Bài giảng điện tử Địa lí 8 Bài 8 Chân trời sáng tạo : Đặc điểm thủy văn
Bài giảng powerpoint Địa lí 8 Bài 8 Chân trời sáng tạo : Đặc điểm thủy văn với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn giáo án Địa Lý 8. Mời bạn đọc đón xem!
Chủ đề: Bài giảng điện tử Địa Lí 8
Môn: Địa Lí 8
Sách: Chân trời sáng tạo
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
Đ E Ố M VĂN HÓA Quan sát các hình n ả h sau và hi u ể bi t c ế a ủ b n ả thân, hãy cho bi t: ế - Sông gì đ n ỏ n ặ g phù sa? - Sông gì l i ạ đư c ợ hóa ra chín r n ồ g? SÔNG H N Ồ G SÔNG C U Ử LONG Đ E Ố M VĂN HÓA Quan sát các hình n ả h sau và hi u ể bi t c ế a ủ b n ả thân, hãy cho bi t: ế - Làng quan h c
ọ ó con sông, H i dò ỏ ng sông y ấ là sông tên gì?
- Sông tên xanh bi t s ế ông chi? SÔNG CẦU SÔNG LAM Đ E Ố M VĂN HÓA Quan sát các hình n ả h sau và hi u ể bi t c ế a ủ b n ả thân, hãy cho bi t: ế - Sông gì ti n ế g vó ng a ự phi vang tr i ờ ? - Sông gì ch n ẳ g th n ể i l ổ ên. B i t ở ên c a ủ nó g n ắ li n ề dư i s ớ âu? SÔNG MÃ SÔNG ĐÁY Đ E Ố M VĂN HÓA Quan sát các hình n ả h sau và hi u ể bi t ế c a ủ b n
ả thân, hãy cho bi t: ế
- Hai dòng sông trư c ớ sông sau. H i ỏ hai dòng sông y ấ ở đâu? Sông nào? - Sông nào n i ơ y ấ sóng trào. V n
ạ quân Nam Hán ta đào m ồ chôn? SÔNG TI N Ề , SÔNG SÔNG B C Ạ H Đ NG Ằ H U Ậ BÀI 6 TH Y Ủ VĂN VI T N Ệ AM GV d y ạ :Bùi Văn Phong L p ớ d y ạ : 8/3 ; 8/4 LỚP PH N Ầ Đ A Ị LÍ 8 BÀI 6. TH Y Ủ VĂN VI T Ệ NAM N I Ộ DUNG BÀI H C Ọ SÔNG NGÒI 1 H , Ồ ĐẦM 2 NƯ C Ớ NG M Ầ 3 LUYỆN TẬP VÀ V N Ậ D NG Ụ 4 BÀI 6 1 SÔNG NGÒI Dựa vào kênh ch ữ SGK, cho bi t ế sông ngòi nư c ớ ta có mấy đ c đi ặ m? ể K ể tên. 4 đ c ặ đi m ể chung M ng ạ lư i s ớ ông ngòi dày đ c ặ , phân b r ố ng ộ kh p ắ c n ả ư c ớ Sông ch y ả theo hai hư n ớ g chính là tây b c ắ - đông nam và vòng cung. Ch ế đ ộ dòng ch y ả phân 2 mùa r t ấ rõ r t ệ . Sông ngòi nư c ớ ta nhi u ề nư c ớ và lư n ợ g phù sa khá l n ớ . BÀI 6 1 SÔNG NGÒI a. Đặc điểm chung
Quan sát Atlat tr10 và kênh ch
ữ SGK, hãy chứng minh m n ạ g lư i ớ sông ngòi nư c ớ ta dày đ c ặ . Sông ngòi dày đ c ặ Có Chủ Phân 2360 yếu là b ố con sông r ng ộ sông nh , ỏ kh p ắ dài trên ngắn trên c ả 10km. và d c ố . n c ướ . BÀI 6 1 SÔNG NGÒI a. Đặc điểm chung Quan sát Atlat tr10, hãy xác đ n ị h trên b n ả đ ồ 9 lưu vực c a ủ các h ệ th n ố g sông l n ớ . 9 l u ư v c ự c a ủ các h ệ th n ố g sông l n ớ : Sông H n
ồ g, Thái Bình, Kì Cùng – B n ằ g Giang, sông Mã, Sông C , ả Thu B n ồ , Đà R n ằ g, Đ n ồ g Nai, Mê Công. BÀI 6 1 SÔNG NGÒI a. Đặc điểm chung
