/11
Chương 2: Kế toán vốn bằng tiền
Nguyên tắc kế toán:
Sử dụng thống nhất đơn vị tiền tệ đồng Việt Nam (Ngoại tệ
quy đổi)
Nguyên tắc qui đổi ngoại tệ:
1/ Bên Nợ TK TS (loại 1, 2), Bện Nợ TK cp (loại 6,8)
Bên Nợ TK phải thu ( Loại 13) x TGTT
Bên TK doanh thu ( loại 5, 7)
Bên TK phải trả ( loại 33)
dụ: Mua 1 hàng hóa trị giá 10.000 USD chưa thanh toán cho người bán
Nợ TK 156: 10.000 USD x TGTT
TK 331: 10.000 USD x TGTT
Bán 1 hàng hóa cho khách hàng A trị giá bán 20.000 USD chưa thu tiền
Nợ TK 131: 20.000 USD x TGTT
TK 511: 20.000 USD x TGTT
2/ Bên Nợ TK phải tr
Bên TK phải thu
x TGGS
dụ: Thu nợ khách hàng A bằng TGNH ngoại tệ
Nợ TK 1122: 20.000 USD x TGTT
TK 131: 20. 000 USD x TGGS
3/ Bên TK vốn bằng tiền ( TK 1112, 1122) -> TGXNT ( FIFO, BQGQ, TTĐD)
dụ: Chuyển khoản tiền gửi ngân hàng ngoại tệ trả nợ người bán 10.000 USD
Nợ TK 331: 10.000 USD x TGGS
TK 1122: 10.000 USD x TGXNT
Lưu ý:
* Trong kỳ các nghiệp vụ kinh tế phát sinh liên quan đến ngoại tệ phục v cho hoạt động
HCSN phải qui đổi sang VND theo nguyên tắc chuyển đổi ngoại tệ. T giá qui đổi do Bộ tài
chính ban hành. Nếu chênh lệch tỷ giá lời / lỗ t kế toán ghi nhận vào TK 413
* Trong kỳ các nghiệp vụ kinh tế phát sinh liên quan đến ngoại tệ phục vụ cho hoạt động
SXKD phải qui đổi sang VND theo nguyên tắc chuyển đổi ngoại tệ. Tỷ giá qui đổi do
NHTM nơi đơn vị giao dịch ban hành. Nếu chênh lệch t giá lời / lỗ thì kế toán ghi nhận
vào TK 515 / 615
Phương pháp hạch toán:
A/ Hoạt động thường xuyên -> Kinh phí do NSNN cấp
1/ Khi đơn vị nhận được thông báo hoặc quyết định dự toán ngân sách năm tài chính được
duyệt thì kế toán ghi nhận
Nợ TK 00821: 10 .000 tỷ
2/ Rút dự toán:
TH1: Rút tạm ứng
a/ Rút dự toán kinh phí hoạt động về nhập quỹ tiền mặt hoặc gửi vào tài khoản tiền gừi ngân
hàng, kế toán định khoản:
+ Nợ TK 111, 112: 200 tr
TK 3371: 200 tr
+ TK 008211: 200 tr
b/ Chi tiền mặt hoặc chuyển khoản mua NVL, CCDC nhập kho hoặc mua TSCĐ sử dụng
ngay, kế toán định khoản:
+ Nợ TK 152, 153, 211, 213: 20 tr
TK 111, 112: 20 tr
+ Nợ TK 3371: 20 tr
TK 36612, 36611: 20 tr
c/ Chi tiền mặt hoặc chuyển khoản mua NVL, CCDC sử dụng ngay hoặc mua những dịch vụ
mua ngoài ( điện, nước, internet,…) sử dụng, kế toán định khoản:
+ Nợ TK 611: 15 tr
TK 111, 112: 15 tr
+ Nợ TK 3371: 15 tr
TK 511: 15 tr
d/ Mua NVL, CCDC nhập kho hoặc mua TSCĐ sử dụng ngay, mua NVL, CCDC sử dụng
ngay hoặc mua những dịch vụ mua ngoài ( điện, nước, internet,…) sử dụng chưa trả tiền, kế
