







































Preview text:
Đ E Ố M VĂN HÓA Quan sát các hình n ả h sau và hi u ể bi t c ế a ủ b n ả thân, hãy cho bi t: ế - Sông gì đ n ỏ n ặ g phù sa? - Sông gì l i ạ đư c ợ hóa ra chín r n ồ g? SÔNG H N Ồ G SÔNG C U Ử LONG Đ E Ố M VĂN HÓA Quan sát các hình n ả h sau và hi u ể bi t c ế a ủ b n ả thân, hãy cho bi t: ế - Làng quan h c
ọ ó con sông, H i dò ỏ ng sông y ấ là sông tên gì?
- Sông tên xanh bi t s ế ông chi? SÔNG CẦU SÔNG LAM Đ E Ố M VĂN HÓA Quan sát các hình n ả h sau và hi u ể bi t c ế a ủ b n ả thân, hãy cho bi t: ế - Sông gì ti n ế g vó ng a ự phi vang tr i ờ ? - Sông gì ch n ẳ g th n ể i l ổ ên. B i t ở ên c a ủ nó g n ắ li n ề dư i s ớ âu? SÔNG MÃ SÔNG ĐÁY Đ E Ố M VĂN HÓA Quan sát các hình n ả h sau và hi u ể bi t ế c a ủ b n
ả thân, hãy cho bi t: ế
- Hai dòng sông trư c ớ sông sau. H i ỏ hai dòng sông y ấ ở đâu? Sông nào? - Sông nào n i ơ y ấ sóng trào. V n
ạ quân Nam Hán ta đào m ồ chôn? SÔNG TI N Ề , SÔNG SÔNG B C Ạ H Đ NG Ằ H U Ậ BÀI 6 TH Y Ủ VĂN VI T N Ệ AM GV d y ạ :Bùi Văn Phong L p ớ d y ạ : 8/3 ; 8/4 LỚP PH N Ầ Đ A Ị LÍ 8 BÀI 6. TH Y Ủ VĂN VI T Ệ NAM N I Ộ DUNG BÀI H C Ọ SÔNG NGÒI 1 H , Ồ ĐẦM 2 NƯ C Ớ NG M Ầ 3 LUYỆN TẬP VÀ V N Ậ D NG Ụ 4 BÀI 6 1 SÔNG NGÒI Dựa vào kênh ch ữ SGK, cho bi t ế sông ngòi nư c ớ ta có mấy đ c đi ặ m? ể K ể tên. 4 đ c ặ đi m ể chung M ng ạ lư i s ớ ông ngòi dày đ c ặ , phân b r ố ng ộ kh p ắ c n ả ư c ớ Sông ch y ả theo hai hư n ớ g chính là tây b c ắ - đông nam và vòng cung. Ch ế đ ộ dòng ch y ả phân 2 mùa r t ấ rõ r t ệ . Sông ngòi nư c ớ ta nhi u ề nư c ớ và lư n ợ g phù sa khá l n ớ . BÀI 6 1 SÔNG NGÒI a. Đặc điểm chung
Quan sát Atlat tr10 và kênh ch
ữ SGK, hãy chứng minh m n ạ g lư i ớ sông ngòi nư c ớ ta dày đ c ặ . Sông ngòi dày đ c ặ Có Chủ Phân 2360 yếu là b ố con sông r ng ộ sông nh , ỏ kh p ắ dài trên ngắn trên c ả 10km. và d c ố . n c ướ . BÀI 6 1 SÔNG NGÒI a. Đặc điểm chung Quan sát Atlat tr10, hãy xác đ n ị h trên b n ả đ ồ 9 lưu vực c a ủ các h ệ th n ố g sông l n ớ . 9 l u ư v c ự c a ủ các h ệ th n ố g sông l n ớ : Sông H n
ồ g, Thái Bình, Kì Cùng – B n ằ g Giang, sông Mã, Sông C , ả Thu B n ồ , Đà R n ằ g, Đ n ồ g Nai, Mê Công. BÀI 6 1 SÔNG NGÒI a. Đặc điểm chung
Quan sát hình 1 và ki n ế thức đã h c ọ , hãy gi i ả thích vì sao nư c ớ ta có m n ạ g lư i
