Bài giảng điện tử môn Địa Lí 7 Bài 6: Đặc điểm dân cư, xã hội châu Á | Chân trời sáng tạo
Bài giảng điện tử môn Địa Lí 7 Bài 6: Đặc điểm dân cư, xã hội châu Á | Chân trời sáng tạo được VietJack sưu tầm và soạn thảo để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Chủ đề: Giáo án Địa Lí 7
Môn: Địa Lí 7
Sách: Chân trời sáng tạo
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
CHÀO MỪNG CÁC CON HỌC SINH LỚP 7 KHỞI ĐỘNG
Ai là nhà thông thái?
- Hoạt động cá nhân.
- Có 5 câu hỏi, GV lần lượt đọc 5 câu hỏi.
- HS lắng nghe ghi đáp án của mình vào giấy note
- Sau khi hết 5 câu hỏi thì HS đối chiếu kết quả chấm chéo.
Ai là nhà thông thái?
Quốc gia nào có số dân đông nhất thế TRUNG QUỐC giới?
Da vàng, tóc đen, mũi thấp, … là đặc MÔN-GÔ-LÔ-
điểm của chủng tộc người nào? ÍT
Quốc gia có tuổi thọ trung bình cao nhất thế NHẬT BẢN giới là
Hồi giáo ra đời tại quốc gia nào? A-RẬP XÊ-ÚT TP. HỒ CHÍ
Tỉnh (thành phố) có số dân đông nhất ở nước ta MINH là ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ, XÃ HỘI CHÂU Á MỤC TIÊU BÀI
Trình bày được đặc điểm dân cư, tôn HỌC
giáo; sự phân bố dân cư và các đô thị lớn ở châu Á.
Rèn luyện kĩ năng phân tích, khai thác số liệu.
Biết cách sử dụng bản đồ để xác định
sự phân bố dân cư, các đô thị lớn ở châu Á. NỘI DUNG 1 DÂN CƯ, TÔN GIÁO 2
SỰ PHÂN BỐ DÂN CƯ. CÁC ĐÔ THỊ LỚN 1. DÂN CƯ, TÔN GIÁO 1. DÂN CƯ, TÔN GIÁO NHIỆM VỤ THỜI GIAN Hoạt động nhóm.
Nhiệm vụ: Tìm hiểu đặc
điểm dân cư, tôn giáo của
châu Á (hoàn thành phiếu học tập)
BÀI 6. ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ, XÃ HỘI CHÂU Á IẾU HỌC 1. DÂN CƯ, TÔN GIÁO PHIẾU HỌC P TẬ Nhóm:
……………………………………………………………………………… Thành viên:
Biểu đồ số dân châu Á giai đoạn
………………………………… Dự ……… a vào ……… nội d …… ung ……… SGK – …… mụ…
1990 – 2020 (không tính Liên Bang
c 1, biểu đồ số dân châu Á giai đoạn 1990 – Nga)
2020, bảng cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của châu Á và các khu vực thuộc
châu Á năm 2019, hãy lựa chọn và thực hiện 1 trong 3 nhiệm vụ: Gói câu Yêu cầu hỏi
+ Châu Á có số dân như thế nào?
+ Nhận xét về cơ cấu dân số theo độ tuổi của châu Á, năm 2019. 8 điểm
+ Dân cư châu Á thuộc những chủng tộc nào?
+ Trình bày đặc điểm tôn giáo của châu Á.
Bảng: Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi
của châu Á và các khu vực thuộc châu Á
+ Hoàn thành nhiệm vụ 8 điểm.
năm 2019 (Đơn vị: %) 9 điểm
+ Giải thích: Tại sao tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên ở châu Á đang có xu hướng giảm?
+ Hoàn thành nhiệm vụ 9 điểm.
+ Trả lời 1 trong 2 câu hỏi: 10 điểm
Câu 1: Cơ cấu dân số theo độ tuổi có tác động như thế nào tới châu Á?
Câu 2: Tôn giáo có vai trò như thế nào trong cuộc sống của người dân châu Á? BÀI LÀM
Biểu đồ số dân châu Á giai đoạn 1990 –
2020 (không tính Liên Bang Nga)
Bảng: Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của châu Á và
các khu vực thuộc châu Á năm 2019 (Đơn vị: %)
Tháp dân số châu Á năm 2019
Cập nhật dân số thế giới 1900 - 2020 - Top 15 nước đông dân nhất thế giới Em có biết?
