Giáo viên: BÙI VĂN PHONG
Trường THCS Trung An
ĐỊA LÍ 8
TRÒ CH I Ô CHƠ
Câu 1. Nhi t đ trung bình năm h u h t m i n i trên c n c đ u trên ế ơ ướ
bao nhiêu
0
C?
A. 20
0
C B. 30
0
C C. 40
0
C D. 50
0
C
Câu 2. N c ta có l ng m a trung bình năm là bao nhiêu mm/năm?ướ ượ ư
A. 1000-2000mm B. 1500-2000mm C. 2000-2500mm D. 2500-3000mm
Câu 3. Đ m không khí c a n c ta là trên bao nhiêu %? ướ
A. 60% B. 70% C. 80% D. 90%
Câu 4. Gió mùa mùa đông c a n c ta th i theo h ng nào? ướ ướ
A. tây nam B. tây b c C. đông nam D. đông b c
Câu 5. Gió mùa mùa h n c ta ho t đ ng t tháng m y đ n tháng m y? ướ ế
A. tháng 5 – 10 B. tháng 6 – 10 C. tháng 7 – 10 D. tháng 8 – 10
Câu 6. Khí h u n c ta phân hóa đa d ng là do s nh h ng c a? ướ ưở
A. v trí đ a lí B. hình d ng lãnh th C. đ a hình D. C A, B, C
1 2 3 4
5
B
I Ê
U Đ
6
Ô
GV d y: Bùi Văn Phong
L p d y: 8/ 3 ; 8/4
BÀI 5. TH C HÀNH: VẼ VÀ PHÂN TÍCH
BI U Đ KHÍ H U
LỚP
8
PH N Đ A LÍ
I 5. TH C HÀNH: VẼ VÀ PHÂN TÍCH
BI U Đ KHÍ H U
N I DUNG BÀI H C
VẼ BI U Đ KHÍ H U
NH N XÉT BI U Đ KHÍ H U
1
2
BÀI 5
1
1
Quan sát b ng s li u SGK, hãy l a ch n vẽ bi u đ
khí h u c a 1 tr m khí t ng. ượ
VẼ BI U Đ KHÍ H U
L a ch n và vẽ bi u đ khí h u: tr m khí t ng ượ
Tân S n Hòa (TPHCM) ơ
BÀI 5
1
1
VẼ BI U Đ KHÍ H U
C B C VẼ BI U Đ KHÍ H UƯỚ
B c 1: Xác đ nh các giá tr cao nh t trong b ng s li u đ ti n hành y d ng h ướ ế
tr c t a đ .
Ví d : Tr m Tân S n Hòa (TPHCM) có nhi t đ tháng cao nh t là 29,8°C, l ng m a tháng ơ ượ ư
cao nh t là 315,8mm.
B c 2: xây d ng h tr c t a đ , bao g m 1 tr c hoành và 2 tr c tungướ
- Tr c hoành th hi n các tháng trong năm (12 tháng)
- Tr c tung: (2 tr c)
+ M t tr c nhi t đ : Ta sẽ l y giá tr cao nh t trên tr c th hi n nhi t đ kho ng 35°C
đ cân x ng v i tr c l ng m a. ượ ư
+ M t tr c l ng m a: Ta sẽ l y giá tr cao nh t trên tr c th hi n l ng m a kho ng ượ ư ượ ư
350mm.
B c 3: Vẽ bi u đ l ng m aướ ượ ư
- Vẽ l n l t tu n t các c t l ng m a t tháng 1 cho đ n tháng 12. ượ ượ ư ế
- Tháng 1 và tháng 12 sẽ vẽ li n v i tr c.
- Ví d : Tháng 1 l ng m a là 22,9mm, tháng 2 là 11,1mm.ượ ư
B c 4: Vẽ đ ng bi u di n nhi t đướ ườ
- Xác đ nh các đi m nhi t đ gi a các tháng.
- N i các đi m l i thành m t đ ng liên t c. ườ
B c 5: Hoàn thi n bi u đướ
B sung b ng chú gi i, tên bi u đ
BÀI 5
1
1
VẼ BI U Đ KHÍ H U
0
C
0
5
10
15
20
25
30
35
1 2 3
50
0
100
150
300
200
250
350
Tháng
4 5 6
7
8 9 10 11 12
Nhiệt độ
mm
Biểu đồ thể hiện nhiệt độ và lượng mưa ở Tân Sơn Hòa (TPHCM)
Lượng mưa
BÀI 5
2
2
NH N XÉT BI U Đ KHÍ H U
HO T Đ NG NHÓM
Th i gian: 5 phút
NHI M V
* NHÓM 1, 2, 3 VÀ 4: Quan sát bi u đ b ng s li u, hãy:
- Cho biết nhiệt độ trung bình năm của Tân Sơn Hòa (TPHCM)
bao nhiêu?
