-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Bài giảng điện tử Địa Lý 8 Bài 15 Chân trời sáng tạo: Đặc tự nhiên môi trường biển đảo Việt Nam
Bài giảng powerpoint Địa Lý 8 Bài 15 Chân trời sáng tạo: Đặc tự nhiên môi trường biển đảo Việt Nam với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn giáo án Địa Lý 8. Mời bạn đọc đón xem!
Bài giảng điện tử Địa Lí 8 65 tài liệu
Địa Lí 8 208 tài liệu
Bài giảng điện tử Địa Lý 8 Bài 15 Chân trời sáng tạo: Đặc tự nhiên môi trường biển đảo Việt Nam
Bài giảng powerpoint Địa Lý 8 Bài 15 Chân trời sáng tạo: Đặc tự nhiên môi trường biển đảo Việt Nam với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn giáo án Địa Lý 8. Mời bạn đọc đón xem!
Chủ đề: Bài giảng điện tử Địa Lí 8 65 tài liệu
Môn: Địa Lí 8 208 tài liệu
Sách: Chân trời sáng tạo
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Địa Lí 8
Preview text:
KHỞI ĐỘNG 1 VÒNG QUAY 3 MAY MẮN 2 4 1 h t ưởn g 1 2 3 Ph n ầ 6 5 M lư ấ ợ t t 4 5 6 QUAY
Câu 1. Vùng biển nào của nước ta tiếp giáp với bờ biển, ở phía
trong đường cơ sở và là bộ phận lãnh thổ của Việt Nam? Đáp án Nội thủy
Câu 2. Vịnh biển nào trên Biển Đông được bao bọc bởi bờ biển
Việt Nam, Thái Lan, Cam-pu-chia, Ma-lai-xi-a?
Đáp án Vịnh Thái Lan
Câu 3. Điểm A5 trên đường cơ sở của vùng biển nước ta
thuộc hòn đảo nào?
Hòn Bảy Cạnh, Côn Đáp án Đảo
Câu 6. Từ tháng 5 đến tháng 9, trên vùng biển Việt Nam có
hướng gió mào thịnh hành?
Đáp án Gió hướng đông nam
Câu 5. Đoạn bờ biển nào ở nước ta có chế độ thủy triều cao nhất?
Đáp Quảng Ninh - Thanh Hóa án Chúc bạn may mắn lần sau
Bài 15. Đặc điểm tự nhiên,
môi trường và tài nguyên biển đảo Việt Nam
Bài 15. ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN,
MÔI TRƯỜNG VÀ TÀI NGUYÊN VÙNG BIỂN ĐẢO VIỆT NAM
1. Đặc điểm tự nhiên vùng biển đảo a. Địa hình
- Địa hình ven biển nước ta rất đa dạng: bờ biển bồi tụ, bờ biển mài m K ò h
n, a i vị th n á h c th cử ô
a nsg ti ôn n
g, m b ục ãi 1.
cáat v
p àh H.1 ẳng5. , 1, đầhã
m y, : phá, đảo ven bờ…
kể tên các dạng địa hình ven biển nước ta. Xác
định sự phân bố các dạng địa hình đó.
Bài 15. ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN,
MÔI TRƯỜNG VÀ TÀI NGUYÊN VÙNG BIỂN ĐẢO VIỆT NAM
1. Đặc điểm tự nhiên vùng biển đảo a. Địa hình
- Địa hình thềm lục địa: rộng và bằng phẳng ở phía bắc và phía n a T
m r;ìn h h b
ẹp àvy
à đsặc âu điể ở m mi địa
ền Thrìn u h n th
g. ềm lục địa
nước ta. Giải thích tại sao địa hình thềm lục địa
nước ta có đặc điểm đó?
Bài 15. ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN,
MÔI TRƯỜNG VÀ TÀI NGUYÊN VÙNG BIỂN ĐẢO VIỆT NAM
1. Đặc điểm tự nhiên vùng biển đảo a. Địa hình
- Đáy biển có nhiều khối núi ngầm.
- Cho biết một số khu vực ven biển tập trung - V Xáiệ c t đ Na ịnh m c mộtó s n ố h đ iều
ảo vđảo à qu v ầ à n q đ u ả ần o c ó đ nảo guồn gốc
nhiều đảo và quần đảo ở nước ta. - H kh a á i c q n u h ần au đả trên o b x ả a n b đ ờ
ồ. là Hoàng Sa và Trường Sa, một số đảo lớn là
- Nguồn gốc hình thành các đảo và quần đảo ở n P ư h ớ ú c t
Qau cốóc g , iố C n
átg n B h
à,a u C kh ái ô B ng ầu ? …Tại sao?
- Các đảo và quần đảo nước ta đóng vai trò quan trọng về kinh tế,
chính trị và an ninh quốc phòng.
