Bài giảng chương 10 Truyền thông trong tổ chức | Học viện Báo chí và Tuyên truyền

Giải thích những yếu tố chính của tiến trình truyền thông. Mô tả vai trò của công nghệ thông tin trong tiến trình truyền thông. Xác định những rào cản đối với truyền thông và làm thế nào để loại bỏ chúng.Trình bày những hướng dẫn để giám sát hiệu
quả quá trình truyền thông. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

 

TRUYN THÔNG
TRONG
T C CH
KHOA QUN TR KINH DOANH
MC TIÊU CHƯƠNG
Gii thích nhng y u tế chính ca tiến trình
truyn thông.
t vai trò ca công ngh thông tin trong tiến
trình truyn thông.
Xác định nhng rào cn đối vi truyn thông
làm thế nào để lo i b chúng.
Trình bày nhng hướng dn để giám sát hiu
qu quá trình truyn thông.
TIN TRÌNH TRUYN THÔNG
Thông đip
qua mt
hoc
nhiu kênh
Phn ng ca người
gi v phn hi
th gây nên
phn hi thêm
cho người nhn
Người nhn
phn ng
bng li và c
chi cho
người gi
Người nhn
nhn và gii
mã thông đip
Người gi
ý tưởng
Người gi
mã hóa
ý tưởng vào
thông đip
TIN TRÌNH TRUYN THÔNG
Truyn thông (giao tiếp) vic chuyn đổi thông
tin nhn th a c a nh ng bic được ý nghĩ u
tượng được truyn t người này sang người
khác.
Người gi (người mã hóa)
Là người khi xướng quá trình truyn thông
Nguyên tc mã hóa
S thích đáng
D dàng, gin d
C uơ c
Lp li
Trng tâm
TIN TRÌNH TRUYN THÔNG
Người nh i gin (ngườ i mã)
người tiếp nhn gii thông tin ca người gi
chuyn dch thông đip sang mt hình thc ý
nghĩa cho người nhn
Nhân t nh h n mã hóa và giưởng đế i mã
Nhng yếu t nhân
Trình độ văn hóa, giáo dc
Tính cách
Ngh nghip
Các yếu t bên ngoài
Đ ế iu ki n kinh t , xã h i
Gia đình, bn bè, đồng nghip…
TIN TRÌNH TRUYN THÔNG
Thông đip
Thông đip bao gm nhng biu t ng bượ ng li (nói
viết) các hàm ý không bng li đại din cho
thông tin người gi mun chuyn ti đến cho
người nhn
Thông đi ip gi thông đ p nhn không nh ết thi t
phi ging nhau
Hai lo pi thông đi
Thông đip bng li (nói)
Thông đip viết
Thông đip không bng li (c động khuôn mt, c ch,
ngôn ng cơ th…)
VĂN HÓA VÀ TRUYN THÔNG
TIN TRÌNH TRUYN THÔNG
Kênh truyn thông
đường truyn t p ti thông đi người gi đến
người nhn
Kênh thông tin
Tho lun mt đối mt
Chuyn trò qua đ i n thoi
Thư tín, bn ghi nh
(định hướng cá nhân)
Các văn bn viết chính thng
Các tài liu s ng hc chính th
(D liu in t máy tính, các báo cáo ngân
sách)
S phong phú thông tin
Cao nht
Cao
Trung bình
Thp
Thp nht
TIN TRÌNH TRUYN THÔNG
Kênh truyn thông
Kênh t trên xung
Kênh t dưới lên: khuyến khích nhân viên tham gia
vào vic thiết lp mc tiêu, lp kế hoch hình thành
các chính sách
Kênh ngang: thông tin gia c phòng ban, nhà cung
cp, khách hàng
Kênh phi chính thc
Thông tin phn hi
T i người nhn đến người g
T n người gi đến người nh
CÔNG NGH THÔNG TIN TRUYN THÔNG
Teleconference
| 1/26

Preview text:

TRUYỀN THÔNG TRONG TỔ CHỨC
KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH MỤC TIÊU CHƯƠNG
Giải thích những yếu tố chính của tiến trình truyền thông.
Mô tả vai trò của công nghệ thông tin trong tiến trình truyền thông.
Xác định những rào cản đối với truyền thông và
làm thế nào để loại bỏ chúng.
Trình bày những hướng dẫn để giám sát hiệu
quả quá trình truyền thông. TIẾN TRÌNH TRUYỀN THÔNG Người nhận phản ứng bằng lời và cử chi cho người gởi Người gởi ý tưởng Người gởi mã hóa ý tưởng vào Thông điệp qua một thông điệp hoặc Người nhận nhiều kênh nhận và giải mã thông điệp
Phản ứng của người
gởi về phản hồi có thể gây nên phản hồi thêm cho người nhận TIẾN TRÌNH TRUYỀN THÔNG
Truyền thông (giao tiếp) là việc chuyển đổi thông
tin và nhận thức được ý nghĩa của những biểu
tượng được truyền từ người này sang người khác.
Người gửi (người mã hóa)
Là người khởi xướng quá trình truyền thông
Nguyên tắc mã hóa
Sự thích đáng
Dễ dàng, giản dịCơ cấuLặp lạiTrọng tâm TIẾN TRÌNH TRUYỀN THÔNG
Người nhận (người giải mã)
Là người tiếp nhận và giải mã thông tin của người gửi
và chuyển dịch thông điệp sang một hình thức có ý nghĩa cho người nhận
Nhân tố ảnh hưởng đến mã hóa và giải mã
Những yếu tố cá nhân
Trình độ văn hóa, giáo dụcTính cách
Nghề nghiệp
Các yếu tố bên ngoài
Điều k ệ i n kinh ế t , xã ộ h i
Gia đình, bạn bè, đồng nghiệp… TIẾN TRÌNH TRUYỀN THÔNG Thông điệp
Thông điệp bao gồm những biểu tư n
ợ g bằng lời (nói
và viết) và các hàm ý không bằng lời đại diện cho
thông tin mà người gởi muốn chuyển tải đến cho người nhận

Thông điệp gởi và thông điệp nhận không nhất thiết phải giống nhau
Hai loại thông điệp
Thông điệp bằng lời (nói)
Thông điệp viết
Thông điệp không bằng lời (cử động khuôn mặt, cử chỉ,
ngôn ngữ cơ thể…) VĂN HÓA VÀ TRUYỀN THÔNG TIẾN TRÌNH TRUYỀN THÔNG Kênh truyền thông
Là đường truyền tải thông điệp từ người gửi đến người nhận Kênh thông tin
Sự phong phú thông tin
Thảo luận mặt đối mặt Cao nhất
Chuyện trò qua điện thoại Cao Thư tín, bản ghi nhớ Trung bình
(định hướng cá nhân)
Các văn bản viết chính thống Thấp
Các tài liệu số học chính thống Thấp nhất
(Dữ liệu in từ máy tính, các báo cáo ngân sách) TIẾN TRÌNH TRUYỀN THÔNG Kênh truyền thông
Kênh từ trên xuống
Kênh từ dưới lên: khuyến khích nhân viên tham gia
vào việc thiết lập mực tiêu, lập kế hoạch và hình thành các chính sách
Kênh ngang: thông tin giữa các phòng ban, nhà cung cấp, khách hàng
Kênh phi chính thức Thông tin phản hồi
Từ người nhận đến người gửi
Từ người gửi đến người nhận
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG Teleconference