V T CH NG NG I V TƯỢ ƯỚ
LU T CH I Ơ
- “Ch ng ng i v t” là tên hình nh n sau 4 m nh ghép đ c đánh s t 1 đ n 4 t ng ng ướ ượ ế ươ
v i 4 câu h i.
- Các em d a vào Atlat Đ a Vi t Nam và ki n th c đã h c đ tr l i, m i câu h i 1 l t ế ượ
tr l i.
- Em nào tr l i đúng sẽ nh n đ c 1 ph n quà nh và m ng ghép sẽ bi n m t đ hi n ra ượ ế
m t góc c a hình nh t ng ng, tr l i sai m nh ghép sẽ b khóa l i ươ .
- Trong quá trình tr l i, em nào tr l i đúng “Ch ng ng i v t” thì sẽ nh n đ c ph n quà ướ ượ
l n h n ơ .
1
2
3 4
V T CH NG NG I V TƯỢ ƯỚ
Câu 1: K tên 5 loài đ ng v t c a n c ta. ướ
Kh , v n, h u, voi, h ,… ượ ươ
Câu 2: K tên 5 loài th m th c v t c a n c ta. ướ
R ng kín th ng xanh, r ng th a, r ng tre n a, r ng ng p m n, r ng trên núi đá vôi,… ườ ư
Câu 3: K tên 5 v n qu c gia c a n c ta. ườ ướ
Ba B , Cúc Ph ng, B ch Mã, Cát Tiên, Phú Qu c,… ươ
Câu 4: K tên 5 khu d tr sinh quy n c a n c ta. ướ
Cát Bà, Cù lao Chàm, C n Gi , Kiên Giang, Cà Mau,…
1
3
2
4
CH NG NG I V TƯỚ
BI N ĐÔNG
V TRÍ Đ A LÍ BI N ĐÔNG,
C VÙNG C A VI T NAM
BÀI 14
GV d y:
L p d y: 8/
N I DUNG BÀI H C
V TRÍ Đ A LÍ VÀ PH M VI BI N ĐÔNG
VÙNG BI N C A VI T NAM BI N ĐÔNG
C VÙNG BI N C A VI T NAM BI N ĐÔNG
1
2
3
Quan sát hình 14.1 và kênh ch SGK:
- Xác đ nh v trí c a Bi n Đông?
- Bi n Đông n m đ i d ng nào? ươ
Tr i dài trên nh ng vĩ đ nào?
1. V trí đ a và ph m vi Bi n
Đông
-
Bi n Đông thu c Thái Bình D ng. ươ
-
Tr i r ng t đ 3
0
N đ n đ 26ế
0
B
và t kinh đ 100
0
đ n 121ế
0
Đ.
Quan sát hình 14.1 và kênh ch SGK:
-
Bi n Đông di n tích bao nhiêu?
L n th m y trên th gi i? ế
-
Xác đ nh các qu c gia vùng nh
th chung Bi n Đông v i n c ướ
ta.
1. V trí đ a và ph m vi Bi n
Đông
-
Bi n Đông có di n tích kho ng 3447
nghìn km
2
-
bi n l n th 3 trong các bi n trên th ế
gi i.
- Các n c chung Bi n Đông v i Vi t ướ
Nam là: Trung Qu c, Cam-pu-chia, Thái
Lan, Ma-lai-xi-a, Xin-ga-po, In-đô-nê-xia,
Bru-nây, Phi-lip-pin.
- Vùng lãnh th chung Bi n Đông v i
Vi t Nam là: Đài Loan.
Quan sát hình 14.1:
-
Xác đ nh 2 v nh bi n l n trong Bi n
Đông.
-
Cho bi t di n tích c a ph n bi n Vi t ế
Nam trong bi n Đông là bao nhiêu?
- Hai v nh l n v nh B c B v nh Thái
Lan.
- Vùng bi n VN m t ph n c a Bi n Đông,
có di n tích kho ng 1 tri u km
2
.
