Bài giảng điện tử môn Địa Lí 7 Bài 9: Thiên nhiên châu Phi | Chân trời sáng tạo

Bài giảng điện tử môn Địa Lí 7 Bài 9: Thiên nhiên châu Phi | Chân trời sáng tạo được VietJack sưu tầm và soạn thảo để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!






 !"
#$%&'(
)

 
!"#$%&%'()
*+,(
-./0 12304546304'0745#
8636('490':44:;<0=>
9??45)
%5@A)
;;'(
B)
C.DE-.
* + , - . /01 2
 3  4 5 6 78 0 9: 2
&.;<+&=
>-2 ?@2
 + A + @) &' 9- 6  
0B.<+76.+ACDE
CFGDHCE*C-FG*
IJKJL+MNJOP
QR4S DC
TUU4
&'(
;;'(
?C5U4U
C.DE-.
GVW.
QXYKZ%Y[CCY[C\]^Y
_`CaOZ\]^Y
bc%dec*Ge0
fC-gCa
bXe
%]h
CiY-]Ca
O
O
M
M
J
J
j
YkE
%l
CY[C
bmCnEBY
%d_oCa
%dHCaDp
-qCa%Y[C
CY[C
F@+&'G)CHCH<F
.+7H&I3
3 H &'   J G
)B123
3H&'->:K&
L.13
Eq%Y[]QXYr
bc%dec*Ge0fC
-gCabXe
%_s
\]
^Y
JZbc%dec*Ge0fC-gCabXe%_s
MB N !  ( 

/G?
O?%
AJZQtu&5
^
G@vu
JZbc%dec*Ge0fC-gCa0e%_s
AJZQtu&5^
PNK!+9QF
!D
MBN!(
Cw
$V
x5y
R)
S T 3 6? Q? I Q @)<
.&4++U
S F . + 7H &I 
3D
!")
S++R)D
S PQ Q ( V ' + ! 7
7W.CHCH+?X
,3D
JZbc%dec*Ge0fC-gCa0e%_s
AJZQtu&5^
bW43
3H @;  3 Q? I YC
 < 9  +  ZD
3HK@;Q?I[\
/>]^1_X@C;@\71
Q]^1`+Q?a)D3H
K<+Q?IbP
Y&4+PY&4D
A

F . T 3  .
F7-c<&@@)H
@C  ;<  > H Q C
@)<@Q+D
3
@
5"<5  7
(
< I d @ 6
I _  [ +  #e`D
30>:7f.+g7Q
5hia65OiD
EUUU1
#^^^j  . H 0
Ok""""7
(
<+AI>
3+ddl6I
 Q  m4^/<  m^
1<T^^^DTQ+7
N  n< #^^^j +
  : , &' Q 
7  C 3 g 7 (O"
W&ID
jYkE%l
CY[C
(
o
AP1
o
x5 yz YB +  . omp q # ( _
!(k q !5(` + / .c r./< X ? H Q
G)B13
o
%7z
C
CA9
! PCF
( pQ
5 pHV
l oK<s
O TQK&B
1
o
At({zo4s&
.<3/<tu?<DD
o
AP1
'('^
bY-FHz%Y[CCY[C\]^Y
ZWA$
|'t
'
t
WA
pQ??%D
r+<^26\
3+3D
Ps<7&426\
3D
Y0<7HB1<?-^?^H<
;a;3D
m0 & + @   + 
7-17,sI
a7hO"D
PCF26+Q41
j/Q@sC>?D
30K&'1<
:v<:s.++
w?x  > H %  + , @n
>?D
(O
}~^
I•LK•P
13
T 3  7H V 7K  @V > 6 I<  
@FWy("i<&'&&4->?D
TQI7HV?@-0&-jd9]H
,13
w
,w
@DpHV
DoK<s
T3
:sI<
:s&'
F+@\
QdXD
# &I
K 2
 3
? @-
7K :<
= 
+ &'
&D
oK:
Q:<
K
7KV
&
JW8
ID
F
;)
D C _ kO 7` .+
> 6 ID P + .A
K . >  9
+  ]^^D 30
&K@s;??=
  + s @n
 , K  + z
7(l"""7
(
D
rI.HkD"""7{<5Dll"7<b4
 u @ €   ^ + d F
6 ID s n  =  @1 I Q
9-|.<p/+}DL?H@;
 |.< L ?H   }< +
?0K@;p/DM+494
R" A   w?< v + 4  - 2
+&.<>?7606
Q&.+.?nQ@1
@sD
ub4+$5€•‚?^
Z'4@7&5
asQI7HV\3 asQK&B1\
3
A•ZT$^I$@7
•"D5U4.U.U0%UU
UP
1. Đây là hoang mc phía Nam Châu Phi
J
T
~
M
~
~
t
M
2. Đưng nào chy qua gia lãnh th châu Phi?
]
t T
P
O
~
M
~
3. Đây là dãy núi nm Tây Bắc châu Phi
ƒ
Y
~
|
#
4. Loi khng sn nhiu ven bin Bắc Phi
t
3 t
~
5. Tên một sơn nguyên rộng ln Đông Phi
6. Đây là hoang mc rộng nht Châu Phi
]
~
~
~
7. Tên con sông dài nhất thế giới
t
T
~
|
3
t
atR†
!Do&0K
<)
6@+I
:
VƒBVC
?&4Q
23
(Do&0F
+6
W_7!O"
J`I
.
1G
&9-\
3
b‡C-qCa
(Em y chọn 1 trong 2 nhiệm
vụ)
b‡C-qCa
(Em hãy chọn 1 trong 2 nhiệm
vụ)
D]xCaˆED*]QXYr
:/A;;D
:/N&'D
:j>)N94
7„
| 1/38

