Bài giảng điện tử Địa lí 8 Bài 4Chân trời sáng tạo : Đặc điểm chung của tài nguyên khoáng sản

Bài giảng powerpoint Địa lí 8 Bài 4Chân trời sáng tạo : Đặc điểm chung của tài nguyên khoáng sản   với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn giáo án Địa Lý 8. Mời bạn đọc đón xem!




KH I Đ NG
Quan sát video clip, hãy cho bi t video clip nói đ n vi c khai thác lo i khoáng ế ế
s n nào? Lo i khoáng s n này phân b vùng nào c a n c ta? ướ
KHAI THÁC BÔ-XÍT TÂY NGUYÊN
Đ C ĐI M CHUNG C A TÀI
NGUYÊN KHOÁNG S N , S
D NG H P LÝ TÀI NGUYÊN
KHOÁNG S N
BÀI 4
GV d y: Bùi Văn Phong
L p d y: 8/ 3;8/4
LỚP
8
PH N Đ A LÍ
I 3. KHOÁNG S N VI T NAM
N I DUNG BÀI H C
Đ C ĐI M CHUNG C A TÀI NGUYÊN KHOÁNG S N
S D NG H P LÍ TÀI NGUYÊN KHOÁNG S N
LUY N T P VÀ V N D NG
1
2
3
BÀI 4
A
A
Quan sát hình 4.1 và kênh
ch SGK, em hãy ch ng
minh khoáng s n n c ta ướ
khá phong phú và đa d ng.
- trên 5000 m và đi m
qu ng c a h n 60 lo i ơ
khoáng s n khác nhau.
- M t s lo i khoáng s n:
d u m , khí t nhiên, than
đá, than bùn, s t, mangan,
titan, vàng, đ ng, thi c, bô- ế
xit, apatit, đá quý, đá vôi,
sét, cao lanh, n c khoáng.ướ
TÀI NGUYÊN KHOÁNG S N N C TA KHÁ PHONG PHÚƯỚ
VÀ ĐA D NG
BÀI 4
A
A
Quan sát hình 4.1 và kênh
ch SGK, em hãy cho bi t ế
khoáng s n n c ta chia ướ
làm m y nhóm? Tên các
khoáng s n c a t ng nhóm.
TÀI NGUYÊN KHOÁNG S N N C TA KHÁ PHONG PHÚƯỚ
VÀ ĐA D NG
3 nhóm
Khoáng
s n
năng
l ngượ :
than đá,
d u m ,
khí t
nhiên,….
Khoáng
s n kim
lo i : s t,
đ ng,
bô-xit,
man-
gan, đ t
hi m,...ế
Khoáng
s n phi
kim
lo i : a-
pa-tit,
đá vôi,
sét, cao
lanh,…
BÀI 4
A
A
Quan sát Atlat tr8 kênh
ch SGK, em hãy gi i thích
sao khoáng s n n c ta ướ
l i phong phú và đa d ng?
L ch s phát tri n đ a
ch t lâu dài và ph c t p
qua 3 giai đo n: Ti n
Cambri, C ki n t o và ế
Tân ki n t o. ế
V trí đ a n c ta n m ư
n i giao nhau gi a 2 ơ
vành đai sinh khoáng l n
Thái Bình D ng và ươ
Đ a Trung H i.
TÀI NGUYÊN KHOÁNG S N N C TA KHÁ PHONG PHÚƯỚ
VÀ ĐA D NG
BÀI 4
B
B
Quan sát các hình nh
kênh ch SGK, cho bi t ế
ph n l n khoáng s n n c ướ
ta có tr l ng nh th ượ ư ế
nào? K tên các khoáng s n
tr l ng l n n c ta. ượ ướ
PH N L N CÁC M CÓ QUY MÔ
TRUNG BÌNH VÀ NH
- Ph n l n các m khoáng
s n n c ta tr ướ
l ng trung bình và nh . ượ
- M t s lo i khoáng s n
tr l ng l n nh : ượ ư
than đá, d u m , khí t
nhiên, s t, bô-xit,...