1. V trí đ a lí và ph m vi Bi n
Đông
HO T Đ NG NHÓM
Th i gian: 15 phút
NHI M V
* NHÓM 1, 2, 3 VÀ 4: Quan sát hình 14.2 và kênh ch SGK, hãy:
-
Cho bi t đế ng c s là gì? ườ ơ
-
Chính ph n c ta công b đ ng c s vào th i gian nào? Đ ng c s dùng đ ướ ườ ơ ườ ơ
làm gì?
-
Xác đ nh các m c đ ng c s trên bi n dùng đ tính chi u r ng lãnh h i c a l c ườ ơ
đ a n c ta. ướ
* NHÓM 5, 6, 7 VÀ 8: Quan sát hình 14.2-14.3 và kênh ch SGK, y:
-
Cho bi t nế y 25/12/2000 hi p đ nh gì đã đ c kí k t? ượ ế
-
Xác đ nh đ ng phân chia v nh B c B gi a Vi t Nam và Trung Qu c. ườ
2. Vùng bi n V i t Nam Bi n Đông
- M c 0 - n m trên ranh gi i phía Tây Nam c a vùng
n c l ch s c a n c C ng hòa h i ch nghĩa ướ ư
Vi t Nam và C ng hòa nhân dân Campuchia.
- M c A1 - t i hòn Nh n, qu n đ o Th Chu, t nh
Kiên Giang.
- M c A2 - t i hòn Đá L Đông Nam Hòn Khoai,
t nh Cà Mau.
- M c A3 - t i hòn Tài L n, Côn Đ o.
- M c A4 - t i hòn Bông Lang, Côn Đ o.
- M c A 5 - t i hòn B y C nh, Côn Đ o.
- M c A6 - hòn H i (nhóm đ o Phú Quý), t nh Bình
Thu n.
- M c A7 - hòn Đôi, t nh Khánh Hòa.
- M c A8 - mũi Đ i Lãnh, t nh Phú Yên.
- M c A9 - hòn Ông Căn, t nh Bình Đ nh.
- M c A10 - đ o Lý S n, t nh Qu ng Ngãi. ơ
- M c A11 - đ o C n C , t nh Qu ng Tr .
2. Vùng bi n V i t Nam Bi n Đông
- Ngày 25/12/2000, Hi p đ nh v
phân đ nh lãnh h i, ng đ c quy n
kinh t và th m l c đ a c a VN và ế
Trung Qu c trong v nh B c B đã
đ c kí k t.ượ ế
- Đ ng phân đ nh v nh B c B gi a ườ
Vi t Nam Trung Qu c đ c xác ượ
đ nh b ng 21 đi m t a đ xác
đ nh, n i tu n t v i nhau b ng các
đo n th ng.
2. Vùng bi n V i t Nam Bi n Đông
HO T Đ NG NHÓM
Th i gian: 15 phút
NHI M V
* NHÓM 1, 2, 3 VÀ 4: Quan sát các hình 14.2 và 14.4 kênh ch SGK, hãy:
- Cho biết vùng biển nước ta gồm những bộ phận nào?
- Nêu căn c xác đ nh vùng bi n n c ta? ướ
- Cho bi t nế i th y và lãnh h i khác nhau nh th nào? ư ế
* NHÓM 5, 6, 7 VÀ 8: Quan sát các hình 14.2-14.4 và kênh ch SGK, y:
- Cho bi t vế ùng ti p giáp lãnh h i và vùng đ c quy n kinh t khác nhau nh th o?ế ế ư ế
- Nêu khái ni m th m l c đ a VN.
- Cách xác đ nh th m l c đ a khi mép ngoài c a rìa l c đ a này cách đ ng c s ch a ườ ơ ư
đ 200 h i và khi mép ngoài c a rìa l c đ a này v t quá 200 h i tính t đ ng c ượ ườ ơ
s .