Preview text:

Khởi động Chung sức
 Hoạt động nhóm: 6 nhóm
 Nhiệm vụ: Trả lời câu hỏi
 Thời gian suy nghĩ: 10 giây
 Mỗi câu trả lời đúng được 2 điểm
Đây là dòng sông dài nhất thế giới
Hoang mạc nóng nào lớn nhất thế giới là
Quốc gia nào nổi tiếng với Kim Tự Tháp? Ai – cập
Da đen sẫm, tóc xoăn tít, lông trên thân rất ít, trán đứng, gờ trên ổ
mắt ít phát triển, cách mũi rất rộnglàm cho mũi bè ngang,… Đây là đặc
điểm của chủng tộc nào trên thế giới?
Tên loại cây dưới đây là gì? Cây bao báp Ông là ai? Nel Son ManDela
Ông là tổng thống da đen đầu tiên của
Nam Phi sau hơn 3 thế kỷ cầm quyền của
người da trắng, là người anh hùng trong cuộc
đấu tranh chống chủ nghĩa phân biệt chủng
tộc mà còn là biểu tượng quốc tế cho tinh
thần tự do, đoàn kết dân tộc và lòng vị tha. NEL SON MANDELA (1918 – 2013) Bãi Kim ttr ự iề u th áp Sông Nin Hoang mạc Xa-ha-ra Cây bao báp
Chủng tộc Nê-grô-it Nel Son ManDela Lục địa đen CHƯƠNG 3. CHÂU PHI
BÀI 9. THIÊN NHIÊN CHÂU PHI NỘI DUNG 1 2 3 VỊ TRÍ ĐỊA LÍ, ĐẶC VẤN ĐỀ MÔI HÌNH DẠNG ĐIỂM TRƯỜNG VÀ KÍCH TỰ TRONG SỬ THUÓC NHIÊN DỤNG THIÊN NHIÊN MỤC TIÊU BÀI HỌC
Trình bày được đặc điểm vị trí địa lí, hình
dạng và kích thước châu Phi
Phân tích được một trong những đặc
điểm tự nhiên của châu Phi
Phân tích được một số vấn đề môi trường
trong sử dụng thiện nhiên châu Phi CHÂU PHI
VỊ TRÍ ĐỊA LÍ, HÌNH DẠNG VÀ KÍCH THƯỚC
1. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ, HÌNH DẠNG VÀ KÍCH THƯỚC Hoạt động theo cặp Lựa chọn 1 trong 2 gói câu hỏi 5 phút
Hình 1. Bản đồ tự nhiên châu Phi
Lược đồ thế giới
1. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ, HÌNH DẠNG, KÍCH THƯỚC
 Đọc thông tin trong mục 1 và quan sát hình 1.  Lựa Nh c i h ọn m 1 trong 2 nhiệm v u c : ầu vụ
+ Châu Phi tiếp giáp với các biển, 8 điểm
đại dương và châu lục nào?
+ Hình dạng và kích thước châu Phi.
+ Hoàn thành nhiệm vụ 8 điểm.
10 điểm + Đánh giá 2 thuận lợi và 1 khó
khăn do vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ châu Phi.
Hình 1. Bản đồ tự nhiên Châu Phi
1. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ, HÌNH DẠNG, KÍCH THƯỚC
Phía bắc châu Phi giáp với Dịa
Trung Hải, qua đó là châu Âu.
Phía đông bắc giáp với châu Á ở Vị trí
eo đất Xuy-ê (đã bị cắt bởi kênh
đáo Xuy-ê) và giáp Biển đỏ. Phía
đông, nam và tây giáp với Ấn Độ
Dương và Đại Tây Dương.
Hình dạng: Châu Phi có dạng Hình
hình khối rõ rệt, đường bờ biển ít dạng
bị chia cắt, có rất ít các vịnh
biển, bán đảo và đảo.
30,3 triệu km2, lớn thứ ba thế
Hình 1. Bản đồ tự nhiên Châu Phi Kích
giới (sau châu Á và châu Mỹ). thước
Phần đất liền kéo dài từ khoáng 37°B đến 35°N. Ma-đa-ga-xca
Ma-đa-ga-xca có diện tích gần
590 000km2, là hòn đảo lớn nhất
châu Phi và đứng thứ 4 thế giới
sau các đảo Grơn-len, Niu Ghi-
nê, Ca-li-man-tan. Các nhà khoa
học cho rằng, Ma-đa-ga-xca là
một mảnh nền cổ được tách ra
khỏi lục địa Phi từ khoảng 250 triệu năm trước. 2 ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN Khám phá châu Phi
o Hình thức HĐ: Nhóm chuyên gi o
a Hình thức HĐ: Nhóm chuyên gia
o Yêu cầu: Dựa vào nội dung SGK – Mục 2 (trang
129 – 132) và theo dõi Video, hãy phân tích các
