Bài giảng điện tử Địa lí 8 Bài 11 Chân trời sáng tạo : Đặc điểm chung và sự phân bố thổ nhưỡng
Bài giảng powerpoint Địa lí 8 Bài 11 Chân trời sáng tạo : Đặc điểm chung và sự phân bố thổ nhưỡng với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn giáo án Địa Lý 8. Mời bạn đọc đón xem!
Chủ đề: Bài giảng điện tử Địa Lí 8
Môn: Địa Lí 8
Sách: Chân trời sáng tạo
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
KHỞI ĐỘNG
Quan sát video clip, hãy cho bi t v ế ideo clip g i c ợ ho các em bi t ế đ n ế bài hát nào? HÀNH TRÌNH TRÊN Đ T Ấ PHÙ SA BÀI 11 : Đ C Ặ ĐI M Ể CHUNG VÀ S Ự PHÂN B Ố C A Ủ L P Ớ PH Ủ TH Ổ NHƯ NG Ỡ GV d y ạ : Bùi Văn Phong L p ớ d y ạ : 8/3; 8/4 LỚP PH N Ầ Đ A Ị LÍ 8 BÀI 11 : Đ C Ặ ĐI M C Ể HUNG VÀ S P Ự HÂN B C Ố A Ủ L P Ớ PH Ủ TH NH Ổ Ư NG Ỡ N I D Ộ UNG BÀI H C Ọ TÍNH CH T Ấ NHI T Ệ Đ I Ớ GIÓ MÙA C A Ủ L P Ớ PH Ủ 1 TH NH Ổ Ư NG Ỡ PHÂN B Ố CÁC NHÓM Đ T
Ấ CHÍNH Ở NƯỚC TA 2 LUY N T Ệ P Ậ VÀ V N D Ậ NG Ụ 3 BÀI 11 1 TÍNH CH T Ấ NHI T Ệ Đ I G Ớ IÓ MÙA C A Ủ L P Ớ PH Ủ TH NH Ổ Ư NG Ỡ Quan sát các hình n ả h và ki n ế th c ứ đã h c ọ , hãy cho bi t ế thổ nh ng ưỡ là gì? Nh ng ữ nhân t ố nào đã tác đ n ộ g đ t ấ s ự hình thành thổ như ng ỡ n c ướ ta? - Thổ như ng ỡ là l p ớ v t ậ ch t ấ Thổ nh n ưỡ g m n ỏ g, v n ụ b , ở bao ph ủ trên bề m t ặ các l c ụ đ a ị và đ o ả , đư c ợ đ c ặ tr ng ư b i ở đ ộ phì. - Các nhân t ố hình thành đ t ấ ở n c ướ ta: đá m , ẹ khí h u ậ , sinh v t ậ , đ a ị hình, th i ờ gian, con ngư i ờ . Cày c y ấ trong nông nghi p ệ BÀI 11 1 TÍNH CH T Ấ NHI T Ệ Đ I G Ớ IÓ MÙA C A Ủ L P Ớ PH Ủ TH NH Ổ Ư NG Ỡ Quan sát các hình n ả h và kênh ch ữ SGK, gi i ả thích vì sao th ổ như n ỡ g nư c ớ ta mang tính ch t ấ nhi t ệ đ i ớ gió mùa? - Ở khu v c ự nhi t ệ đ i ớ m ẩ gió mùa, quá trình phong hoá Mùa m a ư diễn ra v i ớ c n ườ g đ ộ m n ạ h. - L n ượ g m a ư t p ậ trung theo mùa r a ử trôi các ch t ấ bad ơ d ễ tan đ n ồ g th i ờ tích t ụ oxit s t ắ và oxit nhôm. - M t ộ s ố n i ơ m t ấ đi l p ớ ph ủ th c ự v t ậ . Đồi tr c ọ m t ấ l p ớ ph ủ th c ự v t ậ BÀI 11 1 TÍNH CH T Ấ NHI T Ệ Đ I G Ớ IÓ MÙA C A Ủ L P Ớ PH Ủ TH NH Ổ Ư NG Ỡ
Quan sát hình 9.3 và kênh ch ữ SGK, nêu bi u ể hi n ệ c a ủ tính ch t ấ nhi t ệ đ i ớ gió mùa c a ủ l p ớ ph ủ th ổ như n ỡ g. K ể tên các nhóm đ t ấ chính ở nư c ớ ta. - Biểu hiện: + Lớp thổ nhưỡng dày.