- Cho bi t biên đ nhi t năm c a Tân S n ế ơ Hòa (TPHCM) bao
nhiêu?
* NHÓM 5, 6, 7 VÀ 8: Quan sát bi u đ b ng s li u, hãy:
- Cho bi t t ng l ng m a trung bình năm c a Tân S n Hòa ế ượ ư ơ
(TPHCM) là bao nhiêu?
- Cho bi t th i gian mùa m a (mùa m a th i gian 3 tháng ế ư ư
liên t c tr lên có l ng m a trên 100mm) ượ ư .
BÀI 5
2
2
NH N XÉT BI U Đ KHÍ H U
M T S PHÉP TÍNH TOÁN
- Biên đ nhi t năm = nhi t đ tháng cao nh t nhi t đ
tháng th p nh t.
- Nhi t đ trung bình năm = t ng nhi t đ 12 tháng / 12.
- T ng l ng m a trung bình năm = t ng l ng m a 12 ượ ư ượ ư
tháng.
BÀI 7
2
2
Biên đ nhi t năm là 2,9
0
C.
Nhi t đ trung bình năm là 28,1
0
C.
PHÂN TÍCH BI U Đ KHÍ H U
1
BÀI 7
2
2
L ng m a trung bình năm là ượ ư 1963,6mm
PHÂN TÍCH BI U Đ KHÍ H U
5
BÀI 5
2
2
* V nhi t đ :
- Biên đ nhi t năm là 2,9
0
C.
- Nhi t đ trung bình năm là 28,1
0
C.
* V l ng m a: ượ ư
- Th i gian mùa m a: Tháng 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 ư
- L ng m a trung bình năm là ượ ư 1963,6mm.
NH N XÉT BI U Đ KHÍ H U

Preview text:

ĐỊA LÍ 8
Giáo viên: BÙI VĂN PHONG Trường THCS Trung An TRÒ CH I Ô Ơ CHỮ 1 2 3 4 5 6 B I ÊỂ U Đ Ô Câu 1. Nhi t ệ đ ộ trung bình năm ở h u ầ h t ế m i ọ n i ơ trên c ả nư c ớ đ u ề trên bao nhiêu 0C?
A. 200C B. 300C C. 400C D. 500C Câu 2. Nư c ớ ta có l n ượ g m a
ư trung bình năm là bao nhiêu mm/năm?
A. 1000-2000mm B. 1500-2000mm C. 2000-2500mm D. 2500-3000mm Câu 3. Đ ộ ẩm không khí c a ủ nư c ớ ta là trên bao nhiêu %? A. 60% B. 70% C. 80% D. 90%
Câu 4. Gió mùa mùa đông c a ủ nư c ớ ta th i ổ theo hư n ớ g nào? A. tây nam B. tây b c
ắ C. đông nam D. đông b c ắ
Câu 5. Gió mùa mùa h ạ ở n c ướ ta ho t ạ đ ng ộ t ừ tháng m y ấ đ n ế tháng m y ấ ?
A. tháng 5 – 10 B. tháng 6 – 10 C. tháng 7 – 10 D. tháng 8 – 10 Câu 6. Khí h u ậ nư c ớ ta phân hóa đa d ng ạ là do s ự nh ả h n ưở g c a ủ ?
A. vị trí địa lí B. hình d ng ạ lãnh th ổ C. đ a ị hình D. C ả A, B, C BÀI 5. TH C
Ự HÀNH: VẼ VÀ PHÂN TÍCH BI U Ể Đ K Ồ HÍ H U GV d y ạ :Bùi Văn Phong L p ớ d y ạ : 8/3 ; 8/4 LỚP PH N Ầ Đ A Ị LÍ 8 BÀI 5. TH C
Ự HÀNH: VẼ VÀ PHÂN TÍCH BI U Ể Đ Ồ KHÍ H U N I Ộ DUNG BÀI H C 1 VẼ BI U Ể Đ K Ồ HÍ H U 2 NH N X ÉT BI U Ể Đ K Ồ HÍ H U BÀI 5 1 VẼ BI U Ể Đ K Ồ HÍ H U Quan sát b n ả g s ố li u ệ SGK, hãy l a ự ch n ọ và vẽ bi u ể đ khí h u ậ c a ủ 1 tr m k hí tư n ợ g. L a ự ch n ọ và vẽ bi u ể đ ồ khí h u
ậ : trạm khí tư ng Tân S n ơ Hòa (TPHCM) BÀI 5 1 VẼ BI U Ể Đ K Ồ HÍ H U
CÁC BƯỚC VẼ BIỂU ĐỒ KHÍ H U Bước 1: Xác đ n
ị h các giá tr ịcao nh t ấ trong b n ả g s ố li u ệ đ ể ti n ế hành xây d n ự g h trục tọa độ. Ví d : ụ Trạm Tân S n ơ Hòa (TPHCM) có nhi t ệ đ ộ tháng cao nh t ấ là 29,8°C, lư ng ợ m a ư tháng cao nh t ấ là 315,8mm.
