Bài giảng điện tử Địa lí 8 Bài 13 Chân trời sáng tạo : Đặc điểm của sinh vật

Bài giảng powerpoint Địa lí 8 Bài 13 Chân trời sáng tạo : Đặc điểm của sinh vật  với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn giáo án Địa Lý 8. Mời bạn đọc đón xem!

Đ C ĐI M C A SINH V T VÀ
V N Đ B O T N ĐA D NG
SINH H C
BÀI 13
GV d y: B ùi Văn Phong
L p d y: 8/ 3; 8/4
KH I Đ NG
TRÒ CH I ĐU I HÌNH B T CHƠ
1. Báo Đ m
4. Tê Giác
2. S T ư 3. Con Voi
5. Hà Mã 6. Con Cáo
Đ C ĐI M C A SINH V T VÀ
V N Đ B O T N ĐA D NG
SINH H C
BÀI 13
GV d y: B ùi Văn Phong
L p d y: 8/ 3; 8/4
LỚP
8
PH N Đ A LÍ
I 13. Đ C ĐI M C A SINH V T VÀ V N Đ B O
T N ĐA D NG SINH H C
N I DUNG BÀI H C
ĐA D NG SINH V T VI T NAM
TÍNH C P THI T C A V N Đ B O T N ĐA D NG
SINH H C VI T NAM
LUY N T P VÀ V N D NG
1
2
3
BÀI 13
1
1
Quan sát hình nh kênh
ch SGK, hãy ch ng minh
sinh v t n c ta đa d ng ướ
v thành ph n loài.
ĐA D NG SINH V T VI T NAM
H đ ng, th c v t v n qu c ườ
gia Phong Nha – K Bàng
H n 50000 loài sinh v tơ
Các loài th c
v t quý hi m ế
nh : tư r m
h ng, tr c, ươ
sâm Ng c Linh,
nghi n,ế
Các loài
đ ng v t
quý hi m ế
nh : ư sao la,
voi, bò tót,
trĩ,…
BÀI 13
1
1
Quan sát b n đ sinh v t Vi t
Nam, hãy k tên lên xác
đ nh trên b n đ các loài
đ ng v t th m th c v t
n c ta. ướ
ĐA D NG SINH V T VI T NAM
- Các loài đ ng v t: kh ,
v n, vo c, g u, h u, sao ượ ươ
la, voi, h , y n, tôm,... ế
- Các th m th c v t: r ng
kín th ng xanh, r ng th a, ườ ư
r ng tre n a, r ng ng p
m n, r ng trên i đá vôi,
r ng tr ng, th m c , y
b i....
BÀI 13
1
1
Quan sát các hình nh và kênh ch SGK,
hãy ch ng minh sinh v t n c ta đa ướ
d ng v gen di truy n và h sinh thái.
ĐA D NG SINH V T VI T NAM
Trong m i loài l i có s l ng ượ
cá th r t l n, t o nên s đa
d ng c a ngu n gen di truy n.
H sinh thái t nhiên trên c n nh ư
r ng kín th ng xanh, r ng th a, ườ ư
r ng tre n a, r ng trên núi đá vôi,...
H sinh thái t nhiên d i ướ
n c: n c m n, n c ng tư ướ ướ :
sông, h , đ m,…
Các h sinh thái nông nghi p: s n
xu t nông nghi p, lâm nghi p và
thu s n c a con ng i. ườ
R ng trên núi đá vôi v nh H Long
Sinh v t Bi n Đông
BÀI 13
1
1
Quan sát b n đ sinh v t
Vi t Nam, hãy k tên và
lên xác đ nh trên b n đ
các v n qu c gia và khu ườ
d tr sinh quy n n c ướ
ta.
