Bài giảng điện tử Địa Lý 8 Bài 11 Chân trời sáng tạo: Đặc điểm chung và sự phân bố lớp phủ thổ nhưỡng

Bài giảng powerpoint Địa Lý 8 Bài 11 Chân trời sáng tạo: Đặc điểm chung và sự phân với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn giáo án Địa Lý 8. Mời bạn đọc đón xem!

V T CH NG NG I V TƯỢ ƯỚ
LU T CH I Ơ
- “Ch ng ng i v t” n hình nh n sau 4 m nh ghép đ c đánh s ướ ượ
t 1 đ n 4 t ng ng v i 4 câu h i. ế ươ
- Các em d a vào ki n th c đã h c đ tr l i, m i câu h i 1 l t tr ế ượ
l i.
- Em nào tr l i đúng sẽ nh n đ c 1 ph n quà nh và m ng ghép s ượ
bi n m t đ hi n ra m t góc c a hình nh t ng ng, tr l i sai m nh ế ươ
ghép sẽ b khóa l i .
- Trong quá trình tr l i, em nào tr l i đúng “Ch ng ng i v t” thì sẽ ướ
nh n đ c ph n quà l n h n ượ ơ .
1
2
3 4
V T CH NG NG I V TƯỢ ƯỚ
Câu 1: K n các cây công nghi p lâu năm n c ta. ư
Cao su, cà phê, h tiêu, đi u, chè.
Câu 2: K n các vùng chun canh cây lúa n c ta. ướ
Đ ng b ng sông H ng và đ ng b ng sông C u Long.
Câu 3: Nh ng đi u ki n khí h u nào thu n l i cho phát tri n du l ch ngh d ng? ưỡ
Nhi t đ , đ m, ánh sáng, đ trong lành c a không khí.
Câu 4: Nêu t m quan tr ng c a vi c s d ng t ng h p n c sông, h n c ta. ướ ướ
- Đ m b o s d ng h p lí ngu n n c, tránh gây ô nhi m môi tr ng. ướ ư
- Đáp ng đ c nhu c u phát tri n kinh t , g n k t, h p tác gi a các đ a ph ng ượ ế ế ươ
trong l u v c v vi c s d ng tài nguyên n c.ư ướ
1
4
2
3
CH NG NG I V TƯỚ
L P Đ T (TH
NH NG)ƯỠ
Đ C ĐI M CHUNG VÀ
S PHÂN B C A
L P PH TH NH NG ƯỠ
BÀI 11
GV d y:
L p d y: 8/
LỚP
8
PH N Đ A LÍ
I 11. Đ C ĐI M CHUNG VÀ S PHÂN B C A
L P PH TH NH NG ƯỠ
N I DUNG BÀI H C
TÍNH CH T NHI T Đ I GIÓ A C A L P PH
TH NH NG ƯỠ
PHÂN B C NHÓM Đ T CHÍNH N C TA ƯỚ
LUY N T P VÀ V N D NG
1
2
3
BÀI 11
1
1
Quan sát các hình nh
ki n th c đã h c, hãy cho ế
bi t tế h nh ng gì? ưỡ
Nh ng nhân t nào đã c
đ ng đ t s hình thành th
nh ng n c ta?ưỡ ướ
TÍNH CH T NHI T Đ I GIÓ MÙA C A L P PH
TH NH NG ƯỠ
- Th nh ng là l p v t ch t ưỡ
m ng, v n b , bao ph trên
b m t các l c đ a và đ o,
đ c đ c tr ng b i đ phì.ượ ư
- Các nhân t hình thành đ t
n c ta: đá m , khí h u, ướ
sinh v t, đ a nh, th i gian,
con ng i.ườ
y c y trong nông nghi p
Th nh ng ưỡ
BÀI 11
1
1
Quan sát các hình nh
kênh ch SGK, gi i thích v ì
sao th nh ng n c ta ưỡ ướ
mang tính ch t nhi t đ i
gió mùa?
