Bài giảng điện tử Địa Lý 8 Bài 14 Chân trời sáng tạo: Vị trí biển Đông, các vùng biển của Việt Nam

Bài giảng điện tử powerpoint 8 Bài 14 Chân trời sáng tạo: Vị trí biển Đông, các vùng biển của Việt Nam với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn giáo án Địa Lý 8. Mời bạn đọc đón xem!

V T CH NG NG I V TƯỢ ƯỚ
LU T CH I Ơ
- “Ch ng ng i v t” là tên hình nh n sau 4 m nh ghép đ c đánh s t 1 đ n 4 t ng ng ướ ượ ế ươ
v i 4 câu h i.
- Các em d a vào Atlat Đ a Vi t Nam và ki n th c đã h c đ tr l i, m i câu h i 1 l t ế ượ
tr l i.
- Em nào tr l i đúng sẽ nh n đ c 1 ph n quà nh và m ng ghép sẽ bi n m t đ hi n ra ượ ế
m t góc c a hình nh t ng ng, tr l i sai m nh ghép sẽ b khóa l i ươ .
- Trong quá trình tr l i, em nào tr l i đúng “Ch ng ng i v t” thì sẽ nh n đ c ph n quà ướ ượ
l n h n ơ .
1
2
3 4
V T CH NG NG I V TƯỢ ƯỚ
Câu 1: K tên 5 loài đ ng v t c a n c ta. ướ
Kh , v n, h u, voi, h ,… ượ ươ
Câu 2: K tên 5 loài th m th c v t c a n c ta. ướ
R ng kín th ng xanh, r ng th a, r ng tre n a, r ng ng p m n, r ng trên núi đá vôi,… ườ ư
Câu 3: K tên 5 v n qu c gia c a n c ta. ườ ướ
Ba B , Cúc Ph ng, B ch Mã, Cát Tiên, Phú Qu c,… ươ
Câu 4: K tên 5 khu d tr sinh quy n c a n c ta. ướ
Cát Bà, Cù lao Chàm, C n Gi , Kiên Giang, Cà Mau,…
1
3
2
4
CH NG NG I V TƯỚ
BI N ĐÔNG
V TRÍ Đ A LÍ BI N ĐÔNG,
C VÙNG C A VI T NAM
BÀI 14
GV d y:
L p d y: 8/
N I DUNG BÀI H C
V TRÍ Đ A LÍ VÀ PH M VI BI N ĐÔNG
VÙNG BI N C A VI T NAM BI N ĐÔNG
C VÙNG BI N C A VI T NAM BI N ĐÔNG
1
2
3
Quan sát hình 14.1 và kênh ch SGK:
- Xác đ nh v trí c a Bi n Đông?
- Bi n Đông n m đ i d ng nào? ươ
Tr i dài trên nh ng vĩ đ nào?
1. V trí đ a và ph m vi Bi n
Đông
-
Bi n Đông thu c Thái Bình D ng. ươ
-
Tr i r ng t đ 3
0
N đ n đ 26ế
0
B
và t kinh đ 100
0
đ n 121ế
0
Đ.
Quan sát hình 14.1 và kênh ch SGK:
-
Bi n Đông di n tích bao nhiêu?
L n th m y trên th gi i? ế
-
Xác đ nh các qu c gia vùng nh
th chung Bi n Đông v i n c ướ
ta.
1. V trí đ a và ph m vi Bi n
Đông
-
Bi n Đông có di n tích kho ng 3447
nghìn km
2
-
bi n l n th 3 trong các bi n trên th ế
gi i.
- Các n c chung Bi n Đông v i Vi t ướ
Nam là: Trung Qu c, Cam-pu-chia, Thái
Lan, Ma-lai-xi-a, Xin-ga-po, In-đô-nê-xia,
Bru-nây, Phi-lip-pin.
- Vùng lãnh th chung Bi n Đông v i
Vi t Nam là: Đài Loan.
