Bài giảng điện tử Địa lí 8 Bài 2 Chân trời sáng tạo : Bài 2 Đặc điểm địa hình
Bài giảng powerpoint Địa lí 8 Bài 2 Chân trời sáng tạo : Bài 2 Đặc điểm địa hình với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn giáo án Địa Lý 8. Mời bạn đọc đón xem!
Chủ đề: Bài giảng điện tử Địa Lí 8
Môn: Địa Lí 8
Sách: Chân trời sáng tạo
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
KHỞI ĐỘNG NHÌN HÌNH B T Ắ CHỮ Đây là d ng ạ đ a ị hình gì? ĐỒNG B NG Ằ
Cho biết các bức tranh sau đây
thuộc dạng địa hình nào? Địa hình núi
Cho biết các bức tranh sau đây
thuộc dạng địa hình nào?
Địa hình cao nguyên
Cho biết các bức tranh sau đây
thuộc dạng địa hình nào?
Địa hình bờ biển BÀI 2
ĐẶC ĐIỂM ĐỊA HÌNH BÀI 2 1 Đ C Ặ ĐI M C Ể HUNG C A Ủ Đ A Ị HÌNH
Dựa vào hình 2.1, 2.2, 2.3, 2.4 SGK và thông tin trong
bài. Trình bày những đặc điểm chủ yếu của địa hình VN
Nhóm 1. Địa hình đồi núi chiếm ưu thế
Nhóm 2. Địa hình được nâng lên tạo thành nhiều bậc
Nhóm 3. Địa hình mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa
Nhóm 4. Địa hình chịu tác động của con người Gợi ý
• Nhóm 1: Địa hình đồi núi chiếm bao nhiêu? Đồi núi thấp
dưới 1000m chiến bao nhiêu? Núi cao trên 2000m chiếm
bao nhiêu diện tích lãnh thổ? Xác định một số đỉnh núi cao
trên 2000m trên bản đồ.. Đồng bằng chiếm bao nhiêu diện
tích lãnh thổ?Đồng bằng nước ta được phân loại như thế nào?
Nhóm 2: Dựa vào H2.3, em hãy kể tên các bậc địa hình nối
tiếp nhau từ lục địa ra tới biển? Qua đó em có nhận xét gì về
đặc điểm của địa hình?
• Nhóm 3: Vì sao địa hình nước ta mang tính chất nhiệt đới
gió mùa ẩm? Tính chất này được biểu hiện như thế nào?
• Nhóm 4: Con người tác động như thế nào đến địa hình? Kể
tên các dạng địa hình do con người tạo nên.
a. Địa hình phần lớn là đồi núi
- Việt Nam có khoảng ¾ diện tích lãnh thổ đất
liền là địa hình đồi núi.Trong đó đồi núi thấp có
độ cao dưới 1000m chiếm 85% diện tích
-Có 2 hướng chính: TB-ĐN, vòng cung
-Đồng bằng chiếm 1/4 diện tích lãnh thổ. Được chia thành đ n ồ g b ng ằ châu th ổ và đ ng ồ b ng ằ ven bi n. ể BÀI 2 1 Đ C Ặ ĐI M C Ể HUNG C A Ủ Đ A Ị HÌNH Phan-xi-păng Phu Luông Pu Xai Lai Leng Ng c ọ Linh
Đồng bằng châu thổ
Đồng bằng ven biển
b. Địa hình được nâng lên tạo thành nhiều bậc
- Núi cao, núi trung bình, núi thấp, đồi, đồng bằng
ven biển, thềm lục địa.
c. Địa hình mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa
- Qúa trình xâm thực, xói mòn diễn ra mạnh mẽ, địa hình bị cắt xẻ.
- Bồi tụ ở vùng đồng bằng và thung lũng.
- Nhiều hang động rộng lớn. Bồi t ụ ở vùng đ n ồ g b n ằ g sông Xói mòn đ t ấ ở vùng núi phía B c ắ C u ử Long
Động Sửng Sốt (Vịnh
Động Hương Tích (Chùa Hương) Hạ Long) Động Tam Thanh(Lạ Động P
ng Sơn) hong Nha(Quảng Bình)
Quan sát video clip, hãy cho bi t ế đ n ộ g Phong Nha đư c ợ hình thành nh ư th ế nào?
