Bài giảng điện tử môn Địa Lí 7 Bài 1: Thiên nhiên châu Âu | Chân trời sáng tạo
Bài giảng điện tử môn Địa Lí 7 Bài 1: Thiên nhiên châu Âu | Chân trời sáng tạo được VietJack sưu tầm và soạn thảo để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Chủ đề: Giáo án Địa Lí 7
Môn: Địa Lí 7
Sách: Chân trời sáng tạo
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
BÀI Tiế
1: t 38 - Bài 21: THIÊN NHIÊN CHÂU ÂU
GV: Nguyễn Thị Hạnh Nhân KHỞI ĐỘNG Thành phố ROMA (Ý)
Thành phố Luân Đôn (Anh)
Thành phố Paris (Pháp)
Quan sát hình và cho biết đây là những địa danh nào ở châu Âu?
Em hãy kể một số thông tin mà em biết về châu Âu?
Thành phố FLORENCE (Ý)
Thành phố VENICE (Ý) Thành phố AMSTERDAM
Trường THCS Đoàn Thị Điểm – Địa lí 7 Bài 1: THIÊN NHIÊN CHÂU ÂU NỘI DUNG BÀI HỌC
1. Vị trí địa lí, hình dạng và kích thước lãnh thổ châu Âu.
2. Đặc điểm tự nhiên châu Âu.
Nội dung ghi bài vào vở. THẢO LUẬN 5’
Đọc thông tin trong SGK trang 97-101 và quan sát hình 1,2,3, em hãy cho biết: NHÓM CÂU HỎI Nhóm 1
- Dựa vào thông tin mục a và H1, trang 97-98
+ Phân tích đặc điểm địa hình của châu Âu
+ Xác định vị trí một số dãy núi và đồng bằng lớn ở châu Âu.
- Dựa vào thông tin mục b và H3, trang 98-99 Nhóm 2
Trình bày đặc điểm phân hóa khí hậu ở châu Âu Nhóm 3
- Dựa vào bản đồ Hình 1, trang 97
Hãy xác định vị trí các sông: Vôn-ga, Đa-nuýp, Rai-nơ? Nhóm 4
- Dựa vào thông tin mục d và H5,6,7 trang 98-99
Trình bày đặc điểm các đới thiên nhiên ở châu Âu.
Các nhóm thảo luận và cử đại diện lên trình bày.
BÀI 1. THIÊN NHIÊN CHÂU ÂU.
1. Vị trí địa lí , hình dang và kích thước Bắc Băng Dương 71ºB lãnh thổ châu Âu: ? Đ - ọc Châ th u ôn Âu g ti là n t bộ ron phậ g mụ
n phí ca 1t âvyà l ục địa Biển trắng Á –  CHÂU Á q u, u n an gă n scát á H ch ình với 1, h châ ãy u : Á bởi dãy U- ra - n. TPrìn hầ h bày đặc n lớn lãnh t đi hổ ểm c vị hâu t  rí u đị nằ a l m íg,i ữa ương Dãy U-R
các vĩ tuyến 36oB và 71oB, thuộc đới ôn ây D A
hình dạng và kích thước châu Âu. N hòa của bán cầu Bắc. ại T Xcan-đi-na-vi Đ - - K ể Bờ tên biển cá bịc c b ắti ển xẻ và mạ đại nh, t ạdư o t ơng Biển Bắc hành Ban-tích q nhiềuanh u bá n châu  đảo, biể u? n, vũng vịnh ăn sâu vào Măng-sơ đất liền. - Vị - D t iệ rí n t đị íc a h:
tlríên 10 triệu km2. I B -b a ê I n - - r ta -c Biển đen - Giới hạn ich -li ă - ng Đ a ị Đ a ị a T r T u r n u g n g
- Em có nhận xét gì về đường bờ H ả H iả 36ºB biển của châu Âu? PHIẾU HỌC TẬP Đặc điểm Núi trẻ Đồng bằng Núi già Phân bố PhÝa Tr¶i dµi theo phÝa b¾c nam chiÒu t©y- và trung ®«ng, chiÕm t©m. 2/3 diÖn tÝch Hình dạng ch©u T ư lôc §Ønh nhän, ¬ng §Ønh trßn cao, sư ên ®èi b»ng thÊp, sưên dèc ph¼ng tho¶i.