ĐA D NG SINH V T VI T NAM
- Các v n qu c gia: Ba ườ
B , Hoàn Liên, Cúc
Ph ng, Phong Nha K ươ
Bàng, B ch Mã, Yok Đôn,
Cát Tiên, Phú Qu c,…
- Các khu d tr sinh
quy n: Cát Bà, Tây Ngh
An, Cù lao Chàm, Cà Mau,…
BÀI 13
1
1
Khu d tr sinh quy n Cát Bà
Khu d tr sinh quy n Cà
Mau
V n qu c gia Ba Bườ
V n qu c gia Yok Đônườ
ĐA D NG SINH V T VI T NAM
BÀI 13
1
1
Quan sát hình nh ki n ế
th c đã h c, gi i thích v ì
sao sinh v t n c ta l i đa ướ
d ng và phong phú?
- V trí đ a n m trên
đ ng di c , di l u c a ườ ư ư
nhi u loài đ ng v t.
- Môi tr ng s ng thu n ườ
l i: ánh sáng d i dào,
nhi t đ cao, đ n c, ư
t ng đ t sâu dày, v n b ,
Ánh sáng d i dào
Sông Mê Công
ĐA D NG SINH V T VI T NAM
BÀI 13
1
1
* Đa d ng v thành ph n loài: h n 50.000 loài ơ
sinh v t, trong đó nhi u loài quý hi mế nh ư Tr m
h ng, tr c, sâm Ng c Linhươ , sao la, voi, bòt, trĩ….
* Đa d ng v ngu n gen di truy n : trong m i loài
l i s l ng th r t l n, t o nên s đa d ng ượ
c a ngu n gen di truy n.
* Đa d ng v h sinh thái: h sinh thái t nhiên
trên c n , d i n cướ ướ và các h sinh thái nông nghi p .
ĐA D NG SINH V T VI T NAM
BÀI 13
2
2
B O T N ĐA D NG SINH H C VI T NAM
HO T Đ NG NHÓM
Th i gian: 10 phút
NHI M V
* NHÓM 1, 2, 3 VÀ 4: Quan sát video
clip và kênh ch SGK, hãy:
- Chứng minh đa dạng sinh học nước
ta đang bị suy giảm.
- Cho bi t s l ng ai b đe d a ế ượ
n c ta theo báo cáo năm 2021?ướ
- Cho bi t nế guyên nhân nào gây suy
gi m đa d ng sinh h c n c ta? ướ
* NHÓM 5, 6, 7 VÀ 8: Quan sát video
clip và kênh ch SGK, cho bi t ế :
- Đa d ng sinh h c gây ra nh ng h u
qu gì?
- Nêu ý nghĩa c a vi c b o t n đa d ng
sinh h c.
- Nêu m t s bi n pháp b o v đa d ng
sinh h c n c ta. ướ
BÀI 13
2
2
Tr ng và b o v r ng
B o v các loài đ ng v t
Các loài đ ng v t có nguy c tuy t ch ng ơ
Ch t phá r ng b a bãi
B O T N ĐA D NG SINH H C VI T NAM
BÀI 13
2
2
- Suy gi m v h sinh thái: các h sinh thái r ng nguyên sinh b phá ho i g n h t ế .
- Suy gi m s l ng cá th , loài sinh v t ượ : nhi u loài đ ng, th c v t có nguy c b ơ
tuy t ch ng.
- Suy gi m v ngu n gen.
75 loài thú, 57 loài chim, 75 loài bò sát, 53 loài l ng c , 136 ưỡ ư
loài cá.
- Các y u t t nhiênế : bão, lũ l t, h n hán, cháy r ng…
- Con ng iườ : khai thác r ng, phá r ng, đ t r ng, chi n tranh, ế
săn b t đ ng v t hoang dã…
1
B O T N ĐA D NG SINH H C VI T NAM
BÀI 13
2
2
* Đa d ng sinh h c n c ta đang b suy gi m ướ
- Suy gi m s l ng cá th , loài sinh v t ượ .
- Suy gi m v h sinh thái .
- Suy gi m v ngu n gen .
* Nguyên nhân gây suy gi m đa d ng sinh h c
- Các y u t t nhiên: bão, lũ l t,ế cháy r ng…
- Con ng i: phá r ng, đ t r ng, chi n tranh,ườ ế
B O T N ĐA D NG SINH H C VI T NAM
BÀI 13
2
2
- M t cân b ng sinh thái, nh h ng đ n môi tr ng s ng c a con ng i ưở ế ườ ườ .
