-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Bài giảng Chương 8-Quản trị nguồn cung cấp dịch vụ văn phòng
Bài giảng Chương 8-Quản trị nguồn cung cấp dịch vụ văn phòng giúp sinh viên củng cố, ôn tập kiến thức và đạt kết quả cao trong bài thi kết thúc học phần Quản trị hành chính văn phòng. Mời bạn đón đón xem!
Quản trị hành chính văn phòng 17 tài liệu
Đại học Tài Chính - Marketing 678 tài liệu
Bài giảng Chương 8-Quản trị nguồn cung cấp dịch vụ văn phòng
Bài giảng Chương 8-Quản trị nguồn cung cấp dịch vụ văn phòng giúp sinh viên củng cố, ôn tập kiến thức và đạt kết quả cao trong bài thi kết thúc học phần Quản trị hành chính văn phòng. Mời bạn đón đón xem!
Môn: Quản trị hành chính văn phòng 17 tài liệu
Trường: Đại học Tài Chính - Marketing 678 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Đại học Tài Chính - Marketing
Preview text:
lOMoARc PSD|36215725 Mục tiêu chương NỘI DUNG CHƯƠNG 8
1) Phân tích được các bước trong tiến trình quản lý nhà cung cấp.
8.1 . Các sản phẩm, dịch vụ văn phòng
2) Đánh giá và lựa chọn được nhà cung cấp phù hợp
8.2 . Quản lý nhà cung cấp sản phẩm dịch vụ VP 24/10/2023
8.1. Các sản phẩm, dịch vụ văn phòng
8.2. Quản lý nhà cung cấp SP/DV VP
Các sản phẩm, dịch vụ văn phòng thuê, mua bên
Quản lý nhà cung cấp dịch vụ VP ngoài
1. Đánh giá, lựa chọn nhà cung cấp
• Mua sắm thiết bị văn phòng, văn phòng
2. Quản lý thông tin nhà cung cấp phẩm…
3. Quản lý ược ơn ặt hàng, thanh toán với nhà cung cấp
• Các dịch vụ trang trí
4. Xây dựng mối quan hệ với nhà cung cấp. •
5. Xác ịnh mục ích của quá trình ánh giá, lựa chọn NCC
Dịch vụ chuyển văn phòng
6. Thu thập thông tin về nhà cung ứng
• Các dịch vụ sửa chữa bảo trì thiết bị văn phòng
• Các dịch vụ lễ tiệc…
8.2. Quản lý nhà cung cấp SP/DV VP
Một số thông tin cần thu thập về nhà cung cấp sản
phẩm, dịch vụ văn phòng
Quy trình Đánh giá, lựa chọn nhà cung STT Thông tin 1 Tên, ịa chỉ công ty
cấp ✓ Thu thập thông tin về nhà cung cấp 2 Uy tín thương hiệu
✓ Lập danh sách nhà cung ứng ban ầu 3 Sản phẩm
✓ Lập tiêu chí ánh giá nhà cung ứng 4 Giá bán 5 Phương thức thanh toán
✓ Tiến hành ánh giá nhà cung ứng ✓ Lập 6 Phương thức giao hàng
danh sách nhà cung ứng chính thức ✓ Trình 7 Các chương trình KM
lãnh ạo phê duyệt kết quả 8 Chương trình CSKH 24/10/2023 9
Tên, ịa chỉ người liên hệ
8.2. Quản lý nhà cung cấp SP/DV VP
8.2.1. Đánh giá lựa chọn nhà cung cấp 1 lOMoARc PSD|36215725 . Đ
8.2.1 ánh giá lựa chọn nhà cung cấp . Đán 8.2.1
h giá lựa chọn nhà cung cấp
Lập danh sách nhà cung ứng ban ầu
Lập tiêu chí ánh giá . T
1 ư cách pháp nhân của các nhà cung cấp
St Tên nhà Người liên Địa chỉ Dịch vụ/sản Giá PT
