Bài giảng điện tử môn Địa Lí 7 Bài 1: Vị trí, phạm vi và đặc điểm tự nhiên châu Âu | Cánh diều

Bài giảng điện tử môn Địa Lí 7 Bài 1: Vị trí, phạm vi và đặc điểm tự nhiên châu Âu | Cánh diều được VietJack sưu tầm và soạn thảo để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

KHỞI ĐỘNG
Nhanh mắt–Đoán hình
Hoạt động:
6 nhóm
Chuẩn bị
bảng nhóm,
bút lông
Nhìn nhđoán
nội dung quốc
gia ghi vào
bảng nhóm
Thời gian:
15giây/hình
Nhóm đúng
nhiều nhất
chiến thắng
Cung điện Kremlin
LB. Nga
Nhanh mắt–Đoán hình
Tháp nghiêng Pisa
I-ta-li-a
Nhanh mắt–Đoán hình
Tháp đồng hồ
BigBen
Anh
Nhanh mắt–Đoán hình
Tháp Eiffel
Pháp
Nhanh mắt–Đoán hình
Công viên quốc
gia Plitvice Lakes
Croatia
Nhanh mắt–Đoán hình
Vườn hoa tulip
Lan
Nhanh mắt–Đoán hình
Các địa danh trên khiến em
nghĩ đến châu lục nào?
Trình bày một số thông
tin em biết về châu Âu?
CHƯƠNG 1: CHÂU ÂU
Bài 1:
THIÊN NHIÊN CHÂU ÂU
Hoạt động: CẶP
Hoàn thành PHT
Thời gian : 3
PHÚT
Xung phong trả
lời điểm cộng
Đọc SGK, xem
bản đồ
1. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ, HÌNH DẠNG, KÍCH THƯỚC
-
Tiếp giáp: ………………………..
……………………………………….
-
Thuộc lục địa: …………………..
-
độ: …………………………..
-
Ảnh hưởng của vị trí: ……………..
…………………………………………
.
-
Diện tích: ………………………..
1. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ, HÌNH DẠNG, KÍCH THƯỚC
PHIẾU HỌC TẬP
-
Thuộc đới: ………………………
-
Đường bờ biển: ………..……….
……………………………………
..
Bản đồ tự nhiên châu Âu
-
Tiếp giáp: ………………………..
……………………………………….
-
Thuộc lục địa: …………………..
-
độ: …………………………..
-
Ảnh hưởng của vị trí: ……………..
…………………………………………
.
-
Diện tích: ………………………..
1. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ, HÌNH DẠNG, KÍCH THƯỚC
PHIẾU HỌC TẬP
-
Thuộc đới: ………………………
-
Đường bờ biển: ………..……….
……………………………………
..
Bản đồ tự nhiên châu Âu
Trên 10 triệu km
2
Á - Âu
Châu Á, 3 mặt giáp biển
36
0
B 71
0
B
Ôn hòa
Cắt xẻ mạnh, tạo thành
nhiều bán đảo, vịnh ăn sâu vào đất liền.
Thuận lợi: giao lưu
đại dương
:
ĐTD, BBD, biển Địa Trung Hải.
với các nước khác, khí hậu ôn hòa, mát mẻ.
NỘI DUNG CHÍNH
Vị trí, hình dạng, ch thước
-
Thuộc lục địa: Á -Âu
-
độ: 36
0
B đến 71
0
B
Phần lớn nằm trong
đới ôn hòa. Phân
hóa theo chiều Đông
Tây; Bắc Nam
- Ba mặt giáp biển và đại dương
- Ranh giới với châu Á: dãy U-ran
Bản đồ tự nhiên châu Âu
-
Diện ch khá nh: 10,5 triệu km
2
(chỉ lớn
hơn
châu
Đại Dương)
Bản đồ tự nhiên châu Âu
2. ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN
Hoạt động: 4 nhóm
Chuẩn bị giấy A0, bút màu
Đọc thông tin SGK, tìm hiểu
về tự nhiên châu Âu
Thời gian: 5 phút
Địa
hình
1
Nhiệm vụ:
Khí
hậu
2
Sông
ngòi
3
Đới
thiên
nhiên
4
NHÓM 1: Địa hình
Dạng địa hình chính: ………………
Phía đông trung tâm: ………….
