Bài giảng điện tử Địa Lí 7 Kết nối tri thức với cuộc sống - Bài 14 Đặc Điểm Tự Nhiên Bắc Mỹ

Bài giảng điện tử Địa Lí 7 Kết nối tri thức với cuộc sống - Bài 14 Đặc Điểm Tự Nhiên Bắc Mỹ được VietJack sưu tầm và soạn thảo để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Trường :THCS Hạp Lĩnh
GV:Ngô Thi Chuyên
Môn : Địa Lí
Lớp : 7A
C
h
à
o
m
n
g
á
c
t
h
y
c
ô
g
i
á
o
t
i
d
t
i
ế
t
h
c
AI NHANH HƠN
- Thời gian: 2 phút
Ghi lại tên các dãy núi, sơn
nguyên, đồng bằng, dòng
sông, hồ lớn của Bắc Mỹ.
Trình bày được một trong những đặc điểm
của tự nhiên: sông, hồ; các đới thiên nhiên
Bắc Mỹ.
Xác định được các đối tượng trên bản đồ tự
nhiên, bản đồ các đới thiên nhiên.
MỤC TIÊU BÀI HỌC
NỘI DUNG BÀI HỌC
1. Địa hình
2. Khí hậu
3. Sông, hồ
4. Đới thiên nhiên
3. SÔNG, HỒ
Yêu cầu:
+ Quan sát bản đồ tự nhiên châu
Mỹ (trang 140) đọc thông tin,
quan sát hình ảnh trong mục 3, hãy:
+ Mạng lưới sông dày đặc hay thưa
thớt? Phần bố như thế nào?
+ Trình bày đặc điểm ng hồ
Bắc Mỹ?
3. SÔNG, HỒ
HỒ
SÔNG
Plants Animals
Các sông lớn:
Mít-xu-ri, Mi-xi-
xi-pi, sông Mac-
ken-di
Mạng
lưới sông
ngòi dày
đặc
Chế độ
nước sông
đa dạng
Đứng đầu thế
giới với số
lượng hồ diện
tích lớn
Các hồ: Ngũ
Hồ, hồ Gấu
Lớn,
Hệ thống sông Mít-xu-ri
Mi-xi-xi-pi lớn nhất Bắc
Mỹ (6 400km) dài thứ 3
thế giới, vai trò quan trọng
đối với khu vực phía nam
đông nam Hoa Kỳ
Hệ thống Ngũ Hồ gồm 5 hồ: hồ Thượng, hồ Mi-si-gân, hồ Hu-rôn, hồ Ê-ri-ê
và h Ôn-ta-ri-ô. Hồ Thượng hồ nước ngọt diện tích lớn nhất thể giới
(hơn 82 000km
2
)
4. ĐỚI THIÊN NHIÊN
Đới lạnh Đới ôn hòa
Khí
hậu
Sinh
vật
HOẠT ĐỘNG NHÓM
- Thời gian: 5 phút
- Số nhóm: 4 nhóm
- Yêu cầu: Dựa vào thông tin SGK kiến thức đã học, hãy hoàn
thiện thông tin phiếu học tập sau:
+ Nhóm 1,3: Tìm hiểu đới lạnh
+ Nhóm 2,4: Tìm hiểu đới ôn hòa
Đới lạnh Đới ôn hòa
Khí
hậu
C
ó khí hậu cực cận
cực,
lạnh
giá, nhiều nơi băng
tuyết
phủ
dày trên diện tích
rộng.
phía nam khí hậu ấm
hơn,
mùa hạ ngắn.
Sinh
vật
-
Thực vật chủ yếu rêu,
địa
y
, cỏ và cây bụi.
-
Động vật nghèo nàn,
một
số
loài chịu được lạnh
như
tuần
lộc, cáo Bắc cực,...
một
số loài chim di .
Đới lạnh Đới ôn hòa
Khí
hậu
C
ó khí hậu cực cận
cực,
lạnh
giá, nhiều nơi băng
tuyết
phủ
dày trên diện tích
rộng.
phía nam khí hậu ấm
hơn,
mùa hạ ngắn.
-
Phân hóa đa dạng
+
Phía bắckhí hậu ôn đới
+
Phía đông nam, khí hậu cận nhiệt, ấm, ẩm.
+
Khu vực sâu trong lục địa, mưa ít, hình thành
thảo
nguyên
.
+
Trên các cao nguyên của miền núi Coóc-đi-e, khí hậu
khô
hạn
Sinh
vật
-
Thực vật chủ yếu rêu,
địa
y
, cỏ và cây bụi.