Than đá D u m
Khí t nhiên S t
BÀI 4
C
C
Quan sát hình 4.1 kênh
ch SGK, em hãy cho bi t ế
khoáng s n n c ta phân ướ
b nh th nào? ư ế
KHOÁNG S N PHÂN B T NG Đ I R NG ƯƠ
Khoáng s n n c ta phân ướ
b nhi u n i, nh ng t p ơ ư
trung ch y u mi n ế
B c, mi n Trung và Tây
Nguyên.
BÀI 4
C
C
Quan sát hình 4.1 kênh
ch SGK, em hãy cho bi t tr ế
l ng và xác đ nh s phân b ượ
c a than đá, d u m khí
t nhiên n c ta. ướ
- Than đá: T ng tr l ng ượ
kho ng 7 t t n , phân b
b than Qu ng Ninh.
- D u m và khí t nhiên:
T ng tr l ng kho ng 10 t ượ
t n d u quy đ i , phân b
vùng th m l c đ a phía đông
nam.
KHOÁNG S N PHÂN B T NG Đ I R NG ƯƠ
BÀI 4
1
1
Đ C ĐI M CHUNG C A TÀI NGUYÊN KHOÁNG S N
- C c u: ơ Khoáng s n n c ta khá phong phú và ướ
đa d ng: h n 60 lo i khoáng s n khác nhau nh ơ ư
khoáng s n: năng l ng, kim lo i, phi kim lo i. ượ
- Quy mô: ph n l n các m khoáng s n n c ướ
ta có tr l ng trung bình và nh . ượ
- Phân b : Khoáng s n n c ta phân b nhi u ư
n i, nh ng t p trung ch y u mi n B c, mi n ơ ư ế
Trung và Tây Nguyên.
BÀI 4
2
2
Quan sát hình 4.1 kênh ch
SGK, em hãy cho bi t tr l ng ế ượ
xác đ nh s phân b c a
bô-xít và s t n c ta. ướ
- Bô-xít: T ng tr l ng ượ
kho ng 9,6 t t n , phân b
Tây Nguyên k Nông, Lâm
Đ ng, Gia Lai, Kon Tum,...),
ngoài ra còn m t s t nh
phía b c (L ng S n, Cao B ng, ơ
Hà Giang,...).
- S t: T ng tr l ng kho ng ượ
1,1 t t n , phân b khu v c
Đông B c (Thái Nguyên, Lào
Cai, Giang),... và B c Trung
B (Hà Tĩnh).
KHOÁNG S N PHÂN B T NG Đ I R NG ƯƠ
BÀI 4
C
C
Quan sát hình 4.1 kênh ch
SGK, em hãy cho bi t tr l ng ế ượ
xác đ nh s phân b c a
A-pa-tít, ti-tan đá vôi n c ướ
ta.
- A-pa-tít: T ng tr l ng ư
kho ng 2 t t n , phân b Lào
Cai.
- Ti-tan: T ng tr l ng ượ
kho ng 663 tri u t n , phân b
ven bi n t Qu ng Ninh
đ n Bà R a - Vũng Tàu.ế
- Đá vôi: T ng tr l ng lên ượ
đ n 8 t t nế , phân b vùng
núi phía B c và B c Trung B .
KHOÁNG S N PHÂN B T NG Đ I R NG ƯƠ
BÀI 3
2
2
Khai thác than Qu ng Ninh Khai thác d u khí th m l c đ a
Khai thác s t Thái Nguyên Khai thác A-pa-tít Lào Cai
Đ C ĐI M PHÂN B C LO I KHOÁNG S N
CH Y U
BÀI 4
C
C
Quan sát Atlat tr8 kênh ch
SGK, gi i thích s phân b
khoáng s n n c ta. ướ
- S phân b khoáng s n n c ướ
ta liên quan ch t chẽ v i s
phân hoá ph c t p, đa d ng c a
các ho t đ ng đ a ch t n i sinh
và ngo i sinh.
- Các m khoáng s n n i sinh
th ng t p trung t i các đ t y ườ
sâu v i ho t đ ng u n n p và ế
mac-ma di n ra m nh mẽ.