Bắc trung tâm: ………………….
Phía nam: ………………………..
2. ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN
NHÓM 3: Sông ngòi
Các sông chính: ……………………
Mạng lưới, lượng nước: ………….
Nguồn cấp nước: ………………….
Hệ thống kênh đào: ……….………
NHÓM 2: Khí hậu
Phân hóa từ: …………………….
Đới KH cận cận cực:
Đới KH ôn đới: …………………….
Đới KH cận nhiệt: ………………
NHÓM 4: Đới thiên nhiên
Đới lạnh: …………………….
Đới ôn hòa: ………………….
NỘI DUNG CHÍNH
Địa hình
Dạng
địa hình chính: đồng bằng miền núi
+
Phía Đông trung tâm:
Đồng
bằng chiếm 2/3 diện tích
+ Phía Bắc trung tâm: Núi già
(độ cao trung bình hoặc thấp)
+ Phía Nam: Núi tr chiếm
1,5 %
diện tích
Dãy: An-, Các-pát, Ban-căng,…
Dãy: Xcan-đi-na-vi, Uran,…
ĐB: Đông Âu (lớn nhất), Bắc Âu, sông Đa-nuýp,…
Bản đồ tự nhiên châu Âu
Lược đồ khí hậu châu Âu
- Phân hóa từ Bắc Nam, Đông y:
NỘI DUNG CHÍNH
Khí hậu
+
Đới KH cận cận cực: giá lạnh, ít mưa.
+
Đới KH ôn đới:
ÔĐ hải dương: đông ấm, hạ mát, mưa quanh năm.
ÔĐ lục địa: đông lạnh khô, hạ nóng ẩm.
+
Đới KH cận nhiệt: kiểu cận nhiệt
Địa
Trung
Hải: đông ấm, mưa nhiều. Hạ
nóng
khô
.
+
Vùng núi: phân hóa theo độ cao.
NỘI DUNG CHÍNH
Sông ngòi
+ Mật độ sông ngòi dày đặc
+ Lượng nước dồi dào, chế độ nước
phong phú
+ Các sông quan trọng:
Đa-nuyp, Rai- Von-ga
+
Nguồn cấp nước: mưa,
băng
tuyết
tan
Hệ thống kênh đào phát triển
giao thông đường sông thuận lợi.
Bản đồ tự nhiên châu Âu
NỘI DUNG CHÍNH
Đới thiên nhiên
Đới
lạnh
Đới
ôn hòa
-
Chiếm phần nhỏ phía Bắc
- Sinh vật ưa lạnh,
nghèo nàn (rêu, địa y,
y bụi,)
-
Khí hậu ôn đới, cận nhiệt:
-
Chiếm phần lớn diện tích
+
Ven biển phía tây: đông ấm, hạ mát, mưa
nhiều
rừng rộng.
+
Lục địa phía đông: khí hậu mang tính chất lục
địa,
mưa
ít, thiên nhiên thay đổi từ Bắc Nam: rừng
kim
rừng hỗn giao thảo nguyên rừng
thảo
nguyên
bán hoang mạc.
Thiên nhiên thay đổi theo sự thay đổi của nhiệt
độ
lượng mưa.
- G lạnh, tuyết bao phủ
-
Khí hậu cực cận cực
+
Phía nam: khí hậu cận nhiệt đới trung hải.
Rừng
cây bụi cứng phát triển
EM CÓ BIẾT ?