-
Động vật nghèo nàn, có
một
số
loài chịu được lạnh
như
tuần
lộc, o Bắc cực,...
một
số loài chim di .
-
Thực vật:
+
Phía bắc: Rừng lá kim.
+
Phía đông nam: rừng hỗn hợp rừng rộng với
thành
phần
loài rất phong phú.
-
Động vật: Phong phú cả về số loài số lượng mỗi loài.
vùng
hoang mạc bán hoang mạc, động vật nghèo nàn.
LUYỆN TẬP - VẬN DỤNG
Bài 1: Lựa chọn đáp án đúng
Câu 1. Nguồn nước sông Bắc Mỹ chủ yếu đâu ?
A. Nước ao, hồ.
B. Mưa, tuyếtbăng tan.
C. Băng tan.
D. Nguồn nước ngầm, mưa.
B
Câu 2. Hồ nước ngọt nào Bắc Mỹdiện tích lớn nhất thế giới?
A. Hồ Mi-si-gân.
B. Hồ Hun-rôn.
C. Hồ Ê-ri-ê.
D. Hồ Thượng.
D
Câu 3. Thiên nhiên Bắc Mỹ chủ yếu nằm trong
A. Đới lạnhđới ôn hòa
B. Đới lạnhđới nóng
C. Đới ôn hòa và đới nóng
D. Đớing
A
Câu 4. Số ợng hồdiện tích trên 5000 km2 Bắc Mỹ
A. 13
B. 14
C. 15
D. 16
B
1. Khí hậu cực và cận cực, phía
nam ấm hơn, có mùa hạ ngắn
a. Rừng hỗ hợprừngrộng
2. Khí hậu ôn đới, ơng đối ẩm
b. Thảo nguyên
3. Khí hậu cận nhiệt ấm và ẩm
c. Rêu, địa y, cỏ và cây bụi
4. Khu vực lục địa, ít mưa
d. Hoang mạc bán hoang mạc
5. Khí hậu khô hạn
e. rừng lá kim
BÀI 2: Ghép các ô ở bên trái với các ô bên phải sao cho phù hợp
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Học bài
- Nghiên cứu trước bài 15. Đặc điểm dân cư, hội, phương thức khai
thác thiên nhiên bền vững Bắc Mỹ.
+ Tìm hiểu thông tin về dân cư, đô thị hóa Bắc Mỹ.
+ Một số nét văn hóa về người dân Bắc Mỹ.
| 1/22

Preview text:

ừng các thầy cô giá
hào mtới dự tiết học o C
Môn : Địa Lí Lớp : 7A
Trường :THCS Hạp Lĩnh GV:Ngô Thi Chuyên AI NHANH HƠN
- Thời gian: 2 phút
Ghi lại tên các dãy núi, sơn
nguyên, đồng bằng, dòng
sông, hồ lớn của Bắc Mỹ. MỤC TIÊU BÀI HỌC
Trình bày được một trong những đặc điểm
của tự nhiên: sông, hồ; các đới thiên nhiên ở Bắc Mỹ.
Xác định được các đối tượng trên bản đồ tự
nhiên, bản đồ các đới thiên nhiên. NỘI DUNG BÀI HỌC 1. Địa hình 2. Khí hậu 3. Sông, hồ 4. Đới thiên nhiên 3. SÔNG, HỒ Yêu cầu:
+ Quan sát bản đồ tự nhiên châu
Mỹ (trang 140) và đọc thông tin,
quan sát hình ảnh trong mục 3, hãy:
+ Mạng lưới sông dày đặc hay thưa
thớt? Phần bố như thế nào?
+ Trình bày đặc điểm sông hồ ở Bắc Mỹ? 3. SÔNG, HỒ SÔNG HỒ Plants Animals Mạng Các sông lớn: Chế Đứng đầu thế lưới độ Các hồ: Ngũ sông Mít-xu-ri, Mi-xi- nước giới với số sông Hồ, hồ Gấu ngòi dày xi-pi, sông Mac- đa lượng hồ diện dạng Lớn, … ken-di đặc tích lớn
Hệ thống sông Mít-xu-ri –
Mi-xi-xi-pi lớn nhất ở Bắc
Mỹ (6 400km) và dài thứ 3
thế giới, có vai trò quan trọng
đối với khu vực phía nam và đông nam Hoa Kỳ
Hệ thống Ngũ Hồ gồm 5 hồ: hồ Thượng, hồ Mi-si-gân, hồ Hu-rôn, hồ Ê-ri-ê
và hồ Ôn-ta-ri-ô. Hồ Thượng là hồ nước ngọt có diện tích lớn nhất thể giới (hơn 82 000km2) 4. ĐỚI THIÊN NHIÊN HOẠT ĐỘNG NHÓM - Thời gian: 5 phút - Số nhóm: 4 nhóm
- Yêu cầu: Dựa vào thông tin SGK và kiến thức đã học, hãy hoàn
thiện thông tin phiếu học tập sau:
+ Nhóm 1,3: Tìm hiểu đới lạnh
+ Nhóm 2,4: Tìm hiểu đới ôn hòa Đới lạnh Đới ôn hòa Khí hậu Sinh vật Đới lạnh Đới ôn hòa Khí
Có khí hậu cực và cận cực, hậu
lạnh giá, nhiều nơi băng tuyết
phủ dày trên diện tích rộng.