- nh h ng đ n an ninh l ng th c, suy gi m ngu n gen ưở ế ươ , bi n đ i khí ế
hu,…
- Quy t đ nh tính n đ nh c a các h sinh thái t nhiên, là c s sinh t n ế ơ
c a s s ng trong môi tr ng. ườ
- B o v đa d ng sinh h c chính là b o v môi tr ng s ng c a chúng ta. ườ
- Xây d ng các khu b o t n thiên nhiên và v n qu c gia ườ , tr ng và b o v
r ng, n âng cao ý th c ng i dân. ườ
- Ngăn ch n n n phá r ng, săn b t đ ng v t hoang dã.
- X lí các ch t th i công nghi p, nông nghi p và sinh ho t.
5
B O T N ĐA D NG SINH H C VI T NAM
BÀI 13
2
2
* M t s bi n pháp b o v đa d ng sinh h c
n c taướ
- Xây d ng các khu b o t n thiên nhiên và v n qu c ườ
gia, tr ng và b o v r ng, nâng cao ý th c ng i dân. ườ
- Ngăn ch n n n phá r ng, săn b t đ ng v t hoang
dã.
- X lí các ch t th i công nghi p, nông nghi p và sinh
ho t.
B O T N ĐA D NG SINH H C VI T NAM
BÀI 13
EM CÓ BI T?
Sao la n g i khác Quang, chi u cao
kho ng 80 cm( t chân đ n vai) và n n ng 80- 100 kg. ế
Sao la s ng r i rác t i khu v c r ng kín th ng xanh ườ
t i y Tr ng S n B c, d c theo biên gi i Tây B c- ườ ơ
Đông Nam Vi t Nam và biên gi i Lào. Sao la m t trong
nh ng loài thú có nguy c tuy t ch ng cao nh t trên th ơ ế
gi i.
BÀI 13
3
3
Quan sát b ng s li u, y nh n xét s thay đ i di n
tích r ng c a n c ta trong giai đo n 1943 - 2021. ướ
Nguyên nhân nào d n đ n s thay đ i đó? ế
LUY N T P VÀ V N D NG
1. Luyện tập
-
Nh n xét:
+ Giai đoạn 1943 - 1983, diện ch rừng có xu hướng giảm
(từ 14.3 triệu ha, giảm xuống còn 7.2 triệu ha).
+ Giai đoạn 1983 - 2021, diện ch rừng có xu hướng tăng
(từ 7.2 triệu ha lên 14.8 triệu ha).
- Nhìn chung, trong cả giai đoạn từ năm 1943 đến 2021,
tổng diện ch rừng đã tăng lên 0,5 triệu ha. Tuy nhiên,
diện ch rừng tự nhiên vẫn chưa thể phục hồi như trước
(năm 1943, diện ch rừng tự nhiên đạt 14.3 triệu ha, đến
2021, chỉ còn 10.2 triệu ha).
BÀI 10
3
3
b. Vận dụng
LUY N T P VÀ V N D NG
Hãylênkếhoạchchămsóc,bảovệyxanh,
giữgìnmôitrườngxanh-sạch-đẹpởtrường
họchoặckhudâncư.Emycùngcácbạnvà
ngườithânthựchiệnkếhoạchđó.
KẾ HOẠCH TRỒNG VÀ CHĂM SÓC CÂY XANH
TRONG KHUÔN VIÊN TRƯỜNG THCS TRUNG AN
1. Mục đích:
-Tổ chức, thực hiện trồng cây xanh, sạch đẹp nhằm tạo môi trường cảnh quan xanh, bóng
mát xung quanh ngôi trường mình đang học tập.
- Tuyên truyền, vận động, nâng cao ý thức trách nhiệm của các bạn học sinh, các vị phụ
huynh, giáo viên nhân viên trường học,trong việc trồng, chăm sóc bảo vệ cây xanh,
cải thiện i trường cảnh quan phạm; bảo vệ môi trường sinh thái, góp phần giảm
nhẹ thiên tai và thích ứng với biến đổi khí hậu.