Các mùa Anh
Sự pn a cảnh
quan, sinh vật
Do sự phân hóa
của khí hậu
TRÒ CHƠI
TÌM TỪ KHÓA
Hoạt động:
nhân
Chuẩn bị
giấy note bút
3 HS nhanh
đúng nhất
chiến thắng
LUYỆN TẬP
Ghi số thứ tự
từ 1 10
vào giấy note
Tìm các từ khóa
đúng điền vào
ch chấm tương
ứng với các số
đồng bằng
ôn đới
dồi dào
Von-ga, Rai-, Đa-nuýp
nh đào
dãy U-ran
rừng rộng
rừng kim
- 1. Đại bộ phận k hậu …………
- 6. Địa hình chủ yếu ………………
- 4. c sông lớn:……………………..
- 7. Ven biển Tây Âu ………….…..
- 8. Sâu trong lục địa ……………...
Tìm từ khóa
đúng điền vào
chỗ chấm
rừng cứng
- 9. Ven Địa Trung Hải ……………
- 3. Lượng nước ng …………………
- 5. Nhiều ng được nối với
nhau bởi các…………………..…
- 2. Ranh giới với châu Á là................
-
10. Thiên nhiên thay đổi theo
sự
thay
đổi của
………………………….
nhiệt độ lượng mưa
1
2
3
5
4
6
7
8
9
10
LUYỆN TẬP
TRÒ CHƠI:
KHÁM PHÁ CHÂU ÂU
Trả lời
c câu
hỏi trắc
nghiệm
Hoạt động
nhóm
Viết đáp án
o bảng
nhóm Hết
giờ, đồng
loạt giơ bảng
Thời gian
trả lời mỗi
u: 5
tiếng đếm
của GV
Chuẩn bị
bảng
nhóm, t,
a bảng
1.
Châu
Âu không tiếp giáp với
biển hay đại dương
nào
sau
đây
?
A. Đại Tây Dương.
B. Địa Trung Hải.
C. Ban Tích.
D. Ấn Độ Dương.
2
.
Đặc
điểm
nào
sau
đây
không
đúng
với
địa
hình
châu
Âu
?
A. Đồng bằng kéo dài từ tây sang đông, chiếm 2/3 diện ch toàn châu lục.
B. Châu Âu c dạng địa hình chính: đồng bằng, i già, i trẻ.
C. Núi trẻ nằm phía bắc, đỉnh cao, nhọn cùng thung lũng u.
D. Núi già nằm phía bắc vùng trung m đỉnh tròn, ờn thoải.
3
.
Ranh
giới
tự
nhiên
giữa
châu
Âu
châu
Á
A. Dãy U-ran.
B. Dãy An-pơ.
C. Dãy Xcan-đi-na-vi.
D. Dãy Hi-ma-lay-a.
4.
Sông
nào
sau
đây
thuộc
châu
Âu
?
A. Sông Mit-xi-si-pi.
B. Sông Von-ga.
C. Sông Nin.
D. Sông Mit-xu-ri.
5
.
Nguyên
nhân
chính
của
thực
vật
châu
Âu
sự
phân
hóa
do
A. sự phân bố các hệ thống sông ngòi.
B. sự thay đổi các dạng địa hình.
C. sự thay đổi nhiệt độ và lượng mưa.
D. dòng biển nóng Bắc Đại Tây Dương.
6.
Đ
ịa
hình
chiếm
diện
tích
lớn
nhất
phía
Nam
châu
Âu
A. i trẻ.
B. núi thấp.
C. cao nguyên.
D. đồng bằng.
7.
Dãy
núi
nào
sau
đây
núi
già
?
A. An-.
B. Xcan-đi-na-vi.
C. Ban - ng.
D. Các-pát.
8.
Châu
Âu
nằm
k
hoảng
giữa
các
tuyến
A. 6
0
B 23
0
B.
B. 36
0
B và 71
0
B.
C. 6
0
N 23
0
N.
D. 36
0
N 71
0
N.
VẬN DỤNG
1 phút làm việc
CÁ NHÂN
1 phút chia sẻ
THEO CẶP
30s trình bày
TRƯỚC LỚP
Nếu được đi du lịch châu Âu, em sẽ
chọn đi vào mùa nào? sao? Em
cần chuẩn bị những ?
