Bài giảng điện tử môn Địa Lí 7 Bài 6: Đặc điểm dân cư xã hội Châu Á | Cánh diều
Bài giảng điện tử môn Địa Lí 7 Bài 6: Đặc điểm dân cư xã hội Châu Á | Cánh diều được VietJack sưu tầm và soạn thảo để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Preview text:
WELLCOME
Chào mừng đến với tiết học Địa lí Mở đầu Xem VIDEO 3 điều ẤN TƯỢNG VIẾT RA Giấy note BÀI 6 ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ XÃ HỘI CHÂU Á MỤC TIÊU 01. Kiến thức
Trình bày được đặc điểm dân cư, tôn giáo, sự
phân bố dân cư và các đô thị lớn 02. Năng lực
Sử dụng được các công cụ của địa lí học, vận dụng kiến thức, kĩ
năng đã học về địa lý, giao tiếp và hợp tác 03. Phẩm chất
Có tinh thần chung sống hoà bình, hợp tác và sẻ chia, tôn trọng nét
khác biệt trong văn hoá, xã hội giữa các khu vực của châu Á.
1/ đặc điểm dân số HOẠT ĐỘNG Cặp đôi
a. Quy mô và cơ cấu dân số THỜI GIAN 2 phút CHỖ TRỐNG Điền từ thích hợp ĐÁNH GIÁ Đồng đẳng 60% nữ
- Năm 2020, số dân của châu Á là ................(1)...............tỉ Quy nam
người (không tính số dân của Liên bang Nga), chiếm gần
Ấn Độ ................(2)............... số dân thế giới. Hai quốc gia đông mô giảm trẻ
dân nhất châu Á là ................(3)............... và đa dạng 4,64
................(4)................ Thời gian gần đây, tỷ suất tăng dân và
số tự nhiên của châu Á đang có xu hướng 0,86%
................(5)..............., chỉ còn ................(6)............... vào chủng tộc cơ năm 2020. Trung Quốc
- Châu Á có cơ cấu dân số................(7)................ Cơ cấu dân
cấu lực lượng lao động số theo giới của các nước châu Á thường có tỉ lệ
sự phát triển kinh tế ....(8)......cao hơn....(9)... trong tổng số dân. dân
→ ảnh hưởng đến ................(10)..............., tác động đến
................(11)...................... các quốc gia trong tương lai.
- Dân cư châu Á bao gồm nhiều ................(12)...............: số
Môn-gô-lô-it (Mongoloid), Ơ-rô-pê-ô-it (Europeoid), Ô-xtra-
lô-it (Australoid),... với nền văn hoá ................(13)...............,
đậm đà bản sắc dân tộc.
Nhận xét bảng số liệu
a. Quy mô và cơ cấu dân số
CƠ CẤU DÂN SỐ THEO NHÓM TUỔI CỦA CHÂU Á (KHÔNG TÍNH SỐ DÂN CỦA LIÊN BANG NGA), (Đơn vị: %) GIAI ĐOẠN 2005 - 2020 Năm 2005 2010 2015 2020 Nhóm tuổi Từ 0 đến 14 tuổi 27,6 25,9 24,6 23,5 Từ 15 đến 64 tuổi 66,1 67,4 67,9 67,6 Từ 65 tuổi trở lên 6,3 6,7 7,5 8,9
Tỉ trọng nhóm tuổi từ 0 đến 14 tuổi giảm 4,1%.
Trong giai đoạn từ 2005
Tỉ trọng nhóm tuổi từ 15 đến 64 tuổi tăng 1,5%, chiếm tỉ
đến 2020, cơ cấu dân số trọng lớn nhất.
châu Á có sự thay đổi
Tỉ trọng nhóm tuổi từ 65 tuổi trở lên tăng 2,6%, chiếm tỉ trọng bé nhất.
→ Cơ cấu dân số châu Á trẻ nhưng đang có sự chuyển dịch theo hướng già hóa.
CƠ CẤU DÂN SỐ Châu Á có cơ cấu dân số trẻ, đang có xu hướng già hóa - - → A wonderful serenity has taken possession of my entire soul, like these sweet mornings of spring which I enjoy with my whole heart.
a. Quy mô và cơ cấu dân số Là châu lục có số dân đông nhất Dân số tăng nhanh, tỷ lệ gia tăng tự nhiên 60% giảm. 0,86%
Cơ cấu dân số trẻ → lao động dồi
dào, sức ép lớn tới việc làm, y tế, giáo dục.