Quan sát hình 1 và ki n ế thức đã h c ọ , hãy gi i ả thích vì sao nư c ớ ta có m n ạ g lư i
ớ sông ngòi dày đ c ặ nhưng ch ủ y u ế là sông nh , n ỏ g n ắ và d c ố ? Do nư c ớ ta có lư n ợ g m a ư nhiều là ngu n ồ c p ấ nư c ớ chính cho sông, đ a ị hình h p ẹ ngang, ¾ di n ệ tích là đồi núi, núi lan ra sát biển. BÀI 6 1 SÔNG NGÒI a. Đặc điểm chung Sông Hồng Sông Gâm Sông Cầu Xác đ n ị h m t ộ s ố con sông ch y ả Sông Thương theo hư n
ớ g TB – ĐN và vòng Sông Đà
cung trên hình 1. Gi i ả thích. Sông Mã Sông Cả - Hư ng ớ TB – ĐN: sông H n ồ g, sông Đà, sông Mã, sông C , ả sông H u ậ ,… - H n ướ g vòng cung: sông C u ầ , sông Th n ươ g, sông Gâm,… - Nguyên nhân: h n ướ g
nghiêng TB- ĐN và vòng cung Sông Hậu c a ủ địa hình n ả h h n ưở g đ n ế hư ng ớ ch y ả sông ngòi. BÀI 6 1 SÔNG NGÒI a. Đặc điểm chung Quan sát các hình n ả h và kênh ch ữ SGK, hãy ch n ứ g minh ch ế đ ộ nư c ớ sông ch y ả theo 2 mùa rõ r t ệ . Gi i
ả thích nguyên nhân. - Mùa lũ tư ng ơ ng ứ v i ớ mùa m a ư Mùa lũ trên sông H n ồ g và mùa c n ạ tư ng ơ ng ứ v i ớ mùa khô. - Mùa lũ chi m ế 70-80% t n ổ g lư ng ợ nư c ớ c nă ả m. - Nguyên nhân: do ch ế đ ộ nư c ớ sông ph ụ thu c ộ vào ch ế đ ộ m a, ư khí h u ậ nư c ớ ta có 2 mùa: m a ư ,
khô nên sông ngòi có 2 mùa: lũ, c n t ạ ư n ơ g ng. ứ Mùa c n ạ trên sông H n ồ g BÀI 6 1 SÔNG NGÒI a. Đặc điểm chung Quan sát các hình n ả h và kênh ch ữ SGK, hãy ch n ứ g minh sông ngòi nư c ớ ta có lư n ợ g nư c ớ l n
ớ , giàu phù sa. Gi i ả thích nguyên nhân. L n ượ g nư c ớ sông Mê Công
- Tổng lượng nước lớn hơn 800 tỉ m3/năm.
- Tổng lượng phù sa khá lớn
khoảng 200 triệu tấn/năm. - Nguyên nhân: ¾ di n ệ tích là đ i ồ núi, d c ố nên nư c ớ sông bào mòn m n ạ h đ a ị hình t o ạ ra phù sa. Phù sa sông H n ồ g BÀI 6 1 SÔNG NGÒI a. Đặc điểm chung
- Mạng lưới sông ngòi dày đ c ặ phân b ố r n ộ g kh p ắ trên c ả
nước: Nước ta có 2360 con sông dài trên 10km. - Sông ch y ả theo hai h n ướ g chính là tây b c ắ - đông nam và vòng cung. - Chế độ dòng ch y ả phân 2 mùa r t ấ rõ r t ệ : mùa lũ và mùa cạn. - Sông ngòi nước ta nhi u ề nư c ớ (h n ơ 800 t ỉm3/năm) và
lượng phù sa khá lớn (kho n ả g 200 tri u ệ t n ấ /năm) BÀI 6 1 SÔNG NGÒI
b. Một số hệ thống sông lớn HOẠT Đ N Ộ G NHÓM Th i ờ gian: 10 phút NHI M Ệ VỤ
* NHÓM 1, 2: Quan sát Atlat tr8, b n ả g s ố li u ệ , các hình n ả h và kênh ch ữ SGK, hãy: - Xác đ n
ị h v ịtrí, xác đ n ị h m t ộ s
ố con sông và trình bày đ c ặ đi m ể m n ạ g l i ướ sông H n ồ g trên b n ả đ . ồ - Trình bày và gi i ả thích đ c ặ đi m ể ch ế đ ộ n c ướ sông H n ồ g.