VẺ ĐẸP
4
MÙA CHÂU ÂU
XUÂN
HẠ
THU
ĐÔNG
| 1/34

Preview text:

KHỞI ĐỘNG Nhanh mắt–Đoán hình Nhìn hình→đoán Hoạt Chuẩn bị Nhóm đúng động: bảng nội dung và quốc Thời gian: nhóm, nhiều nhất → 6 nhóm bút gia→ ghi vào 15giây/hình lông bảng chiến thắng nhóm Nhanh mắt–Đoán hình Cung điện Kremlin LB. Nga Nhanh mắt–Đoán hình Tháp nghiêng Pisa I-ta-li-a Nhanh mắt–Đoán hình Tháp đồng hồ BigBen Anh Nhanh mắt–Đoán hình Tháp Eiffel Pháp Nhanh mắt–Đoán hình Công viên quốc gia Plitvice Lakes Croatia Nhanh mắt–Đoán hình Vườn hoa tulip Hà Lan
Các địa danh trên khiến em
nghĩ đến châu lục nào? Trình bày một số thông
tin mà em biết về châu Âu? CHƯƠNG 1: CHÂU ÂU Bài 1: THIÊN NHIÊN CHÂU ÂU
1. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ, HÌNH DẠNG, KÍCH THƯỚC Hoạt Đọc động: CẶP SGK, xem Hoàn thành PHT bản đồ Thời gian : 3 Xung phong trả PHÚT lời → điểm cộng
1. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ, HÌNH DẠNG, KÍCH THƯỚC PHIẾU HỌC TẬP
- Diện tích: ………………………..
- Thuộc lục địa: …………………..
- Tiếp giáp: ………………………..
……………………………………….
- Vĩ độ: …………………………..
- Thuộc đới: ………………………
- Đường bờ biển: ………..……….
……………………………………..
- Ảnh hưởng của vị trí: ……………..…
………………………………………….
Bản đồ tự nhiên châu Âu
1. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ, HÌNH DẠNG, KÍCH THƯỚC PHIẾU HỌC TẬP - Diện tích: …… Tr… ê ……………… n 10 triệu k . m .2
- Thuộc lục địa: ……… Á -………… Âu .. - Tiếp giáp: … C … hâ … u ……………… Á, 3 mặt giáp ..biển và …… đại d … ươ………… ng: ĐTD, ………… BBD, biển………… Địa Trun.g Hải. - Vĩ độ: …… 3… 6 ………………… 0B – 710B ..
- Thuộc đới: ……………………… Ôn hòa
- Đường bờ biển: ……… Cắt xẻ ..……… mạnh, tạ.o thành … n … hi …
ều ……………………………
bán đảo, vịnh ăn sâu vào ..đất liền.
- Ảnh hưởng của vị trí: … Th … uậ … n l …… ợi: g .i.a… o lưu … với… …
các …………………………………
nước khác, khí hậu ôn hòa, . mát mẻ.
Bản đồ tự nhiên châu Âu NỘI DUNG CHÍNH
Vị trí, hình dạng, kích thước
- Diện tích khá nhỏ: 10,5 triệu km2 (chỉ lớn hơn châu Đại Dương)
- Thuộc lục địa: Á -Âu - Vĩ độ: 360B đến 710B
- Ba mặt giáp biển và đại dương
- Ranh giới với châu Á: dãy U-ran Phần lớn nằm trong đới ôn hòa. Phân hóa theo chiều Đông – Tây; Bắc – Nam
Bản đồ tự nhiên châu Âu 2. ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN Hoạt động: 4 nhóm
Chuẩn bị giấy A0, bút màu
Đọc thông tin SGK, tìm hiểu về tự nhiên châu Âu Thời gian: 5 phút Nhiệm vụ: 1 2 3 4 Địa Đới Khí Sông hình hậu ngòi thiên nhiên
Bản đồ tự nhiên châu Âu 2. ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN NHÓM 1: Địa hình NHÓM 2: Khí hậu
- Dạng địa hình chính: ………………
- Phân hóa từ: …………………….…
+ Phía đông và trung tâm: ………….
