Bài giảng điện tử Địa Lí 7 Kết nối tri thức với cuộc sống - Bài 16 Đặc Điểm Tự Nhiên Trung và Nam Mỹ

Bài giảng điện tử Địa Lí 7 Kết nối tri thức với cuộc sống - Bài 16 Đặc Điểm Tự Nhiên Trung và Nam Mỹ được VietJack sưu tầm và soạn thảo để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

CHÂU MỸ
Bài 16: THIÊN NHIÊN
TRUNG VÀ NAM MỸ
Hình 41.1-Lược đồ tự nhiên Trung và Nam Mĩ
BÀI 16:THIÊN NHIÊN TRUNG VÀ NAM MĨ
Sự phân hóa theo chiều bắc - nam
Sự phân hóa theo chiều đông - tây
1.
2.
Đặc
điểm
tự
nhiên
Trung
và
Nam
Mỹ
Sự phân hóa theo chiều cao
3.
1. SỰ PHÂN HÓA THEO CHIỀU ĐÔNG - TÂY
- Họat động nhóm
- Hoàn thành thông tin theo PHT 1
- Thời gian: 5 phút
BÀI 16:THIÊN NHIÊN TRUNG VÀ NAM MĨ
1. SỰ PHÂN HÓA THEO CHIỀU ĐÔNG - TÂY
BÀI 16:THIÊN NHIÊN TRUNG VÀ NAM MĨ
RỪNG NHIỆT ĐỚI
RỪNG THƯA, XAVAN VÀ VÂY BỤI
1. SỰ PHÂN HÓA THEO CHIỀU ĐÔNG - TÂY
BÀI 16:THIÊN NHIÊN TRUNG VÀ NAM MĨ
Trung M
Nam M
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…….………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………..
- Phía đông
các đảolượng
mưa nhiều hơn
phía tây nên thảm
rừng nhiệt đới
phát triển, phía
tây khô hạn nên
chủ yếu là xavan
rừng thưa
cây bụi
1. SỰ PHÂN HÓA THEO CHIỀU ĐÔNG - TÂY
BÀI 16:THIÊN NHIÊN TRUNG VÀ NAM MĨ
1. SỰ PHÂN HÓA THEO CHIỀU ĐÔNG - TÂY
BÀI 16:THIÊN NHIÊN TRUNG VÀ NAM MĨ
Trung M
Nam M
…………………………………
…………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………
…….………………………………
……………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
…………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………..
- Phía đông và các đảo
lượng mưa nhiều hơn
phía tây nên thảm rừng
nhiệt đới phát triển, phía
tây khô hạn nên chủ yếu
là xavan và rừng thưa
Sự phân hóa tự nhiên theo
chiều đôngy thể hiệnnhất
địa hình:
+ Phía đông là các sơn nguyên:
rừng rậm, rừng thưa và xavan
1. SỰ PHÂN HÓA THEO CHIỀU ĐÔNG - TÂY
BÀI 16:THIÊN NHIÊN TRUNG VÀ NAM MĨ
1. SỰ PHÂN HÓA THEO CHIỀU ĐÔNG - TÂY
BÀI 16:THIÊN NHIÊN TRUNG VÀ NAM MĨ
Trung M
Nam M
…………………………………
…………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………
…….………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
……………………………………………
…………………………………………………..
- Phía đông và các đảo
lượng mưa nhiều hơn
phía tây nên thảm rừng
nhiệt đới phát triển, phía
tây khô hạn nên chủ yếu
là xavan và rừng thưa
Sự phân hóa tự nhiên theo
chiều đông tây thể hiện
nhấtđịa hình:
+ Phía đông là các sơn
nguyên: rừng rậm, rừng thưa
và xavan
+ Ở giữađồng bằng rộng
bằng phẳng: rừng rậm, xavan
và cây bụi
1. SỰ PHÂN HÓA THEO CHIỀU ĐÔNG - TÂY
BÀI 16:THIÊN NHIÊN TRUNG VÀ NAM MĨ
1. SỰ PHÂN HÓA THEO CHIỀU ĐÔNG - TÂY
BÀI 16:THIÊN NHIÊN TRUNG VÀ NAM MĨ
Trung M
Nam M
…………………………………
…………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………
…….………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
……………………………………………
…………………………………………………..
- Phía đông và các đảo
lượng mưa nhiều hơn
phía tây nên thảm rừng
nhiệt đới phát triển, phía
tây khô hạn nên chủ yếu
là xavan và rừng thưa
Sự phân hóa tự nhiên theo
chiều đông tây thể hiện
nhấtđịa hình:
+ Phía đông các n
nguyên: rừng rậm, rừng thưa
và xavan
+ Ở giữađồng bằng rộng
bằng phẳng: rừng rậm, xavan
và cây bụi
+ Phía tây miền núi An
đét: cảnh quan khác biệt giữa
sườn đông và tây
2. SỰ PHÂN HÓA THEO CHIỀU BẮC - NAM
BÀI 16:THIÊN NHIÊN TRUNG VÀ NAM MĨ
- Họat động nhóm
- Hoàn thành thông tin theo PHT 2
- Thời gian: 5 phút
Đới khí hậu
Phân bố
………………
………………
………………
…………………………
…………………………
………………………….