Cửa biển Sa Cần (Quảng Ngãi)
Mũi Né (Bình Thuận)
Đầm Cầu Hai (TT-Huế)
Bài 15. ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN,
MÔI TRƯỜNG VÀ TÀI NGUYÊN VÙNG BIỂN ĐẢO VIỆT NAM
1. Đặc điểm tự nhiên vùng biển đảo b. Khí hậu
Yêu cầu: Khai thác thông tin mục 1.b; H.15.1, H.15.2 (Hoặc Atlat Địa lí
Việt Nam), thảo luận để hoàn thành nội dung học tập của nhóm mình: Nhóm 1: Chế đ 1: Chế ộ đ n hiệt iệ
Nhóm 2: Chế độ mưa
Nhóm 3: Chế độ gió Nhóm ó 4: Bão bi 4: Bão ển.
Yêu cầu: Khai thác thông tin mục 1.b; H.15.1, H.15.2 (Hoặc Atlat Địa lí
Việt Nam), thảo luận để hoàn thành nội dung học tập của nhóm mình: Nhóm ó 1: Ch ế đ ế ộ đ nh ộ iệt ệ
Đặc điểm khí hậu của vùng biển đảo Việt Nam * Nhiệt độ:
- Nhiệt độ trung bình năm:…………………………………………………………………
- Nhiệt độ theo chiều bắc - nam: ………………………...……………………………
- Giải thích về chế độ nhiệt trên biển: ………………….…………………………….
Bài 15. ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN,
MÔI TRƯỜNG VÀ TÀI NGUYÊN VÙNG BIỂN ĐẢO VIỆT NAM
1. Đặc điểm tự nhiên vùng biển đảo b. Khí hậu
* Chế độ nhiệt:
- Nhiệt độ trung bình năm khá cao: trên 26 độ C.
- Nhiệt độ tăng dần từ vùng biển phía bắc xuống vùng biển phía nam.
Yêu cầu: Khai thác thông tin mục 1.b; H.15.1, H.15.2 (Hoặc Atlat Địa lí
Việt Nam), thảo luận để hoàn thành nội dung học tập của nhóm mình:
Nhóm 2: Chế độ mưa
Đặc điểm khí hậu của vùng biển đảo Việt Nam * Chế độ mưa:
- Lượng mưa trên biển…………. hơn trên đất liền: …………………………..……..
- Giải thích về chế độ mưa trên biển: ………………….……………………………...…
Bài 15. ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN,
MÔI TRƯỜNG VÀ TÀI NGUYÊN VÙNG BIỂN ĐẢO VIỆT NAM
1. Đặc điểm tự nhiên vùng biển đảo b. Khí hậu
* Chế độ mưa:
- Lượng mưa : 1100 - 1300mm/năm.
- Lượng mưa trung biẻn trên biển thấp hơen trên đất liền của nước ta.
Yêu cầu: Khai thác thông tin mục 1.b; H.15.1, H.15.2 (Hoặc Atlat Địa lí
Việt Nam), thảo luận để hoàn thành nội dung học tập của nhóm mình:
Nhóm 3: Chế độ gió
Đặc điểm khí hậu của vùng biển đảo Việt Nam * Chế độ gió:
- Từ tháng 10 đến tháng 4: ………………….……………………………………………
- Từ tháng 5 đến tháng 9: …………………..……………………………………………
- Gió trên biển ………………………….. hơn trên đất liền rõ rệt.
- Tốc độ gió:…………………………………………………………………………………
Bài 15. ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN,
MÔI TRƯỜNG VÀ TÀI NGUYÊN VÙNG BIỂN ĐẢO VIỆT NAM
1. Đặc điểm tự nhiên vùng biển đảo b. Khí hậu
* Chế độ gió:
- Từ tháng 10 - 4: gió hướng đông bắc.
- Từ tháng 5 - 9: gió hướng tây nam, vịnh Bắc Bộ: hướng đông nam.
- Gió trên biển mạnh hơn trên đất liền rõ rệt.
- Tốc độ gió trung bình đạt 5 - 6 m/s, cực đại là 50m/s.
Yêu cầu: Khai thác thông tin mục 1.b; H.15.1, H.15.2 (Hoặc Atlat Địa lí
Việt Nam), thảo luận để hoàn thành nội dung học tập của nhóm mình: Nhóm 4: B ão 4: B b iển ể .
Đặc điểm khí hậu của vùng biển đảo Việt Nam *Bão biển:
- Hình thành:………………………………………………………………………………
- Trung bình mỗi năm có 3 - 4 …………..xuất hiện ở Biển Đông; trong đó
có 3 - 4 cơn bão:…………………………………………………….………………….....
Bài 15. ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN,
MÔI TRƯỜNG VÀ TÀI NGUYÊN VÙNG BIỂN ĐẢO VIỆT NAM
1. Đặc điểm tự nhiên vùng biển đảo b. Khí hậu *Bão biển:
- Bão trên Biển Đông được hình thành ở vùng biển phía tây Thái Bình
Dương hoặc ngay trên Biển Đông.