- Tỉ lệ nam lớn hơn nữ. - Dân số đang già hóa. - Có nhiều chủng tộc.
PHÂN BỐ DÂN CƯ, CÁC ĐÔ THỊ LỚN
BẢNG 1: SỐ DÂN, MẬT ĐỘ DÂN SỐ CỦA CHÂU Á VÀ THẾ GIỚI NĂM 2020 Châu lục Số dân Mật độ dân số
(triệu người) (người/km2)
So sánh mật độ dân số châu Á và thế giới Châu Á 4 641,1 (*) 150(**)
Mật độ dân số Châu Á cao Thế giới 7 794,8 60
gấp 2,5 lần thế giới
(*) Không tính số dân của Liên bang Nga
(**) Mật độ dân số châu Á không tính dân số và diện tích của Liên bang Nga
Mật độ dân số Châu Á cao 1. Dân cư CHÂU Á
gấp 2,5 lần thế giới
Mật độ dân số (người/km2) Châu Á Châu Phi Châu Âu Bắc Mỹ Nam Mỹ Châu Đại Dương
https://www.burningcompass.com/world/world-population-density-map.html
SỰ PHÂN BỐ DÂN CƯ, CÁC ĐÔ THỊ LỚN 8 Nhóm THỜI GIAN 2 HOÀN THÀNH 2 Cụm 2 phút Phiếu học tập
các đô thị lớn của châu Á phân bố dân cư
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1 - CỤM 1
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2 - CỤM 2
Quan sát hình 6.1. Bản đồ phân bố dân cư và một số đô thị lớn của châu
Quan sát hình 6.1. Bản đồ phân bố dân cư và một số đô thị lớn của châu Á,
Á, năm 2020.Kể tên và chỉ trên bản đồ các đô thị lớn trên 10 triệu dân của năm 2020. châu Á.
trả lời các câu hỏi sau: Nhóm 1 Nhóm 1
1/ Các đô thị lớn của Trung Quốc
1/ Các quốc gia có mật độ dân số trên 100 người/ Km2 Nhóm 2 Nhóm 2
2/ Các đô thị lớn của Ấn Độ
2/ Các quốc gia có mật độ dân số trên 101 đến 250 người/ Nhóm 3 Km2
3/ Các đô thị lớn của Đông Á, Đông Nam Á ( Nhật Bản,In- Nhóm 3
đô-nê-xi-a, Phi-lip-pin, Thái Lan)
3/ Các quốc gia có mật độ dân số trên 25 đến 100 người/ Nhóm 4 Km2
4/ Các đô thị lớn của các khu vực/ quốc gia còn lại (Băng- Nhóm 4
la-đét, Pa-ki-xtan, Thổ Nhĩ Kỳ)
4/ Các quốc gia có mật độ dân số trên <25 người/ Km2
các đô thị lớn của châu Á
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1 - CỤM 1
1/ Các đô thị lớn của Trung Quốc
Thượng Hải, Bắc Kinh, Trùng Khánh, Thiên Tân,
Quảng Châu, Thâm Quyến.
2/ Các đô thị lớn của Ấn Độ
Đê-li, Mumbai, Côn-ca-ta, Ban-ga-lo, Xen-nai, Hi- đê-ra-bat.
3/ Các đô thị lớn của Đông Á, Đông Nam Á
Nhật Bản: Tô-ki-ô, Ô-xa-ca
In-đô-nê-xi-a:Gia-các-ta Phi-lip-pin:Ma-ni-la
Thái Lan: Băng Cốc
4/ Các đô thị lớn của các khu vực/ quốc gia còn lại Băng-la-đét:Đắc-ca
Pa-ki-xtan: Ca-ra-si, La-ho
Thổ Nhĩ Kỳ: I-xta-bun
các đô thị lớn của châu Á TT Thành phố (Quốc gia) Số dân (nghìn người) 1 Tô-ky-ô (Nhật Bản) 37 393 2 Đê-li (Ấn Độ) 30 291 Thượng Hải (Trung 3 Quốc) 27 058 4 Đắc-ca (Băng-la-đét) 21 006 5 Bắc Kinh (Trung Quốc) 20 463 6 Mumbai (Ấn Độ) 20 411 7 Ô-xa-ca (Nhật Bản) 19 165 8 Ca-ra-si (Pa-ki-xtan) 16 094 Trùng Khánh (Trung 9 Quốc) 15 872
10 I-xtan-bun (Thổ Nhĩ Kỳ) 15 190 ta (Ấn Độ)
2. SỰ PHÂN BỐ DÂN CƯ, CÁC ĐÔ THỊ LỚN phân bố dân cư
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2 - CỤM 2
1/ Các quốc gia có mật độ dân số trên 100 người/ Km T 2
rung Quốc, Thổ Nhĩ Kỳ, Ấn Độ, Nhật Bản, Việt Nam, Pax-ki-
xtan, Phi-lip-pin, Băng-la-đét, Xri-lan-ca, Hàn Quốc, I-xra-en, …
2/ Các quốc gia có mật độ dân số trên 51 đến 100 người/ Km2
I- ran, U-dơ-bê-ki-xtan, Ap-ga-ni-xtan, Mi-an-ma, Campuchia, I-rắc...