………………
………………
………………
…………………………
…………………………
………………………….
………………
………………
………………
…………………………
…………………………
………………………….
………………
………………
………………
…………………………
…………………………
………………………….
BÀI 16:THIÊN NHIÊN TRUNG VÀ NAM MĨ
2. SỰ PHÂN HÓA THEO CHIỀU BẮC - NAM
Đới khí hậu xích đạocận xích đạo
ĐỚI
KHÍ HẬU
PHÂN
BỐ
CẢNH
QUAN
Xích
Đạocận
Xích
Đạo
Quần
đảo Ăng ti
,
SN Guy
an na,
ĐB La
nốt, ĐB A
Ma
- Dôn
Rừng
nhiệt đới ẩm
xavan
BÀI 16:THIÊN NHIÊN TRUNG VÀ NAM MĨ
2. SỰ PHÂN HÓA THEO CHIỀU BẮC - NAM
Eo đất
Trung
Mỹ
Đới khí hậu nhiệt đới
ĐỚI
KHÍ HẬU
PHÂN
BỐ
CẢNH
QUAN
Xích
Đạocận
Xích
Đạo
Quần
đảo Ăng ti
,
SN Guy
an na,
ĐB La
nốt, ĐB A
Ma
- Dôn
Rừng
nhiệt đới ẩm
xavan
Nhiệt
đới
Chí tuyến Nam
(Nam Mỹ)
- Eo đất Trung
Mỹ, chí tuyến
Nam (Nam Mỹ)
- Hoang mạc,
cây bụi, xavan
rừng nhiệt đới
ẩm
BÀI 16:THIÊN NHIÊN TRUNG VÀ NAM MĨ
2. SỰ PHÂN HÓA THEO CHIỀU BẮC - NAM
Đới khí cận nhiệt
ĐỚI
KHÍ HẬU
PHÂN
BỐ
CẢNH
QUAN
Xích
Đạocận
Xích
Đạo
Quần
đảo Ăng ti
,
SN Guy
an na,
ĐB La
nốt, ĐB A
Ma - Dôn
Rừng
nhiệt đới ẩm
xavan
Nhiệt
đới
Cận
nhiệt
(Nam Mỹ)
- Eo đất Trung
Mỹ, chí tuyến
Nam (Nam Mỹ)
- Hoang mạc,
cây bụi, xavan
rừng nhiệt đới
ẩm
- Chiếm diện tích
nhỏ phía nam
(Nam Mỹ)
- Rừng cận nhiệt
thảo nguyên, hoang
mạc và bán hoang
mạc
BÀI 16:THIÊN NHIÊN TRUNG NAM
2. SỰ PHÂN HÓA THEO CHIỀU BẮC - NAM
ĐỚI
KHÍ HẬU
PHÂN
BỐ
CẢNH
QUAN
Xích
Đạo và cận
Xích
Đạo
Quần
đảo Ăng ti
,
SN Guy
an na,
ĐB La
nốt, ĐB A
Ma - Dôn
Rừng
nhiệt đới ẩm và
xavan
Nhiệt
đới
Cận
nhiệt
Ôn
đới
Cực nam
(Nam Mỹ)
- Eo đất Trung
Mỹ, chí tuyến
Nam (Nam Mỹ)
- Hoang mạc, cây bụi,
xavan rừng nhiệt đới
ẩm
- Chiếm diện tích
nhỏ phía nam
(Nam Mỹ)
- Rừng cận nhiệt
thảo nguyên, hoang
mạc và bán hoang
mạc
- Phần cực nam
(Nam Mỹ)
- Rừng hỗn hợp,
hoang mạc và bán
hoang mạc
Em có biết?
2. SỰ PHÂN HÓA THEO CHIỀU BẮC - NAM
BÀI 16:THIÊN NHIÊN TRUNG VÀ NAM MĨ
Em có biết?
2. SỰ PHÂN HÓA THEO CHIỀU BẮC - NAM
BÀI 16:THIÊN NHIÊN TRUNG VÀ NAM MĨ
Em có biết?
2. SỰ PHÂN HÓA THEO CHIỀU BẮC - NAM
BÀI 16:THIÊN NHIÊN TRUNG VÀ NAM MĨ
3. SỰ PHÂN HÓA THEO CHIỀU CAO
BÀI 16:THIÊN NHIÊN TRUNG VÀ NAM MĨ
- Họat động nhóm
- Hoàn thành thông tin theo PHT 2
- Thời gian: 5 phút
3, PHÂN HÓA TỰ NHIÊN THEO CHIỀU CAO
SỰ PHÂN HÓA CỦA THẢM THỰC VẬT
Ở SƯỜN ĐÔNG VÀ SƯỜN TÂY CỦA DÃY AN-ĐET.
