-
Thông tin
-
Quiz
Bài giảng chương 4 môn Kinh tế lượng | Học viện Nông nghiệp Việt Nam
4.1. THỰC TRẠNG HIỆU QUẢ SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA CÔNG TYCỔ PHẦN DANSON GROUP4.1.1. Phân tích kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty cổ phần Danson Group4.1.1.1 Kết quả hoạt động kinh doanh của công ty cổ phần Danson GroupBáo cáo kết quả kinh doanh, thường được gọi là Báo cáo tài chính, là một tàiliệu quan trọng trong lĩnh vực kế toán và quản lý doanh nghiệp. Báo cáo này tổng hợpthông tin về tình hình tài chính và hoạt động kinh doanh của một công ty trong mộtkhoảng thời gian cụ thể, thường là một năm tài chính. Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem
Kinh tế lượng (KTL2023) 2 tài liệu
Học viện Nông nghiệp Việt Nam 1.7 K tài liệu
Bài giảng chương 4 môn Kinh tế lượng | Học viện Nông nghiệp Việt Nam
4.1. THỰC TRẠNG HIỆU QUẢ SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA CÔNG TYCỔ PHẦN DANSON GROUP4.1.1. Phân tích kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty cổ phần Danson Group4.1.1.1 Kết quả hoạt động kinh doanh của công ty cổ phần Danson GroupBáo cáo kết quả kinh doanh, thường được gọi là Báo cáo tài chính, là một tàiliệu quan trọng trong lĩnh vực kế toán và quản lý doanh nghiệp. Báo cáo này tổng hợpthông tin về tình hình tài chính và hoạt động kinh doanh của một công ty trong mộtkhoảng thời gian cụ thể, thường là một năm tài chính. Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem
Môn: Kinh tế lượng (KTL2023) 2 tài liệu
Trường: Học viện Nông nghiệp Việt Nam 1.7 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:




















Tài liệu khác của Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Preview text:
lOMoAR cPSD| 48599919
PHẦN IV: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN 4.1. THỰC TRẠNG
HIỆU QUẢ SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN DANSON GROUP
4.1.1. Phân tích kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty cổ phần Danson Group
4.1.1.1 Kết quả hoạt động kinh doanh của công ty cổ phần Danson Group
Báo cáo kết quả kinh doanh, thường được gọi là Báo cáo tài chính, là một tài liệu
quan trọng trong lĩnh vực kế toán và quản lý doanh nghiệp. Báo cáo này tổng hợp thông
tin về tình hình tài chính và hoạt động kinh doanh của một công ty trong một khoảng
thời gian cụ thể, thường là một năm tài chính. Nó bao gồm các thành phần chính như
báo cáo lợi nhuận và lỗ, báo cáo tình hình tài chính, và báo cáo luồng tiền. Bằng cách
phân tích và đánh giá báo cáo kết quả kinh doanh, cổ đông, nhà đầu tư, và người quản
lý có thể hiểu rõ hơn về hiệu suất tài chính của công ty, các khoản thu và chi phí, khả
năng sinh lời, và cơ hội phát triển trong tương lai. Báo cáo kết quả kinh doanh giúp tạo
ra sự minh bạch và quản lý hiệu quả trong doanh nghiệp, đồng thời cung cấp thông tin
cơ bản để ra quyết định chiến lược và quản lý tài chính. lOMoAR cPSD| 48599919 Năm So sánh 2021/2020 So sánh 2022/2021 Bình Mã Chỉ tiêu quân số 2022 (+/-) % (+/-) % (%) 2020 2021
33.834.338.6 62.058.383. 65.340.720. 224.044.776 3.282.337.33 Doanh thu bán hàng và CCDV 01 20 183,42 105,29 396 734 8 144,35
2.535.835.8 3.345.626.3 1.626.690.8
Các khoản giảm trừ doanh thu 02 145.035 58 278,93 07 23 809.790.449 131,93 205,43
32.925.193.5 59.522.547. 995.094.427 26.597.353. 2.472.546.88
DTT về bán hàng và CCDV 10 85 180,78 104,15 538 953 9 142,47
24.015.249.2 40.155.836. 59.839.578. 16.140.586. 19.683.742.4 Giá vốn hàng bán 11 59 167,21 149,02 149 573 890 24 158,11
Lợi nhuận gộp về bán hàng và
8.909.944.32 19.366.711. 2.155.515.8 10.456.767. (17.211.195.5 CCDV 20 217,36 11,13 5 389 54 064 35) 114,25
Doanh thu hoạt động tài chính 21 934.257 3.025.345 2.042.561 2.091.088 323,82 (982.784) 67,51 195,67 5409,3 Chi phí tài chính 22 3.478.308
188.152.673 398.846.572 184.674.365 2 210.693.899 211,98 2810,65
- Trong đó: Chi phí lãi vay 23 -
161.941.644 385.000.000 161.941.644 - 223.058.356 237,74 118,87
6.100.500.27 14.841.305. 630.038.382 8.740.804.7 Chi phí bán hàng 25 9 243,28 033 54 (211.266.651) 98,58 170,93
2.811.652.47 4.070.820.5 10.208.157. 1.259.168.0 6.137.337.42
Chi phí quản lý doanh nghiệp 26 4 144,78 250,76 65 989 91 4 197,77 (23.079.484.
