Giới thiệu
Quá trình phát triển
Một s đặc tính của CSDL
Người sử dụng CSDL
Các tính năng của HQT CSDL
Kiến trúc của HQT CSDL
Các hình dữ liệu
Ngôn ng CSDL
hình thực thể kết hợp ERD
Quá trình thiết kế CSDL
hình E/R
Thiết kế
hình dữ liệu quan hệ RDM
Giới thiệu
Các khái niệm của hình quan h
Ràng buộc toàn vẹn
Các đặc trưng của quan h
Chuyển lược đồ E/R sang RDM
Downloaded by Nguyen Linh (vjt35@gmail.com)
Khảo sát yêu cầu
tả ứng dụng
1: PHÂN TÍCH
hình DFD
2: THIẾT K
Mức quan niêm
hình mức quan niệm
Diem
MaHP
Hocky
MaSV
Ten
Lop
Nganh
(0,n)
(0,n)
MaMH
TenMH
Khoa
Tinchi
Nam
mo
(1,n)
Gvien
mhoctruoc
(0,n)
dieukien
(0,n)
4: I ĐẶT
3: THIẾT K
Mức logic
mhocsau
hình dữ liệu vật
Tin học hoá quản lý
Downloaded by Nguyen Linh (vjt35@gmail.com)
MHoc
HPhan
Thế giới thực
Phân tích yêu cầu
Các yêu cầu về chức ng
Các yêu cầu về dữ liu
Phân tích quan niệm
Lược đồ quan niệm
Phân tích chức năng
Các đặc tả chức ng
Độc lập DBMS
Thiết kế mức logic
Phụ thuộc DBMS cụ th
Lược đồ logic
Thiết kế mức vật
Thiết kế
Chương trình ứng dụng
Lược đồ trong
CT ứng dụng
Downloaded by Nguyen Linh (vjt35@gmail.com)
Được dùng đ thiết kế CSDL mức quan niệm
Biểu diễn trừu tượng cấu trúc của CSDL
Lược đồ thực thể - kết hợp
(Entity-Relationship Diagram)
Tập thực thể (Entity Sets)
Thuộc tính (Attributes)
Mối quan hệ (Relationship)
Downloaded by Nguyen Linh (vjt35@gmail.com)
Một thực thể là một đối tượng của thế giới thực
Tập hợp các thực thể giống nhau tạo thành 1 tập
thực thể
Chú ý
Thực thể (Entity)
Đối tượng (Object)
Tập thực thể (Entity set)
Lớp đối tượng (Class of objects)
Downloaded by Nguyen Linh (vjt35@gmail.com)
d “Quản đề án công ty”
Một nhân viên một thực th
Tập hợp các nhân viên tập thực th
Một đề án một thực th
Tập hợp các đề án tập thực th
Một phòng ban một thực thể
Tập hợp các phòng ban tập thực th
Downloaded by Nguyen Linh (vjt35@gmail.com)
Thuộc tính những đặc tính riêng biệt của tập thực
th
d tập thực th NHANVIEN các thuộc tính
Họ
n
Ngày sinh
Thuộc tính là những giá trị nguyên t
Kiểu chuỗi
Kiểu số nguyên
Kiểu số thực,
Downloaded by Nguyen Linh (vjt35@gmail.com)
s liên kết giữa 2 hay nhiều tập thực th
dụ giữa tập thực thể NHANVIEN và PHONGBAN
các liên kết
Một nhân viên thuộc một phòng ban nào đó
Một phòng ban một nhân viên làm trưởng
phòng
Downloaded by Nguyen Linh (vjt35@gmail.com)
đồ th biểu diễn các tập thực thể, thuộc tính và mối
quan h
Entity Relation Diagram
Thực thể (Entity)
Attribute (Thuộc tính)
Relationship
(mối quan hệ)
Attribute (Thuộc tính)
Primary Key (Thuộc nh khoá)
Downloaded by Nguyen Linh (vjt35@gmail.com)
nhiều cách vẽ ER khác nhau:
Downloaded by Nguyen Linh (vjt35@gmail.com)
Downloaded by Nguyen Linh (vjt35@gmail.com)
Downloaded by Nguyen Linh (vjt35@gmail.com)
Một CSDL được t bởi lược đồ E/R sẽ chứa đựng
những d liệu c thể gọi thể hiện CSDL
Mỗi tập thực thể sẽ tập hợp hữu hạn các thực th
Giả sử tập thực thể NHAN_VIEN các thực thể như NV
1
,
NV
2
, …NV
n
Mỗi thực thể sẽ 1 giá trị cụ thể tại mỗi thuộc nh
NV
1
có TENNV=“Tung”, NGSINH=“08/12/1955”,
PHAI=“‘Nam”
Chú ý: Lược đồ E/R chỉ giúp ta thiết kế CSDL trước khi
chuyển các quan hệ và dữ liệu xuống mức vật
Downloaded by Nguyen Linh (vjt35@gmail.com)
Thể hiện CSDL còn chứa các mối quan hệ cụ th
Cho mối quan hệ R kết nối n tập thực thể A
1
, A
2
, , A
n
Thể hiện của R tập hữu hạn các danh ch (a
1
, a
2
,
…, a
n
)
Trong đó a
i
các giá trị được chọn từ các tập thực thể
A
i
Xét mối quan h
Thuoc
NHANVIEN
Tung
Hang
Vinh
PHONGBAN
Nghien cuu
Dieu hanh
Quan ly
(Tung, Nghien cuu)
(Hang, Dieu hanh)
(Vinh, Quan ly)
Downloaded by Nguyen Linh (vjt35@gmail.com)
PhongBan
NhanVien
Quan hệ 1-1:
1 1
R
X,1 Y,1
Mỗi thể của thực thể A liên kết với 0 hay 1 thể trong
thực thể B ngược lại.