Quan sát hình 14.1:
-
Xác đ nh 2 v nh bi n l n trong Bi n
Đông.
-
Cho bi t di n tích c a ph n bi n Vi t ế
Nam trong bi n Đông là bao nhiêu?
- Hai v nh l n v nh B c B v nh Thái
Lan.
- Vùng bi n VN m t ph n c a Bi n Đông,
có di n tích kho ng 1 tri u km
2
.
1. V trí đ a lí và ph m vi Bi n
Đông
HO T Đ NG NHÓM
Th i gian: 15 phút
NHI M V
* NHÓM 1, 2, 3 VÀ 4: Quan sát hình 14.2 và kênh ch SGK, hãy:
-
Cho bi t đế ng c s là gì? ườ ơ
-
Chính ph n c ta công b đ ng c s vào th i gian nào? Đ ng c s dùng đ ướ ườ ơ ườ ơ
làm gì?
-
Xác đ nh các m c đ ng c s trên bi n dùng đ tính chi u r ng lãnh h i c a l c ườ ơ
đ a n c ta. ướ
* NHÓM 5, 6, 7 VÀ 8: Quan sát hình 14.2-14.3 và kênh ch SGK, y:
-
Cho bi t nế y 25/12/2000 hi p đ nh gì đã đ c kí k t? ượ ế
-
Xác đ nh đ ng phân chia v nh B c B gi a Vi t Nam và Trung Qu c. ườ
2. Vùng bi n V i t Nam Bi n Đông
- M c 0 - n m trên ranh gi i phía Tây Nam c a vùng
n c l ch s c a n c C ng hòa h i ch nghĩa ướ ư
Vi t Nam và C ng hòa nhân dân Campuchia.
- M c A1 - t i hòn Nh n, qu n đ o Th Chu, t nh
Kiên Giang.
- M c A2 - t i hòn Đá L Đông Nam Hòn Khoai,
t nh Cà Mau.
- M c A3 - t i hòn Tài L n, Côn Đ o.
- M c A4 - t i hòn Bông Lang, Côn Đ o.
- M c A 5 - t i hòn B y C nh, Côn Đ o.
- M c A6 - hòn H i (nhóm đ o Phú Quý), t nh Bình
Thu n.
- M c A7 - hòn Đôi, t nh Khánh Hòa.
- M c A8 - mũi Đ i Lãnh, t nh Phú Yên.
- M c A9 - hòn Ông Căn, t nh Bình Đ nh.
- M c A10 - đ o Lý S n, t nh Qu ng Ngãi. ơ
- M c A11 - đ o C n C , t nh Qu ng Tr .
2. Vùng bi n V i t Nam Bi n Đông
- Ngày 25/12/2000, Hi p đ nh v
phân đ nh lãnh h i, ng đ c quy n
kinh t và th m l c đ a c a VN và ế
Trung Qu c trong v nh B c B đã
đ c kí k t.ượ ế
- Đ ng phân đ nh v nh B c B gi a ườ
Vi t Nam Trung Qu c đ c xác ượ
đ nh b ng 21 đi m t a đ xác
đ nh, n i tu n t v i nhau b ng các
đo n th ng.
2. Vùng bi n V i t Nam Bi n Đông
HO T Đ NG NHÓM
Th i gian: 15 phút
NHI M V
* NHÓM 1, 2, 3 VÀ 4: Quan sát các hình 14.2 và 14.4 kênh ch SGK, hãy:
- Cho biết vùng biển nước ta gồm những bộ phận nào?
- Nêu căn c xác đ nh vùng bi n n c ta? ướ
- Cho bi t nế i th y và lãnh h i khác nhau nh th nào? ư ế
* NHÓM 5, 6, 7 VÀ 8: Quan sát các hình 14.2-14.4 và kênh ch SGK, y:
- Cho bi t vế ùng ti p giáp lãnh h i và vùng đ c quy n kinh t khác nhau nh th o?ế ế ư ế
- Nêu khái ni m th m l c đ a VN.