3. Các vùng bi n V i t Nam Bi n Đông
3. Các vùng bi n V i t Nam Bi n Đông
Vùng bi n n c ta bao g m n i th y, lãnh h i, vùng ti p giáp lãnh h i, ư ế
vùng đ c quy n kinh t và th m l c đ a. ế
- Căn c theo Pháp lu t VN, đi u c qu c t v biên gi i lãnh th ướ ế
n c ta thành viên và Công c c a Liên h p qu c v Lu t bi n năm ướ ướ
1982.
- Đ ng c s đ tính chi u r ng lãnh h i VN là đ ng th ng gãy khúc, n i ườ ơ ườ
li n các đi m t 0 – A11.
- N i thu vùng n c ti p giáp v i b bi n, phía trong đ ng c s và ướ ế ườ ơ
là b ph n lãnh th c a Vi t Nam.
- Lãnh h i vùng bi n chi u r ng 12 h i tính t đ ng c s ra phía ườ ơ
bi n. Ranh gi i ngoài c a lãnh h i biên gi i qu c gia trên bi n c a Vi t
Nam.
3. Các vùng bi n V i t Nam Bi n Đông
- Vùng ti p giáp lãnh h i ế vùng bi n ti p li n n m ngoài lãnh h i Vi t ế
Nam, có chi u r ng 12 h i lí tính t ranh gi i ngoài c a lãnh h i.
- Vùng đ c quy n kinh t ế vùng bi n ti p li n và n m ngoài lãnh h i Vi t ế
Nam, h p v i lãnh h i thành m t vùng bi n chi u r ng 200 h i tính t
đ ng c s .ườ ơ
Th m l c đ a Vi t Nam đáy bi n lòng đ t d i đáy bi n, ti p li n và ướ ế
n m ngoài lãnh h i Vi t Nam, trên toàn b ph n kéo dài t nhiên c a lãnh
th đ t li n, các đ o và qu n đ o c a Vi t Nam cho đ n p ngoài c a rìa ế
l c đ a.
- Tr ng h p mép ngoài c a rìa l c đ a y cách đ ng c s ch a đ 200 h i ườ ườ ơ ư
lí: thì th m l c đ a n i đó đ c kéo dài đ n 200 h i lí tính t đ ng c s . ơ ượ ế ườ ơ
- Tr ng h p mép ngoài c a rìa l c đ a y v t quá 200 h i tính t đ ng ườ ượ ườ
c s : thì th m l c đ a n i đó đ c kéo i không quá 350 h i tính t đ ng ơ ơ ượ ư
c s ho c không quá 100 h i lí tính t đ ng đ ng sâu 2500m.ơ ư
3. Các vùng bi n V i t Nam Bi n Đông
Quan sát hình 14.4 k t h p kênh ch , hoàn thành bài t p ghép n i sau:ế
1. N I TH Y
2. LÃNH H I
4. VÙNG Đ C
QUY N KINH
T
3. TI P GIÁP
LÃNH H I
5. VÙNG THỀM
LỤC ĐỊA
A
- Vùng bi n ti p li n và ế
n m ngoài lãnh h i
- H p v i lãnh h i thành
vùng bi n r ng 200 h i
lí tính t đ ng c s ườ ơ
B
- Vùng bi n r ng 12 h i lý
tính t đ ng c s ra ườ ơ
phía bi n.
- Ranh gi i ngoài ranh
biên gi i qu c gia trên
bi n
C
- Vùng bi n ti p li n và ế
n m ngoài lãnh h i
- R ng 12 h i tính t ranh
gi i ngoài c a lãnh h i
D
- Vùng n c ti p giáp b bi nướ ế
- Phía trong đ ng c sườ ơ
- 1 b ph n lãnh th Vi t
Nam
E
Đáy bi n và lòng đ t d i đáy ướ
bi n, ti p li n và n m ngoài lãnh ế
h i, trên toàn b ph n o dài t
nhiên c a lãnh th đ t li n, các
đ o và qu n đ o c a VN cho đ n ế
mép ngoài rìa l c đ a.