TÍNH CH T NHI T Đ I GIÓ MÙA C A L P PH
TH NH NG ƯỠ
- khu v c nhi t đ i m gió
mùa, quá trình phong hoá
di n ra v i c ng đ m nh. ườ
- L ng m a t p trung theo ượ ư
mùa r a trôi các ch t bad ơ
d tan đ ng th i tích t oxit
s t và oxit nhôm.
- M t s n i m t đi l p ph ơ
th c v t.
Đ i tr c m t l p ph th c v t
Mùa m aư
BÀI 11
1
1
Quan sát hình 11.1 kênh
ch SGK, n êu bi u hi n c a
tính ch t nhi t đ i gió mùa
c a l p ph th nh ng. ưỡ K
tên các nhóm đ t chính n c ướ
ta.
TÍNH CH T NHI T Đ I GIÓ MÙA C A L P PH
TH NH NG ƯỠ
- Bi u hi n:
+ L p th nh ng dày. ưỡ
+ Quá trình feralit q trình
hình thành đ t đ c tr ng c a ư
n c ta.ướ
+ Đ t feralit th ng b r a trôi, ườ
xói mòn m nh.
- 3 nhóm đ t chính: đ t
feralit, đ t phù sa và đ t mùn
núi cao.
BÀI 11
1
1
- L p ph th nh ng dày. ưỡ
- Quá trình feralit quá trình nh thành đ t
đ c tr ng c a n c ta. ư ướ
- Đ t feralit th ng b r a trôi, xói mòn m nh. ườ
TÍNH CH T NHI T Đ I GIÓ MÙA C A L P PH
TH NH NG ƯỠ
BÀI 11
2
2
PHÂN B C NHÓM Đ T CHÍNH N C TA ƯỚ
HO T Đ NG NHÓM
Th i gian: 10 phút
NHI M V
* NHÓM 1, 2: Quan sát hình 11.2, các hình nh và kênh ch SGK:
- Cho bi t nế hóm đ t feralit chi m di n tích bao nhiêu? ế
- K tên các lo i đ t thu c nhóm đ t feralit.
- Xác đ nh s phân b nhóm đ t feralit n c ta. ướ
* NHÓM 3, 4: Quan sát hình 11.2, các hình nh và kênh ch SGK:
- Cho bi t nế hóm đ t phù sa chi m di n tích bao nhiêu? ế
- K tên các lo i đ t thu c nhóm đ t phù sa.
- Xác đ nh s phân b nhóm đ t phù sa n c ta. ướ
* NHÓM 5, 6: Quan sát hình 11.2, các hình nh và kênh ch SGK:
- Nhóm đ t mùn núi cao chi m di n tích bao nhiêu? ế
- Trình bày đ c đi m c a nhóm đ t mùn núi cao.
- Xác đ nh s phân b nhóm đ t mùn núi cao n c ta. ướ
BÀI 11
2
2
Đ t phù sa đ ng b ng sông C u Long
Đ t mùn núi cao
Đ t feralit trên đá badan Tây
Ngun
Đ t feralit trên đá vôi Tây B c
PHÂN B C NHÓM Đ T CHÍNH N C TA ƯỚ
BÀI 11
2
2
Đ t feralit c hi m t i 65% di n tích đ t t nhiên.ế
- Đ t feralit hình thành trên đá badan.
- Đ t feralit hình thành trên đá vôi.
- Đ t feralit hình thành trên các lo i đá khác.
- Phân b các khu v c đ i núi, trong đó:
+ Đ t feralit hình thành trên đá badan: phân b t p trung Tây Nguyên,
Đông Nam B và r i rác B c Trung B , Tây B c,..
+ Đ t feralit hình thành trên đá vôi: phân b ch y u khu v c Đông ế
B c, B c Trung B , Tây B c.
+ Đ t feralit hình thành trên các lo i đá khác: phân b r ng kh p
nhi u vùng đ i núi th p.
