-
Thông tin
-
Quiz
Bài giảng điện tử Địa Lý 8 Bài 13 CTST: Đặc điểm của sinh vật và vấn đề bảo tồn đa dạng sinh học
Bài giảng powerpoint Địa Lý 8 Bài 13 CTST: Đặc điểm của sinh vật và vấn đề bảo tồn đa dạng sinh học với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn giáo án Địa Lý 8. Mời bạn đọc đón xem!
Bài giảng điện tử Địa Lí 8 65 tài liệu
Địa Lí 8 215 tài liệu
Bài giảng điện tử Địa Lý 8 Bài 13 CTST: Đặc điểm của sinh vật và vấn đề bảo tồn đa dạng sinh học
Bài giảng powerpoint Địa Lý 8 Bài 13 CTST: Đặc điểm của sinh vật và vấn đề bảo tồn đa dạng sinh học với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn giáo án Địa Lý 8. Mời bạn đọc đón xem!
Chủ đề: Bài giảng điện tử Địa Lí 8 65 tài liệu
Môn: Địa Lí 8 215 tài liệu
Sách: Chân trời sáng tạo
Thông tin:
Tác giả:






















Tài liệu khác của Địa Lí 8
Preview text:
BÀI 13 BÀI 13
ĐẶC ĐIỂM CỦA SINH V T Ậ VÀ V N Đ Ấ B Ề O Ả T N Đ Ồ A D NG Ạ SINH H C Ọ GV: Phạm Xuân An
Trường THCS Hưng Thành KHỞI Đ N Ộ G TRÒ CHƠI ĐU I Ổ HÌNH B T Ắ CHỮ Hết giờ Bắt đầu 1. Báo Đ m ố 2. S T ư ử 3. Con Voi 4. Tê Giác 5. Hà Mã 6. Con Cáo LỚP PH N Ầ Đ A Ị LÍ 8 BÀI 13. ĐẶC ĐI M C Ể A Ủ SINH V T Ậ VÀ VẤN Đ B Ề O Ả T N Ồ ĐA D N Ạ G SINH H C Ọ N I Ộ DUNG BÀI H C Ọ ĐA D NG S 1 Ạ INH V T Ậ V Ở I T Ệ NAM TÍNH C P Ấ THI T Ế C A Ủ V N Ấ Đ Ề B O Ả T N Ồ ĐA D NG Ạ 2 SINH H C Ọ Ở VI T Ệ NAM 3 BÀI 13 1 ĐA D NG S Ạ INH V T Ậ Ở VI T Ệ NAM Quan sát hình n ả h và kênh
chữ SGK, hãy chứng minh sinh v t ậ nư c ớ ta đa d n ạ g v t ề hành ph n ầ loài. H n ơ 50000 loài sinh v t ậ Các loài th c ự v t ậ quý hi m ế Các loài như: tr m ầ động v t ậ quý h n ươ g, tr c ắ , hiếm nh : ư sao sâm Ng c ọ Linh, la, voi, bò tót, trĩ,… Hệ đ n ộ g, th c ự v t ậ ở vư n ờ qu c ố nghi n ế ,… gia Phong Nha – K ẻ Bàng Quan sát b n ả đ ồ sinh v t ậ Vi t ệ Nam, hãy k ể tên và lên xác định trên b n ả đ ồ các loài đ ng ộ v t ậ và th m ả th c ự v t ậ nư c ớ ta. - Các loài đ ng ộ v t ậ : kh , ỉ v n ượ , vo c ọ , g u ấ , h u ươ , sao la, voi, h , ổ y n ế , tôm,... - Các th m ả th c ự v t ậ : r n ừ g kín th n ườ g xanh, r ng ừ th a ư , rừng tre n a ứ , r n ừ g ng p ậ m n, ặ r n ừ g trên núi đá vôi, rừng tr n ồ g, th m ả c , ỏ cây b i ụ ....