3/ Các quốc gia có mật độ dân số trên 25 đến 50 người/ Km2
Lào, Cư-rơ-gư-xtan, Tát-gi-ki-xtan
4/ Các quốc gia có mật độ dân số trên <25 người/ Km2
Liên Bang Nga, Ca-dắc-xtan, Mông Cổ, Ả-rập-xê-út,
Ô-man, Tuốc-mê-ni-xtan…. Xác định các khu vực Phân bố dân cư có mật độ dân số cao
Bản đồ mật độ dân số Châu Á của châu Á (theo hướng) ĐÔng Nam ĐÔng nam visionary Feature 1 Feature 2 A wonderful serenity has A wonderful serenity has taken possession of my entire taken possession of my entire Xi bia (liên nga Nga) soul, like these sweet soul, like these sweet mornings of spring which I mornings of spring which I
Rất ít dân cư sinh sống do khí enjoy with my whole heart. enjoy with my whole heart. hậu lạnh giá Feature 3 Feature 4 A wonderful serenity has A wonderful serenity has taken possession of my entire taken possession of my entire soul, like these sweet soul, like these sweet mornings of spring which I mornings of spring which I enjoy with my whole heart. enjoy with my whole heart. V I S I O N A R Y So Tỉ l sánh ệ dân tỉ lệ dân thành thị Phân bố dân cư thành của các thị c áccủa các quốc gia châu lụ khôngc năm đều 202 nhau 0 Tỉ lệ dân Tỉ lệ thành dân thị năm thành thị 195 năm0 2và 0 1 2 8 020 , trung bì nh của châu Á là 50,9% Châu Phi Châu Á Châu Âu Nam Mỹ Bắc Mỹ
Tô-ky-ô thành phố đông dân nhất châu
Đê-li thành phố đông dân thứ 2 châu Á Á
2. SỰ PHÂN BỐ DÂN CƯ, CÁC ĐÔ THỊ LỚN
Mật độ dân số cao, phân bố không đều.
Thưa thớt ở sâu trong nội
địa, giáp Bắc Băng Dương
như: Bắc Á, Trung Á, Tây Nam Á…. Tỉ lệ dân thành thị là 50,9 %.
Là châu lục có số lượng đô
thị trên 10 triệu dân nhiều
Tập trung đông đúc ven biển:
nhất thế giới, tập trung chủ
Đông Á, Đông Nam Á, Nam Á. yếu ở ven biển. 2/ tôn giáo ở CHÂU Á Cá nhân
Đọc sách giáo khoa Liệt kê các tôn giáo
THỜI GIAN RA ĐỜI CÁC TÔN GIÁO Ở CHÂU Á X VI 0 VII …………….. Ấn Độ …………….. Phật giáo …………….. Ki-tô giáo …………….. Hồi giáo giáo EM CÓ BIẾT Amazing Feature Ấn Độ giáo Phật giáo Ki-tô giáo Hồi giáo Design Feature 1 Feature 2 Feature 3 Feature 4 Ra đời vào Ra đời tại Ấn Kitô giáo ra Hồi giáo ra thế kỉ đầu Độ vào thế kỉ đời từ đầu đời vào thế kỉ của thiên VI trước công công nguyên VII sau công niên kỷ thứ nguyên. tại Pa-lét-tin. nguyên tại Ả- nhất trước rập Xê-út. công nguyên tại Ấn Độ.
Các tôn giáo này hiện nay đã lan rộng ra trên toàn thế giới
Cơ đốc giáo Hồi giáo Ấn-độ giáo Phật giáo EM CÓ BIẾT!