2
PHÂN B C NHÓM Đ T CHÍNH N C TA ƯỚ
BÀI 11
2
2
a. Nhóm đất feralit
- Chi m t i 65% di n tích đ t t nhiên.ế
- Phân b các khu v c đ i núi, trong đó:
+ Đ t feralit hình thành trên đá badan: phân b t p trung
Tây Nguyên, Đông Nam B .
+ Đ t feralit hình thành trên đá vôi: phân b ch y u ế
khu v c Đông B c, B c Trung B , Tây B c.
+ Đ t feralit hình thành trên các lo i đá khác: phân b
r ng kh p nhi u vùng đ i núi th p.
PHÂN B C NHÓM Đ T CHÍNH N C TA ƯỚ
BÀI 11
2
2
Chi m kho ng 24% di n tích đ t t nhiên.ế
Đ t phù sa ng, đ t phèn, đ t m n, đ t cát bi n, đ t xám
trên phù sa c .
- Phân b ch y u đ ng b ng sông H ng, đ ng b ng sông ế
C u Long và các đ ng b ng ven bi n mi n Trung.
- Đ t xám trên phù sa c Đông Nam B , đ t cát ven bi n
Duyên h i mi n Trung.
4
PHÂN B C NHÓM Đ T CHÍNH N C TA ƯỚ
BÀI 11
2
2
b. Nhóm đất phù sa
- Chi m kho ng 24% di n tích đ t t nhiên.ế
- Phân b ch y u đ ng b ng sông H ng, ế
đ ng b ng sông C u Long và các đ ng b ng ven
bi n mi n Trung.
PHÂN B C NHÓM Đ T CHÍNH N C TA ƯỚ
BÀI 11
2
2
6
PHÂN B C NHÓM Đ T CHÍNH N C TA ƯỚ
Chi m kho ng 11% di n ế
tích đ t t nhiên.
Phân b r i rác các khu
v c núi đ cao t
1600 - 1700 m tr lên
d i th m r ng c n ướ
nhi t ho c ôn đ i trên
núi.
BÀI 11
2
2
c. Nhóm đất mùn núi cao
- Chi m kho ng 11% di n tích đ t t nhiên.ế
- Phân b r i rác các khu v c núi đ cao t
1600 - 1700 m tr lên.
PHÂN B C NHÓM Đ T CHÍNH N C TA ƯỚ
BÀI 11
EM CÓ BI T?
- Đá mẹ nguồn gốc cung cấp vật chất cho đất. Đá
mẹ có ảnh hưởng đến màu sắc và tính chất của đất.
- Khí hậu, đặc biệt nhiệt độ lượng mưa, quyết định
mức độ rửa trôi, thúc đẩy quá trình hòa tan, tích tụ hữu cơ.
- Sinh vật đóng vai trò quan trọng trong quá trình hình
thành đất. Thực vât cung cấp vật chất hữu cơ, vi sinh vật
phân giải xác súc vật tạo mùn, động vật làm đất tơi xốp
hơn.
BÀI 11
3
3
D a vào các hình nh ki n th c đã ế
h c, y g i i thích sao quá trình
feralit quá trình hình thành đ t đ c
tr ng c a n c ta.ư ướ
LUY N T P VÀ V N D NG
- n c ta, khí h u nhi t đ i gió mùa ướ
v i: n n nhi t, m cao; l ng m a l n ượ ư
và m a t p trung theo mùa đã làm cho ư
quá trình r a trôi các ch t bad d ơ
hòa tan di n ra m nh, d n đ n tích ế
lũy các oxit s t oxit nhôm, t o nên
đ t feralit có màu ch đ o là đ vàng.
- Quá trình feralit di n ra m nh vùng
đ i núi th p trên đá m axit; trong khi
đó, đ a hình n c ta ch y u là đ i núi ướ ế
th p, th đ t feralit lo i đ t ế
chính vùng đ i núi Vi t Nam.
