Bài giảng chương 4: Quản trị hàng tồn kho | Trường Đại học Thương Mại

Bài giảng chương 4: Quản trị hàng tồn kho | Trường Đại học Thương Mại. Tài liệu gồm 63 trang, giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Trường:

Đại học Thương Mại 373 tài liệu

Thông tin:
63 trang 4 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài giảng chương 4: Quản trị hàng tồn kho | Trường Đại học Thương Mại

Bài giảng chương 4: Quản trị hàng tồn kho | Trường Đại học Thương Mại. Tài liệu gồm 63 trang, giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

130 65 lượt tải Tải xuống
CHƯƠNG 4
QUẢN TRỊ HÀNG TỒN KHO
I. KHÁI NIỆM - CÁC CHI PVỀ HÀNG TỒN KHO
1. Khái niệm:
a.Hàng tồn kho
Hàng tồn kho là các ngun vật lực nhm
đáp ứng nhu cầu sản xuất và tiêu thụ sản
phẩm hiện tại và trong tương lai.
KHẢ NĂNG
CÁC YTSX
KHẢ NĂNG
SẢN XUẤT
1.Lao động ( nhân lực)
2.Máy móc thiết bị ( vật lực )
3.NVL,BTP,PTTT
( vật lực )
4.Vốn ( tài lực )
5.Công nghệ ( … lực )
Kết hợp 5M tạo ra
SPDD, BTP,TP
( vật lực )
Nhà
Cung
Ứùng
Kho
Vật
Tư
Sản
Xuất
Kho
Thành
Phẩm
Người
Tu
ng
NVL
PTTT
BTP
SPDD, BTP
TP
Phân loại hàng tồn kho theo nh thái vật chất c
thể
Nguyên vật liệu
Bán thành phẩm mua ngoài
Phụ tùng thay thế
Sản phẩm dở dang
Bán thành phẩm tự chế
Thành phẩm
Phân loại theo nguồn gốc hàng tồn kho
Hàng tồn kho mua ngoài
Hàng tồn kho tự sản xuất
Phân loại theo quá trình sử dụng hàng tồn kho
Hàng tồn kho ở khâu dự trữ
Hàng tồn kho ở khâu sản xuất
Hàng tồn kho ở khâu tiêu th
Phân loại ABC hàng tồn kho
*Nhóm A bao gồm những loại hàng tồn kho có
giá trị cao nhất chiếm 70-80% nhưng về chủng
loại chỉ chiếm15%
*Nhóm B bao gồm những loại hàng tồn kho
giá trị trung bình chiếm 15-25% nhưng về
chủng loại chiếm 30%
*Nhóm C bao gồm những loại hàng tồn kho có
giá trị thấp nhất chiếm 5-10% nhưng về chủng
loại chiếm 55%
M
vaät
%so
vôùi
toång
soá
loaïi
Saûn
ôïng
naêm
Ñôn
gi
Gi
trò
haøng
naêm
%so
vôùi
toång
gitrò
Phaâ
n loaïi
1221
3839
20% 1000 90 90.000 38,8% 72%
A
500 154 77.000 33,2%
9999
6868
7879
30%
1559 17 26.350 11,4%
23%
B
350 42,86 15.000 6,5%
1000 12,5 12.500 5,4%
3230
6776
8597
2112
4554
50%
600 14,17 8500 3,7%
5%
C
2000 0,6 1.200 0.5%
100 8,5 850 0,4%
1200 0,42 504 0,2%
250 0,6 150 0,1%
b. Tồn kho trung bình
Trong quá trình sử dụng hàng tồn kho, hàng
trong kho có lúc cao, lúc thấp, để đơn giản
trong việc tính chi phí tồn kho, nời ta sử
dụng tồn kho trung bình.
2
min
QQ
Q
Max
tb
Nhà
