Bài giảng Chương 8-Quản trị nguồn cung cấp dịch vụ văn phòng

Bài giảng Chương 8-Quản trị nguồn cung cấp dịch vụ văn phòng giúp sinh viên củng cố, ôn tập kiến thức và đạt kết quả cao trong bài thi kết thúc học phần Quản trị hành chính văn phòng. Mời bạn đón đón xem!

Trường:

Đại học Tài Chính - Marketing 678 tài liệu

Thông tin:
9 trang 11 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài giảng Chương 8-Quản trị nguồn cung cấp dịch vụ văn phòng

Bài giảng Chương 8-Quản trị nguồn cung cấp dịch vụ văn phòng giúp sinh viên củng cố, ôn tập kiến thức và đạt kết quả cao trong bài thi kết thúc học phần Quản trị hành chính văn phòng. Mời bạn đón đón xem!

140 70 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD|36215 725
1
8.1. Các sản phẩm, dịch vụn phòng
Các sản phẩm, dịch vụ văn phòng thuê, mua bên
ngoài
Mua sắm thiết bị văn phòng, văn phòng
phẩm…
Các dịch vụ trang trí
Dịch vụ chuyển văn phòng
Các dịch vụ sửa chữa bảo trì thiết bị văn phòng
Các dịch vụ lễ tiệc…
8.2. Quản lý nhà cung cấp SP/DV VP
Quản lý nhà cung cấp dịch vụ VP
1. Đánh giá, lựa chọn nhà cung cấp
2. Quản lý thông tin nhà cung cấp
3. Quản lý ược ơn ặt hàng, thanh toán với nhà cung cấp
4. Xây dựng mối quan hệ với nhà cung cấp.
5. Xác ịnh mục ích của quá trình ánh giá, lựa chọn NCC
6. Thu thập thông tin về nhà cung ứng
8.2. Quản lý nhà cung cấp SP/DV VP
Quy trình Đánh giá, lựa chọn nhà cung
cấp Thu thập thông tin về nhà cung cấp
Lập danh sách nhà cung ứng ban ầu
Lập tiêu chí ánh giá nhà cung ứng
Tiến hành ánh giá nhà cung ứng Lập
danh sách nhà cung ứng chính thức Trình
lãnh ạo phê duyệt kết quả
8.2. Quản lý nhà cung cấp SP/DV VP
8.2.1. Đánh giá lựa chọn nhà cung cấp
Một số thông tin cần thu thập về nhà cung cấp sản
phẩm, dịch vụ văn phòng
STT Thông tin
1 Tên, ịa chỉ công ty
2 Uy tín thương hiệu
3 Sản phẩm
4 Giá bán
5 Phương thức thanh toán
6 Phương thức giao hàng
7 Các chương trình KM
8 Chương trình CSKH
24/10/2023
9 Tên, ịa chỉ người liên hệ
Mục tiêu chương
1)
Phân ch được các bước trong ến trình quản lý
nhà cung cấp.
2)
Đánh giá và lựa chọn được nhà cung cấp phù hợp
24/10/2023
8.1
8.2
. Quản lý nhà cung cấp sản phẩm dịch vVP
NỘI DUNG CHƯƠNG 8
lOMoARcPSD|36215 725
2
STT
Chỉ tiêu
Điểm
8-10
5-7
0-4
1
Chất
lượng
quy
cách
sản
phẩm
Chất lượng tốt, chuẩn
Chất lượng
phù hợp,
quy cách
chưa
chuẩn
Không
ạt
Nhà cung ứng ược chọn phải áp ứng ủ 02
iều kiện:
Tổng Điểm > 30 iểm.