Đ m l n
Nhi t đ cao
a. Luyện tập
BÀI 11
3
3
a. Luyện tập
LUY N T P VÀ V N D NG
L p s đ th hi n đ c đi m phân b 3 nhóm đ t chính ơ c a
n c ta.ướ
BÀI 11
3
3
b. Vận dụng
LUY N T P VÀ V N D NG
Đ a ph ng em nhóm đ t nào? Em hãy thu th p thông tin ươ
v đ c đi m c a nhóm đ t đó.
- B n Treế có nhóm đ t phù sa. .
| 1/25

Preview text:

VƯ T
Ợ CHƯỚNG NGẠI VẬT 1 2 3 4 LU T Ậ CH I Ơ - “Chướng ng i ạ v t
ậ ” là tên hình nh n ẩ sau 4 m nh ghép đư c ợ đánh s t ừ 1 đ n ế 4 tư n ơ g ng ứ v i ớ 4 câu h i ỏ . - Các em d a ự vào ki n ế th c ứ đã h c ọ đ ể tr ả l i, ờ m i ỗ câu h i ỏ có 1 lư t ợ tr lời. - Em nào tr ả l i ờ đúng sẽ nh n ậ đư c ợ 1 ph n ầ quà nh ỏ và m ng ả ghép sẽ bi n ế m t ấ đ ể hi n ệ ra m t ộ góc c a ủ hình nh tư n ơ g n ứ g, tr ả l i ờ sai m nh ghép sẽ b ị khóa l i ạ . - Trong quá trình tr ả l i, ờ em nào tr ả l i ờ đúng “Chư ng ớ ng i ạ v t ậ ” thì sẽ nh n ậ được ph n ầ quà l n ớ h n ơ . VƯỢT CHƯỚNG NG I Ạ V T 1 4 2 3 Câu 1: K
ể tên các cây công nghi p ệ lâu năm ở nư c ớ ta. Cao su, cà phê, h ồ tiêu, đi u ề , chè. Câu 2: K
ể tên các vùng chuyên canh cây lúa ở n c ướ ta. Đ n ồ g b n ằ g sông H n ồ g và đ n ồ g b n ằ g sông C u ử Long. Câu 3: Nh n ữ g đi u ề ki n ệ khí h u ậ nào thu n ậ l i ợ cho phát tri n ể du l c ị h ngh ỉdư n ỡ g? Nhiệt đ , ộ đ ộ m, ẩ ánh sáng, đ ộ trong lành c a ủ không khí.
Câu 4: Nêu tầm quan tr n ọ g c a ủ vi c ệ s ử d n ụ g t n ổ g h p ợ n c ướ sông, h ồ ở nư c ớ ta. - Đ m ả b o ả s ử d n ụ g h p ợ lí ngu n ồ n c ướ , tránh gây ô nhi m ễ môi trư n ờ g. - Đáp n ứ g đư c ợ nhu c u ầ phát tri n ể kinh t , ế g n ắ k t ế , h p ợ tác gi a ữ các đ a ị phư n ơ g trong l u ư vực v ề vi c ệ s ử d n ụ g tài nguyên n c ướ . CHƯỚNG NGẠI VẬT L P Ớ ĐẤT (TH NHƯ NG ) BÀI 11
ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ S P Ự HÂN B C A LỚP PHỦ THỔ NH NG ƯỠ GV d y ạ : L p ớ d y ạ : 8/ LỚP PH N Ầ Đ A Ị LÍ 8 BÀI 11. Đ C Ặ ĐI M C HUNG VÀ S Ự PHÂN B C A L P Ớ PH T Ủ H NH Ư N Ỡ G N I Ộ DUNG BÀI H C TÍNH CH T Ấ NHI T Ệ Đ I Ớ GIÓ MÙA C A Ủ L P Ớ PH 1 TH NH Ư NG PHÂN B Ố CÁC NHÓM Đ T Ấ CHÍNH N Ở Ư C Ớ TA 2 LUYỆN TẬP VÀ V N Ậ D NG 3 BÀI 11 1 TÍNH