BÀI 10
3
3
b. Vận dụng
LUY N T P VÀ V N D NG
2. Yêu cầu
- Cây trồng trong trường học phải lựa chọn kỹ về loại y, đảm bảo tiêu chuẩn
cây giống tốt, có giá trị nhiều mặt, vừa tạo bóng mát vừa giá trị về kinh tế
phải trồng, chăm sóc, quản lý và bảo vệ cây tốt.
3. Thời gian
- Trồng cây: bắt đầu thực hiện từ ngày …./…../….. đến ngày …./…../…..
- Chăm sóc cây: thực hiện liên tục từ sau khi trồng cây
4. Đối tượng tham gia
- Học sinh, giáo viên và nhân viên trong trường học
- Đại diện Hội phụ huynh học sinh của từng chi độ
BÀI 10
3
3
LUY N T P VÀ V N D NG
5. Nội dung thực hiện
5.1 Trồng cây:
- Mỗi chi đội thực hiện trồng 4 cây, tại 4 vị trí: trong sân trường; khu vực sát tường rào; vườn
trường và bồn hoa.
- Loại cây trồng:
+ Trong sân trường: Trồng các loại cây bộ rễ chắc - khoẻ, n rộng - to - cao - cho bóng
mát tốt (Xà cừ, Phượng vĩ,…); hạn chế trồng c loại cây trút nhiều lần trong năm, cây
gai, các loại cây hấp dẫn ruồi, nhặng, sâu, bọ.
+ Khu vực sát tường rào: trồng các loại cây xanh tốt hầu hết thời gian trong năm, như: nguyệt
quế,trắc bách diệp,
+ Khu vực vườn trường: thể trồng xen lẫn c loại cây, như: y xanh cho bóng mát, cây
cảnh, cây hoa, cây ăn trái, cây thuốc nam, vừa tạo cảnh quan, vừa thể phục vụ cho các
môn học theo khối lớp.
+ Khu vực bồn hoa: trồng các loại cây tạo cảnh quan đẹp, như: Mắt nai tím, chuỗi ngọc,
hoa ngũ sắc; cúc mặt trời,…
BÀI 10
3
3
LUY N T P VÀ V N D NG
5.2 Chăm sóc cây
- Hàng tuần các chi đội cử c thành viên chăm sóc cây sau khi trồng (tưới nước, bón
phân…)
- Nhà trường phân công các cá nhân hỗ trợ việc chăm sóc cho các chi đội
6. Kinh phí thực hiện
- Nguồn huy động sự đóng góp của các nhân học sinh, phụ huynh, giáo viên, nhân viên
trường học.
- Nguồn kinh phí phong trào “kế hoạch nhỏ”, thu gom phế liệu (giấy vụn, rác thải nhựa,…)
| 1/23

Preview text:

BÀI 13 ĐẶC ĐI M Ể C A Ủ SINH V T Ậ VÀ V N Đ Ề B O Ả T N Đ A D NG SINH H C GV d y ạ : Bùi Văn Phong L p ớ d y ạ : 8/3; 8/4 KHỞI ĐỘNG TRÒ CH I ĐU Ơ I Ổ HÌNH B T Ắ CHỮ 1. Báo Đ m 2. S T ư 3. Con Voi 4. Tê Giác 5. Hà Mã 6. Con Cáo BÀI 13 ĐẶC ĐI M Ể C A Ủ SINH V T Ậ VÀ V N Đ Ề B O Ả T N Đ A D NG SINH H C GV d y ạ : Bùi Văn Phong L p ớ d y ạ : 8/3; 8/4 LỚP PH N Ầ Đ A Ị LÍ 8 BÀI 13. ĐẶC ĐI M C A Ủ SINH V T Ậ VÀ VẤN Đ B O T N Ồ ĐA D N Ạ G SINH H C N I Ộ DUNG BÀI H C ĐA D NG S 1 INH V T Ậ V Ở I T Ệ NAM TÍNH C P