Hình 16.3-Lîc ®å tù nhiên Trung và Nam
Hình 16.3-đồ sườn
tây An-đét qua lãnh thổ
Pê-ru
Hình 16.3-đồ sườn đông
An-đét qua lãnh thổ Pê-ru
Sườn Tây
An-đét
Sườn Đông
An-đét
Thực vật nửa
hoang mạc
Cây bụi
xương rồng
Đồng cỏ
cây bụi
Đồng cỏ
núi cao
Đồng cỏ
núi cao
Đồng cỏ
Rừng nhiệt đới
Rừng lá rộng
Rừng lá
kim
SỰ PHÂN HÓA CỦA THẢM THỰC VẬT
Ở SƯỜN ĐÔNG VÀ SƯỜN TÂY CỦA DÃY AN-ĐET
Phiếu số 1: Sự phân hoá thảm thực vật theo độ cao ở sườn tây An-đét
Hình 16.3-đồ sườn tây An-đét qua
lãnh thổ Pê-ru
Thảm thực vật Độ cao(m)
Thực vật nửa hoang mạc
Cây bụi xương rồng
Đồng cỏ
cây bụi
Đồng cỏ
núi cao
SỰ PHÂN HÓA CỦA THẢM THỰC VẬT
Ở SƯỜN ĐÔNG VÀ SƯỜN TÂY CỦA DÃY AN-ĐET
Phiếu số 1: Sự phân hoá thảm thực vật theo độ cao ở sườn tây An-đét
Hình 16.3-đồ sườn tây An-đét qua
lãnh thổ Pê-ru
Thảm thực vật Độ cao(m)
Thực vật nửa hoang mạc
Cây bụi xương rồng
Đồng cỏ
cây bụi
Đồng cỏ
núi cao
Từ 0-1000
Từ 1000-1300
Từ 1300-2500
Từ 2500-3000
Từ 3000-4000
Từ 4000-5000
Trên 5000
Thực vật nửa hoang mạc
Cây bụi xương rồng
Cây bụi xương rồng
Đồng cỏ cây bụi
+ Đồng cỏ núi cao
Đồng cỏ cây bụi
Đồng cỏ núi cao
Băng tuyết
SỰ PHÂN HÓA CỦA THẢM THỰC VẬT
Ở SƯỜN ĐÔNG VÀ SƯỜN TÂY CỦA DÃY AN-ĐET
Phiếu số 2: Sự phân hoá thảm thực vật theo độ cao ở sườn đông An-đét
Hình 16.3-đồ sườn đông An-đét
qua lãnh thổ Pê-ru
Thảm thực vật Độ cao(m)
Đồng cỏ
núi cao
Đồng cỏ
Rừng nhiệt đới
Rừng lá rộng
Rừng lá kim
SỰ PHÂN HÓA CỦA THẢM THỰC VẬT
Ở SƯỜN ĐÔNG VÀ SƯỜN TÂY CỦA DÃY AN-ĐET
Hình 16.3-đồ sườn đông An-đét
qua lãnh thổ Pê-ru
Thảm thực vật Độ cao(m)
Rừng nhiệt đới Từ 0-1000
Rừng lá rộng Từ 1000-1300
Rừng lá kim Từ 1300-2000
Rừng lá kim Từ 2000-3000
Đồng cỏ Từ 3000-4000
Đồng cỏ núi cao Từ 4000-5000
Đồng cỏ núi cao
+ Băng tuyết
Trên 5000
Đồng cỏ
núi cao
Đồng cỏ
Rừng nhiệt đới
Rừng lá rộng
Rừng lá kim
Phiếu số 2: Sự phân hoá thảm thực vật theo độ cao ở sườn đông An-đét
Sự phân hoá thảm thực vật theo độ cao ở sườn đông, sườn tây An-đét
SƯỜN TÂY SƯỜN ĐÔNG
Thảm thực vật Độ cao (m) Thảm thực vật Độ cao(m)
Thực vật nửa hoang mạc Từ 0-1000 Rừng nhiệt đới Từ 0-1000
Cây bụi xương rồng Từ 1000-1300 Rừng lá rộng Từ 1000-1300
Cây bụi xương rồng Từ 1300-2000 Rừng lá kim Từ 1300-2000
Đồng cỏ cây bụi Từ 2000-3000 Rừng lá kim Từ 2000-3000
Đồng cỏ cây bụi
+ Đồng cỏ núi cao
Từ 3000-4000 Đồng cỏ Từ 3000-4000
Đồng cỏ núi cao Từ 4000-5000 Đồng cỏ núi cao Từ 4000-5000
Băng tuyết Trên 5000
Đồng cỏ núi cao
+ Băng tuyết
Trên 5000
SỰ PHÂN HÓA CỦA THẢM THỰC VẬT
Ở SƯỜN ĐÔNG VÀ SƯỜN TÂY CỦA DÃY AN-ĐET
3. SỰ PHÂN HÓA THEO CHIỀU CAO
SỰ PHÂN HÓA CỦA THẢM THỰC VẬT
Ở SƯỜN ĐÔNG VÀ SƯỜN TÂY CỦA DÃY AN-ĐET
Hình 16.3-đồ sườn tây An-đét
qua lãnh thổ Pê-ru
Hình 16.3-đồ sườn đông An-đét
qua lãnh thổ Pê-ru
Bài 2: Quan sát các hình 46.1 46.2, cho biết: Tại sao từ độ cao 0m đến 1000m,
sườn đông rừng nhiệt đới còn sườn tây là thực vật nửa hoang mạc?
