Bài giảng điện tử Địa lí 8 Bài 4 Chân trời sáng tạo : Bài 4 Đặc điểm chung của tài nguyên khoáng sản, sử dụng hợp lý tài nguyên khoáng sản

Bài giảng powerpoint Địa lí 8 Bài 4 Chân trời sáng tạo : Bài 4 Đặc điểm chung của tài nguyên khoáng sản, sử dụng hợp lý tài nguyên khoáng sản với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn giáo án Địa Lý 8. Mời bạn đọc đón xem!










Bài 4:
ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA TÀI
NGUYÊN KHOÁNG SẢN, SỬ DỤNG
HỢP LÍ TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN
1. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN ( TIẾT 1)
2. SỬ DỤNG HỢP LÍ TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN ( TIẾT 2)
Zl 0942182750
GV: Nguyễn Bá Dũng krông nô

 !"#$
!%&'
()*+,%-.%/012/,
)3425!%6!*%7!%7!%
89+%:!";5!<!"
%=/"/4!>?.%@A
B/!%&'
C-).%:
>
>ADEFEGEHIGJ

K DEF GJ
EL
)M1
K K
N1O
'P
K K
%6!
2Q
K K
>ADEFEGEHIGJ

K DEF GJ
EL
)M1
K
-
Phong phú đa dạng (5000
mỏ điểm quặng của hơn 60
loại khoáng sản).
-
Phân loại:
+ năng lượng (than, dầu, khí);
+ kim loại (sắt, đồng, chì, kẽm,
…);
+ phi kim loại (muối mỏ, Apatit,
đá vôi,..).
-
Do Việt Nam nằm vị trí
giao nhau giữa các vành
đai sinh khoáng.
-
Lịch sử phát triển địa
chất lâu dài và phức tạp.
>ADEFEGEHIGJ

K DEF GJ
N1O
'P
K K
- Quy mô nhỏ và trung bình.
-
Một số KS có trữ lượng lớn:
+ KS năng lượng (Than đá: 3 tỉ
tấn, dầu mỏ: vài tỉ tấn, khí tự
nhiên: hàng trăm tỉ m
3
.)
+ Bô-xit, đất hiếm, titan.
-
Lãnh thổ kéo dài, hẹp
ngang.
-
Diện tích lãnh thổ nhỏ.
>ADEFEGEHIGJ

K DEF GJ
%6!
2Q
K K
-
Phân bố tương đối
rộng.
+ Dầu mỏ khí tự
nhiên: thềm lục địa.
+ Than đá: Đông Bắc.
+ Than nâu: ĐBSH.
+ Titan: DHMT.
+ Bô-xit: Tây Nguyên.
-
Do sự hình thành phân bố
khoáng sản gắn liền với lịch
sử hình thành phát triển
lâu dài của tự nhiên.
+ Các mỏ nội sinh: Tập trung tại
các đứt y sâu, với hoạt động
uốn nếp macma diễn ra
mạnh.
+ Các mỏ ngoại sinh: tập trung
vùng biển nông, thềm lục địa
hoặc vùng trũng trong nội địa.
R')&
2/,
Toàn cảnh
hoạt động
khai thác
than tại
vùng mỏ
Quảng
Ninh
S/TU!&/89
! /T1!""V
W/X!<!"
W"1OY!
!%6!
WZ1[15
W\/X!.%:.
]A^_`aGJ
7'8/X)
%U)b.*
cU'8/TU*
"%/d/):)
%P!"/!
S/TU!&/
89! /
T1!""V
W/X!
<!"
W"1OY!
!%6!
WZ1[15
W\/X!
.%:.
]A^_`aGJ
7'8/X)
%U)b.*
cU'
8/TU*
"%/d/
):)%P!"
/!
XdeOf)M..%g.+%4/
%:)+%:!";5!h
"1OY!
!%6!
WEM."/MO.%g.
+%4/%:)hA
WE:)'i+%P!"
)%M.%7!%[1O
j!%A
WE%C45'25
+%5!"):)%4!
7!Q/%/01A
WE%C4%k)
%/X!2/X!.%:.
258X'P/
<C=!"A
W !"
[1:"/=[1O
j!%A
/X!<!"
Wl!%/m'
'P/<C=!"
f+%4/%:)
+%:!";5!A
W7!"<n'
'i+%4/%:)
+%:!";5!o
p4\V!%A
Z1[15
W"C=/T6!
;Q!")%1!"
8q/+%&/2e/*
!r!%787
/,!"h!A
W!%%Co!"
,!;r)+%iU
s2e/:5!%
%Co!",!
.%t/*uvA
\/X!.%:.
W/0'<4*
"/:';:A
W!)%,)M.
'V!!tA
WwU'cg
+%P!")M..%g.
'i+%4/%:):
d7'Sw_
%P!"%C=!"A
WE%M'Tr
% !"*%1
%h/):)'i<:/
[1Oj!%*
+%P!"%/X1
[15A
W%1%x..%'
8/% !"
):)'iA
]A^_`aGJ
()+,%-.
V'%/01%P!"
/!<Y!/!U<!U*
%7!%7!%;Lh