- Cách xác đ nh th m l c đ a khi mép ngoài c a rìa l c đ a này cách đ ng c s ch a ườ ơ ư
đ 200 h i và khi mép ngoài c a rìa l c đ a này v t quá 200 h i tính t đ ng c ượ ườ ơ
s .
3. Các vùng bi n V i t Nam Bi n Đông
3. Các vùng bi n V i t Nam Bi n Đông
Vùng bi n n c ta bao g m n i th y, lãnh h i, vùng ti p giáp lãnh h i, ư ế
vùng đ c quy n kinh t và th m l c đ a. ế
- Căn c theo Pháp lu t VN, đi u c qu c t v biên gi i lãnh th ướ ế
n c ta thành viên và Công c c a Liên h p qu c v Lu t bi n năm ướ ướ
1982.
- Đ ng c s đ tính chi u r ng lãnh h i VN là đ ng th ng gãy khúc, n i ườ ơ ườ
li n các đi m t 0 – A11.
- N i thu vùng n c ti p giáp v i b bi n, phía trong đ ng c s và ướ ế ườ ơ
là b ph n lãnh th c a Vi t Nam.
- Lãnh h i vùng bi n chi u r ng 12 h i tính t đ ng c s ra phía ườ ơ
bi n. Ranh gi i ngoài c a lãnh h i biên gi i qu c gia trên bi n c a Vi t
Nam.
3. Các vùng bi n V i t Nam Bi n Đông
- Vùng ti p giáp lãnh h i ế vùng bi n ti p li n n m ngoài lãnh h i Vi t ế
Nam, có chi u r ng 12 h i lí tính t ranh gi i ngoài c a lãnh h i.
- Vùng đ c quy n kinh t ế vùng bi n ti p li n và n m ngoài lãnh h i Vi t ế
Nam, h p v i lãnh h i thành m t vùng bi n chi u r ng 200 h i tính t
đ ng c s .ườ ơ
Th m l c đ a Vi t Nam đáy bi n lòng đ t d i đáy bi n, ti p li n và ướ ế
n m ngoài lãnh h i Vi t Nam, trên toàn b ph n kéo dài t nhiên c a lãnh
th đ t li n, các đ o và qu n đ o c a Vi t Nam cho đ n p ngoài c a rìa ế
l c đ a.
- Tr ng h p mép ngoài c a rìa l c đ a y cách đ ng c s ch a đ 200 h i ườ ườ ơ ư
lí: thì th m l c đ a n i đó đ c kéo dài đ n 200 h i lí tính t đ ng c s . ơ ượ ế ườ ơ
- Tr ng h p mép ngoài c a rìa l c đ a y v t quá 200 h i tính t đ ng ườ ượ ườ
c s : thì th m l c đ a n i đó đ c kéo i không quá 350 h i tính t đ ng ơ ơ ượ ư
c s ho c không quá 100 h i lí tính t đ ng đ ng sâu 2500m.ơ ư
3. Các vùng bi n V i t Nam Bi n Đông
Quan sát hình 14.4 k t h p kênh ch , hoàn thành bài t p ghép n i sau:ế
1. N I TH Y
2. LÃNH H I
4. VÙNG Đ C
QUY N KINH
T
3. TI P GIÁP
LÃNH H I
5. VÙNG THỀM
LỤC ĐỊA
A
- Vùng bi n ti p li n và ế
n m ngoài lãnh h i
- H p v i lãnh h i thành
vùng bi n r ng 200 h i
lí tính t đ ng c s ườ ơ
B
- Vùng bi n r ng 12 h i lý
tính t đ ng c s ra ườ ơ
phía bi n.