- Các khoáng s n ngo i sinh
th ng t p trung vùng bi n ườ
nông, th m l c đ a ho c vùng
trũng trong n i đ a.
KHOÁNG S N PHÂN B T NG Đ I R NG ƯƠ
BÀI 4
C
C
- Than đá: b than Qu ng Ninh.
- D u m khí t nhiên: vùng th m l c đ a phía
đông nam.
- Bô-xít: Tây Nguyên ngoài ra còn m t s t nh phía
b c.
- S t: khu v c Đông B c và B c Trung B .
- A-pa-tít: Lào Cai.
- Ti-tan: ven bi n t Qu ng Ninh đ n Bà R a - Vũng Tàu. ế
- Đá vôi: vùng núi phía B c và B c Trung B .
KHOÁNG S N PHÂN B T NG Đ I R NG ƯƠ
BÀI 4
2
2
S D NG H P LÍ TÀI NGUYÊN KHOÁNG S N
HO T Đ NG NHÓM
Th i gian: 5 phút
NHI M V
* NHÓM 1, 2, 3 VÀ 4: Quan sát các
hình nh kênh ch SGK, Nêu vai
trò c a tài nguyên khoáng s n ,
hi n tr ng khai thác và s d ng tài
nguyên khoáng s n n c ta. Gi i ướ
thích nguyên nhân.
* NHÓM 5, 6, 7 VÀ 8: Quan sát các
hình nh kênh ch SGK, vi c
khai thác s d ng tài nguyên
khoáng s n ch a h p lí gây ra ư
nh ng h u qu gì? L y d c
th đ ch ng minh. Nêu c bi n
pháp s d ng h p tài nguyên
khoáng s n n c ta.ướ
Bình g m làm b ng
đá vôi
Khai thác Bô-xít trái
phép Tây Nguyên
S t l sông H u do
khai thác cát
BÀI 4
2
2
S D NG H P LÍ TÀI NGUYÊN KHOÁNG S N
Vai trò: Cung c p nguyên li u, nhiên li u cho nhi u
ngành công nghi p cũng nh đ m b o an ninh năng ư
l ng cho qu c giaượ , phát tri n kinh t và đ i s ng. ế
Hi n tr ng: Khai thác s d ng khoáng s n còn
ch a h p lí.ư
Nguyên nhân: Khai thác quá m c, b a bãi, trái phép,
công ngh khai thác còn l c h u.
3
BÀI 4
2
2
S D NG H P LÍ TÀI NGUYÊN KHOÁNG S N
H u qu : Gây lãng phí, nh h ng x u đ n môi tr ng ưở ế ườ
và phát tri n b n v ng. Bên c nh đó, m t s lo i khoáng
s n b khai thác quá m c d n t i nguy c c n ki t. ơ
Ví d : S t l sông H u do khai thác cát, ô nhi m bi n
do khai thác d u th m l c đ a phía nam.
Gi i pháp : Phát tri n các ho t đ ng đi u tra, thăm dò;
khai thác, ch bi nế ế , đ y m nh đ u t v i công ngh tiên ư
ti n, thi t b hi n đ iế ế , phát tri n công nghi p ch bi n, ế ế
b o v khoáng s n ch a khai thác và s d ng ti t ki m ư ế
và t ch c tuyên truy n, ph bi n, giáo d c pháp lu t. ế
7
BÀI 4
2
2
- Hi n tr ng: vi c khai thác và s d ng còn ch a h p lí. ư
- Nguyên nhân: khai thác quá m c, b a bãi, trái phép, công ngh
khai thác còn l c h u,...