toán định khoản:
Nợ TK 152, 153, 211, 213, 611
TK 331
Sau đó đơn vị chi tiền mặt hoặc chuyển khoản trả nợ nhà cung cấp, kế toán định khoản:
+ Nợ TK 331
TK 111, 112
+ Nợ TK 3371
TK 36612, 36611, 511
e/ Chi tiền mặt hoặc chuyển khoản tạm ứng cho nhân viên, kế toán định khoản:
Nợ TK 141
TK 111, 112
Sau đó nhân viên v thanh toán tiền tạm ứng bằng NVL, CCDC nhập kho hoặc mua TSCĐ
sử dụng ngay, mua NVL, CCDC sử dụng ngay hoặc mua những dịch vụ mua ngoài ( điện,
nước, internet,…), kế toán định khoản:
+ Nợ TK 152, 153, 211, 213, 611
TK 141
+ Nợ TK 3371
TK 36612, 36611, 511
f/ Tiền lương phải trả cho người lao động: Nợ TK 611 / TK 334
Sau đó đơn v chi tiền mặt hoặc chuyển khoản trả lương cho người lao động:
+ Nợ TK 334
TK 111, 112
+ Nợ TK 3371
TK 511
TH2: Rút thực chi
a/ Rút dự toán kinh phí hoạt động mua NVL, CCDC nhập kho hoặc mua TSCĐ s dụng
ngay, kế toán định khoản:
+ Nợ TK 152, 153, 211, 213
TK 36612, 36611
+ TK 008212
b/ Rút dự toán mua NVL, CCDC sử dụng ngay hoặc mua những dịch vụ mua ngoài ( điện,
nước, internet,…) sử dụng, kế toán định khoản:
+ Nợ TK 611
TK 511
+ TK 008212
c/ Mua NVL, CCDC nhập kho hoặc mua TSCĐ s dụng ngay, mua NVL, CCDC sử dụng
ngay hoặc mua những dịch vụ mua ngoài ( điện, nước, internet,…) sử dụng chưa trả tiền, kế
toán định khoản:
Nợ TK 152, 153, 211, 213, 611
TK 331
Sau đó đơn v rút dự toán trả nợ nhà cung cấp, kế toán định khoản:
+ Nợ TK 331
TK 36612, 36611, 511
+ TK 008212
d/ Tiền lương phải trả cho người lao động: N TK 611 / TK 334
Sau đó đơn vị rút toán về nhập quỹ tiền mặt hoặc chuyển vào tài khoản tiền gửi ngân hàng để
trả lương cho người lao động:
+ Nợ TK 111, 112
TK 511
+ TK 008212
Sau đó đơn vị chi tiền mặt hoặc chuyển khoản trả lương cho người lao động:
Nợ TK 334
TK 111, 112
* Cuối năm đơn vị làm thủ tục quyết toán với kho bạc về số tiền thực sử dụng trong năm. Do
đó kế toán phải kết chuyển số tiền đả rút tạm ứng trong năm chuyển thành số tiền thực chi
trong năm
+ TK 008211: (ghi âm số tiền đã rút tạm ứng)
+ TK 008212: ghi dương số tiền đã rút tạm ứng
* Tài sản chi phí sử dụng đơn vị sự nghiệp phải ghi nhận theo giá thuế
* Nhận kinh phí nhà nước cấp theo lệnh chi tiền tạm ứng / thực chi bằng tiền mặt hoặc tiền
gửi ngân hàng, kế toán:
+ Nợ TK 111, 112
TK 3371
+ Nợ TK 012, 013
Sau đó đơn vị chi tiền mặt mua NVL, CCDC nhập kho hoặc mua TSCĐ sử dụng ngay hoặc
mua NVL, CCDC sử dụng ngay hoặc mua những dịch vụ mua ngoài ( điện, nước, internet,