- Ranh gi i ngoài ranh
biên gi i qu c gia trên
bi n
C
- Vùng bi n ti p li n và ế
n m ngoài lãnh h i
- R ng 12 h i tính t ranh
gi i ngoài c a lãnh h i
D
- Vùng n c ti p giáp b bi nướ ế
- Phía trong đ ng c sườ ơ
- 1 b ph n lãnh th Vi t
Nam
E
Đáy bi n và lòng đ t d i đáy ướ
bi n, ti p li n và n m ngoài lãnh ế
h i, trên toàn b ph n o dài t
nhiên c a lãnh th đ t li n, các
đ o và qu n đ o c a VN cho đ n ế
mép ngoài rìa l c đ a.
| 1/16

Preview text:

VƯ T
Ợ CHƯỚNG NGẠI VẬT 1 2 3 4 LU T Ậ CH I Ơ - “Chướng ng i ạ v t
ậ ” là tên hình nh n ẩ sau 4 m nh ghép đư c ợ đánh s ố t ừ 1 đ n ế 4 tư ng ơ ng v i ớ 4 câu h i. - Các em d a ự vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam và ki n ế th c ứ đã h c ọ đ ể tr ả l i, ờ m i ỗ câu h i ỏ có 1 lư t tr ả lời. - Em nào tr ả l i ờ đúng sẽ nh n ậ đư c ợ 1 ph n ầ quà nh ỏ và m ng ả ghép sẽ bi n ế m t ấ đ ể hi n ệ ra một góc c a ủ hình n ả h tư ng ơ ng ứ , tr ả l i ờ sai m nh
ghép sẽ b ịkhóa l i ạ . - Trong quá trình tr ả l i, ờ em nào tr ả l i ờ đúng “Chư n ớ g ng i ạ v t ậ ” thì sẽ nh n ậ đư c ợ ph n ầ quà l n ớ h n ơ . VƯỢT CH N ƯỚ G NG I Ạ V T 1 3 2 4 Câu 1: K t ể ên 5 loài đ ng ộ v t ậ c a n ủ ư c t ớ a. Khỉ, vư n, ợ hư u ơ , voi, h , ổ … Câu 2: K t ể ên 5 loài th m ả th c ự v t ậ c a n ủ ư c ớ ta. R n ừ g kín thư ng ờ xanh, r n ừ g th a, ư r ng ừ tre n a, ứ r ng ừ ng p ậ m n, ặ r ng ừ trên núi đá vôi,… Câu 3: K t ể ên 5 vư n ờ qu c g ố ia c a n ủ ư c ớ ta. Ba B , ể Cúc Phư ng ơ , B ch
ạ Mã, Cát Tiên, Phú Qu c, ố … Câu 4: K t ể ên 5 khu d t ự r s ữ inh quy n ể c a ủ nư c t ớ a. Cát Bà, Cù lao Chàm, C n G ầ i , ờ Kiên Giang, Cà Mau,… CHƯ N Ớ G NG I Ạ V T BI N ĐÔ NG BÀI 14 VỊ TRÍ Đ A Ị LÍ BI N Ể ĐÔNG, CÁC VÙNG C A Ủ VI T Ệ NAM GV d y ạ : Lớp d y: ạ 8/ N I Ộ DUNG BÀI H C
VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ PH M Ạ VI BI N Ể ĐÔNG 1 2 VÙNG BI N Ể C A Ủ VI T Ệ NAM Ở BI N Ể ĐÔNG 3 CÁC VÙNG BI N Ể C A Ủ VI T Ệ NAM Ở BI N Ể ĐÔNG 1. Vị trí đ a ị lí và ph m ạ vi Bi n Đông
Quan sát hình 14.1 và kênh ch S ữ GK: - Xác định v t ị rí c a ủ Bi n ể Đông? - Bi n ể Đông n m ằ ở đ i ạ dư ng ơ nào? Tr i d ả ài trên nh ng ữ vĩ đ nà ộ o? - Biển Đông thu c T ộ hái Bình Dư n ơ g. - Tr i ả r ng ộ t ừ vĩ đ ộ 30N đ n ế vĩ đ ộ 260B và từ kinh đ 100 ộ 0 đến 1210Đ. 1. Vị trí đ a ị lí và ph m ạ vi Bi n Đông
Quan sát hình 14.1 và kênh ch S ữ GK: -Bi n ể Đông có di n ệ tích bao nhiêu? L n t ớ h m ứ ấy trên th ế gi i? ớ -Xác đ n ị h các qu c ố gia và vùng lãnh th ổ có chung Bi n ể Đông v i ớ nư c ớ ta. --B iển Các Đ n ô ư n ớ gc có có d ch iu n ệng tích Biể n kh Đ o ôn ng ảg v 344 i ớ Vi7 t ệ n N ghì am n km là: 2 Trung Qu c ố , Cam-pu-chia, Thái
Lan, Ma-lai-xi-a, Xin-ga-po, In-đô-nê-xia, -Là bi n ể l n ớ th ứ 3 trong các bi n ể trên th ế Bru-nây, Phi-lip-pin. gi i ớ .