Preview text:

VƯ T
Ợ CHƯỚNG NGẠI VẬT 1 2 3 4 LU T Ậ CH I Ơ - “Chướng ng i ạ v t
ậ ” là tên hình nh n ẩ sau 4 m nh ghép đư c ợ đánh s ố t ừ 1 đ n ế 4 tư ng ơ ng v i ớ 4 câu h i. - Các em d a ự vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam và ki n ế th c ứ đã h c ọ đ ể tr ả l i, ờ m i ỗ câu h i ỏ có 1 lư t tr ả lời. - Em nào tr ả l i ờ đúng sẽ nh n ậ đư c ợ 1 ph n ầ quà nh ỏ và m ng ả ghép sẽ bi n ế m t ấ đ ể hi n ệ ra một góc c a ủ hình n ả h tư ng ơ ng ứ , tr ả l i ờ sai m nh
ghép sẽ b ịkhóa l i ạ . - Trong quá trình tr ả l i, ờ em nào tr ả l i ờ đúng “Chư n ớ g ng i ạ v t ậ ” thì sẽ nh n ậ đư c ợ ph n ầ quà l n ớ h n ơ . VƯỢT CH N ƯỚ G NG I Ạ V T 1 3 2 4 Câu 1: K t ể ên 5 loài đ ng ộ v t ậ c a n ủ ư c t ớ a. Khỉ, vư n, ợ hư u ơ , voi, h , ổ … Câu 2: K t ể ên 5 loài th m ả th c ự v t ậ c a n ủ ư c ớ ta. R n ừ g kín thư ng ờ xanh, r n ừ g th a, ư r ng ừ tre n a, ứ r ng ừ ng p ậ m n, ặ r ng ừ trên núi đá vôi,… Câu 3: K t ể ên 5 vư n ờ qu c g ố ia c a n ủ ư c ớ ta. Ba B , ể Cúc Phư ng ơ , B ch
ạ Mã, Cát Tiên, Phú Qu c, ố … Câu 4: K t ể ên 5 khu d t ự r s ữ inh quy n ể c a ủ nư c t ớ a. Cát Bà, Cù lao Chàm, C n G ầ i , ờ Kiên Giang, Cà Mau,… CHƯ N Ớ G NG I Ạ V T BI N ĐÔ NG BÀI 14 VỊ TRÍ Đ A Ị LÍ BI N Ể ĐÔNG, CÁC VÙNG C A Ủ VI T Ệ NAM GV d y ạ : Lớp d y: ạ 8/ N I Ộ DUNG BÀI H C
VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ PH M Ạ VI BI N Ể ĐÔNG 1 2 VÙNG BI N Ể C A Ủ VI T Ệ NAM Ở BI N Ể ĐÔNG 3 CÁC VÙNG BI N Ể C A Ủ VI T Ệ NAM Ở BI N Ể ĐÔNG 1. Vị trí đ a ị lí và ph m ạ vi Bi n Đông
Quan sát hình 14.1 và kênh ch S ữ GK: - Xác định v t ị rí c a ủ Bi n ể Đông? - Bi n ể Đông n m ằ ở đ i ạ dư ng ơ nào? Tr i d ả ài trên nh ng ữ vĩ đ nà ộ o? - Biển Đông thu c T ộ hái Bình Dư n ơ g. - Tr i ả r ng ộ t ừ vĩ đ ộ 30N đ n ế vĩ đ ộ 260B và từ kinh đ 100 ộ 0 đến 1210Đ. 1. Vị trí đ a ị lí và ph m ạ vi Bi n Đông
Quan sát hình 14.1 và kênh ch S ữ GK: -Bi n ể Đông có di n ệ tích bao nhiêu? L n t ớ h m ứ ấy trên th ế gi i? ớ -Xác đ n ị h các qu c ố gia và vùng lãnh th ổ có chung Bi n ể Đông v i ớ nư c ớ ta. --B iển Các Đ n ô ư n ớ gc có có d ch iu n ệng tích Biể n kh Đ o ôn ng ảg v 344 i ớ Vi7 t ệ n N ghì am n km là: 2 Trung Qu c ố , Cam-pu-chia, Thái
Lan, Ma-lai-xi-a, Xin-ga-po, In-đô-nê-xia, -Là bi n ể l n ớ th ứ 3 trong các bi n ể trên th ế Bru-nây, Phi-lip-pin. gi i ớ .