…) s dụng, kế toán định khoản:
+ Nợ TK 152, 153, 211, 213, 611
TK 111, 112
+ Nợ TK 3371
TK 36612, 36611, 511
+ TK 012, 013
Tóm lại: 0082
111, 12 < - > 3371
152, 153 < -> 36612
211, 213 < - > 36611
611 < - > 511
dụ 1:
1/ Nợ TK 00821: 450
2/ Nợ TK 111: 200
TK 3371: 200
+ TK 008211: 200
3/ Nợ TK 611: 80
TK 111: 80
+ Nợ TK 3371: 80
TK 511: 80
4/ Nợ TK 331: 40
TK 111: 40
+ Nợ TK 3371: 40
TK 511: 40
5/ Nợ TK 611 / TK 111: 20
+ Nợ TK 3371 / TK 511: 20
6/ Nợ TK 211 / TK 36611: 160
+ TK 008212: 160
7/ Nợ TK 611/ TK 511: 18
+ TK 008212: 18
8/ + Nợ TK 334: 52
TK 111: 52
+ Nợ TK 3371: 52
TK 511: 52
9/ Nợ TK 611 / TK 111: 8
+ Nợ TK 3371 / TK 511: 8
10/ Nợ TK 611 / TK 511: 28
+ TK 008212: 28
11/ Nợ TK 152 / TK 36612: 44
+ TK 008212: 44
12/ TK 008211: (200)
+ TK 008212: 200
dụ 2:
1/ Nợ TK 111: 50
Nợ TK 112: 180
TK 3371: 230
+ TK 008211: 230
2/ Nợ TK 611 / TK 111: 13, 2
+ Nợ TK 3371 / TK 511: 13,2
4/ Nợ TK 153 / TK 331: 17,6
5/ Nợ TK 331 / TK 112: 17,6
+ Nợ TK 3371 / TK 36612: 17,6
6/ Nợ TK 141 / TK 111: 5
khoản
7/ Nợ TK 611: 3,7
Nợ TK 111: 1,3
TK 141: 5
+ Nợ TK 3371 / TK 511: 3,7
8/ Nợ TK 611 / TK 511: 27,5
+ TK 008212: 27,5
9/ Nợ TK 112 / TK 3371: 68
+ Nợ TK 012: 68
10/ Nợ TK 152 / TK 112: 68,2
+ Nợ TK 3371 / TK 36612: 68,2
11/ Nợ TK 611 / TK 112: 68
+ TK 012: 68
12/ Nợ TK 112 / TK 511: 420
+ TK 008212: 420
Khi đơn vị chuyển khoản trả lương: Nợ TK 334 / TK 112
B/ Hoạt động thu phí, lệ phí
1/ Trong kỳ đơn vị thu phí, lệ phí bằng tiền mặt hoặc tiền gửi ngân hàng, kế toán định khoản:
Nợ TK 111, 112: 100
TK 3373: 100
2/ Phí, lệ phí phải nộp NSNN, kế toán định khoản:
Nợ TK 3373: 40
TK 3332: 40
3/ Chi tiền mặt hoặc chuyển khoản nộp vào NSNN
Nợ TK 3332: 40
TK 111, 112: 40
4/ Phí, lệ phí đơn vị được phép giữ lại để chi tiêu :
Nợ TK 014: 60
5/ Chi tiền mặt hoặc chuyển khoản mua NVL, CCDC nhập kho hoặc mua TSCĐ sử dụng
ngay, kế toán định
+ Nợ TK 152, 153, 211, 213
TK 111, 112
+ Nợ TK 3373: 20 tr
TK 36632, 36631
+ TK 014
6/ Chi tiền mặt hoặc chuyển khoản mua NVL, CCDC sử dụng ngay hoặc mua những dịch vụ
mua ngoài ( điện, nước, internet,…) s dụng, kế toán định khoản:
+ Nợ TK 614
TK 111, 112
+ Nợ TK 3373
TK 514
+ TK 014
7/ Mua NVL, CCDC nhập kho hoặc mua TSCĐ sử dụng ngay, mua NVL, CCDC sử dụng
ngay hoặc mua những dịch vụ mua ngoài ( điện, nước, internet,…) sử dụng chưa trả tiền, kế
toán định khoản:
Nợ TK 152, 153, 211, 213, 614
TK 331
Sau đó đơn v rút dự toán trả nợ nhà cung cấp, kế toán định khoản:
+ Nợ TK 331
TK 36632, 36631, 514
+ TK 014
8/ Tiền lương phải trả cho người lao động: Nợ TK 614 / Có TK 334
Sau đó đơn v chi tiền mặt hoặc chuyển khoản trả lương cho người lao động:
+ Nợ TK 334
TK 111, 112
+ Nợ TK 3373
TK 514
+ TK 014
* Tài sản chi phí sử dụng đơn vị sự nghiệp phải ghi nhận theo giá thuế
Tóm lại: 014
111, 112 < - > 3373
152, 153 < -> 36632
211, 213 < - > 36631
614 < - > 514
dụ 3:
1/ Nợ TK 111: 250
Nợ TK 12: 450
TK 3373: 700
2/ Nợ TK 3373 / TK 3332: 280
+ Nợ TK 014: 420
3/ Nợ TK 614 / TK 111: 2
+ Nợ TK 3373 / TK 514: 2
+ TK 014: 2
4/ Nợ TK 211 / TK 112: 38,5
+ Nợ TK 3373 / TK 36631: 38,5
+ TK 014: 38,5
5/ Nợ TK 614 / TK 331: 11
6/ Nợ TK 152 / TK 111: 22
+ Nợ TK 3373 / TK 36632: 22
+ TK 014: 22
7/ Nợ TK 614 / TK 112: 6,6
+ Nợ TK 3373 / TK 514: 6,6
+ TK 014: 6,6
8/ Nợ TK 614 / TK 111: 4
+ Nợ TK 3373 / TK 514: 4
+ TK 014: 4
9/ Nợ TK 334 / TK 112: 48
+ Nợ TK 3373 / TK 514: 48
+ TK 014: 48
10/ Nợ TK 331 / TK 112: 11
+ Nợ TK 3373 / TK 514: 11
+ TK 014: 11
11/ Nợ TK 153 / TK 331: 9,02
12/ Nợ TK 331 / TK 112: 9,02
+ Nợ TK 3373 / TK 36632: 9,02
+ TK 014: 11
III/ SXKD, HĐĐTTC, khác
Khi đơn vị bán hàng hóa hoặc thành phẩm hoặc cung cấp dịch vụ
+ Doanh thu: Nợ TK 111, 112, 131
TK 531
TK 3331
+ GVHB: Nợ TK 632 / TK 155, 156, 111, 112
Hàng bán bị trả lại:
+ Giảm doanh thu : Nợ TK 531
Nợ TK 3331
TK 111, 112, 131
+ Giảm giá vốn: Nợ TK 155, 156 / TK 632
Khi thanh lý, nhượng bán TSCĐ:
TH1: Khi thanh TSCĐ có nguồn gốc từ NSNN cấp s dụng cho hoạt động HCSN
( HĐTX, thu phí, lệ phí). Chênh lệch thu / chi thanh phải nộp NSNN
+ Thu TL: Nợ TK 111, 112, 131 / TK 3378
+ Chi TL: Nợ TK 3378 / TK 111, 112, 331
+ Chênh lệch phải nộp NSNN: Nợ TK 3378 / TK 3338
TH2: Khi thanh TSCĐ nguồn gốc từ NSNN cấp sử dụng cho hoạt động HCSN
( HĐTX, thu phí, lệ phí). Chênh lệch thu / chi thanh đơn vị được nhà nước cho phép
giữ lại
+ Thu TL: Nợ TK 111, 112, 131 / TK 711
+ Chi TL: Nợ TK 811 / TK 111, 112, 331
TH3: Khi thanh TSCĐ nguồn gốc từ nguồn vốn tự s dụng cho hoạt động SXKD
+ Thu TL: Nợ TK 111, 112, 131 / TK 711, 3331
+ Chi TL: Nợ TK 811, 133 / TK 111, 112, 331
dụ 4:
dụ 5:

Preview text:

Chương 2: Kế toán vốn bằng tiền Nguyên tắc kế toán:
• Sử dụng thống nhất đơn vị tiền tệ là đồng Việt Nam (Ngoại tệ  quy đổi)
Nguyên tắc qui đổi ngoại tệ:
1/ Bên Nợ TK TS (loại 1, 2), Bện Nợ TK cp (loại 6,8)
Bên Nợ TK phải thu ( Loại 13) x TGTT
Bên Có TK doanh thu ( loại 5, 7)
Bên Có TK phải trả ( loại 33)