Điểm chất lượng >= 8 iểm
8.2.1
. Đánh giá lựa chọn nhà cung cấp
Lập danh sách nhà cung ứng ban ầu
St
t
Tên nhà
cung
ứng
Người liên
hệ
Địa chỉ
Dịch vụ/sản
phẩm
Giá
bán
PT
thanh
toán
PT giao
hàng
Khuyến
mãi/CSK
H
Ngày.. tháng…….năm
Trưởng phòng Ni ánh giá
. Đánh giá lựa chọn nhà cung cấp
8.2.1
. Tư cách pháp nhân của các nhà cung cấp
1
2
. Mối liên hệ giữa nhà cung cấp và nhà sản xuất: nhà cung cấp
chính, ại lý cấp 1, ại lý cấp 2…
. Năng lực cung cấp hàng hoá/ dịch vụ
3
. Chất lượng
4
5
. Phương thức thanh toán
. Thời gian giao hàng
6
7
. Uy tín
8
. Kinh nghiệm
9
. Giá cả
10
. Chăm sóc khách hàng
24/10/2023
Lập tiêu chí ánh g
. Đánh giá lựa chọn nhà cung cấp
8.2.1
lOMoARcPSD|36215 725
3
2
Giá cả
Chấp
nhận
ược
Không
ạt
3
Tiến ộ
Đúng tiến ộ
Chậm
Không
ạt
4
Uy tín
Tốt
Bình
thường
Không
ạt
5
Phương
thức
thanh
toán
Tốt
Chấp
nhận
ược
Không
ạt
6
Chăm
sóc
khách
hàng
Tốt
Chấp
nhận
ược
Không
ạt
STT
TIÊU
THỨC
ĐÁNH
GIÁ
ĐIỂM
TRỌNG
SỐ
0,5-1
1,5-2
2,5-3
1
Chất
lượng
sản
phẩm
Có sai sót ngoài quy ịnh
tạmchấp nhận ược
Sai
sót
trong
phạm
vi
cho
phép
Đúng với
thỏa
thuận
4
2
Thời gian
giao hàng
Chậm 2 ngày
Chậm
1 ngày
Giao úng thời
gian yêu cầu
4
3
Giá bán
Gía bán l
Giá bán
sỉ
chiết
khấu
theo
số
lượng
4
4
Phương thức
thanh toán
Trả chậm
07 ến 10
ngày
Trả chậm 15 ến
20 ngày
5
Phương thức
giao hàng
Giao tại kho bên bán trong TP
Giao tại
kho bên
bán
trong TP
Giao tại cty
Tốt
Trả ngay
lOMoARcPSD|36215 725
4
6
Sự phản hồi
ối với những
sự cố phát
sinh
Trên 8 tiếng
Từ 4 ến
8 tiếng
Dưới 4 tiếng
1
7
Thời hạn ã
giao dịch
Dưới 1 năm
Từ 01
ến 03
Từ 03 năm
trở lên
1
8
Quy mô sản
xuất
Hàng chợ
sở sản
xuất
ng ty
1
9
Số lượng
hàng hóa
tối a áp
ứng yêu
cầu công
ty
Chỉ áp ứng < 50% số lượng
Đáp
ứng từ
50 <
100%
Không giới
hạn
1
Tổng cộng
19
8.2.1. Đánh giá lựa chọn nhà cung cấp
Đối với phương pháp cho iểm có trọng số, doanh nghiệp
cần tiến hành theo các bước:
B1. Lập hội ồng tư vấn ể quyết ịnh các tiêu chí ánh giá,
thang iểm trọng scủa từng tiêu chí B2. Liệt c
phương án c yếu tố ảnh hưởng ến việc lựa chọn
phương án. B3. Tính trọng số
B4. Tính khung iểm
B5. Tính khung iểm*trọng số
B6. Chọn phương án có tổng iểm cao nhất
Ví dụ
BGĐ cty X cần chọn một trong các nhà cung cấp
DVn phòng.
BGĐ cho rằng mức ộ quan trọng của các yếu tố khi
quyết ịnh chọn các nhà cung ứng như sau:
1. Uy tín
2. Giá cả
3. Phương thức thanh toán
4. Chăm sóc KH
Theo anh chị BGĐ nên chọn phương án nào? Tại
sao?
Nhà cung ứng ược chọn phải áp ứng ủ 02 iều
kiện:
Điểm trung bình > 1.5 iểm.
Điểm trung bình = (Tổng iểm * hệ s) / tổng hệ số.