- Trung bình mỗi năm có 9 - 10 cơn bão xuất hiện ở Biển Đông, trong đó
có 3 - 4 cơn bão trực tiếp đổ bộ vào đất liền Việt Nam. THIÊN TAI Sạt lở Bão Cát bay, bờ biển cát chảy
Bão nhiệt đới trên biển Đông
Thường xuyên theo dõi dự báo thời tiết, gia cố nhà cửa
Cho biết các giải pháp để hạn chế thiên tai ở vùng biển nước ta?
Kêu gọi tàu bè vào bờ, di dân khỏi vùng nguy hiểm
TRỒNG RỪNG, VÀ BẢO VỆ RỪNG VEN BIỂN, GIA CỐ ĐÊ BIỂN, THEO DÕI VÀ DỰ BÁO BÃO
Biên độ nhiệt trung bình năm của phần lãnh thổ phía Nam nước
ta thấp hơn phía Bắc là do?
Biên độ nhiệt trung bình năm của phần lãnh thổ phía
Nam nước ta thấp hơn phía Bắc là do phần lãnh thổ
phía Nam có vị trí ở gần xích đạo nên quanh năm nhận
được lượng nhiệt lớn, nhiệt độ cao và ổn định => biên độ nhiệt năm nhỏ.
Mặt khác, lãnh thổ phía Nam không chịu ảnh hưởng
của gió mùa Đông Bắc lạnh khô, miền Bắc gió mùa
Đông Bắc làm hạ thấp nền nhiệt vào mùa đông nên
biên độ nhiệt năm lớn.
Gió trên biển thường mạnh hơn trên đất liền?
Gió trên biển thường mạnh hơn trên đất liền?
Gió thổi trên mặt nước luôn mạnh hơn gió thổi trên đất liền, đó
là vì mặt biển, mặt sông, mặt hồ hay mặt ao đều có ít vật cản
hơn trên đất liền, cho nên lực cản đối với sự chuyển động của
không khí sẽ nhỏ. Trong khi trên đất liền do mặt đất không bằng
phẳng, hơn nữa có rất nhiều vật cản như đồi núi, các công trình
kiến trúc..., không khí di chuyển sẽ gặp rất nhiều trở lực, vì thế
mà gió thổi trên đất liền luôn nhỏ hơn mặt nước rất nhiều.
Lượng mưa trên biển nhỏ hơn trên đất liền?
Lượng mưa trên biển nhỏ hơn trên đất liền?
Mưa trên biển ít hơn trên đất liền vì ở đất liền
có các loại địa hình cao chắn gió như núi, còn ở
ngoài biển thì không nên ở biển không có đủ
hơi ẩm cho việc mưa dẫn đến việc lượng mưa ít hơn trên đất liền.
Vùng biển nước ta có nhiều thiên tai?
Vùng biển nước ta có nhiều thiên tai?
Bão: Mỗi năm trung bình có 9 - 10 cơn bão xuất hiện ở Biển
Đông, trong đó có 3 - 4 cơn bão trực tiếp đổ vào nước ta, gây
thiệt hại nặng nề về người và tài sản, nhất là với cư dân sống ở vùng ven biển.
- Sạt lở bờ biển: Hiện tượng sạt lở bờ biển đã và đang đe dọa
nhiều đoạn bờ biển nước ta, nhất là dải bờ biển Trung Bộ.
- Ở vùng ven biển miền Trung còn chịu tác hại của hiện tượng
cát bay, cát chảy lấn chiếm ruộng vườn, làng mạc và làm hoang mạc hóa đất đai.
Bài 15. ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN,
MÔI TRƯỜNG VÀ TÀI NGUYÊN VÙNG BIỂN ĐẢO VIỆT NAM
1. Đặc điểm tự nhiên vùng biển đảo c. Hải văn
Yêu cầu: Khai thác thông tin mục 1.c và quan sát H.15.3 SGK, thảo
luận để hoàn thành nội dung học tập của nhóm mình:
Nhóm 1,4: Nhiệt độ nước biển và độ muối. Nhó Nh m 2, 5 2, : Dò : ng n b i b ển ể v e v n e b ờ v à v s à óng b g iển. Nhóm m 3, 6: C h C ế h đ ế ộ th ủy ủ y t riều tr ê tr n ê b iển. ển
Nhóm 1,4: Nhiệt độ nước biển và độ muối.
Đặc điểm hải văn của vùng biển đảo Việt Nam
*Nhiệt độ nước biển:
- Nhiệt độ nước biển trung bình: ………………………………………………...
- Sự phân hóa: ……………………………………………………………………………… *Độ muối:
- Độ muối trung bình: ………………………………………………….……………...
- Có sự biến động theo: …………………………………………..…………………..
Bài 15. ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN,
MÔI TRƯỜNG VÀ TÀI NGUYÊN VÙNG BIỂN ĐẢO VIỆT NAM
1. Đặc điểm tự nhiên vùng biển đảo c. Hải văn
*Nhiệt độ nước biển và độ muối:
- Nhiệt độ nước biển trung bình là 23 độ C.
- Nhiệt độ tăng dần từ bắc vào nam và ven bờ ra ngoài khơi.