Ví dụ: Mua 1 lô hàng hóa trị giá 10.000 USD chưa thanh toán cho người bán Nợ TK 156: 10.000 USD x TGTT Có TK 331: 10.000 USD x TGTT
Bán 1 lô hàng hóa cho khách hàng A trị giá bán 20.000 USD chưa thu tiền Nợ TK 131: 20.000 USD x TGTT Có TK 511: 20.000 USD x TGTT 2/ Bên Nợ TK phải trả Bên Có TK phải thu x TGGS
Ví dụ: Thu nợ khách hàng A bằng TGNH ngoại tệ
Nợ TK 1122: 20.000 USD x TGTT Có TK 131: 20. 000 USD x TGGS
3/ Bên Có TK vốn bằng tiền ( TK 1112, 1122) -> TGXNT ( FIFO, BQGQ, TTĐD)
Ví dụ: Chuyển khoản tiền gửi ngân hàng ngoại tệ trả nợ người bán 10.000 USD Nợ TK 331: 10.000 USD x TGGS
Có TK 1122: 10.000 USD x TGXNT Lưu ý:
* Trong kỳ các nghiệp vụ kinh tế phát sinh liên quan đến ngoại tệ phục vụ cho hoạt động
HCSN phải qui đổi sang VND theo nguyên tắc chuyển đổi ngoại tệ. Tỷ giá qui đổi do Bộ tài
chính ban hành. Nếu có chênh lệch tỷ giá lời / lỗ thì kế toán ghi nhận vào TK 413
* Trong kỳ các nghiệp vụ kinh tế phát sinh liên quan đến ngoại tệ phục vụ cho hoạt động
SXKD phải qui đổi sang VND theo nguyên tắc chuyển đổi ngoại tệ. Tỷ giá qui đổi do
NHTM nơi đơn vị giao dịch ban hành. Nếu có chênh lệch tỷ giá lời / lỗ thì kế toán ghi nhận vào TK 515 / 615
Phương pháp hạch toán:
A/ Hoạt động thường xuyên -> Kinh phí do NSNN cấp
1/ Khi đơn vị nhận được thông báo hoặc quyết định dự toán ngân sách năm tài chính được
duyệt thì kế toán ghi nhận Nợ TK 00821: 10 .000 tỷ 2/ Rút dự toán: TH1: Rút tạm ứng
a/ Rút dự toán kinh phí hoạt động về nhập quỹ tiền mặt hoặc gửi vào tài khoản tiền gừi ngân
hàng, kế toán định khoản: + Nợ TK 111, 112: 200 tr Có TK 3371: 200 tr + Có TK 008211: 200 tr
b/ Chi tiền mặt hoặc chuyển khoản mua NVL, CCDC nhập kho hoặc mua TSCĐ sử dụng
ngay, kế toán định khoản:
+ Nợ TK 152, 153, 211, 213: 20 tr Có TK 111, 112: 20 tr + Nợ TK 3371: 20 tr
Có TK 36612, 36611: 20 tr
c/ Chi tiền mặt hoặc chuyển khoản mua NVL, CCDC sử dụng ngay hoặc mua những dịch vụ
mua ngoài ( điện, nước, internet,…) sử dụng, kế toán định khoản: + Nợ TK 611: 15 tr Có TK 111, 112: 15 tr + Nợ TK 3371: 15 tr Có TK 511: 15 tr
d/ Mua NVL, CCDC nhập kho hoặc mua TSCĐ sử dụng ngay, mua NVL, CCDC sử dụng
ngay hoặc mua những dịch vụ mua ngoài ( điện, nước, internet,…) sử dụng chưa trả tiền, kế toán định khoản:
Nợ TK 152, 153, 211, 213, 611 Có TK 331
Sau đó đơn vị chi tiền mặt hoặc chuyển khoản trả nợ nhà cung cấp, kế toán định khoản: + Nợ TK 331 Có TK 111, 112 + Nợ TK 3371
Có TK 36612, 36611, 511