Rừng nhiệt đới
Thực vật nửa
hoang mạc
Cây bụi
xương rồng
Đồng cỏ
cây bụi
Đồng cỏ
núi cao
Đồng cỏ
Đồng cỏ
núi cao
Rừng lá rộng
Rừng lá kim
SỰ PHÂN HÓA CỦA THẢM THỰC VẬT
Ở SƯỜN ĐÔNG VÀ SƯỜN TÂY CỦA DÃY AN-ĐET
Hình 16.3-đồ sườn tây An-đét qua
lãnh thổ Pê-ru
Hình 16.3-đồ sườn đông An-đét qua lãnh thổ Pê-ru
Quan sát các hình 16.3 cho biết: Tại sao từ độ cao 0m đến 1000m, ở sườn đông
rừng nhiệt đới còn sườn tây là thực vật nửa hoang mạc?
Rừng nhiệt đới
Thực vật nửa hoang mạc
- Do sườn đông chịu ảnh hưởng của
dòng biển nóng.
- Do gió tín phong từ Đại Tây
Dương thổi vào.
-> Làm cho sườn đông có mưa
nhiều, thực vật tươi tốt, rừng nhiệt
đới phát triển ở độ cao từ 0-1000m.
Cây bụi xương rồng
Đồng cỏ
cây bụi
Đồng cỏ
núi cao
Đồng cỏ
Đồng
cỏ núi
cao
Rừng lá rộng
Rừng lá kim
SỰ PHÂN HÓA CỦA THẢM THỰC VẬT
Ở SƯỜN ĐÔNG VÀ SƯỜN TÂY CỦA DÃY AN-ĐET
Hình 16.3-đồ sườn tây An-đét qua
lãnh thổ Pê-ru
Hình 16.3-đồ sườn đông An-đét qua lãnh thổ Pê-ru
Bài 2: Quan sát các hình 16.3 cho biết: Tại sao từ độ cao 0m đến 1000m, ở sườn
đôngrừng nhiệt đới còn sườn tây là thực vật nửa hoang mạc?
Rừng nhiệt đới
Thực vật nửa hoang mạc
- Do sườn đông chịu ảnh hưởng của
dòng biển nóng.
- Do gió tín phong từ Đại Tây
Dương thổi vào.
-> Làm cho sườn đông có mưa
nhiều, thực vật tươi tốt rừng nhiệt
đới phát triển ở độ cao từ 0-1000m.
-> làm cho khí hậu khô hạn, thực vật kém phát
triển nghèo nàn, xuất hiện thảm thực vật nửa
hoang mạc ở sườn tây ngay từ
độ cao 0-1000m.
- Sườn tây lục địa Nam Mĩ có dòng biển lạnh
Pê-ru chạy ven bờ.
- Sườn tây An-đét là sườn khuất gió, gió tín phong
từ sườn đông thổi sang rất khô và nóng.
Cây bụi xương rồng
Đồng cỏ
cây bụi
Đồng cỏ
núi cao
Đồng cỏ
Đồng
cỏ núi
cao
Rừng lá rộng
Rừng lá kim
4. LUYỆN TẬP
4. LUYỆN TẬP
4. VẬN DỤNG
BẢN ĐỒ DUY
BÀI TÂPVẬN DỤNG
| 1/35

Preview text:

CHÂU MỸ Bài 16: THIÊN NHIÊN TRUNG VÀ NAM MỸ
Hình 41.1-Lược đồ tự nhiên Trung và Nam Mĩ
BÀI 16:THIÊN NHIÊN TRUNG VÀ NAM MĨ Đặc 1.
Sự phân hóa theo chiều đông - tây điểm tự nhiên
Sự phân hóa theo chiều bắc - nam 2. Trung Nam Mỹ 3.