+ Quá trình feralit là quá trình hình thành đ t ấ đ c ặ tr n ư g c a ủ nước ta.
+ Đất feralit thường b ịr a ử trôi, xói mòn mạnh. - Có 3 nhóm đ t ấ chính: đất feralit, đ t ấ phù sa và đ t ấ mùn núi cao. BÀI 11 1 TÍNH CH T Ấ NHI T Ệ Đ I G Ớ IÓ MÙA C A Ủ L P Ớ PH Ủ TH NH Ổ Ư NG Ỡ - L p ớ ph t ủ h nh ổ ư ng ỡ dày.
- Quá trình feralit là quá trình hình thành đ t ấ đ c ặ trưng c a n ủ ư c t ớ a. - Đất feralit thư ng ờ b ịr a ử trôi, xói mòn m n ạ h. BÀI 11 2 PHÂN B Ố CÁC NHÓM Đ T Ấ CHÍNH N Ở Ư C Ớ TA HO T Ạ Đ N Ộ G NHÓM Th i ờ gian: 15 phút NHI M Ệ VỤ
* NHÓM 1, 2: Quan sát hình 9.3, các hình nh ả và kênh ch ữ SGK:
- Cho biết nhóm đ t ấ feralit chi m ế di n
ệ tích bao nhiêu? Xác đ n ị h s ự phân b ố nhóm đ t ấ feralit trên b n ả đ . ồ - Trình bày đ c ặ đi m ể c a ủ nhóm đ t ấ feralit.
- Phân tích giá tr ịs ử d n ụ g c a ủ nhóm đ t ấ feralit trong s n ả xu t ấ nông, lâm nghi p ệ .
* NHÓM 3, 4: Quan sát hình 9.3, các hình nh ả và kênh ch ữ SGK:
- Cho biết nhóm đ t ấ phù sa chi m ế di n
ệ tích bao nhiêu? Xác đ nh ị s ự phân b ố nhóm đ t ấ phù sa trên b n ả đồ. - Trình bày đ c ặ đi m ể c a ủ nhóm đ t ấ phù sa.
- Phân tích giá tr ịs ử d n ụ g c a ủ nhóm đ t ấ phù sa trong s n ả xu t ấ nông nghi p ệ , th y ủ sản.
* NHÓM 5, 6: Quan sát hình 9.3, các hình nh ả và kênh ch ữ SGK: - Cho bi t ế nhóm đ t
ấ mùn núi cao chiếm di n
ệ tích bao nhiêu? Xác đ nh ị s ự phân b ố nhóm đ t
ấ mùn núi cao trên b n ả đ . ồ - Trình bày đ c ặ đi m ể c a ủ nhóm đ t ấ mùn núi cao. - Cho bi t ế giá tr ịs ử d n ụ g c a ủ nhóm đ t ấ mùn núi cao. BÀI 11 2 PHÂN B C Ố ÁC NHÓM Đ T Ấ CHÍNH N Ở Ư C Ớ TA Trồng cà phê trên đ t ấ feralit Trồng rừng đ u ầ ngu n ồ Trồng lúa trên đ t ấ phù sa Nuôi tôm ở ĐB. Sông C u ử Long HỌC SINH XÁC Đ N Ị H PH N Ầ MÀU CAM NH T Ạ BÀI 11 2 PHÂN B C Ố ÁC NHÓM Đ T Ấ CHÍNH N Ở Ư C Ớ TA - Đ t ấ feralit chi m ế t i ớ 65% di n ệ tích đ t ấ tự nhiên. - Phân bố: ở các t n ỉ h trung du và mi n ề núi, t ừ đ ộ cao 1600 đ n ế 1700m trở xu n ố g g m
ồ đất feralit trên đá vôi phân b ố ở Tây B c ắ , Đông B c ắ và B c
ắ Trung Bộ, đất feralit trên đá bazan phân b ố ở Tây Nguyên và Đông Nam B . ộ - Đ c ặ đi m ể : + Có ch a ứ nhi u ề oxit s t ắ và oxit nhôm t o ạ nên màu đ ỏ vàng. + L p ớ v
ỏ phong hóa dày thoáng khí, d ễ thoát nư c ớ , đ t ấ chua, nghèo 2 các ch t ấ bad ơ và mùn. + Đ t
ấ feralit trên đá badan và đá vôi có đ ộ phì cao nh t ấ . - Giá tr ị s ử d n ụ g: + Trong lâm nghi p ệ : thích h p ợ phát tri n ể r n ừ g s n ả xu t ấ v i ớ các lo i ạ cây nh ư thông, b c ạ h đàn, xà c , ừ keo, cung c p ấ nguyên li u ệ cho công nghi p ệ ch ế biến gỗ. + Trong nông nghi p:
ệ trồng các cây công nghi p
ệ lâu năm (chè, cà phê, cao su, h ồ tiêu,…), cây d c ượ li u ệ (qu , ế h i ồ , sâm,…), tr n ồ g các lo i ạ cây ăn qu ả nh : ư bư i ở , cam, xoài… BÀI 11 2 PHÂN B C Ố ÁC NHÓM Đ T Ấ CHÍNH N Ở Ư C Ớ TA a. Nhóm đất feralit - Chi m ế t i ớ 65% di n ệ tích đ t ấ t ự nhiên. - Phân bố: ở các t n ỉ h trung du và mi n ề núi, t ừ đ ộ cao 1600 đ n ế 1700m tr ở xuống. - Đ c ặ đi m ể : + Ch a ứ nhi u ề oxit s t ắ và oxit nhôm t o ạ nên màu đ ỏ vàng. + Có l p ớ v
ỏ phong hóa dày thoáng khí, d ễ thoát nư c ớ , đ t ấ chua, nghèo các chất bad ơ và mùn. - Giá trị s ử d n ụ g:
+ Trong lâm nghiệp: thích h p ợ phát tri n ể r ng ừ s n ả xu t ấ . + Trong nông nghi p ệ : tr ng ồ các cây công nghi p ệ lâu năm, cây dư c ợ liệu và các lo i ạ cây ăn quả. HỌC SINH XÁC Đ N Ị H PH N Ầ MÀU XANH BÀI 11 2 PHÂN B C Ố ÁC NHÓM Đ T Ấ CHÍNH N Ở Ư C Ớ TA - Chi m ế kho n ả g 24% di n ệ tích đ t ấ t ự nhiên. - Phân bố: ch ủ yếu ở đ n ồ g b n ằ g sông H n ồ g, đ n ồ g b n ằ g sông C u ử Long và các đ n ồ g b n ằ g duyên h i ả mi n ề Trung. - Đ c ặ đi m ể : có đ
ộ phì cao, rất giàu dinh dư n ỡ g. + Đ t ấ phù sa sông H n ồ g: ít chua, t i ơ x p, ố giàu ch t ấ dinh d n ưỡ g. + Đ t ấ phù sa sông C u ử Long: đất phù sa ng t ọ có đ ộ phì cao. 4 + Đ t ấ phù sa ở d i ả đ n ồ g b n ằ g ven bi n ể mi n ề Trung: đ ộ phì th p ấ
hơn, nhiều cát, ít phù sa sông. - Giá tr ị s ử d n ụ g: + Trong nông nghi p: ệ phù sa là nhóm đ t ấ phù h p ợ đ ể s n ả xu t ấ l n ươ g th c ự , cây công nghi p
ệ hàng năm và cây ăn qu . ả + Trong th y ủ s n ả : vùng đất phèn, đ t ấ m n ặ t o ạ đi u ề ki n ệ thu n ậ l i ợ cho việc đánh b t ắ thu ỷ s n ả , ở các r n ừ g ng p ậ m n ặ ven bi n ể , các bãi tri u ề ng p ậ n c ướ và ở c a ử sông l n ớ thu n ậ l i ợ cho nuôi tr n ồ g nhi u ề lo i ạ thu ỷ s n ả n c ướ l ợ và nước m n ặ . BÀI 11 2 PHÂN B C Ố ÁC NHÓM Đ T Ấ CHÍNH N Ở Ư C Ớ TA b. Nhóm đất phù sa - Chi m ế khoảng 24% di n ệ tích đ t ấ t n ự hiên. - Phân bố: chủ y u ế ở đ n ồ g b n ằ g sông H n ồ g, đ n ồ g b n ằ g sông Cửu Long và các đ n ồ g bằng duyên h i ả mi n ề Trung. - Đ c đ ặ i m
ể : có độ phì cao, r t ấ giàu dinh d n ưỡ g. - Giá trị s d ử n ụ g: + Trong nông nghi p ệ : s n ả xu t ấ lư n ơ g th c ự , cây công