Do nước mưa hòa tan đá vôi cùng v i ớ s ự khoét sâu c a ủ m ch ạ n c ướ ng m ầ .
d. Địa hình chịu tác động của con người
Địa hình nước ta ngày càng chịu
tác động mạnh mẽ của con người,
tạo nên nhiều dạng địa hình nhân
tạo như: đô thị, hầm mỏ, hồ chứa
nước, đê, đập,.. Đô thị Hầm mỏ
Hồ Dầu Tiếng là hồ nước nhân tạo nằm trên địa bàn
3 tỉnh: Tây Ninh, Bình Dương và Bình Phước (thuộc
vùng Đông Nam bộ - Việt Nam). Hồ được hình thành
do chặn dòng thượng nguồn sông Sài Gòn. Đây là hồ
thủy lợi lớn nhất Việt Nam và khu vực Đông Nam Á
với 270km2 mặt nước, dung tích trữ 1,58 tỷ m3 nước
và hơn 45km2 vùng bán ngập. 2.Đ C Ặ ĐI M Ể C A Ủ CÁC KHU V C Ự ĐỊA HÌNH HO T Ạ ĐỘNG NHÓM Th i ờ gian: 10 phút NHIỆM VỤ •NHÓM 1, 2 : Đ A Ị HÌNH Đ I Ồ NÚI (ph m ạ vi và đ c ặ đi m ể hình thái c a ủ KV Đông b c ắ , Tây B c ắ , TRư ng ờ S n ơ B c ắ , Trư ng ờ S n ơ Nam) •NHÓM 3, 4,5 : Đ A Ị HÌNH Đ NG Ồ BẰNG •Đ ng ồ b ng ằ sông H ng ồ , Đ ng ồ b ng ằ sông C u ử Long và Đồng b ng ằ ven bi n ể mi n ề Trung v ề di n ệ tích, ngu n ồ g c
ố hình thành và đ c ặ đi m ể . •NHÓM 6:B Ờ BiỂN VÀ TH M Ề L C Ụ Đ A Ị đ c ặ đi m ể địa hình b b ờ i n ể và th m ề l c ụ đ a ị nư c ớ ta. 2 Đ C Ặ Đi M C Ể A Ủ CÁC KHU V C Ự Đ A Ị HÌNH
a. Địa hình đồi núi Khu vực Ph m ạ vi Đ c ặ đi m ể hình thái N m ằ ở t ả ng n ạ Ch ủ yếu là đ i ồ núi th p,
ấ có 4 dãy núi hình cánh cung: Sông Đông B c ắ sông H n ồ g. Gâm, Ngân S n ơ , B c ắ S n ơ , Đông Tri u ề và đ a ị hình cac-xt . ơ N m ằ gi a ữ sông Đ a ị hình cao nh t ấ n c ướ ta (đ n
ỉ h Phan-xi-păng 3147m), các H n ồ g đ n ế sông C . ả dãy núi l n ớ có h n ướ g tây b c
ắ - đông nam: Hoàng Liên S n ơ , Pu Tây B c ắ
Đen Đinh, Pu Sam Sao và các cao nguyên đá vôi: S n ơ La, M c ộ Châu. T ừ phía nam sông Có nhi u
ề nhánh núi đâm ngang ra bi n ể chia c t ắ đ n ồ g b n ằ g Trường C ả đến dãy B c ạ h duyên h i ả mi n ề Trung: B c ạ h Mã, Hoành S n ơ . Sơn B c ắ Mã. T ừ phía nam dãy G m ồ các kh i ố núi n m ằ ở phía b c ắ và nam: Kon Tum và c c ự Trường B c ạ h Mã đ n ế Đông Nam Trung B ộ và nhi u ề cao nguyên x p ế t n ầ g: Kon Tum, Plei Sơn Nam Nam B . ộ Ku, Lâm Viên,…
b. Địa hình đồng bằng Ngu n ồ g c ố hình Đ n ồ g bằng Di n ệ tích Đặc điểm thành Do phù sa sông Có h ệ th n ố g đê ch n ố g lũ khi n ế đ n ồ g H n ồ g và sông Thái b n ằ g bị chia c t ắ , t o ạ thành nh n ữ g ô 15000 Sông H n ồ g Bình b i ồ đ p ắ . trũng, khu v c ự trong đê không đư c ợ km2 b i ồ đắp phù sa. Do phù sa c a ủ h
ệ Không có đê ngăn lũ, có h ệ th n ố g th n ố g sông Mê kênh r c ạ h dày đ c ặ . Nhi u ề vùng trũng Sông 40000 Công b i ồ đ p ắ . l n ớ : Đ n ồ g Tháp Mư i ờ , T ứ giác Long C u ử Long km2 Xuyên. Từ phù sa sông Nhi u ề đ n ồ g b n ằ g nh ỏ h p ẹ , có nhi u ề ho c ặ k t ế h p ợ gi a ữ c n ồ cát. Ven bi n ể mi n ề 15000 phù sa sông và Trung km2 bi n ể .