Sự phân hóa theo chiều cao
BÀI 16:THIÊN NHIÊN TRUNG VÀ NAM MĨ
1. SỰ PHÂN HÓA THEO CHIỀU ĐÔNG - TÂY - Họat động nhóm
- Hoàn thành thông tin theo PHT 1 - Thời gian: 5 phút
BÀI 16:THIÊN NHIÊN TRUNG VÀ NAM MĨ
1. SỰ PHÂN HÓA THEO CHIỀU ĐÔNG - TÂY
RỪNG THƯA, XAVAN VÀ VÂY BỤI RỪNG NHIỆT ĐỚI
BÀI 16:THIÊN NHIÊN TRUNG VÀ NAM MĨ
1. SỰ PHÂN HÓA THEO CHIỀU ĐÔNG - TÂY Trung Mỹ Nam Mỹ
………………………………………… …………………………………………………… …………… - ………… Phía ……………
đông và …… …………………………………………………… …………… các …………
đảo c …………… ó …… lượng
…………………………………………………… …………… mưa ………… nhiề ……………
u hơn …… …………………………………………………… …………… phía ………… tây ……………
nên thảm…… …………………………………………………… rừng
……………………… nhiệt……………
đới …… …………………………………………………… …………… phát …………
triển ……………
, phía …… …………………………………………………… …………… tây ………… khô hạn ……………
nên …… …………………………………………………… chủ …………… yếu ………… l …………… à xava …… n
…………………………………………………… …………… và rừng ………… thưa ……………
…… ……………………………………………………
…….c…………
ây bụi……………………… …………………………………………………..
BÀI 16:THIÊN NHIÊN TRUNG VÀ NAM MĨ
1. SỰ PHÂN HÓA THEO CHIỀU ĐÔNG - TÂY
BÀI 16:THIÊN NHIÊN TRUNG VÀ NAM MĨ
1. SỰ PHÂN HÓA THEO CHIỀU ĐÔNG - TÂY Trung Mỹ Nam Mỹ
………………………………………… ……………………………………………………
………………………………………… …………… Sự p …………
hân hóa ……………
tự nhiên ………… theo ……
………………………………………… …………… chiều …………
đông tâ ……………
y thể hiện……………… nhất …………… - Phía …………
đông và……………
các đảo …… …………… là địa ………… hình:
…………………………… ………………………
lượng mưa …………… nhiều hơ …… n …………… + Phía đông ………… l ……………
à các sơn ………… nguyên…… :
rừng rậm, rừng thưa và xavan …………… phía tâ ………… y nên thảm …………… rừng ……
nhiệt đới phát triển, phía
…………………………………………………… …………… tây ………… khô hạn …………… nên chủ y …… ếu
…………………………………………………… ……………………… xavan và ……………
rừng thưa …… ……………………………………………………
………………………………………… ……………………………………………………
………………………………………… ……………………………………………………
…….…………………………………
…………………………………………………..
BÀI 16:THIÊN NHIÊN TRUNG VÀ NAM MĨ
1. SỰ PHÂN HÓA THEO CHIỀU ĐÔNG - TÂY
BÀI 16:THIÊN NHIÊN TRUNG VÀ NAM MĨ
1. SỰ PHÂN HÓA THEO CHIỀU ĐÔNG - TÂY Trung Mỹ Nam Mỹ
………………………………………… ……………………………………………………
………………………………………… …………………………………………………… Sự
………………………………………… …………… p ………… hân hóa tự …………… nhiên ………… theo
chiều đông tây thể hiện rõ …… …………… - Phía …………
đông và……………
các đảo …… …………… nhất l ………… à địa …………… hình: ……………… ………………………
lượng mưa …………… nhiều hơ …… n …………… + Phía…………
đông l ……………
à các sơn………… …… …………… phía tâ ………… y nên thảm …………… rừng …… nhiệt rừng đới phát triển, phía …………… nguy …………
ên: rừng …………… rậm, ………… thưa …… …………… tây ………… khô hạn …………… nên chủ y …… ếu ……………………… xavan
…………………………… …………… + Ở giữa đồng là ………… xavan và ……………
rừng thưa …… …………………………………… bằng ………… rộng ……
………………………………………… …………… bằng …………
phẳng: ……………
rừng rậm,………… xavan ……
………………………………………… …………… và cây………… bụi
……………………………
…….…………………………………
…………………………………………………..
BÀI 16:THIÊN NHIÊN TRUNG VÀ NAM MĨ
1. SỰ PHÂN HÓA THEO CHIỀU ĐÔNG - TÂY
BÀI 16:THIÊN NHIÊN TRUNG VÀ NAM MĨ
1. SỰ PHÂN HÓA THEO CHIỀU ĐÔNG - TÂY Trung Mỹ Nam Mỹ
………………………………………… …………… Sự p …………
hân hóa ……………
tự nhiên ………… theo ……
………………………………………… …………… chiều …………
đông tâ ……………
y thể hiệ ………… n rõ ……
………………………………………… …………… nhất l ………… à địa …………… hình: ……………… …………… - Phía …………
đông và……………
các đảo …… …………… + Phía…………
đông l ……………
à các sơn………… …… ………………………
lượng mưa …………… nhiều hơ …… n …………… nguy …………
ên: rừng …………… rậm, ………… rừng thưa …… …………… phía tâ ………… y nên thảm …………… rừng …… và xavan
nhiệt đới phát triển, phía
…………………………………………………… ……………
+ Ở giữa là đồng bằng rộng và tây ………… khô hạn …………… nên chủ y …… ếu
…………………………………………………… bằng …………… phẳng: rừng rậm, xavan là ………… xavan và ……………
rừng thưa …… …………… và cây………… bụi
……………………………
………………………………………… …………… + Phía…………
tây là ……………
miền núi ………… An – ……
………………………………………… …………… đét: ………… cảnh …………… quan khác ………… biệt giữa ……
…….………………………………… …………… sườn …………
đông và…………… tây ……………..