- Độ muối trung bình của Biển Đông: 30 - 33% . 0
- Độ muối thay đổi theo khu vực, theo mùa và theo độ sâu.
Nhóm 2,5: Dòng biển ven bờ và sóng biển.
Đặc điểm hải văn của vùng biển đảo Việt Nam * Dòng biển:
- Nguyên nhân hình thành:…………………………………………………………….
- Mùa đông:…………………………………………………………………………...……..
- Mùa hè: …………………………………………………….…………………………………
- Sóng biển mùa đông thường mạnh hơn ……………..……………………...
Bài 15. ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN,
MÔI TRƯỜNG VÀ TÀI NGUYÊN VÙNG BIỂN ĐẢO VIỆT NAM
1. Đặc điểm tự nhiên vùng biển đảo c. Hải văn
*Dòng biển ven bờ và sóng:
- Mùa đông: dòng biển lạnh
- Mùa hè: dòng biển nóng.
- Sóng biển vào mùa đông thường mạnh hơn mùa hạ. Nhóm m 3, 6: C h C ế h đ ế ộ th ủy ủ y t riều tr ên tr ên b iển. ển
Đặc điểm hải văn của vùng biển đảo Việt Nam
* Chế độ thủy triều:
- Vùng biển ven bờ:………………..……………………………………………………..
- Phía bắc: ………..…………………………………..………………………………………
- Phía nam: …………..………………………………………………………………………..
Bài 15. ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN,
MÔI TRƯỜNG VÀ TÀI NGUYÊN VÙNG BIỂN ĐẢO VIỆT NAM
1. Đặc điểm tự nhiên vùng biển đảo c. Hải văn
* Chế độ thủy triều:
- Vùng biển nước ta có nhiều chế độ thủy triều khác nhau.
- Phía bắc: chế độ nhật triều điển hình, mỗi ngày có một lần nước
lên và một lần nước xuống.
- Phía nam: chế độ bán nhật triều xen kẽ với chế độ nhật triều.
Dựa vào H.15.3, hãy cho biết sự khác nhau về hướng chảy của dòng
biển mùa đông và dòng biển mùa hạ trên Biển Đông.
Bài 15. ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN,
MÔI TRƯỜNG VÀ TÀI NGUYÊN VÙNG BIỂN ĐẢO VIỆT NAM
2. Môi trường biển đảo Việt Nam
a. Đặc điểm môi trường biển đảo Việt Nam
- Môi trường biển đảo gồm: Ch + o C á b c iế yt ế m u ô t i ố tr t ư ựờ n n g
h ib ê iể n n : đ n ả ư o ớ là c g bi ì? ểnK , ể b tê ờ n
biển, bãi biển, thềm lục địa
Cho ví dụ về các yếu tố tự nhiên và yếu tố
các yếu tố cấu thành môi trường biển đảo ở n v h à â đn á t
yạ o
b icủa ển, m đ ôi a tr d ườ ạn n g g si b n iể h n h đ ọ ả c o . biển. nước ta.
+ Các yếu tố vật chất nhân tạo: các công trình xây dựng, cơ sở sản
xuất ven biển và trên biển.
Đảo Cát Bà (Hải Phòng)
VÙNG BIỂN ĐẢO VIỆT NAM
Bài 15. ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN,
MÔI TRƯỜNG VÀ TÀI NGUYÊN VÙNG BIỂN ĐẢO VIỆT NAM
2. Môi trường biển đảo Việt Nam
a. Đặc điểm môi trường biển đảo Việt Nam
Yêu cầu: Khai thác thông tin mục 2.a SGK và kiến thức đã học, trả lời
các câu hỏi sau: Nhóm hóm 1: 1: Môi M ôi trường ường nước ớ
Nhóm 2: Môi trường bờ biển, biển. bi bãi biển.
Nhóm 3: Môi trường các đảo và Nhóm hóm 4: Vấ V n ấ đề đ của môi môi trư r ờng ờn cụm đảo biển đ bi ảo ả
Bài 15. ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN,
MÔI TRƯỜNG VÀ TÀI NGUYÊN VÙNG BIỂN ĐẢO VIỆT NAM
2. Môi trường biển đảo Việt Nam
a. Đặc điểm môi trường biển đảo Việt Nam * * Môi Môi Vấn trườn trườn đề m g g ôi tnước bờ bi b rường iển: ển, bãi biển biển:
*Môi trường các đảo, cụm đảo:
đảo Việt Nam: - C - h V ấ ù t n Môi l g ượ bờ trư n ờ g bi ngn ể ướ n bic c ó ển b n iển hi h v ều ều en dạ n ơ b ni ờ g đ c đị ò a an n g hc k ìóh n á h x : u t ố tạ h t. o ư c ớ ả nn g h s q u u y an gi ả đẹp m chv ấà t p l hân ượn
- Môi trường tren các đảo chưa bị tác động mạnh, nhiều đảo còn g. - C h - h óaấ Nhi t lượ đa ềud v n ạn ù g g. n n g cướ ửa c s b ô iển ng, x v a b en ờ bi ổ ể n n đị đãn h bị v ôà í n t hib ễiến
m. động qua các năm.
bảo tồn những khu rừng nguyên sinh. - C - á C c HS c h T ệ s b i ờ nh b t iển hái rấ bi t p ển h đon ang g p bh ị ú k , h có ai tí thnh ác đa qu d á ạn m g ức s , inh thi họ ếu c b ca ền o.