cung
ứng
Kho
C
đh
t
đh
2 Các chi phí v hàng tồn kho
a Chi phí đặt hàng : chi phí cho việc chuẩn bị và thực hiện
đơn hàng.
- Chi phí cho việc tìm kiếm nguồn hàng
- Chi phí cho hoạt động cho trạm thu mua hay văn
phòng đại diện.
- CP cho người môi giới.
- CP cho việc giao tiếp kết các hợp đồng kinh tế.
- CP vận chuyển….
* Đối với hàng tồn kho do đơn v tự sản xuất (BTP, TP)
thì chi phí đặt hàng chi phí cho việc chuẩn bị sản xuất.
b Chi phí tồn kho:
- Chi phí cho việc sử dụng kho ( khấu hao, tiền th
kho).
- Chi phí cho các thiết bị bảo quản.
- Chi phí cho nhân viên quản kho.
- Các khoản hư hỏng mất mát về hàng tồn kho
không kiểm soát được nguyên nhân.
- P tổn đầu vào hàng tồn kho.
+ Trả lãi tiền vay, + Chi phí sử dụng vốn.
+ Các khoản bảo hiểm về hàng tồn kho.
Tồn kho Chi p tồn kho cho 1 đơn
v
C
tk
= trung bình x hàng tồn kho trong năm
( Q
tb
) ( H = I x P )
Với I là tỷ lchi phí hàng tồn kho trong 1
năm so với giá trị hàng tồn kho
c. Chi phí mua hàng:
Tổng nhu cầu HTK Đơn giá hàng
C
mh
= x
trong 1 năm tồn kho
Có 2 loại đơn giá.
Đối với hàng tồn kho mua ngoài : đơn giá là giá mua
Đối với hàng tồn kho tự sản xuất : đơn giá là chi p
sản xuất
Gọi C
htk
: Tổng chi phí về hàng tồn kho trong 1
năm
C
htk
= C
đh
+ C
tk
+ C
mh
=> Nội dung :
- Xác định sản lượng đơn hàng tối ưu Q
*
để C
htk
thấp nhất.
- Xác định khi nào thì đặt hàng.
II. CÁC MÔ HÌNH TỒN KHO:
1. nh sản lượng đơn ng kinh tế (EOQ) (Economic
order quantity).
nh EOQ được xây dựng dựa trên 5 giả định :
+ Nhu cầu biết trước không thay đổi.
+ Thời gian đặt hàng biết trước không thay đổi.
+ Sản ợng của một đơn hàng thực hiện trong mt
chuyến hàng.
+ Không khấu tr theo sản lượng.
+ Không xảy ra thiếu hụt về hàng tồn kho.
Q
ROP
O
A’
A
B
B
OA = AB = TBO
AA = BB = t
đh
d = nhu cầu hàng tồn kho bình quân 1 ngày.
ROP = d. t
đh
Theo mô hình : Q
min
= 0 ; Q
max
= Q
*
=> Q
TB
= Q
*
/ 2
D : Tổng nhu cầu hàng tồn kho trong 1 năm
S : Chi phí 1 lần đặt hàng
H : Chi phí tồn kho cho 1 đvị hàng / năm
Q : Sản lượng đơn hàng
Q
*
: Sản lượng đơn hàng tối ưu.
P : Đơn giá hàng tồn kho
=>
Lấy đạo hàm cấp 1 cho bằng O ta được :
H
DS
Q
2
*
PDH
Q
S
Q
D
C
htk
.
2
VD : Tổng nhu cầu vật tư 1.000 kg/năm , chi p
tồn kho 1 năm bằng 20% giá mua, chi p 1 lần
đặt hàng S = 200.000 đồng. Giá vật tư 50.000
đồng/kg.Số ngày làm việc thực tế 300 ngày.
Tính : Sản lượng đặt hàng tối ưu
Số lần đặt hàng
Thời gian giữa 2 lần đặt hàng
| 1/63