* NHÓM 3, 4: Quan sát Atlat tr8, b n ả g s ố li u ệ , các hình n ả h và kênh ch ữ SGK, hãy:
- Xác định v ịtrí, xác đ n ị h m t ộ s
ố con sông và trình bày đ c ặ đi m ể m n ạ g l i ướ sông Thu B n ồ trên b n ả đ . ồ - Trình bày và gi i ả thích đ c ặ đi m ể ch ế đ ộ n c ướ sông Thu B n ồ .
* NHÓM 5, 6: Quan sát Atlat tr8, b n ả g s ố li u ệ , các hình n ả h và kênh ch ữ SGK, hãy: - Xác đ n
ị h v ịtrí, xác đ n ị h m t ộ s
ố con sông và trình bày đ c ặ đi m ể m n ạ g l i ướ sông Mê Công trên b n ả đ . ồ - Trình bày và gi i ả thích đ c ặ đi m ể ch ế đ ộ n c ướ sông Mê Công. SÔNG H N Ồ G SÔNG THU B N Ồ SÔNG C U Ử LONG Sông Gâm Sông Lô Sông Chảy Sông Đà Sông Trà Lý Sông Đáy BÀI 6 1 SÔNG NGÒI - Đ c ặ đi m ể m ng ạ lưới sông: + Là h t ệ h n ố g sông lớn th ứ 2 c ả n c ướ . + Tất cả các ph l ụ ưu l n ớ h p ợ v i ớ dòng chính sông H n ồ g t o ạ thành m t ộ m n ạ g lưới sông hình nan qu t ạ . 2 - Ch đ ế ộ nước sông: + Mùa lũ: t t ừ háng 6 - tháng 10, chi m ế kho n ả g 75% t n ổ g lư n ợ g nư c ớ c n ả ăm. + Mùa cạn: t t ừ háng 11 đ n ế tháng 5 năm sau, chi m ế kho n ả g 25% t n ổ g lư n ợ g nư c ớ cả năm. Nguyên nhân: do m n ạ g l i ướ sông có d n ạ g nan qu t ạ , nên khi mưa l n ớ , nư c ớ t p ậ trung nhanh, d ễ gây lũ l t ụ . BÀI 6 1 SÔNG NGÒI
b. Một số hệ thống sông lớn * H ệ th n ố g sông H n ồ g - Đ c ặ đi m ể m n ạ g l i ướ sông: + Là hệ th n ố g sông l n ớ th ứ 2 c ả n c ướ . + Tất c ả các ph ụ lưu l n ớ h p ợ v i ớ dòng chính sông H n ồ g t o ạ thành m t ộ m n ạ g l i ướ sông hình nan qu t ạ . - Ch ế đ ộ n c ướ sông: + Mùa lũ: t
ừ tháng 6 - tháng 10, chi m ế kho n ả g 75% t n ổ g lư n ợ g n c ướ c ả năm. + Mùa c n ạ : t ừ tháng 11 đ n ế tháng 5 năm sau, chi m ế kho n ả g 25% t n ổ g lư n ợ g n c ướ c ả năm. Sông Vu Gia Sông Tranh Sông Cái BÀI 6 1 SÔNG NGÒI - Đ c ặ đi m ể m ng ạ lưới sông: + Có 78 ph l ụ u ư dài trên 10km. + Hệ th n ố g sông th n ườ g ng n ắ , d c ố , phân thành nhi u ề l u ư v c ự nh ỏ đ c ộ l p c ậ ó d n ạ g nan qu t ạ . 4 Nguyên nhân: do đ c ặ đi m ể địa hình, khí h u ậ , mùa lũ trùng v i ớ mùa m a
ư thu đông và mùa bão nên lũ lên r t ấ nhanh và đ t ộ ng t ộ . BÀI 6 1 SÔNG NGÒI
b. Một số hệ thống sông lớn * H
ệ thống sông Thu Bồn - Đ c ặ đi m ể m n
ạ g lưới sông: - Có 78 ph ụ l u ư dài trên 10km. - Hệ thống sông thư ng ờ ng n, ắ d c ố , phân thành nhi u ề l u ư v c ự nh ỏ đ c ộ lập có dạng nan qu t ạ . - Ch
ế độ nước sông: + Mùa lũ: t