(5669, (23.348.942.9 (8565, (7117,4
10. Lợi nhuận thuần từ HĐKD
30 (4.752.479) 269.458.464 528) 274.210.943 85) 92) 14) 9) 26.276.227. 25.671.138.2 4342,5 11. Thu nhập khác 31 77.813.029 605.089.085 326 527.276.056 2560,08 777,62 41 4 12. Chi phí khác
32 81.987.138 261.897.320 30.155.718 179.910.182 319,44 (231.741.602) 11,51 165,48 26.246.071.
(8221, 25.902.879.8 7647,6
13. Lợi nhuận khác
40 (4.174.109) 343.191.765 608 347.365.874 (287,14) 92) 43 4
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước 3.166.587.0 (6863, 2.553.936.85 (3173,1 thuế 50 621.576.816 516,87
(8.926.588) 612.650.228 79 21) 1 7) 1203,1
15. Chi phí thuế TNDN hiện hành 51 -
53.403.804 642.532.860 53.403.804 - 589.129.056 6 601,58
16. Lợi nhuận sau thuế thu nhập 2.524.054.2 (6264, 1.964.807.79 (2906,8 doanh nghiệp 60 568.173.012 451,33
(8.926.588) 559.246.424 20 95) 6 1)
Bảng Kết quả hoạt động kinh doanh của công ty cổ phần Danson Group giai đoạn 2020-2022 lOMoAR cPSD| 48599919 lOMoAR cPSD| 48599919
Công ty cổ phần Danson Group đã trải qua một hành trình biến động trong Kết
quả hoạt động kinh doanh từ năm 2020 đến 2022, với nhiều điểm đáng chú ý. Doanh
thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ của công ty đã tăng mạnh từ 32.9 tỷ đồng
vào năm 2020 lên 61.9 tỷ đồng vào năm 2022, thể hiện sự phát triển và mở rộng của
doanh nghiệp. Tuy nhiên, lợi nhuận gộp từ bán hàng và cung cấp dịch vụ đã có biến
động lớn, từ 8.9 tỷ đồng vào năm 2020 đến 2.2 tỷ đồng vào năm 2022. Sự thay đổi này
có thể phản ánh việc công ty đang tập trung vào việc cải thiện hiệu suất sản xuất và quản lý chi phí.
Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh ban đầu âm vào năm 2020, sau đó đã cải thiện
đáng kể trong năm 2021, nhưng lại giảm mạnh đến mức âm lớn vào năm 2022. Điều
này có thể liên quan đến các biến động trong ngành hoặc quyết định quản lý về việc đầu
tư và mở rộng hoạt động kinh doanh. Đáng chú ý, lợi nhuận khác của công ty đã đạt
mức 26.2 tỷ đồng vào năm 2022, tăng đáng kể so với năm 2021. Điều này có thể là kết
quả của các giao dịch đặc biệt hoặc cơ hội kinh doanh mới mà công ty đã khai thác.
Tuy nhiên, tốt hơn cả, lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp của công ty đã
có sự cải thiện đáng kể, từ lỗ 8.9 triệu đồng vào năm 2020 đến 2.5 tỷ đồng vào năm
2022. Điều này cho thấy rằng công ty đang tìm cách cải thiện hiệu suất tài chính và quản
lý chi phí, và có tiềm năng để đảm bảo lợi nhuận tích cực trong tương lai.
Tóm lại, Danson Group đã ghi nhận nhiều biến động trong hoạt động kinh doanh
của họ trong giai đoạn này. Mặc dù có những thách thức và biến động, công ty đã cải
thiện nhiều chỉ số quan trọng, đặc biệt là lợi nhuận sau thuế, và có triển vọng tích cực
cho tương lai nếu quản lý một cách cẩn thận và tối ưu hóa hoạt động kinh doanh.
4.1.1.2 Tình hình tiêu thụ sản phẩm của công ty trong 3 năm
Tình hình tiêu thụ sản phẩm của công ty trong ba năm là một cửa sổ sâu vào hiệu
suất kinh doanh của họ trong thời gian đó. Bảng tình hình tiêu thụ sản phẩm cung cấp
thông tin về việc các sản phẩm của công ty được đánh giá và nhận biết trong thị trường.
Nó thể hiện sự biến động, tăng trưởng hoặc suy giảm của việc tiêu thụ sản phẩm qua
các năm. Điều này cung cấp thông tin quan trọng về việc các sản phẩm của công ty có
được sự ưa chuộng từ khách hàng hay không, cũng như khả năng của công ty trong việc
thích nghi với biến động của thị trường. lOMoAR cPSD| 48599919
Bảng tình hình tiêu thụ sản phẩm còn giúp công ty xác định sản phẩm nào đang
phát triển mạnh mẽ và nên được đầu tư, và sản phẩm nào đòi hỏi sự quản lý kỹ lưỡng
hơn để duy trì hoặc tăng trưởng. Nó là một công cụ quan trọng để xác định chiến lược
kinh doanh và phát triển thị trường trong tương lai. Điều này giúp công ty tối ưu hóa
hiệu suất kinh doanh và đảm bảo rằng họ đáp ứng được nhu cầu của thị trường một cách
hiệu quả và có lợi nhuận.