- H u qu : y lãng phí, c n ki t, nh h ng x u đ n môi ưở ế
tr ng và phát tri n b n v ng.ườ
- Bi n pháp:
+ Phát tri n các ho t đ ng đi u tra, thăm dò; khai thác, ch bi n. ế ế
+ Đ y m nh đ u t v i công ngh tiên ti n, thi t b hi n đ i. ư ế ế
+ Phát tri n công nghi p ch bi n. ế ế
+ B o v khoáng s n ch a khai thác và s d ng ti t ki m. ư ế
+ T ch c tuyên truy n, ph bi n, giáo d c pháp lu t. ế
S D NG H P LÍ TÀI NGUYÊN KHOÁNG S N
BÀI 4
3
3
 !"#
LUY N T P VÀ V N D NG

 !"#$%&'()*+
BÀI 4
3
3
 !"#
LUY N T P VÀ V N D NG

 !"#$%&'()*+
BÀI 4
3
3
 !"#
LUY N T P VÀ V N D NG
,-./'01# 2
(3456(73()#
$%&'((()*+,-./0!0)1203
$!%4)56789:804!);<88&=
20!08!05>8)?6, &3!-/)4!)
!0,@A+,94!B!4!0C8D6>8)!$EFB(&
G
H)4!
#0IC!0,!$BFG&
G
H<8!0,&=0J!K0%&
'((LC88&=!08I"#)/30 #0/
M0+,!&)1!0,/&3!!<BE'CL
! &G)4!)C20,N(! &
GH
<8!0,&=COP
)*&?!+;Q8I!J0R,06S30T&)*
&786)?0UVM0CW3KCX&0,
BÀI 3
4
4
6"OY
LUY N T P VÀ V N D NG
8(95:4;<-=> 
3()##?);>@.
KHAI THÁC THAN ĐÁ QU NG NINH
- Qu ng Ninh hi n tr l ng than đá kho ng h n 3 t t n, ượ ơ
h u h t thu c dòng an-tra-xít, t l các-bon n đ nh 80 - 90%; ế
ph n l n t p trung t i 3 khu v c: H Long, C m Ph và Uông ,
Đông Tri u; m i năm cho phép khai thác kho ng 30 - 40 tri u
t n.
- Xác đ nh đ c m c tiêu phát tri n kinh t b n v ng, lâu dài, ượ ế
Qu ng Ninh đã t ng b c l p k ho ch cùng v i T p đoàn TKT ướ ế
đ a ra l trình h p lý đ đóng c a nh ng m than l thiên và ư
chuy n h n sang khai thác h m lò. Vi c làm này không y tác
đ ng nhi u đ n phát tri n kinh t m ra ph ng th c m i ế ế ươ
v i ph ng châm chuy n d ch phát tri n kinh t t “nâu” sang ươ ế
“xanh, h ng t i phát tri n nh ng thành ph du l ch không còn ướ
khói, b i.
| 1/24

Preview text:

ĐỊA LÍ 8
Giáo viên: BÙI VĂN PHONG Trường THCS Trung An KHỞI ĐỘNG
Quan sát video clip, hãy cho bi t
ế video clip nói đ n ế vi c ệ khai thác lo i ạ khoáng s n ả nào? Lo i ạ khoáng s n ả này phân b ở vùng nào c a ủ nư c ớ ta? KHAI THÁC BÔ-XÍT Ở TÂY NGUYÊN BÀI 4
ĐẶC ĐIỂM CHUNG C A T ÀI NGUYÊN KHOÁNG S N Ả , S D NG H P Ợ LÝ TÀI NGUYÊN KHOÁNG S N GV d y ạ : Bùi Văn Phong L p ớ d y ạ : 8/3;8/4 LỚP PH N Ầ Đ A Ị LÍ 8 BÀI 3. KHOÁNG S N V I T Ệ NAM N I Ộ DUNG BÀI H C Đ 1 ẶC ĐI M C HUNG C A
Ủ TÀI NGUYÊN KHOÁNG S N S Ử D NG H
ỢP LÍ TÀI NGUYÊN KHOÁNG S N 2 LUY N T P Ậ VÀ V N D NG 3 BÀI 4
A TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN NƯ C Ớ TA KHÁ PHONG PHÚ VÀ ĐA DẠNG
Quan sát hình 4.1 và kênh chữ SGK, em hãy ch n ứ g minh khoáng s n ả nư c ớ ta