CH T Ấ NHI T Ệ Đ I G IÓ MÙA C A Ủ L P Ớ PH TH NH Ư NG Quan sát các hình n ả h và ki n ế th c ứ đã h c ọ , hãy cho bi t ế thổ nh ng ưỡ là gì? Nh ng nhân t ố nào đã tác đ n ộ g đ t ấ s ự hình thành thổ như ng n c ướ ta? - Thổ như ng ỡ là l p ớ v t ậ ch t ấ Thổ nh n ưỡ g m n ỏ g, v n ụ b , ở bao ph ủ trên bề m t ặ các l c ụ đ a ị và đ o ả , đư c ợ đ c ặ tr ng ư b i ở đ ộ phì. - Các nhân t ố hình thành đ t ấ ở n c ướ ta: đá m , ẹ khí h u ậ , sinh v t ậ , đ a ị hình, th i ờ gian, con ngư i ờ . Cày c y ấ trong nông nghi p ệ BÀI 11 1 TÍNH CH T Ấ NHI T Ệ Đ I G IÓ MÙA C A Ủ L P Ớ PH TH NH Ư NG Quan sát các hình n ả h và kênh ch ữ SGK, gi i ả thích vì sao th ổ như n ỡ g nư c ớ ta mang tính ch t ấ nhi t ệ đ i gió mùa? - Ở khu v c ự nhi t ệ đ i ớ m ẩ gió mùa, quá trình phong hoá Mùa m a ư diễn ra v i ớ c n ườ g đ ộ m n ạ h. - L n ượ g m a ư t p ậ trung theo mùa r a ử trôi các ch t ấ bad ơ d ễ tan đ n ồ g th i ờ tích t ụ oxit s t ắ và oxit nhôm. - M t ộ s ố n i ơ m t ấ đi l p ớ ph ủ th c ự v t ậ . Đồi tr c ọ m t ấ l p ớ ph ủ th c ự v t ậ BÀI 11 1 TÍNH CH T Ấ NHI T Ệ Đ I G IÓ MÙA C A Ủ L P Ớ PH TH NH Ư NG
Quan sát hình 11.1 và kênh ch ữ SGK, nêu bi u ể hi n ệ c a tính ch t ấ nhiệt đ i ớ gió mùa c a ủ l p ớ phủ th ổ như n ỡ g. Kể tên các nhóm đ t ấ chính ở nư c ta. - Biểu hiện: + Lớp thổ nhưỡng dày.
+ Quá trình feralit là quá trình hình thành đ t ấ đ c ặ tr n ư g c a ủ nước ta.
+ Đất feralit thường b ịr a ử trôi, xói mòn mạnh. - Có 3 nhóm đ t ấ chính: đất feralit, đ t ấ phù sa và đ t ấ mùn núi cao. BÀI 11 1 TÍNH CH T Ấ NHI T Ệ Đ I G IÓ MÙA C A Ủ L P Ớ PH TH NH Ư NG - L p ớ ph t ủ h nh ổ ư ng ỡ dày.
- Quá trình feralit là quá trình hình thành đ t ấ đ c ặ trưng c a n ủ ư c t ớ a. - Đất feralit thư ng ờ b ịr a ử trôi, xói mòn m n ạ h. BÀI 11 2 PHÂN B Ố CÁC NHÓM Đ T Ấ CHÍNH N Ở Ư C Ớ TA HOẠT Đ N Ộ G NHÓM Th i ờ gian: 10 phút NHI M Ệ VỤ
* NHÓM 1, 2: Quan sát hình 11.2, các hình nh ả và kênh ch ữ SGK: - Cho bi t ế nhóm đ t ấ feralit chi m ế di n ệ tích bao nhiêu? - Kể tên các lo i ạ đ t ấ thu c ộ nhóm đ t ấ feralit. - Xác định s ự phân b ố nhóm đ t ấ feralit ở n c ướ ta.