Ấ THI T Ế C A Ủ V N Ấ Đ Ề B O Ả T N Ồ ĐA D NG 2 SINH H C Ở VI T Ệ NAM LUYỆN TẬP VÀ V N Ậ D NG 3 BÀI 13 1 ĐA D NG S INH V T Ở VI T Ệ NAM Quan sát hình n ả h và kênh chữ SGK, hãy ch n ứ g minh sinh v t ậ nư c ớ ta đa d n ạ g v t ề hành ph n ầ loài. H n ơ 50000 loài sinh v t ậ Các loài th c ự Các loài v t ậ quý hi m ế đ n ộ g v t ậ nh : ư trầm quý hi m ế hương, tr c ắ , nh : ư sao la, sâm Ng c ọ Linh, voi, bò tót, nghiến,… Hệ đ n ộ g, th c ự v t ậ ở vư n ờ qu c ố trĩ,… gia Phong Nha – K ẻ Bàng BÀI 13 1 ĐA D NG S INH V T Ở VI T Ệ NAM Quan sát b n ả đ ồ sinh v t ậ Vi t
Nam, hãy kể tên và lên xác đ nh ị trên b n ả đ ồ các loài đ n ộ g v t ậ và th m ả th c ự v t n c ướ ta. - Các loài đ n ộ g v t ậ : kh ,ỉ vượn, vo c, ọ g u ấ , hư u ơ , sao la, voi, h , ổ y n, ế tôm,... - Các th m ả th c ự v t ậ : r n ừ g kín th n ườ g xanh, r n ừ g th a ư , r ng ừ tre n a ứ , r n ừ g ng p ậ m n ặ , r ng ừ trên núi đá vôi, r ng ừ tr ng ồ , th m ả c , ỏ cây b i ụ . .. BÀI 13 1 ĐA D NG S INH V T Ở VI T Ệ NAM
Quan sát các hình ảnh và kênh ch ữ SGK, hãy ch ng
ứ minh sinh vật nư c ớ ta đa dạng v ề gen di truy n
ề và hệ sinh thái. Trong m i ỗ loài l i ạ có s l ố ư n ợ g cá th r ể t ấ l n ớ , t o ạ nên s đ ự a d n ạ g c a ủ ngu n ồ gen di truy n ề . Rừng trên núi đá vôi ở v nh ị H ạ Long H ệ sinh thái t nh ự iên trên c n nh ạ ư r ng ừ kín thư ng ờ xanh, r ng ừ th a ư , r n ừ g tre n a ứ , r ng ừ trên núi đá vôi,. . Hệ sinh thái t ự nhiên dư i ớ nước: nư c ớ m n ặ , nư c ớ ng t ọ : sông, hồ, đ m ầ ,… Các h ệ sinh thái nông nghi p: ệ s n ả xuất nông nghi p, ệ lâm nghi p v ệ à thu s ỷ n ả c a ủ con ngư i ờ . Sinh vật Bi n ể Đông BÀI 13 1 ĐA D NG S INH V T Ở VI T Ệ NAM Quan sát b n ả đ ồ sinh v t Vi t
ệ Nam, hãy kể tên và lên xác đ n ị h trên b n ả đ các vư n ờ qu c ố gia và khu d ự tr ữ sinh quy n ở nư c ta. - Các vư n ờ qu c ố gia: Ba B , ể Hoàn Liên, Cúc Phư n ơ g, Phong Nha – K ẻ Bàng, B ch ạ Mã, Yok Đôn, Cát Tiên, Phú Qu c, ố … - Các khu d ự tr ữ sinh quy n ể : Cát Bà, Tây Ngh ệ An, Cù lao Chàm, Cà Mau,… BÀI 13 1 ĐA D NG S INH V T Ở VI T Ệ NAM Vư n ờ quốc gia Ba Bể V n ườ qu c ố gia Yok Đôn Khu d ự trữ sinh quy n ể Cát Bà Khu d ự tr ữ sinh quy n ể Cà Mau BÀI 13 1 ĐA D NG S INH V T Ở VI T Ệ NAM Quan sát hình n ả h và ki n ế thức đã h c, ọ gi i ả thích vì sao sinh v t ậ nư c ớ ta l i ạ đa d n ạ g và phong