Quan sát các hình ảnh và kênh ch ữ SGK, hãy ch ng
ứ minh sinh vật nư c ớ ta đa dạng v ề gen di truy n
ề và hệ sinh thái. Trong m i ỗ loài l i ạ có s ố l n ượ g cá th ể rất l n ớ , t o ạ nên s ự đa d n ạ g c a ủ ngu n ồ gen di truy n ề . Hệ sinh thái t ự nhiên trên c n
ạ Rừng trên núi đá vôi ở v nh ị H ạ Long nh ư r n ừ g kín th n ườ g xanh, r n ừ g th a ư , rừng tre n a ứ , r n ừ g trên núi đá vôi,... Hệ sinh thái t ự nhiên d i ướ n c ướ : n c ướ m n ặ , n c ướ ng t ọ : sông, h , ồ đ m ầ ,… Các h ệ sinh thái nông nghi p: ệ s n ả xu t ấ nông nghi p, ệ lâm nghi p ệ và thu ỷ s n ả c a ủ con ng i ườ . Sinh vật Bi n ể Đông Quan sát b n ả đ ồ sinh v t ậ Vi t
ệ Nam, hãy kể tên và lên xác đ n ị h trên b n ả đ ồ các vư n ờ qu c ố gia và khu d ự tr ữ sinh quy n ể ở nư c ớ ta. - Các vư n ờ qu c ố gia: Ba B , ể Hoàn Liên, Cúc Phư n ơ g, Phong Nha – K ẻ Bàng, B ch ạ Mã, Yok Đôn, Cát Tiên, Phú Qu c, ố … - Các khu d ự tr ữ sinh quy n ể : Cát Bà, Tây Ngh ệ An, Cù lao Chàm, Cà Mau,… Vư n ờ quốc gia Ba Bể V n ườ qu c ố gia Yok Đôn Khu d ự trữ sinh quy n ể Cát Bà Khu d ự tr ữ sinh quy n ể Cà Mau Quan sát hình n ả h và ki n ế thức đã h c, ọ gi i ả thích vì sao sinh v t ậ nư c ớ ta l i ạ đa d n ạ g và phong phú? - V ị trí đ a ị lí n m ằ trên Ánh sáng d i ồ dào đư n ờ g di c , ư di l u ư c a ủ nhi u ề loài đ n ộ g v t ậ . - Môi trư ng ờ s ng ố thu n ậ l i ợ : ánh sáng d i ồ dào, nhi t ệ đ ộ cao, đ ủ nư c, ớ tầng đất sâu dày, v n ụ b , ỡ … Sông Mê Công * Đa d ng ạ v ề thành ph n ầ loài: có h n ơ 50.000 loài sinh v t
ậ , trong đó có nhiều loài quý hiếm nh ư Tr m ầ h n ươ g, tr c, ắ sâm Ng c
ọ Linh, sao la, voi, bò tót, trĩ…. * Đa d ng ạ v ề ngu n ồ gen di truy n ề : trong m i ỗ loài l i ạ có s ố l n ượ g cá th ể r t ấ l n, ớ t o ạ nên s ự đa d n ạ g c a ủ ngu n ồ gen di truyền. * Đa d n ạ g v ề h
ệ sinh thái: hệ sinh thái t ự nhiên trên c n ạ , dư i ớ nư c ớ và các h ệ sinh thái nông nghi p ệ . EM CÓ BI T Ế ? Sao la – tên g i
ọ khác là Bò Vũ Quang, có chi u ề cao kho n ả g 80 cm( t ừ chân đ n v ế ai) và cân n ng ặ 80- 100 kg. Sao la s ng ố r i ả rác t ại khu v c ự r n ừ g kín thư ng ờ xanh t i d ạ ãy Trư ng ờ S n B ơ c, ắ d c ọ theo biên gi i ớ Tây B c- ắ Đông Nam Vi t ệ Nam và biên gi i ớ Lào. Sao la là m t ộ trong nh n ữ g loài thú có nguy c t ơ uy t ệ chủ ng cao nh t ấ trên th g ế i i. ớ
Video Cứu những _kỳ lân_ Châu Á cuối cùng tại Việt Nam BÀI 13 2 B O T Ả N Đ Ồ A D NG S Ạ INH H C Ọ Ở VI T Ệ NAM
Theo dõi video: Bảo tồn và phát triển bền vững đa dạng
sinh học tại Việt Nam _ VTC1 Hoạt đ ng nh ộ óm . Th i ờ gian: 10 phút
* NHÓM 1, 2, 3 và 4: Quan sát video clip và kênh chữ SGK, hãy:
- Chứng minh đa dạng sinh học ở nước ta đang bị suy giảm.
- Cho biết số lượng lòai bị đe dọa ở nước ta theo báo cáo năm 2021?
- Cho biết nguyên nhân nào gây suy giảm đa dạng sinh học ở nước ta?
* NHÓM 5, 6, 7 và 8: Quan sát video clip và kênh chữ SGK, cho biết:
- Đa dạng sinh học gây ra những hậu quả gì?
- Nêu ý nghĩa của việc bảo tồn đa dạng sinh học.