khá phong phú và đa d n ạ g. - Có trên 5000 m ỏ và đi m ể qu n ặ g của h n ơ 60 lo i ạ khoáng s n ả khác nhau. - Một s ố lo i ạ khoáng s n ả : dầu m , ỏ khí t ự nhiên, than đá, than bùn, s t ắ , mangan, titan, vàng, đ n ồ g, thi c ế , bô-
xit, apatit, đá quý, đá vôi, sét, cao lanh, nư c ớ khoáng. BÀI 4
A TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN NƯ C Ớ TA KHÁ PHONG PHÚ VÀ ĐA DẠNG
Quan sát hình 4.1 và kênh
chữ SGK, em hãy cho bi t
ế khoáng s n ả nư c ớ ta chia
làm mấy nhóm? Tên các khoáng s n ả c a ủ t ng nhóm. 3 nhóm Khoáng Khoáng Khoáng s n ả s n ả kim s n ả phi năng lo i ạ : s t ắ , kim l n ượ g: đồng, lo i ạ : a- than đá, bô-xit, pa-tit, dầu m , ỏ man- đá vôi, khí tự gan, đất sét, cao nhiên,…. hi m,.. ế . lanh,… BÀI 4
A TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN NƯ C Ớ TA KHÁ PHONG PHÚ VÀ ĐA DẠNG
Quan sát Atlat tr8 và kênh chữ SGK, em hãy gi i ả thích vì sao khoáng s n ả nư c ớ ta l i
ạ phong phú và đa d ng? L c ị h s ử phát tri n ể đ a ị ch t ấ lâu dài và ph c ứ t p ạ qua 3 giai đo n ạ : Ti n ề Cambri, C ổ ki n ế t o ạ và Tân ki n ế t o ạ . V ịtrí đ a ị lí nư c ớ ta n m ằ ở n i ơ giao nhau gi a ữ 2 vành đai sinh khoáng l n ớ là Thái Bình D n ươ g và Đ a ị Trung H i. ả BÀI 4 B PH N Ầ L N C ÁC M C Ỏ Ó QUY MÔ TRUNG BÌNH VÀ NHỎ Quan sát các hình n ả h và kênh ch ữ SGK, cho bi t ế
phần lớn khoáng s n ả nư c ta có tr ữ lư ng nh ư th ế nào? K
ể tên các khoáng s n có tr ữ lượng l n ở nư c ớ ta. Than đá D u ầ mỏ - Phần l n ớ các m ỏ khoáng s n ả ở nư c ớ ta có tr ữ lư ng ợ trung bình và nh . ỏ - M t ộ s ố lo i ạ khoáng s n ả có tr ữ lư n ợ g l n ớ nh : ư than đá, dầu m , ỏ khí t ự nhiên, s t ắ , bô-xit,. . Khí t ự nhiên S t ắ BÀI 4 C KHOÁNG S N Ả PHÂN B T Ố Ư N Ơ G Đ I R N Ộ G
Quan sát hình 4.1 và kênh
chữ SGK, em hãy cho bi t
ế khoáng s n ả nư c ớ ta phân bố như thế nào? Khoáng s n ả nư c ớ ta phân bố ở nhi u ề n i, ơ nh ng ư t p ậ trung ch ủ y u ế ở mi n ề B c ắ , mi n ề Trung và Tây Nguyên. BÀI 4 C KHOÁNG S N Ả PHÂN B T Ố Ư N Ơ G Đ I R N Ộ G
Quan sát hình 4.1 và kênh
chữ SGK, em hãy cho bi t
ế tr l n
ượ g và xác định s ự phân b của than đá, d u ầ m ỏ và khí t ự nhiên ở n c ướ ta. - Than đá: T ng ổ tr ữ l n ượ g kho ng ả 7 t ỉ t n ấ , phân b ố ở bể than Qu n ả g Ninh. - D u ầ m ỏ và khí t ự nhiên: Tổng tr ữ l n ượ g kho ng ả 10 t ỉ t n ấ d u ầ quy đ i ổ , phân b ố ở vùng th m ề l c ụ đ a ị phía đông nam. BÀI 4 1 ĐẶC ĐI M