 !"#$
!%&'
%=/
"/4!#y
.%@
,"/=*dz!dC-
'B/dz!]!%&'
dY!25!"8/,+,
[15%5d1Z!
87;Lh<Y!
25!"
^_`aGJ

{
|
\{
^_`aGJ
{| \{
-
Thực hiện nghiêm luật
khoáng sản.
-
Quản lí chặt chẽ.
-
Tăng tường trách nhiệm của
các tổ chức và cá nhân.
-
Áp dụng công nghệ tiên tiến.
-
Tìm nguồn vật liệu thay thế.
-
Sử dụng năng lượng tái tạo.
-
Khoáng sản có vai trò quan
trọng.
-
Nhiều loại chưa được thăm dò,
đánh giá đầy đủ tiềm năng
giá trị.
-
Khai thác quá mức, sử dụng
chưa hợp lí.
-
Công nghệ lạc lậu gây lãng phí
tài nguyên, ô nhiễm và hủy hoi
môi trường.
]A^_`aGJ
R')&
2/,
Tiềm năng phát triển
năng lượng tái tạo tại
Việt Nam
}n!"dC-!"'b<=/#tổng số giờ nắng
cao (>2.500 giờ/năm), tổng lượng bức xạ
trung bình hàng năm khoảng 230-250
kcal/cm
2
theo hướng tăng dần về phía Nam.
}/9'!n!"/X!"/&#hơn 39% tổng diện
tích của nước ta tốc độ gió trung bình
hàng năm độ cao 65m lớn hơn 6m/s,
tương đương với tổng công suất 512 GW.
Đặc biệt, hơn 8% diện tích tốc độ gió
độ cao 65m đạt trên 7-8m/s, thể tạo ra
hơn 110 GW.
} /X! ;/!% +%Q/* j4 !%/X cũng
nhng ngun năng ng tái to th khai
thác tt ti Việt Nam.
Một doanh nghiệp sử dụng
năng lượng sạch cho hoạt
động sản xuất – hệ thống
điện mặt trời do Vũ Phong
thi công lắp đặt
S/X4')&/9'!n!"
!n!" dC-!" :/ 
.%!".%@#
<5d=/
):))61
%i/<~)
!"%/X'