Preview text:

CHƯƠNG 4
QUẢN TRỊ HÀNG TỒN KHO
I. KHÁI NIỆM - CÁC CHI PHÍ VỀ HÀNG TỒN KHO 1. Khái niệm: a.Hàng tồn kho
Hàng tồn kho là các nguồn vật lực nhằm
đáp ứng nhu cầu sản xuất và tiêu thụ sản
phẩm ở hiện tại và trong tương lai. KHẢ NĂNG KHẢ NĂNG CÁC YTSX SẢN XUẤT
1.Lao động ( nhân lực)
2.Máy móc thiết bị ( vật lực ) Kết hợp 5M tạo ra
3.NVL,BTP,PTTT ( vật lực ) SPDD, BTP,TP 4.Vốn ( tài lực ) ( vật lực )
5.Công nghệ ( … lực ) NVL Nhà Kho BTP Sản Kho Người TP Cung Vật Xuất Thành Tiêu Ứùng Phẩm Dùng PTTT SPDD, BTP
Phân loại hàng tồn kho theo hình thái vật chất cụ thểNguyên vật liệu
Bán thành phẩm mua ngoài
Phụ tùng thay thế
Sản phẩm dở dang
Bán thành phẩm tự chế Thành phẩm
Phân loại theo nguồn gốc hàng tồn kho
Hàng tồn kho mua ngoài
Hàng tồn kho tự sản xuất
Phân loại theo quá trình sử dụng hàng tồn kho
Hàng tồn kho ở khâu dự trữ
Hàng tồn kho ở khâu sản xuất
Hàng tồn kho ở khâu tiêu thụ
Phân loại ABC hàng tồn kho
*Nhóm A bao gồm những loại hàng tồn kho có
giá trị cao nhất chiếm 70-80% nhưng về chủng loại chỉ chiếm15%
*Nhóm B bao gồm những loại hàng tồn kho có
giá trị trung bình chiếm 15-25% nhưng về
chủng loại chiếm 30%
*Nhóm C bao gồm những loại hàng tồn kho có
giá trị thấp nhất chiếm 5-10% nhưng về chủng loại chiếm 55% Maõ %so Saûn Ñôn Giaù %so Phaâ vaät vôùi löôïng giaù trò vôùi n loaïi toång naêm haøng toång soá naêm giaù trò loaïi 1221 20% 1000 90 90.000 38,8% 72% 3839 500 154 77.000 33,2% A 9999 1559 17 26.350 11,4% 6868 30% 350 42,86 15.000 6,5% 23% 7879 1000 12,5 12.500 5,4% B 3230 600 14,17 8500 3,7% 6776 2000 0,6 1.200 0.5% 8597 50% 100 8,5 850 0,4% 5% 2112 1200 0,42 504 0,2% C 4554 250 0,6 150 0,1%
b. Tồn kho trung bình
Trong quá trình sử dụng hàng tồn kho, hàng
trong kho có lúc cao, lúc thấp, để đơn giản
trong việc tính chi phí tồn kho, người ta sử
dụng tồn kho trung bình. QQ min Q Max tb  2
2 Các chi phí về hàng tồn kho
a Chi phí đặt hàng : là chi phí cho việc chuẩn bị và thực hiện đơn hàng. Nhà Cđh Kho cung ứng tđh
- Chi phí cho việc tìm kiếm nguồn hàng
- Chi phí cho hoạt động cho trạm thu mua hay văn
phòng đại diện.-CPchongườimôi giới.
- CP cho việc giao tiếp ký kết các hợp đồng kinh tế. - CP vận chuyển…. *
Đối với hàng tồn kho do đơn vị tự sản xuất (BTP, TP)
thì chi phí đặt hàng là chi phí cho việc chuẩn bị sản xuất. b Chi phí tồn kho: -
Chi phí cho việc sử dụng kho ( khấu hao, tiền thuê kho). -
Chi phí cho các thiết bị bảo quản. -
Chi phí cho nhân viên quản lý kho. -
Các khoản hư hỏng mất mát về hàng tồn kho
không kiểm soát được nguyên nhân. -
Phí tổn đầu tư vào hàng tồn kho.
+ Trả lãi tiền vay, + Chi phí sử dụng vốn.
+ Các khoản bảo hiểm về hàng tồn kho. Tồn kho
Chi phí tồn kho cho 1 đơn vị
Ctk = trung bình x hàng tồn kho trong năm ( Qtb) ( H = I x P )
Với I là tỷ lệ chi phí hàng tồn kho trong 1
năm so với giá trị hàng tồn kho c. Chi phí mua hàng: Tổng nhu cầu HTK Đơn giá hàng Cmh = x trong 1 năm tồn kho
Có 2 loại đơn giá.
Đối với hàng tồn kho mua ngoài : đơn giá là giá mua
Đối với hàng tồn kho tự sản xuất : đơn giá là chi phí sản xuất
Gọi Chtk : Tổng chi phí về hàng tồn kho trong 1 năm Chtk = Cđh + Ctk + Cmh => Nội dung :
- Xác định sản lượng đơn hàng tối ưu Q* để Chtk thấp nhất.
- Xác định khi nào thì đặt hàng.

II. CÁC MÔ HÌNH TỒN KHO:
1. Mô hình sản lượng đơn hàng kinh tế (EOQ) (Economic order quantity).
Mô hình EOQ được xây dựng dựa trên 5 giả định : +
Nhu cầu biết trước và không thay đổi. +
Thời gian đặt hàng biết trước và không thay đổi. +
Sản lượng của một đơn hàng thực hiện trong một chuyến hàng. +
Không khấu trừ theo sản lượng. +
Không xảy ra thiếu hụt về hàng tồn kho.
d = nhu cầu hàng tồn kho bình quân 1 ngày. ROP = d. tđh Q OA = AB = TBO AA’ = BB’ = t ROP đh
O A’ A B’ B
Theo mô hình : Qmin = 0 ; Qmax = Q* => QTB = Q* / 2
D : Tổng nhu cầu hàng tồn kho trong 1 năm
S : Chi phí 1 lần đặt hàng
H : Chi phí tồn kho cho 1 đvị hàng / năm
Q : Sản lượng đơn hàng
Q* : Sản lượng đơn hàng tối ưu.
P : Đơn giá hàng tồn kho
D Q C    . htk S H D P => Q 2
Lấy đạo hàm cấp 1 và cho bằng O ta được : DS Q 2 *  H
VD : Tổng nhu cầu vật tư 1.000 kg/năm , chi phí
tồn kho 1 năm bằng 20% giá mua, chi phí 1 lần
đặt hàng S = 200.000 đồng. Giá vật tư 50.000
đồng/kg.Số ngày làm việc thực tế 300 ngày.
Tính : Sản lượng đặt hàng tối ưu
Số lần đặt hàng
Thời gian giữa 2 lần đặt hàng