phú? - V ị trí đ a ị lí n m ằ trên Ánh sáng d i ồ dào đư n ờ g di c , ư di l u ư c a ủ nhi u ề loài đ n ộ g v t ậ . - Môi trư ng ờ s ng ố thu n ậ l i ợ : ánh sáng d i ồ dào, nhi t ệ đ ộ cao, đ ủ nư c, ớ tầng đất sâu dày, v n ụ b , ỡ … Sông Mê Công BÀI 13 1 ĐA D NG S INH V T Ở VI T Ệ NAM * Đa d ng ạ v ề thành ph n ầ loài: có h n ơ 50.000 loài sinh v t
ậ , trong đó có nhiều loài quý hiếm nh ư Tr m ầ h n ươ g, tr c, ắ sâm Ng c
ọ Linh, sao la, voi, bò tót, trĩ…. * Đa d ng ạ v ề ngu n ồ gen di truy n : trong m i ỗ loài l i ạ có s ố l n ượ g cá th ể r t ấ l n, ớ t o ạ nên s ự đa d n ạ g c a ủ ngu n ồ gen di truyền. * Đa d n ạ g v ề h
ệ sinh thái: hệ sinh thái t ự nhiên trên c n ạ , dư i ớ nư c ớ và các h ệ sinh thái nông nghi p ệ . BÀI 13 2 B O T N Đ A D NG S INH H C Ở VI T Ệ NAM HO T Ạ Đ N Ộ G NHÓM Th i ờ gian: 10 phút NHI M Ệ VỤ
* NHÓM 1, 2, 3 VÀ 4: Quan sát video clip và kênh ch ữ SGK, hãy:
- Chứng minh đa dạng sinh học ở nước ta đang bị suy giảm. - Cho bi t ế số l n
ượ g lòai b ị đe d a nư c
ớ ta theo báo cáo năm 2021? - Cho bi t
ế nguyên nhân nào gây suy gi m ả đa d n ạ g sinh h c ở n c ướ ta?
* NHÓM 5, 6, 7 VÀ 8: Quan sát video clip và kênh ch ữ SGK, cho bi t ế : - Đa d n ạ g sinh h c ọ gây ra nh n ữ g h u qu ả gì? - Nêu ý nghĩa c a ủ vi c ệ b o ả t n ồ đa d n ạ g sinh h c. - Nêu m t ộ s ố bi n ệ pháp b o ả v ệ đa d n ạ g sinh h c ở n c ướ ta. BÀI 13 2 B O Ả T N Đ A DẠNG SINH H C Ở VI T Ệ NAM Các loài đ n ộ g v t ậ có nguy c ơ tuy t ệ ch n ủ g Ch t ặ phá rừng b a ừ bãi Tr n ồ g và b o ả v ệ r n ừ g B o ả v ệ các loài đ n ộ g v t ậ BÀI 13 2 B O Ả T N Đ A DẠNG SINH H C Ở VI T Ệ NAM - Suy giảm v ề h ệ sinh thái: các h ệ sinh thái r ng
ừ nguyên sinh bị phá hoại g n ầ h t ế . - Suy giảm số lư n ợ g cá th , ể loài sinh v t : nhi u ề loài đ ng ộ , th c ự v t ậ có nguy c ơ b ị tuy t ệ ch n ủ g. - Suy giảm v ề ngu n ồ gen. 1
75 loài thú, 57 loài chim, 75 loài bò sát, 53 loài lư n ỡ g c , ư 136 loài cá. - Các y u ế t ố t
ự nhiên: bão, lũ l t ụ , h n ạ hán, cháy r n ừ g… - Con ngư i : khai thác r n ừ g, phá r n ừ g, đ t ố r n ừ g, chi n ế tranh, săn b t ắ đ n ộ g v t ậ hoang dã… BÀI 13 2 B O T N Đ A D NG S INH H C Ở VI T Ệ NAM * Đa dạng sinh h c ở n c ướ ta đang b ị suy gi m - Suy gi m ả s ố lư ng ợ cá th , ể loài sinh v t ậ . - Suy gi m ả v ề h ệ sinh thái. - Suy gi m ả v ề ngu n ồ gen.