 !"
!%&'#$
!%&'
S/,:.
:!87
25!"
!%&'
%=/
"/4!<5
d=/'B/
)61#>?;
E%1•!2j
25!"
!%&'*
2@*c&4
25!"
G{€
7/ !"1OY!
+%:!" ;5! o
!Cq)4
>
%:!" ;5! !7 ;41
6O d7 +%:!" ;5!
!n!"dC-!"
]
A. rất hạn chế.
B. không đa
dạng.
C. khá phong
phú
D. quá nhiều.
A. Khí đốt.
B. Đất hiếm.
C. Bô-xít.
D. Đồng.
G{€
%:!";5!!7;41
6O d7 +%:!" ;5!
+/'d/
%:!" ;5! !7 ;41
6O d7 +%:!" ;5!
.%/+/'d/
A. Than đá.
B. Dầu mỏ.
C. Đá vôi
D. Man-gan.
A. Sắt.
B. Kim cương.
C. Vàng.
D. Chì.
G{€
%z! dq! ):) 'i
+%:!" ;5! o
!Cq)4)&[1O'P
y
 !Cq) 4* %4! :
Z. <1!" )%3 O,1 o
8ƒ!"
$
A. vừa và nhỏ.
B. lớn và rất
lớn.
C. vừa và lớn.
D. nh và rất
nh.
A. Tây Nguyên.
B. Đồng bằng sông
Hồng.
C. Tây Bắc.
D. Đông Bắc.
G{€
 !Cq) 4* 2PWc„
.%6!2Q)%3O,1o
8ƒ!"
%:!";5!d7!"1h!
!"1OY!d/X1)%„!%
)%!"7!%
A. duyên hải.
B. Tây Nguyên.
C. đồng bằng
D. Tây Bắc.
A. nông nghiệp.
B. công nghiệp.
C. dịch vụ
D. du lịch.
G{€
"1h! !n!" dC-!"
!7;416Od7!n!"
dC-!";)%
S/X) +%4/ %:) 87
Te!" +%:!" ;5! o
!Cq)4
>
?
A. Khí đối.
B. Dầu mỏ.
C. Than đá.
D. Mặt Trời.
A. còn chưa hợp lí.
B. rất hợp lí.
C. rất thuận lợi.
G{€
]A;ˆTe!"/!U<!U*
V'%/0189' !"1h!
!n!"dC-!"%4O%,‰
C-);ˆTe!"o!Cq)487
<V!%27O<Cq)dq.A
{S`
S€_`
>AMO8„Te)%r!"'/!%
+%4/%:)+%:!";5!)&
5!%%Co!",!'P/<C=!"
)34!Cq)4A
y.%@d7'8/X)E

>.%@)%/4;ŠR
ED
•?"/6O<V!%27O
|‹E‹
>AMO8„Te)%r!"
'/!%+%4/%:)
+%:!";5!)&
5!%%Co!",!
'P/<C=!")34
!Cq)4A
]AV'%/0189>
!"1h!!n!"dC-!"
%4O%,A
Nhiệm vụ
S€_`
| 1/24

Preview text:

KHỞI ĐỘNG ĐÂY LÀ TỪ GÌ? O H K Á S N Ả G N K H O Á N G S Ả N ĐÂY LÀ TỪ GÌ? Ợ Ư L G N Ă N G N N Ă N G L Ư Ợ N G ĐÂY LÀ TỪ GÌ? I O I M Ạ L K K I M L O Ạ I ĐÂY LÀ TỪ GÌ? M I P K I H P H I K I M Bài 4:
ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA TÀI
NGUYÊN KHOÁNG SẢN, SỬ DỤNG
HỢP LÍ TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN
1. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN ( TIẾT 1)
2. SỬ DỤNG HỢP LÍ TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN ( TIẾT 2)
GV: Nguyễn Bá Dũng krông nô Zl 0942182750
1. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN
Đọc SGK, kết hợp hiểu biết Hoạt Mỗi nhóm
của bản thân, hoàn thành động: 6 được phát
PHT về khoáng sản trong nhóm 1 PHT thời gian 10 phút. ĐẶC ĐIỂM NGUYÊN NHÂN cấu Quy mô Phân bố
1. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN ĐẶC ĐIỂM NGUYÊN NHÂN
- Phong phú và đa dạng (5000 - Do Việt Nam nằm ở vị trí cấu
mỏ và điểm quặng của hơn 60 giao nhau giữa các vành loại khoáng sản). đai sinh khoáng. - Phân loại:
- Lịch sử phát triển địa
+ năng lượng (than, dầu, khí);
chất lâu dài và phức tạp.
+ kim loại (sắt, đồng, chì, kẽm, …);
+ phi kim loại (muối mỏ, Apatit, đá vôi,..).
1. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN ĐẶC ĐIỂM NGUYÊN NHÂN
Quy - Quy mô nhỏ và trung bình.
- Lãnh thổ kéo dài, hẹp
- Một số KS có trữ lượng lớn: ngang.
+ KS năng lượng (Than đá: 3 tỉ
- Diện tích lãnh thổ nhỏ.
tấn, dầu mỏ: vài tỉ tấn, khí tự nhiên: hàng trăm tỉ m3.)
+ Bô-xit, đất hiếm, titan.
1. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN ĐẶC ĐIỂM NGUYÊN NHÂN Phân -
- Do sự hình thành và phân bố bố Phân bố tương đối rộng.
khoáng sản gắn liền với lịch + Dầu mỏ và khí tự
sử hình thành và phát triển nhiên: thềm lục địa. lâu dài của tự nhiên. + Than đá: Đông Bắc.
+ Các mỏ nội sinh: Tập trung tại + Than nâu: ĐBSH.
các đứt gãy sâu, với hoạt động + Titan: DHMT.
uốn nếp và macma diễn ra + Bô-xit: Tây Nguyên. mạnh.
+ Các mỏ ngoại sinh: tập trung
ở vùng biển nông, thềm lục địa
hoặc vùng trũng trong nội địa. Em Toàn cảnh bi ho ết ạt độ?ng khai thác than tại vùng mỏ Quảng Ninh
2. SỬ DỤNG HỢP LÍ TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN Làm việc theo cặp, xem video, ghi lại các thông tin Video nói về nội dung gì? - Hiện trạng - Nguyên nhân - Hậu quả - Biện pháp
2. SỬ DỤNG HỢP LÍ TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN Làm việc
Hệ lụy từ cấp phép khai theo cặp, xem
thác khoáng sản ồ ạt video, Hiện trạng Nguyên Hậu quả Biện pháp ghi lại - Ô nhiễm nhân - Người dân - Kiểm tra, giám sát. các thông môi trường - Cấp giấy phép sống chung - Hạn chế cấp tin từ khai thác khai thác ồ ạt. với khói bụi, mìn nổ. Video nói khoáng sản. - Các mỏ không nứt nhà và - Xem xét chấp hành quy - Hàng trăm tiếng ồn. không cấp phép về nội định. mỏ khai thác - Ảnh hưởng mỏ khai thác đá dung gì? - Chưa đảm bảo khoáng sản ở đến sức khỏe làm VLXD - Hiện khoảng cách an Hòa Bình. (bụi đá ảnh thông thường. toàn tối thiểu. - Chấm dứt trạng - Chưa thực hưởng đến hoạt động, thu - Nguyên hiện biện pháp phổi,…). hồi các mỏ trái nhân bảo vệ môi quy định, trường. không hiệu - Hậu quả - Hoạt động quả. - Biện quá giờ quy - Thu hẹp phạm pháp định. vi hoạt động các mỏ.
2. SỬ DỤNG HỢP LÍ TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN
Hết giờ, lần lượt Đọc SGK kết hợp mỗi lần 2 nhóm Hoạt Thời tìm hiểu thông