Ể CHUNG CỦA TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN - C ơ cấu: Khoáng s n ả nư c ớ ta khá phong phú và đa d ng ạ : h n ơ 60 lo i ạ khoáng s n ả khác nhau nh ư khoáng s n: ả năng lư ng ợ , kim lo i, ạ phi kim lo i ạ . - Quy mô: ph n ầ l n ớ các m ỏ khoáng s n ả ở nư c ớ ta có tr l ữ ư ng ợ trung bình và nh . ỏ - Phân b : Khoáng s n ả nư c ớ ta phân b ố ở nhi u ề n i, ơ nh ng ư t p ậ trung ch ủ y u ế ở mi n ề B c, ắ mi n ề Trung và Tây Nguyên. BÀI 4 2 KHOÁNG S N Ả PHÂN B T Ố Ư NG Đ Ơ I R NG
Quan sát hình 4.1 và kênh chữ SGK, em hãy cho bi t ế tr ữ l ng ượ và xác đ nh s ự phân b ố c a
bô-xít và sắt ở nước ta. - Bô-xít: T n ổ g trữ lư n ợ g khoảng 9,6 t ỉ t n ấ , phân bố ở
Tây Nguyên (Đắk Nông, Lâm Đ n ồ g, Gia Lai, Kon Tum,...), ngoài ra còn có ở một s ố t n ỉ h phía bắc (L n ạ g S n ơ , Cao B n ằ g, Hà Giang,...). - Sắt: T n ổ g tr ữ l n ượ g kho n ả g 1,1 t ỉt n ấ , phân bố ở ở khu v c ự Đông B c ắ (Thái Nguyên, Lào
Cai, Hà Giang),... và Bắc Trung Bộ (Hà Tĩnh). BÀI 4 C KHOÁNG S N Ả PHÂN B T Ố Ư NG Đ Ơ I R NG
Quan sát hình 4.1 và kênh chữ SGK, em hãy cho bi t ế tr ữ l ng ượ
và xác định sự phân b ố c a
A-pa-tít, ti-tan và đá vôi ở n c ướ ta. - A-pa-tít: T n ổ g trữ lư n ợ g khoảng 2 t ỉt n ấ , phân b ố ở Lào Cai. - Ti-tan: T n ổ g tr ữ lư n ợ g khoảng 663 tri u ệ t n ấ , phân b ố ở ở ven bi n ể t ừ Quảng Ninh đến Bà R a ị - Vũng Tàu. - Đá vôi: T n ổ g tr ữ lượng lên đến 8 t ỉt n ấ , phân b ố ở ở vùng
núi phía Bắc và Bắc Trung Bộ. BÀI 3 2 Đ C Ặ ĐI M P HÂN B C Ố ÁC LO I K HOÁNG S N CH Ủ Y U Khai thác than ở Qu n ả g Ninh Khai thác d u ầ khí ở th m ề l c ụ đ a ị Khai thác s t ắ ở Thái Nguyên Khai thác A-pa-tít ở Lào Cai BÀI 4 C KHOÁNG S N Ả PHÂN B T Ố Ư N Ơ G Đ I R N Ộ G
Quan sát Atlat tr8 và kênh ch SGK, gi i ả thích s ự phân b khoáng s n ả n ở ư c ớ ta. - Sự phân b ố khoáng s n ả ở nư c ớ ta có liên quan ch t ặ chẽ v i ớ s ự phân hoá ph c ứ t p ạ , đa d ng ạ c a ủ các ho t ạ đ n ộ g đ a ị ch t ấ n i ộ sinh và ngo i s ạ inh. - Các m ỏ khoáng s n ả n i ộ sinh thư n ờ g t p ậ trung t i ạ các đ t ứ gãy sâu v i ớ ho t ạ đ n ộ g u n ố n p ế và mac-ma di n r ễ a m nh ạ mẽ. - Các khoáng s n ả ngo i ạ sinh thư n ờ g t p ậ trung ở vùng bi n ể nông, th m ề l c ụ đ a ị ho c ặ vùng trũng trong n i đ ộ a. ị BÀI 4 C KHOÁNG S N Ả PHÂN B T Ố Ư NG Đ Ơ I R NG - Than đá: ở b ể than Qu n ả g Ninh. - Dầu m ỏ và khí t
ự nhiên: ở vùng thềm l c ụ đ a ị phía đông nam.