đặc điểm tự nhiên châu Phi: Nhó Nội dung tìm hiểu m 1 Địa hình 2 Khoáng sản 3 Khí hậu
o Hình thức sản phẩm: Sơ đồ tư 4 Sông, hồ duy, Poster, Infographic, .. 5 Các môi trường tự nhiên o Thời gian:
VIDEO: THIÊN NHIÊN CHÂU PHI a. Địa hình và khoáng sản Khoáng Địa hình sản
• Gần như toàn bộ châu lục là một • Khoáng sản phong phú.
khối cao nguyên khổng lồ với độ cao
• Vàng, u ra ni-um: chủ yếu ở Trung TB khoảng 750 m. Phi và Nam Phi.
• Địa hình chủ yếu là các sơn nguyên xen các bồn địa thấp.
• Đồng, kim cương: chủ yếu ở Nam
• Phần đông được nâng lên mạnh, có Phi.
nhiều thung lũng sâu, nhiều hồ dài và
• Dầu mỏ, khí tự nhiên, phốt-pho-rít,
hẹp; có rất ít núi cao và đổng bằng sắt: Bắc Phi. thấp.
Đỉnh núi cao nhất Châu ( P 5hi 895m) 25 b. Khí hậu
• Châu Phi có khí hậu khô nóng bậc nhất thế giới, nhiệt độ
trung bình năm >20°c, lượng mưa tương đối thấp.
• Các đới khí hậu phân bố gần như đối xứng qua Xích đạo: KH xích đạo KH cận xích đạo KH nhiệt đới KH cận nhiệt c. Sông, hồ Sông có nhiều thác ghềnh, Mạng lưới giao thông không thuận Châu Phi có sông của châu Phi tiện nhưng có nhiều hồ lớn, phân bố trữ năng thuỷ nhiều hồ được không đều, điện lớn. hình thành bởi tùy thuộc các đứt gãy. vào lượng mưa.
Sông Nin (6 695 km) dài Em có
nhất thế giới. Đây là dòng biết? sông duy nhất chảy qua hoàng mạc Xa-ha-ra. Phần
hạ lưu sông Nin bồi đắp phù
sa tạo thành đồng bằng
châu thổ sông Nin màu mỡ rộng khoảng 24 000km2.
Hồ Victoria – viên ngọc quý của châu Phi
Với diện tích 69.000 km², chu vi 3.440 km, Victoria
là hồ nước ngọt lớn nhất châu Phi
và thứ nhì
thế giới. Hồ nằm trong vùng thuộc biên giới các
quốc gia Uganda, Kenya và Tanzania. Nửa phía bắc
thuộc Uganda, nửa phía nam thuộc Tanzania, và
một phần đông bắc thuộc Kenya. Là nơi quy tụ hơn
80 hòn đảo tuyệt đẹp, cũng là nơi sinh sống của
hàng triệu ngư dân, cung cấp sinh kế cho hầu hết
các ngư dân và doanh nghiệp nằm rải rác hai bên bờ hồ.
d. Các môi trường tự nhiên
Bản đồ các đới khí hậu ở châu Phi
Bản đồ các môi trường tự nhiên ở châu Phi
Hình 5. Xa van châu Phi (vườn
quốc gia Sê-ren-ge-ti, Tan-da- ni-a) Giải mã ô chữ 1 C A L A H A R I 2 X I C H Đ Ạ O 3 A T L A T 4 D A U M O 5 E T I O P I A 6 X A H A R A 7 N I N 4 1. 2. 3. . Lo 56.Đ Đườ . T iêâ Đâ n 7. y n Đâ l g khy T l êà n m l h à d oán à n oa o c ã g ột s h y o co n h s ơn a n g n ản m y ú n ng q i g u n uy m c a có n ê g mh n d p giiề c rộ à h ữa ở T u rộn i í n a l â ởg g N ã y n v l nha h e ớấ nhất m t Bắnt C h b ở ổ c ci C thế h h â n Đô g u hu niớ Ph âu Ph Bắ gi i i Ph Ph i? c Phi VẬN DỤNG (Em hãy
y chọn 1 trong r 2 nhiệ nh m iệ vụ) v 1. Sưu tầm thông 2. Sưu tầm hình tin, tranh ảnh để ảnh và viết đoạn viết bài giới thiệu văn (khoảng 150 về một loại động chữ) giới thiệu vật/thực vật địa một di sản thiện phương độc đáo nhiên hoặc một của châu Phi vườn quốc gia ở châu Phi
SUY NGẪM SAU BÀI HỌC điều em học được. điều em còn thắc mắc.
đề xuất để giờ học hiệu quả hơn Thank You
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Slide 29
  • Slide 30
  • Slide 31
  • Slide 32
  • Slide 33
  • Slide 34
  • Slide 35
  • Slide 36
  • Slide 37
  • Slide 38