Bảng tình hình tiêu thụ sản phẩm của công ty trong 3 năm 2020-2022 So sánh (%) ST ĐV TÊN SẢN PHẨM 2020 2021/202 2022/202 T 2021 2022 T 0 1 1 Ticoldex (lọ 5ml) Lọ 2.359.410 3.036.762 3.455.014 128,71 113,77
2 Naphazolin 0,05% (lọ 10ml) Lọ 1.413.847 1.799.309 2.108.599 127,26 117,19 3 Dalekine 500 (4vỉ x 10v) Hộp 617.960 782.325 1.008.618 126,60 128,93 4 Olanxol (10vỉ x 10v) Hộp 391.900 489.825 576.029 124,99 117,60
5 PVP - Iodine 10% (lọ 20ml) Lọ 446.195 387.694 456.111 86,89 117,65
6 Amitriptylin 25mg (lọ 100v) Lọ 328.168 413.210 382.600 125,91 92,59 7 Deflucold day (2vỉ x 10v) Hộp 385.374 482.718 566.727 125,26 117,40 8 Hi-Tavic Hộp 203.201 254.001 298.825 125,00 117,65 9 Contussin New (1 chai x Chai 201.789 252.237 296.749 125,00 117,65 100ml, siro) 10 Dalekine (4vỉ x 10v) Hộp 107.910 134.887 158.691 125,00 117,65
11 Bài thạch Danapha (lọ 45v) Lọ 139.311 175.139 204.869 125,72 116,98
12 Danospan (Chai 100ml, Siro) Chai 126.978 178.847 186.644 140,85 104,36
13 Naphazolin 0,05% (lọ 5ml) Lọ 118.107 137.634 173.687 116,53 126,19 (Hộp 1lọ) 14 ONG HIT STAR DANAPHA Hộp 139.987 174.984 205.863 125,00 117,65 15 Xylometazolin 0,05% (lọ Lọ 102.122 127.652 150.179 125,00 117,65 10ml)
16 Danapha-Trihex 2 (5vỉ x 20v) Hộp 107.289 139.111 157.778 129,66 113,42 17 XYLOZIN DROPS 0.05% Lọ 100.416 125.520 147.671 125,00 117,65 lOMoAR cPSD| 48599919 18 Naphazolin 0,05% Danapha Lọ 73.792 92.569 108.517 125,45 117,23 (lọ 5ml) (Hộp 50lọ) 19 Cao nóng Golden Star 3g Hộp 57.200 61.800 64.118 108,04 103,75 20 Ống hít Sao Vàng (NĐ) Hộp 47.738 59.873 70.203 125,42 117,25 21 Natri Clorid 0,9% 10ml - Lọ 85.492 89.865 125.724 105,12 139,90 Danapha (Hộp 50 lọ) 22 Ambroxol (chai 60ml, Siro) Chai 53.262 66.877 78.326 125,56 117,12
23 Diệp hạ châu Danapha (lọ Lọ 50.783 63.479 74.681 125,00 117,65 90v) 24 Natri Clorid 0,9% 10ml Lọ 65.826 64.283 96.803 97,66 150,59
25 Phenytoin 100mg (lọ 100v) Lọ 43.253 58.066 63.607 134,25 109,54
26 Sulpirid 50mg (2vỉ x 15v) Hộp 48.992 51.240 72.047 104,59 140,61 27 Dacolfort (3vỉ x 10v) Hộp 42.281 57.851 62.178 136,83 107,48 28 Cao sao vàng (Hộp 4g) Hộp 40.621 50.976 59.737 125,49 117,19 29 B.vitab (lọ 100v) Lọ 34.908 35.635 41.335 102,08 116,00 30 Cao sao vàng 16g (NĐ) Lọ 33.382 31.727 39.091 95,04 123,21
31 Artisonic New (10vỉ x10v) Hộp 39.698 39.623 48.380 99,81 122,10 ( Nguồn: Phòng kế toán)
Tình hình tiêu thụ sản phẩm của Công ty Danson Group trong giai đoạn từ 2020 đến
2022 cho thấy sự phát triển và biến động đáng chú ý. Có nhiều sản phẩm đã ghi nhận sự
tăng trưởng ấn tượng, với mức tăng trưởng từ 86,89% đến 140,85%. Điều này cho thấy
rằng công ty đã thành công trong việc thu hút sự quan tâm và sự tin dùng của người tiêu
dùng đối với các sản phẩm này.
Các sản phẩm như "Danospan," "Ambroxol," và "Phenytoin" đã ghi nhận sự tăng
trưởng nổi bật, đặc biệt với mức tăng trưởng lên đến 140,85%, 125,56%, và 140,61%
tương ứng. Điều này cho thấy rằng các sản phẩm này có thể đáp ứng một nhu cầu đặc
biệt trong thị trường hoặc được biết đến là hiệu quả và an toàn.
Tuy nhiên, cũng có sự biến động lớn trong tiêu thụ của một số sản phẩm, và điều
này có thể phản ánh yếu tố thị trường hoặc cạnh tranh cần được quan tâm. Công ty cũng
cần theo dõi các sản phẩm có sự biến động âm để đảm bảo sự ổn định và tăng trưởng trong tương lai. lOMoAR cPSD| 48599919
Tóm lại, Tình hình tiêu thụ sản phẩm của Công ty Danson Group đã ghi nhận sự
tăng trưởng đáng kể trong nhiều sản phẩm, tuy nhiên, việc quản lý và theo dõi sự biến
động trong thị trường là quan trọng để đảm bảo sự phát triển và thành công trong tương lai.