ớ sông ngòi dày đ c ặ nhưng ch ủ y u ế là sông nh , n ỏ g n ắ và d c ố ? Do nư c ớ ta có lư n ợ g m a ư nhiều là ngu n ồ c p ấ nư c ớ chính cho sông, đ a ị hình h p ẹ ngang, ¾ di n ệ tích là đồi núi, núi lan ra sát biển. BÀI 6 1 SÔNG NGÒI a. Đặc điểm chung Sông Hồng Sông Gâm Sông Cầu Xác đ n ị h m t ộ s ố con sông ch y ả Sông Thương theo hư n
ớ g TB – ĐN và vòng Sông Đà
cung trên hình 1. Gi i ả thích. Sông Mã Sông Cả - Hư ng ớ TB – ĐN: sông H n ồ g, sông Đà, sông Mã, sông C , ả sông H u ậ ,… - H n ướ g vòng cung: sông C u ầ , sông Th n ươ g, sông Gâm,… - Nguyên nhân: h n ướ g
nghiêng TB- ĐN và vòng cung Sông Hậu c a ủ địa hình n ả h h n ưở g đ n ế hư ng ớ ch y ả sông ngòi. BÀI 6 1 SÔNG NGÒI a. Đặc điểm chung Quan sát các hình n ả h và kênh ch ữ SGK, hãy ch n ứ g minh ch ế đ ộ nư c ớ sông ch y ả theo 2 mùa rõ r t ệ . Gi i
ả thích nguyên nhân. - Mùa lũ tư ng ơ ng ứ v i ớ mùa m a ư Mùa lũ trên sông H n ồ g và mùa c n ạ tư ng ơ ng ứ v i ớ mùa khô. - Mùa lũ chi m ế 70-80% t n ổ g lư ng ợ nư c ớ c nă ả m. - Nguyên nhân: do ch ế đ ộ nư c ớ sông ph ụ thu c ộ vào ch ế đ ộ m a, ư khí h u ậ nư c ớ ta có 2 mùa: m a ư ,
khô nên sông ngòi có 2 mùa: lũ, c n t ạ ư n ơ g ng. ứ Mùa c n ạ trên sông H n ồ g BÀI 6 1 SÔNG NGÒI a. Đặc điểm chung Quan sát các hình n ả h và kênh ch ữ SGK, hãy ch n ứ g minh sông ngòi nư c ớ ta có lư n ợ g nư c ớ l n
ớ , giàu phù sa. Gi i ả thích nguyên nhân. L n ượ g nư c ớ sông Mê Công
- Tổng lượng nước lớn hơn 800 tỉ m3/năm.
- Tổng lượng phù sa khá lớn
khoảng 200 triệu tấn/năm. - Nguyên nhân: ¾ di n ệ tích là đ i ồ núi, d c ố nên nư c ớ sông bào mòn m n ạ h đ a ị hình t o ạ ra phù sa. Phù sa sông H n ồ g BÀI 6 1 SÔNG NGÒI a. Đặc điểm chung
- Mạng lưới sông ngòi dày đ c ặ phân b ố r n ộ g kh p ắ trên c ả
nước: Nước ta có 2360 con sông dài trên 10km. - Sông ch y ả theo hai h n ướ g chính là tây b c ắ - đông nam và vòng cung. - Chế độ dòng ch y ả phân 2 mùa r t ấ rõ r t ệ : mùa lũ và mùa cạn. - Sông ngòi nước ta nhi u ề nư c ớ (h n ơ 800 t ỉm3/năm) và
lượng phù sa khá lớn (kho n ả g 200 tri u ệ t n ấ /năm) BÀI 6 1 SÔNG NGÒI
b. Một số hệ thống sông lớn HOẠT Đ N Ộ G NHÓM Th i ờ gian: 10 phút NHI M Ệ VỤ
* NHÓM 1, 2: Quan sát Atlat tr8, b n ả g s ố li u ệ , các hình n ả h và kênh ch ữ SGK, hãy: - Xác đ n
ị h v ịtrí, xác đ n ị h m t ộ s
ố con sông và trình bày đ c ặ đi m ể m n ạ g l i ướ sông H n ồ g trên b n ả đ . ồ - Trình bày và gi i ả thích đ c ặ đi m ể ch ế đ ộ n c ướ sông H n ồ g.