- Bô-xít: ở Tây Nguyên ngoài ra còn có ở m t ộ s ố t n ỉ h phía bắc. - S t ắ : ở khu v c ự Đông B c ắ và B c ắ Trung Bộ.
- A-pa-tít: ở Lào Cai.
- Ti-tan: ở ven biển t ừ Qu n ả g Ninh đ n ế Bà R a ị - Vũng Tàu.
- Đá vôi: ở vùng núi phía B c ắ và B c ắ Trung B . ộ BÀI 4 2 S Ử D N Ụ G H P
Ợ LÍ TÀI NGUYÊN KHOÁNG S N HOẠT Đ NG NHÓM Th i g ờ ian: 5 phút NHI M Ệ VỤ
* NHÓM 1, 2, 3 VÀ 4: Quan sát các hình ảnh và kênh ch ữ SGK, Nêu vai
trò của tài nguyên khoáng s n ả ,
hiện trạng khai thác và s ử d ng ụ tài
nguyên khoáng sản nư c ớ ta. Gi i Bình g m ố làm b n ằ g Khai thác Bô-xít trái đá vôi phép ở Tây Nguyên thích nguyên nhân.
* NHÓM 5, 6, 7 VÀ 8: Quan sát các
hình ảnh và kênh chữ SGK, việc khai thác và sử d ng
ụ tài nguyên khoáng sản ch a ư h p ợ lí gây ra những hậu qu ả gì? L y ấ ví d ụ c th
ể để chứng minh. Nêu các bi n
pháp sử dụng hợp lí tài nguyên khoáng sản nước ta. S t ạ l ở sông H u ậ do khai thác cát BÀI 4 2 S Ử D N Ụ G H P
Ợ LÍ TÀI NGUYÊN KHOÁNG S N
Vai trò: Cung cấp nguyên li u ệ , nhiên li u ệ cho nhi u ề ngành công nghi p ệ cũng nh ư đ m ả b o ả an ninh năng l n ượ g cho qu c ố gia, phát tri n ể kinh t ế và đ i ờ s n ố g. Hi n ệ tr n
ạ g: Khai thác và s ử d n ụ g khoáng s n ả còn 3 chưa h p ợ lí.
Nguyên nhân: Khai thác quá m c ứ , b a ừ bãi, trái phép, công ngh ệ khai thác còn l c ạ h u ậ . BÀI 4 2 S Ử D N Ụ G H P
Ợ LÍ TÀI NGUYÊN KHOÁNG S N Hậu qu : Gây lãng phí, n ả h h n ưở g x u ấ đ n ế môi tr n ườ g và phát tri n ể b n ề v n ữ g. Bên c n ạ h đó, m t ộ s ố lo i ạ khoáng s n ả bị khai thác quá m c ứ d n ẫ t i ớ nguy c ơ c n ạ ki t ệ . Ví dụ: S t ạ l ở sông H u
ậ do khai thác cát, ô nhi m ễ bi n ể 7 do khai thác d u ầ ở th m ề l c ụ đ a ị phía nam. Gi i ả pháp: Phát tri n ể các ho t ạ đ n ộ g đi u ề tra, thăm dò; khai thác, ch ế bi n ế , đ y ẩ m n ạ h đ u ầ t ư v i ớ công ngh ệ tiên tiến, thi t ế b ịhi n ệ đ i ạ , phát tri n ể công nghi p ệ ch ế bi n ế , b o ả vệ khoáng s n ả ch a ư khai thác và s ử d n ụ g ti t ế ki m ệ và tổ chức tuyên truy n ề , ph ổ bi n ế , giáo d c ụ pháp lu t ậ . BÀI 4 2 S Ử D N Ụ G H P
Ợ LÍ TÀI NGUYÊN KHOÁNG S N - Hi n ệ tr n
ạ g: việc khai thác và s ử d n ụ g còn ch a ư h p ợ lí.