4.1.1.3 Phân tích 3 chỉ tiêu: Doanh thu, chi phí, lợi nhuận
Bảng phân tích chỉ tiêu doanh thu giai đoạn 2020-2022 Chỉ tiêu Năm 2020 Năm
Năm 2022 2021/2020 2022/2021 2021 (+/-) % (+/-) % DT bán
62.058.72 65.340.720 28.22 183,4 3.282. 105,29 hàng và 33.834.338.620 0.734 .734 4.044 2 337.33 CCDV .776 8 DT tài chính 934.257
3.025.345 2.042.561 2.091 323,8 (982.7 67,51 .088 2 84) DT từ hđ 77.813.029
605.089.0 26.276.227 527.2 777,6 25.671 4342,54 khác 85 .326 76.05 2 .138.2 6 41 Tổng DT
33.913.085.906 62.666.83 91.618.990 28.75 184,7 28.952 146,20 5.164 .621 3.749 9 .155.4 .258 57
Trong khoảng thời gian từ năm 2020 đến năm 2022, Công Ty Danson Group đã trải qua
một giai đoạn đáng kể về tăng trưởng doanh thu, cho thấy sự nỗ lực và hiệu quả của
công ty. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ của công ty đã tăng trưởng đáng kể,
với tốc độ trung bình là 36,6% mỗi năm. Cụ thể, vào năm 2022, doanh thu của công ty
đạt mức 65.340.720.734 đồng, tăng 103,8% so với năm 2020.
Sự gia tăng này chủ yếu đến từ hoạt động bán hàng và cung cấp dịch vụ, chiếm phần
lớn trong tổng doanh thu. Trong giai đoạn từ 2020 đến 2022, doanh thu bán hàng và
cung cấp dịch vụ đã tăng từ 33.834.338.620 đồng lên 65.340.720.734 đồng, tăng trưởng lên đến 90,5%.
Tuy nhiên, doanh thu từ hoạt động tài chính và doanh thu từ hoạt động khác đã có sự
giảm trong giai đoạn này. Doanh thu tài chính giảm từ 934.257 đồng xuống 2.042.561 lOMoAR cPSD| 48599919
đồng, mức giảm là 79,1%. Doanh thu từ hoạt động khác cũng giảm từ 77.813.029 đồng
xuống 26.276.227.326 đồng, mức giảm là 67,4%.
Tỷ lệ doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ trong tổng doanh thu của công ty đã tăng
lên từ 99,9% vào năm 2020 lên 99,9% vào năm 2022. Điều này cho thấy một sự tập
trung đáng kể vào các hoạt động cốt lõi để thúc đẩy sự tăng trưởng.
Lợi nhuận gộp của công ty đã có sự gia tăng từ 21,6% vào năm 2020 lên 28,3% vào năm
2022. Tỷ suất lợi nhuận trước thuế, lãi vay và khấu hao (EBITDA) cũng tăng từ 17,8%
vào năm 2020 lên 25,4% vào năm 2022.
Nhìn chung, tăng trưởng doanh thu của công ty trong giai đoạn từ năm 2020 đến năm
2022 là đáng chú ý. Công ty đã tập trung vào việc cung cấp sản phẩm và dịch vụ chất
lượng cao để đáp ứng nhu cầu của thị trường. Cũng đã áp dụng các công nghệ mới để
nâng cao hiệu quả hoạt động sản xuất và kinh doanh.
Bảng phân tích chỉ tiêu chi phí Chỉ tiêu Năm Năm Năm 2022 2021/2020 2022/2021 2020 2021 (+/-) % (+/-) %
Các khoản 909.145.0 2.535.835 3.345.626. 1.626 278,9 809.79 131,9 giảm trừ 35 .858 307 .690. 3 0.449 3 doanh thu 823 Giá vốn
24.015.24 40.155.83 59.839.578 16.14 167,2 19.683 149,0 bán hàng 9.259 6.149 .573 0.586 1 .742.4 2 .890 24 CP tài
3.478.308 188.152.6 398.846.57 184.6 5409, 210.69 211,9 chính 73 2 74.36 32 3.899 8 5 CP bán
6.100.500. 14.841.30 14.630.038 8.740 243,2 (211.2 98,58 hàng 279 5.033 .382 .804. 8 66.651 754 )
CP QLDN 2.811.652. 4.070.820 10.208.157 1.259 144,7 6.137. 250,7 474 .565 .989 .168. 8 337.42 6 091 4 lOMoAR cPSD| 48599919 CP khác
81.987.13 261.897.3 30.155.718 179.9 319,4 (231.7 11,51 8 20 10.18 4 41.602 2 ) Tổng CP
33922012 62053847 884524035 2813 182,9 26398 142.5 493 598 41 1835 3 55594 0 105 3
Dữ liệu về chi phí của Công Ty Danson Group trong giai đoạn từ 2020 đến 2022 đã ghi
nhận sự tăng mạnh và đáng kể. Tổng số chi phí năm 2022 đã đạt mức 88.452.403.541
đồng, một con số tăng lên đến 174,1% so với năm 2020. Sự gia tăng này chủ yếu đến từ
ba phần chi phí cốt lõi: chi phí vốn bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp và chi phí tài chính.