- Vùng lãnh thổ có chung Bi n ể Đông v i ớ Vi t ệ Nam là: Đài Loan. 1. Vị trí đ a ị lí và ph m ạ vi Bi n Đông Quan sát hình 14.1: -Xác đ n ị h 2 v n ị h bi n ể l n ớ trong Bi n ể Đông. -Cho bi t ế di n ệ tích c a ủ ph n ầ bi n ể Vi t ệ Nam trong bi n ể Đông là bao nhiêu? - Hai v n ị h lớn là v n ị h B c ắ B ộ và v n ị h Thái Lan. - Vùng bi n ể VN là m t ộ ph n ầ c a ủ Bi n ể Đông, có di n
ệ tích khoảng 1 triệu km2. 2. Vùng bi n V i t ệ Nam B ở i n Đ ông HO T Ạ Đ N Ộ G NHÓM Thời gian: 15 phút NHI M Ệ VỤ
* NHÓM 1, 2, 3 VÀ 4: Quan sát hình 14.2 và kênh ch SG ữ K, hãy: -Cho bi t ế đư ng ờ c s ơ là ở gì? -Chính ph ủ nư c ớ ta công b ố đư ng ờ c ơ s ở vào th i ờ gian nào? Đư ng ờ c ơ s ở dùng đ ể làm gì? -Xác đ n ị h các m c ố đư n ờ g c ơ s ở trên bi n ể dùng đ ể tính chi u ề r n ộ g lãnh h i ả c a ủ l c ụ đ a ị nư c ớ ta.
* NHÓM 5, 6, 7 VÀ 8: Quan sát hình 14.2-14.3 và kênh chữ SGK, hãy: -Cho bi t ế ngày 25/12/2000 hi p ệ đ nh ị gì đã đư c kí k ợ t ế ? -Xác định đư n ờ g phân chia v n ị h B c B ắ g ộ i a Vi ữ t ệ Nam và Trung Qu c. ố 2. Vùng bi n V i t ệ Nam B ở i n Đ ông - M c ố 0 - n m ằ trên ranh gi i ớ phía Tây Nam c a ủ vùng n c ướ l c ị h s ử c a ủ nư c ớ C ng ộ hòa xã h i ộ ch ủ nghĩa Vi t ệ Nam và C n
ộ g hòa nhân dân Campuchia. - M c ố A1 - t i ạ hòn Nh n, ạ qu n ầ đ o ả Th ổ Chu, t n ỉ h Kiên Giang. - M c ố A2 - t i ạ hòn Đá L ẻ ở Đông Nam Hòn Khoai, tỉnh Cà Mau. - M c ố A3 - t i ạ hòn Tài L n ớ , Côn Đ o. ả - M c ố A4 - t i
ạ hòn Bông Lang, Côn Đ o. ả - M c ố A 5 - t i ạ hòn B y ả C n ạ h, Côn Đ o ả . - M c ố A6 - hòn H i ả (nhóm đ o ả Phú Quý), t nh ỉ Bình Thu n ậ . - M c ố A7 - hòn Đôi, t n ỉ h Khánh Hòa. - M c ố A8 - mũi Đ i ạ Lãnh, t n ỉ h Phú Yên. - M c ố A9 - hòn Ông Căn, t n ỉ h Bình Đ n ị h. - M c ố A10 - đ o ả Lý S n, ơ t n ỉ h Qu n ả g Ngãi. - M c ố A11 - đ o ả C n ồ C , ỏ tỉnh Qu n ả g Tr .