R: tên của quan hệ giữa hai thể trong 2 thực thể A B.
Downloaded by Nguyen Linh (vjt35@gmail.com)
B
B
A
A
Quan hệ 1-1:
1 1
Độc gi
ch
Đọc
1,1 0,1
1 1
Trưởng phòng
nh
Phòng
đạo
0,1 0,1
Downloaded by Nguyen Linh (vjt35@gmail.com)
Phòng
ch
Trưởng phòng
Độc gi
Quan hệ 1-n:
1 n
R
1,1 n,1
Mỗi thể của thực thể A liên kết với 1 hay n thể
trong thực thể B.
Downloaded by Nguyen Linh (vjt35@gmail.com)
B
B
A
A
Quan hệ 1-n:
1 n
Khách ng
Hoá đơn
0,1 n,1
1 n
Phòng
Thuộc
Nhân viên
v
1,1 n,1
Downloaded by Nguyen Linh (vjt35@gmail.com)
Nhân viên
Hoá đơn
Phòng
Khách ng

Preview text:

• Giới thiệu • Quá trình phát triển
• Một số đặc tính của CSDL • Người sử dụng CSDL
• Các tính năng của HQT CSDL
• Kiến trúc của HQT CSDL • Các mô hình dữ liệu • Ngôn ngữ CSDL
• Mô hình thực thể kết hợp ERD
– Quá trình thiết kế CSDL – Mô hình E/R – Thiết kế
• Mô hình dữ liệu quan hệ RDM – Giới thiệu
– Các khái niệm của mô hình quan hệ – Ràng buộc toàn vẹn
– Các đặc trưng của quan hệ
– Chuyển lược đồ E/R sang RDM
Downloaded by Nguyen Linh (vjt35@gmail.com) 2: THIẾT KẾ 1: PHÂN TÍCH Mức quan niêm Khảo sát yêu cầu Mô tả ứng dụng Mô hình DFD Mô hình mức quan niệm Diem MaHP Hocky (0,n) (0,n) Nam Gvien hoc HPhan mo mhoctruoc MaSV (1,n) MaMH (1,n) Ten TenMH Lop Svien Khoa MHoc Nganh Tinchi (0,n) dieukien (0,n) mhocsau 4: CÀI ĐẶT 3: THIẾT KẾ Mức logic
Mô hình dữ liệu vật lý Tin học hoá quản lý
Downloaded by Nguyen Linh (vjt35@gmail.com) Thế giới thực Phân tích yêu cầu
Các yêu cầu về chức năng
Các yêu cầu về dữ liệu Phân tích chức năng Phân tích quan niệm Các đặc tả chức năng Lược đồ quan niệm Độc lập DBMS Thiết kế mức logic Phụ thuộc DBMS cụ thể Lược đồ logic Thiết kế Chương trình ứng dụng Thiết kế mức vật lý Lược đồ trong CT ứng dụng
Downloaded by Nguyen Linh (vjt35@gmail.com)
• Được dùng để thiết kế CSDL ở mức quan niệm
• Biểu diễn trừu tượng cấu trúc của CSDL
• Lược đồ thực thể - kết hợp (Entity-Relationship Diagram)
– Tập thực thể (Entity Sets) – Thuộc tính (Attributes)
– Mối quan hệ (Relationship)
Downloaded by Nguyen Linh (vjt35@gmail.com)
• Một thực thể là một đối tượng của thế giới thực
• Tập hợp các thực thể giống nhau tạo thành 1 tập thực thể • Chú ý – Thực thể (Entity) – Đối tượng (Object)
– Tập thực thể (Entity set)
– Lớp đối tượng (Class of objects)
Downloaded by Nguyen Linh (vjt35@gmail.com)
• Ví dụ “Quản lý đề án công ty”
– Một nhân viên là một thực thể
– Tập hợp các nhân viên là tập thực thể
– Một đề án là một thực thể
– Tập hợp các đề án là tập thực thể
– Một phòng ban là một thực thể
– Tập hợp các phòng ban là tập thực thể
Downloaded by Nguyen Linh (vjt35@gmail.com)