3 quốc gia đông dân hàng đầu Châu Á TRUNG QUỐC ẤN ĐỘ IN-ĐÔ-NÊ-XI-A 279,1 9, t 1 t riệu 1,44 1,4 t 4 t ỉ ỉ n n gười 1,4 1 0 t ,40 t ỉ n ỉ g ng ười người (T7/ 7/ 20 2 22 02 ) 2) (T7/202 20 2) 22) (T7/202 20 2) 22)
Các chủng tộc chính ở châu Á Môn-gô-lô-it Ơ-rô-pê-ô-it Ô-xtra-lô-it
Chủng tộc Ơ-rô-pê-ô-it: Trung Á, Nam Á, Tây Nam Á. Dân cư châu Á thuộc
Chủng tộc Môn-gô-lô-it: Bắc Á, Đông Nam Á, nhiều chủng tộc Đông Á.
Chủng tộc Ô-xtra-lô-it: Đông Nam Á, Nam Á
Các chủng tộc giao lưu đã dẫn tới sự hợp huyết. a. Dân cư Số Cơ dân ân cấu ấu Gi Gia a Chủn Đông dân tăn ăn g Trẻ => già g tộc nhất: 4 641,1 DS Trẻ => già hóa tr.người (2020) Thuộc n n hiều Giảm đáng kể chủng tộc b. Tôn giáo Nơi ra đời của 4 tôn Các tôn n giáo này lan Ảnh nh hưởng ng sâu sắc
giáo lớn: Ấn Độ giáo, truy uy ền khắp thế giới, đến văn hóa, kiến Phậ hậ t giáo, Ki-tô giáo, thu hu hút số lượng lớn trúc, lễ hội, … của ủa các Hồ Hồ i giáo tín đồ. nướ nướ c châu Á
hay còn gọi là Ấn giáo hay Hindu giáo là tên
chỉ những nhánh tôn giáo chính có tương quan với nhau và hiện
còn tồn tại ở Ấn Độ. Khoảng 80% người Ấn Độ tự xem mình là
người theo Ấn Độ giáo và người ta cho rằng, có khoảng 30 triệu
người theo Ấn Độ giáo sống tại hải ngoại.
Phật giáo được Thích Ca Mâu Ni truyền giảng ở
miền bắc Ấn Độ vào thể kỉ 6 TCN. Đặc điểm chủng tộc và tôn giáo ảnh hưởng như thế nào đến nước ta?
2. SỰ PHÂN BỐ DÂN
CƯ. CÁC ĐÔ THỊ LỚN Hình 1. Bản đồ mật độ dân số và một số đô thị lớn ở châu Á, năm 2020
2. SỰ PHÂN BỐ DÂN CƯ. CÁC ĐÔ THỊ LỚN
Hoạt động theo cặp Hoàn thành phiếu học tập Thời gian: 5 phút
2. SỰ PHÂN BỐ DÂN CƯ. CÁC ĐÔ THỊ LỚN Sự phân bố dân cư Các đô thị lớn
- Châu Á có mật độ dân số cao
- Quá trình đô thị hóa phát triển nhanh
- Dân cư châu Á phân bố không đều:
chóng, tỉ lệ dân đô thị đạt 51,1% (năm
+ Các khu vực đông dân: Đông Á, 20 - 2 C 0 á )
c đô thị trên 20 triệu dân ở châu Á
Nam Á và một phần khu vực Đông Nam Á.
năm 2020: Tô-ky-ô, Đê-li, Mun-bai,
+ Các khu vực thưa dân: Bắc Á, khu
Thượng Hải, Đắc-ca, Bắc Kinh.
vực núi cao ở trung tâm châu Á, bán đảo A-ráp.
Vùng siêu đô thị Tô-ky-ô gồm thủ đô Tô-ky-ô
và 3 tỉnh liền kề là Xai-ta-ma, Ka-na-ga-oa
và Chi-ba có tổng số dân là 37,2 triệu người,
chiếm hơn 29% số dân Nhật Bản (năm 2020) Xe X m e vi v de d o e Thượng Hải
LUYỆN TẬP – VẬN DỤNG
Vượt chướng ngại vật
Vượt chướng ngại vật Chia lớp thành 6 đội
Vượt qua các chặng thử thách.
Đội đạt điểm cao nhất sẽ chiến thắng 01 02 03 04 Tôi là Thử Thử tài ài Vòng quay Truy ruy tìm ìm chuy chuy ên ên tính tính to to án án may mắn từ từ khóa gia ia
Chặng 1. Thử tài tính toán Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ VÀ TỈ LỆ DÂN SỐ SO VỚI THẾ GIỚI CỦA CÁC CHÂU LỤC NĂM 2020 Châu lục Dân số (triệu Tỉ lệ (%) người) 59,5 Châu Á 4 641,1 9,6 Châu Âu 747,6 17,2 Châu Phi 1340,6 13,3 Châu Mỹ 1 040 0,3 Châu Đại 25,5 Dương T Th ín ế h t giớ
ỉ lệ i dân số thế giới 7 7 củ 94 a ,8 các châu lục n 1 ă 00 m ,0 2020.