* NHÓM 3, 4: Quan sát Atlat tr8, b n ả g s ố li u ệ , các hình n ả h và kênh ch ữ SGK, hãy:
- Xác định v ịtrí, xác đ n ị h m t ộ s
ố con sông và trình bày đ c ặ đi m ể m n ạ g l i ướ sông Thu B n ồ trên b n ả đ . ồ - Trình bày và gi i ả thích đ c ặ đi m ể ch ế đ ộ n c ướ sông Thu B n ồ .
* NHÓM 5, 6: Quan sát Atlat tr8, b n ả g s ố li u ệ , các hình n ả h và kênh ch ữ SGK, hãy: - Xác đ n
ị h v ịtrí, xác đ n ị h m t ộ s
ố con sông và trình bày đ c ặ đi m ể m n ạ g l i ướ sông Mê Công trên b n ả đ . ồ - Trình bày và gi i ả thích đ c ặ đi m ể ch ế đ ộ n c ướ sông Mê Công. SÔNG H N Ồ G SÔNG THU B N Ồ SÔNG C U Ử LONG Sông Gâm Sông Lô Sông Chảy Sông Đà Sông Trà Lý Sông Đáy BÀI 6 1 SÔNG NGÒI - Đ c ặ đi m ể m ng ạ lưới sông: + Là h t ệ h n ố g sông lớn th ứ 2 c ả n c ướ . + Tất cả các ph l ụ ưu l n ớ h p ợ v i ớ dòng chính sông H n ồ g t o ạ thành m t ộ m n ạ g lưới sông hình nan qu t ạ . 2 - Ch đ ế ộ nước sông: + Mùa lũ: t t ừ háng 6 - tháng 10, chi m ế kho n ả g 75% t n ổ g lư n ợ g nư c ớ c n ả ăm. + Mùa cạn: t t ừ háng 11 đ n ế tháng 5 năm sau, chi m ế kho n ả g 25% t n ổ g lư n ợ g nư c ớ cả năm. Nguyên nhân: do m n ạ g l i ướ sông có d n ạ g nan qu t ạ , nên khi mưa l n ớ , nư c ớ t p ậ trung nhanh, d ễ gây lũ l t ụ . BÀI 6 1 SÔNG NGÒI
b. Một số hệ thống sông lớn * H ệ th n ố g sông H n ồ g - Đ c ặ đi m ể m n ạ g l i ướ sông: + Là hệ th n ố g sông l n ớ th ứ 2 c ả n c ướ . + Tất c ả các ph ụ lưu l n ớ h p ợ v i ớ dòng chính sông H n ồ g t o ạ thành m t ộ m n ạ g l i ướ sông hình nan qu t ạ . - Ch ế đ ộ n c ướ sông: + Mùa lũ: t
ừ tháng 6 - tháng 10, chi m ế kho n ả g 75% t n ổ g lư n ợ g n c ướ c ả năm. + Mùa c n ạ : t ừ tháng 11 đ n ế tháng 5 năm sau, chi m ế kho n ả g 25% t n ổ g lư n ợ g n c ướ c ả năm. Sông Vu Gia Sông Tranh Sông Cái BÀI 6 1 SÔNG NGÒI - Đ c ặ đi m ể m ng ạ lưới sông: + Có 78 ph l ụ u ư dài trên 10km. + Hệ th n ố g sông th n ườ g ng n ắ , d c ố , phân thành nhi u ề l u ư v c ự nh ỏ đ c ộ l p c ậ ó d n ạ g nan qu t ạ . 4 Nguyên nhân: do đ c ặ đi m ể địa hình, khí h u ậ , mùa lũ trùng v i ớ mùa m a
ư thu đông và mùa bão nên lũ lên r t ấ nhanh và đ t ộ ng t ộ . BÀI 6 1 SÔNG NGÒI
b. Một số hệ thống sông lớn * H
ệ thống sông Thu Bồn - Đ c ặ đi m ể m n
ạ g lưới sông: - Có 78 ph ụ l u ư dài trên 10km. - Hệ thống sông thư ng ờ ng n, ắ d c ố , phân thành nhi u ề l u ư v c ự nh ỏ đ c ộ lập có dạng nan qu t ạ . - Ch
ế độ nước sông: + Mùa lũ: t