Điểm chất lượng > 1.5 iểm
24/10/2023
8.2.1
. Đánh giá lựa chọn nhà cung cấp
lOMoARcPSD|36215 725
5
Phương pháp cho iểmtrọng số
-
Xếp thứ tự các yếu tố theo mức ộ quan trọng giảm dần
-
Gán các số tự nhiên cho các yếu tố
-
Tính tổng các số tự nhiên
-
Trọng số = số thứ tự/tổng
=>
Điền vào cột trọng số
Phương pháp cho iểmtrọng số
lOMoARcPSD|36215 725
6
Đánh giá theo mức ộ:
Tốt
TB
Xấu
3
1
2
2
-
Tính max – min = 3-1 =
Điểm cho PA:
-
Tốt = (gt phương án tốt min)/2 = (3-1)/2 =
+
1
5
TB = (2-1)/2 = 0,
+
Xấu = (1-1)/2 =
+
0
Phương pháp cho iểmtrọng số
Đánh giá bằng con số
Tính max - min = x
24/10/2023
Phương pháp cho iểmtrọng số
gtrị từng phương án-min)/x
(
(
Max-giá trị từng phương án)/x
LNA = 100
LNB = 150
LNC = 200
Max – min = 100
Cho iểm
A: (100-100)/100 = 0
B: (150-100)/100 = 0,5
C: (200-100)/100 = 1
Giá A= 6
Giá B= 5
Giá C= 4,5
Max – min = 6-4,5 = 1,5
Cho iểm
A: (6-6)/1,5 = 0
B: (6-5)/1,5 = 0,67
C: (6-4,5)/1,5 = 1
Việc xây dựng các mối quan hệ tốt ẹp với các n
cung cấp sản phẩm, dịch vụ văn phòng giúp doanh
nghiệp tiết kiệm tài chính hoặc cải thiện chất lượng
của hàng hóa, dịch vụ, từ ó tạo iều kiện thuận lợi
cho hoạt ng của doanh nghiệp.
. Lập hồ sơ theo dõi nhà cung cấp
8.2.2
. Quản lý nhà cung cấp SP/DV VP
8.2
Quản lý danh mục nhà cung cấp
8.2.3
S
tt
Tên
nhà
cung
ứng
Sản
phẩm ,dịc
h vụ
Địa
chỉ
Tel
Fax
Người
liên h
PT thanh
toán
Ngày
ánh
giá lại
Phê duyệt
Ngày ..tháng….năm…
Giám Đốc
Trưởng phòng
Người ánh giá
. Quản lý nhà cung cấp SP/DV VP
8.2
lOMoARcPSD|36215 725
7
Lập bảng tiêu chí
ST
T
Tiêu chí
A
B
C
1
Cht
ng
Hàng VN cht lưng cao
Hàng
nhp
khẩu
TQ
Hàng
nhp
khẩu
Thái
Lan
chất
ng
cao,
xuất x
rõ ràng
Tiêu c
Đánh giá
A
B
C
2
Giá c
500 (bng giá TT)
450
(Thp
hơn giá
th
trưng)
600
(Cao
hơn giá
th
trưng)
1. Chất
lượng
sản
phẩm
Khá
TB
Tốt
2. Giá
bán
500
450
600
3
Việc xây dựng các mối quan hệ tốt ẹp với các n
cung cấp sản phẩm, dịch vụ văn phòng giúp doanh
nghiệp tiết kiệm tài chính hoặc cải thiện chất lượng
của hàng hóa, dịch vụ, từ ó tạo iều kiện thuận lợi
cho hoạt ng của doanh nghiệp.
24/10/2023
8.2.4
. QL mối quan hệ với nhà cung cấp
8.2
. Quản lý nhà cung cấp SP/DV VP
BÀI TẬP
24/10/2023
Lựa chọn NCC thiết bị VP A cho cty
biết BGD ã ưa ra tiêu chí lựa chọn theo thứ
tự như sau:
Giá > Phương thức TT > CL > KM > TG Giao
hàng > Uy tín > TG bảo hành
Tính trọng số
lOMoARcPSD|36215 725
8
Phương
thức giao
hàng
Tại kho
ngưi
mua,
ngay
khi
nhn
ơn
hàng,
phí
giao
hàng
ngưi
bán
chịu
Tại kho
ngưi
mua,
chậm
nht 2h
sau khi
nhn
ơn
hàng,
phí
giao
hàng
ngưi
bán
chịu
3. Thời
gian
giao
hàng
(trong
vòng x
giờ)
24
48
4.
Phương
thức
thanh
toán
TB
RTốt
Khá
4
Phương
thức
thanh
toán
Mua t, TT bng TM hoặc CK
Chm
tr30
ngày,
TM
hoặc
CK
Chm
tr15
ngày,
TM
hoặc
CK
5. Uy
tín
Tốt
Khá
TB
5
Uy tín
Thphn ti Tp HCM:
10%
Th
phn
tại Tp
HCM:
5%
Th
phn
tại Tp
HCM:
3%
6.