- Vùng lãnh thổ có chung Bi n ể Đông v i ớ Vi t ệ Nam là: Đài Loan. 1. Vị trí đ a ị lí và ph m ạ vi Bi n Đông Quan sát hình 14.1: -Xác đ n ị h 2 v n ị h bi n ể l n ớ trong Bi n ể Đông. -Cho bi t ế di n ệ tích c a ủ ph n ầ bi n ể Vi t ệ Nam trong bi n ể Đông là bao nhiêu? - Hai v n ị h lớn là v n ị h B c ắ B ộ và v n ị h Thái Lan. - Vùng bi n ể VN là m t ộ ph n ầ c a ủ Bi n ể Đông, có di n
ệ tích khoảng 1 triệu km2. 2. Vùng bi n V i t ệ Nam B ở i n Đ ông HO T Ạ Đ N Ộ G NHÓM Thời gian: 15 phút NHI M Ệ VỤ
* NHÓM 1, 2, 3 VÀ 4: Quan sát hình 14.2 và kênh ch SG ữ K, hãy: -Cho bi t ế đư ng ờ c s ơ là ở gì? -Chính ph ủ nư c ớ ta công b ố đư ng ờ c ơ s ở vào th i ờ gian nào? Đư ng ờ c ơ s ở dùng đ ể làm gì? -Xác đ n ị h các m c ố đư n ờ g c ơ s ở trên bi n ể dùng đ ể tính chi u ề r n ộ g lãnh h i ả c a ủ l c ụ đ a ị nư c ớ ta.
* NHÓM 5, 6, 7 VÀ 8: Quan sát hình 14.2-14.3 và kênh chữ SGK, hãy: -Cho bi t ế ngày 25/12/2000 hi p ệ đ nh ị gì đã đư c kí k ợ t ế ? -Xác định đư n ờ g phân chia v n ị h B c B ắ g ộ i a Vi ữ t ệ Nam và Trung Qu c. ố 2. Vùng bi n V i t ệ Nam B ở i n Đ ông - M c ố 0 - n m ằ trên ranh gi i ớ phía Tây Nam c a ủ vùng n c ướ l c ị h s ử c a ủ nư c ớ C ng ộ hòa xã h i ộ ch ủ nghĩa Vi t ệ Nam và C n
ộ g hòa nhân dân Campuchia. - M c ố A1 - t i ạ hòn Nh n, ạ qu n ầ đ o ả Th ổ Chu, t n ỉ h Kiên Giang. - M c ố A2 - t i ạ hòn Đá L ẻ ở Đông Nam Hòn Khoai, tỉnh Cà Mau. - M c ố A3 - t i ạ hòn Tài L n ớ , Côn Đ o. ả - M c ố A4 - t i
ạ hòn Bông Lang, Côn Đ o. ả - M c ố A 5 - t i ạ hòn B y ả C n ạ h, Côn Đ o ả . - M c ố A6 - hòn H i ả (nhóm đ o ả Phú Quý), t nh ỉ Bình Thu n ậ . - M c ố A7 - hòn Đôi, t n ỉ h Khánh Hòa. - M c ố A8 - mũi Đ i ạ Lãnh, t n ỉ h Phú Yên. - M c ố A9 - hòn Ông Căn, t n ỉ h Bình Đ n ị h. - M c ố A10 - đ o ả Lý S n, ơ t n ỉ h Qu n ả g Ngãi. - M c ố A11 - đ o ả C n ồ C , ỏ tỉnh Qu n ả g Tr .