+ Đới KH cận và cận cực: …………….
+ Bắc và trung tâm: ………………….
+ Đới KH ôn đới: …………………….
+ Phía nam: ………………………..…
+ Đới KH cận nhiệt: ………………… NHÓM 3: Sông ngòi NHÓM 4: Đới thiên nhiên
- Các sông chính: ……………………
+ Đới lạnh: …………………….
+ Mạng lưới, lượng nước: ………….
+ Đới ôn hòa: ………………….
+ Nguồn cấp nước: ………………….
+ Hệ thống kênh đào: ……….……… NỘI DUNG CHÍNH Địa hình
Dạng địa hình chính: đồng bằng và miền núi
+ Phía Đông và trung tâm: Đồng
bằng chiếm 2/3 diện tích
ĐB: Đông Âu (lớn nhất), Bắc Âu, sông Đa-nuýp,…
+ Phía Bắc và trung tâm: Núi già
(độ cao trung bình hoặc thấp)
Dãy: Xcan-đi-na-vi, Uran,…
+ Phía Nam: Núi trẻ chiếm 1,5 % diện tích
Dãy: An-pơ, Các-pát, Ban-căng,…
Bản đồ tự nhiên châu Âu NỘI DUNG CHÍNH Khí hậu
- Phân hóa từ Bắc – Nam, Đông – Tây:
+ Đới KH cận và cận cực: giá lạnh, ít mưa. + Đới KH ôn đới:
▪ ÔĐ hải dương: đông ấm, hạ mát, mưa quanh năm.
▪ ÔĐ lục địa: đông lạnh khô, hạ nóng ẩm.
+ Đới KH cận nhiệt: kiểu cận nhiệt Địa
Trung Hải: đông ấm, mưa nhiều. Hạ nóng khô.
+ Vùng núi: phân hóa theo độ cao.
Lược đồ khí hậu châu Âu NỘI DUNG CHÍNH Sông ngòi
+ Mật độ sông ngòi dày đặc + Các sông quan trọng: Đa-nuyp, Rai-nơ và Von-ga
+ Lượng nước dồi dào, chế độ nước phong phú
+ Nguồn cấp nước: mưa, băng tuyết tan
+ Hệ thống kênh đào phát triển
→ giao thông đường sông thuận lợi.
Bản đồ tự nhiên châu Âu NỘI DUNG CHÍNH Đới thiên nhiên Đới lạnh Đới ôn hòa
- Chiếm phần nhỏ phía Bắc
- Chiếm phần lớn diện tích
- Khí hậu ôn đới, cận nhiệt:
- Khí hậu cực và cận cực
+ Ven biển phía tây: đông ấm, hạ mát, mưa nhiều
- Giá lạnh, tuyết bao phủ → rừng lá rộng.
+ Lục địa phía đông: khí hậu mang tính chất lục địa, - Sinh vật ưa lạnh,
mưa ít, thiên nhiên thay đổi từ Bắc – Nam: rừng lá nghèo nàn (rêu, địa y,
kim → rừng hỗn giao → thảo nguyên rừng → thảo cây bụi,…) nguyên → bán hoang mạc.