- Chất lượng môi trường nước xung quanh các đảo khá tốt.vững.
Liên hệ thực tế, cho biết tài nguyên, môi trường biển
nước ta hiện nay như thế nào?
Cá chết hàng loạt ở ven biển 4 tỉnh miền Trung, ngày 6/4/2016
Hiện tượng cá chết hàng loạt bất thường ở miền Trung bắt đầu xảy ra từ ngày
6/4/2016, bắt đầu xuất hiện tại Vũng Áng, Hà Tĩnh, sau đó tiếp tục xảy ra tại các
tỉnh: Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên – Huế với số lượng và tần suất khác
nhau và kéo dài đến khoảng ngày 4-5.
Bài 15. ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN,
MÔI TRƯỜNG VÀ TÀI NGUYÊN VÙNG BIỂN ĐẢO VIỆT NAM
2. Môi trường biển đảo Việt Nam
b. Vấn đề bảo vệ môi trường biển đảo Việt Nam
Khai thác thông tin mục 2.b SGK và kiến thức đã học,
trình bày các biện
Môi trường biển bị ô nhiễm nghiêm trọng pháp bảo vệ môi trường biển đảo ở nước ta.
Bài 15. ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN,
MÔI TRƯỜNG VÀ TÀI NGUYÊN VÙNG BIỂN ĐẢO VIỆT NAM
2. Môi trường biển đảo Việt Nam
b. Vấn đề bảo vệ môi trường biển đảo Việt Nam
- Tham gia vào việc tuyên truyền nâng cao nhận thức của cộng
đồng địa phương về bảo vệ môi trường biển, đảo.
- Thường xuyên và tích cực tham gia các hoạt động làm sạch bờ
biển, làm đẹp cảnh quan, môi trường biển đảo, tổ chức trồng cây
và bảo vệ, chăm sóc cây.
Bài 15. ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN,
MÔI TRƯỜNG VÀ TÀI NGUYÊN VÙNG BIỂN ĐẢO VIỆT NAM
2. Môi trường biển đảo Việt Nam
b. Vấn đề bảo vệ môi trường biển đảo Việt Nam
- Tích cực tham gia vào các hoạt động khắc phục và làm giảm nhẹ
các thiệt hại do thiên tai gây ra tại địa phương.
- Tổ chức học tập và thực hành các kĩ năng sống thích ứng với
những thay đối của tự nhiên vùng biển đảo,...
2. Các phương hướng chính để bảo vệ tài nguyên môi trường biển đảo
Trồng và bảo vê rừng ngập mặn Đẩy mạnh đánh bắt xa bờ
Vệ sinh môi trường biển
Đẩy mạnh nuôi trồng thuỷ sản
Phòng chống ô nhiễm xí nghiệp Phòng chống ô nhiễm tràn dầu
Là học sinh em cần làm gì để góp phần bảo vệ vùng biển quê hương?
Bài 15. ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN,
MÔI TRƯỜNG VÀ TÀI NGUYÊN VÙNG BIỂN ĐẢO VIỆT NAM Là 1 học sinh em cần:
•Tăng cường học tập, nghiên cứu, phổ biến, giáo dục pháp
luật về quản lý bảo vệ và phát triển bền vững biển, đảo.
•Tuyên truyền, nâng cao nhận thức cho cộng đồng về khai
thác, sử dụng bền vững tài nguyên và bảo vệ môi trường
vùng ven biển, hải đảo.
•Tăng cường tuyên truyền, phổ biến kiến thức phòng ngừa,
ứng phó, kiểm soát và khắc phục hậu quả thiên tai, sự cố môi trường biển.
•Xây dựng và quảng bá thương hiệu biển Việt Nam.
•Góp phần tuyên truyền nâng cao nhận thức về vị thế quốc
gia biển và hội nhập quốc tế trong quản lý, bảo vệ và phát
triển bền vững biển, đảo.