c. Địa hình bờ biển và thềm lục địa - B ờ bi n ể có 2 d ng ạ chính đ a ị hình: + Bờ bi n ể b i ồ t ụ có nhi u ề bãi bùn r n ộ g, r n ừ g cây ng p ậ mặn phát tri n ể . + Bờ bi n ể mài mòn r t ấ khúc khu u ỷ , có nhi u ề vũng, v n ị h nước sâu, kín gió, nhi u ề bãi cát. - Th m ề l c đ ụ a: ị
+ Mở rộng tại các vùng bi n ể B c ắ B v ộ à Nam B . ộ + Vùng biển mi n ề Trung sâu và h p ẹ h n ơ .
Luyện tập và vận dụng
Trò chơi ô chữ 1 T Â N K I Ế N T Ạ O
- Chúng ta có 6 ô chữ hàng 2 P H O N G N H A
ngang và 1 ô chữ đặc biệt có 10 c 3 hữ c Đ ái. Ồ T I ương N Ú ứng I với mỗi ô c 4 hữ là C O1 c N âu N hỏ G i. - Mỗ Ư Ờ i nh I óm c 5 họn bấ X Ó t I cứ ô M c Ò hữ nà N o và giải ô
chữ đó. Giải đúng được 10 điểm, 6 N G Ọ C L I N H
ô chữ xuất hiện, và ta có các từ 3 4 kh . 12.C . C 5.C 6. C o ó á 8 ó 6 c ó 8c c Có 6 ch Có 8 c ó 8 c ủa ữ h c ữ á c hữ cá hữ cái. hữ cái ô i. i
chữ c là đặc là t ê tªn ái M .t Đ ưa t ê §©y l n đỉ b µ n c heo iệ b ủa mé mt. é p ho t h ê sông, ùa l nh núi c ¹t àa hË ang đêm o n n ®é bi c q ng ho hất u ®é ển đ ở an ồi ng do t ®Þa trän ác chÊg t nhÊ ®· cacxt¬ l t µ tro m Đỉnhng n c næi cho Êu ti ®Þ úi c tr Õng a óc ao cñ h× ®Þa a n í nh n c ta í h× c nhất nh ë ta cãn núi bị … íN c t h× nhân nào am t hì rung bộ.nh thành? Q a ? nh u¶ ng d B ¹ng ×n nh h ? ngµ - y n Sa ay? u 6 ô chữ nước ta
nhóm nào giải được ô đặc biệt IP P H N A P N N X AI G P A H N X G
được thêm 10 điểm. VẬN DỤNG
Nhiệm vụ 1: Viết một báo cáo ngắn để mô tả
những đặc điểm chủ yếu của địa hình nơi em sinh sống.
Nhiệm vụ 2: Thu thập thông tin và hình ảnh về
tác động của con người đã làm thay đổi địa hình ở Tìm kiế địa phươ m ng th
em. ông tin trên sách, báo và Internet
Thời gian 1 tuần Cá nhân
Document Outline
- KHỞI ĐỘNG
- Slide 2
- Slide 3
- Slide 4
- Slide 5
- Slide 6
- Gợi ý
- Slide 8
- Slide 9
- Slide 10
- Slide 11
- Slide 12
- Slide 13
- Slide 14
- Slide 15
- Slide 16
- Slide 17
- Slide 18
- Slide 19
- Slide 20
- Slide 21
- Slide 22
- Slide 23
- Slide 24
- Slide 25
- Slide 26
- Slide 27