• Thuộc tính là những đặc tính riêng biệt của tập thực thể
• Ví dụ tập thực thể NHANVIEN có các thuộc tính – Họ – Tên – Ngày sinh
• Thuộc tính là những giá trị nguyên tố – Kiểu chuỗi – Kiểu số nguyên – Kiểu số thực,
Downloaded by Nguyen Linh (vjt35@gmail.com)
• Là sự liên kết giữa 2 hay nhiều tập thực thể
• Ví dụ giữa tập thực thể NHANVIEN và PHONGBAN có các liên kết
– Một nhân viên thuộc một phòng ban nào đó
– Một phòng ban có một nhân viên làm trưởng phòng
Downloaded by Nguyen Linh (vjt35@gmail.com)
• Là đồ thị biểu diễn các tập thực thể, thuộc tính và mối quan hệ Entity Relation Diagram Thực thể (Entity) Attribute (Thuộc tính) Relationship Attribute (Thuộc tính) (mối quan hệ)
Primary Key (Thuộc tính khoá)
Downloaded by Nguyen Linh (vjt35@gmail.com)
• Có nhiều cách vẽ ER khác nhau:
Downloaded by Nguyen Linh (vjt35@gmail.com)
Downloaded by Nguyen Linh (vjt35@gmail.com)
Downloaded by Nguyen Linh (vjt35@gmail.com)
• Một CSDL được mô tả bởi lược đồ E/R sẽ chứa đựng
những dữ liệu cụ thể gọi là thể hiện CSDL
– Mỗi tập thực thể sẽ có tập hợp hữu hạn các thực thể
• Giả sử tập thực thể NHAN_VIEN có các thực thể như NV1, NV2, …NVn
– Mỗi thực thể sẽ có 1 giá trị cụ thể tại mỗi thuộc tính • NV1 có TENNV=“Tung”, NGSINH=“08/12/1955”, PHAI=“‘Nam”
• Chú ý: Lược đồ E/R chỉ giúp ta thiết kế CSDL trước khi
chuyển các quan hệ và dữ liệu xuống mức vật lý
Downloaded by Nguyen Linh (vjt35@gmail.com)
• Thể hiện CSDL còn chứa các mối quan hệ cụ thể
– Cho mối quan hệ R kết nối n tập thực thể A1, A2, …, An
– Thể hiện của R là tập hữu hạn các danh sách (a1, a2, …, an)
– Trong đó ai là các giá trị được chọn từ các tập thực thể Ai • Xét mối quan hệ Thuoc NhanVien PhongBan NHANVIEN PHONGBAN (Tung, Nghien cuu) Tung Nghien cuu (Hang, Dieu hanh) Hang Dieu hanh (Vinh, Quan ly) Vinh Quan ly
Downloaded by Nguyen Linh (vjt35@gmail.com)  Quan hệ 1-1: 1 1 A B A R B X,1 Y,1
•Mỗi cá thể của thực thể A có liên kết với 0 hay 1 cá thể trong
thực thể B và ngược lại.
•R: tên của quan hệ giữa hai cá thể trong 2 thực thể A và B.
Downloaded by Nguyen Linh (vjt35@gmail.com)  Quan hệ 1-1: 1 1 Độc giả Sách Độc giả Đọc Sách 1,1 0,1 1 1 Trưởng phòng Phòng Trưởng phòng Lãnh đạo Phòng 0,1 0,1
Downloaded by Nguyen Linh (vjt35@gmail.com)  Quan hệ 1-n: 1 n A B A R B 1,1 n,1
•Mỗi cá thể của thực thể A có liên kết với 1 hay n cá thể trong thực thể B.
Downloaded by Nguyen Linh (vjt35@gmail.com)  Quan hệ 1-n: 1 n Khách hàng Hoá đơn Khách hàng Có Hoá đơn 0,1 n,1 1 n Phòng Nhân viên Phòng Thuộc về Nhân viên 1,1 n,1
Downloaded by Nguyen Linh (vjt35@gmail.com)