CÁC ĐỊA ĐIỂM HÀNH HƯƠNG NỔI TIẾNG Amazing Feature Sông Hằng, Ấn Độ:
Thánh địa Mecca, Ả Rập: Design EM CÓ BIẾT!
CÁC ĐỊA ĐIỂM HÀNH HƯƠNG NỔI TIẾNG Amazing Feature Bahai Garden, Haifa, Israel:
Bức tường than khóc, Jerusalem: Design 2/ tôn giáo ở CHÂU Á
→ Ảnh hưởng tới văn hóa, kiến trúc, du lịch và
Nơi ra đời của 4 tôn giáo
lễ hội của các quốc gia châu Á
lớn: Ấn Độ giáo, Phật
giáo, Kitô giáo, Hồi giáo.
→ Các tôn giáo mở rộng
Dân chúng lên chùa cúng dâng sao giải hạn với mong muốn ra toàn thế giới.
giải trừ tai ách, cầu nguyện an lành vào Lễ Nguyên Tiêu ở Việt Nam LUYỆN TẬP
BẢNG 1: SỐ DÂN, MẬT ĐỘ DÂN SỐ CỦA CHÂU Á VÀ THẾ GIỚI NĂM 2020 Châu lục Số dân
Mật độ dân số Tính tỉ trọng dân cư của châu
(triệu người) (người/km2) Á Châu Á 4 641,1 (*) 150(**)
HS nhanh nhất ghi được Thế giới 7 794,8 60
cách tính và đáp án được
viết ra giấy note/ giấy
(*) Không tính số dân của Liên bang Nga
(**) Mật độ dân số châu Á không tính dân số và diện tích của Liên bang Nga
nháp lấy điểm thưởng Giá Trị A %A = Tổng giá trịx100 %châu Á = 4 641,1 7 794,8 x100 = 59,5% LUYỆN TẬP
Ghép tên các quốc gia vào mảnh bản đồ có hình dạng thích hợp 1 2 3 4 5 6 Trung Quốc Ấn Độ Nhật Bản Pax-ki-xtan Thái Lan Băng-la-đét LUYỆN TẬP Bắc La Kinh Mumbai Toky -h Băng Đắc - o Cốc ca Trung Quốc Ấn Độ Nhật Bản Pax-ki-xtan Thái Lan Băng-la-đét LUYỆN TẬP
Dựa vào bảng 6.2, em hãy nhận xét sự thay đổi số dân và ti lệ
dân thành thị của châu Á trong giai đoạn 2005 - 2020
BẢNG 6.2. SỐ DÂN VÀ TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ CỦA CHÂU Á
(KHÔNG TÍNH SỐ DÂN CỦA LIÊN BANG NGA), GIAI ĐOẠN 2005 - 2020 Năm 2005 2010 2015 2020 Số dân (tỉ người) 3,98 4,21 4,43 4,64
Tỉ lệ dân thành thị (%) 41,0 44,6 47,8 50,9
Trong giai đoạn 2005 đến 2020:
Số dân của châu Á tăng lên từ 3,98 tỉ người lên 4,64 tỉ người (gấp 1,16 lần)
Tỉ lệ dân thành thị của châu Á tăng lên từ 41,0% lên 50,9 % (gấp 1,24 lần)
→ Sô dân tăng chậm hơn tỉ lệ dân thành thị VẬN DỤNG
Tìm trên Google các đặc điểm sau của hai thành phố lớn nhất Việt Nam Tiêu chí Diện tích Dân số Mật độ dân số Hà Nội Thành phố Hồ Chí Minh visionary S e e yo u a ga i n THANK YOU Thank You F O R Y O U R T I M E Xin chào! Hẹn gặp lại
Document Outline
- Slide 1
- Slide 2
- Slide 3
- Slide 4
- Slide 5
- Slide 6
- Slide 7
- Slide 8
- Slide 9
- Slide 10: a. Quy mô và cơ cấu dân số
- Slide 11
- Slide 12
- Slide 13
- Slide 14
- Slide 15
- Slide 16
- Slide 17
- Slide 18
- Slide 19
- Slide 20
- Slide 21: 2. SỰ PHÂN BỐ DÂN CƯ, CÁC ĐÔ THỊ LỚN
- Slide 22
- Slide 23
- Slide 24
- Slide 25
- Slide 26
- Slide 27: 2/ tôn giáo ở CHÂU Á
- Slide 28
- Slide 29: LUYỆN TẬP
- Slide 30: LUYỆN TẬP
- Slide 31
- Slide 32
- Slide 33
- Slide 34