Chi phí vốn bán hàng đã có mức tăng trưởng 165,4%, tăng từ 24.015.249.259 đồng lên
59.839.578.573 đồng trong giai đoạn 2020-2022. Điều này cho thấy việc tăng chi phí
về nguyên vật liệu và lao động trong quá trình sản xuất và cung cấp dịch vụ. Chi phí
quản lý doanh nghiệp cũng tăng đáng kể lên 10.208.157.989 đồng từ 2.811.652.474
đồng, với mức tăng trưởng 287,3%. Chi phí tài chính tăng lên 398.846.572 đồng từ
3.478.308 đồng, mức tăng lên đến 1094,7%.
Tỷ trọng của chi phí vốn bán hàng trong tổng chi phí tăng từ 69,3% vào năm 2020 lên
70,5% vào năm 2022. Tỷ trọng chi phí quản lý doanh nghiệp cũng tăng từ 7,9% vào
năm 2020 lên 11,5% vào năm 2022. Chi phí tài chính, mặc dù vẫn là một phần tỷ trọng
nhỏ, cũng tăng từ 1,0% vào năm 2020 lên 4,5% vào năm 2022.
Tăng trưởng mạnh mẽ của chi phí trong giai đoạn 2020-2022 đang tạo ra một thách thức
đáng kể mà công ty cần phải vượt qua. Điều này yêu cầu công ty tiến hành kiểm soát
chi phí một cách cẩn thận để bảo vệ lợi nhuận và hiệu quả kinh doanh. Để cải thiện tình
hình, công ty cần xem xét và triển khai một số giải pháp cụ thể để kiểm soát chi phí trong tương lai.
Bảng phân tích chỉ tiêu lợi nhuận Chỉ tiêu Năm Năm
Năm 2022 2021/2020 2022/2021 2020 2021 (+/-) % (+/-) % lOMoAR cPSD| 48599919 Tổng DT
33.913.08 62.666.83 91.618.990 2875 184,7 (36388 41,93 5.906 5.164 .621 3749 9 56521 258 2) Tổng CP
33922012 62053847 884524035 2813 182,9 26398 142.5 493 598 41 1835 3 55594 0 105 3
Lợi nhuận (8.926.58 612.650.2 3.166.587. 621.5 (6863 2.553. 516,8 trước thuế 8) 76.81 7 28 079 ,21) 936.85 6 1
Dữ liệu về lợi nhuận của Công Ty Danson Group qua giai đoạn 2020-2022 cho thấy sự
biến động đáng kể. Năm 2020, công ty ghi nhận lỗ lợi nhuận trước thuế -8.926.588
đồng, cho thấy rõ tình hình khó khăn về tài chính. Có thể kết luận rằng năm này doanh
nghiệp đối mặt với nhiều thách thức, như sự ảnh hưởng của đại dịch COVID-19 dẫn
đến sự suy giảm của nhu cầu tiêu dùng, sự tăng giá của nguyên vật liệu, và chi phí vận chuyển.
Năm 2021, lợi nhuận trước thuế đã tăng lên 612.650.228 đồng, tăng hơn 600 triệu đồng
so với năm 2020. Sự cải thiện này chủ yếu là kết quả của các biện pháp cải thiện hiệu
quả kinh doanh như mở rộng thị trường, tối ưu hóa quy trình sản xuất và kinh doanh,
cùng với việc giảm chi phí.
Năm 2022, lợi nhuận tiếp tục tăng lên 3.166.587.079 đồng, thêm 2,55 tỷ đồng so với
năm 2021. Sự gia tăng này phần lớn là kết quả của việc duy trì và thậm chí nâng cao
hiệu quả kinh doanh, cùng với sự hồi phục của nền kinh tế.
Nhìn chung, lợi nhuận của Công Ty Danson Group trong giai đoạn 2020-2022 đã có sự
cải thiện đáng kể. Tuy nhiên, để duy trì và phát triển lợi nhuận trong tương lai, công ty
cần tiếp tục nỗ lực và thực hiện những giải pháp như mở rộng thị trường, nghiên cứu và
phát triển sản phẩm, tăng cường ứng dụng công nghệ, và kiểm soát chi phí hiệu quả.