e/ Chi tiền mặt hoặc chuyển khoản tạm ứng cho nhân viên, kế toán định khoản: Nợ TK 141 Có TK 111, 112
Sau đó nhân viên về thanh toán tiền tạm ứng bằng NVL, CCDC nhập kho hoặc mua TSCĐ
sử dụng ngay, mua NVL, CCDC sử dụng ngay hoặc mua những dịch vụ mua ngoài ( điện,
nước, internet,…), kế toán định khoản:
+ Nợ TK 152, 153, 211, 213, 611 Có TK 141 + Nợ TK 3371
Có TK 36612, 36611, 511
f/ Tiền lương phải trả cho người lao động: Nợ TK 611 / Có TK 334
Sau đó đơn vị chi tiền mặt hoặc chuyển khoản trả lương cho người lao động: + Nợ TK 334 Có TK 111, 112 + Nợ TK 3371 Có TK 511 TH2: Rút thực chi
a/ Rút dự toán kinh phí hoạt động mua NVL, CCDC nhập kho hoặc mua TSCĐ sử dụng
ngay, kế toán định khoản:
+ Nợ TK 152, 153, 211, 213
Có TK 36612, 36611 + Có TK 008212
b/ Rút dự toán mua NVL, CCDC sử dụng ngay hoặc mua những dịch vụ mua ngoài ( điện,
nước, internet,…) sử dụng, kế toán định khoản: + Nợ TK 611 Có TK 511 + Có TK 008212
c/ Mua NVL, CCDC nhập kho hoặc mua TSCĐ sử dụng ngay, mua NVL, CCDC sử dụng
ngay hoặc mua những dịch vụ mua ngoài ( điện, nước, internet,…) sử dụng chưa trả tiền, kế toán định khoản:
Nợ TK 152, 153, 211, 213, 611 Có TK 331
Sau đó đơn vị rút dự toán trả nợ nhà cung cấp, kế toán định khoản: + Nợ TK 331
Có TK 36612, 36611, 511 + Có TK 008212
d/ Tiền lương phải trả cho người lao động: Nợ TK 611 / Có TK 334
Sau đó đơn vị rút toán về nhập quỹ tiền mặt hoặc chuyển vào tài khoản tiền gửi ngân hàng để
trả lương cho người lao động: + Nợ TK 111, 112 Có TK 511 + Có TK 008212
Sau đó đơn vị chi tiền mặt hoặc chuyển khoản trả lương cho người lao động: Nợ TK 334 Có TK 111, 112
* Cuối năm đơn vị làm thủ tục quyết toán với kho bạc về số tiền thực sử dụng trong năm. Do
đó kế toán phải kết chuyển số tiền đả rút tạm ứng trong năm chuyển thành số tiền thực chi trong năm
+ Có TK 008211: (ghi âm số tiền đã rút tạm ứng)
+ Có TK 008212: ghi dương số tiền đã rút tạm ứng
* Tài sản và chi phí sử dụng ở đơn vị sự nghiệp phải ghi nhận theo giá có thuế
* Nhận kinh phí nhà nước cấp theo lệnh chi tiền tạm ứng / thực chi bằng tiền mặt hoặc tiền gửi ngân hàng, kế toán: + Nợ TK 111, 112 Có TK 3371 + Nợ TK 012, 013
Sau đó đơn vị chi tiền mặt mua NVL, CCDC nhập kho hoặc mua TSCĐ sử dụng ngay hoặc
mua NVL, CCDC sử dụng ngay hoặc mua những dịch vụ mua ngoài ( điện, nước, internet,
…) sử dụng, kế toán định khoản:
+ Nợ TK 152, 153, 211, 213, 611 Có TK 111, 112 + Nợ TK 3371