lên bảng viết kết động: 6 gian: 5 tin trên internet, quả thảo luận nhóm phút hoàn thành sơ đồ vào sơ đồ trên bảng
SỬ DỤNG HỢP LÍ TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN HIỆN BIỆN PHÁP TRẠNG
2. SỬ DỤNG HỢP LÍ TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN
SỬ DỤNG HỢP LÍ TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN HIỆN TRẠNG BIỆN PHÁP
- Khoáng sản có vai trò quan
- Thực hiện nghiêm luật trọng. khoáng sản.
- Nhiều loại chưa được thăm dò, - Quản lí chặt chẽ.
đánh giá đầy đủ tiềm năng và
- Tăng tường trách nhiệm của giá trị.
các tổ chức và cá nhân.
- Khai thác quá mức, sử dụng
- Áp dụng công nghệ tiên tiến. chưa hợp lí.
- Tìm nguồn vật liệu thay thế.
- Công nghệ lạc lậu gây lãng phí
- Sử dụng năng lượng tái tạo.
tài nguyên, ô nhiễm và hủy hoại môi trường. Em có Tiềm năng phát triển
năng lượng tái tạo tại Vi bi ệt N ết? Việt Nam am có tiềm năng
năng lượng tái tạo + p N h ă o n n g g lư p ợ h n
ú:g mặt trời: tổng số giờ nắng
cao (>2.500 giờ/năm), tổng lượng bức xạ
trung bình hàng năm khoảng 230-250
kcal/cm2 theo hướng tăng dần về phía Nam.
+ Tiềm năng điện gió: hơn 39% tổng diện
tích của nước ta có tốc độ gió trung bình
hàng năm ở độ cao 65m lớn hơn 6m/s,
tương đương với tổng công suất 512 GW.
Một doanh nghiệp sử dụng
Đặc biệt, hơn 8% diện tích có tốc độ gió ở
năng lượng sạch cho hoạt
độ cao 65m đạt trên 7-8m/s, có thể tạo ra
động sản xuất – hệ thống
điện mặt trời do Vũ Phong
hơn 110 GW. thi công lắp đặt
+ Điện sinh khối, địa nhiệt cũng là
những nguồn năng lượng tái tạo có thể khai thác tốt tại Việt Nam. LUYỆN TẬP Chuẩn bị Hoạt Trả lời Viết đáp Thời bảng động các câu án vào gian trả nhóm, nhóm: 6 hỏi trắc bảng lời mỗi bút, xóa nhóm nghiệm nhóm câu: 10s bảng LUYỆN TẬP Tài nguyên 1 2 Khoáng sản nào sau khoáng sản
đây là khoáng sản nước ta năng lượng? A. rất hạn chế. A. Khí đốt. B. không đa B. Đất hiếm. dạng. C. Bô-xít. C. khá phong D. Đồng. phú D. quá nhiều. LUYỆN TẬP Khoáng sản nào sau 3 4 Khoáng sản nào sau
đây là khoáng sản
đây là khoáng sản kim loại? phi kim loại? A. Than đá. A. Sắt. B. Kim cương. B. Dầu mỏ. C. Vàng. C. Đá vôi D. Chì. D. Man-gan. LUYỆN TẬP Phần lớn các mỏ 5 6
Ở nước ta, than đá khoáng sản
tập trung chủ yếu ở nước ta có quy mô vùng A. vừa và nhỏ. A. Tây Nguyên. B. Đồng bằng sông B. lớn và rất Hồng. lớn. C. Tây Bắc. D. Đông Bắc. C. vừa và lớn. D. nhỏ và rất nhỏ. LUYỆN TẬP
Ở nước ta, bô-xít 7 8
Khoáng sản là nguồn
phân bố chủ yếu ở nguyên liệu chính vùng cho ngành A. duyên hải. A. nông nghiệp. B. Tây Nguyên. B. công nghiệp. C. đồng bằng C. dịch vụ D. Tây Bắc. D. du lịch. LUYỆN TẬP 1 Nguồn năng lượng 9
Việc khai thác và sử
nào sau đây là năng 0
dụng khoáng sản ở lượng sạch? nước ta A. Khí đối. A. còn chưa hợp lí. B. Dầu mỏ. B. rất hợp lí. C. Than đá. C. rất thuận lợi. D. Mặt Trời. VẬN DỤNG NHIỆM VỤ
1. Lấy ví dụ chứng minh
khai thác khoáng sản có
ảnh hưởng đến môi trường của nước ta.
2. HS sử dụng internet,
tìm hiểu về một nguồn
năng lượng thay thế đã
được sử dụng ở nước ta và
trình bày trước lớp. VẬN DỤNG
5 phút làm việc CÁ 1. Lấy N ví d hiệ ụ ch m v ứng NHÂN minh khai thác khoáng sản có ảnh hưởng đến 1 phút chia sẻ THEO môi trường của nước ta . CẶP 2. Tìm hiểu về 1 nguồn năng lượng thay thế. 30 giây trình bày TRƯỚC LỚP
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24