Ngoài ra, công ty cũng cần tập trung vào các hoạt động như nâng cao chất lượng sản
phẩm, xây dựng thương hiệu và uy tín, cải thiện chất lượng dịch vụ khách hàng để nâng cao hiệu quả kinh doanh. lOMoAR cPSD| 48599919 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Đồng % Đồng % Đồng % A. TỔNG TÀI SẢN 25.376.461.037 28.32.580.210 41.758.969.589
I.Tài sản ngắn hạn 24.451.234.275 27.499.714.697 40.222.621.636
1.Tiền và các khoản tương đương 863.573.626 1.332.617.259 1.543.460.344 tiền
2.Các khoản phải thu ngắn hạn 13.667.551.715 18.501.900.208 27.401.187.532 3.Hàng tồn kho 6.835.010.689 7.008.237.937 10.492.096.575
4.Tài sản ngắn hạn khác 3.085.098.246 656.959.293 785.877.185
II.Tài sản dài hạn 925.226.762 1.432.865.513 1.536.347.953 1.Tài sản cố định 925.226.762 744.065.278 847.547.791 2.Tài sản khác 0 0 0 B.NGUỒN VỐN 25.376.461.037 28.932.580.210 41.758.969.589 I.Nợ phải trả 19.010.898.940 22.007.771.689 32.311.258.841 1.Nợ ngắn hạn 19.010.898.940 22.007.771.689 32.311.258.841 2.Nợ dài hạn 0 0 0
II.Vốn chủ sở hữu 6.365.562.097 6.924.808.521 9.447.710.748 1.Vốn góp chủ sở hữu 7.000.000.000 7.000.000.000 7.000.000.000 2.LNST chưa phân phối (634.437.903) (75.191.479) 2.447.710.748 lOMoAR cPSD| 48599919
Bảng: Tình hình tài sản nguồn vốn của công ty giai đoạn 2020-2022
(Nguồn: Phòng kế toán) lOMoAR cPSD| 48599919
4.1.2. Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh của công ty
4.1.2.1 Phân tích hiệu quả sử dụng vốn
Bảng phân tích hiệu quả sử dụng vốn lưu động Chỉ tiêu Đơn Năm Năm Năm 2021/2020 2022/2021 vị 2020 2021 2022 (+/-) % (+/-) %
1.Doanh thu thuần Đồn 33.834. 62.058. 65.340. 28.224 3.282. 105,2 g
338.62 383.39 720.73 .044.7 183,42 337.33 9 0 6 4 76 8 2.Lợi nhuận ròng Đồn 1.964. g
(8.926.5 559.24 2.524.0 568.17 (6264,9 451,3 807.79 88) 6.424 54.220 3.012 5) 6 3 3.Vốn lưu động
Đồn 5.440.3 5.491.9 7.911.3 5.160. 100,95 2.471. 144,0 g 35.335 43.008 62.795 7673 027.46 5 0 4.Số vòng quay Vòn 6,219 11,300 8,259 5,08 181,69 (3,04) 73,09 VLĐ (1/3) g 5.Tỷ suất lợi
Lần (0,0016 0,1018 0,319 0,103 (6206,0 0.22 312,3 nhuận VLĐ (2/3) ) 8) 1
6.Số ngày 1 vòng Ngà 57,89 31,86 43,59 - 55,04 11,73 168,8 quay VLĐ (360/4) y 26,026 2
Trong giai đoạn 2020-2022, hiệu quả sử dụng vốn lưu động của Công Ty Danson Group
đã trải qua các biến động đáng kể. Năm 2020, doanh nghiệp đã ghi nhận hiệu quả sử
dụng vốn lưu động ở mức 6,219, tức là mỗi đồng vốn lưu động tạo ra 6,219 đồng doanh
thu thuần. Mặc dù đây thể hiện sự sử dụng vốn lưu động khá hiệu quả, nhưng năm này
công ty vẫn chưa thu được lãi ròng.
Năm 2021, hiệu quả sử dụng vốn lưu động tăng lên 11,300, tức là mỗi đồng vốn lưu
động tạo ra 11,300 đồng doanh thu thuần. Sự tăng này chủ yếu là do sự gia tăng mạnh
mẽ của doanh thu và việc kiểm soát chi phí hiệu quả hơn.
Tuy nhiên, năm 2022, hiệu quả sử dụng vốn lưu động giảm xuống 8,259, chỉ tạo ra 8,259
đồng doanh thu thuần cho mỗi đồng vốn lưu động. Sự giảm này chủ yếu bắt nguồn từ
việc tăng trưởng doanh thu chậm lại so với năm 2021. lOMoAR cPSD| 48599919
Tổng thể, có thể thấy rằng Công Ty Danson Group đã có sự cải thiện đáng kể trong việc
sử dụng vốn lưu động. Tuy vậy, để tiếp tục duy trì và phát triển hiệu quả sử dụng vốn
lưu động, doanh nghiệp cần tập trung vào việc tăng trưởng doanh thu từ hoạt động kinh
doanh cốt lõi, kiểm soát chi phí hiệu quả, tăng cường ứng dụng công nghệ, cùng việc
nâng cao chất lượng sản phẩm, dịch vụ và thương hiệu.
Ngoài ra, một yếu tố quan trọng khác là số ngày 1 vòng quay - chỉ số thể hiện thời gian
mà doanh nghiệp sử dụng vốn lưu động để tạo ra doanh thu thuần. Trong giai đoạn
2020-2022, số ngày 1 vòng quay của Công Ty Danson Group đã có chiều hướng giảm
dần, thể hiện sự sử dụng vốn lưu động hiệu quả hơn. Tuy vậy, doanh nghiệp vẫn còn có
thể cải thiện việc quản lý hàng tồn kho để giảm chi phí và tăng cường hiệu quả sử dụng vốn lưu động.
Bảng phân tích hiệu quả sử dụng vốn cố định Chỉ tiêu Đơn Năm Năm Năm 2021/2020 2022/2021 vị 2020 2021 2022 (+/-) % (+/-) % 1.Doanh thu thuần
Đồng 33.834.3 62.058.3 28.2 3.28 38.620 83.396 65.340.7 24.0 183, 2.33 105 20.734 44.7 42 7.33 ,29 76 8
2.Lợi nhuận trước Đồng 2.55 621. (68 thuế (8.926.58 612.650. 3.166.58 3.93 516 576. 63,2 8) 228 7.079 6.85 ,87 816 1) 1 3.Vốn cố định
Đồng 686.168. 471.078. 611.057. - 68,6 139. 129 421 716 538 215. 5 978. ,71 089. 822 704
4.Hiệu suất sử dụng Lần 49,31 131,74 106,93 82,4 267, (24,8 81, VCĐ (1/3) 3 165 1) 17 lOMoAR cPSD| 48599919
5.Tỷ suất sinh lời VCĐ Lần (0,013) 1,30 5,18 1,31 (99 3,88 398 (2/3) 96,8 ,46 8) 5
Hiệu quả sử dụng vốn cố định của công ty Danson Group đã có sự cải thiện đáng kể
trong giai đoạn từ 2020 đến 2022. Sự cải thiện này được thể hiện qua nhiều khía cạnh.