* Nguyên nhân gây suy gi m ả đa d n ạ g sinh h c - Các y u ế t ố t ự nhiên: bão, lũ l t ụ , cháy r ng ừ … - Con ng i ườ : phá r n ừ g, đ t ố r n ừ g, chi n ế tranh,… BÀI 13 2 B O T N Đ A D NG S INH H C Ở VI T Ệ NAM - M t ấ cân b ng ằ sinh thái, nh ả hư n ở g đ n ế môi trư ng ờ s n ố g c a ủ con ngư i ờ . - n Ả h hư ng ở đ n ế an ninh lư ng ơ th c ự , suy gi m ả ngu n ồ gen, biến đổi khí hậu,… 5 - Quy t ế định tính ổn đ n ị h của các h ệ sinh thái t n ự hiên, là c ơ s ở sinh t n ồ của s ự s n ố g trong môi tr n ườ g. - Bảo v ệ đa d n ạ g sinh h c ọ chính là b o ả v m ệ ôi tr n ườ g s n ố g c a ủ chúng ta. - Xây d n ự g các khu b o ả t n ồ thiên nhiên và v n ườ qu c ố gia, trồng và bảo v ệ rừng, nâng cao ý th c ứ người dân. - Ngăn ch n ặ n n ạ phá r n ừ g, săn b t ắ đ n ộ g v t ậ hoang dã. - X ử lí các ch t ấ th i ả công nghi p, ệ nông nghi p ệ và sinh ho t ạ . BÀI 13 2 B O Ả T N Đ A DẠNG SINH H C Ở VI T Ệ NAM * Một số bi n ệ pháp b o ả v ệ đa d ng ạ sinh h c n c ướ ta - Xây d ng ự các khu b o ả t n ồ thiên nhiên và v n ườ qu c ố gia, tr ng ồ và b o ả v ệ r ng ừ , nâng cao ý th c ứ ng i ườ dân. - Ngăn ch n ặ n n ạ phá r n ừ g, săn b t ắ đ n ộ g v t ậ hoang dã. - X ử lí các ch t ấ th i ả công nghi p ệ , nông nghi p ệ và sinh ho t ạ . BÀI 13 EM CÓ BI T Ế ? Sao la – tên g i
ọ khác là Bò Vũ Quang, có chi u ề cao khoảng 80 cm( t ừ chân đ n ế vai) và cân n ng 80- 100 kg. Sao la s ng r i ả rác t i ạ khu v c ự r ng kín thư ng xanh t i ạ dãy Trư n ờ g S n ơ B c ắ , d c ọ theo biên gi i ớ Tây B c ắ - Đông Nam Vi t ệ Nam và biên gi i
ớ Lào. Sao la là m t ộ trong nh ng loài thú có nguy c ơ tuy t ệ ch ng cao nh t ấ trên th ế gi i ớ . BÀI 13 3 LUY N T P Ậ VÀ V N D NG 1. Luyện tập Quan sát b n ả g s ố li u
ệ , hãy nhận xét s ự thay đ i ổ di n tích r n ừ g c a ủ nư c
ớ ta trong giai đo n
ạ 1943 - 2021.
Nguyên nhân nào d n ẫ đ n ế s ự thay đ i ổ đó? - Nhận xét:
+ Giai đoạn 1943 - 1983, diện tích rừng có xu hướng giảm
(từ 14.3 triệu ha, giảm xuống còn 7.2 triệu ha).
+ Giai đoạn 1983 - 2021, diện tích rừng có xu hướng tăng
(từ 7.2 triệu ha lên 14.8 triệu ha).
- Nhìn chung, trong cả giai đoạn từ năm 1943 đến 2021,
tổng diện tích rừng đã tăng lên 0,5 triệu ha. Tuy nhiên,
diện tích rừng tự nhiên vẫn chưa thể phục hồi như trước
(năm 1943, diện tích rừng tự nhiên đạt 14.3 triệu ha, đến
2021, chỉ còn 10.2 triệu ha).
BÀI 10 3 LUY N T P Ậ VÀ V N D NG b. Vận dụng
Hãy lên kế hoạch chăm sóc, bảo vệ cây xanh,
giữ gìn môi trường xanh - sạch - đẹp ở trường
học hoặc khu dân cư. Em hãy cùng các bạn và
người thân thực hiện kế hoạch đó.