ừ tháng 10 - tháng 12, chi m ế kho ng ả 65% t ng ổ lư ng ợ nư c ớ cả năm. + Mùa cạn: t ừ tháng 1 đ n ế tháng 9, chi m ế kho ng ả 35% t ng ổ lư ng ợ nư c ớ cả năm. Sông Xê Xan Sông Srê Pôk Sông Tiền Sông Ba Lai Sông Cái Bé Sông Cổ Chiên Sông Cái Lớn Sông Hậu BÀI 6 1 SÔNG NGÒI - Đ c ặ đi m ể m n ạ g lư i ớ sông ngòi: + Có 286 phụ lưu, m n ạ g lư i
ớ sông có hình lông chim. + Hệ th n ố g kênh r c ạ h ch n ằ g ch t ị . 6 - Đặc đi m ể ch ế đ n ộ ư c ớ sông: + Mùa lũ: t t ừ háng 7 - tháng 11, chi m ế kho n ả g 80% t n ổ g lư n ợ g nư c ớ c n ả ăm. + Mùa c n ạ : t t ừ háng 12 đ n ế tháng 6 năm sau, chi m ế kho n ả g 20% t n ổ g lư n ợ g nư c ớ cả năm. Nguyên nhân: do m n ạ g l i
ướ sông hình lông chim và đ c ượ đi u ề ti t ế b i ở h
ồ Tôn-lê Sáp nên mùa lũ n c ướ lên và xu n ố g ch m. ậ BÀI 6 1 SÔNG NGÒI
b. Một số hệ thống sông lớn * H ệ th n ố g sông Mê Công: - Đ c ặ đi m ể m n ạ g l i ướ sông: + Có 286 ph ụ l u ư , m n ạ g lư i
ớ sông có hình lông chim. + H ệ th n ố g kênh r c ạ h ch n ằ g ch t ị . - Ch ế đ ộ n c ướ sông: + Mùa lũ: t
ừ tháng 7 - tháng 11, chi m ế kho n ả g 80% t n ổ g lư n ợ g n c ướ c ả năm. + Mùa c n ạ : t ừ tháng 12 đ n ế tháng 6 năm sau, chi m ế kho n ả g 20% t n ổ g lư n ợ g n c ướ c ả năm. BÀI 6 2 H , Ồ Đ M Ầ Hồ Ba bể Hồ Tây
Quan sát Atlat tr10, hãy kể
tên và xác định các h , ồ đầm t ự nhiên c a ủ nư c ớ ta trên b n ả đồ. Đầm Thị Nại H ồ Tây (Hà N i) ộ , h ồ Lăk Đầm Ô Loan (Đăk Lăk), h ồ Ba B ể (B c ắ Hồ Lắc K n ạ ), đ m ầ Th ị N i ạ (Bình
Định), đầm Ô Loan (Phú Yên). . BÀI 6 2 H , Ồ Đ M Ầ
Quan sát Atlat tr10, hãy kể Hồ Hòa Bình tên và xác đ n ị h các hồ nhân t o ạ c a ủ nư c ớ ta trên b n ả đồ. hồ Hòa Bình (Hòa Bình), hồ Tr ị An (Đ ng ồ Nai), h ồ D u ầ Ti ng ế (Tây Ninh, Hồ Xuân Hương Hồ Dầu Tiếng Bình Dư n ơ g, Bình Phư c ớ ), hồ Xuân Hư ng ơ (Lâm Hồ Trị An Đ n ồ g),. . BÀI 6 2 H , Ồ Đ M Ầ H ồ L c ắ Hồ Trị An Đầm Ô Loan Đầm Th ịN i ạ BÀI 6 2 H , Ồ Đ M Ầ Quan sát các hình n ả h và kênh
chữ SGK, nêu vai trò c a ủ h , ồ đ m đ ầ i ố với sản xu t ấ . - Nông nghi p ệ : cung c p ấ nư c ớ cho tr n ồ g tr t ọ và chăn nuôi, nuôi tr ng ồ , đánh b t ắ thu ỷ s n ả như đ m ầ phá Tam Giang, đ m ầ Th ị N i ạ , hồ thu đ ỷ i n H ệ oà Bình,... - Công nghi p ệ : phát tri n ể thu ỷ điện như các h ồ Hoà Bình, S n ơ La, Yaly,.., cung c p ấ nư c ớ cho các ngành công nghi p ệ . - D ch ị v : ụ có giá tr ịv ề giao thông, phát tri n ể du l ch ị như h ồ T ơ N ng, ư hồ Ba B ,… ể BÀI 6 2 H , Ồ Đ M Ầ Quan sát các hình n ả h và kênh