Em hãy viết bài (khoảng 300 chữ) về hoạt động bảo vệ chủ quyền biển đảo của Việt Nam hiện nay
Bài 15. ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN,
MÔI TRƯỜNG VÀ TÀI NGUYÊN VÙNG BIỂN ĐẢO VIỆT NAM
Trong những năm vừa qua, tình hình thế giới, khu vực cũng như trên biển
Đông có nhiều diễn biến phức tạp. Những dưới sự chỉ đạo của Đảng, sự quản
lý của Nhà nước, quân và dân ta triển khai các hoạt động bảo vệ chủ quyền và
lợi ích quốc gia trên biển. Sức mạnh bảo vệ chủ quyền biển, đảo chính là sức
mạnh tổng hợp quốc gia có sự kết hợp chặt chẽ tất cả các mặt trận, các lĩnh
vực hoạt động như: quốc phòng, an ninh, kinh tế, chính trị, ngoại giao, pháp
lý... Bởi thế ta cần phải xây dựng thế trận quốc phòng toàn dân, an ninh nhân
dân trên biển vững chắc. Với tình hình trên thế giới đang diễn ra toàn cầu hóa
muốn bảo vệ chủ quyền biển, đảo, chúng ta phải phát huy tinh thần tự lực, tự
cường. Hơn nữa phải biết kết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời đại,
nêu cao tinh thần chính nghĩa, tranh thủ sự đồng tình và ủng hộ của quốc tế
“vừa hợp tác, vừa đấu tranh”.
Bài 15. ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN,
MÔI TRƯỜNG VÀ TÀI NGUYÊN VÙNG BIỂN ĐẢO VIỆT NAM
Chúng ta cần phải hiểu rằng giải quyết tranh chấp trên Biển
Đông là vấn đề lâu dài, phải biết kiên trì hợp tác tìm kiếm
biện pháp hòa bình để giải quyết tranh chấp đồng thời tôn
trọng lợi ích chính đáng của các nước và tuân thủ luật pháp
quốc tế. Xây dựng nền kinh tế biển mạnh sẽ tạo điều kiện
vật chất để tăng cường sức mạnh quốc phòng, an ninh bảo
vệ biển vững chắc, toàn vẹn. Thế hệ trẻ ngày nay cần tích
cực học tập, lao động và rèn luyện hơn nữa để góp phần
vào sự nghiệp bảo vệ chủ quyền biển đảo cũng như chủ
quyền dân tộc. Tuyên truyền, nâng cao nhận thức cho cộng
đồng về khai thác và sử dụng bền vững tài nguyên, bảo vệ
môi trường vùng ven biển, hải đảo. Luôn mang trong mình
tấm lòng yêu quê hương đất nước, tấm lòng hướng về biển đảo thân thương.
Bài 15. ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN,
MÔI TRƯỜNG VÀ TÀI NGUYÊN VÙNG BIỂN ĐẢO VIỆT NAM
3. Tài nguyên biển và thềm lục địa
a. Tài nguyên sinh vậtTài nguyên hải sản phong phú
*Khai thác thông tin mục 3.a, H.15.4 SGK và kiến thức đã học, kể
tên các hệ động vật và thực vật trên vùng biển nước ta. 2000 100 Hàng chục 600 loài cá loài tôm loài mực loài rong biển
Bài 15. ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN,
MÔI TRƯỜNG VÀ TÀI NGUYÊN VÙNG BIỂN ĐẢO VIỆT NAM
3. Tài nguyên biển và thềm lục địa
a. Tài nguyên sinh vật
- Tài nguyên sinh vật vùng biển nước ta rất phong phú và đa dạng.
- Thực vật: diện tích rừng ngập mặn đứng thứ hai thế giới, 600 loài
rong biển, 400 loài tảo biển, cỏ biển có giá trị. - Đ ộ * n Nh g vậ
ậnt :x ét về đ 2000 l ặ o c đ ài iể c m á; tà gi i n áp g u x y á ê
c n( tsi ônh
m ,v ật cu b a.iể .. n ), V i n ệ ht uN y a ễm n . G th iả
ể i (mực, ốc,
thích tại sao tài nguyên sinh vật biển ở nước ta đa dạng?
trai, sò...); chim biển (hải âu, yến...). Bào ngư Tôm hùm Cá hồng Sò huyết
Bài 15. ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN,
MÔI TRƯỜNG VÀ TÀI NGUYÊN VÙNG BIỂN ĐẢO VIỆT NAM
3. Tài nguyên biển và thềm lục địa
b. Tài nguyên khoáng sản
Yêu cầu: Khai thác thông tin mục 3.b SGK, H.15.4, H.15.5 và kiến thức
đã học, các nhóm trả lời các câu hỏi sau đây: Nhóm
hóm 1,4: T à T i n g n uy u ên y ên d ầu m ỏ m v à v k à hí h t ự n h n iên.
Nhóm 2,5: Tài nguyên muối.
Nhóm 3,6: Tài nguyên khoáng sản khác.
Một số khoáng sản ven biển của nước ta Dầu mỏ Khí tự nhiên Titan Sản xuất muối Cát thủy tinh
Bài 15. ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN,
MÔI TRƯỜNG VÀ TÀI NGUYÊN VÙNG BIỂN ĐẢO VIỆT NAM
3. Tài nguyên biển và thềm lục địa
b. Tài nguyên khoáng sản
- Dầu mỏ và khí tự nhiên:
+ Trữ lượng: vài tỉ tấn dầu và hàng trăm mét khối khí.
+ Phân bố: thềm lục địa với độ sâu không lớn.
+ Nước ta đã thăm dò ở vùng thềm lục địa có 8 bể trầm tích.
