-
Thông tin
-
Quiz
Bài giảng điện tử địa lí 8 chân trời sáng tạo: ôn tập giữa kì I
Bài giảng powerpoint địa lí 8 chân trời sáng tạo:ôn tập giữa kì I với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn giáo án Địa Lý 8. Mời bạn đọc đón xem!
Bài giảng điện tử Địa Lí 8 65 tài liệu
Địa Lí 8 215 tài liệu
Bài giảng điện tử địa lí 8 chân trời sáng tạo: ôn tập giữa kì I
Bài giảng powerpoint địa lí 8 chân trời sáng tạo:ôn tập giữa kì I với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn giáo án Địa Lý 8. Mời bạn đọc đón xem!
Chủ đề: Bài giảng điện tử Địa Lí 8 65 tài liệu
Môn: Địa Lí 8 215 tài liệu
Sách: Chân trời sáng tạo
Thông tin:
Tác giả:


















Tài liệu khác của Địa Lí 8
Preview text:
TI T Ế 13 ÔN T P G Ậ I A Ữ KÌ I GV d y
ạ : ĐOÀN THANH NHÀN L p ớ d y ạ : 8A3, 8A4 TRÒ CH I “ Ơ AI NHANH H N Ơ ”
Ghép kiến thức cột A sao cho khớp với kiến thức cột B A B 1. KHÍ HẬU
a. Rìa phía đông bán đảo đông Dương 2. ĐỊA HÌNH
b. trữ lượng vừa và nhỏ 3. KHOÁNG SẢN
c. lượng nước lớn giàu phù sa 4. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ
d. 3/4 diện tích lãnh thổ là đồi núi
e. tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa LỚP PH N Ầ Đ A Ị LÍ 8 ÔN T P Ậ GI A K Ữ Ì I
1 VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ PH M Ạ VI LÃNH THỔ 2 Đ A
Ị HÌNH VÀ KHOÁNG S N Ả 3 KHÍ H U Ậ
4 LUYỆN TẬP VÀ V N Ậ D NG Ụ ÔN T P Ậ A N I D Ộ UNG 1. ĐẶC ĐIỂM V Ị TRÍ Đ A Ị LÍ VÀ PH M Ạ VI LÃNH THỔ
1. Dựa vào hình 1.1 và thông tin trong bài, em hãy cho bi t ế nh ng ữ đ c ặ đi m ể n i ổ b t ậ
về phạm vi lãnh th Vi ổ t ệ Nam Bao gồm: vùng đ t ấ , vùng bi n ể và vùng trời. - Vùng đ t ấ : di n ệ tích 331.344 km2 (bao g m ồ toàn bộ ph n ầ đ t ấ li n ề và h i ả đ o ả ). - Vùng biển c a ủ nước ta thuộc Bi n ể Đông, có diện tích kho n ả g 1 tri u ệ km2, g m ồ 5 bộ phận: n i ộ th y ủ , lãnh h i ả , vùng ti p ế giáp lãnh h i ả , vùng đ c ặ quy n ề kinh tế và thềm l c ụ đ a ị . - Vùng trời là kho n ả g không gian bao
trùm lên trên lãnh thổ nước ta. ÔN T P Ậ A N I D Ộ UNG 1. ĐẶC ĐIỂM V Ị TRÍ Đ A Ị LÍ VÀ PH M Ạ VI LÃNH THỔ 2. Gi i
ả thích vì sao thiên nhiên nư c ớ ta có nhiều đ c ặ đi m ể khác v i ớ m t ộ số nư c cù ớ ng vĩ đ ộ T ở ây Á? Thiên nhiên nư c ớ ta mang tính chất nhi t ệ đ i ớ m ẩ gió mùa, đ c ặ bi t ệ là do tác đ n ộ g c a cá ủ c kh i ố khí di chuy n q ể ua bi n ể k t ế h p ợ v i v ớ ai trò c a b ủ i n ể Đông nên ngu n n ồ hi t ệ và m ẩ d i d ồ ào, làm cho thiên nhiên nư c ớ ta ch u ị n ả h hư n ở g sâu s c ắ c a ủ bi n. ể Vì th , ế th m ả th c v ự t ậ n ở ư c ớ ta phát tri n ể xanh t t ố . ÔN T P Ậ A N I D Ộ UNG
2. ĐẶC ĐIỂM ĐỊA HÌNH VÀ KHOÁNG S N Ả
1. Trình bày nh n ữ g đ c ặ đi m ể chung c a
ủ địa hình Vi t ệ Nam. a. Địa hình ph n ầ l n ớ là đ i ồ núi b. Địa hình đư c ợ nâng lên t o ạ thành nhi u ề b c ậ
c. Địa hình mang tính ch t ấ nhi t ệ đ i ớ m ẩ gió mùa. d. Địa hình ch u ị tác đ ng ộ c a ủ con ngư i. ờ ÔN T P Ậ A N I D Ộ UNG
2. ĐẶC ĐIỂM ĐỊA HÌNH VÀ KHOÁNG S N Ả 2. Hãy nêu m t ộ s ố d n ạ g đ a ị hình chính c a ủ n c ướ ta. - Đ a ị hình đ i ồ núi - Đ a ị hình đ n ồ g b n ằ g - Đ a ị hình b ờ bi n ể và th m ề l c ụ đ a ị ÔN T P Ậ A N I D Ộ UNG
2. ĐẶC ĐIỂM ĐỊA HÌNH VÀ KHOÁNG S N Ả 3. D a
ự vào hình 4.1 và ki n ế th c ứ đã h c
ọ em hãy trình bày nh n ữ g đ c ặ đi m ể chung c a ủ tài
nguyên khoáng s n ả nư c ớ ta.
