr ự i n ăn uôống và sinh s ể n ả Tr c khi triêốt h ướ c ra đ ọ i: ờ Thâền tho i: s ạ ử d ng trí t ụ ng t ưở ng c ượ a mình đ ủ t ể o nên thêố gi ạ i ớ siêu nhiên VD: sơn tinh thu tinh, l ỷ c long quân âu c ạ ơ Tư duy nguyên thu : ỷ biêốn hi n t ệ n ượ g trong đ i sôống tr ờ thanh ở các v thâền, có năng ị l c ự siêu nhiên Các tri th c ứ khoa h c
ọ đâều tiên: khi nêền văn minh xuâốt hi n con ng ệ i hi ườ u biêốt h ể n ơ Từ kêốt lu n ậ con ng i ườ m i ớ có thể phát tri n ể b n ả thân, đáp ng ứ nh n ữ g nhu câều c a ủ b n ả thân Nguôền gôốc xã h i: ộ Từ nh ng ữ nhu câều c a ủ b n ả thân mà con ng i ườ dâền phát tri n ể tr
ở thành các nhà máy phát tri n, ể từ đó xuâốt hi n
ệ giàu nghèo, các tâềng l p. ớ qua đó xuâốt hi n ệ tâềng l p ớ tri th c ứ – nh ng ữ
người sản xuâốt ra tri th c ứ giúp m i ọ ng hi u ể biêốt h n. ơ => xuâốt hi n ệ các nhà triêốt h c, ọ hiêền
triêốt, thánh nhân, bách khoa toàn thư b. Khái ni m triêốt h ệ c ọ Philosophia: triêốt h c
ọ là tình yêu s thông thái ự Nhà triêốt h c ọ không nh n ậ mình là ng i
ườ thông thái ma họ là ng i ườ yêu s ự thông thái “triêốt h c ọ băốt đâều từ s ng ự c nhiên. ạ - Những nhà triêốt h c ọ luon ng c ạ nhiên tr c ướ thêố gi i, ớ khiêốn h ọ luôn khao khát đi tìm kiêốm sự m i
ớ mẻ từ đó tiêốp thu tri th c ứ và phát tri n ể chúng để trở thành ng i thông thái ườ
Triêốt trung quôốc: triêốt có nghĩa là kh u ẩ Triêốt h c g ọ ăốn v i năng l ớ c l ự p lu ậ n lí gi ậ i có căốn c ả và lí lẽẫ, g ứ ăốn liêền v i trí tu ớ ệ - Hi u biêốt m ể t các sâu săốc b ộ n châốt v ả âốn đêề; năốm đ c cái đúng, cái chân lý ượ -
Đưa ra quan điêm rong quá trình tranh lu n câền có s ậ lâpk lu ự n ậ
Triêốt là khâu và trí tu : căn c ệ luôn xác th ứ c và đúng đăốn ự Triêốt h c ẤẤn Đ ọ : Sankrit – con đ ộ ng suy ngâẫm đ ườ con ng ể i ườ đ t ạ t i Chân ớ lý - M c đích c ụ a tôn giáo là h ủ ng t ướ i s ớ gi ự i thoát ả - Ph t giáo: đ ậ i ờ là b kh ể ổ -
Khổ có nguôền gôốc từ tham sân si, từ hi u ể biêốt ch a
ư đung đăốn dâẫn đêốn sự vô minh - Ph i có hi ả
ểu biêốt tri th c đúng m ứ i gi ớ i thoát đ ả c kh ượ ổ - Điêều ki n đ ệ có h ể nh phúc tuỳ thu ạ c vào mõi ng ộ ư i ờ Đi m chúng: triêốt h ể c là con đ ọ ng dâẫn ườ
dăốt chúng ta đi tìm tri th c đúng, chân lý ứ V y nhà triêốt h ậ c sẽẫ đ ọ t r ặ a nh ng câu h ữ ỏi gì? about:blank 1/4 19:49 3/8/24
Chương 1 - Bài giảng Chương 1 môn Triết học. Sau khi hi u ể đ c ượ thêố gi i ớ cũng như vai trò c a ủ mình => hi u ể đ c ượ m c ụ đích và ý nghĩa cu c sôống ộ Suy tư c a ủ nh ng ữ nhà triêốt h c ọ chính là nh ng ữ điêều căn côt c a ủ b n ả thân môẫi con ng i ườ trong tâm hôền. BTVN: Ch c năng c ứ a triếết h ủ c ọ
đ c thếm phầần s ọ khác nhau gi ự a các th ữ i triếết h ờ c ọ