Khuyến
mãi
TB
Kém
Tốt
6
Khuyến
mãi/CSKH
Mỗi ơn hàng từ 20tr40tr chiết khu 2%
Mỗi ơn
hàng
từ
20tr-
40tr
chiết
khấu
1%
Mỗi ơn
hàng
từ
20tr-
40tr
chiết
khấu
1,5%
7. TG
bảo
hành
(năm)
2
3
1
Tại kho ngưi mua,
chm nhất 24h sau
khi nhận ơn hàng,
phí giao hàng ngưi
bán chịu
36
lOMoARcPSD|36215 725
9
XIN CÁM ƠN
VẼ LƯU ĐỒ QUẢN QUÁ TRÌNH LỰA
CHỌN NHÀ CUNG ỨNG?
24/10/2023
BÀI TẬP
BÀI GIẢNG
QUẢN TRỊ HÀNH CHÍNH
VĂN PHÒNG
| 1/9

Preview text:

lOMoARc PSD|36215725 Mục tiêu chương NỘI DUNG CHƯƠNG 8
1) Phân tích được các bước trong tiến trình quản lý nhà cung cấp.
8.1 . Các sản phẩm, dịch vụ văn phòng
2) Đánh giá và lựa chọn được nhà cung cấp phù hợp
8.2 . Quản lý nhà cung cấp sản phẩm dịch vụ VP 24/10/2023
8.1. Các sản phẩm, dịch vụ văn phòng
8.2. Quản lý nhà cung cấp SP/DV VP
Các sản phẩm, dịch vụ văn phòng thuê, mua bên
Quản lý nhà cung cấp dịch vụ VP ngoài
1. Đánh giá, lựa chọn nhà cung cấp
• Mua sắm thiết bị văn phòng, văn phòng
2. Quản lý thông tin nhà cung cấp phẩm…
3. Quản lý ược ơn ặt hàng, thanh toán với nhà cung cấp
• Các dịch vụ trang trí
4. Xây dựng mối quan hệ với nhà cung cấp. •
5. Xác ịnh mục ích của quá trình ánh giá, lựa chọn NCC
Dịch vụ chuyển văn phòng
6. Thu thập thông tin về nhà cung ứng
• Các dịch vụ sửa chữa bảo trì thiết bị văn phòng
• Các dịch vụ lễ tiệc…
8.2. Quản lý nhà cung cấp SP/DV VP
Một số thông tin cần thu thập về nhà cung cấp sản
phẩm, dịch vụ văn phòng
Quy trình Đánh giá, lựa chọn nhà cung STT Thông tin 1 Tên, ịa chỉ công ty
cấp ✓ Thu thập thông tin về nhà cung cấp 2 Uy tín thương hiệu
✓ Lập danh sách nhà cung ứng ban ầu 3 Sản phẩm
✓ Lập tiêu chí ánh giá nhà cung ứng 4 Giá bán 5 Phương thức thanh toán
✓ Tiến hành ánh giá nhà cung ứng ✓ Lập 6 Phương thức giao hàng
danh sách nhà cung ứng chính thức ✓ Trình 7 Các chương trình KM
lãnh ạo phê duyệt kết quả 8 Chương trình CSKH 24/10/2023 9
Tên, ịa chỉ người liên hệ
8.2. Quản lý nhà cung cấp SP/DV VP
8.2.1. Đánh giá lựa chọn nhà cung cấp 1 lOMoARc PSD|36215725 . Đ
8.2.1 ánh giá lựa chọn nhà cung cấp . Đán 8.2.1
h giá lựa chọn nhà cung cấp
Lập danh sách nhà cung ứng ban ầu
Lập tiêu chí ánh giá . T
1 ư cách pháp nhân của các nhà cung cấp
St Tên nhà Người liên Địa chỉ Dịch vụ/sản Giá PT
PT giao Khuyến t cung hệ phẩm bán thanh hàng mãi/CSK
2 . Mối liên hệ giữa nhà cung cấp và nhà sản xuất: nhà cung cấp ứng toán H
chính, ại lý cấp 1, ại lý cấp 2… . N
3 ăng lực cung cấp hàng hoá/ dịch vụ . Chấ 4 t lượng