* NHÓM 3, 4: Quan sát hình 11.2, các hình nh ả và kênh ch ữ SGK: - Cho bi t ế nhóm đ t
ấ phù sa chiếm di n ệ tích bao nhiêu? - Kể tên các lo i ạ đ t ấ thu c ộ nhóm đ t ấ phù sa. - Xác định s ự phân b ố nhóm đ t ấ phù sa ở n c ướ ta.
* NHÓM 5, 6: Quan sát hình 11.2, các hình nh ả và kênh ch ữ SGK: - Nhóm đ t
ấ mùn núi cao chi m ế di n ệ tích bao nhiêu? - Trình bày đ c ặ đi m ể của nhóm đ t ấ mùn núi cao. - Xác định s ự phân b ố nhóm đ t ấ mùn núi cao ở nư c ớ ta. BÀI 11 2 PHÂN B Ố CÁC NHÓM Đ T Ấ CHÍNH N Ở Ư C Ớ TA
Đất feralit trên đá badan ở Tây
Đất feralit trên đá vôi ở Tây B c ắ Nguyên Đ t ấ phù sa ở đ n ồ g b n ằ g sông C u ử Long Đất mùn núi cao BÀI 11 2 PHÂN B Ố CÁC NHÓM Đ T Ấ CHÍNH N Ở Ư C Ớ TA Đ t ấ feralit chi m ế t i ớ 65% di n ệ tích đ t ấ t ự nhiên. - Đ t
ấ feralit hình thành trên đá badan. - Đ t
ấ feralit hình thành trên đá vôi. - Đ t
ấ feralit hình thành trên các lo i ạ đá khác. 2 - Phân b ố ở các khu v c ự đ i ồ núi, trong đó: + Đ t
ấ feralit hình thành trên đá badan: phân b ố t p ậ trung ở Tây Nguyên, Đông Nam B ộ và r i ả rác ở B c ắ Trung B , ộ Tây B c ắ ,.. + Đ t
ấ feralit hình thành trên đá vôi: phân b ố ch ủ y u ế ở khu v c ự Đông B c ắ , B c ắ Trung B , ộ Tây B c ắ . + Đ t
ấ feralit hình thành trên các lo i ạ đá khác: phân b ố r n ộ g kh p ắ ở nhiều vùng đ i ồ núi thấp. BÀI 11 2 PHÂN B Ố CÁC NHÓM Đ T Ấ CHÍNH N Ở Ư C Ớ TA a. Nhóm đất feralit - Chi m ế t i ớ 65% di n ệ tích đ t ấ t n ự hiên. - Phân b ố ở các khu v c ự đ i ồ núi, trong đó: + Đ t
ấ feralit hình thành trên đá badan: phân b ố t p ậ trung
ở Tây Nguyên, Đông Nam B . ộ
+ Đất feralit hình thành trên đá vôi: phân b ố ch ủ y u ế ở khu v c ự Đông B c ắ , B c ắ Trung B , ộ Tây B c ắ . + Đ t
ấ feralit hình thành trên các lo i ạ đá khác: phân b ố rộng khắp ở nhi u ề vùng đ i ồ núi th p ấ . BÀI 11 2 PHÂN B Ố CÁC NHÓM Đ T Ấ CHÍNH N Ở Ư C Ớ TA Chi m ế kho n ả g 24% di n ệ tích đ t ấ t ự nhiên. Đ t ấ phù sa sông, đ t ấ phèn, đ t ấ m n ặ , đ t ấ cát bi n ể , đ t ấ xám trên phù sa c . ổ 4 - Phân b ố chủ y u ế ở đồng b n ằ g sông H n ồ g, đ n ồ g b n ằ g sông Cửu Long và các đ n ồ g b n ằ g ven bi n ể mi n ề Trung. - Đ t ấ xám trên phù sa c ổ ở Đông Nam B , ộ đ t ấ cát ven bi n ể ở Duyên h i ả mi n ề Trung. BÀI 11 2 PHÂN B Ố CÁC NHÓM Đ T Ấ CHÍNH N Ở Ư C Ớ TA b. Nhóm đất phù sa - Chi m ế kho ng ả 24% di n t ệ ích đ t ấ t ự nhiên. - Phân b ố chủ y u ế ở đ n ồ g b n ằ g sông H ng ồ , đ n ồ g b ng ằ sông C u ử Long và các đ ng ồ b ng ằ ven bi n ể miền Trung. BÀI 11 2 PHÂN B Ố CÁC NHÓM Đ T Ấ CHÍNH N Ở Ư C Ớ TA Chi m ế kho n ả g 11% di n ệ tích đ t ấ tự nhiên. 