PT giao Khuyến t cung hệ phẩm bán thanh hàng mãi/CSK
2 . Mối liên hệ giữa nhà cung cấp và nhà sản xuất: nhà cung cấp ứng toán H
chính, ại lý cấp 1, ại lý cấp 2… . N
3 ăng lực cung cấp hàng hoá/ dịch vụ . Chấ 4 t lượng
5 . Phương thức thanh toán . T 6 hời gian giao hàng 7 . Uy tín 8 . Kinh nghiệm Ngày.. tháng…….năm
Trưởng phòng Người ánh giá 9 . Giá cả 10 . Chăm sóc khách hàng 24/10/2023
8.2.1 . Đánh giá lựa chọn nhà cung cấp Điểm
Nhà cung ứng ược chọn phải áp ứng ủ 02 STT Chỉ tiêu 8-10 5-7 0-4 iều kiện:
• Tổng Điểm > 30 iểm. Chất lượng Chất lượng • Không
Điểm chất lượng >= 8 iểm và phù hợp, ạt 1 quy
Chất lượng tốt, chuẩn quy cách cách chưa sản chuẩn phẩm 2 lOMoARc PSD|36215725 Chấp nhận ược Tốt Không 2 Giá cả ạt 3 Tiến ộ Đúng tiến ộ Chậm Không ạt 4 Uy tín Tốt Bình Không thường ạt Phương Chấp thức Không 5 Tốt nhận thanh ạt ược toán Chăm Chấp sóc Không 6 Tốt nhận khách ạt ược hàng 4 Phương thức
Trả chậm Trả chậm 15 ến thanh toán 07 ến 10 20 ngày ngày TIÊU ĐIỂM TRỌNG THỨC SỐ STT 0,5-1 1,5-2 2,5-3 ĐÁNH GIÁ Chất Có sai sót ngoài quy ịnh Đúng với tạmchấp nhận ược Sai lượng sót thỏa sản trong thuận 1 phẩm phạm 4 Trả ngay vi cho phép 2 Thời gian Chậm 2 ngày Chậm Giao úng thời giao hàng
1 ngày gian yêu cầu 4 Có chiết 3 Giá bán Gía bán lẻ Giá bán khấu 4 sỉ theo số lượng 5 Phương thức
Giao tại kho bên bán trong TP Giao tại Giao tại cty giao hàng kho bên bán trong TP 3 lOMoARc PSD|36215725 Sự phản hồi Ví dụ ối với những 6 Trên 8 tiếng Từ 4 ến sự cố phát 8 tiếng Dưới 4 tiếng 1 sinh
BGĐ cty X cần chọn một trong các nhà cung cấp 7 Thời hạn ã Dưới 1 năm Từ 01 Từ 03 năm 1 DV văn phòng. giao dịch ến 03 trở lên 8 Quy mô sản Hàng chợ Cơ sở sản
BGĐ cho rằng mức ộ quan trọng của các yếu tố khi xuất xuất Công ty 1 Số lượng
Chỉ áp ứng < 50% số lượng Đáp
quyết ịnh chọn các nhà cung ứng như sau: hàng hóa ứng từ 1. tối a áp Không giới Uy tín 9 50 < ứng yêu 100% hạn 1 2. Giá cả cầu công ty
3. Phương thức thanh toán Tổng cộng 19 4. Chăm sóc KH
8.2.1. Đánh giá lựa chọn nhà cung cấp
Theo anh chị BGĐ nên chọn phương án nào? Tại sao?
Đối với phương pháp cho iểm có trọng số, doanh nghiệp
cần tiến hành theo các bước:
B1. Lập hội ồng tư vấn ể quyết ịnh các tiêu chí ánh giá,
thang iểm và trọng số của từng tiêu chí B2. Liệt kê các
phương án và các yếu tố ảnh hưởng ến việc lựa chọn
phương án. B3. Tính trọng số B4. Tính khung iểm
B5. Tính khung iểm*trọng số
B6. Chọn phương án có tổng iểm cao nhất
8.2.1 . Đánh giá lựa chọn nhà cung cấp
Nhà cung ứng ược chọn phải áp ứng ủ 02 iều kiện:
• Điểm trung bình > 1.5 iểm.
• Điểm trung bình = (Tổng iểm * hệ số ) / tổng hệ số.