chữ SGK, nêu vai trò c a ủ h , ồ đ m ầ đ i ố v i
ớ sinh hoạt và môi trường. - Đ i v ố i s ớ inh ho t ạ : + Ph c ụ vụ nhu c u ầ nư c ớ trong sinh ho t ạ , là ngu n ng ồ t ọ l n. ớ + Đóng vai trò đ m ả b o ả an ninh Cung c p ấ n c ướ sinh ho t ạ ngu n ồ nư c, ớ nh t ấ là ở các khu vực có mùa khô sâu s c. ắ - Đ i v ố i m ớ ôi trư ng: ờ + Giúp đi u ề hòa khí h u ậ đ a ị phư n ơ g. + Là môi trư n ờ g s n ố g c a ủ nhi u ề sinh v t ậ dư i ớ nư c, ớ góp ph n ầ b o v ả đ ệ a d ng ạ sinh h c. ọ BÀI 6 2 H , Ồ Đ M Ầ - Đ i ố v i ớ sản xu t: ấ + Nông nghiệp: cung c p ấ n c ướ cho tr n ồ g tr t ọ và chăn
nuôi, nuôi trồng, đánh b t ắ thu s ỷ n ả . + Công nghiệp: phát tri n ể thu ỷ đi n ệ , cung c p ấ nư c ớ cho các ngành công nghi p ệ . + D c ị h vụ: có giá tr ịv ề giao thông, phát tri n ể du l c ị h. - Đ i ố v i ớ sinh ho t: ạ + Phục v ụ nhu c u ầ nư c ớ trong sinh ho t ạ . + Đảm bảo an ninh ngu n ồ nư c ớ . BÀI 6 3 NƯ C Ớ NG M Ầ Quan sát các hình n ả h và kênh ch ữ SGK, cho bi t ế nư c ớ ng m
ầ là gì? Nêu vai trò c a ủ n c ướ ngầm đ i ố v i ớ sinh ho t ạ . - N c ướ ng m ầ là n c ướ n m ằ dư i ớ b ề m t ặ đ t ấ do n c ướ N c ướ ng m ầ m a ư , băng tuy t ế tan và sông h ồ th m ấ vào m t ặ đ t ấ . - Vai trò đ i ố v i ớ sinh ho t ạ : N c
ướ ngầm là nguồn nước quan tr n ọ g ph c ụ v ụ cho sinh ho t ạ c a ủ ngư i ờ dân ở nư c ớ ta. Khai thác n c ướ ng m ầ đ ể sinh ho t ạ ở đ n ồ g b n ằ g sông Cửu Long BÀI 6 3 NƯ C Ớ NG M Ầ Quan sát các hình n ả h và kênh
chữ SGK, nêu vai trò c a ủ nư c ớ ng m đ ầ i ố với sản xu t ấ . - Nông nghi p ệ : cung c p ấ nư c ớ cho sản xuất nông nghi p ệ (tr n ồ g tr t ọ , chăn nuôi, nuôi trồng thu s ỷ ản,...). Cung c p ấ n c ướ tư i ớ cho cây - Công nghiệp: đư c ợ s ử d n ụ g
trong nhiều ngành công nghi p ệ như: chế bi n ế lư n ơ g th c ự - thực ph m ẩ , sản xu t ấ gi y ấ ,... - D c ị h v : ụ M t ộ s ố ngu n ồ nư c ớ
nóng, nước khoáng được khai thác để chữa b n ệ h và phát triển du l c ị h ngh d ỉ ư n ỡ g. BÀI 6 3 NƯ C Ớ NG M Ầ - Đ i ố v i ớ sản xu t: ấ + Nông nghi p ệ : cung c p ấ n c ướ cho s n ả xu t ấ nông nghi p ệ
(trồng trọt, chăn nuôi, nuôi tr n ồ g thu ỷ s n ả ,...). + Công nghi p ệ : đư c ợ s ử d n ụ g trong nhi u ề ngành công nghiệp như: chế bi n ế lương th c ự - th c ự ph m ẩ , s n ả xu t ấ giấy,... + D c ị h v : ụ M t ộ s ố ngu n ồ nư c ớ nóng, nư c ớ khoáng đ c ượ khai thác để chữa b n ệ h và phát tri n ể du l c ị h ngh d ỉ n ưỡ g. - Đ i ố v i ớ sinh ho t:
ạ là nguồn nước quan tr n ọ g ph c ụ v ụ cho sinh hoạt c a ủ ngư i ờ dân. BÀI 6 EM CÓ BI T Ế ? H ồ Ba B ể cách thành ph ố B c ắ K n ạ 70km v ề phía Tây B c ắ , n m ằ ở trung tâm Vư n ờ Quốc gia Ba B , ể thu c ộ xã Nam M u, ẫ huyện Ba B ; ể phía Đông B c giá ắ p xã Cao Trĩ và Khang
Ninh; phía Đông Nam giáp xã Nam Cư n ờ g và xã Đà V , ị huyện Na Hang, t n
ỉ h Tuyên Quang. Đây là m t ộ trong nh n ữ g hồ nư c ớ ng t ọ t ự nhiên l n ớ nh t ấ Vi t ệ Nam. Năm 1995, H ồ Ba B ể đã đư c ợ H i ộ ngh ịH ồ nư c ớ ng t ọ th ế gi i ớ t ổ ch c ứ t i ạ Mỹ công nh n ậ là m t ộ trong 20 h ồ nư c ớ ng t ọ đ c ặ bi t ệ c a ủ th gi ế i c ớ n đ ầ ư c b ợ o ả v . ệ BÀI 6 4 LUY N T Ệ P Ậ VÀ V N D Ậ NG Ụ a. Luyện tập Cho bi t ế th i
ờ gian mùa lũ, mùa c n ạ c a ủ ba h ệ th n ố g sông: Hồng, Thu B n
ồ , Mê Công theo b n ả g m u ẫ . H t ệ h ng ố H ng ồ Thu Bồn Mê Công sông Th i ờ gian Từ tháng Từ tháng Từ tháng mùa lũ 6 - 10 10 - 12 7 - 11 Th i ờ gian Từ tháng Từ tháng Từ tháng mùa c n ạ 11 - 5 1 - 9 12 - 6 BÀI 6 4 LUY N T Ệ P Ậ VÀ V N D Ậ NG Ụ a. Luyện tập Xác định v tr ị í m t s ộ s ố ông, h ồ nư c t ớ a trên b n ả đồ. Sông Gâm Sông Lô Hồ Ba bể Sông Chảy Hồ Tây Sông Đà Sông Trà Lý Sông Đáy Đầm Thị Nại Đầm Ô Loan Hồ Lắc BÀI 6 4 LUY N T Ệ P Ậ VÀ V N D Ậ NG Ụ B. Vận dụng
Tìm hiểu vai trò c a ủ m t ộ dòng sông ho c ặ h ồ ở n c ướ ta đ i ố v i ớ
sinh hoạt và sản xu t ấ . H D Ồ ẦU TI N Ế G - Hồ D u ầ Tiếng là h ồ th y ủ l i ợ xây d n
ự g trên sông Sài Gòn, thu c ộ đ a ị phận tỉnh Tây Ninh r n ộ g 270 km2, chứa 1,5 t m ỉ 3 nước. - Vai trò: + Đ m ả b o
ả nước tưới vào mùa khô cho hàng trăm nghìn héc-ta đ t ấ nông nghi p ệ thu c ộ các t n ỉ h: Tây Ninh, Bình Dư n ơ g, Bình Phư c ớ , Long An và Thành ph ố H ồ Chí Minh; góp ph n ầ nâng cao hi u ệ qu ả s ử d n ụ g đ t ấ . + Tận dụng di n ệ tích m t ặ nư c ớ và dung tích h ồ đ n ể uôi cá. + Phát triển du l c ị h. + Cải tạo môi trư n ờ g, sinh thái. + Cấp nư c ớ cho nhu c u ầ sinh ho t ạ và s n ả xu t ấ công nghi p ệ trong vùng kho n ả g 100 tri u ệ m³ m i ỗ năm.
Document Outline
- Slide 1
- Slide 2
- Slide 3
- Slide 4
- THỦY VĂN VIỆT NAM
- Slide 6
- Slide 7
- Slide 8
- Slide 9
- Slide 10
- Slide 11
- Slide 12
- Slide 13
- Slide 14
- Slide 15
- Slide 16
- Slide 17
- Slide 18
- Slide 19
- Slide 20
- Slide 21
- Slide 22
- Slide 23
- Slide 24
- Slide 25
- Slide 26
- Slide 27
- Slide 28
- Slide 29
- Slide 30
- Slide 31
- Slide 32
- Slide 33
- Slide 34
- Slide 35
- Slide 36
- Slide 37
- Slide 38
- Slide 39
- Slide 40