ừ tháng 10 - tháng 12, chi m ế kho ng ả 65% t ng ổ lư ng ợ nư c ớ cả năm. + Mùa cạn: t ừ tháng 1 đ n ế tháng 9, chi m ế kho ng ả 35% t ng ổ lư ng ợ nư c ớ cả năm. Sông Xê Xan Sông Srê Pôk Sông Tiền Sông Ba Lai Sông Cái Bé Sông Cổ Chiên Sông Cái Lớn Sông Hậu BÀI 6 1 SÔNG NGÒI - Đ c ặ đi m ể m n ạ g lư i ớ sông ngòi: + Có 286 phụ lưu, m n ạ g lư i
ớ sông có hình lông chim. + Hệ th n ố g kênh r c ạ h ch n ằ g ch t ị . 6 - Đặc đi m ể ch ế đ n ộ ư c ớ sông: + Mùa lũ: t t ừ háng 7 - tháng 11, chi m ế kho n ả g 80% t n ổ g lư n ợ g nư c ớ c n ả ăm. + Mùa c n ạ : t t ừ háng 12 đ n ế tháng 6 năm sau, chi m ế kho n ả g 20% t n ổ g lư n ợ g nư c ớ cả năm. Nguyên nhân: do m n ạ g l i
ướ sông hình lông chim và đ c ượ đi u ề ti t ế b i ở h
ồ Tôn-lê Sáp nên mùa lũ n c ướ lên và xu n ố g ch m. ậ BÀI 6 1 SÔNG NGÒI
b. Một số hệ thống sông lớn * H ệ th n ố g sông Mê Công: - Đ c ặ đi m ể m n ạ g l i ướ sông: + Có 286 ph ụ l u ư , m n ạ g lư i
ớ sông có hình lông chim. + H ệ th n ố g kênh r c ạ h ch n ằ g ch t ị . - Ch ế đ ộ n c ướ sông: + Mùa lũ: t
ừ tháng 7 - tháng 11, chi m ế kho n ả g 80% t n ổ g lư n ợ g n c ướ c ả năm. + Mùa c n ạ : t ừ tháng 12 đ n ế tháng 6 năm sau, chi m ế kho n ả g 20% t n ổ g lư n ợ g n c ướ c ả năm. BÀI 6 2 H , Ồ Đ M Ầ Hồ Ba bể Hồ Tây
Quan sát Atlat tr10, hãy kể
tên và xác định các h , ồ đầm t ự nhiên c a ủ nư c ớ ta trên b n ả đồ. Đầm Thị Nại H ồ Tây (Hà N i) ộ , h ồ Lăk Đầm Ô Loan (Đăk Lăk), h ồ Ba B ể (B c ắ Hồ Lắc K n ạ ), đ m ầ Th ị N i ạ (Bình
Định), đầm Ô Loan (Phú Yên). . BÀI 6 2 H , Ồ Đ M Ầ
Quan sát Atlat tr10, hãy kể Hồ Hòa Bình tên và xác đ n ị h các hồ nhân t o ạ c a ủ nư c ớ ta trên b n ả đồ. hồ Hòa Bình (Hòa Bình), hồ Tr ị An (Đ ng ồ Nai), h ồ D u ầ Ti ng ế (Tây Ninh, Hồ Xuân Hương Hồ Dầu Tiếng Bình Dư n ơ g, Bình Phư c ớ ), hồ Xuân Hư ng ơ (Lâm Hồ Trị An Đ n ồ g),. . BÀI 6 2 H , Ồ Đ M Ầ H ồ L c ắ Hồ Trị An Đầm Ô Loan Đầm Th ịN i ạ BÀI 6 2 H , Ồ Đ M Ầ Quan sát các hình n ả h và kênh
chữ SGK, nêu vai trò c a ủ h , ồ đ m đ ầ i ố với sản xu t ấ . - Nông nghi p ệ : cung c p ấ nư c ớ cho tr n ồ g tr t ọ và chăn nuôi, nuôi tr ng ồ , đánh b t ắ thu ỷ s n ả như đ m ầ phá Tam Giang, đ m ầ Th ị N i ạ , hồ thu đ ỷ i n H ệ oà Bình,... - Công nghi p ệ : phát tri n ể thu ỷ điện như các h ồ Hoà Bình, S n ơ La, Yaly,.., cung c p ấ nư c ớ cho các ngành công nghi p ệ . - D ch ị v : ụ có giá tr ịv ề giao thông, phát tri n ể du l ch ị như h ồ T ơ N ng, ư hồ Ba B ,… ể BÀI 6 2 H , Ồ Đ M Ầ Quan sát các hình n ả h và kênh