Ở phía nam khí hậu ấm hơn, có mùa hạ ngắn. Sinh
- Thực vật chủ yếu là rêu, địa vật y, cỏ và cây bụi.
- Động vật nghèo nàn, có một
số loài chịu được lạnh như
tuần lộc, cáo Bắc cực,... và một số loài chim di cư. Đới lạnh Đới ôn hòa Khí
Có khí hậu cực và cận cực, - Phân hóa đa dạng hậu
lạnh giá, nhiều nơi băng tuyết + Phía bắc có khí hậu ôn đới
phủ dày trên diện tích rộng. + Phía đông nam, khí hậu cận nhiệt, ấm, ẩm.
Ở phía nam khí hậu ấm hơn, + Khu vực ở sâu trong lục địa, mưa ít, hình thành thảo có mùa hạ ngắn. nguyên.
+ Trên các cao nguyên của miền núi Coóc-đi-e, khí hậu khô hạn Sinh
- Thực vật chủ yếu là rêu, địa - Thực vật: vật y, cỏ và cây bụi. + Phía bắc: Rừng lá kim.
- Động vật nghèo nàn, có một + Phía đông nam: rừng hỗn hợp và rừng lá rộng với thành
số loài chịu được lạnh như phần loài rất phong phú.
tuần lộc, cáo Bắc cực,... và - Động vật: Phong phú cả về số loài và số lượng mỗi loài. Ở một số loài chim di cư.
vùng hoang mạc và bán hoang mạc, động vật nghèo nàn.
LUYỆN TẬP - VẬN DỤNG
Bài 1: Lựa chọn đáp án đúng
Câu 1. Nguồn nước sông ở Bắc Mỹ chủ yếu ở đâu ? A. Nước ao, hồ. B.
B Mưa, tuyết và băng tan. C. Băng tan.
D. Nguồn nước ngầm, mưa.
Câu 2. Hồ nước ngọt nào ở Bắc Mỹ có diện tích lớn nhất thế giới? A. Hồ Mi-si-gân. B. Hồ Hun-rôn. C. Hồ Ê-ri-ê. D. Hồ Thượng. D
Câu 3. Thiên nhiên Bắc Mỹ chủ yếu nằm trong A.
A Đới lạnh và đới ôn hòa
B. Đới lạnh và đới nóng
C. Đới ôn hòa và đới nóng D. Đới nóng
Câu 4. Số lượng hồ có diện tích trên 5000 km2 ở Bắc Mỹ là A. 13 B. B 14 C. 15 D. 16
BÀI 2: Ghép các ô ở bên trái với các ô bên phải sao cho phù hợp
1. Khí hậu cực và cận cực, ở phía
nam ấm hơn, có mùa hạ ngắn
a. Rừng hỗ hợp và rừng lá rộng
2. Khí hậu ôn đới, tương đối ẩm b. Thảo nguyên
3. Khí hậu cận nhiệt ấm và ẩm
c. Rêu, địa y, cỏ và cây bụi
4. Khu vực lục địa, ít mưa
d. Hoang mạc và bán hoang mạc 5. Khí hậu khô hạn e. rừng lá kim
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Học bài cũ
- Nghiên cứu trước bài 15. Đặc điểm dân cư, xã hội, phương thức khai
thác thiên nhiên bền vững ở Bắc Mỹ.
+ Tìm hiểu thông tin về dân cư, đô thị hóa ở Bắc Mỹ.
+ Một số nét văn hóa về người dân ở Bắc Mỹ.
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6: 3. SÔNG, HỒ
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11: 4. ĐỚI THIÊN NHIÊN
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16: LUYỆN TẬP - VẬN DỤNG
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