Trước hết, doanh thu thuần của công ty đã tăng mạnh, từ 33.8 tỷ đồng vào năm 2020
lên 65.3 tỷ đồng vào năm 2022, biểu thị một tăng trưởng ấn tượng lên đến 95.3%. Điều
này cho thấy công ty đã mở rộng quy mô kinh doanh và thu hút nhiều khách hàng mới,
một yếu tố quan trọng đối với tăng trưởng doanh thu và lợi nhuận. Lợi nhuận trước thuế
của công ty cũng đã tăng rất mạnh, từ mức âm -8.9 triệu đồng vào năm 2020 lên 612.7
triệu đồng vào năm 2021, tăng đáng kể lên 712.8%. Điều này cho thấy rằng công ty đã
có những biện pháp hiệu quả trong việc tăng trưởng lợi nhuận.
Một điểm đáng chú ý khác là vốn cố định của công ty đã giảm sau khi tăng mạnh vào
năm 2021, từ 686.2 triệu đồng xuống còn 471.1 triệu đồng vào năm 2021. Mặc dù sau
đó vốn cố định đã tăng lên 611.1 triệu đồng vào năm 2022, nhưng quá trình này cho
thấy công ty đang đầu tư vào cơ sở hạ tầng và tài sản cố định một cách có lợi nhuận. Sự
cải thiện lớn nhất có lẽ là tỷ lệ hiệu suất sử dụng vốn cố định của công ty, đã tăng từ
49.31 lần vào năm 2020 lên 106.93 lần vào năm 2022. Điều này cho thấy công ty đã
quản lý và sử dụng vốn cố định của mình một cách thông minh và hiệu quả hơn. Tỷ suất
sinh lời vốn cổ đông cũng đã tăng mạnh từ -0.013 lần vào năm 2020 lên 5.18 lần vào
năm 2022. Điều này cho thấy rằng công ty đang tạo ra lợi nhuận cao hơn từ vốn cố định của mình.
Nhìn chung, sự cải thiện liên tục của hiệu quả sử dụng vốn cố định của công ty Danson
Group là một tín hiệu tích cực. Công ty đã thực hiện các biện pháp để tối ưu hóa việc
sử dụng vốn cố định, tăng trưởng doanh thu và lợi nhuận, và thu hút đầu tư cho tương lai.
4.1.2.2 Phân tích nhóm chỉ tiêu sinh lời:
Bảng chỉ tiêu khả năng sinh lời trên vốn chủ sở hữu (ROE)
Chỉ tiêu Đơn vị Năm Năm Năm 2021/2020 2022/2021 2020 2021 2022 (+/-) % (+/-) % lOMoAR cPSD| 48599919 Lợi Đồng
(8.926.5 559.246. 2.524.05 568. (6264 1.964. 451,3 nhuận 88) 424 4.220 173. ,95) 807.79 3 ròng 012 6 Vốn
Đồng 6.365.56 6.924.80 9.447.71 559. 108,7 2.522. 136,4 CSH 2.097 8.521 0.748 246. 85 902.22 3 424 7 ROE Lần (0.0014) 0.0808 0.2672 0.08 (5758 0.1864 330,8 2 9,95) 08
Nhận xét và phân tích chỉ tiêu khả năng sinh lời trên vốn chủ sở hữu (ROE) của công
ty Danson Group thể hiện sự cải thiện đáng kể trong khoảng thời gian từ 2020 đến
2022. ROE được tính toán dựa trên một loạt các yếu tố tài chính và kết quả kinh
doanh, và có sự gia tăng đáng kể trong giai đoạn này.
Trước hết, lợi nhuận ròng của công ty đã tăng mạnh, từ mức âm -8.9 triệu đồng vào
năm 2020 lên 559.2 triệu đồng vào năm 2021, và tiếp tục tăng lên 2.5 tỷ đồng vào năm
2022. Sự tăng trưởng ấn tượng này biểu thị sự cải thiện rõ rệt trong hoạt động kinh
doanh của công ty, với năng suất lao động và quản lý chi phí hiệu quả.
Vốn chủ sở hữu của công ty cũng đã tăng mạnh, từ 6.37 tỷ đồng vào năm 2020 lên
6.92 tỷ đồng vào năm 2021, và sau đó tăng lên 9.45 tỷ đồng vào năm 2022. Mặc dù
tăng trưởng vốn chủ sở hữu không nhanh bằng tăng trưởng lợi nhuận ròng, nhưng nó
cho thấy công ty đã tăng cường cơ cấu vốn và sẵn sàng đầu tư vào mục tiêu tăng trưởng dài hạn.