chữ SGK, nêu vai trò c a ủ h , ồ đ m ầ đ i ố v i
ớ sinh hoạt và môi trường. - Đ i v ố i s ớ inh ho t ạ : + Ph c ụ vụ nhu c u ầ nư c ớ trong sinh ho t ạ , là ngu n ng ồ t ọ l n. ớ + Đóng vai trò đ m ả b o ả an ninh Cung c p ấ n c ướ sinh ho t ạ ngu n ồ nư c, ớ nh t ấ là ở các khu vực có mùa khô sâu s c. ắ - Đ i v ố i m ớ ôi trư ng: ờ + Giúp đi u ề hòa khí h u ậ đ a ị phư n ơ g. + Là môi trư n ờ g s n ố g c a ủ nhi u ề sinh v t ậ dư i ớ nư c, ớ góp ph n ầ b o v ả đ ệ a d ng ạ sinh h c. ọ BÀI 6 2 H , Ồ Đ M Ầ - Đ i ố v i ớ sản xu t: ấ + Nông nghiệp: cung c p ấ n c ướ cho tr n ồ g tr t ọ và chăn
nuôi, nuôi trồng, đánh b t ắ thu s ỷ n ả . + Công nghiệp: phát tri n ể thu ỷ đi n ệ , cung c p ấ nư c ớ cho các ngành công nghi p ệ . + D c ị h vụ: có giá tr ịv ề giao thông, phát tri n ể du l c ị h. - Đ i ố v i ớ sinh ho t: ạ + Phục v ụ nhu c u ầ nư c ớ trong sinh ho t ạ . + Đảm bảo an ninh ngu n ồ nư c ớ . BÀI 6 3 NƯ C Ớ NG M Ầ Quan sát các hình n ả h và kênh ch ữ SGK, cho bi t ế nư c ớ ng m
ầ là gì? Nêu vai trò c a ủ n c ướ ngầm đ i ố v i ớ sinh ho t ạ . - N c ướ ng m ầ là n c ướ n m ằ dư i ớ b ề m t ặ đ t ấ do n c ướ N c ướ ng m ầ m a ư , băng tuy t ế tan và sông h ồ th m ấ vào m t ặ đ t ấ . - Vai trò đ i ố v i ớ sinh ho t ạ : N c
ướ ngầm là nguồn nước quan tr n ọ g ph c ụ v ụ cho sinh ho t ạ c a ủ ngư i ờ dân ở nư c ớ ta. Khai thác n c ướ ng m ầ đ ể sinh ho t ạ ở đ n ồ g b n ằ g sông Cửu Long BÀI 6 3 NƯ C Ớ NG M Ầ Quan sát các hình n ả h và kênh
chữ SGK, nêu vai trò c a ủ nư c ớ ng m đ ầ i ố với sản xu t ấ . - Nông nghi p ệ : cung c p ấ nư c ớ cho sản xuất nông nghi p ệ (tr n ồ g tr t ọ , chăn nuôi, nuôi trồng thu s ỷ ản,...). Cung c p ấ n c ướ tư i ớ cho cây - Công nghiệp: đư c ợ s ử d n ụ g
trong nhiều ngành công nghi p ệ như: chế bi n ế lư n ơ g th c ự - thực ph m ẩ , sản xu t ấ gi y ấ ,... - D c ị h v : ụ M t ộ s ố ngu n ồ nư c ớ
nóng, nước khoáng được khai thác để chữa b n ệ h và phát triển du l c ị h ngh d ỉ ư n ỡ g. BÀI 6 3 NƯ C Ớ NG M Ầ - Đ i ố v i ớ sản xu t: ấ + Nông nghi p ệ : cung c p ấ n c ướ cho s n ả xu t ấ nông nghi p ệ
(trồng trọt, chăn nuôi, nuôi tr n ồ g thu ỷ s n ả ,...). + Công nghi p ệ : đư c ợ s ử d n ụ g trong nhi u ề ngành công nghiệp như: chế bi n ế lương th c ự - th c ự ph m ẩ , s n ả xu t ấ giấy,... + D c ị h v : ụ M t ộ s ố ngu n ồ nư c ớ nóng, nư c ớ khoáng đ c ượ khai thác để chữa b n ệ h và phát tri n ể du l c ị h ngh d ỉ n ưỡ g. - Đ i ố v i ớ sinh ho t:
ạ là nguồn nước quan tr n ọ g ph c ụ v ụ cho sinh hoạt c a ủ ngư i ờ dân. BÀI 6 EM CÓ BI T Ế ? H ồ Ba B ể cách thành ph ố B c ắ K n ạ 70km v ề phía Tây B c ắ , n m ằ ở trung tâm Vư n ờ Quốc gia Ba B , ể thu c ộ xã Nam M u, ẫ huyện Ba B ; ể phía Đông B c giá ắ p xã Cao Trĩ và Khang
Ninh; phía Đông Nam giáp xã Nam Cư n ờ g và xã Đà V , ị huyện Na Hang, t n
ỉ h Tuyên Quang. Đây là m t ộ trong nh n ữ g hồ nư c ớ ng t ọ t ự nhiên l n ớ nh t ấ Vi t ệ Nam. Năm 1995, H ồ Ba B ể đã đư c ợ H i ộ ngh ịH ồ nư c ớ ng t ọ th ế gi i ớ t ổ ch c ứ t i ạ Mỹ công nh n ậ là m t ộ trong 20 h ồ nư c ớ ng t ọ đ c ặ bi t ệ c a ủ th gi ế i c ớ n đ ầ ư c b ợ o ả v . ệ BÀI 6 4 LUY N T Ệ P Ậ VÀ V N D Ậ NG Ụ a. Luyện tập Cho bi t ế th i
ờ gian mùa lũ, mùa c n ạ c a ủ ba h ệ th n ố g sông: Hồng, Thu B n
ồ , Mê Công theo b n ả g m u ẫ . H t ệ h ng ố H ng ồ Thu Bồn Mê Công sông Th i ờ gian Từ tháng Từ tháng Từ tháng mùa lũ 6 - 10 10 - 12 7 - 11 Th i ờ gian Từ tháng Từ tháng Từ tháng mùa c n ạ 11 - 5 1 - 9 12 - 6 BÀI 6 4 LUY N T Ệ P Ậ VÀ V N D Ậ NG Ụ a. Luyện tập Xác định v tr ị í m t s ộ s ố ông, h ồ nư c t ớ a trên b n ả đồ. Sông Gâm Sông Lô Hồ Ba bể Sông Chảy Hồ Tây Sông Đà Sông Trà Lý Sông Đáy Đầm Thị Nại Đầm Ô Loan Hồ Lắc BÀI 6 4 LUY N T Ệ P Ậ VÀ V N D Ậ NG Ụ B. Vận dụng
Tìm hiểu vai trò c a ủ m t ộ dòng sông ho c ặ h ồ ở n c ướ ta đ i ố v i ớ
sinh hoạt và sản xu t ấ . H D Ồ ẦU TI N Ế G - Hồ D u ầ Tiếng là h ồ th y ủ l i ợ xây d n
ự g trên sông Sài Gòn, thu c ộ đ a ị phận tỉnh Tây Ninh r n ộ g 270 km2, chứa 1,5 t m ỉ 3 nước. - Vai trò: + Đ m ả b o
ả nước tưới vào mùa khô cho hàng trăm nghìn héc-ta đ t ấ nông nghi p ệ thu c ộ các t n ỉ h: Tây Ninh, Bình Dư n ơ g, Bình Phư c ớ , Long An và Thành ph ố H ồ Chí Minh; góp ph n ầ nâng cao hi u ệ qu ả s ử d n ụ g đ t ấ . + Tận dụng di n ệ tích m t ặ nư c ớ và dung tích h ồ đ n ể uôi cá. + Phát triển du l c ị h. + Cải tạo môi trư n ờ g, sinh thái. + Cấp nư c ớ cho nhu c u ầ sinh ho t ạ và s n ả xu t ấ công nghi p ệ trong vùng kho n ả g 100 tri u ệ m³ m i ỗ năm.
Document Outline
- Slide 1
- Slide 2
- Slide 3
- Slide 4
- THỦY VĂN VIỆT NAM
- Slide 6
- Slide 7
- Slide 8
- Slide 9
- Slide 10
- Slide 11
- Slide 12
- Slide 13
- Slide 14
- Slide 15
- Slide 16
- Slide 17
- Slide 18
- Slide 19
- Slide 20
- Slide 21
- Slide 22
- Slide 23
- Slide 24
- Slide 25
- Slide 26
- Slide 27
- Slide 28
- Slide 29
- Slide 30
- Slide 31
- Slide 32
- Slide 33
- Slide 34
- Slide 35
- Slide 36
- Slide 37
- Slide 38
- Slide 39
- Slide 40