BÀI 16:THIÊN NHIÊN TRUNG VÀ NAM MĨ
2. SỰ PHÂN HÓA THEO CHIỀU BẮC - NAM - Họat động nhóm
- Hoàn thành thông tin theo PHT 2 - Thời gian: 5 phút Đới khí hậu Phân bố Cảnh quan
……………… ………………………… ……………………………………
……………… ………………………… ……………………………………
……………… …………………………. ……………………………………
……………… ………………………… ……………………………………
……………… ………………………… ……………………………………
……………… …………………………. ……………………………………
……………… ………………………… ……………………………………
……………… ………………………… ……………………………………
……………… …………………………. ……………………………………
……………… ………………………… ……………………………………
……………… ………………………… ……………………………………
……………… …………………………. ……………………………………
BÀI 16:THIÊN NHIÊN TRUNG VÀ NAM MĨ
2. SỰ PHÂN HÓA THEO CHIỀU BẮC - NAM
Đới khí hậu xích đạo và cận xích đạo ĐỚI KHÍ HẬU PHÂN BỐ CẢNH QUAN Xích Đạo và cận
Quần đảo Ăng – ti, Rừng nhiệt đới ẩm Xích Đạo SN Guy – an – na, và xavan ĐB La – nốt, ĐB A – Ma - Dôn
BÀI 16:THIÊN NHIÊN TRUNG VÀ NAM MĨ
2. SỰ PHÂN HÓA THEO CHIỀU BẮC - NAM
Đới khí hậu nhiệt đới Eo đất Trung ĐỚI KHÍ HẬU PHÂN BỐ CẢNH QUAN Mỹ Xích Đạo và cận
Quần đảo Ăng – ti, Rừng nhiệt đới ẩm Xích Đạo SN Guy – an – na, và xavan ĐB La – nốt, ĐB A – Ma - Dôn Nhiệt đới - Hoang mạc, - Eo đất Trung cây bụi, xavan Chí Mỹ, chí tuyến tuyến Nam rừng nhiệt đới Nam (Nam Mỹ) (Nam ẩm Mỹ)
BÀI 16:THIÊN NHIÊN TRUNG VÀ NAM MĨ
2. SỰ PHÂN HÓA THEO CHIỀU BẮC - NAM
Đới khí cận nhiệt ĐỚI KHÍ HẬU PHÂN BỐ CẢNH QUAN
Xích Đạo và cận Xích Quần đảo Ăng – ti, Rừng nhiệt đới ẩm và Đạo SN Guy – an – na, xavan ĐB La – nốt, ĐB A – Ma - Dôn Nhiệt đới - Hoang mạc, - Eo đất Trung Mỹ cây bụi, xavan , chí tuyến rừng nhiệt đới Nam (Nam Mỹ) ẩm Cận nhiệt - Rừng cận nhiệt và - Chiếm diện tích thảo nguyên, hoang (Nam Mỹ) nhỏ ở phía nam mạc và bán hoang (Nam Mỹ) mạc
BÀI 16:THIÊN NHIÊN TRUNG VÀ NAM MĨ
2. SỰ PHÂN HÓA THEO CHIỀU BẮC - NAM ĐỚI KHÍ HẬU PHÂN BỐ CẢNH QUAN
Xích Đạo và cận Xích Quần đảo Ăng – ti, Rừng nhiệt đới ẩm và Đạo SN Guy – an – na, xavan ĐB La – nốt, ĐB A – Ma - Dôn Nhiệt đới - Eo đất Trung - Hoang mạc, cây bụi, Mỹ, chí tuyến xavan rừng nhiệt đới Nam (Nam Mỹ) ẩm Cận nhiệt - Rừng cận nhiệt và - Chiếm diện tích nhỏ thảo nguyên, hoang ở phía nam mạc và bán hoang Cực nam (Nam Mỹ) mạc (Nam Mỹ) Ôn đới - Rừng hỗn hợp, - Phần cực nam hoang mạc và bán (Nam Mỹ) hoang mạc