ị 2. Vùng bi n V i t ệ Nam B ở i n Đ ông - Ngày 25/12/2000, Hi p ệ đ nh ị v ề phân đ nh ị lãnh h i ả , vùng đ c ặ quy n ề kinh t ế và th m ề l c ụ đ a ị c a ủ VN và Trung Qu c ố trong v n ị h B c ắ B ộ đã đư c ợ kí k t ế . - Đư ng ờ phân đ nh ị v nh ị B c ắ B ộ gi a ữ Vi t ệ Nam và Trung Qu c ố đư c ợ xác định b n ằ g 21 đi m ể có t a ọ đ ộ xác định, n i ố tu n ầ t ự v i ớ nhau b ng ằ các đo n ạ th ng ẳ . 3. Các vùng bi n ể Vi t ệ Nam B ở i n Đ ông HOẠT Đ N Ộ G NHÓM Thời gian: 15 phút NHI M V
* NHÓM 1, 2, 3 VÀ 4: Quan sát các hình 14.2 và 14.4 kênh ch S ữ GK, hãy:
- Cho biết vùng biển nước ta gồm những bộ phận nào? - Nêu căn cứ xác đ nh ị vùng bi n n ể ư c ớ ta? - Cho bi t ế n i t ộ h y v ủ à lãnh h i kh ả ác nhau nh ư th nà ế o?
* NHÓM 5, 6, 7 VÀ 8: Quan sát các hình 14.2-14.4 và kênh chữ SGK, hãy: - Cho bi t ế vùng ti p ế giáp lãnh h i v ả à vùng đ c q ặ uy n kinh ề t kh ế ác nhau nh t ư h nà ế o? - Nêu khái ni m ệ th m ề l c ụ đ a ị VN. - Cách xác định th m ề l c ụ đ a ị khi mép ngoài c a ủ rìa l c ụ đ a ị này cách đư n ờ g c ơ s ở ch a ư đ ủ 200 h i
ả lí và khi mép ngoài c a ủ rìa l c ụ đ a ị này vư t ợ quá 200 h i ả lí tính t ừ đư ng ờ c ơ s . ở 3. Các vùng bi n ể Vi t ệ Nam B ở i n Đ ông 3. Các vùng bi n ể Vi t ệ Nam B ở i n Đ ông Vùng biển nư c ớ ta bao g m ồ n i ộ th y ủ , lãnh h i, ả vùng ti p ế giáp lãnh h i, ả vùng đ c q ặ uy n ề kinh t v ế à th m ề l c ụ đ a ị . - Căn c ứ theo Pháp lu t ậ VN, đi u ề ư c ớ qu c ố t ế v ề biên gi i ớ lãnh th ổ mà nư c
ớ ta là thành viên và Công ư c ớ c a ủ Liên h p ợ qu c ố v ề Lu t ậ bi n ể năm 1982. - Đư ng ờ c ơ s ở đ ể tính chi u ề r ng ộ lãnh h i ả VN là đư n ờ g th ng ẳ gãy khúc, n i ố li n ề các đi m ể t ừ 0 – A11. - N i ộ thu là vùng nư c ớ ti p ế giáp v i ớ b ờ bi n ể , ở phía trong đư n ờ g c ơ s ở và là b p ộ h n lã ậ nh th c ổ a V ủ i t ệ Nam.