6 Phân bố r i ả rác ở các khu v c ự núi có đ ộ cao t ừ 1600 - 1700 m tr ở lên dư i ớ th m ả r n ừ g c n ậ nhiệt ho c ặ ôn đ i ớ trên núi. BÀI 11 2 PHÂN B Ố CÁC NHÓM Đ T Ấ CHÍNH N Ở Ư C Ớ TA
c. Nhóm đất mùn núi cao - Chi m ế kho ng ả 11% di n t ệ ích đ t ấ t ự nhiên. - Phân b ố r i ả rác ở các khu v c ự núi có đ ộ cao t ừ 1600 - 1700 m tr lên ở . BÀI 11 EM CÓ BI T Ế ?
- Đá mẹ là nguồn gốc cung cấp vật chất vô cơ cho đất. Đá
mẹ có ảnh hưởng đến màu sắc và tính chất của đất.
- Khí hậu, đặc biệt là nhiệt độ và lượng mưa, quyết định
mức độ rửa trôi, thúc đẩy quá trình hòa tan, tích tụ hữu cơ.
- Sinh vật đóng vai trò quan trọng trong quá trình hình
thành đất. Thực vât cung cấp vật chất hữu cơ, vi sinh vật
phân giải xác súc vật tạo mùn, động vật làm đất tơi xốp hơn. BÀI 11 3 LUY N T P Ậ VÀ V N D NG a. Luyện tập D a ự vào các hình nh ả và ki n ế th c ứ đã h c
ọ , hãy giải thích vì sao quá trình
feralit là quá trình hình thành đ t ấ đ c tr ng ư c a ủ nư c ớ ta. - Ở nư c ớ ta, khí h u ậ nhi t ệ đ i ớ gió mùa v i ớ : n n ề nhi t ệ , m ẩ cao; lư ng ợ m a ư l n ớ Nhiệt đ ộ cao và m a ư t p
ậ trung theo mùa đã làm cho quá trình r a ử trôi các ch t ấ bad ơ d ễ hòa tan di n ễ ra m n ạ h, d n ẫ đ n ế tích lũy các oxit s t ắ và oxit nhôm, t o ạ nên đ t ấ feralit có màu ch ủ đ o ạ là đ ỏ vàng. - Quá trình feralit di n ễ ra m n ạ h ở vùng đ i ồ núi th p ấ trên đá m ẹ axit; trong khi đó, đ a ị hình nư c ớ ta ch ủ y u ế là đ i ồ núi th p ấ , vì th ế đ t ấ feralit là lo i ạ đ t ấ chính ở vùng đ i ồ núi Vi t ệ Nam. Đ ộ ẩm l n ớ BÀI 11 3 LUY N T P Ậ VÀ V N D NG a. Luyện tập L p ậ s ơ đồ thể hi n ệ đ c ặ đi m ể phân b ố 3 nhóm đ t ấ chính của nư c ớ ta. BÀI 11 3 LUY N T P Ậ VÀ V N D NG b. Vận dụng Đ a ị ph n
ươ g em có nhóm đ t
ấ nào? Em hãy thu th p ậ thông tin v ề đ c ặ điểm c a ủ nhóm đ t ấ đó.
- Bến Tre có nhóm đ t ấ phù sa. .
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ SỰ PHÂN BỐ CỦA LỚP PHỦ THỔ NHƯỠNG
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25