a. Tài nguyên khoáng s n ả nư c ớ
ta khá phong phú và đa d ng ạ b. Ph n ầ l n ớ các m c ỏ ó quy mô trung bình và nhỏ c. Khoáng sản phân b ố tư n ơ g đ i ố r n ộ g ÔN T P Ậ A N I D Ộ UNG
2. ĐẶC ĐIỂM ĐỊA HÌNH VÀ KHOÁNG S N Ả 4. Nêu m t s ộ
ố nguyên nhân làm cạn ki t n
ệ hanh chóng m t ộ s ố
tài nguyên khoáng s n ả ở nư c ớ ta? - Khai thác quá m c ứ , b a ừ bãi, trái phép. - Công ngh k ệ hai thác còn l c ạ h u ậ . - S ử d ng ụ lãng phí. - S ự qu n ả lí l ng ỏ l o ẻ … ÔN T P Ậ A N I D Ộ UNG
3. ĐẶC ĐIỂM KHÍ HẬU 1. Lập s đ ơ t ồ h h ể i n ệ tính ch t ấ nhi t ệ đới m g ẩ ió mùa c a k ủ hí h u ậ nư c ớ ta. ÔN T P Ậ A N I D Ộ UNG
3. ĐẶC ĐIỂM KHÍ HẬU 2. Gi i
ả thích vì sao khí h u ậ nư c ớ ta có s p
ự hân hoá đa
d- Ả n
ạn g h ? hư ng ở c a ủ vị trí đ a ị lí và lãnh th : ổ làm cho khí h u ậ nư c ớ ta phân hóa theo chi u ề B c ắ - Nam rõ r t ệ , khí h u ậ th t ấ th ng ườ . - Địa hình t o ạ nên s ự phân hóa khí h u ậ theo đ ộ cao. - Địa hình k t ế h p ợ v i ớ h n ướ g gió làm cho khí h u ậ nư c
ớ ta phân hóa Đông - Tây (Đông B c ắ và Tây B c ắ ranh gi i ớ là dãy Hoàng Liên S n; ơ phân hóa gi a ữ s n ườ Đông và s n ườ Tây Trư ng ờ S n ơ ). ÔN T P Ậ A N I D Ộ UNG
3. ĐẶC ĐIỂM KHÍ HẬU 3. Gi i
ả thích vì sao ở mi n ề B c ắ nư c ớ ta: n a đ ử
ầu mùa đông th i ờ ti t ế l n ạ h khô, n a
ử sau mùa đông th i ờ ti t ế lạnh m, c ẩ ó m a ư phùn? + Vào đ u
ầ mùa đông, gió mùa đông b c ắ di chuy n ể v i ớ quãng đ n ườ g dài qua l c ụ địa Trung Qu c ố nên l n ạ h và m t ấ m ẩ . + Vào cu i ố mùa đông, kh i ố không khí l n ạ h di chuy n ể qua vùng bi n ể phía đông Nh t ậ B n ả và Trung Qu c ố nên đ c ượ tăng cư n ờ g m ẩ . ÔN T P Ậ B LUY N T Ệ P Ậ
Câu 1: Lãnh thổ nước ta là một khối thống nhất và
toàn vẹn lãnh thổ, bao gồm: A. Vùng đất. B. Vùng biển. C. Vùng trời. D. Cả 3 đáp án t D rên.