ị 2. Vùng bi n V i t ệ Nam B ở i n Đ ông - Ngày 25/12/2000, Hi p ệ đ nh ị v ề phân đ nh ị lãnh h i ả , vùng đ c ặ quy n ề kinh t ế và th m ề l c ụ đ a ị c a ủ VN và Trung Qu c ố trong v n ị h B c ắ B ộ đã đư c ợ kí k t ế . - Đư ng ờ phân đ nh ị v nh ị B c ắ B ộ gi a ữ Vi t ệ Nam và Trung Qu c ố đư c ợ xác định b n ằ g 21 đi m ể có t a ọ đ ộ xác định, n i ố tu n ầ t ự v i ớ nhau b ng ằ các đo n ạ th ng ẳ . 3. Các vùng bi n ể Vi t ệ Nam B ở i n Đ ông HOẠT Đ N Ộ G NHÓM Thời gian: 15 phút NHI M V
* NHÓM 1, 2, 3 VÀ 4: Quan sát các hình 14.2 và 14.4 kênh ch S ữ GK, hãy:
- Cho biết vùng biển nước ta gồm những bộ phận nào? - Nêu căn cứ xác đ nh ị vùng bi n n ể ư c ớ ta? - Cho bi t ế n i t ộ h y v ủ à lãnh h i kh ả ác nhau nh ư th nà ế o?
* NHÓM 5, 6, 7 VÀ 8: Quan sát các hình 14.2-14.4 và kênh chữ SGK, hãy: - Cho bi t ế vùng ti p ế giáp lãnh h i v ả à vùng đ c q ặ uy n kinh ề t kh ế ác nhau nh t ư h nà ế o? - Nêu khái ni m ệ th m ề l c ụ đ a ị VN. - Cách xác định th m ề l c ụ đ a ị khi mép ngoài c a ủ rìa l c ụ đ a ị này cách đư n ờ g c ơ s ở ch a ư đ ủ 200 h i
ả lí và khi mép ngoài c a ủ rìa l c ụ đ a ị này vư t ợ quá 200 h i ả lí tính t ừ đư ng ờ c ơ s . ở 3. Các vùng bi n ể Vi t ệ Nam B ở i n Đ ông 3. Các vùng bi n ể Vi t ệ Nam B ở i n Đ ông Vùng biển nư c ớ ta bao g m ồ n i ộ th y ủ , lãnh h i, ả vùng ti p ế giáp lãnh h i, ả vùng đ c q ặ uy n ề kinh t v ế à th m ề l c ụ đ a ị . - Căn c ứ theo Pháp lu t ậ VN, đi u ề ư c ớ qu c ố t ế v ề biên gi i ớ lãnh th ổ mà nư c
ớ ta là thành viên và Công ư c ớ c a ủ Liên h p ợ qu c ố v ề Lu t ậ bi n ể năm 1982. - Đư ng ờ c ơ s ở đ ể tính chi u ề r ng ộ lãnh h i ả VN là đư n ờ g th ng ẳ gãy khúc, n i ố li n ề các đi m ể t ừ 0 – A11. - N i ộ thu là vùng nư c ớ ti p ế giáp v i ớ b ờ bi n ể , ở phía trong đư n ờ g c ơ s ở và là b p ộ h n lã ậ nh th c ổ a V ủ i t ệ Nam.