Dầu mỏ – khí đốt Dầu D mỏ ầu mỏ phân bố phân bố ở ở thề m thề l m ục l ục đ ịa đ
Bài 15. ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN,
MÔI TRƯỜNG VÀ TÀI NGUYÊN VÙNG BIỂN ĐẢO VIỆT NAM
3. Tài nguyên biển và thềm lục địa
b. Tài nguyên khoáng sản - Muối:
+ Nước ta có nhiều điều kiện thuận lợi để sản xuất muối biển.
+ Phân bố: Nam Trung Bộ và Nam Bộ... Muối biển
Phân bố nhiều ở Sa Huỳnh (Quảng
Ngãi) và Cà Ná (Ninh Thuận) Nghề làm muối
Bài 15. ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN,
MÔI TRƯỜNG VÀ TÀI NGUYÊN VÙNG BIỂN ĐẢO VIỆT NAM
3. Tài nguyên biển và thềm lục địa
b. Tài nguyên khoáng sản
- Tài nguyên khoáng sản khác:
+ Ti-tan: ven biển miền Trung.
+ Cát thủy tinh: Duyên hải Nam Trung Bộ.
+ Phôt pho: quần đảo Hoàng Sa, Trường Sa.
+ Băng cháy, đồng chì, kẽm... phân bố ở đáy biển hoặc trong
lòng đất dưới đáy biển. Mỏ Titan
Mỏ Titan phân bố dọc bờ biển
Một số hình ảnh khai thác Titan Cát trắng
Phân bố nhiều ở Hải Vân (Quảng Ninh)
và Cam Ranh (Khánh Hòa) Một Mộ s t ố s ố h ình hì ả nh nh v ảnh ề v ề c á c t á t t r t ắng r
Tại sao nghề muối phát triển mạnh ở ven biển Nam Trung Bộ? Nghề muối phát á t triển mạn ạ h ở ở ven v biển Nam N Tr T ung Bộ do
Số giờ nắng trong năm cao. Ít mưa
Ít sông đổ ra biển
Bài 15. ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN,
MÔI TRƯỜNG VÀ TÀI NGUYÊN VÙNG BIỂN ĐẢO VIỆT NAM
3. Tài nguyên biển và thềm lục địa
c. Tài nguyên du lịch
Yêu cầu: Khai thác thông tin mục 3.c SGK, H.15.4 và kiến thức đã học,
các nhóm trả lời các câu hỏi sau đây: Phần câu hỏi Phần trả lời
Kể tên các bãi Hạ Lon ……… g
.. (Quảng Ninh), Mỹ Kh ……… ê .. (Đà Nẵng), Nh … a Tran ………… g ..
biển, hòn đảo (Khánh Hoà), Mũi Né (Bình Thuận), Cát Bà (Hải Phòng), ………… …………
đẹp ở nước ta.
Côn Đảo (Bà Rịa - Vũng Tàu), Phú Quốc (Kiên Giang),... ………… ……..……
Bài 15. ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN,
MÔI TRƯỜNG VÀ TÀI NGUYÊN VÙNG BIỂN ĐẢO VIỆT NAM
3. Tài nguyên biển và thềm lục địa
c. Tài nguyên du lịch *E T m rìn có h bi b ếtày ở đặ nư c ớ đ c iể ta m
: tài nguyên du lịch biển đảo ở + n K ư h ớ u c v ta ự .
c ven biển nào có nhiều bãi biển đẹp nổi tiếng?
+ Vịnh biển nào được UNESCO công nhận là di sản thiên nhiên thế giới?
+ Một số loại hình du lịch biển được khai thác ở nước ta.
Bài 15. ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN,
MÔI TRƯỜNG VÀ TÀI NGUYÊN VÙNG BIỂN ĐẢO VIỆT NAM
3. Tài nguyên biển và thềm lục địa
c. Tài nguyên du lịch
- Dọc bờ biển có 120 bãi biển đẹp, bãi cát bằng phẳng, dộ dốc
trung bình phù hợp cho hoạt động du lịch.
- Đoạn bờ biển từ Đại Lãnh đến Phan Thiết có nhiều bãi tắm đẹp.
- Các đảo và quần đảo có giá trị du lịch rất lớn.
- Vịn h Hạ Long là di sản thiên nhiên thế giới.
- Đảo Phú Quốc là đảo lớn nhất, có nhiều cảnh quan đẹp.
Biển Mỹ Khê (Đà Nẵng) Vịnh Hạ Lo B ng iể đ n ư Ph ợc ú UN Q E u SC ố O c c ( ô K n iê g nn h G ận ia làng di )sản
thiên nhiên thế giới
Bài 15. ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN,
MÔI TRƯỜNG VÀ TÀI NGUYÊN VÙNG BIỂN ĐẢO VIỆT NAM
3. Tài nguyên biển và thềm lục địa
d. Tài nguyên khác ở vùng biển và thêm lục địa Việt Nam * - K T ha i i t ềm h nác ăn th g ôn v g à trtin iể mụ n v c ọ n3
g. d, đi H. ện15 . gi 4,
ó rH ấ .15 t l . ớ 6
n ,SGK nh v ấ à t l kiế à ởn pth híức
a nđã h am. ọc, trả
lời câu hỏi:
- Năng lượng thủy triều ổn định => xây dựng các nhà máy điện.