- Nêu một số biện pháp bảo vệ đa dạng sinh học ở nước ta. Video. Đ ng v ộ t ậ hoang dã kêu c u ứ _ VTV24 Các loài đ n ộ g v t ậ có nguy c ơ tuy t ệ ch n ủ g Ch t ặ phá rừng b a ừ bãi Tr n ồ g và b o ả v ệ r n ừ g B o ả v ệ các loài đ n ộ g v t ậ - Suy gi m ả v ề h ệ sinh thái: các h ệ sinh thái r n ừ g nguyên sinh b ịphá ho i ạ g n ầ h t ế . - Suy gi m ả s ố lư n ợ g cá th , ể loài sinh v t ậ : nhi u ề loài đ n ộ g, thực v t ậ có nguy c ơ b ịtuy t ệ ch n ủ g. - Suy gi m ả v ề ngu n ồ gen.
75 loài thú, 57 loài chim, 75 loài bò sát, 53 loài lư n ỡ g 1 cư, 136 loài cá. - Các y u ế t ố t
ự nhiên: bão, lũ l t ụ , h n ạ hán, cháy r n ừ g… - Con ng i ườ : khai thác r n ừ g, phá r n ừ g, đ t ố r n ừ g, chi n ế tranh, săn b t ắ đ n ộ g v t ậ hoang dã… * Đa dạng sinh h c ọ ở n c ướ ta đang b ị suy gi m ả - Suy gi m ả s ố lư ng ợ cá th , ể loài sinh v t ậ . - Suy gi m ả v ề h ệ sinh thái. - Suy gi m ả v ề ngu n ồ gen.
* Nguyên nhân gây suy gi m ả đa d n ạ g sinh h c ọ - Các y u ế t ố t ự nhiên: bão, lũ l t ụ , cháy r ng ừ … - Con ng i ườ : phá r n ừ g, đ t ố r n ừ g, chi n ế tranh,… - M t ấ cân b n ằ g sinh thái, n ả h hư n ở g đ n ế môi tr n ườ g s n ố g c a ủ con ngư i ờ . - n Ả h h n ưở g đ n ế an ninh lư n ơ g th c ự , suy gi m ả ngu n ồ gen, bi n ế đổi khí hậu,… - Quy t ế đ n ị h tính n ổ đ n ị h c a ủ các h ệ sinh thái t ự nhiên, là c ơ s ở sinh t n ồ c a ủ s ự s n ố g trong môi tr n ườ g. 5 - B o ả vệ đa d n ạ g sinh h c ọ chính là b o ả v ệ môi trư n ờ g sống của chúng ta. - Xây d n ự g các khu b o ả t n ồ thiên nhiên và v n ườ qu c ố gia, trồng và b o ả v ệ r n ừ g, nâng cao ý th c ứ ng i ườ dân. - Ngăn ch n ặ n n ạ phá r n ừ g, săn b t ắ đ n ộ g v t ậ hoang dã. - Xử lí các ch t ấ th i ả công nghi p ệ , nông nghi p ệ và sinh ho t ạ . * Một số bi n ệ pháp b o ả v ệ đa d ng ạ sinh h c ọ ở n c ướ ta - Xây d ng ự các khu b o ả t n ồ thiên nhiên và v n ườ qu c ố gia, tr ng ồ và b o ả v ệ r ng ừ , nâng cao ý th c ứ ng i ườ dân. - Ngăn ch n ặ n n ạ phá r n ừ g, săn b t ắ đ n ộ g v t ậ hoang dã. - X ử lí các ch t ấ th i ả công nghi p ệ , nông nghi p ệ và sinh ho t ạ . LUY N T Ệ P Ậ VÀ V N D Ậ NG Ụ Quan sát b n ả g số li u
ệ SGK trang 141, hãy nhận xét s ự thay đổi di n ệ tích r n ừ g c a ủ nư c
ớ ta trong giai đo n ạ
1943 - 2021. Nguyên nhân nào d n ẫ đ n ế s ự thay đ i ổ đó? - Nhận xét:
+ Giai đoạn 1943 - 1983, diện tích rừng có xu
hướng giảm (từ 14.3 triệu ha, giảm xuống còn 7.2 triệu ha).
+ Giai đoạn 1983 - 2021, diện tích rừng có xu
hướng tăng (từ 7.2 triệu ha lên 14.8 triệu ha).
- Nhìn chung, trong cả giai đoạn từ năm 1943
đến 2021, tổng diện tích rừng đã tăng lên 0,5
triệu ha. Tuy nhiên, diện tích rừng tự nhiên vẫn
chưa thể phục hồi như trước (năm 1943, diện
tích rừng tự nhiên đạt 14.3 triệu ha, đến 2021, chỉ còn 10.2 triệu ha). 3 LUY N T Ệ P Ậ VÀ V N D Ậ NG Ụ
Hãy lên kế hoạch chăm sóc, bảo vệ cây xanh,
giữ gìn môi trường xanh - sạch - đẹp ở trường
học hoặc khu dân cư. Em hãy cùng các bạn và
người thân thực hiện kế hoạch đó.