Câu 2: Đường biên giới dài nhất trên đất liền nước ta
với quốc gia nào sau đây: A. Lào A . B. Trung Quốc.
C. Campuchia. D. Thái Lan. ÔN T P Ậ B LUY N T Ệ P Ậ Câu 3: Đư ng ờ b ờ bi n c ể a ủ nư c ớ ta dài 3260 km, ch y ạ t : ừ A. Tỉnh Qu ng ả Ninh đ n ế tỉnh Cà Mau. B. Tỉnh Lạng S n đ ơ ế tỉnh Cà Mau. C. Tỉnh lạng S n ơ đ n
ế tỉnh Kiên Giang. D.
D Tỉnh Quảng Ninh đ n ế tỉnh Kiên Giang. Câu 4: Đi m ể c c ự B c ắ ph n ầ đ t ấ li n ề nư c ớ ta ở vĩ đ ộ 23023'B t i
ạ xã Lũng Cú, huy n ệ Đ ng ồ Văn, thu c ộ tỉnh nào? A. Lào Cai. B. Cao Bằng. C. Hà Gi C ang. D. Lạng S n. ơ ÔN T P Ậ B LUY N T Ệ P Ậ Câu 5: Đi m ể c c ự Nam ph n ầ đ t ấ li n ề nư c ớ ta ở vĩ đ 8 ộ 034'B t i ạ xã Đ t ấ Mũi, huy n ệ , Ng c ọ Hi n ể , thu c ộ tỉnh nào? A. Kiên Giang. B. Cà Mau B . C. An Giang. D. B c ạ Liêu. Câu 6: Đi m ể c c ự Tây ph n ầ đ t ấ li n ề ở kinh đ ộ 102009'Đ t i ạ xã Sín Th u ầ , huy n ệ Mư ng ờ Nhé, thu c ộ t n ỉ h nào? A. Lai Châu. B. Đi n ệB Biên. C. S n ơ La. D. Hòa Bình. ÔN T P Ậ B LUY N T Ệ P Ậ Câu 7: Đi m ể c c ự Đông ph n ầ đ t ấ li n ề ở kinh đ ộ
102024'Đ tại xã V n Th ạ n ạ h, huy n V ệ n ạ Ninh, thu c ộ tỉnh nào? A. Qu ng ả Ninh. B. Bình Định. C. Phú Yên. D. Khánh H D òa. Câu 8: Đ a ị hình ch y ủ u ế trong c u ấ trúc đ a ị hình c a ủ phần đ t ấ li n ề Vi t ệ Nam là gì? A. ĐA i ồ núi. B. Đ n ồ g b ng ằ .
C. Bán bình nguyên.D. Đ i ồ trung du. ÔN T P Ậ B LUY N T Ệ P Ậ
Câu 9: Địa hình th p ấ dư i ớ 1000m chi m ế kho n ả g bao nhiêu % c a ủ ph n ầ đ t ấ li n ề Vi t ệ Nam? A. 55%. B. 65%. C. 75%. D. 85%. D
Câu 10: Dãy núi cao nh t ấ nư c ớ ta là A. Ho A àng Liên S n. ơ B. Pu Đen Đinh. C. Pu Sam Sao. D. Trư ng ờ S n. ơ ÔN T P Ậ C V N D Ậ NG Ụ Hãy s u ư t m ầ nh n
ữ g câu ca dao, t c ụ ng , ữ các bài thơ có n i ộ d n ụ g v k ề hí h u
ậ và các hi n ệ tư n ợ g thời ti t ế n ở ư c ớ ta. 1. C n ơ đ n ằ g Đông v a ừ trông v a ừ ch y ạ Cơn đ n ằ g Nam v a ừ làm v a ừ ch i ơ . 2. Chu n ồ chu n ồ bay th p ấ thì m a ư , bay cao thì nắng, bay v a ừ thì râm. 3. Ch p
ớ Đông nhay nháy, gà gáy thì m a ư . 4. Sao dày thì m a ư , sao th a ư thì n n ắ g.
Document Outline
- ÔN TẬP GIỮA KÌ I
- Slide 2
- Slide 3
- Slide 4
- Slide 5
- Slide 6
- Slide 7
- Slide 8
- Slide 9
- Slide 10
- Slide 11
- Slide 12
- Slide 13
- Slide 14
- Slide 15
- Slide 16
- Slide 17
- Slide 18