1. Kể tên một số tài nguyên biển khác trên vùng biển và thềm lục
- Dọc bờ biển có nhiều khu vực nước sâu, thuận lợi để xây dựng địa Việt Nam. 2. c T ản rì g n b h i b ển ày n ưnh ớcữ s nâgu ,ti ềm nhấ tn l ăn à dg ọ v c à v tri en ển bi v ểnọ n mg i củ ền a T n ru gu n ồ g. n năng lượng
điện gió, năng lượng thủy triều ở nước ta.
3. Nêu các điều kiện thuận lợi để xây dựng các cảng biển ở nước ta.
Cảng biển và giao thông vận tải biển
Bài 15. ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN,
MÔI TRƯỜNG VÀ TÀI NGUYÊN VÙNG BIỂN ĐẢO VIỆT NAM
3. Tài nguyên biển và thềm lục địa
d. Tài nguyên khác ở vùng biển và thêm lục địa Việt Nam *Giả E i m t c h ó íc b h iế t t ại ở sao nư : ớc ta: + Khu vực ự c p nh à ía o n c am ó n h c i ó ều ti ềm ti ềm n ăn nă g ng v à và tri t ển ri ển vọ v n ọ g n g đi đ ện ể p g h ió á t ltớ ri n h ển ơ c n ác kh n u h v à ự m c á p y hí đi a ệ b n ắc gi ?
ó; năng lượng thủy triều nhất; xây dựng cảng biển + n H h a ấ i k
t? hu trên có tiềm năng lớn về năng lượng thủy triều? + D K ọ ể c t ven ên m b ộ iển t s ố Mi nh ền à m T á ru y n đig c ện ó gi n ó h , i c ều ác c đi ản ề g u bikiện ển n t ưhu ớ ận c sâ l u ợ . i để xây
dựng các cảng biển? Trả lời nhanh
1. Tài nguyên sinh vật nào ở nước ta đứng thứ hai thế giới về diện tích?
Rừng ngập mặn 4 3 1 2 Trả lời nhanh
2. Bãi biển Quy Nhơn thuộc tỉnh nào ở nước ta? Bình Định 4 3 1 2 Trả lời nhanh
3. Một loại khoáng sản biển mới, có tiềm năng rất lớn ở hai
quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa là Phôt-pho 4 3 1 2 Trả lời nhanh
4. Bờ biển, đáy biển, nước biển được xếp vào yếu tố nào của
môi trường biển nước ta?
Các yếu tố tự nhiên 4 3 1 2 Trả lời nhanh
5. Chất lượng môi trường nước biển ở nước ta trong những
năm gần đây như thế nào?
Có xu hướng giảm 4 3 1 2 Trả lời nhanh
6. Dầu mỏ và khí tự nhiên ở nước ta tập trung chủ yếu ở khu vực nào?
Vùng thềm lục địa 4 3 1 2 VỀ NHÀ
GV yêu cầu HS về nhà tìm hiểu:
+ 1 đảo lớn mà HS yêu thích
+ Vẽ tranh/làm mô hình/viết 1 bản thuyết minh về đảo.
Document Outline
- Slide 1
- Slide 2
- Slide 3
- Slide 4
- Slide 5
- Slide 6
- Slide 7
- Slide 8
- Slide 9
- Slide 10
- Slide 11
- Slide 12
- Slide 13
- Slide 14
- Slide 15
- Slide 16
- Slide 17
- Slide 18
- Slide 19
- Slide 20
- Slide 21
- Slide 22
- Slide 23
- Slide 24
- Slide 25
- Slide 26
- Slide 27
- Slide 28
- Slide 29
- Slide 30
- Slide 31
- Slide 32
- Slide 33
- Slide 34
- Slide 35
- Slide 36
- Slide 37
- Slide 38
- Slide 39
- Slide 40
- Slide 41
- Slide 42
- Slide 43
- Slide 44
- Slide 45
- Slide 46
- Slide 47
- Slide 48
- Slide 49
- Slide 50
- Slide 51
- Slide 52
- Slide 53
- Slide 54
- Slide 55
- Slide 56
- Slide 57
- Slide 58
- Slide 59
- Slide 60
- Slide 61
- Slide 62
- Slide 63
- Slide 64
- Slide 65
- Slide 66
- Slide 67
- Slide 68
- Slide 69
- Slide 70
- Slide 71
- Slide 72
- Slide 73
- Slide 74
- Slide 75
- Slide 76
- Slide 77
- Slide 78
- Slide 79
- Slide 80
- Slide 81
- Slide 82
- Slide 83
- Slide 84
- Slide 85
- Slide 86
- Slide 87
- Slide 88
- Slide 89