5 . Phương thức thanh toán . T 6 hời gian giao hàng 7 . Uy tín 8 . Kinh nghiệm Ngày.. tháng…….năm
Trưởng phòng Người ánh giá 9 . Giá cả 10 . Chăm sóc khách hàng 24/10/2023
8.2.1 . Đánh giá lựa chọn nhà cung cấp Điểm
Nhà cung ứng ược chọn phải áp ứng ủ 02 STT Chỉ tiêu 8-10 5-7 0-4 iều kiện:
• Tổng Điểm > 30 iểm. Chất lượng Chất lượng • Không
Điểm chất lượng >= 8 iểm và phù hợp, ạt 1 quy
Chất lượng tốt, chuẩn quy cách cách chưa sản chuẩn phẩm 2 lOMoARc PSD|36215725 Chấp nhận ược Tốt Không 2 Giá cả ạt 3 Tiến ộ Đúng tiến ộ Chậm Không ạt 4 Uy tín Tốt Bình Không thường ạt Phương Chấp thức Không 5 Tốt nhận thanh ạt ược toán Chăm Chấp sóc Không 6 Tốt nhận khách ạt ược hàng 4 Phương thức
Trả chậm Trả chậm 15 ến thanh toán 07 ến 10 20 ngày ngày TIÊU ĐIỂM TRỌNG THỨC SỐ STT 0,5-1 1,5-2 2,5-3 ĐÁNH GIÁ Chất Có sai sót ngoài quy ịnh Đúng với tạmchấp nhận ược Sai lượng sót thỏa sản trong thuận 1 phẩm phạm 4 Trả ngay vi cho phép 2 Thời gian Chậm 2 ngày Chậm Giao úng thời giao hàng
1 ngày gian yêu cầu 4 Có chiết 3 Giá bán Gía bán lẻ Giá bán khấu 4 sỉ theo số lượng 5 Phương thức
Giao tại kho bên bán trong TP Giao tại Giao tại cty giao hàng kho bên bán trong TP 3 lOMoARc PSD|36215725 Sự phản hồi Ví dụ ối với những 6 Trên 8 tiếng Từ 4 ến sự cố phát 8 tiếng Dưới 4 tiếng 1 sinh
BGĐ cty X cần chọn một trong các nhà cung cấp 7 Thời hạn ã Dưới 1 năm Từ 01 Từ 03 năm 1 DV văn phòng. giao dịch ến 03 trở lên 8 Quy mô sản Hàng chợ Cơ sở sản
BGĐ cho rằng mức ộ quan trọng của các yếu tố khi xuất xuất Công ty 1 Số lượng
Chỉ áp ứng < 50% số lượng Đáp
quyết ịnh chọn các nhà cung ứng như sau: hàng hóa ứng từ 1. tối a áp Không giới Uy tín 9 50 < ứng yêu 100% hạn 1 2. Giá cả cầu công ty
3. Phương thức thanh toán Tổng cộng 19 4. Chăm sóc KH
8.2.1. Đánh giá lựa chọn nhà cung cấp
Theo anh chị BGĐ nên chọn phương án nào? Tại sao?
Đối với phương pháp cho iểm có trọng số, doanh nghiệp
cần tiến hành theo các bước:
B1. Lập hội ồng tư vấn ể quyết ịnh các tiêu chí ánh giá,
thang iểm và trọng số của từng tiêu chí B2. Liệt kê các
phương án và các yếu tố ảnh hưởng ến việc lựa chọn
phương án. B3. Tính trọng số B4. Tính khung iểm
B5. Tính khung iểm*trọng số
B6. Chọn phương án có tổng iểm cao nhất
8.2.1 . Đánh giá lựa chọn nhà cung cấp
Nhà cung ứng ược chọn phải áp ứng ủ 02 iều kiện:
• Điểm trung bình > 1.5 iểm.
• Điểm trung bình = (Tổng iểm * hệ số ) / tổng hệ số.