lập nhóm hoàn thành các cầu h i th ỏ o lu ả n ậ Tiếết 2 I. TRIẾẾT H C V
Ọ À CÁC VẤẾN ĐẾỀ C B Ơ N C Ả A TRIẾẾT H Ủ ỌC 1. Thếế gi i quan ớ - Toàn bộ quan ni m ệ c a ủ con ng i ườ vêề thêố gi i
ớ và vị trí bai trò cúa con ng i ườ trong thêố giới. - Các quan ni m đ ệ c hình thành, phát tri ượ n đa d ể ng phong phú h ạ n ơ - Thâền tho i: quan ni ạ m s ệ khai nhâốt ơ - Tôn giáo: lo i ạ hình tiêốp thẽo - Triêốt h c: lo ọ i ạ hình khoa h c ọ -
Môẫi cá nhân có m t thêố gi ộ
i quan riêng: qua quá trình đúc k ớ êốt trong th c tiêẫn ự 2. Phương pháp lu n ậ - Ph ng pháp: cách th ươ
ức gi i quyêốt vâốn đêề đ ả con ng ể i ườ đ t đ ạ c ượ m c đích. ụ “cho 1 ng i cá, sẽẫ có c ườ á ăn c ngà ả
y – d y cách băốt cá, sẽẫ c ạ ó cá ăn c đ ả i” ờ
“Cho vàng không băềng chỉ đ ng l ườ àm ăn” - Ph ng pháp ươ lu n: ch ậ đ ỉ o vi ạ c ệ chúng ta l a ự ch n, v ọ n d ậ ng các ụ ph ng pháp, ươ sử d n ụ g nguyên tăốc
3. Giá tr cị a thếế gi ủ i quan và ph ớ ng pháp lu ươ ận (Th o lu ả
n nhóm vêề tình huôống ch ậ t tay ch ặ t chân) ặ - Trong cu c
ộ sôống có râốt nhiêều cách gi it
ả quyêốt, môẫi cách gi i ả quyêốt sẽẫ có m t ộ ph ng pháp khác nhau. ươ - Ph ng pháp chi phôối tr ươ
ực tiêốp đêốn kêốt q a ủ - Nguyên tăốc (ph ng pháp ươ lu n)
ậ chi phôối các ph ng pháp ươ -
Quan ni m chi phôối nguyên tă ệ ốc -
TGQ và PPL chi phôối đêốn các quyêốt đ nh c ị a b ủ n ả thân trong cu c sôống ộ 4. Vai trò c a T ủ riếết h c tr ọ ong thếế gi i ớ quan và ph ng pháp lu ươ n ậ - Giúp cta đ a ra nh ư ng quan ni ữ
m côốt lõi, giúp con ng hình dung ra ệ ý nghĩa sôống - Là h t ạ nhân lý lu n ậ c a
ủ TGQ và PPL chung nhâốt cho nh n ậ th c ứ và ho t ạ đ ng ộ th c ự tiêẫn. - Triêốt h c giúp đ ọ nh h ị ng con ng ướ i ườ
5. Vấến đếề c b ơ n c ả a triếết h ủ c ọ -
Quan điểm duy vâth: tinh thâền ch tôền t ỉ i khi có th ạ xá ể c, chêốt là hêốt - Quan đi m ể duy tâm: kh ả năng ý th c, ứ phân bi t ệ con ng i ườ v i ớ nh ng ữ loài khác, th xác có t ể h mâốt đi nh ể
ng linh hôền sẽẫ không biêốn mâốt ư - Duy tâm ch quan: gán c ủ m nh ả n c ậ a mình cho thêố gi ủ i xung quanh ớ - Duy tâm khách quan: Khi con ng i ườ chêốt đi, t t ư ng
ưở vâẫn không mâốt đi mà tôền t i ạ qua các thêố h . ệ Ý thức không ph i ả c a ủ b n ả thân mà do m t thêố l ộ c siêu nhiên. ự about:blank 2/4 19:49 3/8/24
Chương 1 - Bài giảng Chương 1 môn Triết học. -
Có râốt nhiêều vâốn đêề con ng i ườ không th nh ể ận th c đ ứ c ượ trên thêố gi i ớ
Khả tri: nhìn nh n các vâốn đ ậ êề con ng i có th ườ nh ể n ra ậ Bâốt kh tri: nh ả n th ậ c
ứ vâốn đêề con ng i không nh ườ n ra ậ Hoài nghi ng : không đ ờ a ra câu tr ư l ả i có và không, nghi ờ ng các v ờ âốn đêề đ ể xẽm xét và đ a ư ra các phân tích l p ậ lu n
ậ xẽm nó đúng hay sai. (Đêề cát t : ơ Tôi t ư duy, tôi tôền t i).