- Lãnh hải là vùng bi n ể có chi u ề r ng ộ 12 h i ả lí tính t ừ đư ng ờ c ơ s ở ra phía biển. Ranh gi i ớ ngoài c a ủ lãnh h i ả là biên gi i ớ qu c ố gia trên bi n ể c a ủ Vi t ệ Nam. 3. Các vùng bi n ể Vi t ệ Nam B ở i n Đ ông - Vùng ti p ế giáp lãnh h i là vùng bi n ể ti p ế li n ề và n m ằ ngoài lãnh h i ả Vi t ệ Nam, có chi u ề r n ộ g 12 h i ả lí tính t ừ ranh gi i ớ ngoài c a ủ lãnh h i ả . - Vùng đ c ặ quy n ề kinh t ế là vùng bi n ể ti p ế li n ề và n m ằ ngoài lãnh h i ả Vi t ệ Nam, h p ợ v i ớ lãnh h i ả thành m t ộ vùng bi n ể có chi u ề r n ộ g 200 h i ả lí tính t ừ đường c ơ s . ở Th m ề l c ụ đ a ị Vi t ệ Nam là đáy bi n ể và lòng đ t ấ dư i ớ đáy bi n ể , ti p ế li n ề và n m ằ ngoài lãnh h i ả Vi t ệ Nam, trên toàn b ộ ph n ầ kéo dài t ự nhiên c a ủ lãnh th ổ đ t ấ li n ề , các đ o ả và qu n ầ đ o ả c a ủ Vi t ệ Nam cho đ n ế mép ngoài c a ủ rìa lục đ a ị . - Trường h p ợ mép ngoài c a ủ rìa l c ụ đ a ị này cách đư n ờ g c ơ s ở ch a ư đ ủ 200 h i ả lí: thì th m ề l c ụ đ a ị n i ơ đó đư c ợ kéo dài đ n ế 200 h i ả lí tính t ừ đư n ờ g c ơ s . ở - Trường h p ợ mép ngoài c a ủ rìa l c ụ đ a ị này vư t ợ quá 200 h i ả lí tính t ừ đư n ờ g cơ s : ở thì th m ề l c ụ đ a ị n i ơ đó đư c
ợ kéo dài không quá 350 h i ả lí tính t ừ đư n ờ g cơ sở ho c ặ không quá 100 h i ả lí tính t ừ đư n ờ g đ n ẳ g sâu 2500m.
Quan sát hình 14.4 k t ế h p ợ kênh ch ,
ữ hoàn thành bài t p ậ ghép n i ố sau: A C - Vùng bi n ể ti p ế li n ề và 1. NỘI TH Y Ủ - Vùng bi n ể ti p ế li n ề và n m ằ ngoài lãnh h i ả n m ằ ngoài lãnh h i ả - H p ợ v i ớ lãnh h i ả thành - R n ộ g 12 h i ả lí tính t ừ ranh vùng bi n ể r ng ộ 200 h i ả 2. LÃNH H I Ả gi i n ớ goài c a lãn ủ h h i ả lí tính t đ ừ ư ng ờ c s ơ ở D - Vùng nư c ớ ti p ế giáp b b ờ i n ể B 3. TI P Ế GIÁP - Phía trong đư ng ờ c s ơ ở - Vùng biển r n ộ g 12 h i ả lý LÃNH H I Ả - 1 b ộ ph n ậ lãnh th ổ Vi t ệ tính t ừ đư n ờ g c ơ s ở ra 4. VÙNG Đ C Ặ Nam phía bi n ể . E QUY N Ề KINH - Ranh gi i ớ ngoài là ranh Đáy bi n ể và lòng đ t ấ dư i ớ đáy TẾ biên gi i ớ qu c ố gia trên bi n, ể ti p ế li n ề và n m ằ ngoài lãnh biển h i ả , trên toàn b ộ ph n ầ kéo dài t ự 5. VÙNG THỀM nhiên c a ủ lãnh th ổ đ t ấ li n ề , các LỤC ĐỊA đ o ả và qu n ầ đ o ả c a ủ VN cho đ n ế mép ngoài rìa l c ụ đ a ị .
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • VỊ TRÍ ĐỊA LÍ BIỂN ĐÔNG, CÁC VÙNG CỦA VIỆT NAM
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16