Khái niệm ROE đã có sự cải thiện lớn, tăng từ -0.0014 lần vào năm 2020 lên 0.2672
lần vào năm 2022. Điều này biểu thị rằng công ty đang tạo ra lợi nhuận cao hơn từ vốn
chủ sở hữu của mình, và quản lý tài sản và nguồn lực một cách hiệu quả hơn. Nguyên
nhân chính của sự cải thiện này có thể được giải thích bằng việc công ty đã tăng
trưởng lợi nhuận ròng đáng kể trong giai đoạn này, đồng thời cũng đã tăng cường cơ
cấu vốn và quản lý nguồn lực hiệu quả hơn. Công ty đã thực hiện các biện pháp để cải
thiện khả năng sinh lời trên vốn chủ sở hữu, bao gồm việc quản lý chi phí và đầu tư
vào các lĩnh vực có tiềm năng mang lại lợi nhuận cao. lOMoAR cPSD| 48599919
Để tiếp tục nâng cao ROE, công ty Danson Group có thể tiếp tục thực hiện các biện
pháp đã triển khai trong giai đoạn trước, tăng cường nghiên cứu và phát triển để tạo ra
các sản phẩm, dịch vụ mới có giá trị cao, và tăng cường quản lý rủi ro để bảo toàn vốn
chủ sở hữu. Như vậy, công ty có cơ hội tiếp tục tạo ra giá trị cho cổ đông trong tương lai.
Bảng chỉ tiêu khả năng sinh lời trên tổng tài sản (ROA)
Chỉ tiêu Đơn vị Năm Năm Năm 2021/2020 2022/2021 2020 2021 2022 (+/-) % (+/-) % Lợi Đồng nhuận 568. 1.964. (8.926.5 559.246. 2.524.05 (6264 451,3 ròng 173. 807.79 88) 424 4.220 ,95) 3 012 6 Tổng
Đồng 5.683.53 87.655.8 13.176.7 30.8 154,2 44.111 150,3 tài sản 75.866 04.063 23.498 20.4 3 .430.9 2 28.1 16 97 ROA Lần - 0,00638 0,19155 0.00 - 0,1851 30,02 0,00015 6537 4062, 7 35 706 148
Nhận xét và phân tích chỉ tiêu khả năng sinh lời trên tổng tài sản (ROA) của công ty
Danson Group thể hiện sự cải thiện đáng kể trong khoảng thời gian từ 2020 đến 2022.
ROA, một chỉ số quan trọng để đánh giá khả năng sinh lời của doanh nghiệp, đã trải
qua một quá trình cải thiện ấn tượng.
Trước hết, lợi nhuận ròng của công ty đã tăng mạnh, từ mức âm -8.9 triệu đồng vào
năm 2020 lên 559.2 triệu đồng vào năm 2021, và tiếp tục tăng lên 2.5 tỷ đồng vào năm
2022. Sự tăng trưởng đáng kể này biểu thị sự cải thiện rõ rệt trong hoạt động kinh
doanh của công ty, với năng suất lao động và quản lý chi phí hiệu quả.
Tổng tài sản của công ty cũng đã tăng mạnh, từ 568 tỷ đồng vào năm 2020 lên 87.6 tỷ
đồng vào năm 2021, và sau đó tăng lên 131.8 tỷ đồng vào năm 2022. Mặc dù tăng
trưởng tổng tài sản không nhanh bằng tăng trưởng lợi nhuận ròng, nhưng nó cho thấy lOMoAR cPSD| 48599919
công ty đã tăng cường cơ cấu tài sản và sẵn sàng đầu tư vào mục tiêu tăng trưởng dài hạn.
Khái niệm ROA đã có sự cải thiện lớn, tăng từ -0.00015706 lần vào năm 2020 lên
0.19155 lần vào năm 2022. Điều này biểu thị rằng công ty đang tạo ra lợi nhuận cao
hơn từ tổng tài sản của mình, và quản lý tài sản và nguồn lực một cách hiệu quả hơn.
Nguyên nhân chính của sự cải thiện này có thể được giải thích bằng việc công ty đã
tăng trưởng lợi nhuận ròng đáng kể trong giai đoạn này, đồng thời cũng đã tăng cường
cơ cấu tài sản và quản lý nguồn lực hiệu quả hơn. Công ty đã thực hiện các biện pháp
để cải thiện khả năng sinh lời trên tổng tài sản, bao gồm việc quản lý chi phí và đầu tư
vào các lĩnh vực có tiềm năng mang lại lợi nhuận cao.
Để tiếp tục nâng cao ROA, công ty Danson Group có thể tiếp tục thực hiện các biện
pháp đã triển khai trong giai đoạn trước, tăng cường nghiên cứu và phát triển để tạo ra
các sản phẩm, dịch vụ mới có giá trị cao, và tăng cường quản lý rủi ro để bảo toàn
tổng tài sản. Như vậy, công ty có cơ hội tiếp tục tạo ra giá trị cho cổ đông trong tương lai.
Bảng chỉ tiêu khả năng sinh lời trên doanh thu (ROS) Chỉ tiêu Đơn Năm Năm Năm 2021/2020 2022/2021 vị 2020 2021 2022 (+/-) % (+/-) % Lợi nhuận Đồn 568. 1.964. ròng (8.926.5 559.246. 2.524.05 (6264 451,3 g 173. 807.79 88) 424 4.220 012 ,95) 3 6
DT thuần Đồn 33.834.3 62.058.3 28.2 3.282. g 38.620 83.396 65.340.7 24.0 183,4 105,2 337.33 20.734 44.7 2 9 8 76 ROS Lần -
0,00901 0,03862 0,00 (3425 0,0296 428,6 0,00026 9273 1 9 ,85) 18 87 3
Nhận xét và phân tích chỉ tiêu khả năng sinh lời trên doanh thu (ROS) của công ty
Danson Group cho thấy một sự cải thiện đáng kể trong khả năng sinh lời của công ty
từ năm 2020 đến năm 2022.