Bước 2: xây dựng h ệ tr c
ụ tọa độ, bao g m ồ 1 tr c ụ hoành và 2 tr c ụ tung - Tr c ụ hoành th ể hi n
ệ các tháng trong năm (12 tháng) - Tr c ụ tung: (2 tr c) ụ + M t ộ tr c ụ nhi t ệ đ : ộ Ta sẽ l y ấ giá tr ịcao nh t ấ trên tr c ụ th ể hi n ệ nhi t ệ đ ộ là kho ng ả 35°C để cân x ng ứ v i ớ tr c ụ lư ng ợ m a. ư + M t ộ tr c ụ lư ng ợ m a: ư Ta sẽ l y ấ giá tr ịcao nh t ấ trên tr c ụ th ể hi n ệ lư ng ợ m a ư là kho ng ả 350mm. Bước 3: Vẽ bi u ể đồ lượng m a ư - Vẽ l n ầ lư t ợ tuần t ự các c t ộ lư ng ợ m a ư t ừ tháng 1 cho đ n ế tháng 12.
- Tháng 1 và tháng 12 sẽ vẽ li n ề v i ớ tr c. ụ - Ví d : ụ Tháng 1 lư ng ợ m a
ư là 22,9mm, tháng 2 là 11,1mm.
Bước 4: Vẽ đường bi u ể di n ễ nhi t ệ độ - Xác đ nh ị các đi m ể nhi t ệ đ ộ gi a ữ các tháng. - Nối các đi m ể lại thành m t ộ đư n ờ g liên t c. ụ Bước 5: Hoàn thi n ệ bi u ể đồ Bổ sung bảng chú gi i ả , tên bi u ể đồ BÀI 5 1 VẼ BI U Ể Đ K Ồ HÍ H U 0C mm 35 350 30 300 25 250 20 200 15 150 10 100 5 50 0 0
1 2 3 4 5 6 8 9 10 11 12 Tháng 7 Nhiệt độ Lượng mưa
Biểu đồ thể hiện nhiệt độ và lượng mưa ở Tân Sơn Hòa (TPHCM) BÀI 5 2 NH N X ÉT BI U Ể Đ K Ồ HÍ H U HO T Ạ Đ N Ộ G NHÓM Thời gian: 5 phút NHI M Ệ VỤ
* NHÓM 1, 2, 3 VÀ 4: Quan sát bi u ể đ ồ và b n ả g s ố li u ệ , hãy:
- Cho biết nhiệt độ trung bình năm của Tân Sơn Hòa (TPHCM) là bao nhiêu? - Cho biết biên đ ộ nhi t ệ năm c a ủ Tân S n
ơ Hòa (TPHCM) là bao nhiêu?
* NHÓM 5, 6, 7 VÀ 8: Quan sát bi u ể đ ồ và b n ả g s ố li u ệ , hãy: - Cho biết t n ổ g lư n ợ g m a ư trung bình năm c a ủ Tân S n ơ Hòa (TPHCM) là bao nhiêu? - Cho bi t ế th i ờ gian mùa m a ư (mùa m a ư là th i ờ gian có 3 tháng liên tục tr lê ở n có lư n ợ g m a ư trên 100mm). BÀI 5 2 NH N X ÉT BI U Ể Đ K Ồ HÍ H U M T Ộ S P Ố HÉP TÍNH TOÁN - Biên đ ộ nhi t ệ năm = nhi t ệ đ ộ tháng cao nh t ấ – nhi t ệ đ tháng thấp nh t ấ . - Nhi t ệ đ
ộ trung bình năm = t ng ổ nhi t ệ đ 12 tháng / 12. - T ng lư ng m a
ư trung bình năm = t ng ổ lư ng m a ư 12 tháng. BÀI 7 2 PHÂN TÍCH BI U Ể Đ Ồ KHÍ H U Biên đ nh ộ i t ệ năm là 2,90C. 1 Nhi t ệ đ t
ộ rung bình năm là 28,10C. BÀI 7 2 PHÂN TÍCH BI U Ể Đ Ồ KHÍ H U 5 Lư n ợ g m a
ư trung bình năm là 1963,6mm BÀI 5 2 NH N X ÉT BI U Ể Đ K Ồ HÍ H U * V nh i t ệ đ : - Biên đ nh ộ i t ệ năm là 2,90C. - Nhi t ệ đ t
ộ rung bình năm là 28,10C. * V l ề ư ng m a ư : - Th i g ờ ian mùa m a
ư : Tháng 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 - Lư ng ợ m a t
ư rung bình năm là 1963,6mm.
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12