Tên địa hình D. An-pơ, Các- ĐB: Bắc Âu, Đông D·y:U ran,
pát, Ban-căng,… Âu, trung lưu và hạ Xcan-®i- lưu Đa-nuýp na-vi
2. Đặc điểm tự nhiên châu Âu: a. Địa hình
? Xác định vị trí một số
dãy núi và đồng bằng lớn R
D. Xcan-đi-na-vi Dãy U- ĐB. A ở châu Âu. N Đông Âu ĐB. Bắc Âu D. Các D D. An-pơ - pát . D. Cáp ca Py-Rê-N D. B ê an-cang Dãy An-pơ cao và đồ sộ nhất Châu Âu
BÀI 1. THIÊN NHIÊN CHÂU ÂU.
2. Đặc điểm tự nhiên: a. Địa hình Có 2 khu vực địa hình: D
đồng bằng và miền núi. ãy U-R
- Đồng bằng: chiếm 2/3 diện tích D. Xcan-đi-na- ĐB. A vic N
châu lục: ĐB. Bắc Âu, Đông Âu, Đông Âu
các đồng bằng trung lưu và hạ lưu ĐB. Bắc Âu Đa-nuýp. D. Các
- Miền núi: núi trẻ và núi già D D. An-pơ - . p P á D. Cáp ca y t -
+ Núi già: phía nam (Xcan-đi- Rê-Nê na-vi, U-Ran,..)
+ Núi trẻ: phía bắc và trung tâm
(An-pơ, Các-pát, Cáp-ca,…) Cực và cận cực
2. Đặc điểm tự nhiên châu Âu: a. Địa hình 1 b. Khí hậu
- Phân hóa từ bắc xuống nam, từ
- Dựa vào thông tin mục b và H3, trang 98-99:
tây sang đông, tạo nên nhiều đới và
Trình bày đặc điểm phân hóa khí hậu ở châu Âu kiểu khí hậu khác nhau.
Ôn đới hải dương - Phân hóa theo độ cao. Ôn đới lục địa
+ Giải thích tại sao ở châu Âu, càng vào 3
+ Trên sườn núi An-pơ tại sao thảm thực
sâu trong nội địa, lượng mưa càng giảm 2
Cận nhiệt địa trung hải
vật lại thay đổi như vậy?
và nhiệt độ càng tăng? 4
2. Đặc điểm tự nhiên: Cực và cận cực a. Địa hình b. Khí hậu - D K ựa hí v h ào th ậu chôn âug ti  n u mụ ph c b ân v hóà H a 3 đa , tr d a ạnng g 98 thà -99 nh : các Ôn đới lục địa Trình b đới và à c y đ ác ặc kiể đ u iể k m ph hí h ân h
ậu: óa khí hậu ở châu Âu Ôn đới hải dương
Phân hóa từ bắc xuống nam, từ
tây sang đông, tạo nên nhiều đới và kiểu khí hậu khác nhau. Phân hóa theo độ cao.
Cận nhiệt địa trung hải Đới thiên nhiên Phân bố
Đặc điểm khí hậu Cực và cận cực
Các đảo vùng cực và Bắc Âu.
quanh năm lạnh giá, lượng mưa rất ít. Hải dương
Các đảo và ven biển phía Tây.
- Mùa hạ mát. Mùa đông không lạnh lắm. - Nhiệt độ: trên 0oC Ôn đới
- Mưa quanh năm, tương đối lớn. Lục địa
Vùng trung tâm và Đông Âu
Mùa hè nóng, mùa đông lạnh, có tuyết
rơi nhiều, mưa ít, giảm dần từ tây sang đông.
Nam Âu (cận nhiệt địa trung hải)
Khí hậu cận nhiệt địa trung hải, mùa hạ Đới cận nhiệt nóng, khô; mùa đông ấm và lượng mưa trung bình.
BÀI 1. THIÊN NHIÊN CHÂU ÂU.
2. Đặc điểm tự nhiên châu Âu: a. Địa hình b. Khí hậu c. Sông ngòi
- Dựa vào hình 1.1 và thông tin Sô
trong bài trang 100, em hãy: ng Vôn S ô - n g g a
+ Xác định các sông lớn ở châu Rai-nơ
Âu:Vôn-ga, Đa-nuýp, Rai-nơ? Sông Đa-nuýp
+ Cho viết các sông: Vôn-ga, Đa-
nuýp, Rai-nơ chảy ra biển và đại dương nào?
Hình 1.1. Bản đồ tự nhiên châu Âu
BÀI 1. THIÊN NHIÊN CHÂU ÂU.
2. Đặc điểm tự nhiên châu Âu: a. Địa hình b. Khí hậu c. Sông ngòi
d. Các đới thiên nhiên
Dựa vào hình 1.1, 1.2 và thông tin trong bài, em hãy: -
Xác định các đới thiên nhiên ở châu Âu. -
Cho biết thiên nhiên ở đới ôn hòa của
châu Âu có sự phân hóa như thế nào?