ạ Đa nghi để tìm ra chân lý. Ph i ả nghi ng ờ ngay c ả nh ng ữ chân lý vôốn có vì trong t ng l ươ ai ch a chăốc m ư t tr ặ i đã m ờ c đăềng đông, l ọ n đăềng tây ặ .
Khi nhìn nh n bâốt kì vâốn đêề gì chúng t ậ a cũng câền hoài nghi Không có quan ni m
ệ nào là đúng và sai, đây là các góc tiêốp c n ậ thêố gi i. ớ Đây là tư
duy mở và môẫi góc nhìn đêều giúp thêố gi i phong phú và đa d ớ ng h ạ n. ơ Có ph ng ươ
án cuôối cùng hay không: không bao giờ có câu tr ả l i
ờ cuôối cùng, các vâốn
đêề luôn tôền t i đêốn khi con ng ạ i tôền ườ BTVN: ĐỌC BÀI TR C: ƯỚ Các hình th c c ứ b ơ n c ả a triêốt h ủ c ọ Phương pháp bi n ch ệ ng và ph ứ n ươ g pháp siêu hình
Tìm hiểu vêề triêốt h c Mác – Lênin ọ TH O L Ả U N NHÓM: Ậ các vâốn đêề trong h ng dâẫn h ướ c t ọ p ậ Các b c ứ thư (Đ c ặ bi t ệ là b c
ứ thư viêốt cho con gái vêề tình yêu c a ủ Mác), th , câu chuy ơ n, … ệ Tiếết 3 II. TRIẾẾT H C MÁ Ọ
C – LENIN VÀ VAI TRÒ C A TRIẾẾT H Ủ C
Ọ MÁC – LENIN TRONG Đ I Ờ SỐẾNG XÃ HỘI - Là m t b ộ ph ộ
ận trong ch nghĩa Mác – Lênin ủ -
Do C.Mác và Ph.Ăngghẽn sáng l p r ậ a vào nh ng n ữ ăm 40 c a thêố k ủ 19 ỉ - Lênin là ng i k
ườ êố th a thành công ch ừ nghĩa và đ ủ ưa nó vào đ i sôống th ờ c tiêẫn ự 1. S ra đ ự i và ph ờ át tri n c ể a triếết h ủ c ọ Mác – Lếnin a. Điêều ki n khác quan ệ - Bôối c nh kinh têố - x ả ã h i (yêốu tôố quy ộ êốt đ nh) ị
+ Mâu thuâẫn kinh têố: do s phát ự tri n k ể hông ng ng ừ c a công ủ nghi p, ệ ch nghĩa ủ tư b n sáng t ả o ra các lo ạ
ại máy làm năng suâốt lao đ ng tăng => c ộ a c ủ i l ả i ch ạ y ạ vêề túi của ng i ườ s n
ả xuâốt máy móc (Tư b n) ả => tư b n ả bôốc l t ộ s c ứ lao đ ng ộ
công nhân => đ i sôống công nhân b ờ
bâền cùng hoá => Đâốu tranh ị Thâốt b i do ch ạ a có đ ư ng lôối ườ đâốu tranh c th ụ => Ch ể
ủ nghĩa Mác ra đ i do yêu ờ
câều tâốt yêốu của lịch s , ử có tính khách quan
Sứ mệnh: giải phóng giai câốp công nhân, gi i ả phóng nhân lo i ạ - Tiêền đêề lý lu n ậ + Tiêốp thu có c i ả biêốn tinh hoa t t ư ng c ưở a nh ủ n lo ậ i ạ
+ 3 tiêền đêề lý lu n: T ậ riêốt h c ọ c đi ổ n ể Đ c
ứ (tiêền đêề tr c tiêốp ra đ ự i ờ triêốt h c Mác), ọ
Kinh têố chính trị cổ đi n ể Anh, ch nghĩa xã h ủ i không t ộ ng Pháp. ưở - Tiêền đêề Khoa h c t ọ nhiên ự + 3 phát minh khoa h c ọ nh ả h ng t ưở ới t ư tư ng c ở ủa Mác và Angghẽn: about:blank 3/4 19:49 3/8/24