+ Phía nam: khí hậu cận nhiệt đới trung hải. Rừng
và cây bụi lá cứng phát triển
➔ Thiên nhiên thay đổi theo sự thay đổi của nhiệt độ và lượng mưa. EM CÓ BIẾT ? Các mùa ở Anh Sự phân hóa cảnh quan, sinh vật Do sự phân hóa của khí hậu LUYỆN TẬP TRÒ CHƠI TÌM TỪ KHÓA Tìm các từ khóa Hoạt động: Chuẩn bị Ghi số thứ tự 3 HS nhanh và đúng điền vào Cá từ 1 → 10 đúng nhân giấy note bút nhất → vào chỗ chấm tương giấy note chiến thắng ứng với các số 9 rừng lá cứng 5 kênh đào 7 rừng lá rộng 2 dãy U-ran 8 rừng lá kim 6 đồng bằng Tìm từ khóa đúng điền vào 1 ôn đới
10 nhiệt độ và lượng mưa chỗ chấm 3 dồi dào 4 Von-ga, Rai-nơ, Đa-nuýp
- 1. Đại bộ phận có khí hậu ………… - 6. Địa hình chủ yếu là………………
- 2. Ranh giới với châu Á là................ - 7. Ven biển Tây Âu có………….…..
- 3. Lượng nước sông ………………… - 8. Sâu trong lục địa có……………...
- 4. Các sông lớn:…………………….. - 9. Ven Địa Trung Hải có ……………
- 5. Nhiều sông được nối với
- 10. Thiên nhiên thay đổi theo sự
nhau bởi các…………………..… thay đổi của…………………………. LUYỆN TẬP Chuẩn bị Hoạt động bảng nhóm nhóm, bút, TRÒ CHƠI: xóa bảng KHÁM PHÁ CHÂU ÂU Thời Trả Viết đáp án gian lời trả các vào bảng lời mỗi câu câu hỏi nhóm → Hết : 5 trắc tiếng nghiệm giờ, đồng đếm loạt giơ bảng của GV
1. Châu Âu không tiếp giáp với
biển hay đại dương nào sau đây? A. Đại Tây Dương. B. Địa Trung Hải. C. Ban Tích. D. Ấn Độ Dương.
2. Đặc điểm nào sau đây không
đúng với địa hình châu Âu?
A. Đồng bằng kéo dài từ tây sang đông, chiếm 2/3 diện tích toàn châu lục.
B. Châu Âu có các dạng địa hình chính: đồng bằng, núi già, núi trẻ.
C. Núi trẻ nằm ở phía bắc, có đỉnh cao, nhọn cùng thung lũng sâu.
D. Núi già nằm ở phía bắc và vùng trung tâm có đỉnh tròn, sườn thoải.
3. Ranh giới tự nhiên giữa
châu Âu và châu Á là A. Dãy U-ran. B. Dãy An-pơ. C. Dãy Xcan-đi-na-vi. D. Dãy Hi-ma-lay-a.
4. Sông nào sau đây thuộc châu Âu? A. Sông Mit-xi-si-pi. B. Sông Von-ga. C. Sông Nin. D. Sông Mit-xu-ri.
5. Nguyên nhân chính của thực
vật ở châu Âu có sự phân hóa là do
A. sự phân bố các hệ thống sông ngòi.
B. sự thay đổi các dạng địa hình.
C. sự thay đổi nhiệt độ và lượng mưa.
D. dòng biển nóng Bắc Đại Tây Dương.
6. Địa hình chiếm diện tích lớn
nhất ở phía Nam châu Âu là A. núi trẻ. B. núi thấp. C. cao nguyên. D. đồng bằng.
7. Dãy núi nào sau đây là núi già? A. An-pơ. B. Xcan-đi-na-vi. C. Ban - căng. D. Các-pát.
8. Châu Âu nằm ở khoảng giữa các vĩ tuyến A. 60B và 230B. B. 360B và 710B. C. 60N và 230N. D. 360N và 710N. VẬN DỤNG
Nếu được đi du lịch châu Âu, em sẽ
chọn đi vào mùa nào? Vì sao? Em 1 phút làm việc
cần chuẩn bị những gì? CÁ NHÂN 1 phút chia sẻ THEO CẶP 30s trình bày TRƯỚC LỚP
VẺ ĐẸP 4 MÙA Ở CHÂU ÂU XUÂN HẠ ĐÔNG THU
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Slide 29
  • Slide 30
  • Slide 31
  • Slide 32
  • Slide 33
  • Slide 34