BÀI 1. THIÊN NHIÊN CHÂU ÂU.
2. Đặc điểm tự nhiên châu Âu: a. Địa hình b. Khí hậu c. Sông ngòi
d. Các đới thiên nhiên Đới thiên nhiên Phân bố Khí hậu Thực vật và dất Động vật Cực và cận cực
quanh năm lạnh giá, lượng Một số loài chịu mưa rất ít.
Chủ yếu là rêu, địa y, cây bụi. được lạnh. Các đảo
Mặt đất bị tuyết bao phủ vùng cực và quanh năm. Bắc Âu. Hải dương Các đảo và - Rừng lá rộng. ven
biển -Mùa hạ mát. Mùa đông - Rừng hỗn hợp. không lạnh lắm. phía Tây. - Đất rừng nâu xám. -Nhiệt độ: trên 0oC
- Mưa quanh năm, tương đối Đa dạng về số loài và số lượng cá thể Ôn đới lớn. trong mỗi loài. Có Lục địa
Vùng trung Mùa hè nóng, mùa đông các loài thú lớn: tâm
và lạnh, có tuyết rơi nhiều, mưa gấu nâu, chồn, Đông Âu
ít, giảm dần từ tây sang linh miêu, chó sói, đông.
- Thảo nguyên ôn đới. Đất sơn dương,... cùng
đen thảo nguyên ôn đới. nhiều loài bò sát Nam
Âu Khí hậu cận nhiệt địa trung - Rừng và cây bụi lá cứng. và các loài chim.
(cận nhiệt hải, mùa hạ nóng, khô; mùa Đới cận nhiệt địa
trung đông ấm và lượng mưa trung hải) bình. Đài nguyên Thảo nguyên ôn đới Rừng lá kim
Rừng bụi gai lá cứng địa trung hải LUYỆN TẬP
Dựa vào kiến thức đã học, em hãy :
a. Dựa vào hình 1.2, em hãy cho biết hai trạm khí tượng trên đây thuộc kiểu khí hậu nào?
b. Nhận xét đặc điểm nhiệt độ và lượng mưa tại hai trạm khí tượng trên.
Nhận xét đặc điểm nhiệt độ, lượng mưa: Biểu đồ(Trạm) Bret (Pháp) Ca-dan (Liên bang Nga) Đặc điểm Khí hậu: - Nhiệt độ (oC)
Cao nhất (18oC),Thấp nhất (8oC)
Cao nhất (20oC), thấp nhất (-8oC) - Lượng mưa (mm) tương đối lớn (820 mm) Mưa ít (443 mm) - Biên độ nhiệt 10oC 28oC
Thuộc kiểu khí hậu
Ôn đới hải dương (mùa hè mát, Ôn đới lục địa
mùa đông không lạnh lắm).
VẬN DỤNG – MỞ RỘNG
Dựa vào kiến thức đã học, em hãy cho biết:
2. Em hãy lựa chọn thực hiện một trong hai nhiệm vụ sau:
Nhiệm vụ 1: Hãy sưu tầm những thông tin về khí hậu ở
châu Âu hiện nay và viết một đoạn ngắn thể hiện tóm tắt
những thông tin em sưu tầm được.
Nhiệm vụ 2: Hãy sưu tầm những hình ảnh về sông ngòi
hoặc các đới thiên nhiên của châu Âu. Chia sẻ với các bạn.
Các nhóm thảo luận nhóm, cử đại diện trình bày.
http://youtube.com/watch?v=r82-MKFNDrQ
* Chuẩn bị cho tiết học sau:
1. Nghiên cứu trước Bài 2. Đặc điểm
dân cư, xã hội châu Âu.
2. Em hãy lựa chọn thực hiện một trong hai nhiệm vụ sau:
Nhiệm vụ 1: Hãy sưu tầm những thông
tin về khí hậu ở châu Âu hiện nay và viết
một đoạn ngắn thể hiện tóm tắt những
thông tin em sưu tầm được.
Nhiệm vụ 2: Hãy sưu tầm những hình
ảnh về sông ngòi hoặc các đới thiên
nhiên của châu Âu. Chia sẻ với các bạn. .
Document Outline
- Slide 1
- Slide 2
- Slide 3
- Slide 4
- Slide 5
- Slide 6
- Slide 7
- Slide 8
- Slide 9
- Slide 10
- Slide 11
- Slide 12
- Slide 13
- Slide 14
- Slide 15
- Slide 16
- Slide 17
- Slide 18
- Slide 19
- Slide 20