Chương 1 - Bài giảng Chương 1 môn Triết học. Đ nh ị lu t ậ b o ả toàn và chuy n ể hoá năng l ng: ượ năng l ng ượ chuy n ể hoá t ừ dạng này sang d ng ạ khác => g i ợ m ở suy t : ư Thêố gi i ớ v t ậ châốt,
vũ trụ có quá trình vận đ ng biêốn đ ộ i nh ổ thêố nào? ư Thuyêốt tiêốn hoá c a ủ Dakuyn: sự ra đ i
ờ cũng như sự tiêốn hoá c a ủ con ng i và m ườ i loài => T ọ o ra t ạ duy vêề s ư phát tri ự n ể cho con ngư i ờ H c thuyêốt t ọ êố bào: m i ọ d ng sôống đêều đ ạ c câốu t ượ o t ạ têố bào => t ừ o ạ
tư duy vêề tính thôống nhâốt c a ủ sự sôống => t o
ạ sự thôống nhâốt c a ủ thêố gi i. ớ b. Nhân tôố ch quan ủ - C. Mác (1818 – 1883) - Angghẽn (1820 – 1895) - Đ tên c ể a C.Mác do 2 ông tuy 2 mà m ủ t, t ộ t ư ng c ưở a h ủ luôn trùng v ọ i nhau ớ - 2 ng i có m ườ t tình b ộ
ạn vĩ đại, cùng chung chí h ng ướ *) Bức th Mác g ư i cho con g ử ái: - Con gái râốt đ p, đ ẹ c ví nh ượ ư hoa - không ch đ ỉ p mà còn ph ẹ i ả có gai, có s m ự nh mẽẫ đ ạ
ể đâốu tranh cho b n thân ả
- Tình yêu là không so sánh thi t h ệ n ơ
- Bản châốt c a tình yêu là đ ủ
i sôống tinh thâền, thâốu hi ờ u, yêu th ể ng, bao dung ươ , côống hiêốn - Tình yêu th ng
ươ người cha dành cho con gái
- LÀ con gái phái tôn tr ng chính mình, không đ ọ c ượ tr nên dêẫ dãi ở
- Cách từ chôối m t cách khéo léo ộ - Ph i biêốt nh ả ận th c giá tr ứ b
ị ản thân, không để ai có th ể làm t n th ổ ng nh ươ ng giá tr ữ đó ị - Ph i có s ả thu ự chung ỷ trong tình yêu - Luôn m r ở ng tr ộ ái tim đ đ ể c
ượ yêu, côống hiên shẽẽts mình và côố găống vì tình yêu đó - Ph i l ả a ch ự
ọn ng i yêu mình vì mình là ch ườ ính mình c. Th c ự châốt và ý nghĩa -
Sáng tạo chủ nghĩa duy vật biện chứng - Vâốn đêề xã h i: ch ộ nghĩa duy v ủ t l ậ ch s ị ử - Những quan điểm m i đ ớ c đ ượ a vào tri ư êốt h c ọ -
Bổ sung các đặc tính m i, s ớ m ứ nh m ệ i vào triêốt h ớ c: h ọ n ướ g t i ớ c i t ả o ạ thêố gi i ớ - Triêốt h c là c ọ ơ s đ ở tìm r ể a con đ ng đâốu tranh cho giai câ ườ ốp công nhân BTVN: - Tìm hiểu vêề ti u s ể c ử a Lênin, cu ủ c đ ộ i, con ng ờ i, ườ câu chuy n, … ệ -
Cô sẽẫ gửi đêề tài và t phân ự công đ làm đêề tài ể about:blank 4/4