BÀI 16:THIÊN NHIÊN TRUNG VÀ NAM MĨ
2. SỰ PHÂN HÓA THEO CHIỀU BẮC - NAM Em có biết?
BÀI 16:THIÊN NHIÊN TRUNG VÀ NAM MĨ
2. SỰ PHÂN HÓA THEO CHIỀU BẮC - NAM Em có biết?
BÀI 16:THIÊN NHIÊN TRUNG VÀ NAM MĨ
2. SỰ PHÂN HÓA THEO CHIỀU BẮC - NAM Em có biết?
BÀI 16:THIÊN NHIÊN TRUNG VÀ NAM MĨ
3. SỰ PHÂN HÓA THEO CHIỀU CAO - Họat động nhóm
- Hoàn thành thông tin theo PHT 2 - Thời gian: 5 phút
3, PHÂN HÓA TỰ NHIÊN THEO CHIỀU CAO
SỰ PHÂN HÓA CỦA THẢM THỰC VẬT
Ở SƯỜN ĐÔNG VÀ SƯỜN TÂY CỦA DÃY AN-ĐET. Sườn Tây Sườn Đông An-đét An-đét Đồng cỏ Đồng cỏ núi cao núi cao Đồng cỏ Đồng cỏ cây bụi Rừng lá Cây bụi kim xương rồng Rừng lá rộng Thực vật nửa hoang mạc Rừng nhiệt đới
Hình 16.3-Sơ đồ sườn
Hình 16.3-Sơ đồ sườn đông
tây An-đét qua lãnh thổ
An-đét qua lãnh thổ Pê-ru Pê-ru
Hình 16.3-Lîc ®å tù nhiên Trung và Nam Mĩ
SỰ PHÂN HÓA CỦA THẢM THỰC VẬT
Ở SƯỜN ĐÔNG VÀ SƯỜN TÂY CỦA DÃY AN-ĐET
Phiếu số 1: Sự phân hoá thảm thực vật theo độ cao ở sườn tây An-đét Thảm thực vật Độ cao(m) Đồng cỏ núi cao Đồng cỏ cây bụi
Cây bụi xương rồng
Thực vật nửa hoang mạc
Hình 16.3-Sơ đồ sườn tây An-đét qua lãnh thổ Pê-ru
SỰ PHÂN HÓA CỦA THẢM THỰC VẬT
Ở SƯỜN ĐÔNG VÀ SƯỜN TÂY CỦA DÃY AN-ĐET
Phiếu số 1: Sự phân hoá thảm thực vật theo độ cao ở sườn tây An-đét Thảm thực vật Độ cao(m)
Thực vật nửa hoang mạc Từ 0-1000 Đồng cỏ
Cây bụi xương rồng Từ 1000-1300 núi cao
Cây bụi xương rồng Từ 1300-2500 Đồng cỏ Đồng cỏ cây bụi cây bụi Từ 2500-3000 Đồng cỏ cây bụi Từ 3000-4000 + Đồng cỏ núi cao
Cây bụi xương rồng Đồng cỏ núi cao Từ 4000-5000
Thực vật nửa hoang mạc Băng tuyết Trên 5000
Hình 16.3-Sơ đồ sườn tây An-đét qua lãnh thổ Pê-ru
SỰ PHÂN HÓA CỦA THẢM THỰC VẬT
Ở SƯỜN ĐÔNG VÀ SƯỜN TÂY CỦA DÃY AN-ĐET
Phiếu số 2: Sự phân hoá thảm thực vật theo độ cao ở sườn đông An-đét Thảm thực vật Độ cao(m) Đồng cỏ núi cao Đồng cỏ Rừng lá kim Rừng lá rộng Rừng nhiệt đới
Hình 16.3-Sơ đồ sườn đông An-đét qua lãnh thổ Pê-ru
SỰ PHÂN HÓA CỦA THẢM THỰC VẬT
Ở SƯỜN ĐÔNG VÀ SƯỜN TÂY CỦA DÃY AN-ĐET
Phiếu số 2: Sự phân hoá thảm thực vật theo độ cao ở sườn đông An-đét Thảm thực vật Độ cao(m) Rừng nhiệt đới Từ 0-1000 Rừng lá rộng Từ 1000-1300 Đồng cỏ Rừng lá kim Từ 1300 núi cao -2000 Rừng lá kim Từ 2000 Đồng -3000 cỏ Đồng cỏ
Từ 3000-4000 Rừng lá kim Đồng cỏ núi cao Từ 4000-5000 Đồng cỏ núi cao Rừng lá rộng + Băng tuyết Trên 5000 Rừng nhiệt đới
Hình 16.3-Sơ đồ sườn đông An-đét qua lãnh thổ Pê-ru
SỰ PHÂN HÓA CỦA THẢM THỰC VẬT
Ở SƯỜN ĐÔNG VÀ SƯỜN TÂY CỦA DÃY AN-ĐET
Sự phân hoá thảm thực vật theo độ cao ở sườn đông, sườn tây An-đét SƯỜN TÂY SƯỜN ĐÔNG Thảm thực vật Độ cao (m) Thảm thực vật Độ cao(m)
Thực vật nửa hoang mạc Từ 0-1000 Rừng nhiệt đới Từ 0-1000