KẾ HOẠCH TRỒNG VÀ CHĂM SÓC CÂY XANH TRONG KHUÔN VIÊN 1. Mục đích:
- Tổ chức, thực hiện trồng cây xanh, sạch đẹp nhằm tạo môi trường cảnh quan xanh, bóng
mát xung quanh ngôi trường mình đang học tập.
- Tuyên truyền, vận động, nâng cao ý thức trách nhiệm của các bạn học sinh, các vị phụ
huynh, giáo viên và nhân viên trường học,… trong việc trồng, chăm sóc bảo vệ cây xanh,
cải thiện môi trường và cảnh quan sư phạm; bảo vệ môi trường sinh thái, góp phần giảm
nhẹ thiên tai và thích ứng với biến đổi khí hậu. 3 LUY N T Ệ P Ậ VÀ V N D Ậ NG Ụ 2. Yêu cầu
- Cây trồng trong trường học phải lựa chọn kỹ về loại cây, đảm bảo tiêu chuẩn
cây giống tốt, có giá trị nhiều mặt, vừa tạo bóng mát vừa có giá trị về kinh tế
phải trồng, chăm sóc, quản lý và bảo vệ cây tốt. 3. Thời gian
- Trồng cây: bắt đầu thực hiện từ ngày …./…../….. đến ngày …./…../…..
- Chăm sóc cây: thực hiện liên tục từ sau khi trồng cây
4. Đối tượng tham gia
- Học sinh, giáo viên và nhân viên trong trường học
- Đại diện Hội phụ huynh học sinh của từng chi độ 3 LUY N T Ệ P Ậ VÀ V N D Ậ NG Ụ
5. Nội dung thực hiện 5.1 Trồng cây:
- Mỗi chi đội thực hiện trồng 4 cây, tại 4 vị trí: trong sân trường; khu vực sát tường rào; vườn trường và bồn hoa. - Loại cây trồng:
+ Trong sân trường: Trồng các loại cây có bộ rễ chắc - khoẻ, tán rộng - to - cao - cho bóng
mát tốt (Xà cừ, Phượng vĩ,…); hạn chế trồng các loại cây trút lá nhiều lần trong năm, cây có
gai, các loại cây hấp dẫn ruồi, nhặng, sâu, bọ.
+ Khu vực sát tường rào: trồng các loại cây xanh tốt hầu hết thời gian trong năm, như: nguyệt quế,trắc bách diệp,…
+ Khu vực vườn trường: có thể trồng xen lẫn các loại cây, như: cây xanh cho bóng mát, cây
cảnh, cây hoa, cây ăn trái, cây thuốc nam, … vừa tạo cảnh quan, vừa có thể phục vụ cho các môn học theo khối lớp.
+ Khu vực bồn hoa: trồng các loại cây tạo cảnh quan đẹp, như: Mắt nai lá tím, chuỗi ngọc,
hoa ngũ sắc; cúc mặt trời,… BÀI 10 3 LUY N T Ệ P Ậ VÀ V N D Ậ NG Ụ 5.2 Chăm sóc cây
- Hàng tuần các chi đội cử các thành viên chăm sóc cây sau khi trồng (tưới nước, bón phân…)
- Nhà trường phân công các cá nhân hỗ trợ việc chăm sóc cho các chi đội
6. Kinh phí thực hiện
- Nguồn huy động sự đóng góp của các cá nhân học sinh, phụ huynh, giáo viên, nhân viên trường học.
- Nguồn kinh phí phong trào “kế hoạch nhỏ”, thu gom phế liệu (giấy vụn, rác thải nhựa,…)
Document Outline
- Slide 1
- ĐẶC ĐIỂM CỦA SINH VẬT VÀ VẤN ĐỀ BẢO TỒN ĐA DẠNG SINH HỌC
- KHỞI ĐỘNG TRÒ CHƠI ĐUỔI HÌNH BẮT CHỮ
- Slide 4
- Slide 5
- Slide 6
- Slide 7
- Slide 8
- Slide 9
- Slide 10
- Slide 11
- Slide 12
- Slide 13
- Slide 14
- Slide 15
- Slide 16
- Slide 17
- Slide 18
- Slide 19
- Slide 20
- Slide 21
- Slide 22
- Slide 23