KẾ HOẠCH TRỒNG VÀ CHĂM SÓC CÂY XANH
TRONG KHUÔN VIÊN TRƯỜNG THCS TRUNG AN 1. Mục đích:
- Tổ chức, thực hiện trồng cây xanh, sạch đẹp nhằm tạo môi trường cảnh quan xanh, bóng
mát xung quanh ngôi trường mình đang học tập.
- Tuyên truyền, vận động, nâng cao ý thức trách nhiệm của các bạn học sinh, các vị phụ
huynh, giáo viên và nhân viên trường học,… trong việc trồng, chăm sóc bảo vệ cây xanh,
cải thiện môi trường và cảnh quan sư phạm; bảo vệ môi trường sinh thái, góp phần giảm
nhẹ thiên tai và thích ứng với biến đổi khí hậu. BÀI 10 3 LUY N T P Ậ VÀ V N D NG b. Vận dụng 2. Yêu cầu
- Cây trồng trong trường học phải lựa chọn kỹ về loại cây, đảm bảo tiêu chuẩn
cây giống tốt, có giá trị nhiều mặt, vừa tạo bóng mát vừa có giá trị về kinh tế
phải trồng, chăm sóc, quản lý và bảo vệ cây tốt. 3. Thời gian
- Trồng cây: bắt đầu thực hiện từ ngày …./…../….. đến ngày …./…../…..
- Chăm sóc cây: thực hiện liên tục từ sau khi trồng cây
4. Đối tượng tham gia
- Học sinh, giáo viên và nhân viên trong trường học
- Đại diện Hội phụ huynh học sinh của từng chi độ BÀI 10 3 LUY N T P Ậ VÀ V N D NG
5. Nội dung thực hiện 5.1 Trồng cây:
- Mỗi chi đội thực hiện trồng 4 cây, tại 4 vị trí: trong sân trường; khu vực sát tường rào; vườn trường và bồn hoa. - Loại cây trồng:
+ Trong sân trường: Trồng các loại cây có bộ rễ chắc - khoẻ, tán rộng - to - cao - cho bóng
mát tốt (Xà cừ, Phượng vĩ,…); hạn chế trồng các loại cây trút lá nhiều lần trong năm, cây có
gai, các loại cây hấp dẫn ruồi, nhặng, sâu, bọ.
+ Khu vực sát tường rào: trồng các loại cây xanh tốt hầu hết thời gian trong năm, như: nguyệt quế,trắc bách diệp,…
+ Khu vực vườn trường: có thể trồng xen lẫn các loại cây, như: cây xanh cho bóng mát, cây
cảnh, cây hoa, cây ăn trái, cây thuốc nam, … vừa tạo cảnh quan, vừa có thể phục vụ cho các môn học theo khối lớp.
+ Khu vực bồn hoa: trồng các loại cây tạo cảnh quan đẹp, như: Mắt nai lá tím, chuỗi ngọc,
hoa ngũ sắc; cúc mặt trời,… BÀI 10 3 LUY N T P Ậ VÀ V N D NG 5.2 Chăm sóc cây
- Hàng tuần các chi đội cử các thành viên chăm sóc cây sau khi trồng (tưới nước, bón phân…)
- Nhà trường phân công các cá nhân hỗ trợ việc chăm sóc cho các chi đội
6. Kinh phí thực hiện
- Nguồn huy động sự đóng góp của các cá nhân học sinh, phụ huynh, giáo viên, nhân viên trường học.
- Nguồn kinh phí phong trào “kế hoạch nhỏ”, thu gom phế liệu (giấy vụn, rác thải nhựa,…)
Document Outline

  • ĐẶC ĐIỂM CỦA SINH VẬT VÀ VẤN ĐỀ BẢO TỒN ĐA DẠNG SINH HỌC
  • KHỞI ĐỘNG
  • ĐẶC ĐIỂM CỦA SINH VẬT VÀ VẤN ĐỀ BẢO TỒN ĐA DẠNG SINH HỌC
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23