Cây bụi xương rồng Từ 1000-1300 Rừng lá rộng Từ 1000-1300
Cây bụi xương rồng Từ 1300-2000 Rừng lá kim Từ 1300-2000 Đồng cỏ cây bụi Từ 2000-3000 Rừng lá kim Từ 2000-3000
Đồng cỏ cây bụi Từ 3000 + Đồng cỏ núi cao -4000 Đồng cỏ Từ 3000-4000 Đồng cỏ núi cao Từ 4000-5000 Đồng cỏ núi cao Từ 4000-5000 Đồng cỏ núi cao Băng tuyết Trên 5000 + Băng tuyết Trên 5000
3. SỰ PHÂN HÓA THEO CHIỀU CAO
SỰ PHÂN HÓA CỦA THẢM THỰC VẬT
Ở SƯỜN ĐÔNG VÀ SƯỜN TÂY CỦA DÃY AN-ĐET
Bài 2: Quan sát các hình 46.1 và 46.2, cho biết: Tại sao từ độ cao 0m đến 1000m, ở
sườn đông có rừng nhiệt đới còn ở sườn tây là thực vật nửa hoang mạc? Đồng cỏ núi cao Đồng cỏ núi cao Đồng cỏ Đồng cỏ cây bụi Rừng lá kim Cây bụi xương rồng Rừng lá rộng Thực vật nửa Rừng nhiệt đới hoang mạc
Hình 16.3-Sơ đồ sườn tây An-đét
Hình 16.3-Sơ đồ sườn đông An-đét qua lãnh thổ Pê-ru qua lãnh thổ Pê-ru
SỰ PHÂN HÓA CỦA THẢM THỰC VẬT
Ở SƯỜN ĐÔNG VÀ SƯỜN TÂY CỦA DÃY AN-ĐET
Quan sát các hình 16.3 cho biết: Tại sao từ độ cao 0m đến 1000m, ở sườn đông có
rừng nhiệt đới còn ở sườn tây là thực vật nửa hoang mạc? Đồng cỏ Đồng núi cao cỏ núi cao Đồng cỏ Đồng cỏ cây bụi Rừng lá kim
Cây bụi xương rồng Rừng lá rộng
Thực vật nửa hoang mạc Rừng nhiệt đới
Hình 16.3-Sơ đồ sườn tây An-đét qua
Hình 16.3-Sơ đồ sườn đông An-đét qua lãnh thổ Pê-ru lãnh thổ Pê-ru
- Do sườn đông chịu ảnh hưởng của dòng biển nóng.
- Do gió tín phong từ Đại Tây Dương thổi vào.
-> Làm cho sườn đông có mưa
nhiều, thực vật tươi tốt, rừng nhiệt
đới phát triển ở độ cao từ 0-1000m.
SỰ PHÂN HÓA CỦA THẢM THỰC VẬT
Ở SƯỜN ĐÔNG VÀ SƯỜN TÂY CỦA DÃY AN-ĐET
Bài 2: Quan sát các hình 16.3 cho biết: Tại sao từ độ cao 0m đến 1000m, ở sườn
đông có rừng nhiệt đới còn ở sườn tây là thực vật nửa hoang mạc? Đồng cỏ Đồng núi cao cỏ núi cao Đồng cỏ Đồng cỏ cây bụi Rừng lá kim
Cây bụi xương rồng Rừng lá rộng
Thực vật nửa hoang mạc Rừng nhiệt đới
Hình 16.3-Sơ đồ sườn tây An-đét qua
Hình 16.3-Sơ đồ sườn đông An-đét qua lãnh thổ Pê-ru lãnh thổ Pê-ru
- Sườn tây lục địa Nam Mĩ có dòng biển lạnh
- Do sườn đông chịu ảnh hưởng của Pê-ru chạy ven bờ. dòng biển nóng.
- Sườn tây An-đét là sườn khuất gió, gió tín phong
- Do gió tín phong từ Đại Tây
từ sườn đông thổi sang rất khô và nóng. Dương thổi vào. -
-> làm cho khí hậu khô hạn, thực vật kém phát
> Làm cho sườn đông có mưa
triển nghèo nàn, xuất hiện thảm thực vật nửa
nhiều, thực vật tươi tốt rừng nhiệt
hoang mạc ở sườn tây ngay từ độ cao 0-1000m.
đới phát triển ở độ cao từ 0-1000m. 4. LUYỆN TẬP 4. LUYỆN TẬP 4. VẬN DỤNG BÀI TÂPVẬN DỤNG BẢN ĐỒ TƯ DUY
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Slide 29
  • Slide 30
  • Slide 31
  • Slide 32
  • Slide 33
  • Slide 34
  • Slide 35