Cách tính điểm: 10đ/1 ý đúng.
Chặng 2. Vòng quay may mắn VÒNG QUAY MAY MẮN 0 8 01 0 7 20 1 2 3 60 30 50 40 4 5 6 START
Hiện nay, tỉ lệ gia tăng dân số của châu Á đã giảm đáng
kể, có được thành tựu trên chủ yếu là nhờ
A. thực hiện chính dân số.
B. tỉ lệ người nữ ít hơn nam.
D. đời sống người dân được nâng
C. sự phát triển của nền kinh tế. cao. QUAY VỀ
Chiếm tỉ lệ lớn nhất trong dân cư châu Á là chủng tộc
A. Ơ-rô-pê-ô-it và Ô-xtra-lô-it.
B. Môn-gô-lô-it và Ơ-rô-pê-ô-it.
C. Môn-gô-lô-it và Ô-xtra-lô-it.
D. Môn-gô-lô-it và Nê-grô-it QUAY VỀ
Chủng tộc Môn-gô-lô-it phân bố chủ yếu ở các khu vực nào sau đây?
A. Bắc Á, Tây Nam Á và Nam
B. Trung Á, Tây Nam Á và Nam Á. Á. C. Đông Nam Á, Nam Á và
D. Bắc Á, Đông Á và Đông Đông Á. Nam Á. QUAY VỀ A. B. C. D.
Ấn Độ là nơi ra đời của hai tôn giáo lớn nào sau đây?
A. Ấn Độ giáo và Phật giáo.
B. Ki-tô giáo và Phật giáo.
C. Hồi giáo và Ki-tô giáo.
D. Ấn Độ giáo và Hồi giáo. QUAY VỀ
Các nhân tố tự nhiên nào sau đây ảnh hưởng chủ
yếu đến bức tranh phân bố dân cư toàn châu Á?
A. Địa hình, khoáng sản. B. Khí hậu, khoáng sản. C. Địa hình, khí hậu.
D. Nguồn nước, khoáng sản QUAY VỀ
Nhận xét nào sau đây đúng về quy mô dân số châu Á? A. Dân cư thưa thớt.
B. Đông dân nhất thế giới.
D. Gia tăng dân số ngang mức
C. Dân cư phân bố không đều. trung bình thế giới. QUAY VỀ
Chặng 3. Truy tìm từ khóa
Hãy sử dụng các từ khóa sau để hoàn thành đoạn thông tin dưới đây: Phật giáo thế kỉ VII Pa-le-xtin Ấn Độ Thế kỉ VI Ki-tô giáo giáo
Châu Á là nơi ra đời của bốn tôn giáo lớn Ấ t nr ên
Độ tghiế áo giới. (1)
……………………….. ra đời vào khoảng hơn 100 P 0 h nă ật m gi trư áo ớc Công Nguy th ên ế kvà ỉ VI
(2)………………… ra đời vào (3) ……… Ki-tô ……
giá otrước Công nguyên tại Ấn Độ. (4) …………… Pa- …… le-xti…đư n ợc hình thành từ đ thầu ế kCôn ỉ VI g
I Nguyên tại (5)………………....
Hồi giáo ra đời vào (6)……………… tại A-rập Xê-út.
Cách tính điểm: 10đ/từ khóa đúng BÀI TẬP VỀ NHÀ
HS lựa chọn 1 trong 3 nhiệm vụ: Vẽ sơ đồ tư duy tổng
Viết bài báo cáo về Đọc hợp kiến thức bài học
một vấn đề nổi bật về sách dân cư, xã hội của và Châu Á mà con quan Revie tâm w
SUY NGẪM SAU BÀI HỌC điều em học được. điều em còn thắc mắc.
đề xuất để giờ học hiệu quả hơn Thank You
Document Outline
- Slide 1
- Slide 2
- Slide 3
- Slide 4
- Slide 5
- Slide 6
- Slide 7
- Slide 8
- THỜI GIAN
- Slide 10
- Slide 11
- Slide 12
- Slide 13
- Slide 14
- Slide 15
- Em có biết? 3 quốc gia đông dân hàng đầu Châu Á
- Các chủng tộc chính ở châu Á
- Slide 18
- a. Dân cư
- Slide 20
- Slide 21
- Slide 22
- Slide 23
- Slide 24
- Slide 25
- Slide 26
- Slide 27
- Slide 28
- Slide 29
- Slide 30
- Slide 31
- Slide 32
- Slide 33
- Slide 34
- Slide 35
- Slide 36
- Slide 37
- Slide 38
- Slide 39
- Slide 40
- Slide 41
- Slide 42
- Slide 43
- Slide 44
- Slide 45
- Slide 46
- Slide 47
- Slide 48