Có TK 36612, 36611, 511 + Có TK 012, 013 Tóm lại: 0082 111, 12 < - > 3371 152, 153 < -> 36612 211, 213 < - > 36611 611 < - > 511 Ví dụ 1: 1/ Nợ TK 00821: 450 2/ Nợ TK 111: 200 Có TK 3371: 200 + Có TK 008211: 200 3/ Nợ TK 611: 80 Có TK 111: 80 + Nợ TK 3371: 80 Có TK 511: 80 4/ Nợ TK 331: 40 Có TK 111: 40 + Nợ TK 3371: 40 Có TK 511: 40
5/ Nợ TK 611 / Có TK 111: 20
+ Nợ TK 3371 / Có TK 511: 20
6/ Nợ TK 211 / Có TK 36611: 160 + Có TK 008212: 160 7/ Nợ TK 611/ Có TK 511: 18 + Có TK 008212: 18 8/ + Nợ TK 334: 52 Có TK 111: 52 + Nợ TK 3371: 52 Có TK 511: 52 9/ Nợ TK 611 / Có TK 111: 8 + Nợ TK 3371 / Có TK 511: 8
10/ Nợ TK 611 / Có TK 511: 28 + Có TK 008212: 28
11/ Nợ TK 152 / Có TK 36612: 44 + Có TK 008212: 44 12/ Có TK 008211: (200) + Có TK 008212: 200 Ví dụ 2: 1/ Nợ TK 111: 50 Nợ TK 112: 180 Có TK 3371: 230 + Có TK 008211: 230
2/ Nợ TK 611 / Có TK 111: 13, 2
+ Nợ TK 3371 / Có TK 511: 13,2
4/ Nợ TK 153 / Có TK 331: 17,6
5/ Nợ TK 331 / Có TK 112: 17,6
+ Nợ TK 3371 / Có TK 36612: 17,6 6/ Nợ TK 141 / Có TK 111: 5 7/ Nợ TK 611: 3,7 Nợ TK 111: 1,3 Có TK 141: 5
+ Nợ TK 3371 / Có TK 511: 3,7
8/ Nợ TK 611 / Có TK 511: 27,5 + Có TK 008212: 27,5
9/ Nợ TK 112 / Có TK 3371: 68 + Nợ TK 012: 68
10/ Nợ TK 152 / Có TK 112: 68,2
+ Nợ TK 3371 / Có TK 36612: 68,2
11/ Nợ TK 611 / Có TK 112: 68 + Có TK 012: 68
12/ Nợ TK 112 / Có TK 511: 420 + Có TK 008212: 420
Khi đơn vị chuyển khoản trả lương: Nợ TK 334 / Có TK 112
B/ Hoạt động thu phí, lệ phí
1/ Trong kỳ đơn vị thu phí, lệ phí bằng tiền mặt hoặc tiền gửi ngân hàng, kế toán định khoản: Nợ TK 111, 112: 100 Có TK 3373: 100
2/ Phí, lệ phí phải nộp NSNN, kế toán định khoản: Nợ TK 3373: 40 Có TK 3332: 40
3/ Chi tiền mặt hoặc chuyển khoản nộp vào NSNN Nợ TK 3332: 40 Có TK 111, 112: 40
4/ Phí, lệ phí đơn vị được phép giữ lại để chi tiêu : Nợ TK 014: 60
5/ Chi tiền mặt hoặc chuyển khoản mua NVL, CCDC nhập kho hoặc mua TSCĐ sử dụng
ngay, kế toán định khoản
+ Nợ TK 152, 153, 211, 213 Có TK 111, 112 + Nợ TK 3373: 20 tr
Có TK 36632, 36631 + Có TK 014
6/ Chi tiền mặt hoặc chuyển khoản mua NVL, CCDC sử dụng ngay hoặc mua những dịch vụ
mua ngoài ( điện, nước, internet,…) sử dụng, kế toán định khoản: + Nợ TK 614 Có TK 111, 112 + Nợ TK 3373 Có TK 514 + Có TK 014
7/ Mua NVL, CCDC nhập kho hoặc mua TSCĐ sử dụng ngay, mua NVL, CCDC sử dụng
ngay hoặc mua những dịch vụ mua ngoài ( điện, nước, internet,…) sử dụng chưa trả tiền, kế toán định khoản:
Nợ TK 152, 153, 211, 213, 614 Có TK 331