- Nguyên nhân: khai thác quá m c ứ , b a
ừ bãi, trái phép, công ngh ệ khai thác còn l c ạ h u ậ ,... - H u ậ qu :
gây lãng phí, c n ạ ki t ệ , n ả h h n ưở g x u ấ đ n ế môi trư n ờ g và phát tri n ể b n ề v n ữ g. - Bi n ệ pháp: + Phát tri n ể các ho t ạ đ n ộ g đi u
ề tra, thăm dò; khai thác, ch ế bi n ế . + Đẩy m n ạ h đ u ầ t ư v i ớ công ngh ệ tiên ti n ế , thi t ế b ịhi n ệ đ i ạ . + Phát tri n ể công nghi p ệ ch ế bi n ế . + B o ả v ệ khoáng s n ả ch a ư khai thác và s ử d n ụ g ti t ế ki m. ệ + T ổ ch c ứ tuyên truy n ề , ph ổ bi n ế , giáo d c ụ pháp lu t ậ . BÀI 4 3 LUY N T P Ậ VÀ V N D NG a. Luyện tập
Hoàn thành sơ đồ thể hiện các đặc điểm chung về tài
nguyên khoáng sản Việt Nam theo gợi ý dưới đây:
BÀI 4 3 LUY N T P Ậ VÀ V N D NG a. Luyện tập
Hoàn thành sơ đồ thể hiện các đặc điểm chung về tài
nguyên khoáng sản Việt Nam theo gợi ý dưới đây:
BÀI 4 3 LUY N T P Ậ VÀ V N D NG a. Luyện tập
Lấy một số ví dụ chứng minh khai thác khoáng sản có
ảnh hưởng đến môi trường ở nước ta

Từ năm 2000 đến nay sản lượng ngành than đã không
ngừng tăng. Song vấn đề bức xúc nhất đối với các mỏ
khai thác than về góc độ bảo vệ môi trường là đất đá
thải. Để sản xuất 1 tấn than, cần bóc đi từ 8 - 10 m3 đất
phủ, thải từ 1 - 3 m3 nước thải mỏ. Chỉ tính riêng năm
2006, các mỏ than của Tập đoàn Công nghiệp Than và
Khoáng sản Việt nam đã thải vào môi trường tới 182,6
triệu m3 đất đá, khoảng 70 triệu m3 nước thải mỏ, dẫn
đến một số vùng của tỉnh Quảng Ninh bị ô nhiễm đến
mức báo động như Mạo Khê, Uông Bí, Cẩm Phả...
BÀI 3 4 LUY N T P Ậ VÀ V N D NG b. Vận dụng
Hãy sưu tầm thông tin để viết báo cáo ngắn về một loại khoáng sản
ở nước ta và chia sẻ với các bạn.
. KHAI THÁC THAN ĐÁ Ở QU NG NINH - Quảng Ninh hi n ệ có tr ữ l n ượ g than đá kho n ả g h n ơ 3 t ỷ t n ấ , h u ầ h t ế thu c ộ dòng an-tra-xít, t ỷ l ệ các-bon n ổ đ n ị h 80 - 90%; ph n ầ lớn tập trung t i ạ 3 khu v c ự : H ạ Long, C m ẩ Ph ả và Uông Bí , Đông Triều; m i
ỗ năm cho phép khai thác kho n ả g 30 - 40 tri u ệ t n ấ . - Xác đ n
ị h được mục tiêu phát tri n ể kinh t ế b n ề v n ữ g, lâu dài, Quảng Ninh đã t n ừ g bước l p ậ k ế ho c ạ h cùng v i ớ T p ậ đoàn TKT đưa ra lộ trình h p ợ lý đ ể đóng c a ử nh n ữ g m ỏ than l ộ thiên và
chuyển hẳn sang khai thác h m ầ lò. Vi c
ệ làm này không gây tác
động nhiều đến phát tri n ể kinh t ế mà m ở ra phư n ơ g th c ứ m i ớ với phương châm chuy n ể d c ị h phát tri n ể kinh t ế t ừ “nâu” sang
“xanh”, hướng tới phát triển nh n ữ g thành ph ố du l c ị h không còn khói, bụi.
Document Outline

  • Slide 1
  • KHỞI ĐỘNG
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24