- Lãnh hải là vùng bi n ể có chi u ề r ng ộ 12 h i ả lí tính t ừ đư ng ờ c ơ s ở ra phía biển. Ranh gi i ớ ngoài c a ủ lãnh h i ả là biên gi i ớ qu c ố gia trên bi n ể c a ủ Vi t ệ Nam. 3. Các vùng bi n ể Vi t ệ Nam B ở i n Đ ông - Vùng ti p ế giáp lãnh h i là vùng bi n ể ti p ế li n ề và n m ằ ngoài lãnh h i ả Vi t ệ Nam, có chi u ề r n ộ g 12 h i ả lí tính t ừ ranh gi i ớ ngoài c a ủ lãnh h i ả . - Vùng đ c ặ quy n ề kinh t ế là vùng bi n ể ti p ế li n ề và n m ằ ngoài lãnh h i ả Vi t ệ Nam, h p ợ v i ớ lãnh h i ả thành m t ộ vùng bi n ể có chi u ề r n ộ g 200 h i ả lí tính t ừ đường c ơ s . ở Th m ề l c ụ đ a ị Vi t ệ Nam là đáy bi n ể và lòng đ t ấ dư i ớ đáy bi n ể , ti p ế li n ề và n m ằ ngoài lãnh h i ả Vi t ệ Nam, trên toàn b ộ ph n ầ kéo dài t ự nhiên c a ủ lãnh th ổ đ t ấ li n ề , các đ o ả và qu n ầ đ o ả c a ủ Vi t ệ Nam cho đ n ế mép ngoài c a ủ rìa lục đ a ị . - Trường h p ợ mép ngoài c a ủ rìa l c ụ đ a ị này cách đư n ờ g c ơ s ở ch a ư đ ủ 200 h i ả lí: thì th m ề l c ụ đ a ị n i ơ đó đư c ợ kéo dài đ n ế 200 h i ả lí tính t ừ đư n ờ g c ơ s . ở - Trường h p ợ mép ngoài c a ủ rìa l c ụ đ a ị này vư t ợ quá 200 h i ả lí tính t ừ đư n ờ g cơ s : ở thì th m ề l c ụ đ a ị n i ơ đó đư c
ợ kéo dài không quá 350 h i ả lí tính t ừ đư n ờ g cơ sở ho c ặ không quá 100 h i ả lí tính t ừ đư n ờ g đ n ẳ g sâu 2500m.
Quan sát hình 14.4 k t ế h p ợ kênh ch ,
ữ hoàn thành bài t p ậ ghép n i ố sau: A C - Vùng bi n ể ti p ế li n ề và 1. NỘI TH Y Ủ - Vùng bi n ể ti p ế li n ề và n m ằ ngoài lãnh h i ả n m ằ ngoài lãnh h i ả - H p ợ v i ớ lãnh h i ả thành - R n ộ g 12 h i ả lí tính t ừ ranh vùng bi n ể r ng ộ 200 h i ả 2. LÃNH H I Ả gi i n ớ goài c a lãn ủ h h i ả lí tính t đ ừ ư ng ờ c s ơ ở D - Vùng nư c ớ ti p ế giáp b b ờ i n ể B 3. TI P Ế GIÁP - Phía trong đư ng ờ c s ơ ở - Vùng biển r n ộ g 12 h i ả lý LÃNH H I Ả - 1 b ộ ph n ậ lãnh th ổ Vi t ệ tính t ừ đư n ờ g c ơ s ở ra 4. VÙNG Đ C Ặ Nam phía bi n ể . E QUY N Ề KINH - Ranh gi i ớ ngoài là ranh Đáy bi n ể và lòng đ t ấ dư i ớ đáy TẾ biên gi i ớ qu c ố gia trên bi n, ể ti p ế li n ề và n m ằ ngoài lãnh biển h i ả , trên toàn b ộ ph n ầ kéo dài t ự 5. VÙNG THỀM nhiên c a ủ lãnh th ổ đ t ấ li n ề , các LỤC ĐỊA đ o ả và qu n ầ đ o ả c a ủ VN cho đ n ế mép ngoài rìa l c ụ đ a ị .
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • VỊ TRÍ ĐỊA LÍ BIỂN ĐÔNG, CÁC VÙNG CỦA VIỆT NAM
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16