Sau đó đơn vị rút dự toán trả nợ nhà cung cấp, kế toán định khoản: + Nợ TK 331
Có TK 36632, 36631, 514 + Có TK 014
8/ Tiền lương phải trả cho người lao động: Nợ TK 614 / Có TK 334
Sau đó đơn vị chi tiền mặt hoặc chuyển khoản trả lương cho người lao động: + Nợ TK 334 Có TK 111, 112 + Nợ TK 3373 Có TK 514 + Có TK 014
* Tài sản và chi phí sử dụng ở đơn vị sự nghiệp phải ghi nhận theo giá có thuế Tóm lại: 014 111, 112 < - > 3373 152, 153 < -> 36632 211, 213 < - > 36631 614 < - > 514 Ví dụ 3: 1/ Nợ TK 111: 250 Nợ TK 12: 450 Có TK 3373: 700
2/ Nợ TK 3373 / Có TK 3332: 280 + Nợ TK 014: 420 3/ Nợ TK 614 / Có TK 111: 2 + Nợ TK 3373 / Có TK 514: 2 + Có TK 014: 2
4/ Nợ TK 211 / Có TK 112: 38,5
+ Nợ TK 3373 / Có TK 36631: 38,5 + Có TK 014: 38,5
5/ Nợ TK 614 / Có TK 331: 11
6/ Nợ TK 152 / Có TK 111: 22
+ Nợ TK 3373 / Có TK 36632: 22 + Có TK 014: 22
7/ Nợ TK 614 / Có TK 112: 6,6
+ Nợ TK 3373 / Có TK 514: 6,6 + Có TK 014: 6,6 8/ Nợ TK 614 / Có TK 111: 4 + Nợ TK 3373 / Có TK 514: 4 + Có TK 014: 4
9/ Nợ TK 334 / Có TK 112: 48
+ Nợ TK 3373 / Có TK 514: 48 + Có TK 014: 48
10/ Nợ TK 331 / Có TK 112: 11
+ Nợ TK 3373 / Có TK 514: 11 + Có TK 014: 11
11/ Nợ TK 153 / Có TK 331: 9,02
12/ Nợ TK 331 / Có TK 112: 9,02
+ Nợ TK 3373 / Có TK 36632: 9,02 + Có TK 014: 11
III/ HĐ SXKD, HĐĐTTC, HĐ khác
Khi đơn vị bán hàng hóa hoặc thành phẩm hoặc cung cấp dịch vụ
+ Doanh thu: Nợ TK 111, 112, 131 Có TK 531 Có TK 3331
+ GVHB: Nợ TK 632 / Có TK 155, 156, 111, 112 Hàng bán bị trả lại:
+ Giảm doanh thu : Nợ TK 531 Nợ TK 3331 Có TK 111, 112, 131
+ Giảm giá vốn: Nợ TK 155, 156 / Có TK 632
Khi thanh lý, nhượng bán TSCĐ:
TH1: Khi thanh ký TSCĐ có nguồn gốc từ NSNN cấp sử dụng cho hoạt động HCSN
( HĐTX, HĐ thu phí, lệ phí). Chênh lệch thu / chi thanh lý phải nộp NSNN
+ Thu TL: Nợ TK 111, 112, 131 / Có TK 3378
+ Chi TL: Nợ TK 3378 / Có TK 111, 112, 331
+ Chênh lệch phải nộp NSNN: Nợ TK 3378 / Có TK 3338
TH2: Khi thanh ký TSCĐ có nguồn gốc từ NSNN cấp sử dụng cho hoạt động HCSN
( HĐTX, HĐ thu phí, lệ phí). Chênh lệch thu / chi thanh lý đơn vị được nhà nước cho phép giữ lại
+ Thu TL: Nợ TK 111, 112, 131 / Có TK 711
+ Chi TL: Nợ TK 811 / Có TK 111, 112, 331
TH3: Khi thanh lý TSCĐ có nguồn gốc từ nguồn vốn tự có sử dụng cho hoạt động SXKD
+ Thu TL: Nợ TK 111, 112, 131 / Có TK 711, 3331
+ Chi TL: Nợ TK 811, 133 / Có TK 111, 112, 331 Ví dụ 4: Ví dụ 5:
Document Outline

  • Phương pháp hạch toán:
  • TH1: Rút tạm ứng
  • TH2: Rút thực chi