nghiệp hàng năm và cây ăn qu . ả + Trong thủy sản: thu n ậ l i ợ cho vi c ệ đánh b t ắ và nuôi tr n ồ g thủy sản. H C Ọ SINH XÁC Đ N Ị H PH N Ầ MÀU ĐỎ BÀI 11 2 PHÂN B C Ố ÁC NHÓM Đ T Ấ CHÍNH N Ở Ư C Ớ TA - Chi m ế kho n ả g 11% di n ệ tích đ t ấ t ự nhiên. - Phân b ố r i ả rác ở các khu v c ự núi có đ ộ cao t ừ 1600 - 1700 m tr ở lên. Đ c ặ đi m ể : Đ c ượ hình thành trong đi u ề ki n ệ khí h u ậ c n ậ nhiệt đ i ớ và ôn đ i ớ núi cao, nhi t ệ đ ộ th p ấ khi n ế quá trình phong hóa, phân gi i ả các ch t ấ h u ữ c ơ di n ễ ra ch m ậ nên đ t ấ 6 giàu mùn, đ a ị hình cao, đ ộ d c ố l n ớ nên t n ầ g đ t ấ m n ỏ g. Giá tr ị s ử d n ụ g: thích h p ợ tr n ồ g r n ừ g phòng h ộ đ u ầ ngu n ồ . BÀI 11 2 PHÂN B C Ố ÁC NHÓM Đ T Ấ CHÍNH N Ở Ư C Ớ TA
c. Nhóm đất mùn núi cao - Chi m ế khoảng 11% di n ệ tích đ t ấ t n ự hiên.
- Phân bố: rải rác ở các khu v c ự núi có đ ộ cao t ừ 1600 - 1700 m tr l ở ên. - Đ c đ ặ i m ể : đ t ấ giàu mùn, t n ầ g đ t ấ mỏng. - Giá tr ị s ử d n
ụ g: thích hợp tr n ồ g r n ừ g phòng h ộ đ u ầ nguồn. BÀI 11 4 LUY N T Ệ P Ậ VÀ V N D Ậ NG Ụ a. Luyện tập
1. Giải thích vì sao quá trình feralit là quá trình hình
thành đất đặc trưng của nước ta.
+ Ở nước ta, khí hậu nhiệt đới gió mùa với: nền nhiệt,
ẩm cao; lượng mưa lớn và mưa tập trung theo mùa đã
làm cho quá trình rửa trôi các chất badơ dễ hòa tan diễn
ra mạnh, dẫn đến tích lũy các oxit sắt và oxit nhôm, tạo
nên đất feralit có màu chủ đạo là đỏ vàng.
+ Quá trình feralit diễn ra mạnh ở vùng đồi núi thấp
trên đá mẹ axit; trong khi đó, địa hình nước ta chủ yếu là
đồi núi thấp, vì thế đất feralit là loại đất chính ở vùng đồi núi Việt Nam. BÀI 11 4 LUY N T Ệ P Ậ VÀ V N D Ậ NG Ụ a. Luyện tập
2. Lập sơ đồ thể hiện đặc điểm phân bố 3 nhóm đất chính của nước ta BÀI 11 4 LUY N T Ệ P Ậ VÀ V N D Ậ NG Ụ b. Vận dụng
Địa phương em có nhóm đất nào? Em hãy thu thập
thông tin về đặc điểm của nhóm đất đó.
- Thông tin về nhóm đất phù sa:
+ Chiếm khoảng 24% diện tích đất tự nhiên.
+ Phân bố chủ yếu ở đồng bằng sông Hồng, đồng bằng sông Cửu
Long và các đồng bằng duyên hải miền Trung.
+ Đặc điểm: đất phù sa được hình thành do sản phẩm bồi đắp của sự
phù sa, các hệ thống sông và phù sa biển. Nhìn chung, đất phù sa có
độ phì cao, rất giàu dinh dưỡng.
+ Giá trị sử dụng: phù sa là nhóm đất phù hợp để sản xuất lương
thực, cây công nghiệp hàng năm và cây ăn quả. Đất phù sa ở các cửa
sông, ven biển có nhiều lợi thế để phát triển ngành thuỷ sản.
Document Outline
- KHỞI ĐỘNG
- Slide 2
- Slide 3
- Slide 4
- Slide 5
- Slide 6
- Slide 7
- Slide 8
- Slide 9
- Slide 10
- Slide 11
- Slide 12
- Slide 13
- Slide 14
- Slide 15
- Slide 16
- Slide 17
- Slide 18
- Slide 19
- Slide 20
- Slide 21
- Slide 22