• Điểm chất lượng > 1.5 iểm 24/10/2023 4 lOMoARc PSD|36215725
Phương pháp cho iểm có trọng số
Phương pháp cho iểm có trọng số
- Xếp thứ tự các yếu tố theo mức ộ quan trọng giảm dần
- Gán các số tự nhiên cho các yếu tố
- Tính tổng các số tự nhiên
- Trọng số = số thứ tự/tổng
=> Điền vào cột trọng số 5 lOMoARc PSD|36215725
Phương pháp cho iểm có trọng số
Phương pháp cho iểm có trọng số Đánh giá bằng con số Tính max - min = x Đánh giá theo mức ộ: (g
trị từng phương án-min)/x
( Max-giá trị từng phương án)/x Tốt TB Xấu LNA = 100 Giá A= 6 3 2 1 LNB = 150 Giá B= 5 LNC = 200 Giá C= 4,5 - Tính max – min = 3-1 = 2 Max – min = 100 Đ - iểm cho PA: Cho iểm
Max – min = 6-4,5 = 1,5
+ Tốt = (gt phương án tốt – min)/2 = (3-1)/2 = 1 A: (100-100)/100 = 0 Cho iểm + TB = (2-1)/2 = 0,5 B: (150-100)/100 = 0,5 A: (6-6)/1,5 = 0 C: (200-100)/100 = 1 B: (6-5)/1,5 = 0,67 + X ấu = (1-1)/2 = 0 C: (6-4,5)/1,5 = 1 24/10/2023 . Q
8.2 uản lý nhà cung cấp SP/DV VP . Q
8.2 uản lý nhà cung cấp SP/DV VP . L
8.2.2 ập hồ sơ theo dõi nhà cung cấp
8.2.3 Quản lý danh mục nhà cung cấp
Việc xây dựng các mối quan hệ tốt ẹp với các nhà S Tên Sản
Địa Tel Fax Người PT thanh Ngày
cung cấp sản phẩm, dịch vụ văn phòng giúp doanh
tt nhà phẩm ,dịc chỉ liên hệ toán ánh
nghiệp tiết kiệm tài chính hoặc cải thiện chất lượng cung h vụ giá lại ứng
của hàng hóa, dịch vụ, từ ó tạo iều kiện thuận lợi
cho hoạt ộng của doanh nghiệp. Phê duyệt Ngày ..tháng…….năm… Giám Đốc
Trưởng phòng Người ánh giá 6 lOMoARc PSD|36215725
8.2 . Quản lý nhà cung cấp SP/DV VP BÀI TẬP
Lựa chọn NCC thiết bị VP A cho cty
8.2.4 . QL mối quan hệ với nhà cung cấp
biết BGD ã ưa ra tiêu chí lựa chọn theo thứ
Việc xây dựng các mối quan hệ tốt ẹp với các nhà tự như sau:
cung cấp sản phẩm, dịch vụ văn phòng giúp doanh
nghiệp tiết kiệm tài chính hoặc cải thiện chất lượng
Giá > Phương thức TT > CL > KM > TG Giao
của hàng hóa, dịch vụ, từ ó tạo iều kiện thuận lợi
hàng > Uy tín > TG bảo hành
cho hoạt ộng của doanh nghiệp. Tính trọng số 24/10/2023 24/10/2023
Lập bảng tiêu chí ST T Tiêu chí A B C 1 Chất Hàng VN chất lượng cao Hàng Hàng Đánh giá lượng nhập nhập khẩu khẩu A B C TQ Thái Lan Tiêu chí chất lượng cao, xuất xứ rõ ràng
2 Giá cả 500 (bằng giá TT) 450 600 1. Chất Khá TB Tốt (Thấp (Cao hơn giá hơn giá lượng thị thị sản trường) trường) phẩm 2. Giá 500 450 600 bán 3 7 lOMoARc PSD|36215725 Phương Tại kho Tại kho 3. Thời thức giao người người hàng mua, mua, gian ngay chậm giao khi nhất 2h nhận sau khi hàng ơn nhận (trong hàng, ơn phí hàng, vòng x giao phí giờ) Tại kho người mua, hàng giao chậm nhất 24h sau người hàng 24 48 khi nhận ơn hàng, bán người 36 phí giao hàng người chịu bán bán chịu chịu 4. TB RTốt Khá Phương
4 Phương Mua ứt, TT bằng TM hoặc CK Chậm Chậm thức thức trả 30 trả 15 thanh ngày, ngày, thanh toán TM TM toán hoặc hoặc CK CK 5. Uy Tốt Khá TB tín 5
Uy tín Thị phần tại Tp HCM: Thị Thị 10% phần phần tại Tp tại Tp 6. TB Kém Tốt HCM: HCM: 5% 3% Khuyến mãi
6 Khuyến Mỗi ơn hàng từ 20tr40tr chiết khấu 2% Mỗi ơn Mỗi ơn 7. TG 2 3 1 mãi/CSKH hàng hàng từ từ bảo 20tr- 20tr- hành 40tr 40tr chiết chiết (năm) khấu khấu 1% 1,5% 8 lOMoARc PSD|36215725 BÀI TẬP
VẼ LƯU ĐỒ QUẢN LÝ QUÁ TRÌNH LỰA CHỌN NHÀ CUNG ỨNG? BÀI GIẢNG
QUẢN TRỊ HÀNH CHÍNH VĂN PHÒNG 24/10/2023 XIN CÁM ƠN 9