• Điểm chất lượng > 1.5 iểm 24/10/2023 4 lOMoARc PSD|36215725
Phương pháp cho iểm có trọng số
Phương pháp cho iểm có trọng số
- Xếp thứ tự các yếu tố theo mức ộ quan trọng giảm dần
- Gán các số tự nhiên cho các yếu tố
- Tính tổng các số tự nhiên
- Trọng số = số thứ tự/tổng
=> Điền vào cột trọng số 5 lOMoARc PSD|36215725
Phương pháp cho iểm có trọng số
Phương pháp cho iểm có trọng số Đánh giá bằng con số Tính max - min = x Đánh giá theo mức ộ: (g
trị từng phương án-min)/x
( Max-giá trị từng phương án)/x Tốt TB Xấu LNA = 100 Giá A= 6 3 2 1 LNB = 150 Giá B= 5 LNC = 200 Giá C= 4,5 - Tính max – min = 3-1 = 2 Max – min = 100 Đ - iểm cho PA: Cho iểm
Max – min = 6-4,5 = 1,5
+ Tốt = (gt phương án tốt – min)/2 = (3-1)/2 = 1 A: (100-100)/100 = 0 Cho iểm + TB = (2-1)/2 = 0,5 B: (150-100)/100 = 0,5 A: (6-6)/1,5 = 0 C: (200-100)/100 = 1 B: (6-5)/1,5 = 0,67 + X ấu = (1-1)/2 = 0 C: (6-4,5)/1,5 = 1 24/10/2023 . Q
8.2 uản lý nhà cung cấp SP/DV VP . Q
8.2 uản lý nhà cung cấp SP/DV VP . L
8.2.2 ập hồ sơ theo dõi nhà cung cấp
8.2.3 Quản lý danh mục nhà cung cấp
Việc xây dựng các mối quan hệ tốt ẹp với các nhà S Tên Sản
Địa Tel Fax Người PT thanh Ngày
cung cấp sản phẩm, dịch vụ văn phòng giúp doanh
tt nhà phẩm ,dịc chỉ liên hệ toán ánh
nghiệp tiết kiệm tài chính hoặc cải thiện chất lượng cung h vụ giá lại ứng
của hàng hóa, dịch vụ, từ ó tạo iều kiện thuận lợi
cho hoạt ộng của doanh nghiệp. Phê duyệt Ngày ..tháng…….năm… Giám Đốc
Trưởng phòng Người ánh giá 6 lOMoARc PSD|36215725
8.2 . Quản lý nhà cung cấp SP/DV VP BÀI TẬP
Lựa chọn NCC thiết bị VP A cho cty
8.2.4 . QL mối quan hệ với nhà cung cấp
biết BGD ã ưa ra tiêu chí lựa chọn theo thứ
Việc xây dựng các mối quan hệ tốt ẹp với các nhà tự như sau:
cung cấp sản phẩm, dịch vụ văn phòng giúp doanh
nghiệp tiết kiệm tài chính hoặc cải thiện chất lượng
Giá > Phương thức TT > CL > KM > TG Giao
của hàng hóa, dịch vụ, từ ó tạo iều kiện thuận lợi
hàng > Uy tín > TG bảo hành
cho hoạt ộng của doanh nghiệp. Tính trọng số 24/10/2023 24/10/2023
Lập bảng tiêu chí ST T Tiêu chí A B C 1 Chất Hàng VN chất lượng cao Hàng Hàng Đánh giá lượng nhập nhập khẩu khẩu A B C TQ Thái Lan Tiêu chí chất lượng cao, xuất xứ rõ ràng
2 Giá cả 500 (bằng giá TT) 450 600 1. Chất Khá TB Tốt (Thấp (Cao hơn giá hơn giá lượng thị thị sản trường) trường) phẩm 2. Giá 500 450 600 bán 3 7 lOMoARc PSD|36215725 Phương Tại kho Tại kho 3. Thời thức giao người người hàng mua, mua, gian ngay chậm giao khi nhất 2h nhận sau khi hàng ơn nhận (trong hàng, ơn phí hàng, vòng x giao phí giờ) Tại kho người mua, hàng giao chậm nhất 24h sau người hàng 24 48 khi nhận ơn hàng, bán người 36 phí giao hàng người chịu bán bán chịu chịu 4. TB RTốt Khá Phương
4 Phương Mua ứt, TT bằng TM hoặc CK Chậm Chậm thức thức trả 30 trả 15 thanh ngày, ngày, thanh toán TM TM toán hoặc hoặc CK CK 5. Uy Tốt Khá TB tín 5
Uy tín Thị phần tại Tp HCM: Thị Thị 10% phần phần tại Tp tại Tp 6. TB Kém Tốt HCM: HCM: 5% 3% Khuyến mãi
6 Khuyến Mỗi ơn hàng từ 20tr40tr chiết khấu 2% Mỗi ơn Mỗi ơn 7. TG 2 3 1 mãi/CSKH hàng hàng từ từ bảo 20tr- 20tr- hành 40tr 40tr chiết chiết (năm) khấu khấu 1% 1,5% 8 lOMoARc PSD|36215725 BÀI TẬP
VẼ LƯU ĐỒ QUẢN LÝ QUÁ TRÌNH LỰA CHỌN NHÀ CUNG ỨNG? BÀI GIẢNG
QUẢN TRỊ HÀNH CHÍNH VĂN PHÒNG 24/10/2023 XIN CÁM ƠN 9